Nghị quyết 23/2010/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Định
Số hiệu | 23/2010/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 09/12/2010 |
Ngày có hiệu lực | 19/12/2010 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Vũ Hoàng Hà |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước,Văn hóa - Xã hội |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2010/NQ-HĐND |
Quy Nhơn, ngày 09 tháng 12 năm 2010 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI THỰC HIỆN NHIỆM VỤ PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02/4/2005 của Ủy banThường vụ Quốc hội về ban hành quy chế hoạt động của HĐND;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 73/2010/TTLT-BTC-BTP ngày 14/5/2010 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn việc lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến giáo dục pháp luật;
Sau khi xem xét Tờ trình số 108/TTr-UBND ngày 29/11/2010 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 30/BCTT-KT&NS ngày 03/12/2010 của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua về Quy định mức chi thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Định (Có quy định cụ thể kèm theo).
Điều 2. UBND tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND và các đại biểu HĐND tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Khóa X, kỳ họp thứ 18 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
MỨC
CHI THỰC HIỆN NHIỆM VỤ PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh)
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi (1.000đ) |
Ghi chú |
|
|
|
||
1 |
Xây dựng đề cương |
|
|
Tùy theo quy mô, tính chất và nhiệm vụ của từng Chương trình, đề án |
a |
Xây dựng đề cương chi tiết |
|
|
|
|
- Cấp huyện |
Đề cương |
500 |
|
|
- Cấp tỉnh |
Đề cương |
700 |
|
b |
Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát |
|
|
|
|
- Cấp huyện |
Chương trình, đề án |
1.000 |
|
|
- Cấp tỉnh |
Chương trình, đề án |
1.300 |
|
2 |
Xét duyệt đề án, chương trình, kế hoạch |
|
|
|
a |
Chủ tịch hội đồng |
Người/buổi |
150 |
|
b |
Thành viên hội đồng, thư ký |
Người/buổi |
100 |
|
c |
Đại biểu được mời tham dự |
Người/buổi |
50 |
|
d |
Nhận xét, phản biện của Hội đồng |
Bài viết |
200 |
|
e |
Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng |
Bài viết |
150 |
|
3 |
Lấy ý kiến thẩm định đề án, chương trình, kế hoạch bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý |
Bài viết |
200 |
Trường hợp không thành lập Hội đồng |
|
|
|
||
1 |
Chi thù lao báo cáo viên, tuyên truyền viên, cộng tác viên, hòa giải viên |
|
|
|
a |
Thù lao báo cáo viên, tuyên truyền viên pháp luật, cộng tác viên tham gia thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật, hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt và tổ hòa giải cơ sở |
|
|
Tuỳ theo trình độ của báo cáo viên, tuyên truyền viên pháp luật, tính chất nghiệp vụ phức tạp của từng đợt, buổi tuyên truyền, hướng dẫn |
|
- Cấp tỉnh |
Người/buổi |
200 |
|
|
- Cấp huyện |
Người/buổi |
150 |
|
|
- Cấp xã |
Người/buổi |
100 |
|
b |
Tài liệu, văn phòng phẩm, sổ sách… phục vụ công tác hòa giải |
Tổ/tháng |
100 |
|
c |
Thù lao hòa giải |
Vụ việc/tổ |
150 |
Căn cứ vào xác nhận của UBND xã về số vụ việc nhận hoà giải của tổ hoà giải cơ sở |
2 |
Biên dịch tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật |
|
|
|
|
Biên dịch tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật bằng tiếng dân tộc thiểu số |
Trang |
60 |
Tối thiểu mỗi trang phải đạt 300 từ của văn bản gốc |
3 |
Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
|
|
|
|
- Chi hỗ trợ tiền ăn cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật |
Người/ngày |
20 |
Không quá 1 ngày |
|
- Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
Người/buổi |
5 |
|
4 |
Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số, thuê người dẫn đường |
|
|
|
a |
Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số kiêm người dẫn đường (đối với trường hợp phải thuê ngoài): |
Ngày |
Tối đa 200% mức lương tối thiểu chung, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính |
Chỉ áp dụng đối với hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật lưu động, sinh hoạt chuyên đề pháp luật, sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt tại vùng núi cao, vùng sâu, vùng xa cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật |
b |
Chi thuê người dẫn đường (không phải phiên dịch) |
Ngày |
Tối đa 130% mức lương tối thiểu chung, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính |
|
5 |
Chi tổ chức các cuộc thi |
|
|
|
a |
Chi biên soạn đề thi (bao gồm cả hướng dẫn và biểu điểm) |
Đề thi |
Thực hiện theo quy định của Liên tịch Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn mức chi xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi cấp địa phương và cấp quốc gia |
|
b |
Chi bồi dưỡng chấm thi (ban giám khảo), xét công bố kết quả cuộc thi (tối đa không quá 7 người) |
Người/ngày |
150 |
Tối đa không quá 5 ngày |
c |
Chi bồi dưỡng cho thành viên ban tổ chức cuộc thi |
|
|
|
|
Chủ tịch, phó Chủ tịch, Thư ký, thành viên hội đồng thi |
Người/ngày |
150 |
|
d |
Chi giải thưởng |
|
|
|
d.1 |
Cuộc thi tổ chức quy mô cấp tỉnh |
|
|
|
|
- Giải nhất: |
|
|
|
|
+ Tập thể |
Giải thưởng |
1.500 |
|
|
+ Cá nhân |
Giải thưởng |
750 |
|
|
- Giải nhì |
|
|
|
|
+ Tập thể |
Giải thưởng |
1.000 |
|
|
+ Cá nhân |
Giải thưởng |
500 |
|
|
- Giải ba |
|
|
|
|
+ Tập thể |
Giải thưởng |
800 |
|
|
+ Cá nhân |
Giải thưởng |
400 |
|
|
- Giải khuyến khích |
|
|
|
|
+ Tập thể |
Giải thưởng |
500 |
|
|
+ Cá nhân |
Giải thưởng |
250 |
|
d.2 |
Cuộc thi tổ chức quy mô cấp huyện |
|
|
|
|
- Giải nhất: |
|
|
|
|
+ Tập thể |
Giải thưởng |
1.000 |
|
|
+ Cá nhân |
Giải thưởng |
600 |
|
|
- Giải nhì |
|
|
|
|
+ Tập thể |
Giải thưởng |
800 |
|
|
+ Cá nhân |
Giải thưởng |
500 |
|
|
- Giải ba |
|
|
|
|
+ Tập thể |
Giải thưởng |
600 |
|
|
+ Cá nhân |
Giải thưởng |
400 |
|
|
- Giải khuyến khích |
|
|
|
|
+ Tập thể |
Giải thưởng |
400 |
|
|
+ Cá nhân |
Giải thưởng |
200 |
|
d.3 |
Cuộc thi tổ chức quy mô cấp xã |
|
|
|
|
- Giải nhất: |
|
|
|
|
+ Tập thể |
Giải thưởng |
800 |
|
|
+ Cá nhân |
Giải thưởng |
500 |
|
|
- Giải nhì |
|
|
|
|
+ Tập thể |
Giải thưởng |
600 |
|
|
+ Cá nhân |
Giải thưởng |
400 |
|
|
- Giải ba |
|
|
|
|
+ Tập thể |
Giải thưởng |
400 |
|
|
+ Cá nhân |
Giải thưởng |
250 |
|
|
- Giải khuyến khích |
|
|
|
|
+ Tập thể |
Giải thưởng |
300 |
|
|
+ Cá nhân |
Giải thưởng |
150 |
|