HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
22/2018/NQ-HĐND
|
Quảng
Trị, ngày 08 tháng 12 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM
2016 - 2020 NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật đầu tư công ngày năm
2014;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước
năm 2015;
Xét Tờ trình số 5391/TTr-UBND
ngày 27 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về bổ sung, điều chỉnh Kế hoạch
đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương;
báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thông qua bổ sung, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung
hạn 5 năm 2016 - 2020 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương, với các nội dung
chủ yếu sau:
1. Nguồn vốn ngân sách cân đối theo
tiêu chí:
1.1. Đầu tư cho lĩnh vực Quốc hội
quy định:
- Giảm vốn của 06 công trình, dự án
với số vốn là 12,6 tỷ đồng,
- Tăng vốn cho 07 công trình, dự án
với số vốn là 12,6 tỷ đồng.
(Chi tiết như Phụ lục số 01 đính
kèm)
1.2. Nguồn vốn đối ứng các dự án
ODA thuộc trách nhiệm của tỉnh:
- Giảm vốn của Dự án Phát triển các
đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông - hợp phần tỉnh Quảng Trị, phần vốn
kết dư, vay vốn ADB với số tiền là 02 tỷ đồng,
- Tăng vốn cho Dự án Công trình
hoàn thiện cơ sở hạ tầng khu dân cư khu phố 5, phường Đông Thanh, thành phố
Đông Hà với số tiền là 02 tỷ đồng.
(Chi tiết như Phụ lục số 02 đính
kèm)
1.3. Nguồn vốn ngân sách cân đối
theo tiêu chí phân cấp tỉnh quản lý:
- Giảm vốn của 06 công trình, dự án
với số vốn là 4,848 tỷ đồng.
- Bổ sung danh mục và tăng vốn cho
01 công trình (2 tỷ đồng) và chi thực hiện các dự án từ nguồn Chính phủ vay về
cho vay lại (2,848 tỷ đồng).
(Chi tiết như Phụ lục số 03 đính
kèm)
2. Nguồn vốn thu từ đấu giá quyền sử
dụng đất:
2.1. Điều chỉnh kế hoạch trung hạn
được giao:
- Giảm vốn của 06 công trình, dự án
với số vốn là 6,184 tỷ đồng.
- Bổ sung danh mục và tăng vốn cho
02 công trình tổng số 6,184 tỷ đồng.
2.2. Bổ sung (tăng/giảm) kế hoạch
trung hạn: tăng thu 417,657 tỷ đồng, cụ thể
a) Cấp tỉnh quản lý: giao tăng thu
50 tỷ đồng, trong đó:
- Tăng số thu tại thành phố Đông Hà
(do Trung tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh thực hiện) so với kế hoạch được giao là
100 tỷ đồng, trong đó:
+ Đo vẽ địa chính và quỹ phát triển
đất: 20 tỷ đồng,
+ Thực hiện các công trình, dự án:
80 tỷ đồng.
- Giảm số thu theo kế hoạch được
giao 50 tỷ đồng, trong đó:
+ Giảm thu tại các khu đất giao cho
doanh nghiệp: 10 tỷ đồng,
+ Giảm số thu tại KKT thương mại đặc
biệt Lao Bảo: 40 tỷ đồng
b) Cấp huyện quản lý: giao tăng thu
367,657 tỷ đồng.
(Chi tiết như Phụ lục số 04 đính
kèm)
3. Nguồn vốn thu từ xổ số kiến thiết:
- Giảm vốn của 01 công trình, dự án
với số vốn là 850 triệu đồng,
- Tăng vốn cho 01 công trình, dự án
với số vốn là 850 triệu đồng.
(Chi tiết như Phụ lục số 05 đính
kèm)
Điều 2.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện bổ sung, điều
chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 nguồn vốn cân đối ngân
sách địa phương.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các
ban Hội đồng nhân dân các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh phối hợp với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và các tổ chức
chính trị xã hội giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân
dân tỉnh, Khóa VII, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2018 và có hiệu
lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VPCTN;
- Cục kiểm tra VB Bộ Tư pháp;
- Bộ KHĐT, Bộ TC;
- TVTU, TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh, TAND, Viện KSND tỉnh;
- VP đoàn ĐBQH, LĐVPHĐND, VP UBND tỉnh;
- Sở KHĐT, TC, TP, Kho bạc NN tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- CV VP HĐND tỉnh;
- TT Công báo tỉnh;
- Lưu VT.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Hùng
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG
TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CHO LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO,
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP VÀ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Trị)
TT
|
Danh
mục dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Kế
hoạch trung hạn 2016-2020
|
Kế
hoạch điều chỉnh
|
Kế
hoạch trung hạn 2016- 2020 sau điều chỉnh
|
Ghi
chú
|
Tăng
(+)
|
Giảm
(-)
|
|
TỔNG
CÔNG
|
|
57.631
|
12.600
|
12.600
|
57.631
|
|
*
|
Các dự án giảm vốn
|
|
54.171
|
0
|
12.600
|
41.571
|
|
1
|
Giảng đường đa năng Trường Cao đẳng
y tế
|
Trường
Cao đẳng Y tế Quảng Trị
|
16.000
|
|
3.000
|
13.000
|
|
2
|
Trường THPT Đông Hà, Hạng mục:
Nhà hiệu bộ; Nhà đa năng, Nhà học và thực hành
|
Trường
THPT Đông Hà,
|
16.971
|
|
1.800
|
15.171
|
|
3
|
Công trình phụ trợ Trường THPT A
Túc
|
Sở
GD-ĐT
|
1.200
|
|
1.200
|
0
|
|
4
|
Trường THCS Lê Thế Hiếu, Hạng mục:
Nhà học 2 tầng
|
UBND
H. Cam Lộ
|
3.000
|
|
400
|
2.600
|
|
5
|
Sửa chữa Ký túc xá Trường THPT
chuyên Lê Quý Đôn, Đông Hà
|
Sở
GD-ĐT
|
1.000
|
|
1.000
|
0
|
|
6
|
Trường THPT Bùi Dục Tài, huyện Hải
Lăng
|
Sở
GD-ĐT
|
16.000
|
|
5.200
|
10.800
|
|
*
|
Các dự án tăng vốn
|
|
3.460
|
12.600
|
0
|
16.060
|
|
1
|
Nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ
trợ Trường THPT Nguyễn Hữu Thận
|
Sở
GD-ĐT
|
80
|
1.800
|
|
1.880
|
|
2
|
Trường Tiểu học số 2 Khe Sanh, huyện
Hướng Hóa
|
UBND
H. Hướng Hóa
|
0
|
600
|
|
600
|
Bổ sung danh mục chào mừng kỷ niệm
50 năm chiến thắng Khe Sanh
|
3
|
Trường Mầm non Cam Nghĩa, huyện
Cam Lộ
|
UBND
H. Cam Lộ
|
|
700
|
|
70C
|
Bố trí đối ứng nguồn vốn VNPT hỗ
trợ
|
4
|
Nhà học Thực hành Trường THPT thị
xã Quảng Trị
|
Sở
GD-ĐT
|
80
|
1.700
|
|
1.780
|
|
5
|
Trường Tiểu học Phan Bội Châu,
thành phố Đông Hà
|
UBND
thành phố Đông Hà
|
3.300
|
1.600
|
|
4.900
|
|
6
|
Hoàn thiện khuôn viên trụ sở Sở
Giáo dục Đào tạo
|
Sở
GD-ĐT
|
0
|
1.500
|
|
1.500
|
|
7
|
Chương trình phát triển giáo dục
trung học giai đoạn 2
|
Sở
GD-ĐT
|
0
|
4.700
|
|
4.700
|
Đối
ứng ODA
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG
TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 NGUỒN VỐN ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA THUỘC TRÁCH NHIỆM
NGÂN SÁCH TẬP TRUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Trị)
TT
|
Danh
mục dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Kế
hoạch trung hạn 2016-2020
|
Kế
hoạch điều chỉnh
|
Kế
hoạch trung hạn 2016- 2020 sau điều chỉnh
|
Ghi
chú
|
Tăng
(+)
|
Giảm
(-)
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
12.350
|
2.000
|
2.000
|
12.350
|
|
*
|
Các
dự án giảm vốn
|
|
12.350
|
0
|
2.000
|
10.350
|
|
1
|
Dự án Phát triển các đô thị dọc
hành lang tiểu vùng sông Mê Kông-hợp phần tỉnh Quảng Trị, phần vốn kết dư,
vay vốn ADB
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
12.350
|
|
2.000
|
10.350
|
Dự án có bổ sung từ nguồn dự
phòng địa phương là 10.310 triệu đồng
|
*
|
Các
dự án tăng vốn
|
|
0
|
2.000
|
0
|
2.000
|
|
2
|
Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng
khu dân cư khu phố 5, phường Đông Thanh, thành phố Đông Hà
|
UBND
TP.Đông Hà
|
0
|
2.000
|
|
2.000
|
Thực hiện Thông báo số 272- TB/UB
ngày 28/6/2017 của Tỉnh ủy về tình hình thực hiện một số dự án ODA trên địa
bàn tỉnh, bố trí kinh phí đầu tư hoàn thiện CSHT khu dân cư phục vụ tái định
cư Dự án GMS
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG
TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI PHÂN CẤP DO CẤP TỈNH
QUẢN LÝ
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Trị)
TT
|
Danh
mục dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Kế
hoạch trung hạn 2016-2020
|
Kế
hoạch điều chỉnh
|
Kế
hoạch trung hạn 2016- 2020 sau điều chỉnh
|
Ghi
chú
|
Tăng
(+)
|
Giảm
(-)
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
23.599
|
8.848
|
8.848
|
23.599
|
|
*
|
Các dự án giảm vốn
|
|
23.599
|
0
|
8.848
|
14.751
|
|
1
|
Trung tâm phòng tránh và giảm nhẹ
thiên tai tỉnh Quảng Trị - Hạng mục: Cổng, tường rào, sân vườn, nhà bảo vệ
|
Chi
cục Thủy lợi
|
600
|
|
339
|
261
|
|
2
|
Đường cơ động ven biển Hải An - Hải
Khê:
|
BCH
Quân sự tỉnh
|
8.000
|
|
1.000
|
7.000
|
|
3
|
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc
Chi cục Kiểm lâm tỉnh Quảng Trị
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
600
|
|
600
|
0
|
|
4
|
Đường từ thôn Vĩnh Lại, xã Triệu Phước
đi xã Triệu An, huyện Triệu Phong:
|
UBND
huyện Triệu Phong
|
6.950
|
|
2.500
|
4.450
|
|
5
|
Cột cờ Tổ quốc trên đảo Cồn Cỏ
|
UBND
huyện đảo Cồn Cỏ
|
1.898
|
|
98
|
1.800
|
|
6
|
Dự án tu bổ, phục hồi và phát huy
giá trị di tích Tà Cơn (giai đoạn 2):
|
Trung
tâm Bảo tồn
|
1.551
|
|
311
|
1.240
|
|
7
|
Trung tâm tích hợp, Sở Thông tin
Truyền thông
|
Sở
TT&TT
|
|
|
|
|
|
+
|
Khung kiến trúc chính quyền điện
tử
|
|
800
|
|
800
|
0
|
|
+
|
Nền tảng chia sẻ tích hợp dùng
|
|
200
|
|
200
|
0
|
|
+
|
Trung tâm tích hợp dữ liệu
|
|
3.000
|
|
3.000
|
0
|
|
*
|
Các dự án tăng vốn
|
|
0
|
8.848
|
|
8.848
|
|
1
|
Đường vào khu sản xuất tập trung
thôn Tà Đủ, xã Tân Hợp, huyện Hướng Hóa:
|
UBND
huyện Hướng Hóa
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
2
|
Chi thực hiện các dự án từ nguồn
Chính phủ vay về cho vay lại
|
|
0
|
2.848
|
|
2.848
|
- Sở Tài chính chủ trì thực hiện
theo Quyết định của Bộ Tài chính.
- Có bố trí từ dự phòng NSĐP 7 tỷ
đồng
- Phần còn thiếu giao Sở Tài
chính cân đối từ nguồn vượt thu NSĐP và các nguồn vốn khác
|
3
|
Xây dựng Chính quyền điện tử tỉnh
Quảng Trị
|
Sở
TT&TT
|
0
|
4.000
|
|
4.000
|
Đổi tên dự án Trung tâm tích hợp,
Sở Thông tin Truyền thông
|
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG
TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Trị)
TT
|
Danh
mục dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Kế
hoạch trung hạn 2016-2020
|
Kế
hoạch điều chỉnh
|
Kế
hoạch trung hạn 2016- 2020 sau điều chỉnh
|
Ghi
chú
|
Tăng
(+)
|
Giảm
(-)
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
1.570.350
|
473.841
|
56.184
|
1.988.007
|
|
A
|
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN
ĐÃ GIAO
|
|
126.800
|
6.184
|
6.184
|
126.800
|
|
I
|
Thu tại Đông Hà
|
|
124.900
|
5.184
|
5.184
|
124.900
|
|
-
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ
1/500 khu đô thị Bắc sông Hiếu giai đoạn 2
|
Trung
tâm PTQĐ tỉnh
|
2.100
|
|
200
|
1.900
|
|
-
|
Khu đô thị sinh thái Nam Đông Hà
|
Trung
tâm PTQĐ tỉnh
|
5.000
|
|
1.400
|
3.600
|
|
|
Khu đô thị Nam sông Hiếu
|
Trung
tâm PTQĐ tỉnh
|
3.000
|
|
1.450
|
1.550
|
|
-
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu vực Bắc
sông Hiếu
|
Trung
tâm PTQĐ tỉnh
|
103.000
|
3.050
|
|
106.050
|
|
-
|
Đường Trường Chinh (đoạn từ đường
Lê Lợi đến đường quy hoạch 16m phía Tây bể bơi)
|
Trung
tâm PTQĐ tỉnh
|
6.800
|
|
1.800
|
5.000
|
|
-
|
Đường vào Trung tâm Chữa bệnh -
Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh
|
Trung
tâm PTQĐ tỉnh
|
5.000
|
|
334
|
4.666
|
|
-
|
Lát hè phố một số tuyến đường
chính tại các khu đô thị (giai đoạn 1, giai đoạn 2)
|
Trung
tâm PTQĐ tỉnh
|
0
|
2.134
|
|
2.134
|
|
2
|
Thu tại khu kinh tế thương mại
Lao Bảo
|
|
1.900
|
1.000
|
1.000
|
1.900
|
|
-
|
Điện chiếu sáng tuyến đường trung
tâm tại KCN Quán Ngang
|
BQL
khu kinh tế tỉnh
|
1.900
|
|
1.000
|
900
|
|
-
|
Hoàn thiện CSHT một số tuyến
chính tại KKT thương mại đặc biệt Lao Bảo (giai đoạn 2)
|
BQL
khu kinh tế tỉnh
|
0
|
1.000
|
|
1.000
|
|
B
|
BỔ
SUNG (TĂNG, GIẢM) KẾ HOẠCH TRUNG HẠN
|
|
1.443.550
|
467.657
|
50.000
|
1.861.207
|
|
I
|
CẤP TỈNH QUẢN LÝ
|
|
606.790
|
100.000
|
50.000
|
656.790
|
Tăng 50 tỷ đồng so với kế hoạch
trung hạn đã giao
|
1
|
Thu tại Đông Hà
|
|
535.495
|
100.000
|
0
|
635.495
|
Kế hoạch trung hạn được giao 689.357
triệu đồng. Qua 3 năm 2016-2018, việc thu từ đấu giá quyền sử dụng đất đều đạt
và vượt kế hoạch đề ra. Do đó, giao tăng thu và bổ sung kế hoạch trung hạn
100.000 triệu đồng.
|
a
|
Đo vẽ địa chính và quỹ phát
triển đất
|
|
124.500
|
20.000
|
|
144.500
|
|
b
|
Thực hiện dự án
|
|
410.995
|
80.000
|
0
|
490.995
|
|
-
|
Khu đô thị tái định cư Nam Đông
Hà giai đoạn 1
|
Trung
tâm PTQĐ tỉnh
|
35.000
|
500
|
|
35.500
|
|
-
|
Khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn
3
|
Trung
tâm PTQĐ tỉnh
|
138.140
|
7.100
|
|
145.240
|
|
-
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu vực Bắc
sông Hiếu
|
Trung
tâm PTQĐ tỉnh
|
106.050
|
33.000
|
|
139.050
|
|
-
|
Khu đô thị phía Đông đường Thành
Cổ
|
Trung
tâm PTQĐ tỉnh
|
27.000
|
8.134
|
|
35.134
|
|
-
|
Khu đô thị Bắc sông Hiếu giai đoạn
2
|
Trung
tâm PTQĐ tỉnh
|
1.000
|
2.650
|
|
3.650
|
|
-
|
Đường Vành đai cứu hộ cứu nạn
phía Tây thành phố Đông Hà
|
Trung
tâm PTQĐ tỉnh
|
94.000
|
8.616
|
|
102.616
|
|
-
|
Đường Lai Phước - Tân Vĩnh, TP Đông
Hà
|
UBND
TP Đông Hà
|
8.805
|
6.000
|
|
14.805
|
|
-
|
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, TP Đông
Hà
|
Sở
Giao thông vận tải
|
1.000
|
2.500
|
|
3.500
|
|
-
|
Đường nối từ đường xung quanh
Trung tâm dịch vụ - hội nghị tỉnh đến đường vào Hồ Trung Chỉ
|
Trung
tâm PTQĐ tỉnh
|
0
|
4.500
|
|
4.500
|
|
-
|
Lát hè phố một số tuyến đường
chính tại các khu đô thị (giai đoạn 1, giai đoạn 2)
|
Trung
tâm PTQĐ tỉnh
|
0
|
7.000
|
|
7.000
|
|
2
|
Thu tại các khu đất giao cho
doanh nghiệp
|
|
19.195
|
0
|
10.000
|
9.195
|
KH trung hạn 2016-2020, nguồn thu
tại các khu đất giao cho doanh nghiệp đã được giao 36.800 triệu đồng. Năm
2017 thu được 16.800 triệu đồng; Năm 2018, thu không đạt; dự kiến các năm tới
cũng khó khăn. Do đó điều chỉnh giảm KH trung hạn 10.000
|
a
|
Đo vẽ địa chính và quỹ phát
triển đất
|
|
5.000
|
|
2.000
|
3.000
|
|
b
|
Thực hiện dự án
|
|
14.195
|
0
|
8.000
|
6.195
|
|
-
|
GPMB, tạo quỹ đất sạch để đấu giá
các khu đất công cho các tổ chức, doanh nghiệp thuê đất
|
Trung
tâm PTQĐ tỉnh
|
5.000
|
|
2.000
|
3.000
|
|
-
|
Đường Lai Phước - Tân Vĩnh, Đông
Hà
|
|
9.195
|
|
6.000
|
3.195
|
|
3
|
Thu tại khu kinh tế thương mại
Lao Bảo
|
|
52.100
|
0
|
40.000
|
12.100
|
KH trung hạn 2016-2020 được giao
54.000 triệu đồng. Qua 3 năm 2016-2018, đất không đấu giá được do hoạt động đầu
tư tại KKT TM đặc biệt Lao Bảo trầm lắng. Do đó, điều chỉnh giảm KH trung hạn
40.000 triệu đồng
|
a
|
Đo vẽ địa chính và quỹ phát
triển đất
|
|
10.800
|
|
8.000
|
2.800
|
|
b
|
Thực hiện dự án
|
|
41.300
|
0
|
32.000
|
9.300
|
|
-
|
CSHT Khu tái định cư Lao Bảo -
Tân Thành (GĐ1)
|
BQL
khu kinh tế tỉnh
|
2.500
|
|
1.700
|
800
|
|
-
|
CSHT Khu tái định cư Lao Bảo -
Tân Thành (GĐ2)
|
BQL
khu kinh tế tỉnh
|
7.000
|
|
7.000
|
0
|
|
-
|
Đầu tư CSHT phát triển khu dân cư
tại đường Lê Hồng Phong và phía Tây NM Super Horse
|
BQL
khu kinh tế tỉnh
|
11.200
|
|
10.200
|
1.000
|
|
-
|
Hệ thống hạ tầng kỹ thuật Khu
công nghiệp Tân Thành
|
BQL
khu kinh tế tỉnh
|
2.600
|
|
600
|
2.000
|
|
-
|
Cổng chính KCN Quán Ngang
|
BQL
khu kinh tế tỉnh
|
1.800
|
|
400
|
1.400
|
|
-
|
Tuyến đường RD-07 thuộc KCN Quán
Ngang
|
BQL
khu kinh tế tỉnh
|
800
|
|
400
|
400
|
|
-
|
Rà phá bom, mìn, vật liệu nổ Khu
A thuộc Khu công nghiệp Tây Bắc Hồ Xá
|
BQL
khu kinh tế tỉnh
|
9.200
|
|
6.500
|
2.700
|
|
-
|
Cơ sở hạ tầng Khu A - Khu nghiệp
Tây Bắc Hồ Xá (giai đoạn 1)
|
BQL
khu kinh tế tỉnh
|
6.200
|
|
5.200
|
1.000
|
|
II
|
CẤP HUYỆN QUẢN LÝ
|
|
836.760
|
367.657
|
0
|
1.204.417
|
Tăng 367,657 tỷ đồng so với kế
hoạch trung hạn đã giao
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
|
332.700
|
157.300
|
|
490.000
|
|
2
|
TX. Quảng Trị
|
|
83.000
|
52.000
|
|
135.000
|
|
3
|
Huyện Vĩnh Linh
|
|
112.089
|
32.911
|
|
145.000
|
|
4
|
Huyện Hướng Hóa
|
|
65.730
|
19.270
|
|
85.000
|
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
|
46.070
|
23.930
|
|
70.000
|
|
6
|
Huyện Cam Lộ
|
|
37.402
|
32.598
|
|
70.000
|
|
7
|
Huyện Hải Lăng
|
|
90035
|
24.965
|
|
115.000
|
|
8
|
Huyện Triệu Phong
|
|
54.856
|
15.144
|
|
70.000
|
|
9
|
Huyện Đakrông
|
|
14.878
|
9.539
|
|
24.417
|
|
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG
TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Trị)
TT
|
Danh
mục dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Kế
hoạch trung hạn 2016-2020
|
Kế
hoạch điều chỉnh
|
Kế
hoạch trung hạn 2016- 2020 sau điều chỉnh
|
Ghi
chú
|
Tăng
(+)
|
Giảm
(-)
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
850
|
850
|
850
|
850
|
|
*
|
Các
dự án giảm vốn
|
|
850
|
0
|
850
|
0
|
|
1
|
Trường Tiểu học Lê Quý Đôn, thị
xã Quảng Trị
|
UBND
thị xã Quảng Trị
|
850
|
|
850
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Các
dự án tăng vốn
|
|
0
|
850
|
0
|
850
|
|
1
|
Trường Mầm non Hương Sen, thị xã
Quảng Trị
|
UBNDTX
Quảng Trị
|
0
|
850
|
|
850
|
Đối
ứng vốn xã hội hóa của huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên hỗ trợ theo đề nghị của
UBND thị xã Quảng Trị tại Tờ trình số 1197/TTr-UBND ngày 01/11/2018
|