Thứ 4, Ngày 30/10/2024

Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2012 về mức giá đất áp dụng từ ngày 01/01/2013 trên địa bàn tỉnh Thái Bình

Số hiệu 21/NQ-HĐND
Ngày ban hành 12/12/2012
Ngày có hiệu lực 12/12/2012
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Bình
Người ký Nguyễn Hồng Diên
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 21/NQ-UBND

Thái Bình, ngày 12 tháng 12 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01/01/2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ NĂM

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP của Chính phủ;

Sau khi xem xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 197/TTr- UBND ngày 29 tháng 11 năm 2012; Báo cáo thẩm tra số 67/BC-KTNS ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Ban Kinh tế-Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt mức giá các loại đất áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 trên địa bàn tỉnh Thái Bình (có phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khoá XV, Kỳ họp thứ năm thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
-
Bộ Tài nguyên-Môi trường, Bộ Tài chính;
-
TT Tỉnh ủy;
-
TT. HĐND, UBND tỉnh;
-
Đại biểu HĐND tỉnh;
-
Các sở, ban ngành thuộc tỉnh;
-
TT huyện ủy; TT.HĐND, UBND các huyện, T.phố;
-
Lưu: VT, PCTHĐ.

CHỦ TỊCH




Nguyễn
Hồng Diên

 

BẢNG GIÁ ĐẤT NĂM 2013

(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình)

A. Bảng giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT

ĐỊA ĐIỂM

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi Nông nghiệp

Ghi c

Năm 2012

Đề xuất năm 2013

Năm 2012

Đề xut năm 2013

I

THÀNH PHỐ THÁI BÌNH

 

 

 

 

 

1

PHỐ LÝ BÔN

 

 

 

 

 

 

Từ Cầu Báng đến đường vào Ủy ban nhân dân xã Phú Xuân

6,000

6,000

3,000

3,000

 

 

Từ đường vào Ủy ban nhân dân xã Phú Xuân đến giáp đường Quách Đình Bảo

7,000

7,000

3,500

3,500

 

 

Từ giáp phố Quách Đình Bảo đến giáp phố Bùi Sĩ Tiêm

8,000

8,000

4,000

4,000

 

 

Từ giáp phố Bùi Sĩ Tiêm đến giáp phố Trần Thái Tông

12,000

12,000

6,000

6,000

 

 

Từ giáp phố Trần Thái Tông đến giáp Cầu Nề

18,000

18,000

9,000

9,000

 

 

Từ giáp Cầu Nề đến giáp phố Ngô Thì Nhậm

13,000

13,000

6,500

6,500

 

 

Từ phố Ngô Thì Nhậm đến giáp đường Trần Lãm

8,000

8,500

4,000

4,250

Điều chỉnh

 

Từ giáp đường Trần Lãm đến giáp địa phận xã Vũ Chính

5,000

5,000

2,500

2,500

 

 

Đường 223 từ địa phận xã Vũ Chính đến giáp xã Vũ Hội

4,000

4,000

2,000

2,000

 

 

Đường 223 đoạn thuộc địa phận xã Tân Bình

4,000

4,000

2,000

2,000

 

2

PHỐ LÊ QUÝ ĐÔN

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường Trần Thủ Độ đến giáp phố Bùi Sĩ Tiêm

9,000

9,000

4,500

4,500

 

 

Từ giáp phố Bùi Sĩ Tiêm đến giáp phố Trần Thái Tông

13,000

13,000

6,500

6,500

 

 

Từ giáp phố Trần Thái Tông đến giáp phố Trần Thánh Tông

23,400

23,400

11,700

11,700

 

 

Từ giáp đường Lý Thái Tổ đến giáp phố Lê Đại Hành

15,000

15,000

7,500

7,500

 

 

Từ giáp phố Lê Đại Hành đến giáp phố Đốc Đen

13,000

13,000

6,500

6,500

 

 

Từ giáp phố Đốc Đen đến đường Nguyễn Văn Năng

11,000

11,000

5,500

5,500

 

 

Từ giáp đường Nguyễn Văn Năng đến giáp đường Trần Lãm

9,000

9,000

4,500

4,500

 

3

PHỐ LÝ THƯỜNG KIỆT

 

 

 

 

 

 

Từ giáp phố Đặng Nghiễm đến giáp phố Lê Lợi

12,000

12,000

6,000

6,000

 

 

Từ giáp phố Lê Lợi đến giáp đường Đinh Tiên Hoàng

16,000

16,000

8,000

8,000

 

 

Từ đường Đinh Tiên Hoàng đến giáp đường Trần Lãm

10,000

10,000

5,000

5,000

 

4

ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THÁI

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường Trần Lãm đến giáp Cầu Trắng

8,000

8,000

4,000

4,000

 

 

Từ giáp Cầu Trắng đến giáp Cầu Kìm

5,000

6,000

2,500

3,000

Nâng cấp cải tạo và đấu nối

5

ĐƯỜNG 39B: Từ giáp Cầu Kìm đến địa phận xã hết Vũ Lạc

4,000

4,000

2,000

2,000

 

6

PHỐ TRN THÁI TÔNG

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường Hùng Vương đến giáp Cầu Phúc Khánh 2

11,000

11,000

5,500

5,500

 

 

Từ giáp Cầu Phúc Khánh 2 đến giáp Trạm điện 110KV (đường gom)

11,000

11,000

5,500

5,500

 

 

Từ giáp Trạm đin 110 KV đến giáp phố Lý Bôn

16,000

16,000

8,000

8,000

 

 

Từ giáp phố Lý Bôn đến giáp phố Lê Quý Đôn

18,000

18,000

9,000

9,000

 

 

Từ giáp phố Lê Quý Đôn đến chân Cầu Thái Bình

14,000

14,000

7,000

7,000

 

7

PHỐ ĐẶNG NGHIỄM

 

 

 

 

 

 

Từ giáp phố Lê Quý Đôn đến giáp Cầu Thái Bình

12,000

12,000

6,000

6,000

 

 

Từ giáp Cầu Thái Bình đến giáp phố Lý Thường Kiệt

8,000

8,000

4,000

4,000

 

8

ĐƯỜNG LONG HƯNG

 

 

 

 

 

 

Từ Cầu Thái Bình đến ngã ba tuyến Nắn Cải phường Hoàng Diệu

6,000

6,000

3,000

3,000

 

 

Từ giáp ngã ba tuyến Nắn Cải đến Cầu Sa Cát

5,000

5,000

2,500

2,500

 

9

PHỐ NGUYỄN THỊ MINH KHAI

23,400

23,400

11,700

11,700

 

10

PHỐ BỒ XUYÊN

9,000

9,000

4,500

4,500

 

11

PHỐ TRẦN HƯNG ĐẠO

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường Trần Quang Khải đến giáp phố Lý Thường Kiệt

12,000

12,000

6,000

6,000

 

 

Từ giáp phố Lý Thường Kiệt đến giáp phố Lý Bôn

23,400

23,400

11,700

11,700

 

 

Từ giáp phố Lý Bôn đến giáp phố Trần Phú

16,000

16,000

8,000

8,000

 

 

Từ giáp phố Trần Phú đến giáp phố Kỳ Đồng

12,000

12,500

6,000

6,250

Điều chnh

12

PHỐ LÊ LỢI

 

 

 

 

 

 

Từ giáp phố Lý Thường Kiệt đến giáp phố Lý Bôn

20,000

20,000

10,000

10,000

 

 

Từ giáp phố Lý Bôn đến giáp phố Đốc Nhưỡng

15,000

15,000

7,500

7,500

 

13

PHỐ HAI BÀ TRƯNG

23,400

23,400

11,700

11,700

 

14

PHỐ QUANG TRUNG

 

 

 

 

 

 

Từ giáp phố Lý Bôn đến giáp đường Kỳ Đồng

18,000

18,000

9,000

9,000

 

 

Từ giáp đường Kỳ Đồng đến giáp đường Hùng Vương

10,000

10,000

5,000

5,000

 

15

ĐƯỜNG HÙNG VƯƠNG

 

 

 

 

 

 

Từ giáp phố Quang Trung đến phố Ngô Gia Khảm

8,000

8,000

4,000

4,000

 

 

Từ phố Ngô Gia Khảm đến phố Nguyn Mậu Kiến

7,000

7,000

3,500

3,500

 

 

Từ giáp phố Nguyễn Mậu Kiến đến hết địa phận Thành phố

6,000

6,000

3,000

3,000

 

16

ĐƯỜNG TRẦN THÁNH TÔNG

 

 

 

 

 

 

Từ giáp Cống Trắng đến giáp phố Lý Thường Kiệt

8,000

8,000

4,000

4,000

 

 

Từ giáp phố Lý Thường Kiệt đến giáp đường Trần Quang Khải

6,000

6,000

3,000

3,000

 

17

ĐƯỜNG LÝ THÁI TỔ

 

 

 

 

 

 

Từ giáp phố Chu Văn An đến giáp phố Kỳ Đng

6,000

6,000

3,000

3,000

 

 

Từ giáp phố Kỳ Đồng đến giáp phố Lý Thường Kiệt

7,000

7,000

3,500

3,500

 

 

Từ giáp phố Lý Thường Kiệt đến hết Hợp tác xã Hiệp Hoà

6,000

6,000

3,000

3,000

 

18

PHỐ NGUYỄN CÔNG TRỨ

10,000

10,000

5,000

5,000

 

19

PHỐ PHAN BỘI CHÂU

11,000

12,000

5,500

6,000

Điều chỉnh

20

PHỐ ĐÀO NGUYÊN PHỔ

8,000

8,000

4,000

4,000

 

21

PHỐ NGUYỄN THÁI HỌC

 

 

 

 

 

 

Từ giáp phố Lê Lợi đến giáp phố Hai Bà Trưng

14,000

14,000

7,000

7,000

 

 

Từ giáp phố Hai Bà Trưng đến giáp phố Lý Thái Tổ

12,000

12,000

6,000

6,000

 

 

Từ giáp đường Lý Thái Tổ đến giáp phố Lê Đại Hành

10,000

10,000

5,000

5,000

 

22

PHỐ HOÀNG HOA THÁM

12,000

12,000

6,000

6,000

 

23

PHỐ NGUYỄN DU

10,000

11,000

5,000

5,500

Điều chỉnh

24

PHỐ HOÀNG DIỆU

 

 

 

 

 

 

Từ giáp phố Trần Hưng Đạo đến giáp phố Hai Bà Trưng

12,000

12,000

6,000

6,000

 

 

Từ giáp phố Hai Bà Trưng đến giáp phố Trần Thánh Tông

10,000

11,000

5,000

5,500

Điều chỉnh

25

PHỐ ĐỖ LÝ KHIÊM

 

 

 

 

 

 

Từ giáp phố Đặng Nghiễm đến giáp phố Bồ Xuyên

6,500

6,500

3,250

3,250

 

 

Từ giáp phố B Xuyên đến giáp phố Lê Thánh Tông

5,000

5,000

2,500

2,500

 

26

PHỐ HOÀNG VĂN THỤ

10,000

11,000

5,000

5,500

Điều chỉnh

27

PHỐ LÊ ĐẠI HÀNH

10,000

10,000

5,000

5,000

 

28

PHỐ TRẦN NHẬT DUẬT

 

 

 

 

 

 

Từ giáp phố Trần Thái Tông đến giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai

11,000

11,000

5,500

5,500

 

 

Từ giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai đến giáp phố Lê Thánh Tông

8,000

8,000

4,000

4,000

 

29

PHỐ NGÔ QUANG BÍCH

 

 

 

 

 

 

Phố Trần Thái Tông đến ngõ 74 phố Trần Nhật Duật

10,000

10,000

5,000

5,000

 

 

Đoạn còn lại

8,000

8,000

4,000

4,000

 

30

PH TRẦN KHÁNH DƯ

 

 

 

 

 

 

Từ phố Trần Hưng Đạo đến phố Lê Thánh Tông

9,500

9,500

4,750

4,750

 

 

Từ phố Lê Thánh Tông đến phố Trần Thái Tông

10,000

10,000

5,000

5,000

 

 

Đoạn còn lại

8,000

8,000

4,000

4,000

 

31

PHỐ NGÔ THÌ NHẬM

 

 

 

 

 

 

Từ giáp Cống Trắng đến giáp phố Phan Bá Vành

7,000

7,000

3,500

3,500

 

 

Từ giáp phố Phan Bá Vành đến giáp đường Trần Lãm

5,000

5,000

2,500

2,500

 

32

PHỐ PHAN BÁ VÀNH

 

 

 

 

 

 

Từ Cầu Đen đến giáp phố Chu Văn An

5,000

5,000

2,500

2,500

 

 

Từ giáp phố Chu Văn An đến giáp phố Hoàng Công Chất

7,000

7,500

3,500

3,750

Điều chỉnh

 

Từ giáp phố Hoàng Công Chất đến giáp phố Lý Bôn

6,000

6,000

3,000

3,000

 

33

PHỐ HOÀNG CÔNG CHẤT

9,000

9,000

4,500

4,500

 

34

PHỐ TRẦN QUANG DIỆU

 

 

 

 

 

 

Từ giáp phố Hoàng Công Chất đến giáp phố Ngô Thì Nhậm

6,000

6,000

3,000

3,000

 

 

Từ phố Ngô Thì Nhậm đến ngõ thuộc tổ 21 phố Phan Bá Vành

4,500

4,500

2,250

2,250

 

35

PHỐ NGÔ VĂN SỞ

 

 

 

 

 

 

Từ giáp phố Quang Trung đến giáp đường Trần Thánh Tông

6,000

6,000

3,000

3,000

 

 

Từ giáp đường Lý Thái Tổ đến giáp phố Phan Bá Vành

4,500

4,500

2,250

2,250

 

36

PHỐ ĐỐC NHƯỠNG

 

 

 

 

 

 

Từ phố Quang Trung đến giáp phố Trần Hưng Đạo

8,000

8,000

4,000

4,000

 

 

Từ giáp phố Trần Hưng Đạo đến hết đoạn phố còn lại

6,000

6,000

3,000

3,000

 

37

ĐƯỜNG TRẦN LÃM

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường Trần Quang Khải đến giáp phố Lý Thường Kiệt

5,000

5,000

2,500

2,500

 

 

Từ giáp phố Lý Thường Kiệt đến giáp phố Lý Bôn

5,500

5,500

2,750

2,750

 

 

Từ giáp phố Lý Bôn đến Xí nghiệp Nước khoáng

4,000

4,000

2,000

2,000

 

 

Đoạn còn lại

2,000

2,000

1,000

1,000

 

38

PHỐ CHU VĂN AN

 

 

 

 

 

 

Từ giáp phố Quang Trung đến giáp phố Phan Bá Vành

9,000

10,000

4,500

5,000

Điều chỉnh

 

Đoạn còn lại

7,000

7,000

3,500

3,500

 

39

PHỐ ĐOÀN NGUYỄN TUẤN

7,000

7,000

3,500

3,500

 

40

PHỐ NGUYỄN BẢO

7,000

7,000

3,500

3,500

 

41

PHỐ NGUYN ĐÌNH CHÍNH

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường Lý Thái Tổ đến giáp phố Đinh Tiên Hoàng

7,000

7,000

3,500

3,500

 

 

Từ giáp phố Đinh Tiên Hoàng đến giáp phố Nguyễn Văn Năng

10,000

10,000

5,000

5,000

 

42

ĐƯỜNG NGUYỄN TRÃI

 

 

 

 

 

 

Từ đường Doãn Khuê đến cầu sang khách sạn Hồng Hà

4,000

4,000

2,000

2,000

 

 

Từ cầu sang khách sạn Hồng Hà đến hết địa phận Thành phố

3,000

3,000

1,500

1,500

 

43

ĐƯỜNG TRẦN QUANG KHẢI

 

 

 

 

 

 

Từ khách sạn Thái Bình đến giáp Trạm chế biến than

4,000

4,000

2,000

2,000

 

 

Các đoạn còn lại

3,000

3,000

1,500

1,500

 

44

ĐƯỜNG TRẦN NHÂN TÔNG

 

 

 

 

 

 

Từ giáp phố Lý Thường Kiệt đến giáp phố Lê Quý Đôn

5,000

5,000

2,500

2,500

 

 

Từ giáp phố Lê Quý Đôn đến giáp phố Trần Phú

8,000

8,000

4,000

4,000

 

 

Từ giáp Khu phố V đến giáp phố Kỳ Đng

5,000

5,000

2,500

2,500

 

 

Từ giáp phố Kỳ Đồng đến giáp sông Bạch

3,000

3,000

1,500

1,500

 

45

ĐƯỜNG LÊ THÁNH TÔNG

 

 

 

 

 

 

Từ giáp phố Lý Thường Kiệt đến giáp phố Trn Phú

8,000

8,000

4,000

4,000

 

 

Từ giáp phố Trần Phú đến hết Khu phố IV

7,000

7,000

3,500

3,500

 

 

Từ giáp Khu phố IV đến giáp sông Bạch

4,000

4,000

2,000

2,000

 

46

PHỐ PHẠM NGŨ LÃO

7,000

7,000

3,500

3,500

 

47

PHỐ PHẠM ĐÔN LỄ

 

 

 

 

 

 

Từ giáp phố Lê Quý Đôn đến giáp phố Ngô Quang Bích

6,000

6,000

3,000

3,000

 

 

Từ giáp phố Ngô Quang Bích đến giáp phố Lý Bôn

4,000

4,000

2,000

2,000

 

48

PHỐ BÙI SĨ TIÊM

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường Trần Quang Khải đến giáp phố Lê Quý Đôn

5,000

5,500

2,500

2,750

Điều chỉnh

 

Từ giáp phố Lê Quý Đôn đến giáp phố Lý Bôn

5,000

5,000

2,500

2,500

 

 

Từ giáp phố Lý Bôn đến giáp phố Nguyên Doãn Cử

5,500

5,500

2,750

2,750

 

49

ĐƯỜNG TRẦN THỦ ĐỘ

7,000

7,000

3,500

3,500

 

50

ĐƯỜNG QUÁCH ĐÌNH BẢO

 

 

 

 

 

 

Từ giáp phố Lý Bôn đến giáp phố Bùi Quang Dũng

5,500

5,500

2,750

2,750

 

 

Từ giáp phố Bùi Quang Dũng đến đường Trần Quang Khải

5,000

5,000

2,500

2,500

 

 

Từ giáp phố Lý Bôn đến đường Trần Thủ Độ

3,000

3,000

1,500

1,500

 

51

PHỐ QUÁCH HỮU NGHIÊM

 

 

 

 

 

 

Từ giáp phố Lý Bôn đến di tích Nhân Thanh

1,500

3,000

750

1,500

Phân lại đoạn mới

 

Đoạn còn lại

1,500

2,500

750

1,250

Phân lại đoạn mới

52

PHỐ BÙI QUANG DŨNG

5,000

5,000

2,500

2,500

 

53

ĐƯỜNG KỲ ĐNG

 

 

 

 

 

 

Từ giáp phố Quang Trung đến giáp phố Trần Thái Tông

8,000

8,000

4,000

4,000

 

54

PHỐ PHẠM THẾ HIỂN

6,000

6,000

3,000

3,000

 

55

PHỐ TRẦN PHÚ

 

 

 

 

 

 

Từ giáp phố Quang Trung đến giáp phố Trần Thái Tông

17,000

17,000

 8,500

8,500

 

56

PHỐ NGÔ GIA KHẢM (Đoạn ngoài Khu công nghiệp)

5,000

5,000

2,500

2,500

 

57

PHỐ NGUYỄN DOÃN CỬ (Đoạn ngoài Khu công nghiệp)

 

 

2,000

2,000

 

58

PHỐ TRẦN THỊ DUNG (Đoạn ngoài Khu công nghiệp)

 

 

2,000

2,000

 

59

ĐƯỜNG DOÃN KHUÊ

4,000

4,000

2,000

2,000

 

60

PHỐ NGUYỄN VĂN NĂNG

8,000

8,000

4,000

4,000

 

61

PHỐ NGUYỄN DANH ĐỚI

4,000

4,000

2,000

2,000

 

62

PHỐ NGUYỄN TÔNG QUAI

6,000

6,000

3,000

3,000

 

63

PHỐ ĐỐC ĐEN

 

 

 

 

 

 

Từ giáp phố Lý Thường Kiệt đến phố Lê Quý Đôn

8,000

8,000

4,000

4,000

 

 

Từ giáp phố Lê Quý Đôn đến Nghĩa trang

7,000

7,000

3,500

3,500

 

64

PHỐ PHẠM HUY QUANG

3,500

3,500

1,750

1,750

 

65

ĐƯỜNG ĐINH TIÊN HOÀNG (BẤC SÔNG 32)

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp phố Lý Thường Kiệt đến giáp phố Nguyn Đình Chính

5,000

5,000

2,500

2,500

 

 

Đoạn còn lại

3,000

3,000

1,500

1,500

 

66

ĐƯỜNG NGÔ QUYN

 

 

 

 

 

 

Từ phố Lý Thường Kiệt đến giáp phố Lý Bôn

8,000

8,000

4,000

4,000

 

 

Từ giáp phố Lý Bôn đến giáp phố Ngô Thì Nhậm

5,000

5,000

2,500

2,500

 

 

Đoạn còn lại

 

2,200

 

1,100

Bổ sung đoạn

67

ĐƯỜNG KIM ĐỒNG

6,000

6,000

3,000

3,000

 

68

PHỐ ĐỒNG LÔI

5,000

5,000

2,500

2,500

 

69

PHỐ LƯƠNG THẾ VINH

9,000

9,000

4,500

4,500

 

70

PHỐ MÁY XAY

10,000

10,000

5,000

5,000

 

71

PH TRẦN BÌNH TRỌNG

7,000

7,000

3,500

3,500

 

72

PHỐ LÊ TRỌNG THỨ

7,000

7,000

3,500

3,500

 

73

PHỐ NGUYỄN THÀNH

7,000

7,000

3,500

3,500

 

74

ĐƯỜNG 10

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ Cầu Sa Cát đến ngã tư Gia Lễ

4,000

4,500

2,000

2,250

Điều chỉnh

 

Đoạn từ ngã tư Gia Lễ đến hết địa phận Thành phố

3,500

4,500

1,750

2,250

Điều chnh

 

Đoạn tuyến tránh thuộc địa phận Thành phố

3,000

3,500

1,500

1,750

Điều chỉnh

75

ĐƯỜNG 39

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã tư Gia Lễ đến Ủy ban nhân dân xã Đồng Mỹ

4,000

4,000

2,000

2,000

 

 

Đoạn từ Ủy ban nhân dân xã Đông Mỹ đến hết địa phận Thành phố

2,000

2,000

1,000

1,000

 

76

ĐƯỜNG NỘI B CÁC KHU ĐÔ THỊ TRẦN HƯNG ĐẠO

5,000

5,500

2,500

2,750

Phân khu mới

77

ĐƯỜNG NỘI B CÁC KHU ĐÔ THỊ PHƯỜNG TRN LÃM, KỲ BÁ, KHU TÁI ĐỊNH , KHU B MINH KHAI

5,000

5,000

2,500

2,500

Phân khu mi

78

CÁC ĐOẠN ĐƯỜNG KHÁC

 

 

 

 

 

 

Đoạn đường quốc lộ 10 cũ qua cửa Nhà thờ Sa cát

2,500

2,500

1,250

1,250

 

 

Từ chân Cầu Bo đến giáp Ủy ban nhân dân phường Hoàng Diệu

3,000

3,000

1,500

1,500

 

 

Từ chân Cầu Bo đến giáp đường Long Hưng (đường Nắn cải)

4,000

4,000

2,000

2,000

 

 

Đoạn từ chân Cầu Đổ (giáp chân đê) đến giáp đường chân Cầu Bo (đường 10 cũ)

2,500

2,500

1,250

1,250

 

79

CÁC ĐOẠN ĐƯỜNG CÒN LẠI VÀ CÁC NGÕ, NGÁCH HẺM TRONG NỘI THÀNH PHỐ THUỘC CÁC PHƯỜNG LÊ HNG PHONG, ĐỂ THÁM, BỒ XUYÊN

 

 

 

 

 

 

Đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư rộng trên 5 mét

4,500

4,500

2,250

2,250

 

 

Ngõ, ngách, hẻm rộng từ 4 mét trở lên

4,000

4,000

2,000

2,000

 

 

Ngõ, ngách, hẻm rộng từ 2 mét đến dưới 4 mét

2,800

2,800

1,400

1,400

 

 

Ngõ, ngách, hẻm rộng dưới 2 mét

1,800

1,800

900

900

 

80

CÁC ĐOẠN ĐƯỜNG CÒN LẠI VÀ N, NGÁCH, HM THUỘC CÁC PHƯỜNG KỲ BÁ, QUANG TRUNG, TRẦN HƯNG ĐẠO

 

 

 

 

 

 

Đường nội b Khu quy hoạch dân cư rộng trên 5 mét

4,000

4,000

2,000

2,000

 

 

Ngõ, ngách, hẻm rộng từ 4 mét trở lên

3,000

3,000

1,500

1,500

 

 

Ngõ, ngách, hẻm rộng từ 2 mét đến dưới 4 mét

2,000

2,000

1,000

1,000

 

 

Ngõ, ngách, hẻm rộng dưới 2 mét

1,000

1,000

500

500

 

81

CÁC ĐOẠN ĐƯNG CÒN LẠI VÀ NGÕ NGÁCH, HẺM THUỘC CÁC PHƯỜNG TIỀN PHONG,TRẦN LÃM

 

 

 

 

 

 

Đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư rộng trên 5 mét

3,500

3,500

1,750

1,750

 

 

Ngõ, ngách, hẻm rộng từ 4 mét trở lên

2,200

2,200

1,100

1,100

 

 

Ngõ, ngách, hẻm rộng từ 2 mét đến dưới 4 mét

1,200

1,200

600

600

 

 

Ngõ, ngách, hẻm rộng dưới 2 mét

900

900

450

450

 

82

CÁC ĐOẠN ĐƯỜNG CÒN LẠI VÀ NGÕ NGÁCH, HẺM THUỘC CÁC PHƯỜNG PHÚ KHÁNH, HOÀNG DIỆU

 

 

 

 

 

 

Đường nội bộ quy hoạch dân cư

3,000

3,000

1,500

1,500

 

 

Ngõ, ngách, hẻm rộng từ 4 mét trở lên

2,000

2,000

1,000

1,000

 

 

Ngõ, ngách, hẻm rộng từ 2 mét đến dưới 4 mét

1,000

1,000

500

500

 

 

Ngõ, ngách, hẻm rộng dưới 2 mét

800

800

400

400

 

83

ĐT CỦA CÁC XÃ PHÚ XUÂN, TÂN BÌNH, ĐÔNG MỸ, LẠC, VŨ CHÍNH

 

 

 

 

 

 

Đường nội bộ quy hoạch dân cư

1,800

1,800

900

900

 

 

Đất giáp đường tỉnh lộ

2,000

2,000

1,000

1,000

 

 

Đất giáp các đường liên huyện, liên xã, liên thôn

800

800

400

400

 

 

Trong các ngõ thôn

400

400

200

200

 

84

ĐẤT CỦA CÁC XẴ ĐÔNG HOÀ, ĐÔNG, PHÚC, ĐÔNG THỌ

 

 

 

 

 

 

Đường nội bộ quy hoạch dân cư

1,500

1,500

750

750

 

 

Đất giáp đường tỉnh lộ

1,800

1,800

900

900

 

 

Đất giáp các đường liên huyện, liên xã, liên thôn

700

700

350

350

 

 

Trong các ngõ thôn

300

300

200

200

 

II

HUYỆN QUỲNH PHỤ

 

 

 

 

 

1

THỊ TRN QUỲNH CÔI

 

 

 

 

 

1.1

Trục đường chính Thị trấn

 

 

 

 

 

 

Từ Kho thuốc sâu Quỳnh Hưng đến hết Xí nghiệp Thủy Nông

2,800

2,800

1,400

1,400

 

 

Từ Xí nghiệp Thủy Nông đến ngã ba rẽ vào đường Đối Ngoại

4,500

4,500

2,250

2,250

 

 

Từ ngã ba rẽ vào đường đối ngoại đến ngã tư cầu Tây vòng đến ngã tư Bạt tới Ngân hàng Chính sách xã hội huyện (kể cả 2 bên đường)

5,200

5,200

2,600

2,600

 

 

Từ ngã tư Cầu Tây đến hết Chợ huyện

5,500

5,500

2,750

2,750

 

 

Từ Ngân hàng Chính sách xã hội huyện đến ngã ba vào thôn La Vân

2,800

2,800

1,400

1,400

 

 

Từ Cầu Trạm điện đến cầu vào thôn Đoàn Xá xã Quỳnh Hi

2,500

2,500

1,250

1,250

 

 

Từ ngã tư Bạt đến hết cống La Vân (cạnh nhà ông Nga)

2,800

2,800

1,400

1,400

 

 

Trục đường Đối Ngoại từ cống Khu 3 A vòng đến Chi cục thuế huyện

3,500

3,500

1,750

1,750

 

 

Từ Cầu Tây đến ngã ba xã Quỳnh Mỹ

2,800

2,800

1,400

1,400

 

 

Trục đường 19-5 Thị trấn Quỳnh Côi từ giáp xóm Tân Quang xã Quỳnh Hồng đến trục đường Đi Ngoại

3,200

3,200

1,600

1,600

 

 

Đường bờ sông Thị trấn Quỳnh Côi: Từ cầu Mỹ Hà đến Trạm bơm Quỳnh Mỹ

1,700

1,700

850

850

 

 

Từ nhà ông Miêu đến đường Đối Ngoại cạnh cây xăng

2,000

2,000

1,000

1,000

 

 

Đường nhánh 19-5 từ sau Ủy ban nhân dân Thị trấn đến giáp khu dân cư 3A

1,800

1,800

900

900

 

1.2

Các ngõ trong thị trấn

 

 

 

 

 

 

Ngõ, ngách, hẻm rộng từ 4 mét trở lên

800

800

400

400

 

 

Ngõ, ngách, hẻm rộng từ 2 mét đến dưới 4 mét

600

600

300

300

 

 

Ngõ, ngách, hẻm rộng dưới 2 mét

450

450

250

250

 

2

THỊ TRN AN BÀI

 

 

 

 

 

2.1

Trục đường chính Thị trấn

 

 

 

 

 

 

Từ Cầu Môi đến hết trụ sở Ủy ban nhân dân Thị trấn An Bài

4,500

4,500

2,250

2,250

 

 

Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân Thị trấn An Bài đến hết phố cầu Nghìn

3,500

3,500

1,750

1,750

 

 

Từ Nhà trẻ thôn Phong Xá đến ngã tư Môi

2,700

2,700

1,350

1,350

 

 

Từ Ngã tư Môi đến giáp nhà bà Phê Lê

2,700

2,700

1,350

1,350

 

 

Từ nhà bà Phê Lê đến hết thôn An Bài cũ

1,200

1,200

600

600

 

 

Đường trung tâm Thị trấn An Bài

3,000

3,000

1,500

1,500

 

 

Đường nối từ đường trung tâm Thị trấn An Bài đến ĐH.72

2,000

2,000

1,000

1,000

 

2.2

Các ngõ trong trị trấn An Bài

 

 

 

 

 

 

Ngõ, ngách, hẻm rộng từ 4 mét trở lên

600

600

300

300

 

 

Ngõ, ngách, hẻm rộng từ 2 mét đến dưới 4 mét

300

300

200

200

 

 

Ngõ, ngách, hẻm rộng dưới 2 mét

250

250

200

200

 

3

ĐƯỜNG LIÊN TỈNH, LIÊN HUYỆN, LIÊN XÃ

 

 

 

 

 

3.1

Đường quốc lộ s 10

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Đợi đến hết đất nhà ông Đương (thuộc địa phận xã Đông Hải)

4,000

4,000

2,000

2,000

 

 

Từ đất nhà ông Hải đến cầu Vật (thuộc địa phận xã Đông Hải)

3,000

3,000

1,500

1,500

 

 

Từ Cầu Vật đến chân cầu Đồng Bng

3,000

3,000

1,500

1,500

 

 

Từ chân Cầu Đồng Bằng đến chân cầu Môi thị trấn An Bài

3,500

3,500

1,750

1,750

 

3.2

Đường ĐT 396B (đường 217 cũ)

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Đợi đến đường vào Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Hưng

1,500

1,500

750

750

 

 

Từ đường vào Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Hưng địa phận Thị trấn Quỳnh Côi (đến hết Kho thuốc sâu Quỳnh Hưng)

2,000

2,000

1,000

1,000

 

 

Từ ngã ba Quỳnh Hồng (đi xã Quỳnh Thọ) đến hết Bưu điện bến Hiệp

1,800

1,800

900

900

 

 

Từ giáp Bưu điện bến Hiệp đến chân đê bến Hiệp

2,000

2,000

1,000

1,000

 

3.3

Đường ĐT 455 (đường 216 cũ)

 

 

 

 

 

 

Từ Cầu Mỹ Hà đến hết nhà ông Thịnh (ngã ba Quỳnh Mỹ)

2,200

2,200

1,100

1,100

 

 

Từ giáp nhà ông Thịnh (ngã ba xã Quỳnh Mỹ) đi Quỳnh Nguyên (thuộc địa phận xã Quỳnh Mỹ)

1,500

1,500

750

750

 

 

Từ ngã ba Quỳnh Mỹ đến cầu cấp 2 Quỳnh Mỹ cũ

1,500

1,500

750

750

 

 

Từ địa phận xã Quỳnh Nguyên đến Trạm bơm số 1 xã Quỳnh Nguyên

1,800

1,800

900

900

 

 

Từ Trạm bơm s 1 xã Quỳnh Nguyên đến hết địa phận xã Quỳnh Nguyên

800

800

400

400

 

 

Từ Cầu thôn Đoàn Xá đến hết nhà ông Chiến thôn An Phú đến Quỳnh Hi

2,200

2,200

1,100

1,100

 

 

Từ giáp hộ ông Chiến đến hết nhà ông Khương thôn An Phú xã Quỳnh Hi

1,700

1,700

850

850

 

 

Từ giáp nhà ông Khương thôn An Phú xã Quỳnh Hải đến hết địa phận xã Đồng Tiến

1,300

1,300

650

650

 

3.4

Đường ĐH72 (đường 17 )

 

 

 

 

 

 

Từ địa phận xã An Khê đến nhà ông Lương thôn Phong Xá Thị trấn An Bài

1,200

1,200

600

600

 

 

Từ giáp Thị trấn An Bài đến hết địa phận xã An Mỹ

800

800

400

400

 

3.5

Đường ĐT 452 (đường 224 cũ)

 

 

 

 

 

 

Từ giáp Chợ huyện đến cầu sang xã Quỳnh Mỹ (thuộc địa phận xã Quỳnh Hồng)

2,000

2,000

1,000

1,000

 

 

Từ cầu sang xã Quỳnh Mỹ đến Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Ngọc

800

800

400

400

 

 

Từ Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Ngọc đến cống ông Trẩm xã Quỳnh Ngọc

1,000

1,000

500

500

 

 

Từ cống ông Trẩm đến hết địa phận xã Quỳnh Ngọc

1,200

1,200

600

600

 

4

CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC

 

 

 

 

 

 

Đường nhánh ni ĐT 455; ĐH 72 từ trường Tiểu học xã An Ninh qua chợ Lầy đến hết nhà ông Thuyên (ngã ba rẽ vào thôn Vạn Phúc xã An Ninh)

1,400

1,400

700

700

 

 

Từ Ngân hàng Quỳnh Phụ đến hết ngã tư Cây đa xã Quỳnh Hồng (thuộc địa phận xã Quỳnh Hồng)

1,200

1,200

600

600

 

 

Từ chợ Cầu, xã Quỳnh Ngọc đi xã Quỳnh Lâm (thuộc địa phận xã Quỳnh Ngọc)

600

600

300

300

 

 

Đường dự án di dân xã Quỳnh Lâm

300

300

200

200

 

 

Đường du lịch A Sào

300

300

200

200

 

 

Đường số 1 xã An Ninh

500

500

250

250

 

 

Đường số 2 xã An Ninh

500

500

250

250

 

 

Đường qua Hội người mù đến cống Cổ Hái, xã Quỳnh Hải

1,500

1,500

750

750

 

 

Từ cống Cổ Hái thôn Lê Xá đến trường cấp 2, xã Quỳnh Hi

600

600

300

300

 

 

Từ trường cấp 2, xã Quỳnh Hải đến chợ Đó xã Quỳnh Hải

800

800

400

400

 

 

Đường phía sau đường 19-5 thuộc địa phận xã Quỳnh Hồng

1,000

1,000

500

500

 

 

ĐH.75 A: Đoạn từ cống La Vân đến ngã tư Lang Trì, xã Quỳnh Hồng

1,000

1,000

500

500

 

5

ĐẤT NÔNG THÔN (NGOÀI NHỮNG ĐOẠN ĐÃ QUY ĐỊNH CỤ TH Ở TRÊN)

 

 

 

 

 

5.1

Các xã: Quỳnh Ngọc, Quỳnh Nguyên, Quỳnh Trang, Quỳnh Hội, Quỳnh Thọ, Quỳnh Hồng, Quỳnh Hải, Đồng Tiến, An Khê, An Mỹ, An Thái, An Đồng, An Ninh, An Lễ, Đông Hải (15 xã)

 

 

 

 

 

 

Đất giáp đường huyện

800

800

400

400

 

 

Đất giáp đường xã

600

600

300

300

 

 

Đất giáp đường thôn

250

250

200

200

 

 

Các ngõ thôn

200

200

200

200

 

5.2

Các xã: Quỳnh Giao, Quỳnh Hoa, Quỳnh Hưng, Quỳnh Xá, Quỳnh Mỹ, Quỳnh Minh, An Hiệp, An p, An Quý, An Dục, An Vũ, An Thanh, An Vinh, An Cầu, Quỳnh Sơn, Quỳnh Châu (16 xã)

 

 

 

 

 

 

Đất giáp đường huyện

600

600

300

300

 

 

Đất giáp đường xã

500

500

250

250

 

 

Đất giáp đường thôn

250

250

200

200

 

 

Các ngõ thôn

200

200

200

200

 

5.3

Các xã: Quỳnh Bo, Quỳnh Lâm, Quỳnh Khê, Quỳnh Hoàng, An Tràng (5 xã)

 

 

 

 

 

 

Đất giáp đường huyện, đường xã

400

400

200

200

 

 

Đất giáp đường thôn, ngõ thôn

200

200

200

200

 

III

HUYỆN KIẾN XƯƠNG

 

 

 

 

 

1

THỊ TRẤN THANH NÊ

 

 

 

 

 

1.1

Đường (39B) ĐT458

 

 

 

 

 

 

Từ giáp địa phận xã Bình Minh đến hết cây Xăng Vật tư Nông Nghiệp

5,000

5,000

2,500

2,500

 

 

Từ cây Xăng Vật tư Nông Nghip đến hết cây Xăng Việt Hà

6,000

6,000

3,000

3,000

 

 

Từ cây xăng Việt Hà đến ngã tư Bờ hồ

7,000

8,000

3,500

4,000

Điều chỉnh

 

Từ ngã tư Bờ hồ đến hết địa phân Bảo him xã hội

5,000

5,000

2,500

2,500

 

 

Từ Bảo hiểm xã hội đến Trạm bơm Vân Giang

4,500

4,500

2,250

2,250

 

 

Từ Trạm bơm Vân Giang đến Cầu Bùi

4,300

4,300

2,150

2,150

 

1.2

Đường tránh 39B phía Nam thị trấn

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường 39B (cạnh nhà ông Lưu) đến Trường Mầm non thị trấn.

3,000

3,000

1,500

1,500

 

 

Đoạn từ Trường Mầm non thị trấn đến Xí nghiệp Thy Nông

3,500

3,500

1,750

1,750

 

 

Đoạn từ Xí nghiệp Thy Nông đến Cầu Bùi

2,000

2,000

1,000

1,000

 

1.3

Đường ĐT 457

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư Bờ hồ đến Cầu Cam

3,000

3,000

1,500

1,500

 

 

Từ giáp ngã tư Bờ hồ đến hết thị trấn (phía xã Bình Minh)

4,000

4,000

2,000

2,000

 

1.4

Khu chợ N: Từ giáp đường 39B đến ngã tư đường đi Xí nghiệp Thủy Nông huyn Kiến Xương

5,000

5,000

2,500

2,500

 

1.5

Các đường khác

 

 

 

 

 

 

Ngõ, ngách, hẻm rộng từ 4 mét trở lên

1,500

1,500

750

750

 

 

Ngõ, ngách, hẻm rộng từ 2 mét đến dưới 4 mét

800

800

400

400

 

 

Ngõ, ngách, hẻm rộng dưới 2 mét

600

600

300

300

 

1.6

Khu đô thị Tân Tiến

 

 

 

 

 

 

Đường trục chính

4,000

4,000

2,000

2,000

 

 

Các đường ngang

2,000

2,000

1,000

1,000

 

2

Đường (39 B) ĐT 458 (Ngoài các đoạn qua thị trấn Thanh Nê)

 

 

 

 

 

2.1

Địa phận xã Vũ Ninh

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường vào thôn Đồng Vàng giáp xã Vũ Lạc đến Cầu Niềm

4,000

4,000

2,000

2,000

 

 

Từ Cầu Niềm đến Ủy ban nhân dân xã Vũ Ninh (bao gồm cả Cụm Công nghiệp Vũ Ninh)

3,500

3,500

1,750

1,750

 

 

Từ Ủy ban nhân dân xã Vũ Ninh đến Cầu Rê

3,000

3,000

1,500

1,500

 

2.2

Địa phận xã Vũ Quý

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ Cu Rê đến nhà bà Hài

4,000

4,500

2,000

2,250

Điều chỉnh

 

Đoạn từ nhà bà Hài đến Cây xăng

4,500

5,000

2,250

2,500

Điều chỉnh

 

Đoạn từ Cây xăng đến nhà bà Trọng

5,000

5,500

2,500

2,750

Điều chỉnh

 

Đoạn từ nhà bà Trọng đến nhà bà Vịnh

5,500

6,000

2,750

3,000

Điều chỉnh

 

Đoạn từ nhà bà Vịnh đến nhà ông Hạnh

4,500

5,000

2,250

2,500

Điều chỉnh

 

Đoạn nhà ông Hạnh đến hết Cụm Công nghiệp Vũ Quý

4,000

4,500

2,000

2,250

Điều chỉnh

2.3

Địa phận xã Hoà Bình, Quang Bình, Bình Minh

 

 

 

 

 

 

Từ cuối đoạn Cụm Công nghiệp Vũ Quý đến ngã ba Bình Minh

3,500

3,500

1,750

1,750

 

 

Từ ngã ba đường vào Bình Minh đến địa phận thị trấn Thanh Nê

4,500

4,500

2,250

2,250

 

2.4

Địa phận xã An Bồi

 

 

 

 

 

 

Từ giáp Cầu Bùi đến nhà ông Anh và nhà ông Tuyến

3,800

3,800

1,900

1,900

 

 

Từ ông Hậu hết địa phận huyện Kiến Xương

4,200

4,200

2,100

2,100

 

3

Tuyến đường tránh phía bắc 39B

2,000

2,000

1,000

1,000

 

4

Tuyến đường 457 (đường 222 cũ)

 

 

 

 

 

 

Từ Cầu Cam đến hết địa phận xã Bình Thanh

1,500

1,500

750

750

 

 

Từ giáp địa phận thị trấn (xã Bình Minh) đến hết địa phận xã Trà Giang

1,500

1,500

750

750

 

 

Từ Cầu Trắng xã Bình Định đến Bến đò Ngô Đồng xã Hồng Tiến

1,500

1,500

750

750

 

5

Tuyến đường 219

1,500

1,500

750

750

 

6

Xã Vũ Quý

 

 

 

 

 

 

Khu Lương thực đường 219 (từ đường 39B đến Cầu Vũ Trung)

3,500

3,500

1,750

1,750

 

 

Đường trục xã

2,000

2,000

1,000

1,000

 

 

Đường thôn

500

500

250

250

 

 

Các ngõ trong thôn

300

300

200

200

 

7

Tụ điểm dân cư

 

 

 

 

 

 

Khu vực chợ Đác (Từ nhà ông Thi đến giáp xã Vũ Lạc); Chợ Nụ (Từ giáp Nam Cao đến nhà ông Luyến); Chợ Gốc (từ nhà ông Toàn đến nhà ông Tiệm); Ba Hàng (Từ nhà Bà Thơm đến Trạm thuế Quang Hưng); Đồng Xâm; Trung tâm xã Thanh Tân; Ven đường 457 xã Nam Cao, Lê Lợi đến ngã ba Hồng Thái

2,500

2,500

1,250

1,250

 

 

Từ ngã ba Hồng Thái đến cống Lãng Đông

1,500

1,500

750

750

 

8

Đất ở nông thôn (Ngoài những vị trí đã quy định ở trên)

 

 

 

 

 

 

Trung tâm các xã: Vũ Tây, Bình Nguyên, Quang Trung

2,500

2,500

1,250

1,250

 

 

Đất trung tâm các xã còn lại

1,500

1,500

750

750

 

 

Đất có mt tiền giáp đường liên huyện, liên xã

1,000

800

500

400

 

 

Đường làng nghề Vũ Lễ đến ngã tư Đình Phùng

1,000

1,000

500

500

 

 

Các đường thôn

400

400

200

200

 

 

Các ngõ trong thôn

200

200

200

200

 

IV

HUYỆN ĐÔNG HƯNG

 

 

 

 

 

1

THỊ TRẤN ĐÔNG HƯNG

 

 

 

 

 

1.1

Đường trục chính Thị trấn

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Đông Hợp (đông quốc lộ 10) đến đường vào Trung tâm Y tế huyện

6,500

6,500

3,250

3,250

 

 

Từ đường vào Trung tâm Y tế huyện đến đường vào Cửa hàng lương thực

7,500

7,500

3,750

3,750

 

 

Từ đường vào Cửa hàng lương thực đến đường vào Nhà máy xay

8,000

8,000

4,000

4,000

 

 

Từ đường vào Nhà máy xay đến đầu Cầu Nguyễn mới

8,000

8,000

4,000

4,000

 

 

Từ ngã ba quốc lộ 10 đến hết địa phận Nhà Văn hoá huyn

7,000

7,000

3,500

3,500

 

 

Từ giáp Nhà văn hoá huyện đến đầu Cầu K40 (giáp ranh Thị trấn và xã Nguyên Xá)

6,800

7,000

3,400

3,500

Điều chỉnh

1.2

Các đường khác thị trấn

 

 

 

 

 

 

Đường vào Trung tâm Y tế huyện: Từ ngã ba giáp đường 10 đến giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng

3,500

3,500

1,750

1,750

 

 

Đường vào Cửa hàng lương thực Nguyễn: Từ ngã ba giáp đường 10 đến hết Trường tiểu học Thị trấn

3,000

3,000

1,500

1,500

 

 

Đường vào Nhà máy xay: Từ ngã ba giáp đường 10 đến hết địa phận Nhà máy xay

3,000

3,000

1,500

1,500

 

 

Đường vào Bách hoá tổng hợp: Từ giáp quốc lộ 10 qua đầu Cửa hàng Bách hoá tổng hợp

3,000

3,000

1,500

1,500

 

 

Đường vào Khu tập thể thương nghiệp cũ: Từ ngã ba giáp Đường 10 đến hết Khu tập thể thương nghiệp cũ

3,000

3,000

1,500

1,500

 

 

Đường từ đầu nhà Công an huyện cũ đến giáp Đài truyền thanh huyện

2,500

3,000

1,250

1,500

Đường nâng cấp

 

Từ đầu Cầu Nguyễn mới đến đầu Cầu Nguyn cũ

3,500

3,500

1,750

1,750

 

1.3

Các mặt ngõ thị trấn

 

 

 

 

 

 

Ngõ, ngách, hẻm rộng từ 4 mét trở lên

1,500

1,500

750

750

 

 

Ngõ, ngách, hẻm rộng từ 2 mét đến dưới 4 mét

1,000

1,000

500

500

 

 

Ngõ, ngách, hẻm rộng dưới 2 mét

700

700

350

350

 

2

CÁC TỤ ĐIỂM DÂN CƯ

 

 

 

 

 

 

Từ đầu Cầu Nguyn cũ đến hết Công ty Giống cây trng giáp xã Đông La

2,600

2,600

1,300

1,300

 

 

Từ đầu Cầu Nguyễn cũ đến giáp ngã ba quốc lộ 10

3,200

3,200

1,600

1,600

 

3

ĐƯỜNG LIÊN TỈNH, LIÊN HUYỆN, LIÊN XÃ (NGOÀI CÁC TỤ ĐIỂM ĐÃ QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM II)

 

 

 

 

 

3.1

Đường 10

 

 

 

 

 

 

Từ giáp địa phận xã Đông Mỹ đến Cầu Đống Năm

4,000

4,500

2,000

2,250

Đường nâng cấp

 

Khu vực Cầu Đống Năm đến mộ bà Chúa

4,500

5,000

2,250

2,500

Đường nâng cấp

 

Từ mộ bà Chúa đến giáp địa phận Thị trấn

5,000

5,500

2,500

2,750

Đường nâng cấp

 

Khu vực Đông La từ địa giới giáp Cầu Nguyễn mới đến hết khu dân cư (km 14 Thái Bình đi Hải Phòng)

4,000

4,500

2,000

2,250

Đường nâng cấp

 

Từ km số 14 Thái Bình đi Hải Phòng đến hết địa phn huyện Đông Hưng

3,500

4,000

1,750

2,000

Đường nâng cấp

 

Đoạn Đường 10 cũ xã Đông Xuân

2,000

2,000

1,000

1,000

 

 

Đoạn Đường 10 cũ xã Đông Các

1,500

1,500

750

750

 

3.2

Đường 39

 

 

 

 

 

 

Địa phận xã Đông Hoàng

2,400

3,500

1,200

1,750

Đường nâng cấp

 

Từ giáp xã Đông Hoàng đến hết Quỹ tín dụng Nhân dân xã Đông Á

2,800

3,500

1,400

1,750

Đường nâng cấp

 

Từ giáp Quỹ tín dụng Nhân dân xã Đông Á đến hết chùa Lan Thành

3,200

4,000

1,600

2,000

Đường nâng cấp

 

Từ giáp chùa Lan Thành đến Cầu Châu Giang

3,500

4,000

1,750

2,000

Đường nâng cấp

 

Từ Cầu Châu Giang đến giáp Trường cấp II Phong Huy Lĩnh

3,500

4,000

1,750

2,000

Đường nâng cấp

 

Từ giáp Trường cấp II Phong Huy Lĩnh đến chợ Đông Phong

3,300

4,000

1,650

2,000

Đường nâng cấp

 

Từ chợ Đông Phong đến Cầu Gọ

2,300

3,500

1,150

1,750

Đường nâng cấp

 

Từ Cầu Gọ đến hết Nghĩa trang xã Đông Tân

2,300

3,500

1,150

1,750

Đường nâng cấp

 

Từ giáp Nghĩa trang xã Đông Tân đến Km 15,5 Thái Bình đi Diêm Điền

2,700

3,500

1,350

1,750

Đường nâng cấp

 

Từ Km 15,5 Thái Bình đi Diêm Điền đến hết địa phận huyện Đông Hưng

1,800

2,500

900

1,250

Đường nâng cấp

 

Từ địa giới xã Nguyên Xá giáp Thị Trấn đến đường Km14+160 (xã Phú Châu)

3,200

4,000

1,600

2,000

Đường nâng cấp

 

Từ Km14+160 qua phố Tăng đến Km14+750 (phố Tăng xã Phú Châu)

3,500

4,000

1,750

2,000

Đường nâng cấp

 

Từ Km 14 + 750 xã Phú Châu đến hết địa giới xã Minh Châu

2,300

3,000

1,150

1,500

Đường nâng cấp

 

Từ giáp xã Minh Châu đến hết Trạm biến thế xã Thăng Long

2,800

3,500

1,400

1,750

Đường nâng cấp

 

Từ giáp Trạm biến thế xã Thăng Long đến hết Ủy ban nhân dân xã Minh Tân

3,500

4,000

1,750

2,000

Đường nâng cấp

 

Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Minh Tân đến hết địa phận huyện Đông Hưng

2,800

3,500

1,400

1,750

Đường nâng cấp

4

CÁC XÃ NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

4.1

Xã (Đông Xuân, Đông Động, Đông Các, Đông Hợp, Đông La, Đông Sơn, Đông Hoàng, Đông Á, Đông Phong)

 

 

 

 

 

 

Đất trung tâm xã; Đất có mặt tiền giáp đường liên huyện, liên xã

800

800

400

400

 

 

Đất có mặt tiền giáp đường trục xã

600

600

300

300

 

 

Đất ngõ thôn

300

300

200

200

 

4.2

Đất của các xã (Nguyên Xá, Phong Châu, Phú Châu, Chương Dương, Minh Châu, Thăng Long, Minh Tân, Hợp Tiến, Đông Kinh, Đông Tân)

 

 

 

 

 

 

Đất trung tâm xã: Đất có mặt tiền giáp quốc lộ, tỉnh lộ, liên huyện, liên xã

700

700

350

350

 

 

Đất có mặt tiền giáp đường trục xã

500

500

250

250

 

 

Đất ngõ thôn

300

300

200

200

 

4.3

Đất nông thôn các xã còn lại (Ngoài những đoạn đã quy định cụ thể ở trên)

 

 

 

 

 

 

Đất trung tâm xã: Đất có mặt tiền giáp quốc lộ, tỉnh lộ, liên huyện, liên xã

600

600

300

300

 

 

Đất có mặt tiền giáp đường trục xã

400

400

200

200

 

 

Ngõ thôn

200

200

200

200

 

V

HUYỆN TIỀN HẢI

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Tiền Hải

 

 

 

 

 

1.1

Đường 39 B (ĐT.458)

 

 

 

 

 

 

Từ Cầu Thống Nhất đến giáp Bến xe ô tô

4,000

4,000

2,000

2,000

 

 

Từ Bến xe ô tô đến hết Cửa hàng lương thực

6,000

6,000

3,000

3,000

 

 

Từ giáp Cửa hàng lương thực đến giáp Tượng đài

8,000

8,000

4,000

4,000

 

 

Từ ngã ba Tượng Đài đến giáp cầu Thống Nhất II (Tây Lương)

4,000

4,000

2,000

2,000

 

1.2

Đường Đồng Châu (ĐT.465)

 

 

 

 

 

 

Từ Tượng đài đến giáp Sân vận động

5,500

5,500

2,750

2,750

 

 

Từ Sân vận động đến ngã tư Trái Diêm

4,500

4,500

2,250

2,250

 

1.3

Các đường trục chính thị trấn

 

 

 

 

 

 

Từ sau Nhà văn hoá đến đường Huyện đội

2,900

2,900

1,450

1,450

 

 

Từ ngã tư đường Khu 4 huyện đội đến giáp đường Tây Sơn

2,500

2,500

1,250

1,250

 

 

Từ ngã tư Trái Diêm đến hồ Nguyễn Công Trứ

1,500

2,000

750

1,000

Đường nâng cấp

 

Từ ngã tư Huyện đội đến giáp đường Tây Sơn (đi b hồ Nguyễn Công Trứ)

2,200

2,200

1,100

1,100

 

 

Đường Hoàng Văn Thái: Từ ngã ba Tượng đài đến Đài truyền thanh huyện

4,500

4,500

2,250

2,250

 

 

Đường phía Tây thị trấn, tuyến I (đường 31,5m)

2,500

3,000

1,250

1,500

Điều chỉnh

 

Đường phía Tây thị trấn tuyến II (đường 16,5m)

2,000

2,000

1,000

1,000

 

 

Đường phía Tây thị trấn tuyến III (đường 10,5m đến 13,5m)

1,600

1,600

800

800

 

 

Đường khu Kho giống cũ

1,500

1,500

750

750

 

 

Từ Đình Tiểu Hoàng xã Tây Sơn đến Nghĩa trang liệt sỹ huyện

1,500

1,500

750

750

 

 

Từ ngã ba Gốc Gạo (giáp đường 39B) đến giáp chợ Tây Giang

3,000

3,000

1,500

1,500

 

 

Từ giáp đường 39B đến cầu Chợ huyện

2,500

2,500

1,250

1,250

 

 

Đường từ Trường Tiểu học thị trấn đi Khu 5 giáp đường Đồng Châu và đến Phòng Tài chính & Kế hoạch

2,000

2,000

1,000

1,000

 

 

Từ giáp đường 39B vào Trường Tiểu học đến giáp xã Tây Giang

2,200

2,200

1,100

1,100

 

 

Từ đình Tiểu Hoàng đến hồ Nguyễn Công Trứ

2,200

2,200

1,100

1,100

 

 

Khu đền Hoa Nhuệ

 

1,500

 

750

Xây mới

 

Đường Trạm Y tế

 

1,500

 

750

Xây mới

1.4

Các đoạn đường còn lại và các ngõ, ngách, hẻm

 

 

 

 

 

 

Đường, ngõ, ngách, hẻm rộng từ 4 mét tr lên

1,200

1,200

600

600

 

 

Ngõ, ngách, hẻm rộng từ 2 mét đến dưới 4 mét

650

650

325

325

 

 

Ngõ, ngách, hẻm rộng dưới 2 mét

350

350

200

200

 

2

ĐƯỜNG LIÊN HUYỆN, LIÊN XÃ

 

 

 

 

 

2.1

Đường ĐT.458 (39 B) (Ngoài các đoạn qua Thị trấn Tiền Hải)

 

 

 

 

 

 

Từ giáp địa phận huyện Kiến Xương đến Đài Tưởng Niệm (Xã An Ninh)

3,500

4,000

1,750

2,000

Điều chỉnh

 

Từ giáp Đài Tưởng Niệm xã An Ninh đến cầu Thống Nhất

4,000

4,500

2,000

2,250

Điều chỉnh

 

Địa phận xã Tây Sơn: Từ Nghĩa trang huyện đến giáp cầu Thống Nhất II (xã Tây Lương)

4,000

4,000

2,000

2,000

 

 

Từ Cầu Thống Nhất II (Tây Lương) đến cầu Trà Lý

2,200

2,200

1,100

1,100

 

2.2

Đường ĐT.465 (Đồng Châu) (Ngoài các đoạn qua Thị trấn Tiền Hải)

 

 

 

 

 

 

Địa phận xã Tây Giang: Từ giáp Thị trấn Tiền Hải đến ngã tư Trái Diêm

4,500

4,500

2,250

2,250

 

 

Địa phận xã Tây Giang, Tây Sơn: Từ ngã tư Trái Diêm đến giáp đất Khu công nghiệp Tiền Hải.

3,000

3,000

1,500

1,500

 

 

Địa phận xã Đông Cơ, Đông Lâm: Từ giáp Công ty Nước khoáng Vital đến ngã tư (Đông Cơ- Đông Lâm)

3,000

3,000

1,500

1,500

 

 

Từ ngã tư (Đông Cơ- Đông Lâm) đến giáp cổng chào xã Đông Minh

1,800

1,800

900

900

 

 

Địa phận xã Đông Minh:

 

 

 

 

 

 

Từ cổng chào giáp xã Đông Cơ đến ngã tư Đông Minh

2,500

3,500

1,250

1,750

Điều chỉnh

 

Từ ngã tư Đông Minh đến cống Đông Minh

1,000

1,500

500

750

Đường nâng cấp

 

Từ ngã tư Đông Minh đến ngã ba đi nhà nghỉ Công An

1,200

1,200

600

600

 

 

Từ cống Đông Minh đến ngã ba đi nhà nghỉ Ủy ban nhân dân huyện cũ

700

1,000

350

500

Điều chỉnh

 

Đường thương mại (đường Đồng Châu kéo dài)

1,500

1,500

750

750

 

 

Từ Nhà nghỉ Ủy ban nhân dân huyện cũ đến Nhà nghỉ Công Đoàn

600

600

300

300

 

 

Từ Nhà ngh Công Đoàn đến giáp địa phận xã Đồng Hoàng

600

600

300

300

 

2.3

Đường ĐT.462 (đường 221A)

 

 

 

 

 

 

Địa phận xã Tây Giang:

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư Trái Diêm đến ngã ba cầu Bệnh viện

2,000

2,000

1,000

1,000

 

 

Từ ngã ba Cầu Bệnh viện đến Cầu Cát Già

1,500

1,500

750

750

 

 

Từ Cầu Cát Già đến ngã ba đi Tây Phong

1,200

1,200

600

600

 

 

Địa phận xã Tây Tiến: Từ giáp xã Tây Giang đến Cầu Tám tấn

1,000

1,000

500

500

 

 

Địa phận xã Nam Thắng, Nam Chính: Từ giáp Cầu Tám tấn đến ngã tư đường 7

1,000

1,000

500

500

 

 

Địa phận xã Nam Trung: Từ giáp xã Nam Chính đến Bến xe Nam Trung cũ

2,500

2,500

1,250

1,250

 

 

Từ Bến xe Nam Trung cũ đến Bưu điện Nam Trung

5,000

5,000

2,500

2,500

 

 

Địa phận xã Nam Thanh: Từ cầu Nam Thanh đến giáp Phòng giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp và Trạm điện Khu Nam

3,000

3,000

1,500

1,500

 

 

Từ Ngân hàng Nông nghiệp đến cống Tài Rong

2,000

2,000

1,000

1,000

 

 

Từ cống Tài Rong đến giáp xã Nam Hưng

1,000

1,000

500

500

 

 

Địa phận xã Nam Hưng, Nam Phú

1,000

1,000

500

500

 

2.4

Đường ĐT.464 (221D)

 

 

 

 

 

 

Địa phận các xã Đông Quý, Đông Xuyên, Đông Long, Đông Hoàng

600

600

300

300

 

 

Từ cng Đông Minh xã Đông Minh đến cống ông Điện giáp xã Đông Hoàng

600

800

300

400

Điều chỉnh

2.5

Đường huyện 221B

 

 

 

 

 

 

Từ Bưu điện Nam Trung đến hết Ủy ban nhân dân xã Nam Trung

3,000

3,000

1,500

1,500

 

 

Từ Ủy ban nhân dân xã Nam Trung đến giáp địa phận xã Nam Hồng

2,000

2,000

1,000

1,000

 

 

Đoạn qua xã Tây Giang giáp đường 462 đến giáp xã Tây Phong

1,000

1,000

500

500

 

 

Các đoạn qua các xã Tây phong, Nam Hà, Nam Hải, Nam Hồng

600

600

300

300

 

2.6

Các trục đường khác

 

 

 

 

 

 

Đường 8A đoạn qua xã An Ninh

600

800

300

400

Đường nâng cấp

 

Đường 8A qua xã Phương Công:

600

600

300

300

 

 

Từ cầu Cổ Rồng đến Trường Trung học cơ sở xã Phương Công

800

800

400

400

 

 

Khu chợ Cổ Rồng

1,200

1,200

600

600

 

 

Đoạn còn lại xã Phương Công

600

600

300

300

 

 

Đường 8C từ Đài truyền thanh huyện đến đầu cầu giáp Ủy ban nhân dân xã Tây An

1,000

1,000

500

500

 

 

Đường huyn D5, D6, D7 qua xã Nam Hưng, Đông Minh, Bắc Hải, Nam Chính, Nam Thắng, Nam Cường

600

600

300

300

 

 

Đường huyện D6, xã Nam Thịnh

1,000

1,000

500

500

 

 

Các đoạn đường huyện còn lại

600

600

300

300

 

2.7

Xã Tây Giang

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư Trái Diêm 1

 

 

 

 

 

 

Mặt đường chính

2,000

2,000

1,000

1,000

 

 

Các đường bên trong

1,200

1,200

600

600

 

 

Khu dân cư Trái Diêm 2

1,200

1,200

600

600

 

 

Từ chợ Tây Giang đến Ủy ban nhân dân xã Tây Giang

2,500

2,500

1,250

1,250

 

 

Từ Ủy ban nhân dân xã Tây Giang đến ngã ba cầu Bệnh viện

 

2,000

 

1,000

Bổ sung

2.8

Xã Tây Sơn

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư Trạm xã Tây Sơn đến đường đi chợ Tiểu Hoàng

1,200

1,200

600

600

 

 

Từ đình Tiu Hoàng đến chợ Tiểu Hoàng

1,500

1,500

750

750

 

 

Từ đình Tiểu Hoàng đến hồ Nguyễn Công Trứ

2,200

2,200

1,100

1,100

 

 

Từ đình Tiểu Hoàng đến Nghĩa trang huyện

1,500

1,500

750

750

 

 

Từ ngã tư Trái Diêm đến bờ hồ Nguyễn Công Trứ

1,500

2,000

750

1,000

Đường nâng cấp

 

Từ chợ Tiểu Hoàng đến giáp xã Tây Ninh

450

1,000

250

500

Đường nâng cấp

2.9

Xã Tây Lương: Khu bến Trà Lý

1,000

1,000

500

500

 

2.10

Xã Đông Xuyên

 

 

 

 

 

 

Khu chợ Đông Xuyên

1,200

1,200

600

600

 

2.11

Xã Đông Minh

 

 

 

 

 

 

Đê số 6 còn lại

450

700

250

350

Đường nâng cấp

 

Từ cổng làng thôn Ngài Châu đến Đền Cửa Lân

250

450

200

225

Đường nâng cấp

2.12

Xã Nam Thắng: Khu chợ Nam Thắng

1,200

1,200

600

600

 

2.13

Xã Nam Thịnh: Khu bến cá Cửa Lân

800

800

400

400

 

2.14

Xã Nam Hải: Khu chợ Nam Hải

1,200

1,200

600

600

 

2.15

Đường liên xã, liên thôn, ngõ thôn các xã trong huyện (Ngoài các đoạn quy định ở các mục trên)

 

 

 

 

 

 

Đường liên xã

450

450

250

250

 

 

Đường liên thôn

250

250

200

200

 

 

Ngõ thôn

200

200

200

200

 

VI

HUYỆN VŨ THƯ

 

 

 

 

 

1

TRỤC ĐƯỜNG QUỐC LỘ 10

 

 

 

 

 

 

Từ giáp thành phố đến giáp Công ty Ivory

4,000

4,000

2,000

2,000

 

 

Từ Công ty Ivory đến hết Chi cục thuế

5,500

5,500

2,750

2,750

 

 

Từ giáp Chi cục thuế đến hết Cửa hàng dược phẩm

7,000

7,000

3,500

3,500

 

 

Từ giáp Cửa hàng dược phẩm đến hết Ủy ban nhân dân thị trấn

8,000

8,000

4,000

4,000

 

 

Từ giáp Ủy ban nhân dân thị trấn đến hết Xí nghiệp Thủy Nông

6,000

6,000

3,000

3,000

 

 

Từ giáp Xí nghiệp Thủy Nông đến giáp ngã tư La Uyên

5,000

5,000

2,500

2,500

 

 

Từ giáp ngã tư La Uyên đến ngã 3 đường tránh quốc lộ 10

3,500

3,500

1,750

1,750

 

 

Từ giáp ngã 3 đường tránh quốc lộ 10 đến cầu Nhất

2,500

2,500

1,250

1,250

 

 

Từ Cầu Nhất đến giáp cầu Tân Đệ

3,000

3,000

1,500

1,500

 

2

ĐH 453 (Đường 223 cũ)

 

 

 

 

 

 

Từ giáp Tân Bình đến ngã ba Ủy ban nhân dân xã Tân Phong

3,500

3,500

1,750

1,750

 

 

Từ ngã ba Tân Phong đến cầu Bi

3,000

3,000

1,500

1,500

 

 

Từ Cầu Bi đến Trường Trung học cơ sở Tân Hòa

2,500

2,500

1,250

1,250

 

 

Từ Trường Trung học cơ sở Tân Hòa đến cầu Giai xã Minh Lãng

2,500

2,500

1,250

1,250

 

 

Từ Cầu Giai đến cầu Gòi xã Minh Lãng

3,000

3,000

1,500

1,500

 

 

Từ Cầu Gòi đến chợ Lạng

2,500

2,500

1,250

1,250

 

 

Từ giáp chợ Lạng Song Lãng đến giáp cây xăng Hiệp Hòa

1,700

1,700

850

850

 

 

Từ cây xăng Hiệp Hòa đến giáp cầu Tây Hiệp Hòa

2,200

2,200

1,100

1,100

 

 

Từ Cầu Tây Hiệp Hòa đến hết Ủy ban nhân dân xã Xuân Hòa

1,500

1,500

750

750

 

 

Từ giáp Ủy ban nhân dân xã Xuân Hòa đến hết đường 223

1,000

1,000

500

500

 

 

Từ địa phận Trạm thuế đến hết cây xăng Vũ Hội

2,500

2,500

1,250

1,250

 

 

Từ giáp cây xăng Vũ Hội đến giáp cầu Trạm xá Vũ Hội

3,500

3,500

1,750

1,750

 

 

Từ Cầu Trạm xá Vũ Hội đến ngã 3 đi Vũ Vinh (dốc cầu Cọi)

2,500

2,500

1,250

1,250

 

 

Từ giáp ngã 3 đi Vũ Vinh đến Tờng Trung học phổ thông Vũ Tiên

1,500

1,500

750

750

 

 

Từ Trường Trung học phổ thông Vũ Tiên đến dốc đê Thái Hạc

2,000

2,000

1,000

1,000

 

3

ĐH 2 (đường 220 cũ) từ Từ Châu đi Tân Phong

 

 

 

 

 

 

Từ Từ Châu đến Trường Trung học cơ sở Chu Văn An

1,000

1,000

500

500

 

 

Từ Trường Trung học cơ sở Chu Văn An đến ngã tư chợ Thông

2,000

2,000

1,000

1,000

 

 

Từ ngã tư chợ Thông đến giáp Huyện đội

4,000

4,000

2,000

2,000

 

 

Từ Huyện đội đến cầu Thẫm

5,000

5,000

2,500

2,500

 

 

Từ Cầu Thm đến Sơn Mài cũ

7,000

7,000

3,500

3,500

 

 

Từ Sơn Mài cũ đến cầu Chéo

5,500

5,500

2,750

2,750

 

 

Từ qua Cầu Chéo đến hết Bệnh viện đa khoa Vũ Thư

5,000

5,000

2,500

2,500

 

 

Các tuyến đường trong khu đô thị 5,4 ha

3,000

3,000

1,500

1,500

 

 

Từ hết Bệnh viện đa khoa Vũ Thư đến ngã ba đường tránh quốc lộ 10

4,000

4,000

2,000

2,000

 

 

Từ ngã tư đường tránh quốc lộ 10 đến Trạm bảo vệ thực vật, Kho vũ khí quân đội

1,500

1,500

750

750

 

 

Từ giáp Kho vũ khí quân đội đến ngã ba Tân Phong (cây gạo)

2,000

2,000

1,000

1,000

 

 

Từ ngã ba Trung tâm bo trợ xã hội đến hết thôn Nhật Tân xã Tân Hòa

1,000

1,000

500

500

 

4

ĐH.l (đường 220A cũ) từ La Uyên đến bến Giống

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư La Uyên đến giáp xã Minh Khai

2,000

2,000

1,000

1,000

 

 

Đường trong địa phận xã Minh Khai

1,500

1,500

750

750

 

 

Đường trong địa phận xã Tam Quang

1,000

1,000

500

500

 

 

Đường trong địa phận xã Dũng Nghĩa

1,000

1,000

500

500

 

 

Đường từ hết xã Dũng Nghĩa đến cầu Tây xã Việt Hùng

1,200

1,200

600

600

 

 

Đường từ Cầu Tây đến đốc đê Việt Hùng

2,000

2,000

1,000

1,000

 

 

Từ dốc chợ Việt Hùng đến hết Trại tằm Việt Hùng

1,500

1,500

750

750

 

 

Từ Trại tằm Việt Hùng đến Trường Tiểu học Hiệp Hòa

1,200

1,200

600

600

 

 

Từ Trường tiểu học Hiệp Hòa đến Trường Trung học phổ thông Lý Bôn

1,800

1,800

900

900

 

 

Từ qua Trường Trung học phổ thông Lý Bôn đến bến Giống

1,000

1,000

500

500

 

5

ĐƯỜNG TỈNH 463 LA UYÊN ĐI CHÙA KEO (đường 220B )

 

 

 

 

 

 

Từ Cầu La Uyên đến cầu sông T5

3,000

3,000

1,500

1,500

 

 

Từ qua Cầu sông T5 đến hết địa phận xã Song An

2,000

2,000

1,000

1,000

 

 

Từ giáp Song An đến cầu Đồng Thép

2,000

2,000

1,000

1,000

 

 

Từ qua Cầu Đồng Thép đến Công ty Hoàng An (chợ Thái)

2,500

2,500

1,250

1,250

 

 

Từ qua Công ty Hoàng An đến giáp Vũ Tiến

2,500

2,500

1,250

1,250

 

 

Từ giáp Nguyên Xá đến Trạm bơm Nam Hưng

1,500

1,500

750

750

 

 

Từ Trạm bơm Nam Hưng đến Chùa Keo

2,000

2,000

1,000

1,000

 

6

ĐƯỜNG 10B (ĐƯỜNG BỜ NAM SÔNG KIÊN GIANG)

 

 

 

 

 

 

Từ thành ph Thái Bình đến cống ông Giành

3,500

3,500

1,750

1,750

 

 

Từ cống ông Giành đến Cầu La Uyên

4,500

4,500

2,250

2,250

 

 

Từ Cầu La Uyên đến giáp Nghĩa trang Thị trấn

2,000

2,000

1,000

1,000

 

7

KHU DÂN CƯ BỜ NAM SÔNG KIÊN GIANG

 

 

 

 

 

 

Từ Nghĩa trang thị trấn đến địa phận xã Tự Tân

1,000

1,000

500

500

 

 

Từ giáp địa phận Thị trấn đến cầu La Điền

600

600

300

300

 

 

Từ Cầu La Điền đến đường vào Ủy ban nhân dân xã Tân lập

550

550

275

275

 

 

Từ Ủy ban nhân dân xã Tân Lập đến cống Tân Đệ

550

550

275

275

 

 

Dân cư Khu tái định cư thôn Đông An xã Tự Tân

1,500

1,500

750

750

 

8

MT ĐƯỜNG SỐ 2 THỊ TRẤN

 

 

 

 

 

 

Từ Cầu Thm đến hết trụ s Đài truyền thanh huyện

7,000

7,000

3,500

3,500

 

 

Từ trụ sở Đài truyền thanh huyện đến hết trụ sở Công an huyện

5,500

5,500

2,750

2,750

 

 

Từ trụ sở Công an huyện đến giáp đường tránh quốc lộ 10

3,500

3,500

1,750

1,750

 

9

CÁC NGÕ TRONG THỊ TRẤN

 

 

 

 

 

9.1

Ngõ, ngách, hẻm rộng từ 4 mét trở lên

2,000

2,000

1,000

1,000

 

 

- Riêng khu dân cư Hùng Tiến 1,2; Khu Trung Hưng 2,3

1,500

1,500

750

750

 

9.2

Ngõ, ngách, hẻm rộng từ 2 mét đến dưới 4 mét

1,500

1,500

750

750

 

 

- Riêng khu dân cư Hùng Tiến 1,2; Khu Trung Hưng 2,3

1,000

1,000

500

500

 

9.3

Ngõ, ngách, hẻm rộng dưới 2 mét

1,200

1,200

600

600

 

 

- Riêng khu dân cư Hùng Tiến 1,2; Khu Trung Hưng 2,3

800

800

400

400

 

9.4

Đường số 3 Thị trấn Vũ Thư

3,000

3,000

1,500

1,500

 

10

ĐH.13 (ĐƯỜNG 219 cũ)

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba tiếp giáp với đường 223 đến giáp Vũ Thắng

1,500

1,500

750

750

 

11

ĐƯỜNG LIÊN XÃ

 

 

 

 

 

 

Giáp ngã tư La Uyên đến ngã ba đường tránh quốc lộ 10

1,500

1,500

750

750

 

 

Đường từ ngã ba Ủy ban nhân dân Tân Phong đến cng Mễ Sơn

1,000

1,000

500

500

 

 

Đường rải đá láng nhựa

700

700

350

350

 

 

Đã làm nền bằng vật liệu cứng

600

600

300

300

 

 

Đường đất

500

500

250

250

 

 

Từ ngã ba Song An đến hết địa phận Vũ Thư (đường về Thành phố)

2,000

2,000

1,000

1,000

 

12

KHU TỤ ĐIM DÂN (CÓ LỢI THẾ THƯƠNG MẠI)

 

 

 

 

 

 

Khu vực Bồng Tiên (mặt đường 220B)

2,500

2,500

1,250

1,250

 

13

ĐẤT NÔNG THÔN (NGOÀI NHỮNG ĐOẠN ĐÃ QUY ĐỊNH CỤ TH Ở TRÊN)

 

 

 

 

 

 

Đường liên thôn các xã: Vũ Hội, Hòa Bình, Minh Quang, Tân Phong, Việt Thuận, Bách Thuận, Tân Hòa, Minh Lãng, Việt Hùng, Tân Lập, Vũ Tiến, Nguyên Xá, Song An, Tự Tân, Tam Quang

550

550

275

275

 

 

Đường liên thôn các xã còn lại

500

500

250

250

 

 

Trong thôn các xã: Vũ Hội, Hòa Bình, Minh Quang, Tân Phong, Tân Bình, Việt Thuận, Tân Hòa, Minh Lãng, Việt Hùng, Tân Lập, Vũ Tiến, Nguyên Xá, Song An, Tam Quang

450

450

225

225

 

 

Trong khu dân cư thôn Tân An, Tân Minh xã Song An

1,000

1,500

500

750

Điều chỉnh

 

Trong thôn các xã còn lại

350

350

200

200

 

14

ĐƯỜNG 216 (T NGÃ BA TÂN HÒA ĐN DỐC ĐÊ PHÚC THÀNH)

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Tân Hòa đến cầu Đen xã Phúc Thành

700

700

350

350

 

 

Từ Cu Đen xã Phúc Thành đến Trường Trung học cơ sở Phúc Thành

1,000

1,000

500

500

 

 

Từ Trường Trung học cơ sở Phúc Thành đến dốc đê

700

700

350

350

 

15

Đường tránh quốc lộ 10

3,500

3,500

1,750

1,750

 

16

ĐƯỜNG MỚI SONG LẬP

 

 

 

 

Bổ sung

 

Địa phận xã Song Lãng

700

1,000

350

500

Nâng cấp cải tạo

 

Địa phận xã Dũng Nghĩa

700

700

350

350

 

VII

HUYỆN THÁI THỤY

 

 

 

 

 

1

THỊ TRẤN DIÊM ĐIỀN

 

 

 

 

 

1.1

Trục đường chính thị trấn

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 37 từ ngã tư Diêm Điền đến ngã tư chợ Gú

8,000

8,000

4,000

4,000

 

 

Từ ngã tư chợ Gú đến Toà án huyện ()

6,000

6,500

3,000

3,250

Điều chỉnh

 

Từ Toà án huyện (cũ) đến Cống Thóc

3,000

3,500

1,500

1,750

Điều chỉnh

 

Từ ngã tư Diêm Điền đến ngã ba giáp nhà ông Sớ

2,700

3,000

1,350

1,500

Điều chỉnh

 

Từ ngã ba giáp nhà ông Sớ đến Đồn Biên Phòng 64

2,000

2,500

1,000

1,25

Điều chỉnh

 

Từ ngã tư Diêm Điền đến ngã ba Tràng Than

3,000

3,000

1,500

1,500

 

 

Từ ngã ba Tràng Than đến ngã ba giáp nhà bà Đồm

2,000

2,000

1,000

1,000

 

 

Từ ngã ba nhà bà Đồm đến Trường cấp III Đông Thụy Anh ()

1,300

1,300

650

650

 

 

Từ ngã tư Diêm Điền đến Cống Ngoại

4,500

5,000

2,250

2,500

Điều chỉnh

 

Đường đôi vào Cảng Diêm Điền

4,500

4,500

2,250

2,250

 

 

Từ Công an huyện đến đầu Cầu chợ Gú

4,500

5,000

2,250

2,500

Điều chỉnh

 

Từ cống Ngoại đến Cầu Diêm Điền (phía Đông)

2,500

3,000

1,250

1,500

Điều chỉnh

 

Từ ngã ba ông Sớ đến hết Cơ khí Vĩnh Quang

3,000

3,000

1,500

1,500

 

 

Từ ngã ba Tràng Than đến ngã ba cổ Ngựa Xí nghiệp Nước Mắm

1,000

1,500

500

750

Điều chỉnh

 

Từ Bến xe cũ đến nhà ông Tất khu 3

3,000

3,000

1,500

1,500

 

 

Từ nhà ông Hảo đến Bến đò cũ

800

1,000

400

500

Điều chỉnh

 

Từ nhà bà Liên đi lăng ông Cảnh đến ngã ba nhà ông Trình (Đường ven sông lăng Nguyễn Đức Cảnh)

1,000

1,500

500

750

Điều chỉnh

 

Đường hồ Thanh Xuân

1,500

1,500

750

750

 

 

Đường Bờ hồ đến tiếp giáp đường trục 1

2,200

3,000

1,100

1,500

Điều chỉnh

 

Đường mới giữa làng Vĩnh Trà khu 9 (Phố Nhà Thờ, Phố Vĩnh Trà) đi ra Nghĩa trang nhân dân, đi Cảng Tân Sơn)

1,200

1,200

600

600

 

 

Tuyến đường từ cống Thủy Nông 1 đi ven sông Gú đến Đồn Biên Phòng 64

800

1,000

400

500

Điều chỉnh

1.2

Các ngõ trong thị trấn

 

 

 

 

 

 

Ngõ, ngách, hẻm rộng từ 4 mét trở lên

800

800

400

400

 

 

Ngõ, ngách, hẻm rộng từ 2 mét đến dưới 4 mét

600

600

300

300

 

 

Ngõ, ngách, hẻm rộng dưới 2 mét

500

500

250

250

 

2

ĐƯỜNG GIAO THÔNG LIÊN HUYỆN, LIÊN XÃ

 

 

 

 

 

2.1

Đường 39

 

 

 

 

 

 

Từ cống Ngoại Trình đến km số 2

1,500

1,500

750

750

 

 

Từ km số 2 đến cống Trà Linh

1,000

1,000

500

500

 

 

Từ cống Trà Linh đến Vô Hối

1,000

1,000

500

500

 

2.2

Đường 39B

 

 

 

 

 

 

Từ Cu Trà Lý đến cây xăng Thái Thượng

1,800

1,800

900

900

 

 

Từ cây xăng Thái Thượng đến ngã ba quán ông Công

1,800

1,800

900

900

 

 

Từ ngã ba quán ông Công đến phà Hồng Quỳnh (ngoài phần nằm trong thị trấn và những tụ điểm xã)

1,800

1,800

900

900

 

2.3

Đường liên xã

 

 

 

 

 

 

Đường liên xã: Đường từ Thái Thọ vào Trung tâm Đin Lực

 

1,500

 

750

Xây mới

 

Đường liên xã: Từ chợ Gạch đến Trung tâm Điện lực

 

1,500

 

750

Xây mới

 

Đường liên xã: Từ Nghĩa trang Thái Xuyên đi Mỹ Lộc

 

1,500

 

750

Xây mới

 

Đường liên xã: Từ chợ Lục đi Thái Đô

 

1,500

 

750

Xây mới

 

Đường liên xã: Từ ngã tư chợ Lục đi xã Thái Nguyên

400

400

200

200

 

2.4

Đường trục 1 (Đoạn từ Vô Hối đến Diêm Điền)

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba trục 1 Diêm Điền đến Công an huyn

1,800

1,800

900

900

 

 

Từ Vô Hối đến ngã ba trục 1 Diêm Điền đến Cống Ngoại

1,800

1,800

900

900

 

 

Từ Thái Thủy đi Thái Thịnh (giáp đường 39 đến Chợ Cổng)

1,000

1,000

500

500

 

3

TỤ ĐIỂM DÂN CƯ, CHỢ

 

 

 

 

 

 

Khu vực chợ Gú (Thụy Lương)

2,000

2,000

1,000

1,000

 

 

Khu vực chợ Giành (Thụy Văn)

1,200

1,200

600

600

 

 

Khu vực chợ H (Thụy Phong)

2,000

2,000

1,000

1,000

 

 

Khu vực chợ Hệ (Thụy Ninh)

1,100

1,100

550

550

 

 

Khu vực chợ Bàng (Thụy Xuân)

2,000

2,000

1,000

1,000

 

 

Khu vực chợ Cầu (Thái Hoà)

1,200

1,200

600

600

 

 

Khu vực chợ Lục (Thái Xuyên)

3,000

3,000

1,500

1,500

 

 

Khu vực chợ Gạch (Thái Tân)

3,000

3,000

1,500

1,500

 

 

Khu vực chợ Tây (Thái Thịnh)

3,000

3,000

1,500

1,500

 

 

Khu vực chợ Thượng (Thái Phúc)

1,000

1,000

500

500

 

 

Khu vực chợ Phố (Thái Dương)

1,500

1,500

750

750

 

 

Khu vực chợ Cầu Cau (Thái Hưng)

2,000

2,000

1,000

1,000

 

 

Khu vực chợ Thượng Phúc (Thụy Sơn)

2,000

2,000

1,000

1,000

 

 

Khu vực ngã ba Thụy Liên đến khu vực Trà Hồi Thụy Bình (đoạn nhà ông Lậm đến Chợ Hồi)

1,800

1,800

900

900

 

4

ĐT NÔNG THÔN (NGOÀI NHỮNG ĐOẠN ĐÃ QUY ĐỊNH CỤ THỂ Ở TRÊN)

 

 

 

 

 

4.1

Các xã: Thụy Hà, Thụy Hải, Thụy Lương, Thụy Sơn, Thụy Thanh, Thái Hưng, Thái Xuyên, Thái Thịnh

 

 

 

 

 

 

Đất trung tâm xã; đất có mặt tiền giáp đường tỉnh lộ, huyện lộ

1,300

1,300

650

650

 

 

Đất có mặt tiền giáp đường liên huyện, liên xã, liên thôn

500

500

250

250

 

 

Các ngõ thôn

300

300

200

200

 

4.2

Các xã: Thụy Trình, Thụy Ninh, Thụy Hưng, Thụy Văn, Thụy Bình, Thụy Liên, Thụy Quỳnh, Thụy Xuân, Thái Hà, Thái Phúc, Thái Dương, Thái Thủy, Mỹ Lộc, Thái Đô, Thái Tân, Thái Hoà, Thái Thọ

 

 

 

 

 

 

Đất trung tâm xã, đất có mặt tiền giáp đường tỉnh lộ

700

700

350

350

 

 

Đất có mặt tiến giáp đường liên huyện, liên xã, liên thôn

500

500

250

250

 

 

Các ngõ thôn

300

300

200

200

 

4.3

Các xã: Thụy Duyên, Thụy Dân, Thụy Chính, Thụy Phúc, Thụy Dương, Thụy Việt, Thụy Hồng, Thụy Dũng, Thụy Tân, Thụy Trường, Thụy An, Hồng Quỳnh, Thái Hồng, Thái Thuần, Thái Giang, Thái Sơn, Thái Thành, Thái Học, Thái An, Thái Thượng, Thái Nguyên.

 

 

 

 

 

 

Đất trung tâm xã; đất có mặt tiền giáp đường tỉnh lộ

500

500

250

250

 

 

Đất có mặt tiền giáp đường liên huyện, liên xã, liên thôn

400

400

200

200

 

 

Các ngõ thôn

200

200

200

200

 

VIII

HUYỆN HƯNG HÀ

 

 

 

 

 

1

THỊ TRẤN HƯNG HÀ

 

 

 

 

 

1.1

Đường 39

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã ba đường 454 đến ngã tư đường vào xã Kim Trung

8,000

8,000

4,000

4,000

 

 

Đoạn từ ngã ba đường 454 đến ngã ba rẽ vào Sân vận động (gm cả đất xã Minh Khai)

7,000

7,000

3,500

3,500

 

 

Đoạn từ ngã tư đường vào xã Kim Trung đến hết Trạm xá thị trấn

6,000

6,000

3,000

3,000

 

 

Đoạn từ giáp Trạm xá thị trấn đến hết địa phận Công ty Vật tư Nông Nghiệp

5,000

5,000

2,500

2,500

 

 

Đoạn từ Công ty Vật tư Nông Nghiệp đến hết địa phận cây xăng Đồng Tu

4,000

4,000

2,000

2,000

 

 

Đoạn từ giáp cây xăng Đồng Tu đến cầu Đồng Tu

2,500

2,500

1,250

1,250

 

1.2

Đường 454 (223 cũ)

 

 

 

 

 

 

Từ giáp quốc lộ 39 đến cống Thọ Mai hết đất nhà anh Thảo

5,000

5,000

2,500

2,500

 

 

Từ giáp nhà anh Thảo đến Trạm bơm thị trấn (giáp Minh Khai)

1,500

1,500

750

750

 

1.3

Đường ĐH59 (223 cũ)

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã ba cống Đồng Nhân (giáp quốc lộ 39) đến hết chợ Thá

6,000

7,000

3,000

3,500

Điều chỉnh

 

Từ giáp chợ Thá đến gốc Gạo

4,000

5,000

2,000

2,500

Đường nâng cấp

 

Từ gốc Gạo đến dốc Tràng

2,000

2,000

1,000

1,000

 

 

Từ dốc Tràng đến cống Bản

1,500

1,500

750

750

 

1.4

Đường đi Kim Trung

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã ba giáp quốc lộ 39 đến ngã ba đường đi vào trường Lê Danh Phương

3,000

3,000

1,500

1,500

 

1.5

Đường trục thị trấn

 

 

 

 

 

 

Đường giáp Trạm bơm Duyên Phúc đến cổng Ngân hàng Nông Nghiệp

2,000

2,000

1,000

1,000

 

 

Từ nhà ông Thảo sau Huyện ủy đến vàng bạc Mão Thit

1,500

1,500

750

750

 

 

Từ giáp Trạm Y tế thị trấn qua trường Trung học cơ sở Lê Danh Phương đến ngã ba đường đi Kim Trung

1,500

1,500

750

750

 

 

Đường nối quốc lộ 39 đi ra đường 454 qua Khu liên hip thể thao

1,500

1,500

750

750

 

 

Đường từ cổng Trường Mầm non Đãn Tràng đến Dốc Tràng

 

2,000

 

1,000

Bổ sung

 

Đường từ ngã ba chợ Thá (giáp đường ĐH59) đến cổng Trường phổ thông trung học Bắc Duyên Hà

2,500

2,500

1,250

1,250

 

 

Đường từ nhà anh Quốc đến hết ngã ba đường trục 29 mét

5,000

5,000

2,500

2,500

 

 

Đường sau Trường Trung học phổ thông Bắc Duyên Hà (Từ nhà anh Toản đến hết đất nhà cô Toan)

2,500

2,500

1,250

1,250

 

 

Từ nhà anh Hải (Nga) đi sau Ủy ban nhân dân huyện đến hết đất nhà anh Hoan (Hiền)

1,500

1,500

750

750

 

 

Đường trục 29 mét huyện từ đầu cầu sang chợ đến giáp Công ty May 10

 

5,000

 

2,500

Bổ sung

 

Đường trục 29 mét huyện từ Công ty May 10 đến đường ngang rẽ ra quốc lộ 39

 

1,500

 

750

Bổ sung

 

Đường từ nhà Liên Bân đến đường trục 29 mét

 

2,500

 

1,250

Bổ sung

 

Từ nhà chị Huệ đến đường trục 29 mét

 

2,500

 

1,250

Bổ sung

1.6

Các ngõ trong Thị trấn

 

 

 

 

 

 

Ngõ, ngách, hẻm rộng từ 4 mét trở lên

1,000

1,000

500

500

 

 

Ngõ, ngách, hẻm rộng từ 2 mét đến dưới 4 mét

800

800

400

400

 

 

Ngõ, ngách, hẻm dưới 2 mét

500

500

250

250

 

2

THỊ TRẤN HƯNG NHÂN

 

 

 

 

 

 

Từ Cầu Lê đến cây xăng Hoa Hồng

4,000

4,000

2,000

2,000

 

 

Từ cây xăng Hoa Hồng đến Cầu Lai

5,000

5,000

2,500

2,500

 

 

Từ Cầu Lai đến hết Công ty Trách nhiệm hữu hạn Trung Tín

3,000

3,000

1,500

1,500

 

 

Từ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Trung Tín đến giáp đất Tân L

1,500

1,500

750

750

 

 

Từ ngã tư Bưu Điện đến ngõ nhà ông Toản

2,500

2,500

1,250

1,250

 

 

Từ nhà ông Toản đến cổng Công ty may Đức Giang

2,000

2,000

1,000

1,000

 

 

Từ Công ty may Đức Giang đến Dốc Văn

1,500

1,500

750

750

 

 

Từ ngã tư Bưu Điện đi Tiền Phong đến nhà ông Ngọ

2,500

2,500

1,250

1,250

 

 

Đường vòng quanh chợ thị trấn Hưng Nhân

1,500

2,000

750

1,000

Điều chỉnh

 

Từ giếng Đầu đi Tân Hoà đến hết đất thị trấn Hưng Nhân

2,000

2,000

1,000

1,000

 

 

Đường từ quốc lộ 39 (thôn Thạch) đến giáp đất xã Canh Tân

1,500

1,500

750

750

 

 

Đường từ quốc lộ 39 đi Lăng vua Lê

 

1.000

 

500

Xây mới

 

Các ngõ trong Thị trấn

 

 

 

 

 

 

Ngõ, ngách, hẻm rộng từ 4 mét trở lên

600

600

300

300

 

 

Ngõ, ngách, hẻm rộng từ 2 mét đến dưới 4 mét

400

400

200

200

 

 

Ngõ, ngách, hẻm dưới 2 mét

350

350

200

200

 

3

QUỐC L 39 (TRỪ CÁC ĐOẠN QUA 2 THỊ TRẤN)

 

 

 

 

 

 

Từ Trạm bơm Đồng Hàn đến Trạm điện Minh Khai

2,000

2,000

1,000

1,000

 

 

Từ Trạm điện Minh Khai đến Cầu La, xã Minh Khai

3,000

3,000

1,500

1,500

 

 

Từ Cầu La đến ngã ba giáp Bến xe khách lối rẽ vào Sân vn đng thị trấn Hưng Hà

4,000

4,000

2,000

2,000

 

 

Từ Cầu Đồng Tu đến hết Trạm điện Liên Hiệp (Không tính đoạn qua trung tâm Khánh Mỹ)

1,500

1,500

750

750

 

 

Từ nhà anh Lai đến nhà anh Thà (xã Phúc Khánh)

1,500

2,500

750

1,250

Điều chỉnh

 

Từ giáp Trạm đin Liên Hiệp đến Cầu Lê

1,500

2,000

750

1,000

Điều chỉnh

 

Từ giáp thị trấn Hưng Nhân đến Cầu Triều Dương

1,500

1,500

750

750

 

4

ĐƯỜNG LIÊN TỈNH, LIÊN HUYỆN, LIÊN XÃ

 

 

 

 

 

4.1

ĐƯỜNG TỈNH 452 (ĐƯỜNG 224 )

 

 

 

 

 

 

Xã Chí Hoà: Đoạn từ cổng trại chăn nuôi đến hết Quỹ tín dụng xã

800

800

400

400

 

 

Xã Minh Khai

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư La đi xã Chí Hoà đến hết đất anh Sử

2,000

2,000

1,000

1,000

 

 

Từ ngã tư La đi Trạm Chay đến hết đất anh Sơn (mộc)

3,000

3,000

1,500

1,500

 

 

Xã Thống Nhất: Đoạn từ Cầu Trạm Chạy đến hết nhà ông Vận (ngã ba rẽ vào thôn Lương Trang)

2,000

2,000

1,000

1,000

 

 

Xã Đoan Hùng: Đoạn từ Đống Ba đến Trạm đin

1,000

1,000

500

500

 

 

Xã Hùng Dũng: Đoạn từ Trường phổ thông trung học Đông Hưng Hà đến Cầu Văn Cẩm

2,000

3,000

1,000

1,500

Điều chỉnh

 

Xã Dân Chủ: Đoạn từ ngã tư Vang đến hết chợ Cầu (giáp Quỳnh Ngọc)

1,000

1,000

500

500

 

4.2

ĐƯỜNG TỈNH 453 (ĐƯỜNG 226 )

 

 

 

 

 

 

Xã Chí Hoà: Đoạn từ anh Tài đến giáp Trường Tiểu học

800

800

400

400

 

 

Xã Minh Hoà: Đoạn từ ngã tư Thanh Lãng đến ngõ ông Kiệm

1,000

1,000

500

500

 

 

Xã Độc Lập: Đoạn từ cầu Phú Vinh đến ngã ba vào thôn Bùi Xá

600

600

300

300

 

 

Xã Minh Tân: Đoạn từ ngã ba Diêm đến Trạm Y tế

2,000

2,000

1,000

1,000

 

 

Xã Hồng An: Từ ngã ba thôn Mậu đến Cầu Giàng

1,500

1,500

750

750

 

 

Xã Tiến Đức: Từ Cầu Giàng đến ngã ba Cầu Lê (giáp quốc lộ 39)

1,500

1,500

750

750

 

4.3

ĐƯỜNG TỈNH 454 (ĐƯỜNG 223 )

 

 

 

 

 

 

Xã Hồng Minh: Đường 223 từ dốc đê Tịnh Xuyên đến ngã ba rẽ vào thôn Cổ Trai

2,000

2,000

1,000

1,000

 

 

Xã Minh Hoà: Đoạn từ cầu vào Ủy ban nhân dân xã đến Trạm biến thế

1,000

1,000

500

500

 

 

Xã Văn Lang: Đoạn từ ngã ba vào thôn Vĩnh Truyền đến Cầu Đót

800

800

400

400

 

 

Xã Minh Khai: Từ Cầu Đót đến Trạm bơm thị trấn Hưng Hà

1,500

1,500

750

750

 

4.4

ĐƯỜNG TỈNH 455 (ĐƯỜNG 216 cũ)

 

 

 

 

 

 

Xã Tây Đô: Đoạn từ giáp xã Lô Giang đến Cầu Đô kỳ

800

800

400

400

 

 

Xã Đông Đô: Đoạn từ Sân vận động đến Cầu Bắc Sơn

1,500

2,000

750

1,000

Điều chỉnh

 

Xã Bắc Sơn: Đoạn từ Cầu Bắc Sơn đến lối rẽ vào cửa miếu thôn Cộng Hòa

1,000

1,000

500

500

 

4.5

ĐƯỜNG HUYỆN 59 (ĐƯỜNG 223B )

 

 

 

 

 

 

Xã Tân Tiến: Từ cống Sánh đến Cầu Tiên La

1,200

1,500

600

750

Đường nâng cấp

4.6

ĐƯỜNG HUYỆN 60 (ĐƯỜNG 224B )

 

 

 

 

 

 

Xã Đông Đô: Đoạn từ ngã ba chợ Đô Kỳ đến hết đất nhà ông Phóng

1,500

2,000

750

1,000

Điều chỉnh

 

Xã Văn Cẩm: Đoạn từ Cầu Văn cẩm đến đầu cầu đi Đông Đô

600

600

300

300

 

 

Xã Hùng Dũng

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã tư cống Rút đến Công ty Tiến Hùng

2,000

2,000

1,000

1,000

 

 

Đoạn từ Hội trường thôn Nhân Phú đến cống ông Sở

1,200

1,200

600

600

 

 

Xã Điệp Nông: Đoạn từ Sân vận động xã đến Trạm bơm Việt Yên 1

1,500

1,500

750

750

 

4.7

ĐƯỜNG HUYỆN 61 (ĐƯỜNG 225 )

 

 

 

 

 

 

Xã Tân Hòa: Đoạn từ Cầu Me đến ngã ba đi Hưng Nhân

800

800

400

400

 

 

Xã Hòa Tiến: Từ Cầu Me đến dốc Phan

600

600

300

300

 

4.8

ĐƯỜNG HUYỆN 62A (ĐƯỜNG 226B )

 

 

 

 

 

 

Xã Hồng An: Từ ngã ba thôn Mậu đến Nhà lưu niệm Bác Hồ

1,000

1,000

500

500

 

4.9

ĐƯỜNG HUYỆN 63 (ĐƯỜNG 227 )

 

 

 

 

 

 

Xã Thái Phương

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ Trung tâm Thương mại Hương Sen đến Cầu Du

2,000

2,000

1,000

1,000

 

 

Đoạn từ Trạm Y tế xã đến Trạm bơm thôn Trắc Dương

1,200

1,500

600

750

Điều chỉnh

 

Xã Minh Tân: Đoạn từ Cầu Du đến ngã ba Diêm

1,500

2,000

750

1,000

Đường nâng cấp

4.10

ĐƯỜNG HUYỆN 64 (ĐƯỜNG 229 )

 

 

 

 

 

 

Xã Thống Nhất: Đoạn từ cổng Trạm Y tế xã đến hết chợ Trạm Chay (ngã 3 lối rẽ vào thôn Ngoại Trang)

2,000

2,000

1,000

1,000

 

 

Xã Tây Đô: Đoạn từ Cầu Đô Kỳ đến hết đất nhà ông Hoặc

600

600

300

300

 

4.11

ĐƯỜNG HUYỆN 65 (ĐƯỜNG 228 )

 

 

 

 

 

 

Xã Cộng Hòa: Đoạn từ nhà ông Trung đến Trạm bơm Chúa

600

600

300

300

 

4.12

ĐƯỜNG HUYỆN 66B (ĐH THÁI HƯNG )

 

 

 

 

 

 

Xã Thái Hưng: Đoạn từ giáp quốc lộ 39 đến ngã ba đường vào cổng Trường Trung học cơ sở (bao gồm cả đất của xã Liên Hiệp)

500

500

250

250

 

4.13

ĐƯỜNG HUYỆN 66C (ĐH KIM TRUNG )

 

 

 

 

 

 

Xã Kim Trung: Đoạn từ nhà anh Quý (Kim Sơn 2) đến Trạm bơm gốc Đề

1,000

1,000

500

500

 

4.14

ĐƯỜNG HUYỆN 66D (ĐH HỒNG LĨNH )

 

 

 

 

 

 

Xã Hồng Lĩnh: Đoạn từ giáp quốc lộ 39 đến Trạm Y tế xã

1,000

1,000

500

500

 

5

KHU DÂN CƯ CÁC XÃ NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

5.1

Xã Minh Khai

 

 

 

 

 

 

Khu trung tâm Tư La: Bên phía đông sông 224 đến Cầu cổng Bnh viện

 

2,000

 

1,000

Xây mới

 

Phía đông sông 224 cũ từ cổng Bnh vin đến cầu và Trường Mầm non thôn Tuy lai

 

1,000

 

500

Xây mới

5.2

Xã Thống Nhất:

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ Cầu Đa Phú 2 đi Miếu Trúc xã Đoan Hùng

 

1,000

 

500

Xây mới

 

Đoạn từ cầu giáp Văn Cẩm đến đầu cầu số 2 vào thôn An Đình

 

1,500

 

750

Xây mới

5.3

Xã Phúc Khánh: Đoạn từ ngã ba chợ giáp quốc lộ 39 đến hết đất nhà anh Ngân

2,500

2,500

1,250

1,250

 

5.4

Xã Điệp Nông: Đường trục xã từ cổng Trạm Y tế đến cổng Ủy ban nhân dân xã

1,500

1,500

750

750

 

5.5

Xã Tân Lễ: Đoạn từ Cầu Hà đến hết đất trụ sở Ủy ban nhân dân xã

1,500

1,500

750

750

 

5.6

Xã Tiến Đức: Đoạn từ ngã ba rẽ vào Ủy ban nhân dân xã đến giáp sân lễ hồi Đền Trần

 

600

 

300

Xây mới

5.7

Xã Tân Tiến: Đoạn từ cống ông Sánh đến cống Bản

500

600

250

300

Điều chỉnh

5.8

Xã Đoan Hùng: Đường huyện đoạn từ Cầu Tiên La giáp Đền Tiên La

1,000

1,500

500

750

Đường nâng cấp

5.9

Xã Kim Trung: Đoạn từ Trạm bơm gốc Đề đến Cầu Kim Trung

800

800

400

400

 

5.10

Xã Cộng Hoà: Đoạn từ chợ Nội đến cổng Trường Trung học cơ sở

600

600

300

300

 

5.11

Xã Chi Lăng

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ Cầu Bóng đến giáp Lô Giang

600

600

300

300

 

 

Đoạn từ trụ sở Ủy ban nhân dân cũ đến trụ sở Ủy ban nhân dân mới

600

600

300

300

 

5.12

Xã Hoà Bình: Đường liên xã đoạn từ giáp xã Thống Nhất đi qua trụ s Ủy ban nhân dân xã đến giáp Tây Đô

600

600

300

300

 

5.13

Xã Canh Tân: Đoạn từ giáp Thị trấn Hưng Nhân đến Trạm Y tế

800

800

400

400

 

5.14

Xã Văn Cẩm: Đoạn từ cầu chợ Văn Cẩm đến cầu sang thôn An Khoái xã Thống Nhất

700

700

350

350

 

5.15

Xã Văn Lang: Đoạn từ Cầu Đót đến Cầu Ngận

500

500

250

250

 

5.16

Xã Liên Hiệp

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ Cầu Lại đến Cầu Khuốc

700

700

350

350

 

 

Đoạn từ ngã ba giáp đường quốc lộ 39 đến Cầu Khuốc

700

700

350

350

 

5.17

Xã Duyên Hải: Đoạn từ giáp đường 452 (224 cũ) đến cuối làng Khả Tiến

500

500

250

250

 

6

ĐT NÔNG THÔN (NGOÀI NHỮNG ĐOẠN ĐÃ QUY ĐỊNH CỤ THỂ Ở TRÊN)

 

 

 

 

 

 

Đường tỉnh lộ

600

600

300

300

 

 

Đường liên huyện

500

500

250

250

 

 

Đường liên liên xã, liên thôn

400

400

200

200

 

 

Ngõ thôn

300

300

200

200

 

B. Bảng giá đất Nông nghiệp

STT

Loại đất

Giá đất theo Quyết định số 2907/QĐ- UBND ngày 30/12/2011

Đề xuất giá đất năm 2013

Ghi chú

1

Đất trồng cây hàng năm

42

42

 

2

Đất trồng cây lâu năm

45

45

 

3

Đất nuôi trồng thy sản

 

 

 

3.1

Loại 1: Đất NTTS vùng chuyển đổi từ đất trồng lúa, đất làm muối) được cấp có thẩm quyền phê duyệt

42

42

 

3.2

Loại 2: Đất còn lại

24

24

 

4

Đất làm muối

24

24

 

C. Bảng giá đất phi nông nghiệp tại các Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp

1. Khu Công nghiệp, Cụm Công nghiệp đã có trong Quyết định 2416/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh

ĐVT: Nghìn đồng/m2

STT

Tên Khu Công nghiệp, Cụm công nghiệp

Địa điểm

Giá đất theo Quyết định số 2907/QĐ- UBND ngày 30/12/2011

Đề xuất giá đất 2013

Ghi chú

A

Khu Công nghiệp

 

 

 

 

1

Phúc Khánh

Thành phố Thái Bình

820

820

 

2

Nguyễn Đức Cảnh

Thành phố Thái Bình

820

820

 

3

Tiền Hải

Huyện Tiền Hải

700

700

 

4

Cầu Nghìn

Huyện Quỳnh Phụ

700

700

 

5

Gia Lễ

Huyện Đông Hưng

700

700

 

6

Thụy Hà

Xã Thụy Hà huyện Thái Thụy

700

700

 

7

Sông Trà

Huyện Vũ Thư - Thành Phố

700

700

 

B

Cụm công nghiệp

 

 

 

 

1

Phong Phú

Phường Tiền Phong - Thành ph Thái Bình

820

820

 

2

Trần Lãm

Phường Trần Lãm - Thành ph Thái Bình

820

820

 

3

Thị trấn Vũ Thư

Thị trấn Vũ Thư, Xã Minh Quang - Vũ Thư

700

700

 

4

Tam Quang

Xã Tam Quang, Dũng Nghĩa, Vũ Thư

700

700

 

5

Vũ Hội

Xã Vũ Hội - Vũ Thư

700

700

 

6

Nguyên Xá

Xã Nguyên Xá - Vũ Thư

700

700

 

7

Phúc Thành

Xã Phúc Thành - Vũ Thư

460

460

 

8

Vũ Quý

Xã Vũ Quý - Kiến Xương

700

700

 

9

Vũ Ninh

Xã Vũ Ninh - Kiến Xương

700

700

 

10

Thanh Tân

Xã Thanh Tân - Kiến Xương

460

460

 

11

Trà Lý

Xã Tây Lương - Tiền Hải

700

700

 

12

Cửa Lân

Xã Nam Thịnh - Tiền Hải

460

460

 

13

Mỹ Xuyên

Xã Thái Xuyên, Mỹ Lộc - Thái Thụy

460

460

 

14

Thụy Dân

Xã Thụy Dân - Thái Thụy

460

460

 

15

Đông La

Xã Đông La - Đông Hưng

700

700

 

16

Đông Phong

Xã Đông Phong - Đông Hưng

700

700

 

17

Nguyên Xá

Xã Nguyên Xá - Đông Hưng

700

700

 

18

Đồng Tu

Thị trấn Hưng Hà, Phúc Khánh - Hưng Hà

700

700

 

19

Hưng Nhân

Thị trấn Hưng Nhân - Hưng Hà

700

700

 

20

Tiền Phong

Thị trn Hưng Nhân - Hưng Hà

460

460

 

21

Quỳnh Côi

Thị trấn Quỳnh Côi - Quỳnh Phụ

700

700

 

22

Đập Neo

Xã Đồng Tiến - Quỳnh Phụ

460

460

 

23

Quỳnh Hồng

Xã Quỳnh Hồng - Quỳnh Phụ

700

700

 

24

An Ninh

Xã An Ninh - Quỳnh Phụ

460

460

 

25

Xuân Quang

Xã Đông Xuân - Đông Quang huyện Đông Hưng

700

700

 

26

Cụm công nghiệp làng nghề Phương La

Xã Thái Phương - Hưng Hà

 

700

Bổ sung

27

Cụm công nghiệp Tây An

Xã Tây An huyện Tiền Hải

 

460

Bổ sung

2. Khu Công nghiệp, Cụm Công nghiệp chưa được phê duyệt trong Quyết định số 2416/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh

[...]