Nghị quyết 240/NQ-HĐND năm 2023 chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án và điều chỉnh danh mục dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 240/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 08/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 08/12/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Trần Đức Quận |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 240/NQ-HĐND |
Lâm Đồng, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 10313/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác để thực hiện dự án và điều chỉnh danh mục các dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác để thực hiện dự án
Thông qua việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác để thực hiện 21 dự án với tổng diện tích: 213.788 m2, gồm 184.088 m2 đất trồng lúa và 29.700 m2 đất rừng đặc dụng, cụ thể:
1. Dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác: 20 dự án; tổng diện tích 136.188 m2, gồm: 106.488 m2 đất trồng lúa và 29.700 m2 đất rừng đặc dụng.
2. Dự án đầu tư ngoài ngân sách có sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác: 01 dự án; tổng diện tích 77.600 m2 đất trồng lúa.
(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm)
Điều 2. Điều chỉnh danh mục các dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác
Điều chỉnh diện tích 04 dự án ghi trong phụ lục các dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết số 218/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 và số 29/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2021. Tổng diện tích đất cần chuyển mục đích sử dụng điều chỉnh từ 130.618 m2 thành 87.745 m2 (giảm 42.873 m2), gồm: 52.017 m2 đất trồng lúa và 35.728 m2 đất rừng phòng hộ.
(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. Sau 03 năm, trình Hội đồng nhân dân tỉnh hủy bỏ các dự án đầu tư chưa thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 8 Điều 49 Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018).
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG
LÚA, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Danh mục dự án |
Vị trí thực hiện dự án (xã, phường, thị trấn) |
Diện tích đất thực hiện dự án (m2) |
Trong đó diện tích chuyển mục đích (m2) |
Văn bản, quyết định chủ trương đầu tư, ghi vốn |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Đất trồng lúa |
Rừng đặc dụng |
||||||
A |
DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG |
|
481.930 |
136.188 |
106.488 |
29.700 |
|
|
I |
Huyện Lạc Dương |
|
29.700 |
29.700 |
|
29.700 |
|
|
1 |
Đường Trường Sơn Đông |
Xã Đưng K'nớ |
29.700 |
29.700 |
|
29.700 |
Văn bản số 9040/VP-TH ngày 08/12/2022 của Bộ trưởng Bộ
quốc phòng; |
Đất không có rừng |
II |
Huyện Lâm Hà |
|
154.100 |
75.100 |
75.100 |
|
|
|
1 |
Đường vành đai Đinh Văn - Đạ Đờn |
Thị trấn Đinh Văn |
154.100 |
75.100 |
75.100 |
|
Dự án đã được HĐND thông qua danh mục thu hồi đất tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 04/08/2021. Trong quá trình triển khai thực hiện có phát sinh chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa |
|
III |
Huyện Đạ Huoai |
|
220.800 |
1.200 |
1.200 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp tuyến đường ĐT.721 đoạn từ Km0+000 đến Km16+600, huyện Đạ Huoai và huyện Đạ Tẻh |
Xã Mađaguôi, xã Đạ Oai |
95.000 |
200 |
200 |
|
Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/6/2023 của HĐND tỉnh Lâm Đồng. |
|
2 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư tại xã Đạ Oai, huyện Đạ Huoai |
Xã Đạ Oai |
125.800 |
1.000 |
1.000 |
|
Nghị quyết 215/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 của HĐND tỉnh Lâm Đồng. |
|
IV |
Huyện Cát Tiên |
|
77.330 |
30.188 |
30.188 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ ĐH 92 vào khu sản xuất thôn Ninh Hậu |
Xã Nam Ninh |
10.000 |
2.000 |
2.000 |
|
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 của HĐND huyện Cát Tiên |
|
2 |
Nâng cấp đường liên thôn Trấn Phú - Hòa Thịnh |
Xã Gia Viễn |
1.130 |
430 |
430 |
|
Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 22/6/2023 của HĐND huyện Cát Tiên |
|
3 |
Nâng cấp đường Gia Tân, thôn Liên Phương |
Xã Gia Viễn |
3.200 |
3.200 |
3.200 |
|
|
|
4 |
Nâng cấp đường liên thôn Liên Phương - Tiến Thắng |
Xã Gia Viễn |
2.400 |
2.400 |
2.400 |
|
|
|
5 |
Nâng cấp đường khu sản xuất bản Brun |
Xã Gia Viễn |
5.000 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
6 |
Nâng cấp đường 3C, thị trấn Cát Tiên |
Thị trấn Cát Tiên |
2.100 |
2.100 |
2.100 |
|
|
|
7 |
Nâng cấp đường vào khu vườn mẫu Thôn 1 đi ĐT 721 xã Đức Phổ |
Xã Đức Phổ |
3.000 |
1.000 |
1.000 |
|
Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 22/6/2023 của HĐND huyện Cát Tiên |
|
8 |
Nâng cấp đường 3/2 đi đường ĐH.99, xã Quảng Ngãi |
Xã Quảng Ngãi |
2.600 |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
9 |
Đường liên xã (đoạn từ ông Khanh, xã Tiên Hoàng giáp đường ĐH 92 đi xã Nam Ninh); |
Xã Tiên Hoàng |
6.300 |
1.458 |
1.458 |
|
|
|
10 |
Đường giao thông bàu C10, xã Quảng Ngãi |
Xã Quảng Ngãi |
6.700 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
11 |
Nâng cấp hệ thống kênh tưới đập Đạ Bo B khu sản xuất bản Brun và thôn Vân Minh |
Xã Gia Viễn |
4.500 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
12 |
Nâng cấp đường 3/2 xã Quảng Ngãi |
Xã Quảng Ngãi |
1.100 |
600 |
600 |
|
Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của UBND huyện Cát Tiên |
|
13 |
Kiên cố hóa kênh xóm 3, thôn Vân Minh |
Xã Gia Viễn |
2.400 |
1.700 |
1.700 |
|
Nghị quyết số 67/HĐND ngày 14/6/2023 của HĐND huyện Cát Tiên |
|
14 |
Nạo vét, sửa chữa mương tiêu dọc đường đi hồ Đắc Lô |
Xã Gia Viễn |
2.400 |
1.800 |
1.800 |
|
Quyết Định số 353/QĐ-UBND ngày 25/4/2023 của UBND huyện Cát Tiên |
|
15 |
Đường tránh khu di tịch lịch sử căn cứ kháng chiến khu VI - Cát Tiên |
Xã Đức Phổ |
7.000 |
1.000 |
1.000 |
|
Quyết Định số 246/TB-UBND ngày 28/03/2023 của UBND huyện Cát Tiên |
|
16 |
Dự án nâng cấp, cải tạo đường Phù Mỹ |
Thị trấn Cát Tiên |
17.500 |
2.000 |
2.000 |
|
Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất tại Nghị quyết số 160/NQ ngày 7/12/2019; nay xin bổ sung diện tích chuyển mục đích đất trồng lúa |
|
B |
DỰ ÁN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH |
|
92.000 |
77.600 |
77.600 |
|
|
|
I |
Huyện Lâm Hà |
|
92.000 |
77.600 |
77.600 |
|
|
|
1 |
Khu dân cư Vạn Tâm của Công ty TNHH đầu tư và thương mại bất động sản Vạn Tâm |
Thị trấn Đinh Văn |
92.000 |
77.600 |
77.600 |
|
Dự án đã được HĐND thông qua tại Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 09/12/2022. Trong quá trình triển khai thực hiện có phát sinh chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa |
|
|
TỔNG CỘNG |
|
573.930 |
213.788 |
184.088 |
29.700 |
|
|
- Tổng số: 21 dự án; trong đó có 20 dự án vốn ngân sách và 01 dự án vốn ngoài ngân sách,