Nghị quyết 218/2015/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Long An
Số hiệu | 218/2015/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 03/11/2015 |
Ngày có hiệu lực | 13/11/2015 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Long An |
Người ký | Đặng Văn Xướng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 218/2015/NQ-HĐND |
Long An, ngày 03 tháng 11 năm 2015 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TỪ ĐẤT TRỒNG LÚA SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3913/TTr-UBND ngày 12/10/2015 của UBND tỉnh về việc kiến nghị HĐND tỉnh cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất chuyển mục đích sử dụng 513.102 m2 đất từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh (theo danh mục các dự án đính kèm).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực, các Ban và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Long An khóa VIII, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 03/11/2015.
Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN
CÓ ĐẤT LÚA CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 218/2015/NQ-HĐND ngày 03/10/2015 của HĐND tỉnh Long
An)
STT |
Mục đích đầu tư |
Diện tích đất lúa chuyển mục đích sử dụng sang đất phi nông nghiệp (m2) |
Vị trí khu đất |
Tên tổ chức |
A. CÁC DỰ ÁN CỦA CÁC TỔ CHỨC KINH TẾ |
460.458,5 |
|
||
1 |
Nhà máy sản xuất bê tông tươi và cấu kiện bê tông |
28.202 |
xã Hướng Thọ Phú, thành phố Tân An |
Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng công nghệ mới Phúc Tấn |
2 |
Xây dựng nhà ở để bán và cho thuê |
11.314 |
thị trấn Bến Lức, huyện Bến Lức |
Công ty TNHH XD phát triển Nguyên Hồng |
3 |
Khu dân cư trung tâm thị trấn Bến Lức |
5.244 |
xã Thanh Phú, thị trấn Bến Lức, huyện Bến Lức |
Công ty CP ĐT & PT dự án hạ tầng Thái Bình Dương |
4 |
Kho, bãi chứa vật liệu xây dựng và bến thủy nội địa |
9.889,5 |
xã Thạnh Lợi, huyện Bến Lức |
Công ty TNHH Thạnh Lợi |
5 |
Khu dân cư |
14.809 |
xã Long Hậu, huyện Cần Giuộc |
Công ty TNHH 1TV PT công nghiệp Tân Thuận |
6 |
Mở rộng xưởng sản xuất đồ chơi trẻ em và nhựa gia dụng |
15.790 |
xã Phước Lý, huyện Cần Giuộc |
DNTN Nhựa Chợ Lớn |
7 |
Cơ sở kinh doanh vật liệu xây dựng và sản xuất cọc bê tông |
8.233 |
xã Long Hậu, huyện Cần Giuộc |
Ông Nguyễn Văn Hưng |
8 |
Cơ sở mua bán nguyên liệu gạch men và gạch men thành phẩm anpha |
4.575 |
xã Mỹ Lộc, huyện Cần Giuộc |
Ông Lương Trung Thành |
9 |
Dự án nhà máy sản xuất gạch |
19.831 |
xã An Ninh Đông, huyện Đức Hòa |
Công ty TNHH MTV khai thác xây dựng môi trường Nhật Nam |
10 |
Dự án khai thác sét làm gạch ngói |
85.325 |
||
11 |
Dự án khai thác sét làm gạch ngói |
75.706 |
||
12 |
Nhà máy sản xuất mùng chống muỗi và gia công hàng may mặc |
29.600 |
xã Đức Hòa Thượng, huyện Đức Hòa |
Công ty TNHH Công nghiệp Thịnh Hưng |
13 |
Nhà ở dân cư nông thôn |
12.458 |
xã Đức Hòa Thượng, huyện Đức Hòa |
Công ty TNHH MTV DV và XD Gia Thịnh |
14 |
Nhà máy sản xuất gạch Tuynel |
28.156 |
xã Bình Thành, huyện Đức Huệ |
Công ty TNHH 1TV Thanh Thủy |
15 |
Vùng nguyên liệu sản xuất gạch |
87.195 |
||
16 |
Nhà kho chứa lúa, lò sấy lúa |
8.265 |
xã Bình Lãng, huyện Tân Trụ |
DNTN Phước Lợi |
17 |
Nhà máy xay xát, sấy lúa, kho dự trữ gạo |
7.787 |
xã Mỹ An, huyện Thủ Thừa |
Công ty TNHH Đại Hưng L.A |
II. TỔ CHỨC GIÁO DỤC, TÔN GIÁO |
60.721,81 |
|
|
|
1 |
Xây dựng trường |
4.155 |
Thị trấn Hậu Nghĩa, huyện Đức Hòa |
Trường THPT Hậu Nghĩa |
2 |
Xây dựng trường |
36.068,81 |
phường 4, thành phố Tân An |
Trường THPT chuyên Long An |
3 |
Xây dựng cơ sở thờ tự |
3.594 |
xã Nhựt Ninh, huyện Tân Trụ |
Tịnh thất Pháp Lưu |
4 |
Xây dựng Trường PT tư thục Tiểu học, THCS và THPT Bồ Đề Phương Duy |
3.456 |
thị trấn Thủ Thừa, huyện Thủ Thừa |
Chùa Long Thạnh |
5 |
Xây dựng cơ sở thờ tự |
1.712 |
xã Long Hậu, huyện Cần Giuộc |
Mở rộng Chùa Long Phú |
6 |
Xây dựng cơ sở thờ tự |
5.059 |
xã Long An, huyện Cần Giuộc |
Mở rộng Chùa Từ Phong |
7 |
Xây dựng cơ sở thờ tự |
5.517 |
xã Phước Lại, huyện Cần Giuộc |
Mở rộng Chùa Chưởng Phước |
8 |
Xây dựng cơ sở thờ tự |
503 |
xã Long Phụng, huyện Cần Giuộc |
Nhà thờ Tin lành chi hội Long Phụng |
9 |
Xây dựng cơ sở thờ tự |
657 |
xã Long Phụng, huyện Cần Giuộc |
Thánh Thất Cao đài Long Phụng |
Tổng cộng |
513.101,31 |
Làm tròn: 513.102 m2 |