Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, vốn cân đối ngân sách địa phương và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2020 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Số hiệu | 21/2019/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 11/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 21/12/2019 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Bùi Thị Quỳnh Vân |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2019/NQ-HĐND |
Quảng Ngãi, ngày 11 tháng 12 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG
NGÃI
KHÓA XII
KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Xét Tờ trình số 170/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công năm 2020; trên cơ sở Báo cáo số 247/BC-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 và xây dựng kế hoạch năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Chi tiết theo Phụ lục 1 kèm theo Nghị quyết.
Điều 2. Tổng vốn đầu tư công năm 2020 của tỉnh là 5.876,178 tỷ đồng; trong đó:
1. Vốn cân đối ngân sách địa phương 4.037,45 tỷ đồng, bao gồm:
a) Vốn cân đối ngân sách địa phương theo tiêu chí, định mức được quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg là 1.932,45 tỷ đồng;
b) Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất 2.000 tỷ đồng;
c) Vốn xổ số kiến thiết của tỉnh: 105 tỷ đồng.
2. Vốn ngân sách Trung ương 1.838,728 tỷ đồng, bao gồm:
a) Vốn chương trình mục tiêu quốc gia: 813,552 tỷ đồng;
b) Vốn hỗ trợ đồng bào dân tộc miền núi theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg: 11,029 tỷ đồng;
c) Vốn chương trình mục tiêu ngân sách trung ương: 435 tỷ đồng;
d) Vốn trái phiếu Chính phủ: 9,5 tỷ đồng;
đ) Vốn từ “nguồn dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 và nguồn 10.000 tỷ đồng điều chỉnh giảm nguồn dự kiến bố trí cho các dự án quan trọng quốc gia”: 187,6 tỷ đồng;
e) Vốn nước ngoài (ODA): 382,047 tỷ đồng.
Điều 3. Phân bổ vốn cân đối ngân sách địa phương
1. Vốn cân đối ngân sách địa phương theo tiêu chí, định mức được quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg là 1.932,45 tỷ đồng, cụ thể:
a) Phân cấp cho 14 huyện, thành phố 353 tỷ đồng;
b) Bố trí trả nợ quyết toán 30 tỷ đồng;
c) Hoàn ứng và trả nợ ngân sách 119,4 tỷ đồng, bao gồm 14,4 tỷ đồng hoàn trả ứng trước từ nguồn vốn xổ số kiến thiết.
d) Đối ứng các dự án ODA: 39,160 tỷ đồng;
đ) Chuẩn bị đầu tư: 15 tỷ đồng;
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2019/NQ-HĐND |
Quảng Ngãi, ngày 11 tháng 12 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG
NGÃI
KHÓA XII
KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Xét Tờ trình số 170/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công năm 2020; trên cơ sở Báo cáo số 247/BC-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 và xây dựng kế hoạch năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Chi tiết theo Phụ lục 1 kèm theo Nghị quyết.
Điều 2. Tổng vốn đầu tư công năm 2020 của tỉnh là 5.876,178 tỷ đồng; trong đó:
1. Vốn cân đối ngân sách địa phương 4.037,45 tỷ đồng, bao gồm:
a) Vốn cân đối ngân sách địa phương theo tiêu chí, định mức được quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg là 1.932,45 tỷ đồng;
b) Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất 2.000 tỷ đồng;
c) Vốn xổ số kiến thiết của tỉnh: 105 tỷ đồng.
2. Vốn ngân sách Trung ương 1.838,728 tỷ đồng, bao gồm:
a) Vốn chương trình mục tiêu quốc gia: 813,552 tỷ đồng;
b) Vốn hỗ trợ đồng bào dân tộc miền núi theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg: 11,029 tỷ đồng;
c) Vốn chương trình mục tiêu ngân sách trung ương: 435 tỷ đồng;
d) Vốn trái phiếu Chính phủ: 9,5 tỷ đồng;
đ) Vốn từ “nguồn dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 và nguồn 10.000 tỷ đồng điều chỉnh giảm nguồn dự kiến bố trí cho các dự án quan trọng quốc gia”: 187,6 tỷ đồng;
e) Vốn nước ngoài (ODA): 382,047 tỷ đồng.
Điều 3. Phân bổ vốn cân đối ngân sách địa phương
1. Vốn cân đối ngân sách địa phương theo tiêu chí, định mức được quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg là 1.932,45 tỷ đồng, cụ thể:
a) Phân cấp cho 14 huyện, thành phố 353 tỷ đồng;
b) Bố trí trả nợ quyết toán 30 tỷ đồng;
c) Hoàn ứng và trả nợ ngân sách 119,4 tỷ đồng, bao gồm 14,4 tỷ đồng hoàn trả ứng trước từ nguồn vốn xổ số kiến thiết.
d) Đối ứng các dự án ODA: 39,160 tỷ đồng;
đ) Chuẩn bị đầu tư: 15 tỷ đồng;
e) Bố trí thực hiện chính sách khuyến khích đầu tư và tham gia dự án PPP là 143 tỷ đồng;
g) Bố trí Chương trình xây dựng nông thôn mới là 160,9 tỷ đồng;
h) Bố trí thực hiện Chương trình ATK là 10 tỷ đồng;
i) Bố trí triển khai các dự án là 1.026,39 tỷ đồng;
k) Bố trí thực hiện các dự án quy hoạch là 50 tỷ đồng.
Chi tiết phân bổ vốn cân đối ngân sách địa phương theo Phụ lục tổng hợp và các Phụ lục 2, 3, 4, 5, 6 kèm theo Nghị quyết.
2. Vốn xổ số kiến thiết là 105 tỷ đồng: Bố trí 14,4 tỷ đồng hoàn trả ứng trước; bố trí 46,6 tỷ đồng để thực hiện Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới; còn lại 44 tỷ đồng tập trung bố trí thực hiện các dự án chuyển tiếp thuộc ngành y tế, giáo dục (chi tiết theo Phụ lục 7 kèm Nghị quyết).
3. Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất 2.000 tỷ đồng:
a) Tỉnh quản lý 1.459,66 tỷ đồng, trong đó phân bổ: Thực hiện công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất 80 tỷ đồng; thực hiện các dự án quỹ đất tỉnh quản lý 565,462 tỷ đồng; bổ sung vốn trong cân đối ngân sách địa phương để đảm bảo tiến độ thực hiện các dự án 814,198 tỷ đồng (chi tiết theo Phụ lục 6, Phụ lục 8 kèm Nghị quyết).
b) Giao các huyện thu, chi 540,34 tỷ đồng.
Điều 4. Phương án phân bổ vốn ngân sách Trung ương
1. Thống nhất theo Tờ trình số 170/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh, khi có Quyết định giao kế hoạch vốn của Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân tỉnh giao kế hoạch đúng theo danh mục và mức vốn được Trung ương giao.
2. Đối với vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết bằng Nghị quyết riêng.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết. Định kỳ sáu tháng báo cáo kết quả thực hiện cho Hội đồng nhân dân tỉnh, trong trường hợp cần thiết phải điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2020, Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XII Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 21 tháng 12 năm 2019./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
NGUỒN VỐN |
Dự kiến kế hoạch vốn năm 2020 |
Ghi chú |
|
Tổng số |
Trong đó chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|||
|
Tổng cộng |
5.876.178 |
2.000.000 |
|
A |
Vốn ngân sách địa phương |
4.037.450 |
2.000.000 |
|
I |
Vốn cân đối theo tiêu chí, định mức |
1.932.450 |
814.198 |
|
1 |
Phân cấp cho các huyện thành phố |
353.000 |
|
Phụ lục 2 |
2 |
Xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản và bố trí trả nợ quyết toán |
30.000 |
|
UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh khi phân khai |
3 |
Bố trí hoàn ứng và trả nợ ngân sách |
105.000 |
|
Phụ lục 3 |
4 |
Đối ứng các dự án ODA |
39.160 |
|
Phụ lục 4 |
5 |
Chuẩn bị đầu tư |
15.000 |
|
UBND tỉnh trình HĐND tỉnh |
6 |
Bố trí thực hiện chính sách khuyến khích đầu tư và tham gia dự án PPP |
143.000 |
|
Phụ lục 5 |
7 |
Chương trình xây dựng nông thôn mới |
160.900 |
|
HĐND tỉnh phân bổ theo Nghị quyết riêng |
8 |
Bố trí thực hiện Chương trình ATK |
10.000 |
|
|
9 |
Vốn bố trí cho các dự án |
1.026.390 |
814.198 |
Phụ lục 6 |
10 |
Bố trí thực hiện dự án quy hoạch |
50.000 |
|
UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh khi phân khai |
II |
Vốn Xổ số kiến thiết |
105.000 |
|
Phụ lục 7 |
|
- Bố trí thực hiện Chương trình Nông thôn mới |
46.600 |
|
|
|
- Bố trí hoàn trả ứng trước |
14.400 |
|
|
|
- Bố trí chuyển tiếp |
44.000 |
|
|
III |
Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
2.000.000 |
1.185.802 |
Phụ lục 8 (tổng vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất là 2.000 tỷ đồng, trong đó 814,198 cân đối bổ sung vốn cho các dự án đang thực hiện tại phụ lục 6) |
B |
Vốn ngân sách Trung ương |
1.838.728 |
|
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
813.552 |
|
Nghị quyết riêng |
1.1 |
Chương trình xây dựng Nông thôn mới |
434.720 |
|
|
|
Vốn trong nước |
284.720 |
|
|
|
Vốn nước ngoài |
150.000 |
|
|
1.2 |
Chương trình giảm nghèo bền vững |
378.832 |
|
|
|
Vốn trong nước |
320.279 |
|
|
|
Vốn nước ngoài |
58.553 |
|
|
2 |
Chương trình mục tiêu và các khoản chi cụ thể khác |
455.529 |
|
Giao theo Quyết định của Trung ương |
2.1 |
Hỗ trợ đồng bào dân tộc miền núi theo QĐ số 2085/QĐ-TTg |
11.029 |
|
|
2.2 |
Chương trình mục tiêu |
435.000 |
|
|
|
Trong đó: Thu hồi các khoản ứng trước |
50.061 |
|
|
2.3 |
Chương trình kiên cố hóa trường lớp (TPCP) |
9.500 |
|
|
3 |
Từ nguồn dự phòng chung và 10 nghìn tỷ đồng |
187.600 |
|
Giao theo Quyết định của Trung ương |
3.1 |
Dự phòng chung |
127.600 |
|
|
3.2 |
Nguồn 10 nghìn tỷ đồng |
60.000 |
|
|
4 |
Vốn nước ngoài |
382.047 |
|
Giao theo Quyết định của Trung ương |
|
Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
48.177 |
|
|
ĐIỀU
CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
NGUỒN VỐN: CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của
HĐND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục/Dự án |
Đầu mối giao kế hoạch |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015 |
Vốn trung hạn NSĐP 2016 - 2020 được giao |
Kế hoạch hằng năm được giao trong 04 năm 2016 - 2019 |
Điều chỉnh KH trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 |
Ghi chú |
|
||||
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó: Ngân sách địa phương |
||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
|
||||||||||||||
Giảm |
Tăng |
|
||||||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
487.022 |
417.014 |
86.791 |
1.328.775 |
1.014.262 |
1.328.775 |
47.775 |
47.775 |
|
|
A |
Dự án hoàn thành, vướng mắc điều chỉnh giảm kế hoạch |
|
|
|
|
|
487.022 |
417.014 |
86.791 |
260.000 |
217.950 |
218.550 |
41.450 |
- |
|
|
1 |
Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Quảng Ngãi |
Tỉnh đoàn |
TP. Quảng Ngãi |
Nhà 1.889m2 và nhiều ... |
2013-2018 |
3617a-QĐ/TWĐTN 22/10/2012 |
89.201 |
39.193 |
12.500 |
23.000 |
17.000 |
17.000 |
6.000 |
- |
Vướng mặt bằng |
|
2 |
Đường trục chính trung tâm Nam - Bắc thị trấn Sơn Tịnh (mới) |
UBND huyện Sơn Tịnh |
Sơn Tịnh |
Chiều dài đường 1.473,08 m |
2014-2019 |
1602/QĐ-UBND 30/10/2014 |
193.862 |
173.862 |
30.000 |
100.000 |
96.000 |
96.000 |
4.000 |
|
Hoàn thành, đủ vốn |
|
3 |
Trung tâm thông tin triển lãm tỉnh Quảng Ngãi |
BQL Dự án ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh |
TP Quảng Ngãi |
Khối nhà chính 1.500m2 |
2017-2019 |
2033/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
27.000 |
27.000 |
|
20.000 |
1.400 |
2.000 |
18.000 |
|
Vướng mặt bằng |
|
4 |
Trụ sở làm việc BQL dự án các công trình Giao thông tỉnh |
BQL Dự án ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh |
TP. Quảng Ngãi |
2.885m2 |
2017-2019 |
553/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 |
40.000 |
40.000 |
|
35.000 |
28.000 |
28.000 |
7.000 |
|
Hoàn thành, đủ vốn |
|
5 |
Trường Chính trị tỉnh |
BQL Dự án ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh |
TP. Quảng Ngãi |
Diện tích sàn 6.630m2 |
2017-2020 |
791/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 |
56.781 |
56.781 |
|
50.000 |
47.000 |
47.000 |
3.000 |
|
Hoàn thành, đủ vốn |
|
6 |
Nhà làm việc Huyện ủy Mộ Đức |
Huyện ủy Mộ Đức |
Mộ Đức |
Nhà làm việc 3 tầng, dt sàn 1.800 m2; hội trường 350 chỗ |
2014-2017 |
1382/QĐ-UBND, 20/9/2012 |
35.601 |
35.601 |
16.291 |
17.000 |
15.050 |
15.050 |
1.950 |
|
Hoàn thành, đủ vốn |
|
7 |
Truờng THPT Lương Thế Vinh, Đức Phổ |
UBND huyện Đức Phổ |
Đức Phổ |
45 lớp, 2.000 học sinh; 6135m2 sàn |
|
92/QĐ-UBND, 16/01/2012 |
44.577 |
44.577 |
28.000 |
15.000 |
13.500 |
13.500 |
1.500 |
|
Hoàn thành, đủ vốn |
|
B |
Danh mục/Dự án điều chỉnh, bổ sung trung hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.068.775 |
796.312 |
1.110.225 |
6.325 |
47.775 |
|
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng Nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
845.000 |
641.500 |
849.000 |
|
4.000 |
|
|
2 |
Xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản và bố trí trả nợ quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
111.450 |
97.812 |
127.400 |
|
15.950 |
|
|
3 |
Đường đô thị 02 (Quảng trường - ĐĐT05) |
UBND huyện Sơn Tây |
Sơn Tây |
0,9km |
2018-2020 |
1957/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 |
57.000 |
50.000 |
|
25.000 |
26.500 |
26.500 |
|
1.500 |
Năm 2020 yêu cầu NS huyện cân đối thực hiện |
|
4 |
Hỗ trợ vốn các vùng chuyên canh cây nông nghiệp (đầu tư cây giống và hỗ trợ kỹ thuật) |
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
66.325 |
30.000 |
66.325 |
6.325 |
6.325 |
HTMT cho ngân sách huyện thực hiện |
|
|
Vùng chuyên canh cây Cau, huyện Sơn Tây |
UBND huyện Sơn Tây |
Sơn Tây |
|
|
|
|
|
|
32.000 |
10.000 |
32.000 |
|
|
|
|
|
Vùng chuyên canh cây Chè, huyện Minh Long |
UBND huyện Minh Long |
Minh Long |
|
|
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
Vùng chuyên canh cây Mít thái, huyện Sơn Hà |
UBND huyện Sơn Hà |
Sơn Hà |
|
|
|
|
|
|
8.000 |
4.000 |
8.000 |
|
|
|
|
|
Vùng chuyên canh cây Mít thái, huyện Ba Tơ |
UBND huyện Ba Tơ |
Ba Tơ |
|
|
|
|
|
|
8.000 |
4.000 |
8.000 |
|
|
|
|
|
Đầu tư phát triển vùng chuyên canh cây quế Trà Bồng |
UBND huyện Trà Bồng |
Trà Bồng |
|
|
|
|
|
|
6.325 |
- |
- |
6.325 |
|
UBND huyện Trà Bồng báo cáo không thực hiện được và đề nghị rút vốn 2019 |
|
|
Đầu tư phát triển vùng chuyên canh cây quế Tây Trà |
UBND huyện Tây Trà |
Tây Trà |
|
|
|
|
|
|
6.000 |
3.000 |
6. 000 |
|
|
|
|
|
Đầu tư phát triển vùng chuyên canh cây ăn quả huyện Nghĩa Hành |
UBND huyện Nghĩa Hành |
Nghĩa Hành |
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
6.325 |
|
6.325 |
|
|
5 |
Nhà A3 Tỉnh ủy |
BQL DA ĐTXD các CT DD và CN tỉnh |
TPQN |
|
2020-2023 |
|
65.400 |
65.400 |
|
500 |
500 |
20.500 |
|
20.000 |
Thực hiện kết luận số 1213-KL/TU ngày 09/10/2019 của BTV Tỉnh ủy |
|
6 |
Xây dựng khu tái định cư và cấp nước sinh hoạt phục vụ nhân dân bị ảnh hưởng bởi dự án nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt tại xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa |
|
Tư Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
20.500 |
|
20.500 |
|
|
Trung hạn chưa bao gồm 06 tỷ đồng đã bố trí từ nguồn vượt thu 2018 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng khu tái định cư phục vụ nhân dân bị ảnh hưởng bởi dự án nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt tại xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa |
UBND huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
12.500 |
|
12.500 |
|
|
|
|
|
Cấp nước sinh hoạt An Hội Nam 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
|
8.000 |
|
|
Hỗ trợ sau đầu tư |
|
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 PHÂN CẤP VỐN CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
NGUỒN VỐN: CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Đơn vị |
Dự kiến kế hoạch năm 2020 |
Ghi chú |
|
TỔNG CỘNG |
353.000 |
|
1 |
UBND huyện Bình Sơn |
29.266 |
|
2 |
UBND huyện Sơn Tịnh |
19.417 |
|
3 |
UBND thành phố Quảng Ngãi |
94.706 |
|
4 |
UBND huyện Tư Nghĩa |
23.738 |
|
5 |
UBND huyện Mộ Đức |
24.545 |
|
6 |
UBND huyện Đức Phổ |
26.450 |
|
7 |
UBND huyện Nghĩa Hành |
18.226 |
|
8 |
UBND huyện Minh Long |
9.613 |
|
9 |
UBND huyện Ba Tơ |
26.516 |
|
10 |
UBND huyện Sơn Hà |
26.468 |
|
11 |
UBND huyện Sơn Tây |
14.677 |
|
12 |
UBND huyện Trà Bồng |
14.857 |
|
13 |
UBND huyện Tây Trà |
13.891 |
|
14 |
UBND huyện Lý Sơn |
10.630 |
|
Ghi chú: Các huyện, thành phố phải bố trí tối thiểu 30% cho xây dựng nông thôn mới; 20% cho Giáo dục - Đào tạo.
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020
HOÀN ỨNG VÀ TRẢ NỢ NGÂN SÁCH
NGUỒN VỐN: CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm
theo Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Đầu mối giao kế hoạch |
Kế hoạch vốn trung hạn 2016 - 2020 NSĐP điều chỉnh |
Lũy kế vốn đã bố trí để hoàn ứng đến hết kế hoạch 2019 |
Kế hoạch 2020 để thu hồi ứng trước |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
|
959.833 |
719.313 |
119.400 |
|
I |
Hoàn trả các khoản ứng trước ngân sách tỉnh |
|
573.563 |
466.813 |
81.150 |
|
I.a |
Phần Sở Ngành |
|
518.263 |
413.263 |
79.400 |
|
|
Sở Giao thông vận tải |
|
223.226 |
173.226 |
50.000 |
|
1 |
Sửa chữa nâng cấp tuyến đường Sơn Hà - Sơn Tây |
Sở GTVT |
30.000 |
30.000 |
- |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến ĐT.623B (Quảng Ngãi - Thạch Nham), giai đoạn 2 |
Sở GTVT |
15.000 |
15.000 |
- |
|
3 |
TĐC và khu cải táng mồ mả phục vụ GPMB nâng cấp QL1A |
Sở GTVT |
30.000 |
30.000 |
- |
|
4 |
Đường Nguyễn Trãi (giai đoạn 2) |
BQL Dự án ĐTXD công trình Giao thông tỉnh |
40.000 |
40.000 |
- |
|
5 |
Đường bờ Nam sông Trà Khúc |
BQL Dự án ĐTXD công trình Giao thông tỉnh |
100.000 |
50.000 |
50.000 |
|
6 |
Hỗ trợ liên quan đến công tác bồi thường, GPMB dự án Nâng cấp, mở rộng QL24 |
Sở GTVT |
8.226 |
8.226 |
- |
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
22.500 |
22.500 |
- |
|
7 |
Đường vào cảng cá Lý Sơn |
Sở NN và PTNT |
4.800 |
4.800 |
- |
|
8 |
Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Cây Bứa |
BQLDA NN và PTNT tỉnh |
10.000 |
10.000 |
- |
|
9 |
Chỉnh tuyến kênh B10 |
Cty TNHH MTV KTCTTL |
7.700 |
7.700 |
- |
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
20.000 |
20.000 |
- |
|
10 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên, Hướng nghiệp và Dạy nghề tỉnh (cải tạo phòng 3 tầng và xây dựng nhà hiệu bộ) |
Sở GDĐT |
3.000 |
3.000 |
- |
|
11 |
Đề án mầm non |
Sở GDĐT |
17.000 |
17.000 |
- |
|
|
Sở Y tế |
|
50.000 |
25.000 |
14.400 |
|
12 |
Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Quảng Ngãi |
Sở Y tế |
50.000 |
25.000 |
14.400 |
Hoàn ứng từ vốn XSKT |
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
15.000 |
- |
15.000 |
|
13 |
Khu lưu niệm Bác Phạm Văn Đồng giai đoạn 2 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
15.000 |
- |
15.000 |
|
|
Ban quản lý KKT Dung Quất |
|
156.737 |
156.737 |
- |
|
14 |
Di dời NM chế tạo và tổ hợp thiết bị DQ phục vụ mặt bằng cho NM Guang Lian |
BQL KKT Dung Quất |
30.000 |
30.000 |
- |
|
15 |
Thực hiện bồi thường, tái định cư và hỗ trợ GPMB KKT Dung Quất |
BQL KKT Dung Quất |
84.500 |
84.500 |
- |
|
16 |
Bồi thường, hỗ trợ bổ sung thuộc mặt bằng dự án thành phần II đoạn Bình Long - Dung Quất |
BQL KKT Dung Quất |
2.937 |
2.937 |
- |
|
17 |
Đường Gom QL1A: D3 và D4 (Hạ tầng VSIP) |
BQL KKT Dung Quất |
34.300 |
34.300 |
- |
|
18 |
Cầu Trà Bồng |
BQL KKT Dung Quất |
5.000 |
5.000 |
- |
|
|
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh |
|
15.000 |
- |
- |
|
19 |
Xe Truyền hình lưu động 05 camera |
Đài Phát thanh-Truyền hình tỉnh |
15.000 |
- |
|
|
|
Trường ĐH Phạm Văn Đồng |
|
800 |
800 |
- |
|
20 |
Nhà lớp học 10 phòng - Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
|
800 |
800 |
- |
|
|
Công ty TNHH MTV Đầu tư xây dựng và Kinh doanh dịch vụ tỉnh Quảng Ngãi |
|
15.000 |
15.000 |
- |
|
21 |
Đường số 3 KCN Tịnh Phong |
QISC |
15.000 |
15.000 |
- |
|
I.b |
UBND các huyện, TP |
|
55.300 |
53.550 |
1.750 |
|
|
UBND huyện Bình Sơn |
|
3.350 |
3.350 |
- |
|
22 |
Đầu tư đường GTNT Bình Đông, xã Bình Chánh |
UBND huyện Bình Sơn |
3.350 |
3.350 |
- |
|
|
UBND huyện Sơn Tịnh |
|
8.000 |
8.000 |
- |
|
23 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu TĐC thôn Thế Lợi, xã Tịnh Phong (Hạ tầng VSIP) |
UBND huyện Sơn Tịnh |
6.000 |
6.000 |
- |
|
24 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu TĐC thôn Phong Niên, xã Tịnh Phong (Hạ tầng VSIP) |
UBND huyện Sơn Tịnh |
2.000 |
2.000 |
- |
|
|
UBND huyện Tư Nghĩa |
|
3.600 |
3.600 |
- |
|
25 |
Hỗ trợ công trình Đường ống dẫn nước từ HCN Hóc Xoài về Hồ Hố Tạc và Hố Tre, Tư Nghĩa |
UBND huyện Tư Nghĩa |
3.600 |
3.600 |
- |
|
|
UBND huyện Nghĩa Hành |
|
13.000 |
13.000 |
- |
|
26 |
Hỗ trợ công trình Cầu Suối Rau, tuyến ĐH57 (ĐT.624- Dốc Nhây) |
UBND huyện Nghĩa Hành |
8.000 |
8.000 |
- |
|
27 |
Nâng cấp Đập Đồng Thét |
UBND huyện Nghĩa Hành |
5.000 |
5.000 |
- |
|
|
UBND huyện Ba Tơ |
|
2.000 |
2.000 |
- |
|
28 |
Nâng cấp, mở rộng trụ sở làm việc huyện ủy Ba Tơ |
Huyện ủy Ba Tơ |
2.000 |
2.000 |
- |
|
|
UBND huyện Sơn Hà |
|
21.000 |
19.250 |
1.750 |
|
29 |
Cầu Mò O |
UBND huyện Sơn Hà |
5.000 |
5.000 |
- |
|
30 |
Tuyến đường Sơn Thượng - Sơn Tinh |
UBND huyện Sơn Hà |
8.000 |
6.250 |
1.750 |
|
31 |
Tuyến đường ĐH - Làng Trá |
UBND huyện Sơn Hà |
8.000 |
8.000 |
- |
|
|
UBND huyện Lý Sơn |
|
4.350 |
4.350 |
- |
|
32 |
Hỗ trợ công trình Nhà văn hóa thể thao An Hải, Lý Sơn |
UBND huyện Lý Sơn |
4.350 |
4.350 |
- |
|
II |
Trả nợ vay tín dụng ưu đãi (bố trí năm 2016 và 2018) |
|
203.750 |
203.750 |
- |
|
III |
Bổ sung trung hạn để hoàn trả ứng trước (các khoản ứng chưa có KH trung hạn) |
|
182.520 |
48.750 |
38.250 |
|
1 |
Bổ sung trả nợ gốc |
|
87.000 |
48.750 |
38.250 |
|
3 |
Khu đô thị mới phục vụ tái định cư khu II đê bao, TPQN |
UBND thành phố Quảng Ngãi |
85.000 |
- |
|
Thực tế giải ngân ứng trước 83,573 tỷ đồng |
4 |
Khu TĐC thôn Thế Long, xã Tịnh Phong, huyện Sơn Tịnh |
UBND huyện Sơn Tịnh |
10.520 |
- |
|
|
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020
DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN KHUYẾN KHÍCH ĐẦU TƯ
VÀ THAM GIA DỰ ÁN PPP
NGUỒN VỐN: CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm
theo Nghị quyết
số 21/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Chủ đầu tư |
Địa điểm xây dựng |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã giao đến hết KH 2019 |
Kế hoạch năm 2020 |
Ghi chú |
||
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó: Ngân sách địa phương |
|||||||
|
Tổng cộng |
|
|
|
331.217 |
266.722 |
94.107 |
143.000 |
|
I |
Danh mục dự án chuyển tiếp |
|
|
|
331.217 |
266.722 |
94.107 |
61.000 |
|
1 |
Khu liên hợp thể dục thể thao tỉnh |
BQL DA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp |
TPQN |
1919/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
111.736 |
111.736 |
23.000 |
20.000 |
|
2 |
ĐTXD tuyến đường Phan Bội Châu nối dài |
UBND TP Quảng Ngãi |
TPQN |
2594/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
20.000 |
20.000 |
7.596 |
5.000 |
|
3 |
Tuyến đường nối từ đường ĐT.623B vào khu vực dự án Khu sinh thái, nghỉ dưỡng tắm bùn Suối nước nóng Nghĩa Thuận. |
BQLDA Đầu tư Xây dựng các công trình giao thông |
Tư Nghĩa |
2010/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
69.986 |
69.986 |
25.000 |
5.000 |
|
4 |
Đường vào vùng lõi trang trại bò sữa Vinamilk |
UBND huyện Mộ Đức |
Mộ Đức |
4797/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
20.000 |
20.000 |
14.000 |
3.000 |
HTMT cho NS huyện |
5 |
Đường vào nhà máy xử lý rác Đồng Nà |
UBND thành phố Quảng Ngãi |
TPQN |
1928/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
45.000 |
45.000 |
10.500 |
10.000 |
|
6 |
Đường vào công viên Nghĩa Trang Sơn Viên Lạc Cảnh |
BQL KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi |
Sơn Tịnh |
1336/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 |
14.995 |
|
5.000 |
8.000 |
|
7 |
Hỗ trợ đầu tư khẩn cấp khu TĐC để di dời các hộ dân tại Bãi chôn lấp rác sinh hoạt Nghĩa Kỳ |
UBND huyện Nghĩa Hành |
Nghĩa Hành |
|
49.500 |
|
9.011 |
10.000 |
HTMT cho NS huyện khoảng 20 tỷ đồng |
* |
Còn lại phân khai sau |
|
|
|
|
|
|
82.000 |
UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh khi phân khai |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020
DANH MỤC DỰ ÁN TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
NGUỒN VỐN: CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của
HĐND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Đầu mối giao kế hoạch |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015 |
Vốn trung hạn NSĐP 2016 - 2020 điều chỉnh |
Lũy kế vốn bố trí đến hết KH 2019 |
KH trung hạn còn lại |
Kế hoạch năm 2020 |
Ghi chú |
|||
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó: Ngân sách địa phương |
Tổng số |
Trong đó chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
15.621.988 |
11.936.064 |
915.150 |
5.844.325 |
4.423.975 |
2.336.850 |
1.840.588 |
814.198 |
|
A |
Danh mục chuyển tiếp từ năm 2015 sang giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
|
2.698.433 |
2.151.509 |
910.000 |
675.100 |
1.488.988 |
96.112 |
93.000 |
- |
|
|
Phần Sở, ban, ngành |
|
|
|
|
|
2.268.570 |
1.741.646 |
816.850 |
444.800 |
1.176.094 |
85.556 |
84.000 |
- |
|
|
Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
|
218.407 |
134.204 |
20.000 |
77.500 |
79.500 |
18.000 |
18.000 |
- |
|
1 |
Đê kè Hòa Hà |
BQL dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh |
Tư Nghĩa |
4.982m đê |
2010-2015 |
1691/QĐ-UBND, 30/10/2009; 784/QĐ-UBND, 3/6/2011 |
168.407 |
84.204 |
20.000 |
27.500 |
39.500 |
8.000 |
8.000 |
|
Điều chỉnh quy mô dự án |
2 |
Bố trí thực hiện chương trình bảo vệ và phát triển rừng |
Sở NN&PTNT |
Toàn tỉnh |
|
2016-2020 |
|
50.000 |
50.000 |
|
50.000 |
40.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
Tỉnh Đoàn |
|
|
|
|
|
89.201 |
39.193 |
12.500 |
17.000 |
29.500 |
- |
- |
- |
|
3 |
Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Quảng Ngãi |
Tỉnh đoàn |
TP. Quảng Ngãi |
Nhà 1.889m2 và nhiều ... |
2013-2018 |
3617a-QĐ/TWĐTN 22/10/2012 |
89.201 |
39.193 |
12.500 |
17.000 |
29.500 |
- |
|
|
Đề xuất điều chỉnh giảm KH trung hạn tại Phụ biểu 1 |
|
Ban quản lý KKT Dung Quất |
|
|
|
|
|
1.510.989 |
1.138.277 |
678.500 |
110.000 |
733.500 |
55.000 |
55.000 |
- |
|
4 |
Xây dựng đường giao thông trục chính nối Trung tâm phía Bắc và phía Nam đô thị Vạn Tường |
BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh |
Bình Sơn |
9,644 km |
2014-2018 |
1448/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 |
397.712 |
25.000 |
5.000 |
20.000 |
20.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
5 |
Đường Trì Bình - Cảng Dung Quất (giai đoạn 1) |
BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh |
Bình Sơn |
6,257km |
2014-2018 |
648/QĐ-UBND 29/4/2014 |
1.113.277 |
1.113.277 |
673.500 |
90.000 |
713.500 |
50.000 |
50.000 |
|
Lũy kế vốn bố trí chưa bao gồm 90,477 tỷ đồng bố trí từ nguồn thu Hòa Phát năm 2018 |
|
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
|
|
|
|
20.110 |
20.110 |
12.700 |
10.000 |
20.700 |
2.000 |
2.000 |
- |
|
6 |
Rừng phòng hộ cảnh quan môi trường Lý Sơn |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
Lý Sơn |
Trồng 107,28 ha rừng |
2011-2017 |
966/QĐ- UBND, 8/7/2011 |
20.110 |
20.110 |
12.700 |
10.000 |
20.700 |
2.000 |
2.000 |
|
Điều chỉnh tăng TMĐT |
|
UBND các huyện, TP |
|
|
|
|
|
429.863 |
409.863 |
93.150 |
230.300 |
312.894 |
10.556 |
9.000 |
- |
|
|
UBND huyện Sơn Tịnh |
|
|
|
|
|
366.877 |
346.877 |
70.000 |
196.000 |
262.000 |
4.000 |
3.000 |
- |
|
7 |
Khu chính trị - hành chính huyện Sơn Tịnh (mới) |
UBND huyện Sơn Tịnh |
Sơn Tịnh |
5 ha |
2014-2018 |
1612/QĐ-UBND, 30/10/2014 |
173.015 |
173.015 |
40.000 |
100.000 |
136.000 |
4.000 |
3.000 |
|
Đang quyết toán dự án |
8 |
Đường trục chính trung tâm Nam - Bắc thị trấn Sơn Tịnh (mới) |
UBND huyện Sơn Tịnh |
Sơn Tịnh |
Chiều dài đường 1.473,08 m |
2014-2019 |
1602/QĐ-UBND, 30/10/2014 |
193.862 |
173.862 |
30.000 |
96.000 |
126.000 |
- |
|
|
Đề xuất điều chỉnh giảm KH trung hạn tại Phụ biểu 1 |
|
UBND huyện Nghĩa Hành |
|
|
|
|
|
18.502 |
18.502 |
8.150 |
8.300 |
14.394 |
2.056 |
2.000 |
- |
|
9 |
Hồ chứa nước Hố Sổ |
UBND huyện Nghĩa Hành |
Nghĩa Hành |
Chiều dài kênh 3.000 m |
2014-2016 |
1342/QĐ-UBND, 19/9/2014 |
18.502 |
18.502 |
8.150 |
8.300 |
14.394 |
2.056 |
2.000 |
|
Chậm tiến độ |
|
UBND huyện Sơn Hà |
|
|
|
|
|
44.484 |
44.484 |
15.000 |
26.000 |
36.500 |
4.500 |
4.000 |
- |
|
10 |
Đường Nghĩa trang liệt sỹ - Nước Rạc |
UBND huyện Sơn Hà |
Sơn Hà |
472m |
2015-2017 |
1434/QĐ- UBND, 30/9/2011 |
44.484 |
44.484 |
15.000 |
26.000 |
36.500 |
4.500 |
4000 |
|
|
B |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
|
12.923.556 |
9.784.555 |
5.150 |
5.169.225 |
3.114.013 |
2.240.738 |
1.747.588 |
814.198 |
|
a |
Dự án đã khởi công mới trong 03 năm 2016 - 2018 |
|
|
|
|
|
9.565.453 |
6.528.232 |
5.150 |
3.596.900 |
2.595.063 |
1.131.963 |
863.838 |
474.198 |
|
|
Phần Sở, ban, ngành |
|
|
|
|
|
6.862.963 |
4.280.010 |
5.150 |
1.749.700 |
1.039.948 |
756.305 |
609.838 |
394.198 |
|
|
Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
4.919.136 |
3.243.286 |
150 |
1.114.500 |
592.103 |
563.950 |
451.300 |
334.198 |
|
1 |
Cảng Bến Đình |
BQL Dự án ĐTXD công trình Giao thông tỉnh |
Lý Sơn |
Tàu 1000DWT và tàu 200 ghế |
2016-2020 |
681/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
256.796 |
156.796 |
150 |
100.000 |
141.553 |
- |
|
|
Lũy kế vốn bố trí bao gồm vốn vượt thu |
2 |
Đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn các huyện vùng Tây Quảng Ngãi (đoạn km0-km22+336) |
BQL Dự án ĐTXD công trình Giao thông tỉnh |
Ba Tơ, Minh Long, Sơn Hà |
Đường cấp VI miền núi; 22,336km |
2016-2017 |
926/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 |
210.000 |
210.000 |
- |
100.000 |
65.000 |
35.000 |
35.000 |
|
Lũy kế vốn bố trí chưa bao gồm 15 tỷ đồng vượt thu năm 2018 |
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh Quảng Ngãi-Chợ Chùa |
BQL Dự án ĐTXD công trình Giao thông tỉnh |
Tư Nghĩa, Nghĩa hành |
5km, Cấp III đồng bằng |
2017-2021 |
2088/QĐ-UBND ngày 1/10/2016 |
146.978 |
76.128 |
|
60.000 |
60.000 |
- |
|
|
|
4 |
Cầu Cửa Đại |
BQL Dự án ĐTXD công trình Giao thông tỉnh |
TP. Quảng Ngãi |
Tổng chiều dài 2,5km |
2017-2021 |
468/QĐ-UBND, 20/3/2017 |
2.250.000 |
750.000 |
|
500.000 |
217.350 |
282.650 |
200.000 |
200.000 |
|
6 |
Nâng cấp tuyến đường ĐT.624B (Quán Lát - đá Chát), từ KM0-KM8 |
BQL Dự án ĐTXD công trình Giao thông tỉnh |
Mộ Đức |
8km |
2018-2022 |
2008/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
100.000 |
100.000 |
|
30.000 |
29.300 |
700 |
700 |
|
Vốn đã bố trí 2016-2018 chưa bao gồm 20 tỷ đồng vượt thu 2017 |
7 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến ĐT.623B (Quảng Ngãi - Thạch Nham), giai đoạn 2 |
BQL Dự án ĐTXD công trình Giao thông tỉnh |
Tư Nghĩa, TP. Quảng Ngãi |
Đường cấp IV đồng bằng, L=8,8Km |
2018-2022 |
2003/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
167.362 |
167.362 |
|
40.000 |
34.400 |
5.600 |
5.600 |
|
Vốn đã bố trí 2016-2018 chưa bao gồm 30 tỷ đồng vượt thu 2017 |
8 |
Đập dâng hạ lưu sông Trà Khúc |
BQLDA Đầu tư Xây dựng các công trình giao thông |
TPQN |
Đập dài 893m; cầu giao thông dài 1.125m |
2018-2021 |
1994/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
1.498.000 |
1.498.000 |
|
150.000 |
- |
150.000 |
150.000 |
100.000 |
NS đã bố trí 390 tỷ đồng từ vượt thu 200 tỷ, làm lương 190 tỷ |
9 |
Cầu Sông Rin |
BQLDA Đầu tư Xây dựng các công trình giao thông |
Sơn Hà |
3.561km, trong đó: cầu sông Rin dài 319m |
2018-2021 |
1680/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 |
245.000 |
245.000 |
|
130.000 |
40.000 |
90.000 |
60.000 |
34.198 |
Chưa tính 80 tỷ đồng bố trí năm 2018 từ nguồn vượt thu |
|
Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
|
269.995 |
201.995 |
- |
135.000 |
89.500 |
45.500 |
34.938 |
10.000 |
|
10 |
Các tuyến đê huyện Bình Sơn: Đập ngăn mặn Trà Bồng |
BQL dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh |
Bình Sơn |
281,6m |
2018-2020 |
556/QĐ-UBND, 31/3/2017 |
170.000 |
102.000 |
|
65.000 |
57.000 |
8.000 |
8.000 |
|
Triển khai 02 giai đoạn ngay trong 2016- 2020; đã bổ sung 20 tỷ đồng từ nguồn thu Tập đoàn Hòa Phát |
11 |
Đập ngăn mặn Bình Nguyên và Bình Phước |
BQLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT |
Bình Sơn |
Dài 300m |
2018-2020 |
2012/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 |
99.995 |
99.995 |
|
70.000 |
32.500 |
37.500 |
26.938 |
10.000 |
|
|
BQL Dân dụng và Công nghiệp |
|
|
|
|
|
954.824 |
269.687 |
5.000 |
108.200 |
107.600 |
5.600 |
5.000 |
- |
|
12 |
Trung tâm thông tin triển lãm tỉnh Quảng Ngãi |
BQL Dự án ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh |
TP Quảng Ngãi |
Khối nhà chính 1.500m2 |
2017-2019 |
2033/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
27.000 |
27.000 |
|
2.000 |
1.400 |
600 |
|
|
Đề xuất điều chỉnh giảm KH trung hạn tại Phụ biểu 1 |
13 |
Trụ sở làm việc BQL dự án các công trình Giao thông tỉnh |
BQL Dự án ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh |
TP. Quảng Ngãi |
2.885m2 |
2017-2019 |
553/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 |
40.000 |
40.000 |
|
28.000 |
28.000 |
- |
|
|
Đề xuất điều chỉnh giảm KH trung hạn tại Phụ biểu 1 |
14 |
Trường Chính trị tỉnh |
BQL Dự án ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh |
TP. Quảng Ngãi |
Diện tích sàn 6.630m2 |
2017-2020 |
791/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 |
56.781 |
56.781 |
|
47.000 |
47.000 |
- |
|
|
Đề xuất điều chỉnh giảm KH trung hạn tại Phụ biểu 1 |
15 |
Khu du lịch văn hóa Thiên Ấn |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
TP Quảng Ngãi |
67,4 ha |
2018-2020 |
2028/QĐ-UBND, 31/10/2017 |
25.000 |
25.000 |
|
14.200 |
12.200 |
2.000 |
2.000 |
|
Triển khai 2018 từ vốn vượt thu 08 tỷ đồng |
16 |
Cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2013- 2020 (giai đoạn 1) |
Sở Công thương |
Toàn tỉnh |
Đường dây 22kv dài 201,511 km; trạm biến áp |
2016-2020 |
896/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 |
806.043 |
120.906 |
5.000 |
17.000 |
19.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
Ban quản lý KKT Dung Quất |
|
|
|
|
|
374.653 |
374.653 |
- |
249.500 |
143.800 |
105.700 |
92.700 |
50.000 |
|
17 |
Mặt đường, vỉa hè, điện chiếu sáng, cấp thoát nước đường số 8 KCN Tịnh Phong |
BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh |
Sơn Tịnh |
828,9m |
2017-2019 |
235/QĐ-BQL ngày 24/7/2017 |
19.463 |
19.463 |
|
17.000 |
14.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
18 |
Hệ thống xử lý nước thải KCN Tịnh Phong (giai đoạn 1) |
BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh |
Sơn Tịnh |
1.000m3 /ngày, đêm |
2017-2019 |
254/QĐ-BQL ngày 16/8/2017 |
47.190 |
47.190 |
|
40.000 |
32.000 |
8.000 |
8.000 |
|
|
19 |
Xây dựng nghĩa trang nhân dân Phượng Hoàng. |
BQL KKT Dung Quất |
Bình Sơn |
12 ha |
2018-2020 |
421/QĐ-BQL ngày 30/10/2017 |
30.000 |
30.000 |
|
20.000 |
18.300 |
1.700 |
1.700 |
|
|
20 |
Kè chắn cát cảng Dung Quất (giai đoạn 2) |
BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh |
Bình Sơn |
500m |
2018-2022 |
1979/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 |
278.000 |
278.000 |
|
172.500 |
79.500 |
93.000 |
80.000 |
50.000 |
Được bổ sung 70 tỷ đồng từ nguồn thu Tập đoàn Hòa Phát |
|
Tỉnh Đoàn |
|
|
|
|
|
55.107 |
15.741 |
- |
15.000 |
8.000 |
7.000 |
7.000 |
- |
|
21 |
Làng thanh niên lập nghiệp Sơn Bua |
Tỉnh Đoàn |
Sơn Tây |
750 ha |
2017-2020 |
978 QĐ/TWĐTN-TNXP ngày 30/10/2015 |
55.107 |
15.741 |
|
15.000 |
8.000 |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh |
|
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
- |
12.000 |
7.200 |
4.800 |
2.000 |
|
|
22 |
Hệ thống điều khiển, lưu trữ, phát sóng và thiết bị sản xuất chương trình truyền hình tại trung tâm theo chuẩn HD |
Đài Phát thanh-Truyền hình tỉnh |
TP. Quảng Ngãi |
|
2018-2019 |
2030/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
15.000 |
15.000 |
|
12.000 |
7.200 |
4.800 |
2.000 |
|
|
|
Liên đoàn lao động tỉnh |
|
|
|
|
|
40.000 |
10.000 |
- |
10.000 |
8.000 |
2.000 |
2.000 |
- |
|
23 |
Nhà văn hóa lao động tỉnh |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
TPQN |
Công trình thể thao, cấp III |
2017-2018 |
1584/QĐ-TLĐ, 14/9/2017 |
40.000 |
10.000 |
|
10.000 |
8.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
Công an tỉnh |
|
|
|
|
|
26.000 |
21.000 |
- |
18.500 |
15.900 |
2.600 |
2.300 |
- |
|
24 |
Trụ sở làm việc Trạm CSGT đường thủy |
Công an tỉnh |
Bình Sơn |
600m2 |
2018-2019 |
3316/QĐ-SXD ngày 27/10/2017 |
6.000 |
6.000 |
|
5.000 |
4.200 |
800 |
800 |
|
|
25 |
Phòng Quản lý Xuất nhập cảnh |
Công an tỉnh |
TPQN |
Diện tích đất 2.668 m2 |
2018-2020 |
2032/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
20.000 |
15.000 |
|
13.500 |
11.700 |
1.800 |
1.500 |
|
|
|
Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
99.500 |
19.900 |
- |
16.500 |
12.000 |
4.500 |
3.000 |
- |
|
26 |
Xây dựng trụ sở làm việc Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy tỉnh Quảng Ngãi - phần NS tỉnh hỗ trợ |
Cảnh sát PCCC tỉnh Quảng Ngãi |
TP. Quảng Ngãi |
|
2018-2019 |
|
99.500 |
19.900 |
|
16.500 |
12.000 |
4.500 |
3.000 |
|
|
|
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
|
|
|
|
69.000 |
69.000 |
- |
39.500 |
33.325 |
6.175 |
5.600 |
- |
|
27 |
Trường bắn, thao trường huấn luyện BCHQS tỉnh Quảng Ngãi |
BCH Quân sự tỉnh |
Đức Phổ |
|
2016-2018 |
|
33.000 |
33.000 |
- |
23.500 |
22.125 |
1.375 |
1.000 |
|
Vướng BT |
28 |
Doanh trại trung đội vận tải thủy bộ |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
xã Tịnh Hòa, TP. Quảng Ngãi |
|
2017-2018 |
2159/QĐ-SXD ngày 24/7/2017 |
5.000 |
5.000 |
|
4.000 |
3.800 |
200 |
|
|
|
29 |
Đường Hầm SCH cơ bản Bình Sơn |
BCH Quân sự tỉnh |
Bình Sơn |
|
2020-2022 |
675/QĐ- UBND 03/5/2018; 223/QĐ-BTL, 27/02/2019 |
31.000 |
31.000 |
|
12.000 |
7.400 |
4.600 |
4.600 |
|
|
|
Bộ chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh |
|
|
|
|
|
39.748 |
39.748 |
- |
31.000 |
22.520 |
8.480 |
4.000 |
- |
|
30 |
Sửa chữa, cải tạo một số hạng mục tại cơ quan Bộ chỉ huy BĐBP tỉnh |
BCH Biên phòng tỉnh |
TP. Quảng Ngãi |
NLV 4 tầng: DT sàn 1.258 m2 |
2017-2018 |
2139/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
19.748 |
19.748 |
|
17.000 |
14.320 |
2.680 |
|
|
|
31 |
Xây dựng mới Đồn Biên phòng Bình Hải |
BCH Biên phòng tỉnh |
Bình Sơn |
|
2018-2020 |
2002/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
20.000 |
20.000 |
|
14.000 |
8.200 |
5.800 |
4.000 |
|
|
|
UBND các huyện, TP |
|
|
|
|
|
2.702.490 |
2.248.221 |
- |
1.847.200 |
1.555.115 |
375.658 |
254.000 |
80.000 |
|
|
UBND huyện Bình Sơn |
|
|
|
|
|
114.500 |
71.500 |
- |
62.000 |
49.200 |
12.800 |
12.000 |
- |
|
32 |
Đường kè Bắc sông Trà Bồng (đoạn ha lưu cầu Châu Ổ) |
UBND huyện Bình Sơn |
Bình Sơn |
1,2km |
2017-2020 |
2173/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
72.000 |
29.000 |
|
29.000 |
24.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
33 |
Đường vào đập tràn Vực Bà |
UBND huyện Bình Sơn |
Bình Sơn |
5 km |
2018-2020 |
1980/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
15.000 |
15.000 |
|
13.000 |
9.200 |
3.800 |
3.000 |
|
|
34 |
Thủy lợi Đồng Sông (đập và kênh) |
UBND huyện Bình Sơn |
Bình Sơn |
Tưới 55 ha |
2018-2020 |
2007/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
27.500 |
27.500 |
|
20.000 |
16.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
UBND huyện Sơn Tịnh |
|
|
|
|
|
100.913 |
80.000 |
- |
20.000 |
17.300 |
2.700 |
2.700 |
- |
|
35 |
Tuyến D9 trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới |
UBND huyện Sơn Tịnh |
Sơn Tịnh |
1,04km |
2018-2021 |
1984/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
100.913 |
80.000 |
|
20.000 |
17.300 |
2.700 |
2.700 |
|
|
|
UBND thành phố Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
1.264.610 |
1.130.742 |
- |
955.000 |
811.815 |
226.758 |
134.700 |
80.000 |
|
36 |
Cầu Thạch Bích |
UBND TP Quảng Ngãi |
TP. Quảng Ngãi |
cầu 875,65m; đường dẫn 1.549,07 m |
2016-2020 |
323/QĐ-UBND 03/3/2016 |
643.184 |
560.000 |
- |
511.000 |
501.242 |
9.758 |
9.700 |
|
|
37 |
Nghĩa địa thành phố (giai đoạn 2) |
UBND TP Quảng Ngãi |
TP. Quảng Ngãi |
9,31 ha |
2016-2020 |
2363/QĐ-UBND, 30/12/2015 |
56.281 |
39.397 |
- |
39.000 |
37.000 |
2.000 |
|
|
CĐT không đăng ký nhu cầu vốn |
38 |
Khu dân cư phục vụ tái định cư Khu II Đê bao, thành phố Quảng Ngãi |
UBND TP Quảng Ngãi |
TP. Quảng Ngãi |
6,37 ha |
2016-2020 |
1964a/QĐ-UBND, 30/10/2015 |
296.459 |
296.459 |
- |
190.000 |
163.573 |
110.000 |
50.000 |
30.000 |
|
39 |
Cầu An Phú qua sông Phú Thọ |
UBND TP Quảng Ngãi |
TP. Quảng Ngãi |
372m |
2017-2021 |
1192/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 |
169.000 |
135.200 |
|
115.000 |
85.000 |
30.000 |
25.000 |
|
|
40 |
Đường Chu Văn An và khu dân cư (đoạn từ Hùng Vương đến đường Ngô Sỹ Liên) |
UBND TP Quảng Ngãi |
TPQN |
500m và 0,93ha |
2019-2022 |
1022/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 |
99.686 |
99.686 |
|
100.000 |
25.000 |
75.000 |
50.000 |
50.000 |
|
|
UBND huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
|
186.036 |
115.036 |
- |
100.200 |
83.200 |
17.000 |
15.000 |
- |
|
41 |
Đường Nghĩa Phương - Nghĩa Mỹ |
UBND huyện Tư Nghĩa |
Tư Nghĩa |
Đường cấp IV đồng bằng, dài 1.751m |
2017-2020 |
2128/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
47.036 |
47.036 |
|
42.000 |
40.000 |
2.000 |
1.000 |
|
|
42 |
Đường trục chính phía Tây thị trấn La Hà |
UBND huyện Tư Nghĩa |
Tư Nghĩa |
1,225km |
2017-2021 |
1668/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 |
114.000 |
43.000 |
|
43.000 |
33.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
43 |
Đường Bàu Giang - Nghĩa Hành, đoạn qua huyện Tư Nghĩa (gđ2) |
UBND huyện Tư Nghĩa |
Tư Nghĩa |
3 km |
2018-2019 |
1967/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 |
25.000 |
25.000 |
|
15.200 |
10.200 |
5.000 |
4.000 |
|
Được bổ sung vượt thu 2017 là 10 tỷ đồng |
|
UBND huyện Mộ Đức |
|
|
|
|
|
105.000 |
61.500 |
- |
56.500 |
43.000 |
13.500 |
13.500 |
- |
|
44 |
Hệ thống tiêu nước nổi các xã Đức Phong, Đức Minh, Đức Thắng |
UBND huyện Mộ Đức |
Mộ Đức |
11 km |
2018-2020 |
2124/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
35.000 |
35.000 |
|
30.000 |
22.000 |
8.000 |
8.000 |
|
|
45 |
Tuyến đường Đông thị trấn Mộ Đức (Đường nội thị) |
UBND huyện Mộ Đức |
Mộ Đức |
1,32 km |
2017-2020 |
|
70.000 |
26.500 |
|
26.500 |
21.000 |
5.500 |
5.500 |
|
|
|
UBND huyện Đức Phổ |
|
|
|
|
|
49.900 |
39.900 |
- |
39.000 |
28.000 |
11.000 |
6.000 |
- |
|
46 |
Tuyến đường Võ Trung Thành đến giáp đường tránh Đông (nút 24) |
UBND huyện Đức Phổ |
Đức Phổ |
1.168,9 m |
2017-2020 |
2136/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
49.900 |
39.900 |
|
39.000 |
28.000 |
11.000 |
6.000 |
|
|
|
UBND huyện Nghĩa Hành |
|
|
|
|
|
69.999 |
64.999 |
- |
42.500 |
42.500 |
- |
- |
- |
|
47 |
Đường Tránh lũ Hành Tín Đông - Hành Thiện - Hành Thịnh |
UBND huyện Nghĩa Hành |
Nghĩa Hành |
11,5 km |
2016-2018 |
1432/QĐ-UBND 08/8/2016 |
44.999 |
44.999 |
- |
32.500 |
32.500 |
- |
- |
|
|
48 |
Đường huyện ĐH.54 (ĐT.624-Nghĩa Kỳ) |
UBND huyện Nghĩa Hành |
Nghĩa Hành |
|
2018-2020 |
1227/QĐ-UBND ngày 29/6/2017 |
25.000 |
20.000 |
|
10.000 |
10.000 |
- |
- |
|
Vượt thu 2017 bố trí 10 tỷ đồng |
|
UBND huyện Minh Long |
|
|
|
|
|
79.987 |
60.000 |
- |
60.000 |
53.000 |
7.000 |
5.000 |
- |
|
49 |
Cầu sông Phước Giang (thôn 2 Long Hiệp đi qua) |
UBND huyện Minh Long |
Minh Long |
108m cầu+đường 2 đầu cầu |
2017-2020 |
2147/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
79.987 |
60.000 |
|
60.000 |
53.000 |
7.000 |
5.000 |
|
|
|
UBND huyện Ba Tơ |
|
|
|
|
|
201.786 |
161.786 |
- |
136.000 |
131.100 |
4.900 |
4.500 |
- |
|
50 |
Đường cứu hộ cứu nạn Ba Tơ - Ba Trang (giai đoạn 1) |
UBND huyện Đa Tơ |
Ba Tơ |
20,227km |
2016-2020 |
1968h/QĐ-UBND ngày 31/10/2015 |
74.986 |
74.986 |
- |
65.000 |
65.000 |
- |
|
|
|
51 |
Đường Ba Tơ - Ba Trang - Ba Khâm (đoạn Ba Trang - Ba Khâm) |
UBND huyện Ba Tơ |
Ba Tơ |
19,7 km |
2017-2020 |
2064/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 |
120.000 |
80.000 |
|
65.000 |
61.000 |
4.000 |
4.000 |
|
Được bổ sung KH19 10 tỷ |
52 |
Cầu Nước Sung, xã Ba Vinh |
UBND huyện Ba Tơ |
Ba Tơ |
45m |
2018-2019 |
1456/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
6.800 |
6.800 |
|
6.000 |
5.100 |
900 |
500 |
|
|
|
UBND huyện Sơn Hà |
|
|
|
|
|
86.600 |
86.600 |
- |
74.000 |
63.500 |
10.500 |
6.000 |
- |
|
53 |
Đường ĐH 72 (đoạn Sơn Cao - Sơn Kỳ) |
UBND huyện Sơn Hà |
Sơn Hà |
8,7km |
2016-2018 |
2152/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 |
39.400 |
39.400 |
- |
32.000 |
30.000 |
2.000 |
1.000 |
|
|
54 |
Đường Sơn Thủy - Giá Gối |
UBND huyện Sơn Hà |
Sơn Hà |
14km |
2017-2020 |
2087/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
47.200 |
47.200 |
|
42.000 |
33.500 |
8.500 |
5.000 |
|
|
|
UBND huyện Sơn Tây |
|
|
|
|
|
124.969 |
117.969 |
- |
86.500 |
77.800 |
8.700 |
8.100 |
- |
|
55 |
Đường Sơn Liên - Cầu Tà Meo |
UBND huyện Sơn Tây |
Sơn Tây |
6,5km |
2017-2019 |
2127/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
67.969 |
67.969 |
|
60.000 |
51.300 |
8.700 |
8.100 |
|
|
56 |
Đường đô thị 02 (Quảng trường - ĐĐT05) |
UBND huyện Sơn Tây |
Sơn Tây |
0,9km |
2018-2020 |
1957/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 |
57.000 |
50.000 |
|
26.500 |
26.500 |
|
|
|
Đề xuất điều chỉnh giảm KH trung hạn tại Phụ biểu 1; Năm 2020 yêu cầu NS huyện cân đối thực hiện |
|
UBND huyện Trà Bồng |
|
|
|
|
|
59.989 |
59.989 |
- |
53.000 |
42.200 |
10.800 |
7.500 |
- |
|
57 |
Đường Trà Tân - Trà Nham |
UBND huyện Trà Bồng |
Trà Bồng |
7km |
2017-2020 |
2148/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
49.989 |
49.989 |
|
45.000 |
35.000 |
10.000 |
7.000 |
|
|
58 |
Cầu Suối Nang 2 |
UBND huyện Trà Bồng |
Trà Bồng |
Chiều dài 100m |
2018-2019 |
2329/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
10.000 |
10.000 |
|
8.000 |
7.200 |
800 |
500 |
|
|
|
UBND huyện Tây Trà |
|
|
|
|
|
103.201 |
103.201 |
- |
94.000 |
74.000 |
20.000 |
16.000 |
- |
|
59 |
Đường Eo chim - Trà Nham - dốc Bình Minh |
UBND huyện Tây Trà |
Tây Trà |
7,1 km |
2017-2020 |
2142/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
63.249 |
63.249 |
|
58.000 |
48.000 |
10.000 |
8.000 |
|
|
60 |
Tuyến đường số 2 trung tâm huyện lỵ Tây Trà |
UBND huyện Tây Trà |
Tây Trà |
1,5km |
2017-2020 |
2141/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
39.952 |
39.952 |
|
36.000 |
26.000 |
10.000 |
8.000 |
|
|
|
UBND huyện Lý Sơn |
|
|
|
|
|
155.000 |
95.000 |
- |
68.500 |
38.500 |
30.000 |
23.000 |
- |
|
61 |
Khu Chính trị - Hành chính huyện Lý Sơn |
UBND huyện Lý Sơn |
Lý Sơn |
|
2018-2022 |
2009/QĐ- UBND ngày 31/10/2017 |
80.000 |
80.000 |
|
55.000 |
36.500 |
18.500 |
18.000 |
|
|
62 |
Hệ thống trữ nước sinh hoạt, kết hợp tưới tiết kiệm nước cho nông nghiệp đảo Lý Sơn |
UBND huyện Lý Sơn |
Lý Sơn |
cấp nước 1.000 người và tưới tiết kiệm cho 80ha đất |
2018-2020 |
2040/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
75.000 |
15.000 |
|
13.500 |
2.000 |
11.500 |
5.000 |
|
Chậm tiến độ |
II |
Dự án khởi công mới năm 2019, chuyển tiếp sang năm 2020 |
|
|
|
|
|
2.867.823 |
2.765.423 |
- |
1.380.325 |
517.450 |
917.275 |
701.250 |
290.000 |
|
|
Sở, ban, ngành tỉnh |
|
|
|
|
|
2.285.358 |
2.275.358 |
- |
997.000 |
311.150 |
740.250 |
556.800 |
290.000 |
|
1 |
Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa, thành phần 1 |
BQLDA Đầu tư Xây dựng các công trình giao thông |
Mộ Đức |
13,2km |
2019-2022 |
523/QĐ-UBND ngày 14/3/2007 |
1.200.000 |
1.200.000 |
|
500.000 |
194.400 |
360.000 |
270.000 |
190.000 |
|
2 |
Đường nối từ cầu Thạch Bích đến Tịnh Phong |
BQLDA Đầu tư Xây dựng các công trình giao thông |
TPQN, Sơn Tịnh |
|
2019-2023 |
1247/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 |
694.057 |
694.057 |
|
200.000 |
500 |
199.500 |
150.000 |
100.000 |
Ưu tiên thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng theo Kết luận số 1181-KL/TU ngày 23/8/2019 của BTVTU. Lũy kế vốn chưa bao gồm 15 tỷ đồng vượt thu 2018. |
3 |
Nâng cấp tuyến đường từ đường tránh Đông đi Thu Xà |
BQLDA Đầu tư Xây dựng các công trình giao thông |
TPQN, Tư Nghĩa |
|
2019-2020 |
1923/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
135.000 |
135.000 |
|
120.000 |
40.200 |
79.800 |
50.000 |
|
|
4 |
Kênh tiêu, thoát nước Từ Ty (đoạn qua Phường Quảng Phú) |
BQL Dự án ĐTXD các công trình NN và PTNT |
TPQN |
3.000m |
2019-2022 |
1890/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
79.892 |
79.892 |
|
50.000 |
14.100 |
35.900 |
27.000 |
|
|
5 |
Đường số 6 KCN Tịnh Phong |
BQL KKT Dung Quất |
Sơn Tịnh |
863m |
2019-2020 |
344/QĐ-BQL ngày 31/10/2018 |
26.545 |
26.545 |
|
20.000 |
10.100 |
9.900 |
9.000 |
|
|
6 |
Tôn tạo, nâng cấp mộ cụ Huỳnh Thúc Kháng |
BQL DA ĐTXD các CT DD và CN tỉnh |
|
|
2019-2020 |
1109/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 |
9.915 |
9.915 |
|
8.000 |
100 |
7.900 |
7.000 |
|
|
7 |
Công viên tỉnh Quảng Ngãi - Hạng mục: đường trục phía Nam công viên |
BQLDA ĐTXD các CT DD và CN tỉnh |
TP. Quảng Ngãi |
|
2019-2020 |
1929/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
40.000 |
30.000 |
|
30.000 |
15.200 |
14.800 |
14.000 |
|
|
8 |
Tăng cường đảm bảo an toàn thông tin trong hoạt động các cơ quan Nhà nước tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2018-2020 và định hướng đến năm 2025 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
TP Quảng Ngãi |
|
2019-2021 |
1930/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
25.000 |
25.000 |
|
12.000 |
5.100 |
6.900 |
6.500 |
|
|
9 |
Tăng cường tiềm lực cho Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Sở Khoa học - Công nghệ |
TP. Quảng Ngãi |
Máy móc thiết bị |
2019-2020 |
2036/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
14.949 |
14.949 |
|
12.000 |
5.200 |
6.800 |
6.800 |
|
|
10 |
Phòng thí nghiệm công nghệ sinh học cho Trại nghiên cứu thực nghiệm ứng dụng CNSH phục vụ sản xuất nông nghiệp |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Nghĩa Hành |
Đầu tư phòng thí nghiệm |
2019- 2020 |
3423/QĐ-SXD ngày 31/10/2018 |
5.000 |
5.000 |
|
5.000 |
4.050 |
950 |
500 |
|
|
11 |
Nhà tiểu đội dân quân thường trực các xã trọng điểm (23 xã) |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
23 xã |
|
2019-2020 |
1888/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
27.000 |
27.000 |
|
20.000 |
12.100 |
7.900 |
7.000 |
|
|
12 |
Nhà làm việc công an 40 xã |
Công an tỉnh |
Nhiều huyện |
|
2019-2020 |
1879/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
28.000 |
28.000 |
|
20.000 |
10.100 |
9.900 |
9.000 |
|
|
|
Các huyện, thành phố |
|
|
|
|
|
582.465 |
490.065 |
- |
383.325 |
206.300 |
177.025 |
144.450 |
- |
|
13 |
Đường vành đai Tây Bắc Thị trấn Châu Ổ |
UBND huyện Bình Sơn |
Bình Sơn |
1,22 km |
2019-2021 |
1924/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
69.000 |
41.400 |
|
30.000 |
15.100 |
14900 |
11.950 |
|
Vốn tỉnh 60%, vốn huyện 40% |
14 |
Tuyến N9 trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới |
UBND huyện Sơn Tịnh |
Sơn Tịnh |
1,6km |
2019-2021 |
1921/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
82.000 |
49.200 |
|
35.000 |
16.100 |
18.900 |
12.000 |
|
Vốn tỉnh 60%, vốn huyện 40% |
15 |
Tuyến đường QL 1A - Đá Bạc |
UBND huyện Mộ Đức |
Mộ Đức |
4,6 km |
2019-2021 |
1931/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
50.000 |
50.000 |
|
45.000 |
25.100 |
19.900 |
15.000 |
|
|
16 |
Tuyến đường ĐH.417 (Phổ Ninh - Ba Khâm) |
UBND huyện Đức Phổ |
Đức Phổ |
5169m |
2019-2021 |
1917/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
35.000 |
35.000 |
|
20.000 |
15.100 |
4.900 |
4.000 |
|
|
17 |
Đường Bờ hữu sông Phước Giang |
UBND huyện Minh Long |
Minh Long |
|
2018-2020 |
1425/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
13.000 |
13.000 |
|
10.000 |
5.300 |
4.700 |
4.000 |
|
|
18 |
Đường Sơn Thượng - Sơn Tinh |
UBND huyện Sơn Hà |
Sơn Hà |
14km |
2019-2021 |
1864/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 |
55.000 |
55.000 |
|
15.000 |
7.400 |
7.600 |
7.000 |
|
|
19 |
Đường tránh đông huyện Nghĩa Hành |
UBND huyện Nghĩa Hành |
Nghĩa Hành |
L=2km |
2019-2021 |
1925/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
80.000 |
48.000 |
|
30.000 |
15.100 |
14.900 |
14.000 |
|
Vốn tỉnh 60%, vốn huyện 40% |
20 |
Cầu Phủ thuộc tuyến đường cụm công nghiệp La Hà, huyện Tư Nghĩa đi Nghĩa Hành |
UBND huyện Tư Nghĩa |
Tư Nghĩa |
36m |
2019-2021 |
1898/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
24.150 |
24.150 |
|
20.000 |
10.150 |
9.850 |
9.000 |
|
|
21 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Trà Bình đi Trà Tân, huyện Trà Bồng |
UBND huyện Trà Bồng |
Trà Bồng |
|
2019-2020 |
1922/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
22.000 |
22.000 |
|
19.000 |
15.100 |
3.900 |
3.000 |
|
|
22 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ngã 3 Trà Xinh đi thôn Trà Ôi, xã Trà Xinh |
UBND huyện Tây Trà |
Tây Trà |
3.000m |
2019-2020 |
1394/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
15.000 |
15.000 |
|
13.000 |
8.100 |
4.900 |
4.000 |
|
|
23 |
Khắc phục các điểm sạt lở trên tuyến đường Trà Phong - Trà Thanh |
UBND huyện Tây Trà |
Tây Trà |
2.000m |
2019-2020 |
1393/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
10.500 |
10.500 |
|
10.000 |
7.100 |
2.900 |
2.500 |
|
|
24 |
Đường Ba Chùa - Hành Tín Đông |
UBND huyện Ba Tơ |
Ba Tơ |
14,2km |
2019-2022 |
1926/QĐ-UBND ngày 31/12/2018 |
112.709 |
112.709 |
|
60.000 |
30.200 |
29.800 |
29.000 |
|
|
25 |
Khôi phục bộ xương cá Ông Lăng Tân (bao gồm nhà trưng bày) |
UBND huyện Lý Sơn |
Lý Sơn |
800m2 |
2019-2020 |
1468/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
14.106 |
14.106 |
|
10.000 |
6.450 |
3.550 |
3.000 |
|
|
26 |
Hỗ trợ vốn các vùng chuyên canh cây nông nghiệp (đầu tư cây giống và hỗ trợ kỹ thuật) |
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
66.325 |
30.000 |
36.325 |
26.000 |
|
HTMT cho ngân sách huyện thực hiện |
|
Vùng chuyên canh cây Cau, huyện Sơn Tây |
UBND huyện Sơn Tây |
Sơn Tây |
|
|
|
|
|
|
32.000 |
10.000 |
22.000 |
13.000 |
|
|
|
Vùng chuyên canh cây Chè, huyện Minh Long |
UBND huyện Minh Long |
Minh Long |
|
|
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
- |
|
|
|
|
Vùng chuyên canh cây Mít thái, huyện Sơn Hà |
UBND huyện Sơn Hà |
Sơn Hà |
|
|
|
|
|
|
8.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
Vùng chuyên canh cây Mít thái, huyện Ba Tơ |
UBND huyện Ba Tơ |
Ba Tơ |
|
|
|
|
|
|
8.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
Đầu tư phát triển vùng chuyên canh cây quế Trà Bồng |
UBND huyện Trà Bồng |
Trà Bồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề xuất điều chỉnh trung hạn tại Phụ biểu 1 |
|
Đầu tư phát triển vùng chuyên canh cây quế Tây Trà |
UBND huyện Tây Trà |
Tây Trà |
|
|
|
|
|
|
6.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
Đầu tư phát triển vùng chuyên canh cây ăn quả huyện Nghĩa Hành |
UBND huyện Nghĩa Hành |
Nghĩa Hành |
|
|
|
|
|
|
6.325 |
3.000 |
3.325 |
2.000 |
|
Đề xuất điều chỉnh trung hạn tại Phụ biểu 1 |
b |
Danh mục khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
|
|
490.280 |
490.900 |
0 |
192.000 |
1.500 |
191.500 |
182.500 |
50.000 |
|
|
Sở, ban, ngành tỉnh |
|
|
|
|
|
423.280 |
423.900 |
0 |
121.500 |
1.500 |
121.000 |
5.000 |
0 |
|
1 |
Xây dựng mới Trạm kiểm soát biên phòng Sa Huỳnh |
BCH Biên phòng tỉnh |
Đức Phổ |
|
2020 |
QĐ số 3873/QĐ-SXD ngày 19/12/2019 |
5.880 |
6.500 |
|
5.000 |
- |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
Các huyện, thành phố |
|
|
|
|
|
67.000 |
67.000 |
0 |
70.500 |
0 |
70.500 |
62.500 |
|
|
2 |
Xây dựng khu tái định cư và cấp nước sinh hoạt phục vụ nhân dân bị ảnh hưởng bởi dự án nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt tại xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
|
20.500 |
- |
20.500 |
12.500 |
|
Trung hạn chưa bao gồm 06 tỷ đồng đã bố trí từ nguồn vượt thu 2018 |
|
Xây dựng khu tái định cư phục vụ nhân dân bị ảnh hưởng bởi dự án nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt tại xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa |
UBND huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
12.500 |
|
12.500 |
12.500 |
|
|
|
Cấp nước sinh hoạt An Hội Nam 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
|
|
|
|
Hỗ trợ sau đầu tư |
3 |
Trụ sở làm việc UBND huyện Sơn Tây |
UBND huyện Sơn Tây |
Sơn Tây |
1.500 m2 |
2020-2022 |
1615/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
25.000 |
25.000 |
|
15.000 |
- |
15.000 |
15.000 |
|
|
4 |
Hệ thống thoát nước trung tâm Thị Trấn Đức Phổ |
UBND huyện Đức Phổ |
Đức Phổ |
|
2020-2022 |
2035/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
42.000 |
42.000 |
|
35.000 |
- |
35.000 |
35.000 |
|
|
|
Bố trí cho các dự án khởi công mới khi đảm bảo thủ tục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115.000 |
50.000 |
UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh khi phân khai |
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020
NGUỒN VỐN: XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm
theo Nghị quyết số
21/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của
HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Chủ đầu tư |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015 (tất cả các nguồn vốn) |
Vốn trung hạn NSĐP 2016 - 2020 điều chỉnh |
Lũy kế vốn giao đến hết KH 2019 |
Kế hoạch vốn 2020 |
Ghi chú |
||
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó: Ngân sách địa phương |
|||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
410.220 |
410.220 |
43.400 |
270.109 |
179.033 |
105.000 |
|
I |
Bố trí thực hiện Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46.600 |
Phân bổ theo Nghị quyết riêng về vốn chương trình nông thôn mới |
II |
Bố trí hoàn trả ứng trước |
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
50.000 |
25.000 |
14.400 |
|
1 |
Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Quảng Ngãi |
BQL Dự án ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
50.000 |
25.000 |
14.400 |
Thực tế chỉ giải ngân số ứng là 39,4 tỷ đồng |
III |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
410.220 |
410.220 |
43.400 |
220.109 |
154.033 |
44.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2020 |
|
|
|
|
|
410.220 |
410.220 |
43.400 |
220.109 |
154.033 |
44.000 |
|
2 |
Xây dựng các Trạm y tế xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Sở Y tế |
Các huyện/thành phố |
|
2014-2016 |
|
72.957 |
72.957 |
43.400 |
28.000 |
28.000 |
- |
Hoàn thành, đủ vốn |
3 |
Trường THPT Lê Trung Đình - Đền bù GPMB; xây dựng 12 phòng học, hội trường (giai đoạn 2) |
BQL Dự án ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh |
TP. Quảng Ngãi |
2.001 m2 sàn |
2016-2018 |
21/QĐ- UBND, 12/01/2016 |
25.014 |
25.014 |
- |
22.500 |
12.827 |
3.000 |
|
4 |
Trường GD trẻ khuyết tật - GPMB; XD nhà hiệu bộ, tường rào |
BQL Dự án ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh |
TP. Quảng Ngãi |
711 m2 sàn |
2017 |
544/QĐ-SXD ngày 02/3/2017 |
7.197 |
7.197 |
|
7.000 |
5.308 |
1.000 |
|
5 |
Trường THPT chuyên Lê Khiết - Cải tạo, xây dựng phòng học, các hạng mục thiết yếu đạt tiêu chuẩn trường chuyên (giai đoạn 1) |
BQL Dự án ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh |
TP. Quảng Ngãi |
|
2018 |
2011/QĐ-UBND, 31/10/2017 |
55.000 |
55.000 |
|
45.609 |
30.609 |
15.000 |
|
6 |
Sửa chữa, nâng cấp trường Cao đẳng y tế Đặng Thùy Trâm |
Trường Cao đẳng y tế Đặng Thùy Trâm |
TPQN |
|
2019-2021 |
3421/QĐ-SXD ngày 31/10/2018 |
14.000 |
14.000 |
|
10.000 |
5.050 |
3.000 |
|
7 |
Trường THCS DTNT Sơn Hà - Nhà lớp học 8 phòng 2 tầng |
BQL Dự án ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh |
Sơn Hà |
717 m2 sàn |
2018 |
3225/QĐ-SXD ngày 24/10/2017 |
5.399 |
5.399 |
|
5.000 |
3.712 |
|
Hoàn thành, đủ vốn |
8 |
Trường THPT số 2 Mộ Đức - Nhà lớp học 8 phòng 2 tầng |
BQL Dự án ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh |
Mộ Đức |
761 m2 sàn |
2018 |
3240/QĐ-SXD ngày 24/10/2017 |
5.693 |
5.693 |
|
5.000 |
3.940 |
|
Hoàn thành, đủ vốn |
9 |
Nâng cấp BVĐK tỉnh lên hạng 1 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh |
TP. Quảng Ngãi |
|
2018-2020 |
|
78.000 |
78.000 |
|
21.000 |
1.600 |
10.000 |
|
10 |
Trường THPT Lý Sơn - Nhà học bộ môn |
BQL DA ĐT XD các CT DD và CN tỉnh |
Lý Sơn |
854 m2 sàn |
2019-2020 |
3037/QĐ-SXD ngày 10/10/2017 |
7.324 |
7.324 |
|
6.000 |
5.950 |
|
Hoàn thành, đủ vốn |
11 |
Trường THPT Tây Trà - Nhà tập đa năng |
BQL DA ĐT XD các CT DD và CN tỉnh |
Tây Trà |
819 m2 sàn |
2019-2020 |
3413/QĐ-SXD ngày 30/10/2018 |
6.676 |
6.676 |
|
5.000 |
4.950 |
|
Hoàn thành, đủ vốn |
12 |
Trường THPT Phạm Kiệt - Nhà học bộ môn |
BQL DA ĐT XD các CT DD và CN tỉnh |
Ba Tơ |
854 m2 sàn |
2019-2020 |
3415/QĐ-SXD ngày 30/10/2018 |
6.960 |
6.960 |
|
5.000 |
4.950 |
|
Hoàn thành, đủ vốn |
13 |
Bệnh viện y học cổ truyền |
BQL DA ĐT XD các CT DD và CN tỉnh |
TPQN |
9.700 m2 |
2019-2022 |
1916/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
126.000 |
126.000 |
|
60.000 |
47.137 |
12.000 |
|
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2020
NGUỒN VỐN: NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của
HĐND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Đầu mối giao kế hoạch |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
Lũy kế vốn bố trí đến hết 2019 |
Vốn trung hạn còn lại |
Kế hoạch vốn 2020 |
Ghi chú |
|
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
|||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
1.771.655 |
2.462.204 |
1.695.243 |
766.961 |
2.000.000 |
|
I |
Bố trí thực hiện dự án khai thác quỹ đất tỉnh quản lý |
|
|
|
|
|
1.771.655 |
1.462.204 |
606.243 |
855.961 |
1.459.660 |
|
* |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
1.771.655 |
1.192.204 |
436.243 |
755.961 |
565.462 |
|
1 |
Khu dân cư Yên Phú |
Sở Tài nguyên - Môi trường |
TP. Quảng Ngãi |
65.885m2 |
2011-2018 |
832/QĐ-UBND, 10/6/2011; |
123.873 |
26.000 |
26.000 |
- |
9.410 |
Bố trí thu hồi vốn ứng trước 9,41 tỷ |
2 |
Khu Tái định cư kết hợp phát triển quỹ đất phục vụ xây dựng hệ thống đê bao nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu tại xã Tịnh Kỳ, thành phố Quảng Ngãi |
Sở Tài nguyên Môi trường |
TP. Quảng Ngãi |
7,5ha |
2015-2018 |
312/QĐ-UBND, 29/02/2016 |
101.957 |
100.000 |
90.244 |
9.756 |
9.756 |
|
3 |
Khu dân cư Tịnh Kỳ giai đoạn 2 |
Sở Tài nguyên Môi trường |
TP. Quảng Ngãi |
3 ha |
2017-2020 |
1416/QĐ-UBND 01/8/2017 |
40.000 |
40.000 |
21.000 |
19.000 |
19.000 |
|
4 |
Hệ thống điện chiếu sáng đoạn km1027- km1045+780 và cây xanh tại nút giao thông dốc sỏi thuộc tuyến QL1A, tỉnh Quảng Ngãi |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh |
Bình Sơn, Sơn Tịnh |
Đầu tư mới đường dây từ km1027- km1045+780 và các nút cây xanh |
2017-2019 |
2150/QĐ-UBND 31/10/2016 |
44.476 |
40.000 |
|
40.000 |
40.000 |
|
5 |
Khu dân cư trục đường Bàu Giang - Cầu Mới |
QISC |
TP. Quảng Ngãi |
2.227m2 |
|
932/QĐ-UBND, 20/6/2012; 1077/QĐ-UBND, 30/6/2015 |
641.777 |
354.900 |
110.300 |
244.600 |
100.000 |
|
6 |
Đường Chu Văn An và khu dân cư (đoạn từ Ngô Sỹ Liên đến đường Hai Bà Trưng) |
QISC |
TP. Quảng Ngãi |
san nền 5,43ha và 876m đường |
2016-2020 |
505/QĐ-UBND 31/3/2016, 1019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 |
220.204 |
220.204 |
54.200 |
166.004 |
149.296 |
|
7 |
KDC phía Nam đường Hai Bà Trưng, thành phố Quảng Ngãi (giai đoạn 1) |
QISC |
TP. Quảng Ngãi |
san nền 6,44ha |
2016-2018 |
446/QĐ-UBND 24/3/2016 |
246.537 |
181.100 |
67.500 |
113.600 |
75.000 |
|
8 |
Khu dân cư phía Bắc Đường Huỳnh Thúc Kháng |
QISC |
TP. Quảng Ngãi |
74.911m2 |
2017-2019 |
1652/QĐ-UBND 01/9/2017 |
167.000 |
130.000 |
32.000 |
98.000 |
98.000 |
Bao gồm hoàn trả ứng trước 85 tỷ đồng ứng tại QĐ 716/QĐ-UBND, 16/9/2019 |
9 |
Kè và Khu dân cư nam sông Vệ |
QISC |
Mộ Đức |
19,97 ha |
2017-2019 |
1973/QĐ-UBND, 29/9/2017 |
185.831 |
100.000 |
34.999 |
65.001 |
65.000 |
Bao gồm hoàn trả ứng trước 45 tỷ đồng ứng tại QĐ 716/QĐ-UBND, 16/9/2019 |
* |
Bổ sung bố trí cho các dự án đang đầu tư từ nguồn cân đối |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
814.198 |
Phân chi tiết tại Phụ lục 6 |
* |
Bố trí thực hiện công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền SDĐ |
|
|
|
|
|
|
270.000 |
170.000 |
100.000 |
80.000 |
|
II |
GIAO HUYỆN, THÀNH PHỐ THU - CHI |
|
|
|
|
|
|
1.000.000 |
1.089.000 |
|
540.340 |
|