Nghị quyết 25/2011/NQ-HĐND phân bổ dự toán ngân sách năm 2012 tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu | 25/2011/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 12/12/2011 |
Ngày có hiệu lực | 19/12/2011 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký | Vũ Hồng Bắc |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2011/NQ-HĐND |
Thái Nguyên, ngày 12 tháng 12 năm 2011 |
VỀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2012 TỈNH THÁI NGUYÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHOÁ XII, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002;
Căn cứ Nghị định số: 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số: 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số: 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số: 2113/QĐ-TTg ngày 28/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2012;
Căn cứ Quyết định số: 2879/QĐ-BTC ngày 28/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2012;
Xét Tờ trình số: 86/TTr-UBND ngày 25/11/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2012 tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ dự toán ngân sách năm 2012 tỉnh Thái Nguyên như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh: 3.420.000 triệu đồng.
Trong đó:
- Thu nội địa: 3.000.000 triệu đồng.
- Thu hoạt động xuất nhập khẩu: 420.000 triệu đồng.
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 5.671.449 triệu đồng.
Trong đó:
- Chi cân đối ngân sách địa phương: 5.110.506 triệu đồng.
- Chi CTMTQG, nhiệm vụ khác: 560.943 triệu đồng .
Điều 2. Quyết định phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2012, chi cho khối tỉnh: 2.862.028 triệu đồng và bổ sung dự toán cho ngân sách các huyện, thành phố, thị xã: 1.390.016 triệu đồng.
(Có biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 kèm theo)
Điều 3. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các cấp, các ngành triển khai thực hiện phân bổ dự toán ngân sách năm 2012 tỉnh Thái Nguyên theo đúng Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Kinh tế và Ngân sách, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát chặt chẽ việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khoá XII, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2011./.
|
CHỦ TỊCH |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2011/NQ-HĐND |
Thái Nguyên, ngày 12 tháng 12 năm 2011 |
VỀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2012 TỈNH THÁI NGUYÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHOÁ XII, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002;
Căn cứ Nghị định số: 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số: 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số: 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số: 2113/QĐ-TTg ngày 28/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2012;
Căn cứ Quyết định số: 2879/QĐ-BTC ngày 28/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2012;
Xét Tờ trình số: 86/TTr-UBND ngày 25/11/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2012 tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ dự toán ngân sách năm 2012 tỉnh Thái Nguyên như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh: 3.420.000 triệu đồng.
Trong đó:
- Thu nội địa: 3.000.000 triệu đồng.
- Thu hoạt động xuất nhập khẩu: 420.000 triệu đồng.
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 5.671.449 triệu đồng.
Trong đó:
- Chi cân đối ngân sách địa phương: 5.110.506 triệu đồng.
- Chi CTMTQG, nhiệm vụ khác: 560.943 triệu đồng .
Điều 2. Quyết định phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2012, chi cho khối tỉnh: 2.862.028 triệu đồng và bổ sung dự toán cho ngân sách các huyện, thành phố, thị xã: 1.390.016 triệu đồng.
(Có biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 kèm theo)
Điều 3. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các cấp, các ngành triển khai thực hiện phân bổ dự toán ngân sách năm 2012 tỉnh Thái Nguyên theo đúng Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Kinh tế và Ngân sách, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát chặt chẽ việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khoá XII, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2011./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 25/2011/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2012 |
Trong đó |
|
Khối tỉnh |
Khối huyện |
|||
1 |
2 |
3 = 4 + 5 |
4 |
5 |
|
Thu NSNN trên địa bàn |
3 420 000 |
2 064 760 |
1 355 240 |
I |
Thu nội địa |
3 000 000 |
1 644 760 |
1 355 240 |
1 |
DNNN trung ương |
792 230 |
770 000 |
22 230 |
2 |
DNNN địa phương |
53 000 |
53 000 |
|
3 |
DN có vốn ĐTNN |
85 000 |
85 000 |
|
4 |
Thu khu vực dịch vụ NQD |
710 000 |
224 000 |
486 000 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
173 440 |
110 000 |
63 440 |
6 |
Thuế sử dụng đất NN |
200 |
|
200 |
7 |
Thu tiền cấp đất |
700 000 |
166 500 |
533 500 |
8 |
Thuế sử dụng đất phí NN |
8 700 |
|
8 700 |
9 |
Thu tiền cho thuê đất |
20 190 |
|
20 190 |
10 |
Thuê, bán nhà SHNN |
660 |
|
660 |
11 |
Lệ phí trước bạ |
180 000 |
|
180 000 |
12 |
Phí và lệ phí |
94 700 |
72 000 |
22 700 |
13 |
Thu khác ngân sách |
25 410 |
14 260 |
11 150 |
14 |
Thu khác ngân sách xã |
6 470 |
|
6 470 |
15 |
Thuế bảo vệ môi trường |
150 000 |
150 000 |
|
II |
Thu hoạt động XNK |
420 000 |
420 000 |
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TINH THÁI NGUYÊN
DỰ TOÁN CHI TIẾT THU NSNN NĂM 2012 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 25/2011/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2012 |
Khối tỉnh |
Khối huyện |
Trong đó |
||||||||
Thành phố Thái Nguyên |
Huyện Phổ Yên |
Thị xã Sông Công |
Huyện Phú Bình |
Huyện Phú Lương |
Huyện Đại Từ |
Huyện Định Hoá |
Huyện Đồng Hỷ |
Huyện Võ Nhai |
|||||
1 |
2 |
4 = 5 + 6 |
5 |
6 = 7+8+ ..14 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
Thu NSNN trên địa bàn |
3 420 000 |
2 064 760 |
1 355 240 |
881 500 |
100 970 |
109 500 |
33 490 |
50 900 |
78 900 |
21 440 |
63 000 |
15 540 |
I |
Thu nội địa |
3 000 000 |
1 644 760 |
1 355 240 |
881 500 |
100 970 |
109 500 |
33 490 |
50 900 |
78 900 |
21 440 |
63 000 |
15 540 |
1 |
DNNN Trung ương |
792 230 |
770 000 |
22 230 |
12 000 |
1 300 |
2 400 |
900 |
400 |
3 800 |
120 |
110 |
1 200 |
2 |
DNNN địa phương |
53 000 |
53 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
DN có vốn ĐTNN |
85 000 |
85 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu khu vực dịch vụ NQD |
710 000 |
224 000 |
486 000 |
290 000 |
42 300 |
48 540 |
6 000 |
24 630 |
25 700 |
12 980 |
30 200 |
5 650 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
173 440 |
110 000 |
63 440 |
40 000 |
7 200 |
3 900 |
1 600 |
3 400 |
2 600 |
1 000 |
3 100 |
640 |
6 |
Thuế sử dụng đất NN |
200 |
|
200 |
|
|
|
40 |
|
|
160 |
|
|
7 |
Thu tiền cấp đất |
700 000 |
166 500 |
533 500 |
400 000 |
30 000 |
40 000 |
15 000 |
6 000 |
30 000 |
2 500 |
6 000 |
4 000 |
8 |
Thuế sử dụng đất phí NN |
8 700 |
|
8 700 |
6 000 |
720 |
550 |
300 |
330 |
300 |
|
500 |
|
9 |
Thu tiền cho thuê đất |
20 190 |
|
20 190 |
14 500 |
650 |
1 500 |
50 |
640 |
700 |
70 |
1 900 |
180 |
10 |
Thuê, bán nhà SHNN |
660 |
|
660 |
|
|
360 |
|
|
300 |
|
|
|
11 |
Lệ phí trước bạ |
180 000 |
|
180 000 |
105 000 |
16 500 |
10 200 |
7 600 |
9 500 |
12 000 |
3 200 |
14 000 |
2 000 |
12 |
Phí và lệ phí |
94 700 |
72 000 |
22 700 |
5 500 |
1 200 |
1 440 |
1 000 |
4 100 |
2 400 |
600 |
5 950 |
510 |
13 |
Thu khác ngân sách |
25 410 |
14 260 |
11 150 |
4 500 |
700 |
500 |
700 |
1 200 |
700 |
610 |
1 040 |
1 200 |
14 |
Thu khác ngân sách xã |
6 470 |
|
6 470 |
4 000 |
400 |
110 |
300 |
700 |
400 |
200 |
200 |
160 |
15 |
Thuế bảo vệ môi trường |
150 000 |
150 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thu hoạt động XNK |
420 000 |
420 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TINH THÁI NGUYÊN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 25/2011/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Nội dung chi |
Dự toán 2012 |
Trong đó |
|
Khối tỉnh |
Khối huyện |
|||
1 |
2 |
3 = 4 + 5 |
4 |
5 |
|
Tổng chi ngân sách địa phương |
5 671 449 |
2 862 028 |
2 809 421 |
A |
Chi cân đối ngân sách |
5 110 506 |
2 301 085 |
2 809 421 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
909 000 |
375 500 |
533 500 |
1 |
Chi xây dựng cơ bản tập trung |
233 000 |
233 000 |
|
2 |
Chi đầu tư XDCSHT từ nguồn thu tiền SD đất |
670 000 |
136 500 |
533 500 |
|
Trong đó: Chi GPMB và đầu tư CSHT …. |
|
50 000 |
|
3 |
Chi hỗ trợ các doanh nghiệp theo chế độ |
6 000 |
6 000 |
|
II |
Chi thường xuyên |
3 799 420 |
1 642 705 |
2 156 715 |
1 |
Chi trợ cước, trợ giá các mặt hàng CS |
23 960 |
9 410 |
14 550 |
2 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
448 404 |
274 881 |
173 523 |
3 |
Chi SN giáo dục - đào tạo và dậy nghề |
1 616 030 |
366 410 |
1 249 620 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế |
525 593 |
522 541 |
3 052 |
5 |
Chi SN khoa học và công nghệ |
20 000 |
20 000 |
|
6 |
Chi SN văn hoá thể thao và du lịch |
59 502 |
43 612 |
15 890 |
7 |
Chi SN phát thanh truyền hình |
34 020 |
22 476 |
11 544 |
8 |
Chi đảm bảo xã hội |
144 140 |
24 465 |
119 675 |
9 |
Chi quản lý hành chính |
665 541 |
229 380 |
436 161 |
10 |
Chi sự nghiệp môi trường |
118 710 |
35 600 |
83 110 |
11 |
Chi quốc phòng - an ninh địa phương |
88 520 |
49 930 |
38 590 |
12 |
Chi khác của ngân sách |
55 000 |
44 000 |
11 000 |
III |
Dự phòng NS |
150 000 |
107 880 |
42 120 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1 000 |
1 000 |
|
V |
Chuyển nguồn thực hiện cc tiền lương |
251 086 |
174 000 |
77 086 |
B |
Chi CTMTQG, CT, DA, nhiệm vụ khác |
560 943 |
560 943 |
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2012 CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 25/2011/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán năm 2012 |
Trong đó |
||||||||
Quản lý hành chính |
Sự nghiệp GD - ĐT |
Sự nghiệp Y tế dân số GĐ |
Sự nghiệp khoa học công nghệ |
Sự nghiệp PT- TH Thể dục TT VH TT |
Chi ĐBXH |
SNKT và đơn vị SN |
Chi Quốc phòng - An ninh |
Chi khác của ngân sách |
|||
1 |
2 |
5=6->14 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
Tổng số |
1 633 295 |
229 380 |
366 410 |
522 541 |
20 000 |
66 088 |
24 465 |
310 481 |
49 930 |
44 000 |
A |
Khối quản lý nhà nước |
859 527 |
143 825 |
244 089 |
279 145 |
19 067 |
43 612 |
24 465 |
105 324 |
|
|
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
17 808 |
17 808 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND |
11 000 |
11 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hỗ trợ Đoàn Đại biểu Quốc hội |
1 300 |
1 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở Nội Vụ |
16 952 |
9 870 |
6 000 |
|
200 |
|
|
882 |
|
|
|
Trđó: Ban thi đua khen thưởng |
4 050 |
4 050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thanh tra tỉnh |
5 191 |
5 191 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Tài chính |
5 210 |
5 210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sở Tư pháp |
4 814 |
3 102 |
|
|
|
|
|
1 712 |
|
|
8 |
Sở Kế hoạch & Đầu tư |
5 562 |
4 284 |
|
|
|
|
|
1 278 |
|
|
9 |
Ban Quản lý các khu Công nghiệp |
7 865 |
2 090 |
|
|
23 |
|
|
5 752 |
|
|
10 |
Sở Khoa học Công nghệ |
20 155 |
2 711 |
|
|
17 444 |
|
|
|
|
|
11 |
Sở Giao thông Vận tải |
19 180 |
2 935 |
1 023 |
|
|
|
|
15 222 |
|
|
12 |
Thanh Tra giao thông 2 056 |
2 056 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Sở Xây dựng |
4 752 |
3 497 |
|
|
|
|
|
1 255 |
|
|
14 |
Sở Văn hoá thể thao và Du lịch |
53 422 |
3 820 |
5 840 |
|
150 |
43 612 |
|
|
|
|
15 |
Sở Lao động Thương binh - Xã hội |
46 941 |
4 592 |
12 791 |
4 595 |
|
|
24 465 |
498 |
|
|
|
Tr.đó: đào tạo nghề, BHYTCCB |
12 505 |
|
9 205 |
|
|
|
3 300 |
|
|
|
16 |
Sở Công Thương |
8 710 |
3 809 |
|
|
|
|
|
4 901 |
|
|
|
Trđó: KP thực hiện dự án |
3 000 |
|
|
|
|
|
|
3 000 |
|
|
17 |
Chi cục Quản lý thị trường |
10 452 |
10 452 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
60 276 |
26 201 |
|
|
700 |
|
|
33 375 |
|
|
19 |
Sở Tài nguyên và môi trường |
40 846 |
5 246 |
|
|
|
|
|
35 600 |
|
|
20 |
Sở Y tế |
279 621 |
4 821 |
|
274 550 |
250 |
|
|
|
|
|
21 |
Sở Giáo dục & Đào tạo |
223 431 |
5 046 |
218 085 |
|
300 |
|
|
|
|
|
22 |
Ban Dân tộc |
1 503 |
1 503 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
7 080 |
2 228 |
350 |
|
|
|
|
4 502 |
|
|
24 |
Ban bồi thường GP mặt bằng |
1 092 |
1 092 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Văn phòng Ban chỉ đạo PCTN |
1 393 |
1 393 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Sở Ngoại vụ |
2 915 |
2 568 |
|
|
|
|
|
347 |
|
|
B |
Khối đoàn thể và hỗ trợ các hội |
18 677 |
13 055 |
250 |
|
153 |
|
|
5 219 |
|
|
1 |
Mặt trận Tổ quốc |
3 335 |
3 335 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hội liên hiệp Phụ nữ |
3 534 |
3 534 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hội Cựu chiến binh |
1 112 |
1 112 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hội Nông dân tập thể |
2 521 |
2 271 |
250 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Tỉnh đoàn Thanh niên |
2 803 |
2 803 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Hội Đông y |
780 |
|
|
|
93 |
|
|
687 |
|
|
7 |
Hội chữ thập đỏ |
1 026 |
|
|
|
|
|
|
1 026 |
|
|
8 |
Hội văn nghệ |
1 105 |
|
|
|
|
|
|
1 105 |
|
|
9 |
Hội Nhà báo |
389 |
|
|
|
|
|
|
389 |
|
|
10 |
Hội làm vườn |
311 |
|
|
|
60 |
|
|
251 |
|
|
11 |
Hội người mù |
212 |
|
|
|
|
|
|
212 |
|
|
12 |
Hỗ trợ các hội khác |
1 000 |
|
|
|
|
|
|
1 000 |
|
|
13 |
Hội nạn nhân chất độc da cam |
217 |
|
|
|
|
|
|
217 |
|
|
14 |
Hội Người cao tuổi |
138 |
|
|
|
|
|
|
138 |
|
|
15 |
Hội Thanh niên xung phong |
194 |
|
|
|
|
|
|
194 |
|
|
C |
Khối đảng (Tỉnh uỷ TN) |
53 000 |
52 500 |
|
|
500 |
|
|
|
|
|
D |
Các đơn vị khác |
433 119 |
20 000 |
97 483 |
240 |
280 |
22 476 |
|
198 710 |
49 930 |
44 000 |
1 |
Đài Phát thanh truyền hình |
22 476 |
|
|
|
|
22 476 |
|
|
|
|
2 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
41 530 |
|
7 500 |
|
100 |
|
|
|
33 930 |
|
3 |
Trường Chính trị tỉnh |
10 129 |
|
10 129 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trường Cao đẳng Y tế |
17 276 |
|
17 276 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Trường Cao đẳng Sư phạm |
21 042 |
|
20 962 |
|
80 |
|
|
|
|
|
6 |
Trường Cao đẳng Kinh tế |
16 140 |
|
16 140 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Ban QL khu di tích LS sinh thái ATK |
3 178 |
|
|
|
|
|
|
3 178 |
|
|
8 |
BQL Khu du lịch vùng Hồ Núi Cốc |
2 354 |
|
|
|
|
|
|
2 354 |
|
|
9 |
Liên Minh các HTX |
2 303 |
|
|
240 |
|
|
|
2 063 |
|
|
10 |
Nhà khách Văn phòng UBND tỉnh |
919 |
|
|
|
|
|
|
919 |
|
|
11 |
Trung tâm Thông tin Thái Nguyên |
2 355 |
|
|
|
|
|
|
2 355 |
|
|
12 |
Trung tâm phát triển quỹ nhà đất |
917 |
|
|
|
|
|
|
917 |
|
|
13 |
ĐT nghề N.thôn và nghề DN+GD định hướng… |
25 476 |
|
25 476 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Công an tỉnh |
16 100 |
|
|
|
100 |
|
|
|
16 000 |
|
15 |
Hỗ trợ một số đơn vị khác |
44 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 000 |
|
- Đối ứng DA viện trợ phi C/phủ và Bộ Tài chính |
5 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 000 |
|
- Mở rộng mẫu điều tra thống kê |
1 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 000 |
|
- Ngân hàng CS cho người nghèo vay vốn |
3 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 000 |
|
- KP bổ sung cấp vốn điều lệ và các quỹ |
35 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 000 |
17 |
KP quy hoạch và thực hiện các dự án… |
70 511 |
|
|
|
|
|
|
70 511 |
|
|
18 |
Kinh phí cấp bù thuỷ lợi phí |
39 413 |
|
|
|
|
|
|
39 413 |
|
|
19 |
Trả nợ gốc và lãi vay NH phát triển |
42 000 |
|
|
|
|
|
|
42 000 |
|
|
20 |
KP duy tu, sửa chữa giao thông miền núi… |
35 000 |
|
|
|
|
|
|
35 000 |
|
|
21 |
KP mua sắm, sửa chữa |
20 000 |
20 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đ |
BHYT cho người nghèo, đồng bào DTTS ở vùng ĐBKK… |
268 972 |
|
24 588 |
243 156 |
|
|
|
1 228 |
|
|
1 |
BHYT cho người nghèo, đồng bào DTTS ở vùng ĐBKK |
152 560 |
|
|
152 560 |
|
|
|
|
|
|
2 |
BHYT cho hộ cận nghèo |
20 287 |
|
|
20 287 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Trẻ em dưới 6 tuổi |
59 373 |
|
|
59 373 |
|
|
|
|
|
|
4 |
BHYT cho học sinh |
10 757 |
|
10 757 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
BH thất nghiệp |
25 995 |
|
13 831 |
10 936 |
|
|
|
1 228 |
|
|
Ghi chú:
- Dự toán năm 2012 đã bao gồm tăng lương tối thiểu lên 830.000đ và các chế độ phụ cấp, công vụ, phụ cấp đoàn thể…; tăng mức chi khác khối tỉnh quản lý hành chính 3 triệu đồng/biên chế, khối sự nghiệp 2 triệu đồng/biên chế.
- Nâng mức chi khác khối đảm bảo xã hội lên 13 trđ/biên chế bằng định mức chi chung cho khối đơn vị sự nghiệp.
- Sự nghiệp y tế: tăng 110 giường bệnh, đã bao gồm nâng mức chi phụ cấp đặc thù nghành, dự kiến tuyển đủ biên chế đã được giao cho các đơn vị.
- Sự nghiệp giáo dục đào tạo đã bao gồm kinh phí đảm bảo chi chế độ phụ cấp thâm niên nghề; Kinh phí cho học sinh cử tuyển theo chế độ; có 5 tỷ mua sắm sửa chữa cho các trường do không thu tiền xây dựng trường lớp.
- Các trường Cao đẳng tính theo định mức cộng thêm phụ cấp thâm niên nghề; tăng chỉ tiêu đào tạo trường Sư phạm: 50 học sinh, Trường Y tế 50 học sinh; KP chi theo chế độ cho học sinh Lào tại Trường Tài chính.
- Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh có 10 tỷ nâng cấp thao trường bắn tổng hợp.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 25/2011/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NS huyện hưởng theo phân cấp |
Nguồn tự đảm bảo cải cách tiền lương từ vượt thu 2011 |
Tổng thu bổ sung từ ngân sách tỉnh |
Trong đó |
Tổng chi ngân sách huyện, TP, TX |
Trong đó |
|||
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
Chi XDCSHT từ nguồn thu tiền SDĐ |
Chi SN GD - ĐT |
Dự phòng |
|||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 = 5 + 6 |
5 |
6 |
7 = 2+ 3+4 |
8 |
9 |
10 |
|
Tổng số |
1 355 240 |
1 337 325 |
82 080 |
1 390 016 |
1 176 070 |
213 946 |
2 809 421 |
533 500 |
1 249 620 |
42 120 |
1 |
Thành phố Thái Nguyên |
881 500 |
878 500 |
70 465 |
1 524 |
|
1 524 |
950 489 |
400 000 |
247 670 |
9 600 |
2 |
Thị xã Sông Công |
109 500 |
108 080 |
5 600 |
48 316 |
42 857 |
5 459 |
161 996 |
40 000 |
56 970 |
2 328 |
3 |
Huyện Định Hóa |
21 440 |
20 860 |
|
235 387 |
199 168 |
36 219 |
256 247 |
2 500 |
148 470 |
4 670 |
4 |
Huyện Đại Từ |
78 900 |
78 700 |
165 |
274 325 |
234 030 |
40 295 |
353 190 |
30 000 |
195 810 |
6 170 |
5 |
Huyện Phú Lương |
50 900 |
48 370 |
4 500 |
163 991 |
144 133 |
19 858 |
216 861 |
6 000 |
122 540 |
3 820 |
6 |
Huyện Phú Bình |
33 490 |
33 490 |
1 350 |
198 341 |
170 339 |
28 002 |
233 181 |
15 000 |
125 170 |
4 137 |
7 |
Huyện Phổ Yên |
100 970 |
99 590 |
|
137 721 |
111 943 |
25 778 |
237 311 |
30 000 |
115 450 |
4 140 |
8 |
Huyện Võ Nhai |
15 540 |
15 070 |
|
176 574 |
146 396 |
30 178 |
191 644 |
4 000 |
116 090 |
3 204 |
9 |
Huyện Đồng Hỷ |
63 000 |
54 665 |
|
153 836 |
127 204 |
26 632 |
208 501 |
6 000 |
121 450 |
4 050 |
Ghi chú: Số bổ sung tăng lương tối thiểu theo 830.000đ, phụ cấp thâm niên ngành giáo dục và số vượt thu năm 2011 là số tạm tính, trong năm đơn vị có báo cáo thẩm định, điều chỉnh sau
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 25/2011/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Tổng số |
Trong đó |
|
Vốn đầu tư |
Vốn sự nghiệp |
|||
|
Tổng |
560 943 |
485 316 |
75 627 |
I |
Vốn đầu tư |
485 316 |
485 316 |
|
1 |
Vốn nước ngoài |
90 000 |
90 000 |
|
2 |
Vốn trong nước |
395 316 |
395 316 |
|
II |
Vốn sự nghiệp |
75 627 |
|
75 627 |
1 |
Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú |
902 |
|
902 |
2 |
Kinh phí chuẩn bị động viên |
5 000 |
|
5 000 |
4 |
Hỗ trợ Dự án, nhiệm vụ khoa học, công nghệ |
1 780 |
|
1 780 |
5 |
Chương trình quốc gia về bình đẳng giới |
490 |
|
490 |
6 |
Đề án đào tạo cán bộ chủ chốt Hội Liên hiệp Phụ nữ |
360 |
|
360 |
7 |
Chương trình quốc gia về bảo vệ trẻ em |
625 |
|
625 |
8 |
Chương trình hành động phòng chống mại dâm |
900 |
|
900 |
9 |
Chương trình quốc gia về an toàn lao động |
1 050 |
|
1 050 |
10 |
Kinh phí thực hiện CT bố trí dân cư theo QĐ193 |
2 000 |
|
2 000 |
11 |
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ QLNN về tôn giáo |
400 |
|
400 |
13 |
Hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ mẫu giáo 5 tuổi theo QĐ 239 |
6 680 |
|
6 680 |
16 |
Hỗ trợ Kinh phí học tập và miễn giảm học phí theo NĐ 49 |
54 770 |
|
54 770 |
18 |
Hỗ trợ KP sáng tạo báo chí của Hội VHNT và Hội Nhà báo |
670 |
|
670 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 25/2011/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán năm 2012 |
1 |
2 |
5 |
A |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
3 420 000 |
1 |
Thu nội địa |
3 000 000 |
2 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
420 000 |
3 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
B |
Thu ngân sách địa phương |
5 671 449 |
1 |
Thu NS ĐP hưởng theo phân cấp |
2 984 000 |
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
|
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
2 984 000 |
2 |
Bổ sung NS TW |
2 545 369 |
|
- Bổ sung cân đối |
1 633 448 |
|
- Bổ sung CS chế độ mới (lương) |
235 659 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
676 262 |
3 |
Thu vay KCHKM + vay KBNN |
|
4 |
Chuyển nguồn năm trước |
142 080 |
C |
Chi NS địa phương |
5 671 449 |
I |
Chi trong cân đối |
5 110 506 |
1 |
Chi ĐTPT từ nguồn vốn tập trung |
909 000 |
2 |
Chi trả nợ vốn vay CT KCHKM |
|
3 |
Chi thường xuyên |
3 799 420 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1 000 |
5 |
Nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
251 086 |
6 |
Dự phòng |
150 000 |
II |
Chi CT MTQG, CT, DA, nhiệm vụ khác |
560 943 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
BIỂU GIAO TỔNG MỨC THU VÀ KẾ HOẠCH PHÂN BỔ NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 25/2011/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung, tên công trình |
Kế hoạch năm 2012 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
A |
Tổng mức thu xổ số kiến thiết |
10 000 |
|
|
B |
Kế hoạch phân bổ vốn từ nguồn thu xổ số KT |
10 000 |
|
|
I |
Sự nghiệp Giáo dục |
9 500 |
|
|
1 |
Trường Tiểu học Sảng Mộc, huyện Võ Nhai |
1 500 |
UBND huyện Võ Nhai |
Trả nợ khối lượng XD |
2 |
Trường THCS Tiên Phong, huyện Phổ Yên |
800 |
UBND huyện Phổ Yên |
Khởi công XD mới |
3 |
Cụm trường Mầm non Hồng Kỳ, xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình |
1 000 |
UBND huyện Phú Bình |
Trả nợ khối lượng XD |
4 |
Trường Mầm non Dương Thành, huyện Phú Bình |
800 |
UBND huyện Phú Bình |
Khởi công XD mới |
5 |
Trường Mầm non Nam Hoà, huyện Đồng Hỷ |
700 |
UBND huyện Đồng Hỷ |
Khởi công XD mới |
6 |
Trường Mầm non Huống Thượng, huyện Đồng Hỷ |
600 |
UBND huyện Đồng Hỷ |
Trả nợ khối lượng XD |
7 |
Trường Mầm non xã Tân Thái, huyện Đại Từ |
800 |
UBND huyện Đại Từ |
Trả nợ khối lượng XD |
8 |
Trường THCS xã Hùng Sơn, huyện Đại Từ |
1 000 |
UBND huyện Đại Từ |
Trả nợ khối lượng XD |
9 |
Trường THCS Trung Lương, huyện Định Hoá |
1 000 |
UBND huyện Định Hoá |
Khởi công XD mới |
10 |
Trường Mầm non xã Phấn Mễ - huyện Phú Lương |
1 300 |
UBND huyện Phú Lương |
Trả nợ khối lượng XD |
II |
Sự nghiệp Y tế |
500 |
|
|
1 |
Trạm Y tế xã Bộc Nhiêu, huyện Định Hoá |
500 |
UBND huyện Định Hoá |
Trả nợ khối lượng XD |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN