Nghị quyết 23/2011/NQ-HĐND quy định mức chi một số nội dung có tính chất đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật đối với các cơ quan, đơn vị thuộc địa phương quản lý do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Số hiệu | 23/2011/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 18/10/2011 |
Ngày có hiệu lực | 28/10/2011 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Nguyễn Đức Long |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Giáo dục,Văn hóa - Xã hội |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2011/NQ-HĐND |
Quảng Ninh, ngày 18 tháng 10 năm 2011 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI MỘT SỐ NỘI DUNG CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ TRONG CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHOÁ XII - KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Quyết định số 37/2008/QĐ-TTg ngày 12/03/2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật từ năm 2008 đến năm 2012;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 73/2010/TTLT-BTC-BTP ngày 14/5/2010 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn việc lập quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3840/TTr-UBND ngày 27/9/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức chi một số nội dung có tính chất đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật đối với các cơ quan, đơn vị thuộc địa phương quản lý; Báo cáo số 91/BC-UBND ngày 11/10/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tiếp thu, giải trình và bổ sung một số nội dung Tờ trình số 3840/TTr-UBND ngày 27/9/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 54/BC-HĐND ngày 12/10/2011 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua quy định mức chi một số nội dung có tính chất đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật của các cơ quan, đơn vị thuộc địa phương quản lý, cụ thể như sau:
1. Về mức chi: Mức chi công tác phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật từ năm 2008 đến năm 2012 theo Quyết định số 37/2008/QĐ-TTg ngày 12/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ và các nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật mang tính thường xuyên không thuộc chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật theo Quyết định số 37/2008/QĐ-TTg theo Phụ lục kèm theo Nghị quyết này.
Mức chi quy định ở trên là mức tối đa; căn cứ vào khả năng nguồn kinh phí được giao và nhiệm vụ công việc thực tế phát sinh, thủ trưởng đơn vị được giao thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật quyết định chi cho từng nội dung công việc phù hợp.
2. Nguồn kinh phí thực hiện: Kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật của cấp nào do ngân sách cấp đó đảm bảo theo phân cấp quản lý tài chính hiện hành và được bố trí giao trong dự toán hàng năm của các cơ quan, đơn vị để thực hiện.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Uỷ ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh, khoá XII - kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 18 tháng 10 năm 2011 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
MỨC
CHI MỘT SỐ NỘI DUNG CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ TRONG CÔNG TÁC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT
ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 23/2011/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2011
của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
Số TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi (1.000 đồng) |
||
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I |
Xây dựng và xét duyệt đề án, chương trình, kế hoạch |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng đề cương |
|
|
|
|
a |
Xây dựng đề cương chi tiết |
Đề cương |
900 |
650 |
450 |
b |
Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát |
Đề cương |
1.500 |
1.050 |
730 |
2 |
Xét duyệt đề án, chương trình, kế hoạch |
|
|
|
|
a |
Chủ tịch hội đồng |
Người/buổi |
200 |
140 |
100 |
b |
Thành viên hội đồng, thư ký |
Người/buổi |
150 |
100 |
70 |
c |
Đại biểu được mời tham dự |
Người/buổi |
70 |
50 |
30 |
d |
Nhận xét, phản biện của Hội đồng |
Bài viết |
200 |
140 |
100 |
e |
Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng |
Bài viết |
150 |
100 |
70 |
3 |
Lấy ý kiến thẩm định đề án, chương trình, kế hoạch bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý (Trường hợp không thành lập Hội đồng) |
Bài viết |
300 |
200 |
140 |
II |
Chi thực hiện đề án, Chương trình, kế hoạch |
|
|
|
|
1 |
Chi thù lao báo cáo viên, tuyên truyền viên, cộng tác viên, hoà giải viên |
|
|
|
|
a |
Thù lao báo cáo viên, tuyên truyền viên pháp luật, cộng tác viên tham gia thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật, hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt và tổ hoà giải cơ sở |
Người/buổi |
200 |
140 |
100 |
b |
Tài liệu, văn phòng phẩm, sổ sách… phục vụ công tác hoà giải |
Tổ/tháng |
|
|
100 |
c |
Thù lao hòa giải (Căn cứ vào xác nhận của UBND xã về số vụ việc nhận hoà giải của tổ hoà giải cơ sở) |
Vụ việc/tổ |
|
|
|
|
- Hòa giải thành |
Vụ việc/tổ |
|
|
150 |
|
- Hòa giải không thành |
Vụ việc/tổ |
|
|
100 |
2 |
Biên dịch tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật |
|
|
|
|
|
Biên dịch tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật bằng tiếng dân tộc thiểu số (Tối thiếu mỗi trang phải đạt 300 từ của văn bản gốc) |
Trang |
60 |
60 |
60 |
3 |
Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
|
|
|
|
|
Chi hỗ trợ tiền ăn cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật (Không quá 1 ngày) |
Người/ngày |
|
|
20 |
|
Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
Người/buổi |
|
|
5 |
4 |
Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số, thuê người dẫn đường (Chỉ áp dụng đối với hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật lưu động, sinh hoạt chuyên đề pháp luật, sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt tại vùng núi cao, vùng sâu, vùng xa cần có người địa phương dẫn đường và phiên dịch cho cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật). |
|
|
|
|
a |
Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số kiêm người dẫn đường (đối với trường hợp phải thuê ngoài) |
Ngày |
200% mức lương tối thiểu chung, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính |
||
b |
Chi thuê người dẫn đường (không phải phiên dịch) |
Ngày |
130% mức lương tối thiểu chung, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính |
||
5 |
Chi tổ chức các cuộc thi |
|
|
||
a |
Chi biên soạn đề thi (bao gồm cả hướng dẫn và biểu điểm) |
Đề thi |
Thực hiện theo quy định của Liên tịch Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn mức chi xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi cấp địa phương và cấp quốc gia |
||
b |
Chi bồi dưỡng chấm thi (ban giám khảo), xét công bố kết quả cuộc thi (tối đa không quá 7 người, không quá 5 ngày) |
Người/ngày |
150 |
100 |
70 |
c |
Chi bồi dưỡng cho thành viên ban tổ chức cuộc thi |
|
|
|
|
|
Chủ tịch, phó Chủ tịch, Thư ký, thành viên hội đồng thi |
Người/ngày |
150 |
100 |
70 |
d |
Chi giải thưởng |
|
|
|
|
|
- Giải nhất: |
Giải thưởng |
|
|
|
|
+ Tập thể |
|
1.500 |
1.000 |
800 |
|
+ Cá nhân |
|
750 |
600 |
500 |
|
- Giải nhì |
Giải thưởng |
|
|
|
|
+ Tập thể |
|
1.000 |
800 |
600 |
|
+ Cá nhân |
|
500 |
500 |
400 |
|
- Giải ba |
Giải thưởng |
|
|
|
|
+ Tập thể |
|
800 |
600 |
400 |
|
+ Cá nhân |
|
400 |
400 |
250 |
|
- Giải khuyến khích |
Giải thưởng |
|
|
|
|
+ Tập thể |
|
500 |
400 |
300 |
|
+ Cá nhân |
|
250 |
200 |
150 |
HĐND TỈNH QUẢNG NINH