Nghị quyết 214/NQ-HĐND năm 2010 về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh năm 2011 do Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XIV, kỳ họp thứ 19 ban hành

Số hiệu 214/NQ-HĐND
Ngày ban hành 13/12/2010
Ngày có hiệu lực 20/12/2010
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Hưng Yên
Người ký Nguyễn Văn Cường
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
---------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do- Hạnh phúc
---------

Số: 214/NQ-HĐND

Hưng Yên, ngày 13 tháng 12 năm 2010

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2011

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHOÁ XIV- KỲ HỌP THỨ 19

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003; các Nghị định của Chính phủ: số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 và số 123/2007/NĐ-CP về sửa đổi, bổ sung một số điểm của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 1987/TTr/UBND ngày 26/11/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2011; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế ngân sách và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

I. Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2011 như sau:

- Bảng giá đất trồng cây hàng năm và đất nuôi trồng thủy sản (Kèm theo phụ lục số 1);

- Bảng giá đất trồng cây lâu năm (Kèm theo phụ lục số 2);

- Bảng giá đất ở tại đô thị (Kèm theo phụ lục số 3);

- Bảng giá đất ở tại nông thôn (Kèm theo phụ lục số 4);

- Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp ngoài khu đô thị, khu dân cư nông thôn (Kèm theo phụ lục số 5).

Trong trường hợp thật cần thiết phải điều chỉnh giá đất trong năm (nếu có) được thực hiện theo quy định tại Điều 11 Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, thống nhất với Uỷ ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh.

II. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Uỷ ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XIV- Kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2010, có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Cường

 

Tỉnh Hưng Yên

Phụ lục số 1

 

BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM VÀ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

(Kèm theo Nghị quyết số 214/NQ-HĐND ngày 13/12/2010 của HĐND tỉnh)

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Đơn giá

(1.000 đ/m2)

I

Thành phố Hưng Yên

 

 

Các xã, phường

71

II

Huyện Văn Giang

 

1

Các xã: Xuân Quan, Phụng Công, Cửu Cao và thị trấn Văn Giang

76

2

Các xã còn lại

71

III

Huyện Văn Lâm

 

1

Xã Tân Quang và thị trấn Như Quỳnh

76

2

Các xã: Đình Dù, Lạc Hồng, Trưng Trắc, Minh Hải, Chỉ Đạo, Lạc Đạo, Đại Đồng

71

3

Các xã: Việt Hưng, Lương Tài

66

IV

Huyện Mỹ Hào

 

1

Các xã: Nhân Hòa, Dị Sử và thị trấn Bần Yên Nhân

71

2

Các xã: Minh Đức, Phùng Chí Kiên, Bạch Sam, Xuân Dục, Ngọc Lâm

66

3

Các xã còn lại

61

V

Huyện Khoái Châu

 

1

Các xã Tân Dân, Dân Tiến, Bình Minh, Đông Tảo, An Vĩ

71

2

Các xã còn lại

61

VI

Huyện Yên Mỹ

 

1

Các xã: Giai Phạm, Việt Cường, Nghĩa Hiệp, Liêu Xá, Tân Lập, Trung Hưng, Minh Châu, Yên Hòa, Yên Phú, Hoàn Long, Ngọc Long và thị trấn Yên Mỹ

71

2

Các xã: Tân Việt, Lý Thường Kiệt, Trung Hòa

66

3

Các xã: Thanh Long, Đồng Than

61

VII

Huyện Ân Thi

 

1

Các xã: Tân Phúc, Vân Du, Đào Dương, Xuân Trúc, Quang Vinh, Bãi Sậy và thị trấn Ân Thi

61

2

Các xã còn lại

56

VIII

Huyện Tiên Lữ

 

1

Các xã: Nhật Tân, Dị Chế và thị trấn Vương

61

2

Các xã còn lại

56

IX

Huyện Kim Động

 

 

Các xã, thị trấn

61

X

Huyện Phù Cừ

 

1

Các xã: Quang Hưng, Đoàn Đào và thị trấn Trần Cao

61

2

Các xã còn lại

56

 

Tỉnh Hưng Yên

Phụ lục số 2

 

BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

(Kèm theo Nghị quyết số 214/NQ-HĐND ngày 13/12/2010 của HĐND tỉnh)

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Đơn giá

(1.000 đ/m2)

I

Thành phố Hưng Yên

 

 

Các xã, phường

85

II

Huyện Văn Giang

 

1

Các xã: Xuân Quan, Phụng Công, Cửu Cao và thị trấn Văn Giang

91

2

Các xã còn lại

85

III

Huyện Văn Lâm

 

1

Xã Tân Quang và thị trấn Như Quỳnh

91

2

Các xã: Đình Dù, Lạc Hồng, Trưng Trắc, Minh Hải, Chỉ Đạo, Lạc Đạo, Đại Đồng

85

3

Các xã: Việt Hưng, Lương Tài

79

IV

Huyện Mỹ Hào

 

1

Các xã: Nhân Hòa, Dị Sử và thị trấn Bần Yên Nhân

85

2

Các xã: Minh Đức, Phùng Chí Kiên, Bạch Sam, Xuân Dục, Ngọc Lâm

79

3

Các xã còn lại

73

V

Huyện Khoái Châu

 

1

Các xã: Tân Dân, Dân Tiến, Đông Tảo, Bình Minh, An Vĩ

85

2

Các xã Liên Khê, Đông Kết, Phùng Hưng, Hồng Tiến

73

3

Các xã còn lại

73

VI

Huyện Yên Mỹ

 

1

Các xã: Giai Phạm, Việt Cường, Nghĩa Hiệp, Liêu Xá, Tân Lập, Trung Hưng, Minh Châu, Yên Hòa, Yên Phú, Hoàn Long, Ngọc Long và thị trấn Yên Mỹ

85

2

Các xã: Tân Việt, Lý Thường Kiệt, Trung Hòa

79

3

Các xã: Thanh Long, Đồng Than

73

VII

Huyện Ân Thi

 

1

Các xã: Tân Phúc, Vân Du, Đào Dương, Xuân Trúc, Quang Vinh, Bãi Sậy và thị trấn Ân Thi

73

2

Các xã còn lại

67

VIII

Huyện Tiên Lữ

 

1

Các xã: Nhật Tân, Dị Chế và thị trấn Vương

73

2

Các xã còn lại

67

IX

Huyện Kim Động

 

 

Các xã, thị trấn

73

X

Huyện Phù Cừ

 

1

Các xã: Quang Hưng, Đoàn Đào và thị trấn Trần Cao

73

2

Các xã còn lại

67

[...]