Nghị quyết 21/2008/NQ-HĐND sửa đổi Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2007 - 2010, định hướng đến năm 2020 quy định tại Nghị quyết 18/2007/NQ-HĐND
Số hiệu | 21/2008/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 15/12/2008 |
Ngày có hiệu lực | 22/12/2008 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Dương Đình Hân |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2008/NQ-HĐND |
Bắc Kạn, ngày 15 tháng 12 năm 2008 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHOÁ VII, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 20 tháng 3 năm 1996, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 160/2005/NĐ-CP, ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2007/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2007 của Hội đồng nhân tỉnh Bắc Kạn về Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2007 - 2010, định hướng đến năm 2020;
Sau khi xem xét Tờ trình số 51/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh, Báo cáo thẩm tra số 53/BC-BKT&NS ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điểm của Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2007 - 2010, định hướng đến năm 2020 quy định tại Nghị quyết số 18/2007/NQ-HĐND ngày 29/10/2007 của Hội đồng nhân tỉnh Bắc Kạn (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các sở, ngành chức năng triển khai thực hiện nội dung Nghị quyết này.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khoá VII kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2008./.
|
CHỦ
TỊCH |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỂM CỦA QUY HOẠCH THĂM DÒ,
KHAI THÁC, CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN TỈNH BẮC KẠN GIAI ĐOẠN 2007 - 2010, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN
NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 21/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
1. Sửa đổi, bổ sung mục 3.2. Quy hoạch thăm dò khoáng sản như sau:
“3.2. Quy hoạch thăm dò khoáng sản
3.2.1. Các dự án đầu tư thăm dò khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường giai đoạn 2007-2020
3.2.1.1. Thăm dò giai đoạn 2007-2010
Số TT |
Tên dự án địa chất |
Mục tiêu trữ lượng |
Dự kiến vốn đầu tư |
Thời gian thực hiện |
1 |
Thăm dò dải đá vôi Lũng Váng Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn |
|
|
2007-2009 |
2 |
Thăm dò dải đá vôi xã Hảo Nghĩa và xã Lam Sơn huyện Na Rì |
|
|
2008-2010 |
3 |
Thăm dò dải đá vôi xã Bộc Bố huyện Pác Nặm |
|
|
2008-2010 |
4 |
Thăm dò sét gạch ngói Bằng Khẩu, xã Bằng Vân, huyện Ngân Sơn |
|
|
2008-2010 |
5 |
Thăm dò sét gạch ngói Chợ Rã, Ba Bể |
|
|
2008-2010 |
6 |
Thăm dò sét gạch ngói Cao Trĩ, Ba Bể |
|
|
2009-2010 |
7 |
Thăm dò sét gạch ngói Khuổi Sa, Phủ Thông, huyện Bạch Thông |
|
|
2007-2008 |
8 |
Thăm dò sét gạch ngói Hảo Nghĩa, huyện Na Rì |
|
|
2007-2008 |
9 |
Sét Bình Văn, huyện Chợ Mới |
|
|
2009-2010 |
10 |
Thăm dò cát, cuội sỏi Lam Sơn, Lạng San Na Rì |
|
|
2007-2008 |
11 |
Thăm dò cát sỏi xã Lương Thành, huyện Na Rì |
|
|
2008-2009 |
12 |
Thăm dò cát sỏi xã Kim Lư, huyện Na Rì |
|
|
2009-2010 |
13 |
Thăm dò dải đá vôi xã Côn Minh, huyện Na Rì |
|
|
2008-2010 |
14 |
Thăm dò cát sỏi xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể |
|
|
2008-2010 |
15 |
Thăm dò cát, cuội sỏi Bành Trạch, huyện Ba Bể |
|
|
2008-2010 |
16 |
Sét Cốc Xả - Hà Vị - Bạch Thông |
|
|
2008-2010 |
17 |
Sét Đon Bay - Vi Hương - Bạch Thông |
|
|
2008-2010 |
18 |
Sét Khau Mạ-Hà Vị- Bạch Thông |
|
|
2008-2010 |
19 |
Sét Nà Xe, thôn Một - Tân Tiến -Bạch Thông |
|
|
2008-2010 |
20 |
Sét Háng Cáu - Kim Lư - Na Rì |
|
|
2008-2010 |
21 |
Sét Chợ Mới - Lạng San - Na Rì |
|
|
2008-2010 |
22 |
Sét Lũng Cụ - Nà Lẹng - Lương Hạ - Na Rì |
|
|
2008-2010 |
23 |
Cát sỏi Hà Hiệu - Ba Bể |
|
|
2008-2010 |
24 |
Cát sỏi Quảng Khê - Ba Bể |
|
|
2008-2010 |
25 |
Cát sỏi Vằng Âu - Vằng Khoang - Nà Sliếu, Bộc Bố - Pác Nặm |
|
|
2008-2010 |
26 |
Cát sỏi Tổng Lủng - Giáo Hiệu - Pác Nặm |
|
|
2008-2010 |
27 |
Đá vôi Đán Dường - Bộc Bố - Pác Nặm |
|
|
2008-2010 |
28 |
Đá Vôi Bằng Khẩu - Ngân Sơn |
|
|
2008-2010 |
3.2.1.2. Thăm dò giai đoạn 2011-2020
Số TT |
Tên dự án địa chất |
Mục tiêu trữ lượng TNDB (m3) |
Dự kiến vốn đầu tư |
Thời gian thực hiện |
1 |
Thăm dò dải đá vôi Phiêng Liềng, xã Ngọc Phái, huyện Chợ Đồn |
|
|
2011-2015 |
2 |
Thăm dò dải đá vôi xã Thượng Ân, huyện Ngân Sơn |
|
|
2011-2020 |
3 |
Thăm dò điểm đá vôi Lủng Phiêng Mặn, xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể |
200m3 |
|
2011-2020 |
4 |
Thăm dò điểm đá vôi Kéo Lạc Mò, xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể |
|
|
2011-2020 |
5 |
Thăm dò điểm đá vôi Cốc Lải, xã Bằng Vân, huyện Ngân Sơn |
|
|
2011-2020 |
6 |
Thăm dò điểm đá tây nam Lũng Phài, xã Bằng Vân, huyện Ngân Sơn |
|
|
2011-2020 |
7 |
Thăm dò sét Nà Tà, xã Yến Dương, huyện Ba Bể |
1.170.000m3 |
|
2011-2020 |
8 |
Thăm dò sét Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông |
616.475m3 |
|
2011-2020 |
9 |
Thăm dò sét Yến Lạc, huyện Na Rì |
600.000m3 |
|
2011-2020 |
10 |
Thăm dò sét Bản Tắm, xã Yên Nhuận, huyện Chợ Đồn |
|
|
2011-2020 |
11 |
Thăm dò sét Nà Tôm, xã Hoà Mục, huyện Chợ Mới |
539.060m3 |
|
2011-2020 |
12 |
Thăm dò cát sỏi Nà Pao, TT Nà Phặc, huyện Ngân Sơn |
|
|
2011-2020 |
2. Sửa đổi, bổ sung điểm 3.3.1. Quy hoạch khai thác khoáng sản chì kẽm giai đoạn 2007-2020 như sau:
3.3.1.1. Khai thác giai đoạn 2007-2010