Nghị quyết 24/2009/NQ-HĐND thông qua tổng biên chế hành chính Và quyết định biên chế sự nghiệp năm 2010 tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu | 24/2009/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 12/12/2009 |
Ngày có hiệu lực | 22/12/2009 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký | Nguyễn Văn Vượng |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2009/NQ-HĐND |
Thái Nguyên, ngày 12 tháng 12 năm 2009 |
THÔNG QUA TỔNG BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH VÀ QUYẾT ĐỊNH BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP NĂM 2010 TỈNH THÁI NGUYÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Xét Tờ trình số: 50/TTr-UBND ngày 24/11/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tổng biên chế hành chính và quyết định biên chế sự nghiệp năm 2010 của tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua tổng biên chế hành chính tỉnh Thái nguyên năm 2010 là: 2.133 biên chế.
Điều 2. Quyết định biên chế sự nghiệp và hợp đồng năm 2010 tỉnh Thái Nguyên là:
- Tổng số biên chế sự nghiệp: 21.978 biên chế;
- Tổng số Hợp đồng theo Nghị định số: 68/2000/NĐ-CP: 297;
- Tổng số Hợp đồng theo Kết luận số: 17-KL/TU: 543.
(Có phụ biểu chi tiết kèm theo nghị quyết)
1. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh chỉ đạo Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; các cơ quan chuyên môn, các đơn vị sự nghiệp trực thuộc tỉnh rà soát, bố trí biên chế hợp lý; quản lý, đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, Ban Pháp chế, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XI, kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2009./.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 24/2009/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT |
Đơn vị |
Tổng cộng |
Hành chính |
Biên chế sự nghiệp |
Hợp đồng 68 tại đơn vị QLNN |
Hợp đồng 68 tại đơn vị SN |
Hợp đồng Dự tuyển |
Hợp đồng Dự tuyển (cấp xã) |
||||
Cộng biên chế sự nghiệp |
SN Giáo dục đào tạo |
SN Y tế |
SN văn hoá TT-TD TT |
SN khác |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
Tổng số: |
24885 |
2133 |
21912 |
16279 |
4380 |
416 |
837 |
162 |
135 |
183 |
360 |
|
A - Khối tỉnh |
9673 |
1250 |
8066 |
2933 |
4371 |
269 |
493 |
125 |
133 |
99 |
0 |
1 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
42 |
35 |
|
|
|
|
|
4 |
0 |
3 |
|
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
99 |
54 |
28 |
|
|
|
28 |
15 |
2 |
0 |
0 |
3 |
Ban Phòng chống tham nhũng |
7 |
5 |
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
4 |
Ban Bồi thường Giải phóng mặt bằng tỉnh |
5 |
3 |
1 |
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
5 |
Ban Dân tộc |
18 |
15 |
|
|
|
|
|
2 |
|
1 |
|
6 |
Sở Nội vụ |
77 |
53 |
11 |
|
|
|
11 |
7 |
1 |
5 |
|
7 |
Thanh tra tỉnh |
45 |
38 |
|
|
|
|
|
4 |
|
3 |
|
8 |
Sở Tư pháp |
54 |
24 |
23 |
|
|
|
23 |
2 |
2 |
3 |
|
9 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
52 |
38 |
7 |
|
|
|
7 |
3 |
0 |
4 |
|
10 |
Sở Công Thương |
202 |
151 |
21 |
|
|
|
21 |
12 |
|
18 |
0 |
11 |
Sở Giao thông Vận tải |
69 |
58 |
4 |
|
|
|
4 |
3 |
1 |
3 |
|
12 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
116 |
68 |
37 |
|
|
|
37 |
5 |
1 |
5 |
|
13 |
Sở Xây dựng |
70 |
43 |
22 |
|
|
|
22 |
2 |
|
3 |
|
14 |
Sở Tài chính |
67 |
60 |
|
|
|
|
|
3 |
|
4 |
|
15 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
59 |
32 |
20 |
|
|
|
20 |
4 |
|
3 |
|
16 |
Sở Lao động TB & XH |
298 |
51 |
220 |
|
46 |
|
174 |
4 |
19 |
4 |
|
17 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
493 |
312 |
106 |
|
|
|
106 |
35 |
15 |
25 |
0 |
18 |
Sở Y tế |
4390 |
57 |
4303 |
|
4303 |
|
|
6 |
22 |
2 |
|
19 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2611 |
54 |
2516 |
2516 |
|
|
|
3 |
38 |
|
|
20 |
Liên minh HTX tỉnh |
16 |
11 |
3 |
|
|
|
3 |
2 |
|
|
|
21 |
Đài Phát thanh Truyền hình |
96 |
|
92 |
|
|
92 |
|
|
4 |
|
|
22 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
282 |
46 |
208 |
24 |
|
168 |
16 |
3 |
20 |
5 |
|
23 |
Hội Văn nghệ |
10 |
|
9 |
|
|
9 |
|
|
1 |
|
|
24 |
Hội Đông y |
13 |
|
12 |
|
12 |
|
|
|
1 |
|
|
25 |
Hội Chữ thập đỏ |
11 |
|
10 |
|
10 |
|
|
|
1 |
|
|
26 |
Ban QL các KCN T.Nguyên |
29 |
18 |
7 |
|
|
|
7 |
2 |
|
2 |
|
27 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Tài chính |
148 |
|
145 |
145 |
|
|
|
|
3 |
|
|
28 |
Trường Cao đẳng Y tế |
110 |
|
109 |
109 |
|
|
|
|
1 |
|
|
29 |
Trường Cao đẳng Sư phạm |
140 |
|
139 |
139 |
|
|
|
|
1 |
|
|
30 |
Sở Thông tin -Truyền thông |
42 |
24 |
13 |
|
|
|
13 |
2 |
0 |
3 |
|
31 |
Thành phố Thái nguyên |
2609 |
141 |
2391 |
2289 |
1 |
45 |
56 |
7 |
0 |
14 |
56 |
32 |
TX Sông Công |
646 |
74 |
545 |
516 |
1 |
10 |
18 |
2 |
|
7 |
18 |
33 |
Huyện Đồng Hỷ |
1629 |
94 |
1486 |
1428 |
1 |
11 |
46 |
4 |
0 |
9 |
36 |
34 |
Huyện Phú Lương |
1424 |
93 |
1285 |
1226 |
1 |
17 |
41 |
5 |
0 |
9 |
32 |
35 |
Huyện Đại Từ |
2252 |
103 |
2073 |
2008 |
1 |
14 |
50 |
4 |
0 |
10 |
62 |
36 |
Huyện Phổ Yên |
1656 |
90 |
1518 |
1461 |
1 |
11 |
45 |
3 |
1 |
8 |
36 |
37 |
Huyện Phú Bình |
1599 |
92 |
1452 |
1409 |
1 |
12 |
30 |
4 |
0 |
9 |
42 |
38 |
UBND huyện Định Hoá |
1732 |
95 |
1575 |
1532 |
1 |
13 |
29 |
4 |
1 |
9 |
48 |
39 |
Huyện Võ Nhai |
1665 |
101 |
1521 |
1477 |
1 |
14 |
29 |
4 |
|
9 |
30 |
HĐND TỈNH THÁI NGUYÊN