Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2012 thông qua Bảng mức giá đất năm 2013 áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Số hiệu | 20/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 07/12/2012 |
Ngày có hiệu lực | 07/12/2012 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Thân Văn Khoa |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/NQ-HĐND |
Bắc Giang, ngày 07 tháng 12 năm 2012 |
THÔNG QUA BẢNG MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2013 ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày 28/11/2012 về việc đề nghị thông qua Bảng mức giá các loại đất năm 2013 áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Bảng mức giá các loại đất năm 2013 áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (có Bảng mức giá đất kèm theo).
Điều 2. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh bằng văn bản trước khi quyết định điều chỉnh hoặc bổ sung giá đất và báo cáo HĐND tỉnh vào kỳ họp gần nhất trong các trường hợp sau:
1. Điều chỉnh tăng hoặc giảm giá đất phù hợp với thực tế khi có sự biến động tăng từ 20% trở lên và giảm trên 10% hoặc xác định lại giá đất trong một số trường hợp cụ thể theo quy định tại Điều 11 Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư.
2. Quyết định bổ sung giá đất ở những vị trí được cấp có thẩm quyền điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, thay đổi mục đích sử dụng đất.
Điều 3. Nghị quyết được HĐND tỉnh khóa XVII, kỳ họp thứ 5 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
BẢNG 1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC VÀ CÂY HÀNG NĂM
Đơn vị tính: đồng/m2
TT |
VỊ TRÍ |
Giá đất |
1 |
Tại thành phố Bắc Giang |
50.000 |
2 |
Tại các thị trấn |
42.000 |
3 |
Tại các xã trung du |
40.000 |
4 |
Tại các xã miền núi |
40.000 |
BẢNG 2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị tính: đồng/m2
TT |
VỊ TRÍ |
Giá đất |
1 |
Tại thành phố Bắc Giang |
45.000 |
2 |
Tại các thị trấn |
40.000 |
3 |
Tại các xã trung du |
38.000 |
4 |
Tại các xã miền núi |
34.000 |
BẢNG 3. BẢNG GIÁ ĐẤT CÓ MẶT NƯỚC NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/NQ-HĐND |
Bắc Giang, ngày 07 tháng 12 năm 2012 |
THÔNG QUA BẢNG MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2013 ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày 28/11/2012 về việc đề nghị thông qua Bảng mức giá các loại đất năm 2013 áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Bảng mức giá các loại đất năm 2013 áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (có Bảng mức giá đất kèm theo).
Điều 2. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh bằng văn bản trước khi quyết định điều chỉnh hoặc bổ sung giá đất và báo cáo HĐND tỉnh vào kỳ họp gần nhất trong các trường hợp sau:
1. Điều chỉnh tăng hoặc giảm giá đất phù hợp với thực tế khi có sự biến động tăng từ 20% trở lên và giảm trên 10% hoặc xác định lại giá đất trong một số trường hợp cụ thể theo quy định tại Điều 11 Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư.
2. Quyết định bổ sung giá đất ở những vị trí được cấp có thẩm quyền điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, thay đổi mục đích sử dụng đất.
Điều 3. Nghị quyết được HĐND tỉnh khóa XVII, kỳ họp thứ 5 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
BẢNG 1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC VÀ CÂY HÀNG NĂM
Đơn vị tính: đồng/m2
TT |
VỊ TRÍ |
Giá đất |
1 |
Tại thành phố Bắc Giang |
50.000 |
2 |
Tại các thị trấn |
42.000 |
3 |
Tại các xã trung du |
40.000 |
4 |
Tại các xã miền núi |
40.000 |
BẢNG 2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị tính: đồng/m2
TT |
VỊ TRÍ |
Giá đất |
1 |
Tại thành phố Bắc Giang |
45.000 |
2 |
Tại các thị trấn |
40.000 |
3 |
Tại các xã trung du |
38.000 |
4 |
Tại các xã miền núi |
34.000 |
BẢNG 3. BẢNG GIÁ ĐẤT CÓ MẶT NƯỚC NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn vị tính: đồng/m2
TT |
VỊ TRÍ |
Giá đất |
1 |
Tại thành phố Bắc Giang |
40.000 |
2 |
Tại các thị trấn |
33.000 |
3 |
Tại các xã trung du |
31.000 |
4 |
Tại các xã miền núi |
27.000 |
BẢNG 4. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn vị tính: đồng/m2
TT |
VỊ TRÍ |
Giá đất |
1 |
Tại thành phố Bắc Giang |
17.000 |
2 |
Tại các thị trấn |
14.000 |
3 |
Tại các xã trung du |
13.000 |
4 |
Tại các xã miền núi |
6.000 |
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
BẢNG 5 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I. |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI I |
|
|
|
|
1 |
Đường Lý Thái Tổ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đầu cầu Mỹ Độ đến đường Tân Ninh (bên trái đến đường Ngô Gia Tự) |
12.000 |
6.000 |
4.000 |
1.500 |
- |
Đoạn từ Ngô Gia Tự đến Đ. Lê Lợi (bên phải từ đường Tân Ninh) |
14.000 |
6.500 |
4.000 |
|
2 |
Đường Xương Giang |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết đường Quang Trung |
6.000 |
|
|
|
- |
Đoạn từ hết đường Quang Trung đến hết đường Hùng Vương |
12.000 |
5.000 |
2.500 |
|
- |
Đoạn từ hết đường Hùng Vương đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai |
10.000 |
4.500 |
2.500 |
1.500 |
|
(Bên phía đường sắt) |
6.000 |
3.000 |
2.000 |
|
- |
Đoạn từ hết đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đoạn rẽ vào đường Lều Văn Minh |
8.000 |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường rẽ vào đường Lều Văn Minh đến Đoạn Quản lý đường bộ |
6.500 |
4.000 |
2.500 |
1.100 |
|
(Bên phía đường sắt) |
4.000 |
2.500 |
1.700 |
1.100 |
- |
Đoạn từ Đoạn Quản lý đường bộ đến hết địa phận TP BG |
4.000 |
2.500 |
1.700 |
1.100 |
|
(Bên phía đường sắt) |
2.000 |
1.700 |
1.500 |
1.100 |
3 |
Đường Quang Trung |
14.000 |
7.000 |
4.000 |
|
4 |
Đường Chợ Thương: Từ đường Quang Trung đến đường Lý Thái Tổ |
10.000 |
5.500 |
3.500 |
|
5 |
Đường Nguyễn Thị Lưu |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Quang Trung đến đường rẽ vào nhà văn hóa Tổ 9, phường Ngô Quyền |
10.000 |
5.000 |
3.000 |
1.500 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào nhà văn hóa Tổ 9, phường Ngô Quyền đến đường Nguyễn Thị Minh Khai |
8.000 |
4.000 |
2.000 |
1.100 |
- |
Khu dân cư dẫy 2, 3, 4 |
|
|
|
|
+ |
Mặt cắt đường 16m |
7.000 |
|
|
|
+ |
Mặt cắt đường 11m |
5.000 |
|
|
|
6 |
Phố Yết Kiêu |
10.000 |
|
|
|
7 |
Phố Thân Đức Luận |
7.000 |
|
|
|
8 |
Đường Nguyễn Gia Thiều |
10.000 |
|
|
|
9 |
Đường Ngô Gia Tự |
11.000 |
5.000 |
3.000 |
1.500 |
10 |
Phố Trần Quốc Toản (Khu vực đài phun nước) |
10.000 |
|
|
|
11 |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi |
11.000 |
5.500 |
3.500 |
|
- |
Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Huyền Quang |
10.000 |
5.000 |
3.000 |
1.500 |
12 |
Đường Lê Lợi |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến ngã tư đường Hùng Vương |
16.000 |
7.000 |
4.000 |
1.500 |
- |
Đoạn từ ngã tư đường Hùng Vương đến ngã tư đi vào thôn Ngươi (cạnh trụ sở UBND xã Dĩnh Kế) |
14.000 |
6.500 |
3.500 |
1.500 |
- |
Đoạn từ ngã tư đi vào thôn Ngươi (cạnh trụ sở UBND xã Dĩnh Kế) đến hết đường Lê Hồng Phong |
10.000 |
6.000 |
3.200 |
1.500 |
- |
Đoạn từ hết đường Lê Hồng Phong đến Ngã ba Kế |
8.000 |
3.000 |
1.500 |
|
13 |
Đường Lương Văn Nắm - Từ đường Lê Lợi sang đường Giáp Hải |
8.000 |
4.500 |
|
|
14 |
Đường Cả Trọng (khu Công viên Trung tâm) |
|
|
|
|
- |
Đoạn 1 Mặt cắt đường 18m |
9.000 |
6.500 |
|
|
- |
Đoạn 2 (phần còn lại Mặt cắt đường 16m) |
7.500 |
4.000 |
1.500 |
|
15 |
Đường Hùng Vương |
16.000 |
7.500 |
5.000 |
|
- |
Dẫy 2, 3, 4, 5 đường Hùng Vương (khu cạnh Nhà khách tỉnh và đường Ngô Gia Tự) |
7.500 |
|
|
|
- |
Dẫy 6, 7 đường Hùng Vương (khu cạnh Nhà khách tỉnh và đường Ngô Gia Tự) |
8.000 |
|
|
|
16 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
|
|
|
|
- |
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Nguyễn Thị Minh Khai |
14.000 |
7.500 |
3.000 |
|
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Giáp Hải (KDC số 2) |
8.500 |
|
|
|
17 |
Phố Thân Cảnh Vân - Từ đường Nguyễn Thị Lưu sang đường Hoàng Văn Thụ |
|
|
|
|
- |
Đoạn đất ở biệt thự bám mặt cắt đường 24 m |
7.500 |
|
|
|
- |
Đất ở chia lô |
9.000 |
6.500 |
|
|
- |
Đất ở biệt thự bám mặt đường rộng 16m |
7.000 |
|
|
|
- |
Đất ở biệt thự bám mặt đường rộng 12,5m |
6.000 |
|
|
|
18 |
Đường Ngô Văn Cảnh - Từ đường Thân Đức Luận đến đường Cả Trọng |
9.000 |
6.500 |
|
|
19 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi |
14.000 |
6.500 |
|
|
- |
Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai |
9.000 |
6.000 |
4.000 |
1.500 |
20 |
Phố Lê Lý - Từ đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi - trước đình làng Vĩnh Ninh |
7.500 |
6.500 |
|
|
II |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI II |
|
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Văn Mẫn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Lưu đến đường Ngô Gia Tự |
8.000 |
4.500 |
|
|
- |
Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Nghĩa Long |
7.000 |
3.000 |
|
|
2 |
Đường Trần Nguyên Hãn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Xương Giang đến hết Nhà văn hóa Công ty Đạm (bên trái đến đường vào tổ dân phố Hà Vị) |
8.000 |
3.000 |
2.000 |
1.500 |
- |
Đoạn từ hết Nhà Văn hóa Công ty Đạm đến đường Lều Văn Minh |
6.000 |
3.000 |
1.100 |
|
- |
Đoạn từ đường Lều Văn Minh đến cổng 1 Công ty Đạm |
4.000 |
2.000 |
|
|
3 |
Đường Nghĩa Long |
7.000 |
4.000 |
2.000 |
1.500 |
4 |
Đường Á Lữ |
7.000 |
4.000 |
2.500 |
1.500 |
5 |
Đường Tân Ninh |
7.000 |
4.000 |
2.500 |
1.500 |
6 |
Đường Thánh Thiên |
8.000 |
4.500 |
2.500 |
1.500 |
7 |
Đường Huyền Quang |
7.000 |
4.000 |
2.500 |
1.500 |
8 |
Đường Nguyễn Cao |
8.000 |
4.500 |
2.500 |
1.500 |
9 |
Đường Tiền Giang |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đường Thánh Thiên |
6.000 |
3.000 |
2.000 |
1.500 |
- |
Đoạn từ hết đường Thánh Thiên đến đê Sông Thương |
4.000 |
2.500 |
2.000 |
1.500 |
10 |
Đường Nguyễn Khắc Nhu |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Đường Xương Giang đến đường Trần Nguyên Hãn (chợ Hà Vị) |
7.000 |
3.000 |
2.000 |
1.100 |
- |
Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến ngõ 5 đường Nguyễn Khắc Nhu |
5.500 |
2.000 |
1.500 |
1.100 |
11 |
Đường Đặng Thị Nho |
7.000 |
3.000 |
2.000 |
|
12 |
Đường Giáp Hải |
6.500 |
3.000 |
2.000 |
|
13 |
Đường Lý Tự Trọng (tiếp đường Nguyễn Thị Lưu - thuộc KDC số 2) |
7.000 |
|
|
|
14 |
Đường Vi Đức Lục |
6.000 |
|
|
|
15 |
Đường Chu Danh Tể - Từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Giáp Văn Phúc |
6.000 |
|
|
|
16 |
Đường Giáp Lễ - Từ đường Đào Sư Tích đến thôn Ngươi, xã Dĩnh Kế |
7.500 |
|
|
|
17 |
Đường Nguyễn Du (khu khuôn viên Nguyễn Du, phường Hoàng Văn Thụ) |
7.500 |
|
|
|
18 |
Đường Phồn Xương - Từ đường Lê Lợi sang đường Thanh Niên |
7.500 |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
19 |
Phố Thân Công Tài - Khu Trung tâm khách sạn cao cấp TPBG |
6.000 |
|
|
|
20 |
Đường Nguyễn Khuyến: Từ đường ngang phía sau trung tâm khuyến nông tỉnh đến đường Lê Lợi |
7.500 |
|
|
|
21 |
Đường Hoàng Quốc Việt - Từ đường Lý Tự Trọng đến đường Lê Triện |
7.500 |
|
|
|
22 |
Đường Nguyễn Đình Tuân (từ đường Ngô Văn Cảnh đến đường Đào Sư Tích - Khu chung cư Quang Minh) |
|
|
|
|
- |
Đất ở biệt thự (thuộc phân lô N23, N24, N25 theo quy hoạch) mặt cắt 16m |
7.000 |
|
|
|
- |
Đất ở chia lô và dân cư cũ |
7.500 |
6.500 |
|
|
23 |
Đường Quách Nhẫn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ phố Thân Cảnh Vân đến đường Nguyễn Khuyến |
7.500 |
|
|
|
- |
Đoàn từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Giáp Hải (KDC số 2) |
6.000 |
|
|
|
24 |
Phố Tôn Thất Tùng - Từ đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi, cạnh bệnh viện phụ sản |
7.000 |
|
|
|
25 |
Đường Nguyên Hồng - Từ sau chợ Trần Luận đến hết đất trường tiểu học Thu Hương |
|
|
|
|
- |
Đất ở biệt thự |
7.000 |
|
|
|
- |
Đất ở chia lô |
7.500 |
|
|
|
26 |
Đường Lê Triện (khu dân cư số 2) mặt cắt 11,5 m |
6.000 |
|
|
|
27 |
Đường Lê Hồng Phong (mặt cắt 27 m) |
8.000 |
|
|
|
28 |
Đường Giáp Văn Phúc (mặt cắt 18 m) |
7.000 |
|
|
|
29 |
Phố Đỗ Văn Quýnh (mặt cắt 16 m) |
7.000 |
|
|
|
30 |
Đường Thanh Niên |
|
|
|
|
- |
Đoạn qua khu trung tâm khách sạn cao cấp, TPBG |
6.000 |
4.000 |
2.500 |
1.500 |
- |
Đoạn tiểu khu Công viên Hoàng Hoa Thám (qua thôn Mé, xã Dĩnh Kế) |
4.500 |
3.000 |
1.500 |
|
31 |
Đường Thân Nhân Trung |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đầu cầu Mỹ Độ đến đường rẽ vào UBND phường Mỹ Độ |
6.000 |
3.000 |
2.500 |
1.000 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào UBND phường Mỹ Độ đến hết địa phận phường Mỹ Độ |
7.000 |
5.000 |
|
|
- |
Đoạn từ hết địa phận phường Mỹ Độ đến đường tỉnh lộ 398 (xã Tân Mỹ) |
7.000 |
3.500 |
|
|
32 |
Đường Đào Sư Tích |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Quách Nhẫn |
4.000 |
2.000 |
|
|
- |
Đoạn từ đường Quách Nhẫn đến đường Lê Lợi |
7.500 |
6.500 |
|
|
+ |
Khu đất ở biệt thự (mặt cắt đường 16m) |
7.000 |
|
|
|
+ |
Đất ở chia lô |
7.500 |
6.500 |
|
|
III |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI III |
|
|
|
|
1 |
Đường Vương Văn Trà |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Nguyễn Doãn Địch |
4.500 |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Doãn Địch đến đường Lưu Nhân Chú |
4.000 |
2.500 |
2.000 |
1.000 |
2 |
Đường Nguyễn Công Hãng |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đê sông Thương đến hết Trung tâm giới thiệu việc làm |
3.500 |
1.500 |
1.000 |
800 |
- |
Đoạn từ hết Trung tâm giới thiệu việc làm đến ngõ 308 Đ. Nguyễn Công Hãng. |
4.500 |
2.500 |
1.500 |
800 |
- |
Đoạn từ ngõ 308 Nguyễn Công Hãng đến đường Cao Kỳ Vân |
4.000 |
2.000 |
1.500 |
800 |
- |
Đoạn từ đường Cao Kỳ Vân đến đường Trần Nguyên Hãn |
4.500 |
2.000 |
1.500 |
800 |
3 |
Đường Đàm Thuận Huy |
4.000 |
3.000 |
1.500 |
|
4 |
Đường Trần Quang Khải |
|
|
|
|
- |
Khu cống ngóc bến xe và Hồ Bắc |
6.000 |
4.000 |
1.100 |
|
- |
Khu Tái định cư cải tạo nhà máy Đạm |
4.300 |
3.500 |
2.000 |
1.700 |
5 |
Đường Châu Xuyên |
4.500 |
2.500 |
2.000 |
1.500 |
6 |
Đường Mỹ Độ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu sông Thương đến hết đất Công an phường Mỹ Độ (cũ) |
5.000 |
2.500 |
2.000 |
1.000 |
- |
Đoạn từ hết đất Công an phường đến hết đất Chùa Mỹ Độ |
4.000 |
2.500 |
1.600 |
|
- |
Đoạn từ hết Chùa Mỹ Độ đến hết địa phận phường Mỹ Độ |
2.500 |
1.500 |
|
|
7 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đầu Cầu sông Thương đến Km 1 |
4.000 |
2.000 |
|
|
- |
Đoạn từ Km 1 đến Km 2 |
3.000 |
1.500 |
|
|
- |
Đoạn từ Km 2 đến Km 3,5 |
2.500 |
1.500 |
|
|
- |
Đoạn từ Km 3,5 đến Km 5 |
3.500 |
2.000 |
|
|
8 |
Đường Lê Đức Trung (Khu cống ngóc bến xe) |
4.500 |
|
|
|
9 |
Đường Lê Sát (Khu cống ngóc bến xe) |
4.500 |
|
|
|
10 |
Phố Trần Đình Ngọc (Khu cống ngóc bến xe) |
4.500 |
|
|
|
11 |
Đường Nguyễn Danh Vọng (Khu cống ngóc bến xe) |
4.000 |
|
|
|
12 |
Phố Nguyễn Đình Chính (Khu cống ngóc bến xe) |
4.000 |
|
|
|
13 |
Đường Lưu Nhân Chú (Từ đê sông thương đến đường Thân Cảnh Phúc - sau trạm tăng áp) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Trạm tăng áp đến đường Ngô Trang |
3.500 |
|
|
|
- |
Đoạn từ Ngô Trang đến đê Sông Thương |
3.000 |
|
|
|
14 |
Đường Thân Cảnh Phúc - Từ hồ điều hòa khu dân cư số 3 đến đường Nguyễn Công Hãng |
3.500 |
|
|
|
15 |
Đường Thân Nhân Tín - Từ đê Sông Thương đến đất công cộng khu dân cư số 3 |
3.500 |
|
|
|
- |
Đoạn từ đê Sông Thương đến đường Ngô Trang |
2.500 |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Ngô Trang đến hết khu thương mại, dịch vụ khu dân cư số |
3.500 |
|
|
|
16 |
Đường Lê An - Từ đê Sông Thương đến đường Nguyễn Công Hãng |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đê Sông Thương đến đường Ngô Trang |
3.000 |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Ngô Trang đến đường Nguyễn Công Hãng. |
2.500 |
|
|
|
17 |
Đường Ngô Trang - Từ đường Lưu Nhân Chú đến đường Nguyễn Công Hãng |
3.500 |
|
|
|
18 |
Đường Nguyễn Doãn Địch - Từ đường Vương Văn Trà đến đường Lưu Nhân Chú |
4.000 |
|
|
|
19 |
Đường Trần Đăng Tuyển |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Nguyễn Công Hãng |
3.500 |
2.000 |
|
|
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Công Hãng đến đường Ngô Trang |
4.000 |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Ngô Trang đến đường ngang khu hồ điều hòa |
2.500 |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã 3 hồ điều hòa đến đê Sông Thương |
3.000 |
|
|
|
- |
Các đường còn lại trong khu dân cư số 3 |
3.000 |
|
|
|
IV |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI IV |
|
|
|
|
1 |
Đường Võ Thị Sáu - Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Lê Lai |
5.000 |
2.500 |
2.000 |
1.000 |
2 |
Đường Đồng Cửa |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Đ. Châu Xuyên đến Tiêu khu dân cư Đồng Cửa (mặt cắt đường 16m) |
4.000 |
2.000 |
1.500 |
|
- |
Đoạn Tiểu khu Đồng Cửa mới xây dựng (mặt cắt đường 19m) |
8.500 |
4.000 |
2.500 |
1.100 |
3 |
Đường Cao Kỳ Vân |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Nguyễn Công Hãng |
3.000 |
1.500 |
|
|
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Công Hãng - ngã 4 kho gạo đến bờ mương Hà Vị |
2.000 |
1.000 |
600 |
|
- |
Đoạn từ bờ mương Hà Vị đến đầu tổ dân phố Cung Nhượng 1 |
1.500 |
1.000 |
|
|
- |
Đoạn từ tổ dân phố Cung Nhượng 1 đến bờ đê |
1.000 |
500 |
|
|
4 |
Đường Hồ Công Dự |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Huyền Quang đến đường rẽ khu tập thể Chùa Dền |
4.000 |
1.500 |
1.000 |
|
- |
Đoạn còn lại |
2.000 |
1.000 |
800 |
|
5 |
Đường Lê Lai |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết trường tiểu học Võ Thị Sáu |
5.000 |
2.500 |
1.500 |
|
- |
Đoạn từ hết trường tiểu học Võ Thị Sáu đến đường Hùng Vương |
7.500 |
4.000 |
1.500 |
|
6 |
Đường Cô Giang |
4.000 |
2.500 |
1.000 |
|
7 |
Đường Thân Khuê |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến hết sân thể thao |
2.500 |
|
|
|
- |
Đoạn tiếp từ sân thể thao đến nhà máy ép dầu |
1.500 |
|
|
|
8 |
Đường Bảo Ngọc |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến trường tiểu học Đa Mai |
1.500 |
|
|
|
- |
Đoạn tiếp từ trường Tiểu học Đa Mai đến hết bãi xử lý rác |
1.000 |
|
|
|
9 |
Đường Phạm Liêu |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cổng 1 (công ty Phân Đạm) đến cổng 2 (Công ty CP xây lắp hóa chất) |
2.000 |
|
|
|
- |
Đoạn từ cổng 2 Công ty Đạm đến hết đường vào cổng Công ty TNHH1TV CK hóa chất Hà Bắc |
1.500 |
|
|
|
- |
Đoạn từ cổng 1 đến cổng 3 (Công ty CP Hưng Phát) |
1.500 |
|
|
|
- |
Đoạn từ cổng 3 (Công ty CP Hưng Phát) đến cống 420 |
1.200 |
|
|
|
10 |
Đường Phùng Trạm |
1.500 |
600 |
|
|
11 |
Đường Nguyễn Duy Năng |
1.500 |
600 |
|
|
12 |
Đường Lều Văn Minh (đường liên xã Xương Giang - Thọ Xương) |
1.500 |
|
|
|
13 |
Đoạn đê tả Sông Thương |
|
|
|
|
- |
Từ cầu Mỹ Độ - cống 420 |
2.000 |
|
|
|
- |
Đoạn từ cống 420 đến hết địa phận TPBG |
2.000 |
1.700 |
1.100 |
|
- |
Đoạn từ Cầu Mỹ Độ đến hết địa phận phường Lê Lợi |
2.000 |
1.700 |
1.100 |
|
- |
Đoạn thuộc địa phận xã Tân Tiến |
1.500 |
|
|
|
14 |
Các đường trong các làng thuộc các phường, các ngõ đã và chưa có tên |
1.500 |
1.000 |
800 |
|
V |
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã 3 kế đến đường Quốc lộ 1A |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
|
- |
Đoạn từ 1A đến lối rẽ vào Nhà văn hóa phố Cốc |
4.000 |
2.000 |
1.200 |
|
- |
Đoạn từ lối rẽ vào Nhà văn hóa phố Cốc đến ngã ba đường đi Yên Dũng |
3.500 |
1.500 |
1.000 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba đường đi Yên Dũng lên Bãi Ổi |
3.000 |
1.200 |
1.000 |
|
- |
Đoạn tiếp giáp với Quốc lộ 31 đi thôn Thuyền |
1.000 |
800 |
|
|
2 |
Tỉnh lộ 398 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Quốc lộ 1A đến cầu Lịm Xuyên xã Song Khê |
5.000 |
2.500 |
1.500 |
|
- |
Đoạn từ cầu Lịm Xuyên đến giáp đất Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang |
4.500 |
2.000 |
1.000 |
|
- |
Đoạn từ đất Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang đến đường tỉnh 295B (Quốc lộ 1A cũ) |
6.000 |
3.000 |
1.200 |
|
3 |
Tỉnh lộ 295B (Quốc lộ 1A cũ) chạy qua xã Tân Mỹ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp địa phận phường Mỹ Độ đến ngã ba Ba Đa (đường tàu vắt ngang rẽ công ty may Trương Hiệp) |
2.500 |
1.500 |
600 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba Ba Đa (đường tàu vắt ngang rẽ công ty may Trương Hiệp) đến giáp đất Hồng Thái, Việt Yên |
4.500 |
2.000 |
800 |
|
4 |
Tỉnh lộ 299 - đoạn qua xã Dĩnh Trì |
1.500 |
1.000 |
700 |
|
BẢNG 6 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I. |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI I |
|
|
|
|
1 |
Đường Lý Thái Tổ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đầu cầu Mỹ Độ đến Đ. Tân Ninh (bên trái đến đường Ngô Gia Tự) |
8.500 |
4.200 |
2.800 |
1.100 |
- |
Đoạn từ Ngô Gia Tự đến Đ. Lê Lợi (bên phải từ đường Tân Ninh) |
10.000 |
4.600 |
2.800 |
|
2 |
Đường Xương Giang |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết đường Quang Trung |
3.600 |
|
|
|
- |
Đoạn từ hết đường Quang Trung đến đường Hùng Vương |
8.500 |
3.500 |
1.800 |
|
- |
Đoạn từ đường Hùng Vương đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai |
7.000 |
3.200 |
1.800 |
1.100 |
|
(Bên phía đường sắt) |
4.000 |
2.100 |
1.400 |
|
- |
Đoạn từ hết đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đoạn rẽ vào đường Lều Văn Minh |
5.500 |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường rẽ vào đường Lều Văn Minh đến Đoạn Quản lý đường bộ |
4.500 |
2.800 |
1.800 |
800 |
|
(Bên phía đường sắt) |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
800 |
- |
Đoạn từ Đoạn Quản lý đường bộ đến hết địa phận TP BG |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
800 |
|
(Bên phía đường sắt) |
1.500 |
1.200 |
1.100 |
800 |
3 |
Đường Quang Trung |
10.000 |
5.000 |
2.800 |
|
4 |
Đường Chợ Thương: Từ đường Quang Trung đến đường Lý Thái Tổ |
7.000 |
4.000 |
2.500 |
|
5 |
Đường Nguyễn Thị Lưu |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Quang Trung đến đường rẽ vào nhà văn hóa Tổ 9. phường Ngô Quyền |
7.000 |
3.500 |
2.100 |
1.100 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào nhà văn hóa Tổ 9, phường Ngô Quyền đến đường Nguyễn Thị Minh Khai |
5.000 |
2.500 |
1.100 |
|
- |
Khu dân cư dẫy 2, 3, 4 |
|
|
|
|
+ |
Mặt cắt đường 16m |
5.000 |
|
|
|
+ |
Mặt cắt đường 11m |
3.500 |
|
|
|
6 |
Phố Yết Kiêu - (Mặt cắt đường 22,5m) |
7.000 |
|
|
|
7 |
Phố Thân Đức Luận |
5.000 |
|
|
|
8 |
Đường Nguyễn Gia Thiều |
7.000 |
|
|
|
9 |
Đường Ngô Gia Tự |
8.000 |
3.500 |
2.100 |
1.100 |
10 |
Phố Trần Quốc Toản (Khu vực đài phun nước) |
7.000 |
|
|
|
11 |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi |
8.000 |
4.000 |
2.500 |
|
- |
Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Huyền Quang |
6.500 |
3.200 |
2.100 |
1.100 |
12 |
Đường Lê Lợi |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến ngã tư đường Hùng Vương |
11.000 |
5.000 |
2.800 |
1.100 |
- |
Đoạn từ ngã tư đường Hùng Vương đến ngã tư đi vào thôn Ngươi (cạnh trụ sở UBND xã Dĩnh Kế) |
10.000 |
4.600 |
2.500 |
1.100 |
- |
Đoạn từ ngã tư đi vào thôn Ngươi (cạnh trụ sở UBND xã Dĩnh Kế) đến hết đường Lê Hồng Phong |
7.000 |
4.200 |
2.200 |
1.100 |
- |
Đoạn từ hết đường Lê Hồng Phong đến Ngã ba Kế |
5.500 |
2.100 |
1.100 |
|
13 |
Đường Lương Văn Nắm - Từ đường Lê Lợi sang đường Giáp Hải |
5.500 |
3.200 |
|
|
14 |
Đường Cả Trọng (khu Công viên Trung tâm) |
|
|
|
|
- |
Đoạn 1 Mặt cắt đường 18m |
6.000 |
4.600 |
|
|
- |
Đoạn 2 (phần còn lại Mặt cắt đường 16m) |
5.000 |
2.800 |
1.100 |
|
15 |
Đường Hùng Vương |
11.000 |
5.300 |
3.500 |
|
- |
Dẫy 2, 3, 4, 5 đường Hùng Vương (khu cạnh Nhà khách tỉnh và đường Ngô Gia Tự) |
5.000 |
|
|
|
- |
Dẫy 6, 7 đường Hùng Vương (khu cạnh Nhà khách tỉnh và đường Ngô Gia Tự) |
5.500 |
|
|
|
16 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
|
|
|
|
- |
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Nguyễn Thị Minh Khai |
10.000 |
5.300 |
2.100 |
|
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Giáp Hải (KDC số 2) |
6.000 |
|
|
|
17 |
Phố Thân Cảnh Vân - Từ đường Nguyễn Thị Lưu sang đường Hoàng Văn Thụ |
|
|
|
|
- |
Đoạn đất ở biệt thự bám mặt cắt đường 24 m |
5.000 |
|
|
|
- |
Đất ở chia lô |
6.000 |
4.600 |
|
|
- |
Đất ở biệt thự bám mặt đường rộng 16m |
5.000 |
|
|
|
- |
Đất ở biệt thự bám mặt đường rộng 12,5m |
4.000 |
|
|
|
18 |
Đường Ngô Văn Cảnh - Từ phố Thân Đức Luận đến đường Cả Trọng |
6.000 |
4.600 |
|
|
19 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi |
10.000 |
4.600 |
|
|
- |
Đoạn từ đường Lê Lợi đến đầu thôn Mé, xã Dĩnh Kế |
6.000 |
4.200 |
2.800 |
1.100 |
20 |
Phố Lê Lý - Từ đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi - trước đình làng Vĩnh Ninh |
5.000 |
4.000 |
|
|
II |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI II |
|
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Văn Mẫn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Lưu đến đường Ngô Gia Tự |
5.500 |
3.200 |
|
|
- |
Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Nghĩa Long |
5.000 |
2.100 |
|
|
2 |
Đường Trần Nguyên Hãn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Xương Giang đến hết Nhà văn hóa Công ty Đạm (bên trái đến đường vào tổ dân phố Hà Vị) |
5.500 |
2.100 |
1.400 |
1.100 |
- |
Đoạn từ hết Nhà Văn hóa Công ty Đạm đến đường Lều Văn Minh |
4.000 |
2.100 |
800 |
|
- |
Đoạn từ đường Lều Văn Minh đến cổng 1 Công ty Đạm |
3.000 |
1.400 |
|
|
3 |
Đường Nghĩa Long |
5.000 |
2.800 |
1.400 |
1.100 |
4 |
Đường Á Lữ |
5.000 |
2.800 |
1.800 |
1.100 |
5 |
Đường Tân Ninh |
5.000 |
2.800 |
1.800 |
1.100 |
6 |
Đường Thánh Thiên |
5.500 |
3.200 |
1.800 |
1.100 |
7 |
Đường Huyền Quang |
5.000 |
2.800 |
1.800 |
1.100 |
8 |
Đường Nguyễn Cao |
5.500 |
3.200 |
1.800 |
1.100 |
9 |
Đường Tiền Giang |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đường Thánh Thiên |
4.000 |
2.500 |
1.400 |
1.100 |
- |
Đoạn từ hết đường Thánh Thiên đến đê sông Thương |
3.000 |
2.000 |
1.400 |
1.100 |
10 |
Đường Nguyễn Khắc Nhu |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Đường Xương Giang đến đường Trần Nguyên Hãn (chợ Hà Vị) |
5.000 |
2.100 |
1.400 |
700 |
- |
Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến ngõ 5 đường Nguyễn Khắc Nhu |
4.000 |
2.000 |
1.400 |
800 |
11 |
Đường Đặng Thị Nho |
5.000 |
2.100 |
1.400 |
|
12 |
Đường Giáp Hải |
4.500 |
2.100 |
1.400 |
|
13 |
Đường Lý Tự Trọng (tiếp đường Nguyễn Thị Lưu - thuộc KDC số 2) |
5.000 |
|
|
|
14 |
Đường Vi Đức Lục |
4.000 |
|
|
|
15 |
Đường Chu Danh Tể - Từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Giáp Văn Phúc |
5.000 |
|
|
|
16 |
Đường Giáp Lễ - Từ đường Đào Sư Tích đến thôn Ngươi xã Dĩnh Kế |
5.000 |
|
|
|
17 |
Đường Nguyễn Du (khu A9 phường Hoàng Văn Thụ) |
5.000 |
|
|
|
18 |
Đường Phồn Xương - Từ đường Lê Lợi sang đường Thanh Niên |
5.000 |
3.200 |
2.100 |
1.100 |
19 |
Phố Thân Công Tài - Khu Trung tâm khách sạn cao cấp TPBG |
4.000 |
|
|
|
20 |
Đường Nguyễn Khuyến - Từ đường ngang phía sau trung tâm khuyến nông tỉnh đến đường Lê Lợi |
5.000 |
|
|
|
21 |
Đường Hoàng Quốc Việt - Từ đường Lý Tự Trọng đến đường Lê Triện |
5.000 |
|
|
|
22 |
Đường Nguyễn Đình Tuân (từ đường Ngô Văn Cảnh đến đường Đào Sư Tích - Khu chung cư Quang Minh) |
|
|
|
|
- |
Đất ở biệt thự (thuộc phân lô N23, N24, N25 theo quy hoạch) mặt cắt 16m |
5.000 |
|
|
|
- |
Đất ở chia lô và dân cư cũ |
5.000 |
4.000 |
|
|
23 |
Đường Quách Nhẫn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ phố Thân Cảnh Vân đến đường Nguyễn Khuyến |
5.000 |
|
|
|
- |
Đoàn từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Giáp Hải (KDC số 2) |
4.000 |
|
|
|
24 |
Phố Tôn Thất Tùng - Từ đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi, cạnh bệnh viện phụ sản |
5.000 |
|
|
|
25 |
Đường Nguyên Hồng - Từ sau chợ Trần Luận đến hết đất trường tiểu học Thu Hương |
|
|
|
|
- |
Đất ở biệt thự |
5.000 |
|
|
|
- |
Đất ở chia lô |
5.000 |
|
|
|
26 |
Đường Thanh Niên |
|
|
|
|
- |
Đoạn qua khu trung tâm khách sạn cao cấp, TPBG |
4.200 |
2.800 |
1.800 |
1.100 |
- |
Đoạn tiểu khu Công viên trung tâm (qua thôn Mé, xã Dĩnh Kế) |
3.200 |
2.100 |
1.100 |
|
27 |
Đường Thân Nhân Trung |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đầu cầu Mỹ Độ đến đường rẽ vào UBND phường Mỹ Độ |
4.500 |
2.500 |
2.000 |
800 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào UBND phường Mỹ Độ đến hết địa phận phường Mỹ Độ |
5.000 |
3.500 |
|
|
- |
Đoạn từ hết địa phận phường Mỹ Độ đến đường tỉnh lộ 398 (xã Tân Mỹ) |
4.500 |
2.500 |
|
|
28 |
Đường Đào Sư Tích |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Quách Nhẫn |
3.000 |
1.400 |
|
|
- |
Đoạn từ đường Quách Nhẫn đến đường Lê Lợi |
5.000 |
4.600 |
|
|
+ |
Khu đất ở biệt thự (mặt cắt đường 16m) |
5.000 |
|
|
|
+ |
Đất ở chia lô |
5.000 |
4.600 |
|
|
III |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI III |
|
|
|
|
1 |
Đường Vương Văn Trà |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Nguyễn Doãn Địch |
3.000 |
2.100 |
1.400 |
700 |
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Doãn Địch đến đường Lưu Nhân Chú |
3.000 |
1.800 |
1.400 |
700 |
2 |
Đường Nguyễn Công Hãng |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đê sông Thương đến hết Trung tâm giới thiệu việc làm |
2.500 |
1.100 |
700 |
500 |
- |
Đoạn từ hết Trung tâm giới thiệu việc làm đến ngõ 308 Đ. Nguyễn Công Hãng. |
3.000 |
1.800 |
1.100 |
600 |
- |
Đoạn từ ngõ 308 Nguyễn Công Hãng đến đường Cao Kỳ Vân |
3.000 |
1.400 |
1.100 |
600 |
- |
Đoạn từ đường Cao Kỳ Vân đến đường Trần Nguyên Hãn |
3.000 |
1.400 |
1.100 |
600 |
3 |
Đường Đàm Thuận Huy |
3.000 |
2.100 |
1.100 |
|
4 |
Đường Trần Quang Khải |
|
|
|
|
- |
Khu cống ngóc bến xe và Hồ Bắc |
4.200 |
2.800 |
800 |
|
- |
Khu Tái định cư cải tạo nhà máy Đạm |
3.000 |
2.500 |
1.400 |
1.200 |
5 |
Đường Châu Xuyên |
3.000 |
1.800 |
1.400 |
1.100 |
6 |
Đường Mỹ Độ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu sông Thương đến hết đất Công an phường Mỹ Độ (cũ) |
3.500 |
1.800 |
1.400 |
700 |
- |
Đoạn từ Công an phường đến hết đất Chùa Mỹ Độ |
3.000 |
1.800 |
1.100 |
|
- |
Đoạn từ Chùa Mỹ Độ đến hết địa phận phường Mỹ Độ |
2.000 |
1.100 |
|
|
7 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đầu cầu sông Thương đến Km 1 |
3.000 |
1.100 |
|
|
- |
Đoạn từ Km 1 đến Km 2 |
2.000 |
1.100 |
|
|
- |
Đoạn từ Km 2 đến Km 3,5 |
1.500 |
1.100 |
|
|
- |
Đoạn từ Km 3,5 đến Km 5 |
2.500 |
1.500 |
|
|
8 |
Đường Lê Đức Trung (Khu cống ngóc bến xe) |
3.500 |
|
|
|
9 |
Đường Lê Sát (Khu cống ngóc bến xe) |
3.000 |
|
|
|
10 |
Phố Trần Đình Ngọc (Khu cống ngóc bến xe) |
3.000 |
|
|
|
11 |
Đường Nguyễn Danh Vọng (Khu cống ngóc bến xe) |
3.000 |
|
|
|
12 |
Phố Nguyễn Đình Chính (Khu cống ngóc bến xe) |
3.500 |
|
|
|
13 |
Đường Lưu Nhân Chú - Từ đê Sông Thương đến đường Thân Cảnh Phúc - sau trạm tăng áp |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Trạm tăng áp đến đường Ngô Trang |
2.500 |
|
|
|
- |
Đoạn từ Ngô Trang đến đê Sông Thương |
2.000 |
|
|
|
14 |
Đường Thân Cảnh Phúc - Từ hồ điều hòa khu dân cư số 3 đến đường Nguyễn Công Hãng |
2.500 |
|
|
|
15 |
Đường Thân Nhân Tín - Từ đê Sông Thương đến đất công cộng khu dân cư số 3 |
2.500 |
|
|
|
- |
Đoạn từ đê Sông Thương đến đường Ngô Trang |
2.300 |
|
|
|
- |
Đoạn Từ đường Ngô Trang đến hết khu thương mại, dịch vụ khu dân cư số |
2.500 |
|
|
|
16 |
Đường Lê An - Từ đê Sông Thương đến đường Nguyễn Công Hãng |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đê Sông Thương đến đường Ngô Trang |
2.000 |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Ngô Trang đến đường Nguyễn Công Hãng |
2.000 |
|
|
|
17 |
Đường Ngô Trang - Từ đường Lưu Nhân Chú đến đường Nguyễn Công Hãng |
2.500 |
|
|
|
18 |
Đường Nguyễn Doãn Địch - Từ đường Vương Văn Trà đến đường Lưu Nhân Chú |
3.500 |
|
|
|
19 |
Đường Trần Đăng Tuyển |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Nguyễn Công Hãng |
2.000 |
1.200 |
|
|
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Công Hãng đến đường Ngô Trang |
3.500 |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Ngô Trang đến đường Ngang khu hồ điều hòa |
2.000 |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã 3 hồ điều hòa đến đê Sông Thương |
2.000 |
|
|
|
- |
Các đường còn lại trong khu dân cư số 3 |
2.000 |
|
|
|
IV |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI IV |
|
|
|
|
1 |
Đường Võ Thị Sáu - Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Lê Lai |
3.500 |
1.800 |
1.400 |
700 |
2 |
Đường Đồng Cửa |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Châu Xuyên đến Tiểu khu dân cư Đồng Cửa (mặt cắt đường 16m) |
3.000 |
1.400 |
1.100 |
|
- |
Đoạn Tiểu khu Đồng Cửa mới xây dựng (mặt cắt đường 19m) |
5.500 |
2.800 |
1.800 |
800 |
3 |
Đường Cao Kỳ Vân |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Đ. Trần Nguyên Hãn đến đường Nguyễn Công Hãng |
2.000 |
1.100 |
|
|
- |
Đoạn từ đường Nguyễn Công Hãng - ngã 4 kho gạo đến bờ mương Hà Vị |
1.500 |
700 |
420 |
|
- |
Đoạn từ bờ mương Hà Vị đến đầu tổ dân phố Cung Nhượng 1 |
1.000 |
700 |
|
|
- |
Đoạn từ tổ dân phố Cung Nhượng 1 đến bờ đê |
800 |
400 |
|
|
4 |
Đường Hồ Công Dự |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Huyền Quang đến đường rẽ khu tập thể chùa Dền |
3.000 |
1.100 |
700 |
|
- |
Đoạn còn lại |
1.500 |
700 |
600 |
|
5 |
Đường Lê Lai |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Lê Lợi đến trường tiểu học Võ Thị Sáu |
3.500 |
1.800 |
1.100 |
|
- |
Đoạn từ trường tiểu học Võ Thị Sáu đến đường Hùng Vương |
5.000 |
2.800 |
1.100 |
|
6 |
Đường Cô Giang |
3.000 |
1.800 |
700 |
|
7 |
Đường Thân Khuê |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến hết sân thể thao |
2.000 |
|
|
|
- |
Đoạn tiếp từ sân thể thao đến nhà máy ép dầu |
1.000 |
|
|
|
8 |
Đường Bảo Ngọc |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến trường tiểu học Đa Mai |
1.000 |
|
|
|
- |
Đoạn tiếp từ trường Tiểu học Đa Mai đến hết bãi xử lý rác |
700 |
|
|
|
9 |
Đường Phạm Liêu |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cổng 1 (Công ty phân Đạm) đến cổng 2 |
1.500 |
|
|
|
- |
Đoạn từ cổng 2 Công ty Đạm đến hết đường vào cổng Công ty TNHH1TV CK hóa chất Hà Bắc |
1.200 |
|
|
|
- |
Đoạn từ cổng 1 đến cổng 3 |
1.000 |
|
|
|
- |
Đoạn từ cổng 3 đến cống 420 |
800 |
|
|
|
10 |
Đường Phùng Trạm |
1.000 |
420 |
|
|
11 |
Đường Nguyễn Duy Năng |
1.000 |
420 |
|
|
12 |
Đường Lều Văn Minh (đường liên xã Xương Giang - Thọ Xương) |
1.000 |
|
|
|
13 |
Đoạn đê tả Sông Thương |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cống 420 đến hết địa phận TPBG |
1.400 |
1.200 |
800 |
|
- |
Đoạn từ Cầu Mỹ Độ đến hết địa phận phường Lê Lợi |
1.400 |
1.200 |
800 |
|
14 |
Các đường trong các làng thuộc các phường, các ngõ đã và chưa có tên |
1.300 |
700 |
600 |
|
V |
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1 |
Quốc Lộ 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã 3 kế đến đường Quốc lộ 1A mới |
4.000 |
2.100 |
1.100 |
|
- |
Đoạn từ Quốc lộ 1A mới đến đường rẽ UBND xã Dĩnh Trì |
2.000 |
1.100 |
|
|
- |
Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã Dĩnh Trì đến hết phố Cốc (lối rẽ vào Nhà văn hóa phố Cốc) |
2.500 |
1.300 |
800 |
|
- |
Đoạn từ lối rẽ vào Nhà văn hóa phố Cốc đến ngã ba đường đi Yên Dũng |
1.600 |
1.100 |
600 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba đường đi Yên Dũng lên Bãi Ổi |
1.300 |
800 |
700 |
|
- |
Đoạn tiếp giáp với Quốc lộ 31 đi thôn Thuyền |
700 |
600 |
|
|
2 |
Tỉnh lộ 398 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Quốc lộ 1A đến cầu Lịm Xuyên xã Song Khê |
3.000 |
1.500 |
800 |
|
- |
Đoạn từ cầu Lịm Xuyên đến giáp đất Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang |
2.500 |
1.400 |
800 |
|
- |
Đoạn từ đất Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang đến đường tỉnh 295B (Quốc lộ 1A cũ) |
3.600 |
2.100 |
800 |
|
3 |
Tỉnh lộ 295B (Quốc lộ 1A cũ) chạy qua xã Tân Mỹ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp địa phận phường Mỹ Độ đến ngã ba Ba Đa (đường tàu vắt ngang rẽ công ty may Trương Hiệp) |
2.000 |
1.100 |
400 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba Ba Đa (đường tàu vắt ngang rẽ Công ty may Trương Hiệp) đến giáp đất Hồng Thái Việt Yên |
2.700 |
1.400 |
600 |
|
4 |
Tỉnh lộ 299 - đoạn qua xã Dĩnh Trì |
900 |
600 |
500 |
|
5 |
Quốc lộ 1A qua thành phố Bắc Giang |
3.100 |
2.000 |
1.000 |
|
BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
I |
Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
1.600 |
1.100 |
860 |
550 |
1.000 |
750 |
450 |
350 |
2. |
Xã nhóm B |
1.300 |
970 |
650 |
450 |
850 |
550 |
350 |
250 |
3. |
Xã nhóm C |
1.100 |
760 |
550 |
350 |
760 |
450 |
250 |
220 |
II |
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã nhóm A |
900 |
550 |
350 |
300 |
650 |
350 |
220 |
200 |
BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
I |
Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
1.150 |
770 |
600 |
380 |
700 |
530 |
320 |
250 |
2. |
Xã nhóm B |
900 |
680 |
460 |
310 |
600 |
380 |
250 |
180 |
3. |
Xã nhóm C |
770 |
530 |
380 |
250 |
530 |
320 |
160 |
150 |
II |
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã nhóm A |
630 |
380 |
250 |
160 |
450 |
250 |
160 |
120 |
Phân loại nhóm Xã như sau:
Xã trung du
Xã thuộc nhóm A: Dĩnh Kế, Tân Mỹ, Song Khê, Tân Tiến;
Xã thuộc nhóm B: Xương Giang, Đa Mai;
Xã thuộc nhóm C: Song Mai.
Xã miền núi
Xã thuộc nhóm A: Dĩnh Trì, Đồng Sơn.
BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn vị: 1000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I |
ĐẤT ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN THẮNG) |
|
|
|
|
1 |
QUỐC LỘ 37 |
|
|
|
|
- |
Khu vực ngã tư Biển (đoạn từ đường vào xóm Tự Do đến hết đất nhà ông Tuyến) |
8.000 |
4.200 |
1.700 |
1000 |
- |
Đoạn từ đường vào xóm Tự Do - Hết địa phận thị trấn Thắng (đi Phú Bình) |
7.200 |
3.000 |
1.200 |
700 |
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Tuyến (sau ngã tư Biển 50m) đến hết bến xe Hiệp Hòa |
7.200 |
3.000 |
1.200 |
700 |
- |
Đoạn từ hết bến xe Hiệp Hòa đến hết đất Trung tâm GDTX |
5.800 |
2.400 |
1.000 |
600 |
2 |
TỈNH LỘ 275 (THẮNG - GẦM) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Hạt Giao thông (Ngã 3 Thắng - Gầm) đến chân dốc Trạm máy kéo (cũ ) |
1.800 |
1.000 |
|
|
3 |
TỈNH LỘ 276 (TL 288 MỚI) TỪ KM 0 - ĐI HOÀNG VÂN |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Km 0 đến giao cắt đường Tuệ Tĩnh |
4.800 |
2.000 |
1.000 |
600 |
- |
Đoạn từ ngã ba Tuệ Tĩnh đến hết đất Công an huyện (giao đường vào khu dân cư Lô Tây) |
5.400 |
2.200 |
1.000 |
600 |
- |
Đoạn từ hết đất Công an huyện hết đất Bưu điện |
7.200 |
2.700 |
1.100 |
650 |
- |
Đoạn từ Tượng Đài (sau NHNN) đến hết Nhà Văn hóa huyện |
6.500 |
2.700 |
1.200 |
700 |
- |
Đoạn từ hết đất Nhà Văn hóa huyện đến giao cắt đường 675 |
5.000 |
2.400 |
1.000 |
600 |
- |
Đoạn từ giao cắt đường 675 đến hết đất Trạm vật tư (cũ) |
4.200 |
1.800 |
700 |
400 |
4 |
TỈNH LỘ 295 (THẮNG - ĐÔNG XUYÊN) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ hết đất Bưu điện huyện đến Cổng chợ huyện (Hết đất nhà ông Ba Tùng) (Đường đi Đông Xuyên) |
8.000 |
3.000 |
1.200 |
700 |
5 |
TỈNH LỘ 296 (THẮNG - CẦU VÁT) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Tượng đài - ngã ba dốc Đồn (giao ĐT 675) |
8.000 |
3.800 |
1.500 |
900 |
6 |
TỈNH LỘ 675 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giao cắt Tỉnh lộ 276 (Tỉnh lộ 288 mới) - ra Trạm nước sạch |
3.600 |
1.800 |
|
|
- |
Đoạn từ QL 37 đến Tỉnh lộ 276 (Tỉnh lộ 288 mới) |
3.000 |
1.200 |
|
|
7 |
ĐOẠN TỪ NGÃ TƯ BIỂN - KHO K23 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Biển đến giao cắt đường Nguyễn Du |
3.000 |
1.200 |
|
|
- |
Đoạn từ giao cắt đường Nguyễn Du đến hết đất Thị trấn (Cầu Trắng) |
2.400 |
1.000 |
|
|
8 |
ĐƯỜNG TUỆ TĨNH |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh đến giao cắt TL 288 |
3.000 |
1.200 |
500 |
|
- |
Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh đến đất Bệnh viện đa khoa Hiệp Hòa |
2.400 |
1.000 |
500 |
|
9 |
ĐƯỜNG GIAO CẮT QL 37 - TL 288, KHU DÂN CƯ ĐỒI ĐỘC LẬP |
2.500 |
1.000 |
|
|
10 |
ĐƯỜNG NGÔ GIA TỰ (QUA XÓM TỰ DO) |
1.800 |
800 |
500 |
300 |
11 |
KHU VỰC TƯỢNG ĐÀI |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ hết đất Bưu điện huyện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (một cửa) thuộc Văn phòng HĐND-UBND huyện |
7.200 |
2.500 |
1.200 |
700 |
- |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (một cửa) thuộc Văn phòng HĐND-UBND huyện đến Ngã 3 giao cắt đường 675 |
4.800 |
2.400 |
1.000 |
600 |
12 |
ĐƯỜNG 19/5 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Biển đến Bưu điện huyện |
8.000 |
3.900 |
1.500 |
900 |
13 |
ĐƯỜNG NGUYỄN DU |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cổng Bệnh viện - THCS - ngã 3 giao cắt đường đi Kho K23 |
1.200 |
800 |
500 |
300 |
14 |
ĐƯỜNG PHÍA SAU CÔNG AN HUYỆN (KHU DÂN CƯ LÔ TÂY) |
2.400 |
1.100 |
|
|
II |
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1 |
QUỐC LỘ 37 |
|
|
|
|
1.1 |
Xã Lương Phong, Đoan Bái |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ hết đất Trung tâm GDTX đến cầu Chớp |
3.600 |
1.700 |
|
|
- |
Đoạn từ cầu Chớp đến đường vào làng Cấm |
2.400 |
1.300 |
|
|
- |
Đoạn từ sau đường vào làng Cấm đến Cống Khánh (Đường vào thôn Khánh Vân) |
1.800 |
800 |
|
|
- |
Đoạn từ Cống Khánh (Đường vào thôn Khánh Vân) đến hết địa phận Đoan Bái (giáp đất Việt Yên) |
2.400 |
1.000 |
|
|
1.2 |
Xã Đức Thắng, Ngọc Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất thị trấn Thắng đến hết đất nhà ông Tùng (Thành) |
5.000 |
2.500 |
|
|
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Tùng (Thành) đến đường bê tông vào Hưng Thịnh (cạnh nhà ông Chinh Thọ) |
4.400 |
2.200 |
|
|
- |
Đoạn từ đường bê tông vào Hưng Thịnh (cạnh nhà ông Chinh Thọ) đến hết địa phận Đức Thắng |
3.000 |
1.200 |
|
|
1.3 |
Xã Hoàng An |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ hết địa phận xã Đức Thắng đến đường rẽ vào kho K31 |
2.400 |
700 |
|
|
- |
Đoạn từ đường rẽ vào kho K 31 đến giao ĐT 288 |
3.000 |
1.000 |
|
|
- |
Đoạn từ sau giao ĐT 288 đến cầu Dợ |
2.000 |
800 |
|
|
- |
Đoạn từ cầu Dợ đến hết đất Hoàng An |
1.500 |
700 |
|
|
1.4 |
Xã Thanh Vân |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Hoàng An - hết đất Thanh Vân |
1.200 |
500 |
|
|
2 |
TỈNH LỘ 275 (THẮNG - GẦM) |
|
|
|
|
2.1 |
Xã Danh Thắng, Đoan Bái |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ chân dốc Trạm máy kéo đến hết đất Bưu điện xã Đoan Bái |
1.500 |
600 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đất Bưu Điện xã Đoan Bái đến hết địa phận Đoan Bái |
1.200 |
500 |
|
|
2.2 |
Xã Đông Lỗ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ hết địa phận Đoan Bái đến Đường vào thôn Khoát (Nhà ông Bích) |
1.300 |
600 |
|
|
- |
Đoạn từ đường vào thôn Khoát (Nhà ông Bích) đến Nghĩa trang Đông Lỗ |
1.800 |
900 |
|
|
- |
Đoạn từ Nghĩa trang Đông Lỗ đến cây Đa đường rẽ vào thôn Yên Ninh |
1.300 |
600 |
|
|
- |
Đoạn cây Đa đường rẽ vào Yên Ninh - bến Gầm (Ma Han) |
700 |
400 |
|
|
3 |
TỈNH LỘ 276 (TL 288 MỚI) TỪ KM 0 - ĐI HOÀNG VÂN |
|
|
|
|
3.1 |
Xã Đức Thắng |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp thị trấn (ông Phương) đến hết UBND xã Đức Thắng (cũ) |
3.500 |
1.700 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đất UBND xã Đức Thắng (cũ) đến hết nhà ông Sáu |
2.800 |
1.100 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Sáu đến hết địa phận xã Đức Thắng |
1.500 |
600 |
|
|
3.2 |
Xã Thái Sơn |
|
|
|
|
- |
Hết địa phận xã Đức Thắng đến ngã tư giao đường đi UBND xã Thái Sơn |
1.300 |
700 |
|
|
3.3 |
Xã Hoàng Vân |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư giao đường đi UBND xã Thái Sơn đến dốc bà Kỳ |
1.100 |
500 |
|
|
- |
Đoạn từ dốc bà Kỳ hết đất UBND xã Hoàng Vân |
1.000 |
400 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đất UBND xã Hoàng Vân đến cổng chợ Vân (nhà ông Thạch Sinh) |
1.300 |
700 |
|
|
3.4 |
Xã Hoàng An |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cổng chợ Vân (nhà ông Thạch Sinh) đến đường vào xóm Tân Lập (Hoàng An) |
1.300 |
700 |
|
|
- |
Đoạn từ đường vào xóm Tân Lập (Hoàng An) đến giao QL 37 |
1.700 |
800 |
|
|
4 |
TỈNH LỘ 295 (XÃ NGỌC SƠN - BẾN PHÀ ĐÔNG XUYÊN) |
|
|
|
|
4.1 |
Xã Đức Thắng |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cổng chợ huyện đến hết đất trường THCS Đức Thắng |
6.600 |
2.500 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đất Trường THCS Đức Thắng đến giao cắt đường vào Dinh Hương |
5.500 |
2.000 |
|
|
- |
Đoạn từ sau giao cắt đường vào Dinh Hương đến giao đường đi Việt Hùng |
4.400 |
1.500 |
|
|
4.2 |
Xã Danh Thắng, Thường Thắng |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Việt Hùng đến hết đất nhà ông Cảnh (giáp đường đi vào xóm Đồng Tiến) |
4.000 |
1.200 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Cảnh (giáp đường đi vào xóm Đồng Tiến) đến hết đất Danh Thắng |
3.000 |
1.000 |
|
|
4.3 |
Xã Bắc Lý |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ hết đất Danh Thắng - hết cầu Trang |
1.700 |
800 |
|
|
- |
Đoạn từ hết cầu Trang đến đường vào thôn Đồng Cũ |
2.200 |
1.100 |
|
|
- |
Đoạn từ đường vào thôn Đồng Cũ đến ngã 3 phố Hoa (sau 200m hướng đi Đông Xuyên) |
3.900 |
1.700 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã 3 phố Hoa (sau 200m hướng đi Đông Xuyên) - hết đất Bắc Lý |
2.200 |
1.100 |
|
|
4.4 |
Xã Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ hết đất Bắc Lý đến bến đò Đông Xuyên |
1.500 |
600 |
|
|
4.5 |
Xã Ngọc Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn ngã 3 Cờ (trong phạm vi 50m hướng đi UBND xã Ngọc Sơn) |
3.900 |
1.600 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã 3 Cờ (sau 50m) đến hết cầu Ngọc Thành |
2.800 |
1.000 |
|
|
- |
Đoạn từ hết cầu Ngọc Thành hết cầu Mới |
2.200 |
700 |
|
|
- |
Đoạn từ hết cầu Mới đến hết địa phận đất Ngọc Sơn (giáp đất Tân Yên) |
1.700 |
500 |
|
|
5 |
TỈNH LỘ 296 (THẮNG - CẦU VÁT) |
|
|
|
|
5.1 |
Xã Đức Thắng |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba dốc Đồn - giao đường bê tông đi chợ Thắng |
7.000 |
3.500 |
|
|
- |
Đoạn từ sau giao đường bê tông đi chợ Thắng hết Cầu Đức Thắng |
6.000 |
2.800 |
|
|
- |
Đoạn từ hết Cầu Đức Thắng đến hết Trường Tiểu học Đức Thắng số 2 |
4.400 |
1.100 |
|
|
- |
Đoạn từ hết Trường Tiểu học Đức Thắng số 2 đến chân dốc Thường (đường rẽ vào nhà ông Quy) |
3.000 |
1.000 |
|
|
5.2 |
Xã Thường Thắng, Hùng Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ sau chân dốc Thường (đường rẽ vào nhà ông Quy) đến đường vào Nghè thôn Đường Sơn (Thường Thắng) |
3.500 |
1.500 |
|
|
- |
Đoạn Từ đường vào Nghè thôn Đường Sơn (Thường Thắng) - giao đường vào thôn Tam Sơn(nhà ông Đông) |
2.000 |
900 |
|
|
- |
Đoạn từ giao đường vào thôn Tam Sơn (nhà ông Đông) - giao đường vào đường PTTH Hiệp Hòa số 3 (cách 200m về phía đi thị trấn Thắng) |
2.800 |
1.100 |
|
|
- |
Đoạn từ giao đường vào trường PTTH Hiệp Hòa số 3 (cách 200m về phía đi thị trấn Thắng) - chân dốc Bách Nhẫn (đường vào thôn Trung Thành xã Hùng Sơn) |
3.500 |
1.300 |
|
|
- |
Đoạn từ chân dốc Bách Nhẫn (đường vào thôn Trung Thành (Hùng Sơn) - đường vào UBND xã Mai Trung (sau 100m hướng đi cầu Vát) |
4.000 |
1.800 |
|
|
5.3 |
Xã Mai Trung, Hợp Thịnh, Đại Thành |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường vào UBND xã Mai Trung (sau 100m hướng đi cầu Vát) - đường vào UBND xã Quang Minh |
3.000 |
1.100 |
|
|
- |
Đoạn từ sau đường vào UBND xã Quang Minh - Ngã tư Đại Thành (cách 100m) |
2.000 |
800 |
|
|
- |
Khu vực ngã tư Đại Thành (bán kính từ ngã tư về 2 phía theo tỉnh lộ 296 là 100 m) |
2.400 |
1.100 |
|
|
- |
Đoạn từ Ngã tư Đại Thành (sau 100m) - đường vào thôn Gò Pháo (Hợp Thịnh) |
1.800 |
800 |
|
|
- |
Đoạn từ đường vào thôn Gò Pháo (Hợp Thịnh) - cầu Vát |
2.400 |
1.100 |
|
|
6 |
TỈNH LỘ 675 (XÃ ĐỨC THẮNG) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giao cắt Tỉnh lộ 276 (Tỉnh lộ 288 mới) - ra Trạm nước sạch |
3.600 |
1.800 |
|
|
- |
Đoạn từ QL 37 - Tỉnh lộ 276 (Tỉnh lộ 288 mới) |
3.000 |
1.200 |
|
|
7 |
ĐƯỜNG VÀO KHO K23 (ĐỊA PHẬN XÃ NGỌC SƠN) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu Trắng (hết đất Thị Trấn) – Kho K23 |
1.800 |
700 |
|
|
8 |
ĐƯỜNG TRÀNG - PHỐ HOA |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ phố Hoa - UBND xã Bắc Lý |
1.700 |
800 |
|
|
- |
Đoạn từ UBND xã Bắc Lý - đầu cầu Rô |
1.000 |
500 |
|
|
- |
Đoạn từ cầu Rô - đường vào Tân Hưng (Ba Gò) |
800 |
300 |
|
|
- |
Đoạn từ đường vào Tân Hưng (Ba Gò) - giao đường Thắng - Gầm) |
600 |
300 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã 3 giao đường Thắng - Gầm - hết đất Đoan Bái |
700 |
300 |
|
|
9 |
ĐƯỜNG QUÂN SỰ: TỪ NGÃ 3 CHỢ THƯỜNG - HÒA SƠN |
650 |
400 |
|
|
10 |
TỈNH LỘ 297 (XÃ HOÀNG THANH) |
800 |
500 |
|
|
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn vị: 1000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I |
ĐẤT ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN THẮNG) |
|
|
|
|
1 |
QUỐC LỘ 37 |
|
|
|
|
- |
Khu vực ngã tư Biển (đoạn từ đường vào xóm Tự Do đến hết đất nhà ông Tuyến) |
7.200 |
3.800 |
1.500 |
900 |
- |
Đoạn từ đường vào xóm Tự Do - Hết địa phận thị trấn Thắng (đi Phú Bình) |
6.500 |
2.700 |
1.100 |
600 |
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Tuyến (sau ngã tư Biển 50m) đến hết bến xe Hiệp Hòa |
6.500 |
2.700 |
1.100 |
600 |
- |
Đoạn từ hết bến xe Hiệp Hòa đến hết đất Trung tâm GDTX |
4.900 |
2.200 |
900 |
500 |
2 |
TỈNH LỘ 275 (THẮNG - GẦM) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Hạt Giao thông (Ngã 3 Thắng - Gầm) - Chân dốc Trạm máy kéo (cũ ) |
1.600 |
900 |
|
|
3 |
TỈNH LỘ 276 (TL 288 MỚI) TỪ KM 0 - ĐI HOÀNG VÂN |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Km 0 đến Giao cắt đường Tuệ Tĩnh |
4.300 |
1.800 |
900 |
500 |
- |
Đoạn từ ngã ba Tuệ Tĩnh đến hết đất Công an huyện (Giao đường vào khu dân cư Lô Tây) |
4.900 |
2.000 |
900 |
500 |
- |
Đoạn từ hết đất Công an huyện hết đất Bưu điện |
6.500 |
2.400 |
1.000 |
600 |
- |
Đoạn từ Tượng Đài (sau NHNN) đến hết Nhà Văn hóa huyện |
5.900 |
2.400 |
1.100 |
600 |
- |
Đoạn từ hết đất Nhà Văn hóa huyện đến giao cắt đường 675 |
4.500 |
2.200 |
900 |
500 |
- |
Đoạn từ giao cắt đường 675 đến hết đất Trạm vật tư (cũ) |
3.800 |
1.600 |
600 |
300 |
4 |
TỈNH LỘ 295 (THẮNG - ĐÔNG XUYÊN) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ hết đất Bưu điện huyện đến Cổng chợ huyện (Hết đất nhà ông Ba Tùng) (Đường đi Đông Xuyên) |
7.200 |
2.700 |
1.100 |
600 |
5 |
TỈNH LỘ 296 (THẮNG - CẦU VÁT) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Tượng đài - ngã ba dốc Đồn (giao ĐT 675) |
7.200 |
3.400 |
1.400 |
800 |
6 |
TỈNH LỘ 675 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giao cắt Tỉnh lộ 276 (Tỉnh lộ 288 mới) - ra Trạm nước sạch |
3.200 |
1.600 |
|
|
- |
Đoạn từ QL 37 đến Tỉnh lộ 276 (Tỉnh lộ 288 mới) |
2.700 |
1.100 |
|
|
7 |
ĐOẠN TỪ NGÃ TƯ BIỂN - KHO K23 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Biển đến giao cắt đường Nguyễn Du |
2.700 |
1.100 |
|
|
- |
Đoạn từ giao cắt đường Nguyễn Du đến hết đất Thị trấn (Cầu Trắng) |
2.200 |
900 |
|
|
8 |
ĐƯỜNG TUỆ TĨNH |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh đến giao cắt TL 288 |
2.700 |
1.100 |
400 |
|
- |
Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh đến Bệnh viện đa khoa Hiệp Hòa |
2.200 |
900 |
400 |
|
9 |
ĐƯỜNG GIAO CẮT QL37 - TL288, KHU DÂN CƯ ĐỒI ĐỘC LẬP |
2.300 |
900 |
|
|
10 |
ĐƯỜNG NGÔ GIA TỰ (QUA XÓM TỰ DO) |
1.600 |
700 |
400 |
|
11 |
KHU VỰC TƯỢNG ĐÀI |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ hết đất Bưu điện huyện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (một cửa) thuộc Văn phòng HĐND-UBND huyện |
6.500 |
2.300 |
1.100 |
600 |
- |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (một cửa) thuộc Văn phòng HĐND-UBND huyện đến Ngã 3 giao cắt đường 675 |
4.300 |
2.200 |
900 |
500 |
12 |
ĐƯỜNG 19/5 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Biển đến Bưu điện huyện |
7.200 |
3.500 |
1.400 |
800 |
13 |
ĐƯỜNG NGUYỄN DU |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cổng Bệnh viện - THCS - ngã 3 giao cắt đường đi Kho K23 |
1.000 |
700 |
300 |
|
14 |
ĐƯỜNG PHÍA SAU CÔNG AN HUYỆN (KHU DÂN CƯ LÔ TÂY) |
2.000 |
1.000 |
|
|
II |
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1 |
QUỐC LỘ 37 |
|
|
|
|
1.1 |
Xã Lương Phong, Đoan Bái |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ hết đất Trung tâm GDTX đến cầu Chớp |
1.900 |
1.500 |
|
|
- |
Đoạn từ cầu Chớp đến đường vào làng Cấm |
1.900 |
1.200 |
|
|
- |
Đoạn từ sau đường vào làng Cấm đến Cống Khánh (Đường vào thôn Khánh Vân) |
1.600 |
700 |
|
|
- |
Đoạn từ Cống Khánh (Đường vào thôn Khánh Vân) đến hết địa phận Đoan Bái (giáp đất Việt Yên) |
1.900 |
900 |
|
|
1.2 |
Xã Đức Thắng, Ngọc Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất thị trấn Thắng đến hết đất nhà ông Tùng (Thành) |
1.900 |
1.500 |
|
|
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Tùng (Thành) đến đường bê tông vào Hưng Thịnh (cạnh nhà ông Chinh Thọ) |
1.900 |
1.500 |
|
|
- |
Đoạn từ đường bê tông vào Hưng Thịnh (cạnh nhà ông Chinh Thọ) đến hết địa phận Đức Thắng |
1.900 |
800 |
|
|
1.3 |
Xã Hoàng An |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ hết địa phận xã Đức thắng đến đường rẽ vào kho K31 |
1.900 |
600 |
|
|
- |
Đoạn từ đường rẽ vào kho K 31 đến giao ĐT 288 |
1.900 |
900 |
|
|
- |
Đoạn từ sau giao ĐT 288 đến cầu Dợ |
1.600 |
700 |
|
|
- |
Đoạn từ cầu Dợ đến hết đất Hoàng An |
1.400 |
600 |
|
|
1.4 |
Xã Thanh Vân |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Hoàng An - hết đất Thanh Vân |
1.100 |
400 |
|
|
2 |
TỈNH LỘ 275 (THẮNG - GẦM) |
|
|
|
|
2.1 |
Xã Danh Thắng, Đoan Bái |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ chân dốc Trạm máy kéo đến hết đất Bưu điện xã Đoan Bái |
1.400 |
500 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đất Bưu Điện xã Đoan Bái đến hết địa phận Đoan Bái |
1.100 |
400 |
|
|
2.2 |
Xã Đông Lỗ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ hết địa phận Đoan Bái đến Đường vào thôn Khoát (nhà ông Bích) |
1.000 |
500 |
|
|
- |
Đoạn từ đường vào thôn Khoát (nhà ông Bích) đến Nghĩa trang Đông Lỗ |
1.600 |
800 |
|
|
- |
Đoạn từ Nghĩa trang Đông Lỗ đến cây đa đường rẽ vào thôn Yên Ninh |
1.000 |
500 |
|
|
- |
Đoạn cây Đa đường rẽ vào Yên Ninh - bến Gầm (Ma Han) |
600 |
300 |
|
|
3 |
TỈNH LỘ 276 (TL 288 MỚI) TỪ KM 0 - ĐI HOÀNG VÂN |
|
|
|
|
3.1 |
Xã Đức Thắng |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp thị trấn (ông Phương) đến hết UBND xã Đức Thắng (cũ) |
1.900 |
1.500 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đất UBND xã Đức Thắng (cũ) đến hết Nhà ông Sáu |
1.900 |
1.000 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Sáu đến hết địa phận xã Đức Thắng |
1.400 |
500 |
|
|
3.2 |
Xã Thái Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Hết địa phận xã Đức Thắng đến ngã tư giao đường đi UBND xã Thái Sơn |
1.200 |
600 |
|
|
3.3 |
Xã Hoàng Vân |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư giao đường đi UBND xã Thái Sơn đến dốc bà Kỳ |
1.000 |
400 |
|
|
- |
Đoạn từ dốc bà Kỳ hết đất UBND xã Hoàng Vân |
900 |
300 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đất UBND xã Hoàng Vân đến cổng chợ Vân (nhà ông Thạch Sinh) |
1.200 |
600 |
|
|
3.4 |
Xã Hoàng An |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cổng chợ Vân (Nhà ông Thạch Sinh) đến đường vào xóm Tân Lập (Hoàng An) |
1.200 |
600 |
|
|
- |
Đoạn từ đường vào xóm Tân Lập (Hoàng An) đến giao QL 37 |
1.500 |
700 |
|
|
4 |
TỈNH LỘ 295 (XÃ NGỌC SƠN - BẾN PHÀ ĐÔNG XUYÊN) |
|
|
|
|
4.1 |
Xã Đức Thắng |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cổng chợ huyện đến hết đất trường THCS Đức Thắng |
1.900 |
1.600 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đất Trường THCS Đức Thắng đến giao cắt đường vào Dinh Hương |
1.900 |
1.600 |
|
|
- |
Đoạn từ sau giao cắt đường vào Dinh Hương đến giao đường đi Việt Hùng |
1.900 |
1.400 |
|
|
4.2 |
Xã Danh Thắng, Thường Thắng |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Việt Hùng đến hết đất nhà ông Cảnh (giáp đường đi vào xóm Đồng Tiến) |
1.900 |
1.100 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Cảnh (giáp đường đi vào xóm Đồng Tiến) đến hết đất Danh Thắng |
1.900 |
900 |
|
|
4.3 |
Xã Bắc Lý |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ hết đất Danh Thắng - hết cầu Trang |
1.500 |
700 |
|
|
- |
Đoạn từ hết cầu Trang đến đường vào thôn Đồng Cũ |
2.000 |
1.000 |
|
|
- |
Đoạn từ đường vào thôn Đồng Cũ đến ngã 3 phố Hoa (sau 200m hướng đi Đông Xuyên) |
3.000 |
1.500 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã 3 phố Hoa (sau 200m hướng đi Đông Xuyên) - hết đất Bắc Lý |
2.000 |
1.000 |
|
|
4.4 |
Xã Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ hết đất Bắc Lý đến bến đò Đông Xuyên |
1.400 |
500 |
|
|
4.5 |
Xã Ngọc Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn ngã 3 Cờ (trong phạm vi 50m hướng đi UBND xã Ngọc Sơn) |
1.900 |
1.400 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã 3 Cờ (sau 50m) đến hết cầu Ngọc Thành |
1.900 |
900 |
|
|
- |
Đoạn từ hết cầu Ngọc Thành hết cầu Mới |
1.900 |
600 |
|
|
- |
Đoạn từ hết cầu Mới đến hết địa phận đất Ngọc Sơn (giáp đất Tân Yên) |
1.500 |
300 |
|
|
5 |
TỈNH LỘ 296 (THẮNG- CẦU VÁT) |
|
|
|
|
5.1 |
Xã Đức Thắng |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba dốc Đồn - giao đường bê tông đi chợ Thắng |
1.900 |
1.600 |
|
|
- |
Đoạn từ sau giao đường bê tông đi chợ Thắng hết cầu Đức Thắng |
1.900 |
1.500 |
|
|
- |
Đoạn từ hết cầu Đức Thắng đến hết Trường Tiểu học Đức Thắng số 2 |
1.900 |
1.000 |
|
|
- |
Đoạn từ hết Trường Tiểu học Đức Thắng số 2 đến chân dốc Thường (đường rẽ vào nhà ông Quy) |
1.900 |
900 |
|
|
5.2 |
Xã Thường Thắng, Hùng Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ sau chân dốc Thường(đường rẽ vào nhà ông Quy) đến đường vào Nghè thôn Đường Sơn (Thường Thắng) |
1.900 |
1.400 |
|
|
- |
Đoạn Từ đường vào Nghè thôn Đường Sơn (Thường Thắng) - giao đường vào thôn Tam Sơn (nhà ông Đông) |
1.800 |
800 |
|
|
- |
Đoạn từ giao đường vào thôn Tam Sơn (nhà ông Đông) - giao đường vào đường PTTH Hiệp Hòa số 3 (cách 200m về phía đi thị trấn Thắng) |
1.900 |
1.000 |
|
|
- |
Đoạn từ giao đường vào trường PTTH Hiệp Hòa số 3(cách 200m về phía đi thị trấn Thắng) - chân dốc Bách Nhẫn (đường vào thôn Trung Thành xã Hùng Sơn) |
1.900 |
1.200 |
|
|
- |
Đoạn từ chân dốc Bách Nhẫn (đường vào thôn Trung Thành (Hùng Sơn) - đường vào UBND xã Mai Trung (sau 100m hướng đi cầu Vát) |
1.900 |
1.600 |
|
|
5.3 |
Xã Mai Trung, Hợp Thịnh, Đại Thành |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường vào UBND xã Mai Trung (sau 100m hướng đi cầu Vát) - đường vào UBND xã Quang Minh |
2.700 |
1.000 |
|
|
- |
Đoạn từ sau đường vào UBND xã Quang Minh - Ngã tư Đại Thành (cách 100m) |
1.800 |
700 |
|
|
- |
Khu vực ngã tư Đại Thành (bán kính từ ngã tư về 2 phía theo tỉnh lộ 296 là 100 m) |
2.200 |
1.000 |
|
|
- |
Đoạn từ Ngã tư Đại Thành (sau 100m) – đường vào thôn Gò Pháo (Hợp Thịnh) |
1.600 |
700 |
|
|
- |
Đoạn từ đường vào thôn Gò Pháo (Hợp Thịnh) - cầu Vát |
2.200 |
1.000 |
|
|
6 |
TỈNH LỘ 675 (XÃ ĐỨC THẮNG) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giao cắt Tỉnh lộ 276 (Tỉnh lộ 288 mới) - ra Trạm nước sạch |
1.900 |
1.600 |
|
|
- |
Đoạn từ QL37 - Tỉnh lộ 276 (Tỉnh lộ 288 mới) |
1.900 |
1.100 |
|
|
7 |
ĐƯỜNG VÀO KHO K23 (ĐỊA PHẬN XÃ NGỌC SƠN) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu Trắng (hết đất Thị Trấn) - Kho K23 |
1.600 |
600 |
|
|
8 |
ĐƯỜNG TRÀNG - PHỐ HOA |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ phố Hoa - UBND xã Bắc Lý |
1.500 |
700 |
|
|
- |
Đoạn từ UBND xã Bắc Lý - đầu cầu Rô |
900 |
400 |
|
|
- |
Đoạn từ cầu Rô - đường vào Tân Hưng (Ba Gò) |
700 |
250 |
|
|
- |
Đoạn từ đường vào Tân Hưng (Ba Gò) - giao đường Thắng - Gầm) |
500 |
250 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã 3 giao đường Thắng - Gầm - hết đất Đoan Bái |
600 |
250 |
|
|
9 |
ĐƯỜNG QUÂN SỰ: TỪ NGÃ 3 CHỢ THƯỜNG - HÒA SƠN |
600 |
250 |
|
|
10 |
ĐƯỜNG TỈNH LỘ 297 (XÃ HOÀNG THANH) |
700 |
400 |
|
|
BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn vị: 1000đ/m2
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
I. |
Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
800 |
560 |
350 |
500 |
350 |
280 |
2. |
Xã nhóm B |
650 |
450 |
340 |
460 |
300 |
250 |
II |
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
720 |
470 |
300 |
450 |
320 |
270 |
2. |
Xã nhóm B |
500 |
350 |
250 |
400 |
270 |
220 |
BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị: 1000đ/m2
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
I |
Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
560 |
390 |
250 |
400 |
280 |
220 |
2. |
Xã nhóm B |
450 |
310 |
240 |
320 |
220 |
170 |
II |
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
500 |
330 |
220 |
330 |
230 |
200 |
2. |
Xã nhóm B |
400 |
250 |
180 |
290 |
190 |
160 |
Phân loại nhóm xã như sau:
- Xã trung du: + Xã nhóm A: Đoan Bái, Bắc Lý, Hoàng Lương, Đại Thành, Hợp Thịnh, Mai Trung;
+ Xã nhóm B: Châu Minh, Mai Đình, Xuân Cẩm, Quang Minh, Hương Lâm, Đông Lỗ.
- Xã miền núi: + Xã nhóm A: Lương Phong; Đức Thắng, Ngọc Sơn, Danh Thắng; Hùng Sơn, Hoàng An;
+ Xã nhóm B: Thường Thắng, Thái Sơn, Thanh Vân, Hòa Sơn, Hoàng Thanh, Đồng Tân, Hoàng Vân.
BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I |
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
1 |
Thị Trấn Đồi Ngô |
|
|
|
|
1.1 |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất xã Chu Điện đến ngã tư Đồi Ngô QL31 (Trừ đoạn từ NVH Phố Thanh Xuân đến đường rẽ vào cầu Vận động không có vị trí 2) |
8.000 |
4.800 |
3.200 |
2.400 |
- |
Đoạn từ ngã tư Đồi Ngô đi Ngòi Sấu QL31 |
7.000 |
4.200 |
2.800 |
2.100 |
1.2 |
Quốc lộ 37 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Sen đến đường rẽ vào sau làng Thân |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
900 |
- |
Đoạn từ đường rẽ sau làng Thân đến hết nghĩa trang liệt sỹ |
4.500 |
2.700 |
1.800 |
1.300 |
- |
Đoạn từ hết nghĩa trang liệt sỹ đến trạm biến áp thôn Thân |
7.000 |
4.200 |
2.800 |
2.100 |
- |
Đoạn từ hết trạm biến áp thôn Thân đến cổng Làng Gai |
8.000 |
4.800 |
3.200 |
2.400 |
- |
Đoạn từ cổng làng Gai đến hết đất nhà Thanh Thu |
7.500 |
4.500 |
3.000 |
2.200 |
- |
Phần còn lại của Phố Thanh Hưng |
6.000 |
3.600 |
2.400 |
1.800 |
1.3 |
Tỉnh lộ 295 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Tam Dị đến TT Đồi Ngô (hết đất thị trấn) |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
1.500 |
1.4 |
Khu trung tâm của thị trấn |
|
|
|
|
- |
Làn đường thứ nhất song song với QL31 KDC làn 2 |
6.000 |
3.600 |
2.400 |
1.800 |
- |
Làn đường thứ hai song song với QL31 KDC làn 2 |
6.000 |
3.600 |
2.400 |
1.800 |
- |
Đoạn từ ngã tư Đồi Ngô đến cổng trụ sở UBND thị trấn |
5.500 |
3.300 |
2.200 |
1.600 |
- |
Đoạn từ cổng UBND thị trấn đến Sư đoàn 306 |
4.500 |
2.700 |
1.800 |
1.300 |
- |
Đoạn từ Cầu Vận động đến trường THCS thị trấn Đồi Ngô |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
1.500 |
- |
Đoạn từ Cầu Vận động đến thôn Vân Động |
6.000 |
3.600 |
2.400 |
1.800 |
- |
Đường khu dân cư sau Công ty Thương Mại |
4.500 |
2.700 |
1.800 |
1.300 |
- |
Đoạn từ Quốc lộ 31 vào trường THPT Lục Nam |
4.500 |
2.700 |
1.800 |
|
- |
Đoạn từ Quốc lộ 31 vào Bệnh viện đa khoa Lục Nam |
3.500 |
2.100 |
1.400 |
|
- |
Đường khu dân cư Ao Kẻn |
4.500 |
2.700 |
1.800 |
1.300 |
- |
Đoạn trong ngõ, xóm còn lại |
2.000 |
1.200 |
800 |
600 |
2 |
Thị trấn Lục Nam |
|
|
|
|
2.1 |
Tỉnh lộ 293 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giếng Nguộn đến hết cây xăng ông Chung |
3.500 |
2.100 |
1.400 |
1.100 |
- |
Đoạn từ cây xăng ông Chung đến đầu cầu |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
1.200 |
2.2 |
Các đường nội thị thuộc thị trấn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu phao cũ đến phố Vườn Hoa |
1.200 |
700 |
500 |
400 |
- |
Đoạn từ phố Vườn Hoa đi Cương Sơn |
1.500 |
900 |
600 |
400 |
- |
Đoạn từ cầu Lục Nam đến hết Chàng 2 (đường đi Huyền Sơn) |
1.000 |
600 |
400 |
300 |
- |
Khu vực trước UBND và vành đai chợ |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
600 |
- |
Đoạn từ đầu đường tỉnh lộ 293 đến giáp Non Chòi |
2.000 |
1.400 |
800 |
400 |
- |
Đường trong ngõ, xóm còn lại |
600 |
400 |
200 |
|
II |
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
1.1 |
Xã Phương Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Tân Thành (Đại Lâm, Lạng Giang) đến chân dốc Ngã Tư Cầu Lồ |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
900 |
- |
Đoạn từ chân dốc (phía tây ngã tư cầu Lồ) đến đường rẽ vào Đình Sàn |
3.500 |
2.100 |
1.400 |
1.000 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào đình Sàn đến hết bờ kênh Y8 |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
1.200 |
- |
Đoạn từ bờ kênh Y8 đến hết đường tàu |
4.500 |
2.700 |
1.800 |
1.400 |
- |
Đoạn từ đường tàu đến đỉnh dốc Sàn |
3.300 |
1.900 |
1.300 |
1.000 |
1.2 |
Chu Điện |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đỉnh Dốc Sàn đến đường rẽ thôn Hà Mỹ |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
1.000 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào thôn Hà Mỹ đến hết cầu mẫu Sơn |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
750 |
- |
Đoạn từ hết Cầu Mẫu Sơn đến đất TT Đồi Ngô |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
750 |
1.3 |
Tiên Hưng |
|
|
|
|
- |
Từ cầu Sấu đến đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Già Khê Làng |
4.200 |
2.500 |
1.700 |
1.200 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào NVH thôn Già Khê Làng đến cầu Già Khê |
4.500 |
2.700 |
1.800 |
1.400 |
- |
Đoạn từ Cầu già Khê đến đất Tiên Nha |
4.200 |
2.500 |
1.700 |
1.200 |
1.4 |
Xã Tiên Nha: Đoạn đường qua xã Tiên Nha |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
750 |
1.5 |
Xã Đông Hưng: Đoạn đường qua xã Đông Hưng |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
700 |
2 |
Quốc lộ 37 |
|
|
|
|
2.1 |
Xã Bảo Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Lạng Giang đến thị tứ (đường sắt) |
1.500 |
900 |
600 |
400 |
- |
Đoạn từ đường sắt đến cây xăng ông Am |
2.000 |
1.200 |
800 |
600 |
- |
Đoạn bắt đầu từ cây xăng ông Am đến nghĩa trang liệt sỹ |
3.500 |
2.100 |
1.400 |
1.000 |
- |
Đoạn bắt đầu từ nghĩa trang liệt sỹ đến giáp đất Thanh Lâm |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
900 |
2.2 |
Xã Thanh Lâm |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Bảo Sơn đến đường rẽ vào Thượng Lâm |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
700 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào thôn Thượng Lâm đến giáp đất Chu Điện |
2.000 |
1.200 |
800 |
600 |
2.3 |
Xã Chu Điện |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm đến đường rẽ vào thôn Sen |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
700 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào thôn Sen đến Cầu Sen |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
900 |
- |
Đoạn Quốc lộ 37 (khu Đồng Bỡn) |
4.500 |
2.700 |
1.800 |
1.300 |
2.4 |
Xã Bảo Đài |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm đến đường rẽ vào Làng Sen |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
700 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào làng Sen đến Cầu Sen đến |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
900 |
2.5 |
Xã Tiên Hưng |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cống chằm đến khu Đồng Bỡn (xã Chu Điện) |
4.500 |
2.700 |
1.800 |
1.300 |
- |
Đoạn từ Trung đoàn 111 đến giáp đất khám Lạng |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
900 |
2.6 |
Xã Khám Lạng: Đoạn đường qua xã Khám Lạng |
3.500 |
2.100 |
1.400 |
1.000 |
2.7 |
Xã Bắc Lũng: Đoạn đường qua xã Bắc Lũng |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
800 |
2.8 |
Xã Vũ Xá: Đoạn đường qua xã Vũ Xá |
2.000 |
1.200 |
800 |
600 |
2.9 |
Xã Cẩm Lý |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Vũ Xá đến đường rẽ đi Đồi Quảng Nghiệp |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
900 |
- |
Đoạn từ đường rẽ đi Đồi Quảng Nghiệp đến cổng nhà máy gạch |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
1.200 |
- |
Đoạn từ cổng nhà máy gạch đến ngã tư Quán Bông |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
750 |
- |
Đoạn từ ngã tư Quán Bông đến hết đất Cẩm Lý |
1.500 |
900 |
600 |
400 |
2.10 |
Xã Đan Hội: Đoạn qua xã Đan Hội |
1.000 |
600 |
400 |
300 |
3 |
Tỉnh lộ 295 |
|
|
|
|
3.1 |
Xã Bảo Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Bờ máng chợ Bảo Sơn đến đường tàu |
2.000 |
1.200 |
800 |
600 |
- |
Đoạn từ đường tàu đến đường rẽ vào chùa Huê Vận |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
900 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào Chùa Huê Vận đến cầu Khô |
1.000 |
600 |
400 |
300 |
3.2 |
Xã Tam Dị |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cổng làng Thanh Giã 2 đến cổng UBND xã |
4.500 |
2.700 |
1.800 |
1.300 |
- |
Đoạn từ cổng UBND xã phía Đông Bắc đến nghĩa địa công giáo Thanh Giã |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
1.500 |
- |
Đoạn từ cổng UBND xã phía Tây Nam đến nghĩa địa công giáo Thanh Giã |
4.500 |
2.700 |
1.800 |
1.400 |
- |
Đoạn từ Nghĩa địa công giáo Thanh Giã phía Đông Bắc đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
700 |
- |
Đoạn từ Nghĩa địa công giáo Thanh Giã TL295 phía Tây Nam bên kênh Y8 đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô |
2.000 |
1.200 |
800 |
600 |
4 |
Tỉnh lộ 293 |
|
|
|
|
4.1 |
Xã Bình Sơn: Đoạn từ ngã ba Đồng Đỉnh đi 300m về các bên |
500 |
300 |
200 |
|
4.2 |
Xã Trường Sơn: Đoạn từ cổng UB xã đến cổng Lâm Trường Mai Sơn |
600 |
400 |
300 |
200 |
4.3 |
Xã Vô Tranh: |
|
|
|
|
- |
Từ Ao Sen đến hết đất nhà ông Đại (thôn Bãi Gạo) |
600 |
400 |
300 |
200 |
- |
Đoạn từ thôn Bãi Gạo đến đường rẽ vào trường Tiểu học |
600 |
400 |
300 |
200 |
4.4 |
Nghĩa Phương |
|
|
|
|
- |
Từ Cầu Ngã Hai đến đền Trò |
800 |
500 |
300 |
200 |
- |
Từ Đền Trò đến Cầu Chỗ |
1.000 |
600 |
400 |
300 |
- |
Từ Cầu Chỗ thôn Mã Tẩy đến nhà bà Bạn thôn Mã Tẩy |
1.200 |
720 |
500 |
300 |
- |
Từ nhà bà Bạn thôn Mã Tẩy đến hết đất ông Đồng Bắc |
1.500 |
900 |
500 |
400 |
- |
Từ nhà ông Đồng Bắc đến đường rẽ vào UBND xã |
1.000 |
600 |
400 |
300 |
- |
Từ đường rẽ vào UBND xã đến hết nhà ông Tư Ảnh |
700 |
400 |
300 |
200 |
- |
Từ nhà ông Tư Ảnh đến hết nhà ông Bé thôn nghĩa An |
1.200 |
720 |
500 |
400 |
- |
Từ nhà ông Bé thôn Nghĩa An đến hết nhà ông Chiến thôn Trí Yên |
800 |
500 |
350 |
300 |
- |
Từ giáp đất nhà ông Chiến thôn Trí Yên đến lô cuối phía tây nhà ông Hải khu dân cư mới thôn Phượng Hoàng |
1.000 |
600 |
400 |
300 |
- |
Đoạn từ lô cuối phía tây nhà ông Hải đất quy hoạch dân cư mới thôn Phượng Hoàng giáp đất xã Cương Sơn |
800 |
500 |
350 |
300 |
4.5 |
Xã Cương Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Nghĩa Phương đến giếng Nguộn |
600 |
400 |
300 |
200 |
- |
Đoạn từ Giếng Nguộn đến giáp thị trấn Lục Nam |
1.200 |
700 |
500 |
400 |
4.6 |
Xã Tiên Hưng |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đầu cầu Lục Nam đến đường rẽ vào trường trung học |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
1.500 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào trường trung học đến Cống Chằm |
6.000 |
3.600 |
2.400 |
1.800 |
5 |
Đường liên xã |
|
|
|
|
5.1 |
Xã Nghĩa Phương |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ông Doanh đến quán Bình Lành thôn Tè |
800 |
500 |
400 |
200 |
- |
Từ quán Bình Lành thôn Tè đi cầu Hố Nước |
800 |
500 |
400 |
200 |
- |
Từ cầu Hố Nước đi Cầu Ngụ |
500 |
300 |
200 |
|
- |
Từ ngã ba Quỷnh đi kè Suối Ván |
500 |
300 |
200 |
|
5.2 |
Xã Tam Dị |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cây đa Đông Thịnh đến nghĩa trang liệt sỹ đến trước UB ngã ba đường 295 |
4.500 |
2.700 |
1.800 |
1.400 |
- |
Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến Cầu Cao |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
1.200 |
5.3 |
Xã Cương Sơn |
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất thị trấn Lục Nam đến đường rẽ vào Bãi Đìa thôn An Lễ |
1.000 |
600 |
400 |
300 |
6 |
Khu trung tâm các xã |
|
|
|
|
6.1 |
Xã Tam Dị |
|
|
|
|
- |
Khu vành đai chợ mới Thanh Giã (khu trung tâm thương mại) |
4.500 |
2.700 |
1.800 |
1.300 |
6.2 |
Xã Phương Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn rẽ từ Quốc lộ 31 đến trường cấp 3 Phương Sơn |
3.500 |
2.100 |
1.400 |
1.000 |
- |
Đường phía tây và phía bắc bao quanh chợ Sàn |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
1.200 |
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I |
ĐẤT ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Đồi Ngô |
|
|
|
|
1.1 |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất xã Chu Điện đến ngã tư Đồi Ngô (trừ đoạn từ NVH Phố Thanh Xuân đến đường rẽ vào cầu Vận động không có vị trí 2) |
5.600 |
3.300 |
2.200 |
1.600 |
- |
Đoạn từ ngã tư Đồi Ngô đi Ngòi Sấu QL31 |
4.900 |
2.900 |
1.900 |
1.400 |
1.2 |
Quốc lộ 37 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Sen đến đường rẽ vào sau làng Thân |
2.100 |
1.200 |
800 |
600 |
- |
Đoạn từ đường rẽ sau làng Thân đến hết nghĩa trang liệt sỹ |
3.100 |
1.800 |
1.300 |
1.000 |
- |
Đoạn từ hết nghĩa trang liệt sỹ đến trạm biến áp thôn Thân |
4.900 |
2.900 |
1.900 |
1.400 |
- |
Đoạn từ hết trạm biến áp thôn Thân đến cổng Làng Gai |
5.600 |
3.300 |
2.200 |
1.600 |
- |
Đoạn từ cổng Làng Gai đến hết đất nhà Thanh Thu |
5.200 |
3.100 |
2.000 |
1.300 |
- |
Phần còn lại của Phố Thanh Hưng |
4.200 |
2.500 |
1.600 |
1.200 |
1.3 |
Tỉnh lộ 295 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Tam Dị đến TT Đồi Ngô (hết đất thị trấn) |
3.500 |
2.100 |
1.400 |
1.000 |
1.4 |
khu trung tâm thị trấn |
|
|
|
|
- |
Làn đường thứ nhất song song với QL31 KDC làn 2 |
4.200 |
2.500 |
1.600 |
1.200 |
- |
Làn đường thứ hai song song với QL31 KDC làn 2 |
3.500 |
2.100 |
1.400 |
1.000 |
- |
Đoạn từ ngã tư Đồi Ngô đến cổng trụ sở UBND thị trấn |
3.800 |
2.300 |
1.600 |
1.100 |
- |
Đoạn từ cổng UBND thị trấn đến Sư đoàn 306 |
3.100 |
1.800 |
1.300 |
1.000 |
- |
Đoạn từ Cầu Vận động đến trường THCS thị trấn Đồi Ngô |
3.500 |
2.100 |
1.400 |
1.000 |
- |
Đoạn từ Cầu Vận động đến thôn Vân Động |
4.200 |
2.500 |
1.600 |
1.200 |
- |
Đường khu dân cư sau Công ty Thương Mại |
3.100 |
1.800 |
1.300 |
1.000 |
- |
Đoạn từ Quốc lộ 31 vào trường THPT Lục Nam |
3.100 |
1.800 |
1.200 |
|
- |
Đoạn từ Quốc lộ 31 vào Bệnh viện Đa khoa Lục Nam |
3.100 |
1.800 |
1.200 |
|
- |
Đường khu dân cư Ao Kẻn |
3.100 |
1.800 |
1.300 |
1.000 |
- |
Đoạn trong ngõ, xóm còn lại |
1.400 |
800 |
600 |
400 |
2 |
Thị trấn Lục Nam |
|
|
|
|
2.1 |
Tỉnh lộ 293 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giếng Nguộn đến hết cây xăng ông Chung |
2.400 |
1.400 |
1.000 |
700 |
- |
Đoạn từ cây xăng ông Chung đến đầu cầu |
2.800 |
2.000 |
1.200 |
900 |
2.2 |
Khu trung tâm thị trấn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu Phao cũ đến phố Vườn Hoa |
800 |
700 |
400 |
300 |
- |
Đoạn từ phố Vườn Hoa đi Cương Sơn |
1.000 |
600 |
400 |
300 |
- |
Đoạn từ cầu Lục Nam đến hết Chàng 2 (đường đi Huyền Sơn) |
700 |
400 |
300 |
200 |
- |
Khu vực trước UBND và vành đai chợ |
1.500 |
1.300 |
800 |
500 |
- |
Đoạn từ đầu đường tỉnh lộ 293 đến giáp Non Chòi |
1.500 |
1.000 |
600 |
300 |
- |
Đường trong ngõ, xóm còn lại |
400 |
300 |
|
|
II |
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
1.1 |
Xã Phương Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Tân Thành (Đại Lâm, Lạng Giang) đến chân dốc ngã tư Cầu Lồ |
1.900 |
1.200 |
800 |
600 |
- |
Đoạn từ chân dốc (phía tây ngã tư cầu Lồ) đến đường rẽ vào Đình Sàn |
1.900 |
1.400 |
1.000 |
700 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào đình Sàn đến hết bờ kênh Y8 |
1.900 |
1.600 |
1.100 |
800 |
- |
Đoạn từ bờ kênh Y8 đến hết đường tàu |
1.900 |
1.500 |
1.200 |
1.000 |
- |
Đoạn từ đường tàu đến đỉnh dốc Sàn |
1.900 |
1.500 |
1.100 |
900 |
1.2 |
Xã Chu Điện |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đỉnh Dốc Sàn đến đường rẽ thôn Hà Mỹ |
1.900 |
1.400 |
1.000 |
700 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào thôn Hà Mỹ đến hết Cầu Mẫu Sơn |
1.900 |
1.200 |
800 |
600 |
- |
Đoạn từ hết Cầu Mẫu Sơn đến đất TT Đồi Ngô |
1.900 |
1.200 |
800 |
600 |
1.3 |
Xã Tiên Hưng |
|
|
|
|
- |
Từ Cầu Sấu đến đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Già Khê Làng |
1.900 |
1.800 |
1.600 |
100 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào NVH thôn Già Khê Làng đến cầu Già Khê |
1.900 |
1.400 |
1.200 |
800 |
- |
Đoạn từ Cầu già Khê đến đất Tiên Nha |
1.900 |
1.800 |
1.200 |
800 |
1.4 |
Xã Tiên Nha: Đoạn qua xã Tiên Nha |
1.900 |
1.200 |
800 |
600 |
1.5 |
Xã Đông Hưng: Đoạn qua xã Đông Hưng |
1.700 |
1.000 |
700 |
500 |
2 |
Quốc lộ 37 |
|
|
|
|
2.1 |
Xã Bảo Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Lạng Giang đến thị tứ (đường sắt) |
1.000 |
600 |
400 |
300 |
- |
Đoạn từ đường sắt đến cây xăng ông Am |
1.400 |
800 |
500 |
400 |
- |
Đoạn bắt đầu từ cây xăng ông Am đến nghĩa trang liệt sỹ |
1.900 |
1.400 |
1.000 |
700 |
- |
Đoạn bắt đầu từ nghĩa trang liệt sỹ đến giáp đất Thanh Lâm |
2.100 |
1.200 |
800 |
600 |
2.2 |
Xã Thanh Lâm |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Bảo Sơn đến đường rẽ vào Thượng Lâm |
1.700 |
1.000 |
700 |
500 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào thôn Thượng Lâm đến giáp đất Chu Điện |
1.400 |
800 |
500 |
400 |
2.3 |
Xã Chu Điện |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm đến đường rẽ vào thôn Sen |
1.700 |
1.000 |
700 |
500 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào thôn Sen đến Cầu Sen |
1.900 |
1.200 |
800 |
600 |
- |
Đoạn Quốc lộ 37 (khu Đồng Bỡn) |
1.900 |
1.500 |
1.300 |
1.000 |
2.4 |
Xã Bảo Đài |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm đến đường rẽ vào Làng Sen |
1.700 |
1.000 |
700 |
500 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào làng Sen đến Cầu Sen |
1.900 |
1.200 |
800 |
600 |
2.5 |
Xã Tiên Hưng |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cống chằm đến khu Đồng Bỡn (xã Chu Điện) |
1.900 |
1.700 |
1.300 |
900 |
- |
Đoạn từ Trung đoàn 111 đến giáp đất khám Lạng |
1.900 |
1.200 |
800 |
600 |
2.6 |
Xã Khám Lạng: Đoạn.qua xã Khám Lạng |
1.900 |
1.400 |
1.000 |
700 |
2.7 |
Xã Bắc Lũng: Đoạn qua xã Bắc Lũng |
1.400 |
800 |
600 |
400 |
2.8 |
Xã Vũ Xá: Đoạn qua xã Vũ Xá |
1.400 |
800 |
500 |
400 |
2.9 |
Xã Cẩm Lý |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Vũ Xá đến đường rẽ đi Đồi Quảng Nghiệp |
1.900 |
1.200 |
800 |
600 |
- |
Đoạn từ đường rẽ đi Đồi Quảng Nghiệp đến cổng nhà máy gạch |
1.900 |
1.600 |
1.100 |
800 |
- |
Đoạn từ cổng nhà máy gạch đến ngã tư Quán Bông |
1.400 |
800 |
600 |
400 |
- |
Đoạn từ ngã tư Quán Bông đến hết đất Cẩm Lý |
1.000 |
600 |
400 |
300 |
2.10 |
Xã Đan Hội: Đoạn qua xã Đan Hội |
700 |
400 |
300 |
200 |
3 |
Tỉnh lộ 295 |
|
|
|
|
3.1 |
Bảo Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ bờ máng chợ Bảo Sơn đến đường tàu |
1.400 |
800 |
500 |
400 |
- |
Đoạn từ đường tàu đến đường rẽ vào Chùa Huê Vận |
1.900 |
1.200 |
800 |
600 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào Chùa Huê Vận đến cầu Khô |
700 |
400 |
300 |
200 |
3.2 |
Tam Dị |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cổng làng Thanh Giã 2 đến cổng UBND xã |
1.900 |
1.500 |
1.200 |
1.000 |
- |
Đoạn từ cổng UBND xã phía Đông Bắc đến nghĩa địa công giáo Thanh Giã |
1.900 |
1.500 |
1.200 |
1.000 |
- |
Đoạn từ cổng UBND xã phía Tây Nam đến nghĩa địa công giáo Thanh Giã |
1.900 |
1.700 |
1.200 |
1.000 |
- |
Đoạn từ Nghĩa địa công giáo Thanh Giã phía Đông Bắc đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô |
1.700 |
1.000 |
700 |
500 |
|
Đoạn từ Nghĩa địa công giáo Thanh Giã TL295 phía Tây Nam bên kênh Y8 đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô |
1.400 |
800 |
500 |
400 |
4 |
Tỉnh lộ 293 |
|
|
|
|
4.1 |
Xã Bình Sơn: Đoạn từ ngã ba Đồng Đỉnh đi 300m về các bên |
400 |
250 |
|
|
4.2 |
Xã Trường Sơn: Đoạn từ cổng UB xã đến cổng Lâm Trường Mai Sơn |
400 |
300 |
200 |
|
4.3 |
Xã Vô Tranh: |
|
|
|
|
- |
Từ Ao Sen đến hết đất nhà ông Đại (thôn Bãi Gạo) |
400 |
300 |
200 |
|
- |
Đoạn từ thôn Bãi Gạo đến đường rẽ vào trường Tiểu học |
400 |
300 |
200 |
|
4.4 |
Nghĩa Phương |
|
|
|
|
- |
Từ Cầu Ngã Hai đến đền Trò |
500 |
400 |
200 |
|
- |
Từ Đền Trò đến Cầu Chỗ |
700 |
400 |
300 |
|
- |
Từ Cầu Chỗ thôn Mã Tẩy đến nhà bà Bạn thôn Mã Tẩy |
1.000 |
600 |
400 |
300 |
- |
Từ nhà bà Bạn thôn Mã Tẩy đến hết đất ông Đồng Bắc |
800 |
500 |
400 |
300 |
- |
Từ nhà ông Đồng Bắc đến đường rẽ vào UBND xã |
700 |
400 |
300 |
200 |
- |
Từ đường rẽ vào UBND xã đến hết nhà ông Tư Ảnh |
500 |
300 |
200 |
|
- |
Từ nhà ông Tư Ảnh đến hết nhà ông Bé thôn Nghĩa An |
800 |
600 |
400 |
300 |
- |
Từ nhà ông Bé thôn Nghĩa An đến hết nhà ông Chiến thôn Quán Bút |
600 |
400 |
300 |
200 |
- |
Từ nhà ông Chiến - Quán Bút đến lô cuối phía tây nhà ông Hải khu dân cư mới thôn Phượng Hoàng |
700 |
400 |
300 |
200 |
- |
Đoạn từ lô cuối phía tây nhà ông Hải đất quy hoạch dân cư mới thôn Phượng Hoàng giáp đất xã Cương Sơn |
600 |
400 |
300 |
200 |
4.5 |
Xã Cương Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Nghĩa Phương đến Giếng Nguộn |
400 |
300 |
200 |
|
- |
Đoạn từ Giếng Nguộn đến giáp thị trấn Lục Nam |
800 |
500 |
300 |
|
4.6 |
Xã Tiên Hưng |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đầu cầu Lục Nam đến đường rẽ vào trường trung học |
1.900 |
1.200 |
1.000 |
800 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào trường trung học đến Cống Chằm |
1.900 |
1.700 |
1.500 |
1.200 |
5 |
Đường liên xã |
|
|
|
|
5.1 |
Xã Nghĩa Phương |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ông Doanh đến quán Bình Lành thôn Tè |
500 |
300 |
|
|
- |
Từ quán Bình Lành thôn Tè đi cầu Hố Nước |
600 |
400 |
300 |
|
- |
Từ cầu Hố Nước đi cầu Ngụ |
300 |
200 |
|
|
- |
Từ ngã ba Quỷnh đi kè Suối Ván |
300 |
200 |
|
|
5.2 |
Xã Tam Dị |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cây đa Đông Thịnh đến nghĩa trang liệt sỹ đến trước UB ngã ba đường 295 |
1.900 |
1.700 |
1.200 |
1.000 |
- |
Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến Cầu Cao |
1.900 |
1.600 |
1.200 |
800 |
5.3 |
Xã Cương Sơn |
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất thị trấn Lục Nam đến đường rẽ vào Bãi Đìa thôn An Lễ |
700 |
400 |
300 |
200 |
6 |
Khu trung tâm các xã |
|
|
|
|
6.1 |
Xã Tam Dị |
|
|
|
|
- |
Khu vành đai chợ mới Thanh Giã (khu trung tâm thương mại) |
1.900 |
1.700 |
1.200 |
1.000 |
6.2 |
Xã Phương Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn rẽ từ Quốc lộ 31 đến trường cấp 3 Phương Sơn |
1.900 |
1.400 |
900 |
700 |
- |
Đường phía tây và phía bắc bao quanh chợ Sàn |
1.900 |
1.600 |
1.100 |
800 |
BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
|
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã nhóm A |
660 |
440 |
360 |
390 |
280 |
190 |
250 |
170 |
130 |
2 |
Xã nhóm B |
610 |
350 |
340 |
350 |
220 |
170 |
190 |
140 |
120 |
3 |
Xã nhóm C |
440 |
300 |
230 |
280 |
170 |
130 |
140 |
120 |
110 |
4 |
Xã nhóm D |
390 |
250 |
180 |
220 |
130 |
110 |
120 |
110 |
100 |
BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT
|
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
|
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã nhóm A |
460 |
300 |
250 |
280 |
200 |
130 |
180 |
110 |
100 |
2 |
Xã nhóm B |
420 |
250 |
240 |
250 |
150 |
120 |
130 |
100 |
|
3 |
Xã nhóm C |
310 |
210 |
170 |
200 |
120 |
110 |
110 |
90 |
|
4 |
Xã nhóm D |
270 |
180 |
120 |
150 |
110 |
100 |
110 |
|
|
Phân loại nhóm xã như sau:
* Xã miền núi:
+ Xã thuộc nhóm A: Tam Dị, Chu Điện, Tiên Hưng, Bảo Đài;
+ Xã thuộc nhóm B: Nghĩa Phương, Phương Sơn, Bảo Sơn, Thanh Lâm, Cẩm Lý, Lan Mẫu, Đông Phú, Khám Lạng, Bắc Lũng;
+ Xã thuộc nhóm C: Vô Tranh, Trường Sơn, Cương Sơn, Đông Hưng, Tiên Nha, Huyền Sơn;
+ Xã thuộc nhóm D: Lục Sơn, Yên Sơn, Đan Hội, Bình Sơn, Trường Giang, Vũ Xá.
BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I. |
ĐẤT ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
1. |
Thị trấn Vôi |
|
|
|
|
1.1 |
Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
|
Đường Cần Trạm |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp ranh xã Phi Mô đến hết Hạt kiểm lâm huyện |
7.000 |
4.200 |
2.800 |
2.300 |
- |
Đoạn từ hết Hạt kiểm lâm huyện đến đường rẽ vào thôn Toàn Mỹ (qua nhà ông Hinh) |
8.000 |
4.800 |
3.200 |
2.700 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào thôn Toàn Mỹ (qua nhà ông Hinh) đến đường vào chợ Vôi (qua nhà ông Minh) |
8.000 |
4.800 |
3.200 |
2.700 |
- |
Đoạn từ đường vào chợ Vôi (qua nhà ông Minh) đến ngã tư thị trấn Vôi (điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1A với Tỉnh lộ 295) |
10.000 |
6.000 |
4.000 |
3.200 |
- |
Đoạn từ điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1A với Tỉnh lộ 295 đến hết Chi nhánh Công ty CP Thương mại dịch vụ Lạng Giang |
8.000 |
4.800 |
3.200 |
2.500 |
- |
Đoạn từ hết Chi nhánh Công ty CP Thương mại dịch vụ Lạng Giang đến đường rẽ vào Sân vận động QĐ II |
8.000 |
4.800 |
3.200 |
2.500 |
- |
Đoạn từ lối rẽ vào Sân vận động Quân đoàn II đến của hàng kinh doanh xăng dầu quân đội |
6.000 |
3.600 |
2.200 |
1.400 |
- |
Đoạn từ Cửa hàng kinh doanh xăng dầu quân đội đến giáp Cửa hàng kinh doanh xăng dầu thuộc Công ty xăng dầu Bắc Sơn |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
1.800 |
|
Đường Hố Cát |
|
|
|
|
- |
Đoạn tiếp giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Lạng Giang đến ngã tư thị trấn Vôi có Barie đường sắt (dọc theo hành lang đường sắt) |
4.000 |
3.100 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư thị trấn Vôi có Barie đường sắt dọc hành lang đường sắt đến điểm tiếp giáp đường vào thôn Non Cải (dọc hành lang đường sắt) |
3.500 |
3.000 |
|
|
- |
Đoạn tiếp giáp đường vào thôn Non Cải đến điểm tiếp giáp giữa Trường Mầm Non bán công và Trụ Sở UBND xã Phi Mô (sau ga Phố Tráng) |
2.800 |
2.300 |
|
|
1.2 |
Tỉnh lộ 295 |
|
|
|
|
|
Đường Nguyễn Trãi |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Ván đến ngã tư thôn Toàn Mỹ |
6.000 |
4.000 |
2.700 |
|
- |
Đoạn từ ngã tư thôn Toàn Mỹ đến Hiệu sách nhân dân |
6.500 |
3.900 |
3.200 |
|
|
Đường Lê Lợi |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư thị trấn Vôi (đối diện Trạm gác Barie đường sắt) qua Trụ sở UBND thị trấn Vôi đến điểm giao nối giữa tỉnh lộ 295 với đường nội thị thị trấn Vôi |
6.000 |
3.600 |
2.400 |
2.000 |
- |
Đoạn từ điểm giao nối giữa tỉnh lộ 295 với đường nội thị thị trấn Vôi đến đường rẽ phía tây sân vận động huyện đi bãi rác thải Gò Đầm |
4.300 |
3.000 |
2.000 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ phía tây sân vận động huyện đi bãi rác thải Gò Đầm đến Cầu Ổ Chương |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
|
1.3 |
Đường nội thị trị trấn Vôi |
|
|
|
|
|
Đường Trần Cảo |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư thôn Toàn Mỹ đến Chi nhánh Công ty CP dịch vụ thương mại Lạng Giang |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
|
|
Đường Trần Cung |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ điểm giao cắt với đường sắt đến điểm đấu nối với tỉnh lộ 295 |
3.700 |
2.200 |
1.500 |
|
|
Đường Đặng Thế Công |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Ngân hàng chính sách xã hội huyện đến đầu đường Hoàng Hoa Thám |
3.500 |
2.100 |
1.500 |
|
|
Đường Hoàng Hoa Thám |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ điểm đấu nối với đường Đặng Thế Công đi cụm công nghiệp thị trấn Vôi tiếp giáp với tỉnh lộ 295 |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
|
|
Đường Ngô Gia Tự |
|
|
|
|
- |
Đoạn đường tiếp giáp với Tỉnh lộ 295 đi qua phía tây sân vận động huyện đến đường rẽ vào bãi rác thải Gò Đầm |
2.000 |
1.500 |
|
|
- |
Đoạn từ lối rẽ vào bãi rác thải Gò Đầm đi thôn An Mỹ |
1.700 |
1.200 |
|
|
1.4 |
Đường trong ngõ, khu phố, xóm còn lại |
800 |
600 |
400 |
200 |
2. |
Thị trấn Kép |
|
|
|
|
2.1 |
Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Kép đến đường Gom vào đồi Lương |
4.000 |
2.300 |
|
|
- |
Đoạn từ đường Gom vào khu đồi Lương đến cầu Vượt |
2.000 |
|
|
|
2.2 |
Tỉnh lộ 295 B (Quốc lộ 1A cũ) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Kép đến điểm tiếp giáp đường sắt lên Ga Kép |
2.300 |
1.800 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Kép đến ngã ba đường rẽ xuống đường sắt (Trạm điện số 3) |
2.000 |
1.500 |
|
|
- |
Đoạn từ Trạm điện số 3 đến chân cầu Vượt |
1.600 |
|
|
|
- |
Đoạn từ chân cầu Vượt đến điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1A cũ với đường sắt |
1.300 |
|
|
|
2.3 |
Quốc lộ 37 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1A cũ với QL 37 đến lối rẽ đường vào Xí nghiệp Hóa chất mỏ |
1.200 |
700 |
|
|
2.4 |
Đường trong ngõ, xóm còn lại |
600 |
400 |
300 |
200 |
II. |
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1. |
Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
1.1 |
Xã Phi Mô |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cửa hàng xăng dầu thôn Đại Phú II đến Ngân hàng chính sách XH huyện |
6.000 |
3.600 |
2.400 |
|
- |
Đoạn từ lối rẽ vào cầu Thảo đến Cửa hàng xăng dầu T. Đại Phú II |
4.600 |
2.800 |
1.800 |
|
- |
Đoạn từ đường vào thôn An Mỹ đến giáp xã Tân Dĩnh (dọc theo hành lang đường sắt) |
1.500 |
1.000 |
|
|
1.2 |
Xã Tân Dĩnh |
|
|
|
|
- |
Đường 292B: Đoạn từ điểm tiếp giáp với thành phố Bắc Giang đến Bưu điện phố Giỏ |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
|
- |
Quốc lộ 1A: |
|
|
|
|
+ |
Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính xã Dĩnh Trì đến Cty TNHH bánh kẹo Tích Sĩ Giai |
4.500 |
2.700 |
2.000 |
|
+ |
Đoạn từ Công ty TNHH bánh kẹo Tích Sĩ Giai đến đường rẽ vào Cầu Thảo |
4.000 |
2.500 |
2.000 |
1.500 |
1.3 |
Xã Yên Mỹ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ điểm tiếp giáp với đường vào Bệnh viện đa khoa Lạng Giang đến điểm tiếp giáp với Hạt giao thông (dọc theo hành lang đường sắt) |
1.800 |
1.300 |
|
|
- |
Đoạn từ Hạt giao thông đến Cống Tổ Rồng (dọc theo hành lang đường sắt) |
1.500 |
1.000 |
|
|
- |
Đoạn từ Cửa hàng xăng dầu Bắc Sơn đến lối rẽ vào TT bồi dưỡng chính trị huyện |
4.000 |
2.400 |
|
|
- |
Đoạn từ điểm đấu nối với Quốc lộ 1A đến cổng UBND xã |
2.500 |
1.400 |
|
|
1.4 |
Xã Hương Lạc |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ điểm tiếp giáp với lối rẽ vào TT bồi dưỡng chính trị huyện đến Dốc Má |
3.000 |
1.800 |
|
|
- |
Đoạn từ điểm tiếp giáp với cống Tổ Rồng đến Dốc Má (dọc theo hành lang đường sắt) |
2.000 |
1.200 |
|
|
1.5 |
Xã Tân Thịnh |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Kép đến cửa Đình thôn Sậm |
4.500 |
2.400 |
1.600 |
|
- |
Đoạn từ cửa Đình thôn Sậm đến thôn Thanh Lương xã Quang Thịnh |
3.000 |
2.100 |
1.300 |
|
1.6 |
Xã Quang Thịnh |
|
|
|
|
- |
Đoạn thôn Thanh Lương đến Cầu Lường |
3.500 |
2.000 |
|
|
1.7 |
Xã Xuân Hương: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính xã Tân Dĩnh đến giáp thành phố Bắc Giang (dọc theo hành lang đường sắt) |
1.500 |
1.300 |
|
|
1.8 |
Xã Hương Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ điểm tiếp giáp với địa giới hành chính xã Hương Lạc đến đầu cầu Vượt (Hương Sơn) |
3.000 |
1.800 |
|
|
2. |
Tỉnh lộ 295 |
|
|
|
|
2.1 |
Xã Yên Mỹ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Ván đến ngã tư đi Xương Lâm |
4.000 |
2.400 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư đi Xương Lâm đến hết thôn An Long |
3.700 |
2.200 |
|
|
- |
Đoạn từ trường THPT Lạng Giang I đến xã Tân Thanh |
2.500 |
1.500 |
|
|
- |
Đoạn từ điểm tiếp giáp với Tỉnh lộ 295 đến thôn Đồng Lạc |
2.000 |
|
|
|
2.2 |
Xã Tân Hưng |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ điểm thôn An Long - xã Yên Mỹ đến hết thôn Vĩnh Thịnh |
3.000 |
2.000 |
|
|
- |
Đoạn từ tiếp giáp thôn Vĩnh Thịnh đến hết thôn Đồng Nô |
2.500 |
1.500 |
|
|
- |
Đoạn từ tiếp giáp thôn Đồng Nô đến cầu Quật |
2.000 |
1.200 |
|
|
2.3 |
Xã Mỹ Hà |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đồi De đến ngã ba Mỹ Lộc |
1.500 |
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Mỹ Lộc đến đầu cầu Bến Tuần |
1.700 |
|
|
|
2.4 |
Xã Tân Thanh |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính xã Yên Mỹ đến hết thôn Tuấn Mỹ |
2.000 |
1.500 |
|
|
- |
Đoạn từ thôn Tuấn Mỹ đến cống kênh G8 |
2.300 |
1.700 |
|
|
- |
Đoạn từ cống kênh G8 đến giáp địa giới hành chính xã Tiên Lục |
1.500 |
1.000 |
|
|
2.5 |
Xã Tiên Lục |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cánh đồng Bằng đến ngã ba thôn Giữa |
1.300 |
800 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba thôn Giữa đến ngã ba thôn Ao Cầu |
2.000 |
1.200 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba thôn Ao Cầu đến xã Mỹ Hà |
1.500 |
900 |
|
|
3 |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
3.1 |
Xã Thái Đào |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Dộc Me giáp xã Dĩnh Trì đến đường vào Trại điều dưỡng thương binh E |
3.500 |
2.100 |
1.400 |
|
- |
Đoạn từ lối vào Trại điều dưỡng thương binh E đến đường vào thôn Ghép |
3.000 |
1.800 |
|
|
- |
Đoạn từ đường vào thôn Ghép đến cầu Quất Lâm |
2.500 |
1.500 |
|
|
3.2 |
Xã Đại Lâm |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu Quất Lâm đến đường rẽ vào thôn Cống xã Thái Đào |
2.500 |
1.500 |
|
|
- |
Đoạn từ đường rẽ vào thôn Cống xã Thái Đào đến thôn Tiền xã Đại Lâm |
2.000 |
1.000 |
|
|
- |
Đoạn từ dộc cửa thôn Tiền đến giáp huyện Lục Nam |
2.000 |
1.200 |
|
|
4. |
Quốc lộ 37 |
|
|
|
|
4.1 |
Xã Hương Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ thôn Kép đến thôn Cẩy |
1.000 |
700 |
|
|
5. |
Tỉnh lộ 292 |
|
|
|
|
5.1 |
Xã Tân Thịnh |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Kép đến cổng UBND xã |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
|
- |
Đoạn từ cổng UBND xã đến Bưu điện văn hóa xã |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
|
- |
Đoạn từ Bưu điện văn hóa xã đến giáp xã Nghĩa Hòa |
2.500 |
1.500 |
1.200 |
|
5.2 |
Xã An Hà |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ phố Bằng đến Mia |
2.500 |
2.000 |
1.500 |
|
5.3 |
Xã Nghĩa Hòa |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Đồng đến Cửa hàng xăng dầu phố Bằng |
2.500 |
1.500 |
|
|
- |
Đoạn từ Cửa hàng xăng dầu phố Bằng đến hết phố Bằng |
3.000 |
1.800 |
|
|
- |
Đoạn cuối phố Bằng đến lối rẽ đi Đông Sơn |
2.000 |
1.500 |
|
|
5.4 |
Xã Nghĩa Hưng |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Bố Hạ đến lối rẽ và UBND xã |
2.000 |
1.100 |
|
|
- |
Đoạn từ lối rẽ vào UBND xã đến Mia |
1.800 |
1.000 |
|
|
6. |
Tỉnh lộ 299- Đoạn qua xã Thái Đào |
1.500 |
1.000 |
|
|
7. |
Đường huyện, xã |
|
|
|
|
7.1 |
Xã An Hà |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ lối rẽ từ đường 292 vào cổng UBND xã An Hà |
1.500 |
1.000 |
|
|
7.2 |
Xã Nghĩa Hòa: Đoạn từ Tỉnh lộ 292 đến cầu Trắng |
900 |
700 |
|
|
7.3 |
Xã Nghĩa Hưng |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Tỉnh lộ 292 đến xã Đào Mỹ |
1.000 |
700 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Tỉnh lộ 292 đến đồi Đành (Đông Sơn) |
800 |
|
|
|
7.4 |
Xã Đào Mỹ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu xóm Ruồng Cái đến dốc Hoa Dê |
1.300 |
800 |
600 |
|
- |
Đoạn từ Tân Quang đi Cầu Bạc |
800 |
|
|
|
- |
Đoạn từ dốc Hoa Dê đến Cống Trắng giáp xã Nghĩa Hưng |
900 |
600 |
|
|
- |
Đoạn từ cầu xóm Ruồng Cái đến Đồng Anh (xã Tiên Lục) |
1.000 |
600 |
|
|
- |
Đoạn từ Cầu Bạc đến cầu xóm Láng (giáp xã An Hà) |
800 |
|
|
|
7.5 |
Xã Mỹ Thái |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Đổ đến cống ngã ba lối rẽ đi thôn Hoành Sơn xã Phi Mô |
1.100 |
800 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba lối rẽ đi xã Phi Mô đến cống đầu phố Triển |
1.000 |
700 |
|
|
- |
Đoạn từ cống đầu phố Triển đến chân dốc Nghè |
1.300 |
1.000 |
|
|
- |
Đoạn từ chân dốc Nghè phía phố Triển đến hết dốc Miếu thôn Chi Lễ |
800 |
500 |
|
|
7.6 |
Xã Quang Thịnh |
|
|
|
|
- |
Đoạn toàn bộ đường Tránh |
900 |
700 |
|
|
- |
Đoạn đầu nối Quốc lộ 1A đến Nhà văn hóa thôn Ngọc Sơn (đường vào Sư 3) |
900 |
700 |
|
|
- |
Đoạn từ QL 1A đến Công ty xi măng Hương Sơn |
1.300 |
900 |
|
|
- |
Đoạn từ đường Tránh đến cầu Quang Hiển |
800 |
600 |
|
|
7.7 |
Xã Xương Lâm: Đoạn từ UBND xã đi thôn Tân Hòa |
800 |
|
|
|
7.8 |
Xã Tân Dĩnh |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Quốc lộ 1A cũ đến cầu Đỏ |
1.000 |
700 |
|
|
- |
Đường vào chợ Giỏ |
800 |
600 |
|
|
7.9 |
Xã Hương Sơn |
|
|
|
|
- |
Điểm cắt QL 1A cũ với QL 37 đến Trạm gác ghi |
900 |
700 |
|
|
- |
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến cổng Công ty xi măng Hương Sơn |
1.100 |
900 |
|
|
- |
Đoạn ngã ba tiếp giáp với QL 37 nối với ngã ba Bưu điện văn hóa xã |
900 |
700 |
|
|
7.10 |
Xã Phi Mô |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ UBND xã đến thôn Phi Mô |
1.000 |
|
|
|
- |
Đoạn từ thôn Phi Mô đến cầu Cuốn thôn Hoành Sơn |
800 |
|
|
|
7.11 |
Xã Hương Lạc |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư UBND xã đi vào kho E 927 thôn 14 |
900 |
700 |
|
|
7.12 |
Xã Mỹ Hà |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đầu cầu Bến Tuần đi Tân Yên đến lối vào Lò Bát cũ |
800 |
|
|
|
- |
Đoạn từ Lò Bát cũ đến giáp địa giới hành chính xã Dương Đức |
700 |
|
|
|
7.13 |
Xã Tiên Lục |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba thôn Ao Cầu đến xã Đào Mỹ |
700 |
500 |
|
|
BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
|
Xã nhóm A |
850 |
680 |
600 |
500 |
550 |
520 |
420 |
350 |
320 |
300 |
250 |
220 |
|
Xã nhóm B |
800 |
600 |
500 |
400 |
420 |
400 |
250 |
220 |
300 |
240 |
200 |
190 |
|
Xã nhóm C |
670 |
520 |
400 |
340 |
350 |
330 |
200 |
180 |
220 |
200 |
180 |
170 |
|
Xã nhóm D |
500 |
400 |
350 |
260 |
300 |
270 |
180 |
170 |
200 |
180 |
170 |
160 |
BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
|
Xã nhóm A |
590 |
470 |
420 |
350 |
380 |
360 |
290 |
250 |
220 |
210 |
200 |
190 |
|
Xã nhóm B |
560 |
420 |
350 |
280 |
290 |
280 |
220 |
200 |
210 |
200 |
190 |
180 |
|
Xã nhóm C |
470 |
360 |
280 |
240 |
250 |
240 |
190 |
170 |
200 |
190 |
170 |
160 |
|
Xã nhóm D |
350 |
280 |
240 |
180 |
210 |
190 |
170 |
160 |
180 |
170 |
160 |
150 |
Phân loại nhóm xã như sau:
+ Xã nhóm A: Quang Thịnh, Tân Thịnh, Yên Mỹ, Tân Dĩnh, Phi Mô, Hương Lạc;
+ Xã nhóm B: Tân Hưng, Nghĩa Hòa, Nghĩa Hưng, Thái Đào, An Hà;
+ Xã nhóm C: Đại Lâm, Mỹ Thái, Mỹ Hà, Đào Mỹ, Tiên Lục, Tân Thanh, Xương Lâm;
+ Xã nhóm D: Hương Sơn, Xuân Hương, Dương Đức.
BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I |
ĐẤT ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN CHŨ) |
|
|
|
|
1. |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Tân Tiến đến hết đường rẽ đi chùa Chũ (bến xe cũ) |
6.600 |
4.000 |
2.600 |
1.300 |
- |
Đoạn từ đường rẽ đi chùa Chũ (bến xe cũ) đến ngã tư đầu Truyền hình |
7.800 |
4.700 |
3.100 |
1.600 |
- |
Đoạn từ Ngã tư đài truyền hình đến Ngã tư Cơ khí |
8.400 |
5.000 |
3.400 |
1.700 |
2 |
Tỉnh lộ 289 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Truyền hình (đi Khuôn Thần) đến hết đường mới KT - BV. |
4.800 |
2.900 |
1.900 |
1.000 |
- |
Đoạn từ đường mới mở (KT-BV) đến đường rẽ trường THPT Bán công |
4.200 |
2.500 |
1.700 |
800 |
- |
Đoạn từ đường rẽ Trường THPT Bán công đến Cầu Hôi (Trù Hựu) |
3.600 |
2.200 |
1.400 |
700 |
3 |
Đất mặt đường liên khu |
|
|
|
|
- |
Đoạn đường mới khí tượng - Bệnh viện đa khoa |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
- |
Đoạn từ nhà ông Tư (Oánh) đến cổng chợ phía Đông |
4.200 |
2.500 |
1.700 |
800 |
- |
Đoạn giáp cổng chợ Chũ (phía Đông) đến cổng chợ Chũ (phía Bắc) |
3.600 |
2.200 |
1.400 |
700 |
- |
Đoạn từ cổng chợ Chũ (phía Bắc) đến hết đất nhà ông Lý (đường mới KT-BV) |
2.400 |
1.400 |
1.000 |
500 |
- |
Đoạn từ nhà ông Đức (đường KT-BV) đến ngã ba Minh Lập |
1.800 |
1.100 |
700 |
|
- |
Đoạn từ cổng chợ Chũ (phía Bắc) đến hết đất nhà ông Đợi (đường mới KT-BV) |
1.000 |
600 |
400 |
|
- |
Đoạn từ nhà ông nghị (đường KT-BV) đến ngã ba Minh Lập |
1.800 |
1.100 |
700 |
|
- |
Đoạn từ ngã tư Bờ hồ (công viên) đến giao đường mới mở (KT-BV) |
6.000 |
3.600 |
2.400 |
1.200 |
- |
Đoạn từ QL31 đến Ngân hàng chính sách Xã Hội |
5.400 |
3.200 |
2.200 |
1.100 |
- |
Đoạn từ đường mới mở (KT-BV) đến hết Nhà Văn hóa khu Trần Phú |
4.800 |
2.900 |
1.900 |
1.000 |
- |
Đoạn từ Nhà Văn hóa khu Trần Phú đến đường 289 (phía Tây THPT) |
1.800 |
1.100 |
700 |
|
- |
Đoạn từ Nhà Văn hóa khu Trần phú đến ngã ba nhà ông Đạt |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
|
Đoạn từ ngã ba nhà Ông Đạt đến hết đất nhà Ông Rễ |
1.200 |
700 |
500 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba nhà Ông Đạt đến đường 289 |
1.200 |
700 |
500 |
|
- |
Nhà văn hóa Trần Phú đến hết đất nhà ông An |
1.700 |
1.000 |
700 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba ông Lộc đến chùa Chũ |
1.200 |
700 |
500 |
|
- |
Đoạn ngã ba ông Lộc đến hết khu nhà máy Nước sạch |
1.200 |
700 |
500 |
|
- |
Đoạn từ ngã tư Truyền hình đến ngã ba nhà ông Quang |
3.600 |
2.200 |
1.400 |
700 |
- |
Đoạn từ ngã 3 nhà ông Quang đến ngã ba ông Lộc |
2.400 |
1.400 |
1.000 |
500 |
- |
Đoạn từ ngã ba ông Quang đến hết khu Nhà máy nước sạch |
1.800 |
1.100 |
700 |
|
- |
Đoạn từ UBND TT đến ngã ba đường rẽ vào nhà bà Trình |
1.800 |
1.100 |
700 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba rẽ vào nhà bà Trình đến đường rẽ đi bờ mương |
1.400 |
800 |
600 |
|
- |
Đoạn từ bờ mương đi Thanh Hùng |
1.000 |
600 |
400 |
|
- |
Đoạn từ nhà ông Ty đến nhà văn hóa Làng Chũ |
1.800 |
1.100 |
700 |
|
- |
Đoạn từ ngã tư Bờ hồ đến hết Trường Tiểu học Chũ |
4.200 |
2.500 |
1.700 |
800 |
- |
Đoạn từ giáp Trường Tiểu học Chũ đến cầu Chũ |
3.600 |
2.200 |
1.400 |
700 |
- |
Đoạn từ ngã ba vào Trường THPT Bán công đến hết nhà Triển Hằng |
1.800 |
1.100 |
700 |
|
- |
Đoạn từ giáp nhà Triển Hằng đến hết đất thị trấn |
1.200 |
700 |
500 |
|
- |
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến ngã ba đường mới KT-BV |
6.000 |
3.400 |
2.200 |
1.100 |
- |
Đoạn từ ngã ba đường mới (KT-BV) đến ngã ba Minh Lập |
4.800 |
2.900 |
1.900 |
1.000 |
- |
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến giáp làng Cầu Cát (hết đất thị trấn) |
3.600 |
2.200 |
1.400 |
700 |
- |
Đoạn từ cổng Công An đến đường 289 |
4.800 |
2.900 |
1.900 |
1.000 |
- |
Đoạn từ ngã ba ngõ ông Mô đến nhà VH khu Minh Khai (đường bê tông) |
1.400 |
800 |
600 |
|
- |
Đoạn từ nhà VH khu Minh Khai đến cơ khí |
1.200 |
700 |
500 |
|
- |
Nhà văn hóa khu Trường Chinh đến hết nhà ông Thành (công an) |
1.400 |
800 |
600 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba nhà Ông Thấu (đường 289) đến ngã ba đi Thanh Hùng |
1.200 |
700 |
500 |
|
- |
Đoạn từ nhà Bà Lan đến hết đất nhà Ông Tập |
1.200 |
700 |
500 |
|
- |
Đoạn từ nhà văn hóa Làng Chũ đến Cầu Chũ |
1.400 |
800 |
600 |
|
II |
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1 |
Xã Trù Hựu |
|
|
|
|
1.1 |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Tân Tiến đến hết chợ nông sản |
5.800 |
3.500 |
2.300 |
1.200 |
- |
Đoạn từ hết chợ Nông sản đến hết đường rẽ vào núi Mói |
4.700 |
2.800 |
1.900 |
900 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào núi Mói đến hết đường rẽ vào Làng Hựu |
3.800 |
2.300 |
1.500 |
800 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào Làng Hựu đến hết đất Trù Hựu |
2.400 |
1.400 |
1.000 |
500 |
1.2 |
Tỉnh lộ 289- Xã Trù hựu (hướng Chũ đi Kiên Lao) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu Hôi (sát đất Thị trấn Chũ) đến hết đất thôn Hải Yên |
2.200 |
1.300 |
900 |
400 |
- |
Đoạn từ hết đất thôn Hải Yên đến hết đường rẽ vào đơn vị ra đa |
1.700 |
1.000 |
700 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ đơn vị ra đa đến hết đất quán Kim Trong (bên tay trái) |
1.200 |
720 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đất quán Kim Trong đến đến ngã ba Sậy To và đến cầu 38 (hết đất Trù Hựu) |
1.300 |
800 |
500 |
|
- |
Đoạn từ Ngã ba Sậy To đến chân dốc Cô Tiên (hết đất Trù Hựu) |
900 |
500 |
400 |
|
1.3 |
Đường liên xã |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ QL 31 đến đường rẽ khu Dốc Đồn |
1.500 |
900 |
|
|
2 |
Xã Quý Sơn |
|
|
|
|
2.1 |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Tân Tiến đến hết chợ Nông sản |
5.800 |
3.500 |
2.300 |
1.200 |
- |
Đoạn từ hết chợ Nông sản đến hết đường rẽ vào núi Mói (bên địa phận Trù Hựu) |
4.700 |
2.800 |
1.900 |
900 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào núi Mói đến hết đường rẽ vào làng Hựu (bên địa phận Trù Hựu) |
3.800 |
2.300 |
1.500 |
800 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào Làng Hựu đến hết đất Trù Hựu |
2.400 |
1.400 |
1.000 |
500 |
- |
Đoạn từ hết đất Trù Hựu đến cầu Trại Một |
2.000 |
1.100 |
800 |
|
- |
Đoạn từ cầu Trại Một đến cầu Suối Sâu |
2.200 |
1.300 |
900 |
|
2.2 |
Đường liên xã |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cổng thôn Tư 1 đến hết ngã ba đường vào nhà ông Vượng |
2.200 |
1.300 |
900 |
400 |
- |
Đoạn từ ngã ba đường vào nhà ông Vượng đến đường rẽ vào nhà Văn hóa thôn Tư 1 |
1.700 |
1.000 |
700 |
|
- |
Đoạn từ Nhà Văn hóa thôn Tư 1 đến hết thôn Tư 2 |
1.100 |
700 |
400 |
|
- |
Đoạn từ thôn Tư Hai đến đường rẽ vào nhà ông Long Bắc thôn Phúc Thành |
800 |
300 |
200 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ vào nhà ông Long Bắc thôn Phúc Thành đến ngã ba nhà ông Sáng thôn Hai Cũ |
900 |
400 |
200 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba nhà ông Sáng thôn Hai Cũ đến kè tràn thôn Hai Mới |
800 |
400 |
200 |
|
- |
Đoạn từ kè chàn thôn Hai Mới đến ngã tư giáp nhà Báo Tuyết |
900 |
600 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư nhà ông Báo tuyết thôn Giành Cũ đến ngã ba đường rẽ vào trương THCS số 2 |
800 |
400 |
200 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba đường rẽ vào trường THCS số 2 Đến ngã ba đường bê tông giáp nhà ông Phận thôn Nhất Thành |
900 |
500 |
|
|
- |
Đoạn từ đường bê tông giáp nhà ông Phân đến ngã ba rẽ vào nhà ông Hẩn thôn Trại Cháy |
800 |
400 |
200 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba rẽ vào nhà ông Hẩn thôn Trại Cháy đến ngã ba rẽ vào nhà ông Kẽ thôn Trại Cháy |
900 |
400 |
200 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba rẽ vào nhà ông Kẽ thôn Trại Cháy đến ngã ba rẽ vào nhà văn hóa thôn Bãi Than |
1000 |
400 |
200 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba rẽ vào nhà văn hóa thôn Bãi Than đến hết đất Quý Sơn (nhà ông Bẩy thôn Bãi Than) |
1.100 |
440 |
220 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba (đất ông Thi) đến hết đất Quý Sơn (đi Trường Khanh, Đông Hưng, Lục Nam) |
800 |
400 |
200 |
|
3 |
Xã Phượng Sơn |
|
|
|
|
3.1 |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Cầu Cao đến Cầu trại Một |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
- |
Đoạn từ Cầu Trại Một đến Cầu Gia Nghé |
2.200 |
1.300 |
900 |
400 |
- |
Đoạn từ cầu Gia Nghé đến hết đường rẽ thôn Mào Gà |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
- |
Đoạn từ đường rẽ thôn Mào Gà đến đường 15m |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
800 |
- |
Đoạn từ đầu đường 15m đến cổng UBND xã |
4.500 |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
- |
Đoạn từ cổng UBND xã đến hết đường 15m |
5.000 |
3.400 |
2.200 |
1.100 |
- |
Đoạn từ đường 15m đến hết đường vào Nghĩa trang thôn Kim 3 |
4.500 |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
- |
Đoạn từ đường vào Nghĩa trang thôn Kim 3 đến hết trường THPT số 3 |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
800 |
- |
Đoạn từ hết trường THPT số 3 đến hết đường rẽ thôn Bòng |
3.500 |
2.100 |
1.400 |
700 |
- |
Đoạn từ đường rẽ thôn Bòng đến hết đất Lục Ngạn |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
500 |
3.2 |
Đường liên xã |
|
|
|
|
- |
Đường từ QL 31 đi Quý Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ QL 31 đi Trường Khanh xã Đông Hưng (huyện Lục Nam) |
2.000 |
1.500 |
1.000 |
|
- |
Đoạn từ QL31 đi Trại Cháy xã Quý Sơn |
2.000 |
1.500 |
1.000 |
|
4 |
Xã Nghĩa Hồ |
|
|
|
|
4.1 |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu Cát đến hết ngã ba Trung Nghĩa |
6.500 |
3.600 |
2.400 |
1.200 |
- |
Đoạn từ ngã ba Trung Nghĩa đến hết đường rẽ vào Bến xe buýt |
6.500 |
3.900 |
2.600 |
1.300 |
- |
Đoạn từ Bến xe buýt đến hết đường rẽ Công ty Lâm nghiệp |
5.800 |
3.500 |
2.300 |
1.200 |
- |
Đoạn từ đường rẽ Cty Lâm nghiệp LN đến hết đường vào thôn Ổi (hết đất nhà ông Phô) |
4.500 |
2.700 |
1.800 |
900 |
- |
Đoạn từ đường rẽ thôn Ổi (Hết đất nhà ông Phô) đến hết đất Nghĩa Hồ |
3.200 |
1.900 |
1.300 |
600 |
4.2 |
Đường liên xã |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến giáp làng Cầu Cát (phần đối diện đất thị trấn) |
3.600 |
2.200 |
1.400 |
700 |
- |
Đường vào Quyết Tiến đến ngã ba Sư đoàn 325 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ QL 31 đến hết đất trường tiểu học |
2.600 |
1.600 |
1.000 |
500 |
- |
Đoạn từ giáp trường tiểu học đến hết nhà ông Hiếu |
1.000 |
800 |
500 |
|
- |
Đoạn từ giáp nhà ông Hiếu đến ngã ba Sư đoàn 325 (cũ) |
800 |
600 |
400 |
|
- |
Đường đi Thanh Hải |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến hết ngã ba đường mới (KT-BV) |
6.000 |
3.400 |
2.200 |
1.100 |
- |
Đoạn từ ngã ba đường mới (KT-BV) đến hết ngã ba Minh Lập |
3.900 |
2.300 |
1.600 |
800 |
- |
Đoạn từ ngã ba Minh Lập đến hết nhà ông Khôi |
3.100 |
1.900 |
1.200 |
600 |
- |
Đoạn từ giáp nhà ông Khôi đến cầu Suối Bồng |
2.200 |
1.300 |
900 |
400 |
- |
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến Trạm điện Cơ khí |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến hết đất Cơ khí |
3.600 |
2.000 |
1.400 |
700 |
- |
Đường bê tông khu Minh Khai (dọc cả tuyến) |
1.100 |
700 |
400 |
|
5 |
Xã Hồng Giang |
|
|
|
|
5.1 |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn giáp đất Nghĩa Hồ đến lối rẽ (bên trái) vào thôn Kép 1 |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
- |
Đoạn từ lối rẽ (bên trái) vào thôn Kép 1 đến hết lối rẽ đền Từ Hả |
4.200 |
2.500 |
1.700 |
800 |
- |
Đoạn từ hết lối rẽ đền Từ Hả đến hết Quỹ tín dụng xã Hồng Giang |
4.700 |
2.800 |
1.900 |
900 |
- |
Đoạn từ Quỹ tín dụng xã Hồng Giang đến hết lối rẽ vào làng Nguộn |
3.600 |
2.200 |
1.400 |
700 |
- |
Đoạn từ lối rẽ làng Nguộn đến cầu Hạ Long (giáp đất xã Giáp Sơn) |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
5.2 |
Tỉnh lộ 290 |
|
|
|
|
- |
Đoạn ngã ba kép đến hết đường rẽ Ủy ban xã |
3.500 |
2.100 |
1.400 |
700 |
- |
Đoạn từ đường rẽ Ủy ban nhân dân xã đến hết Dộc Hồ |
2.800 |
1.700 |
1.100 |
600 |
- |
Đoạn từ giáp Dộc Hồ đến hết ngã ba thôn Lường |
2.200 |
1.300 |
900 |
400 |
- |
Đoạn từ ngã ba thôn Lường đến hết đất nhà ông Chiều thôn Chính |
1.700 |
1.000 |
700 |
|
- |
Đoạn từ đất nhà ông Chiều thôn Chính đến hết đất Hồng Giang |
900 |
500 |
400 |
|
6 |
Xã Giáp Sơn |
|
|
|
|
|
Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Hạ Long (giáp đất Hồng Giang) đến hết đường vào khu Trại Mè (giáp ngân hàng) |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
- |
Đoạn từ đường vào khu Trại Mè (giáp ngân hàng) đến hết Bưu điện Lim |
2.900 |
1.700 |
1.200 |
600 |
- |
Đoạn từ giáp Bưu điện Lim đến hết cây xăng nhà ông Bảo (Phố Lim) |
3.500 |
2.100 |
1.400 |
700 |
- |
Đoạn từ cây xăng nhà ông Bảo (Phố Lim) đến hết cống qua đường QL31 (giáp đất nhà ông Mỹ) |
2.200 |
1.300 |
900 |
|
- |
Đoạn từ cống qua đường QL31 (giáp đất nhà ông Mỹ) đến giáp xã Phi Điền |
1.800 |
1.100 |
700 |
|
7 |
Xã Phì Điền |
|
|
|
|
|
Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp xã Giáp Sơn đến hết Cống Chủ |
1.800 |
1.000 |
700 |
|
- |
Đoạn từ giáp Cống Chủ đến Cầu Chét |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
500 |
- |
Đoạn từ Cầu Chét đến hết ngã ba Đồng Cốc |
1.700 |
1.000 |
700 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba Đồng Cốc đi Tân Hoa (hết đất xã Phì Điền) |
1.300 |
700 |
400 |
|
8 |
Xã Tân Hoa |
|
|
|
|
8.1 |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Gốc gạo đến hết nhà ông Nông Văn May (biển Kiểm Lâm) |
2.300 |
1.400 |
900 |
500 |
- |
Đoạn từ nhà ông Nông Văn May đến hết thôn Phật Trì |
1.400 |
1.000 |
600 |
|
- |
Đoạn từ thôn Phật Trì đến hết dốc Cầu Lau |
1.100 |
700 |
400 |
|
- |
Đoạn từ Gốc gạo đến cầu Sài |
1.300 |
800 |
500 |
|
- |
Đoạn từ cầu Sài đến giáp đất xã Phì Điền |
1.300 |
800 |
500 |
|
8.2 |
Quốc lộ 279 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Tân Hoa đến ngã ba đường rẽ Kim Sơn |
1.200 |
800 |
500 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba đường rẽ Kim Sơn đến cổng trường tiểu học |
800 |
500 |
400 |
|
9 |
Xã Biển Động |
|
|
|
|
|
Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp mương Đồng Man đến hết đường rẽ đi Phú Nhuận |
1.700 |
1.000 |
700 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ Phú Nhuận đến hết Dốc Đầm |
2.900 |
1.700 |
1.200 |
600 |
- |
Đoạn từ Dốc Đầm đến hết Nghĩa trang Rừng Gió |
2.200 |
1.300 |
900 |
400 |
- |
Đoạn từ giáp Nghĩa trang Rừng Gió đến cổng Ao Lèng |
1.700 |
1.000 |
700 |
|
10 |
Xã Tân Sơn |
|
|
|
|
|
Quốc lộ 279 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp xã Phong Vân đến hết cổng trường Mầm non Tân Sơn |
500 |
240 |
|
|
- |
Đoạn từ giáp cổng trường Mầm non đến hết cổng Bệnh viện |
700 |
400 |
300 |
|
- |
Đoạn từ giáp cổng Bệnh viện đến hết phố Tân Sơn (bến xe khách) |
800 |
500 |
300 |
200 |
- |
Đoạn từ bến xe khách đến hết đường Hả và rẽ vào trường THPT Lục Ngạn số 4 |
700 |
400 |
300 |
|
11 |
Xã Phong Vân |
|
|
|
|
11.1 |
Quốc lộ 279 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Cống Lầu đến ngã ba Cầu Trắng (nhà ông Hiếu) |
600 |
400 |
200 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba Cầu Trắng (nhà ông Hiếu) đến hết đất Phong Vân (giáp đất Tân Sơn) |
500 |
300 |
200 |
|
11.2 |
Tỉnh lộ 290 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ nhà ông Pèn đến ngã ba Cống Lầu |
400 |
|
|
|
11.3 |
Tỉnh lộ 248 đi Sa Lý - Xã Phong Vân |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Cầu Trắng đến hết khu dốc nhà ông Pàn |
400 |
240 |
|
|
12 |
Xã Biên Sơn - tỉnh lộ 290 |
|
|
|
|
- |
Đoạn nội thị tứ (từ cây Bồ Kết đến hết cung Giao thông) |
1.000 |
600 |
400 |
|
- |
Đoạn từ cung giao thông đến hết đường rẽ thôn Cãi |
800 |
500 |
|
|
13 |
Xã Thanh Hải- đường liên xã |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Suối Bồng đến hết Cống Gạch |
1.000 |
500 |
400 |
|
- |
Đoạn từ Cống Gạch đến hết ngã ba Lai Cách |
600 |
500 |
300 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba Lai Cách đến hết ngã tư rẽ vào UBND xã |
1.000 |
500 |
400 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã đến hết thôn Thanh Bình |
600 |
500 |
300 |
|
- |
Đoạn từ thôn Thanh Bình đến hết đất Thanh Hải |
500 |
400 |
300 |
|
- |
Đoạn từ trường tiểu học số 2 đến chùa Giáp Hạ |
500 |
400 |
300 |
|
- |
Đoạn từ chùa Giáp Hạ đến hết đất Thanh Hải |
400 |
300 |
200 |
|
14 |
Xã Kiên Thành- đường liên xã |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ chân dốc cô tiên đến giáp đất xã Kiên Lao (đường 289) |
800 |
480 |
320 |
|
- |
Đoạn từ cầu 38 đến đỉnh dốc ông An |
750 |
450 |
300 |
|
- |
Đoạn từ đỉnh dốc ông An đến hết nhà ông Quỳnh |
900 |
540 |
400 |
200 |
- |
Đoạn từ hết nhà ông Quỳnh đến hết nhà bà Văn (chân Đèo Cạn) |
700 |
420 |
300 |
|
- |
Đoạn từ ngã tư Tân Thành đến cổng trường tiểu học 1 |
700 |
420 |
300 |
|
15 |
Xã Nam Dương- Đường Nam Dương đi Tân Mộc |
|
|
|
|
|
Đường liên xã |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu Chũ đến Gốc đa |
1.700 |
1.000 |
700 |
|
- |
Đoạn từ gốc đa đến Bưu điện |
1.100 |
700 |
400 |
|
- |
Đoạn từ Bưu điện đến cổng trường THCS Nam Dương |
900 |
500 |
400 |
|
- |
Đoạn từ cổng trường THCS Nam Dương đến đường rẽ sang Mỹ An |
800 |
500 |
300 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ sang Mỹ An đến hết đất Nam Dương (cả hai nhánh) |
600 |
400 |
200 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba Nam Dương đi Đèo Gia đến hết thôn Thủ Dương |
600 |
400 |
200 |
|
- |
Đoạn từ thôn Thủ Dương đến hết thôn Cảnh |
600 |
400 |
200 |
|
- |
Đoạn từ thôn Cảnh đến hết đất Nam Dương |
600 |
400 |
200 |
|
16 |
Xã Tân Mộc - Đường Nam Dương - Tân Mộc |
|
|
|
|
|
Đường liên xã |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp Nam Điện đến cầu ngầm cổng Từ Minh |
600 |
400 |
200 |
|
- |
Đoạn từ giáp cầu ngầm Từ Minh đến đường rẽ cổng bà Chư |
600 |
400 |
200 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ cổng bà Chư đến cổng trường tiểu học |
600 |
400 |
200 |
|
17 |
Xã Tân Quang đường liên xã |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ chợ Lim đến UBND xã Tân Quang |
800 |
500 |
300 |
|
- |
Đoạn từ hết phố Lim đến cống Chủ QL31 |
1.800 |
1.000 |
700 |
|
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I |
ĐẤT ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN CHŨ) |
|
|
|
|
1. |
Đường quốc lộ 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Tân Tiến đến hết đường rẽ đi chùa Chũ (bến xe cũ) |
5.300 |
3.200 |
2.100 |
1.100 |
- |
Đoạn từ đường rẽ đi chùa Chũ (bến xe cũ) đến Ngã tư đầu Truyền hình |
6.200 |
3.700 |
2.500 |
1.200 |
- |
Đoạn từ Ngã tư đài Truyền hình đến Ngã tư Cơ khí |
6.700 |
4.000 |
2.700 |
1.300 |
2 |
Đường Tỉnh lộ 289 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Ngã tư Truyền hình (đi Khuôn Thần) đến hết đường mới mở khí tượng bệnh viện (KT-BV). |
3.800 |
2.300 |
1.500 |
800 |
- |
Đoạn từ đường mới mở (KT-BV) đến đường rẽ trường THPT Bán công |
3.400 |
2.000 |
1.400 |
700 |
- |
Đoạn từ đường rẽ Trường THPT Bán công đến Cầu Hôi (Trù Hựu) |
2.900 |
1.700 |
1.200 |
600 |
3 |
Đất mặt đường liên khu |
|
|
|
|
- |
Đoạn đường mới khí tượng - bệnh viện đa khoa |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
800 |
- |
Đoạn từ nhà ông Tư (Oánh) đến cổng chợ phía Đông |
3.400 |
2.000 |
1.400 |
700 |
- |
Đoạn giáp cổng chợ Chũ (phía Đông) đến cổng chợ Chũ (phía Bắc) |
2.900 |
1.700 |
1.200 |
600 |
- |
Đoạn từ cổng chợ Chũ (phía Bắc) đến hết đất nhà ông Lý (đường mới mở KT-BV) |
1.900 |
1.100 |
800 |
400 |
- |
Đoạn từ nhà ông Đức (đường KT-BV) đến ngã ba Minh Lập |
1.400 |
800 |
600 |
|
|
Đoạn từ cổng chợ Chũ (phía Bắc) đến hết đất nhà ông Đợi (đường mới mở (KT-BV) |
800 |
500 |
300 |
|
- |
Đoạn từ nhà ông nghị (đường KT-BV) đến ngã ba Minh Lập |
1.400 |
800 |
600 |
|
- |
Đoạn từ ngã tư Bờ hồ (công viên) đến giao đường mới mở (KT-BV) |
4.800 |
2.900 |
1.900 |
1.000 |
- |
Đoạn từ QL31 đến Ngân hàng chính sách xã hội |
4.300 |
2.600 |
1.700 |
900 |
- |
Đoạn từ đường mới mở (KT-BV) đến hết Nhà Văn hóa khu Trần Phú |
3.800 |
2.300 |
1.500 |
800 |
- |
Đoạn từ Nhà Văn hóa khu Trần Phú đến đường 289 (phía Tây THPT) |
1.400 |
800 |
600 |
|
- |
Đoạn từ Nhà Văn hóa khu Trần phú đến ngã ba nhà ông Đạt |
2.400 |
1.400 |
1.000 |
500 |
- |
Đoạn từ ngã ba nhà ông Đạt đến hết đất nhà Ông Rễ |
1.000 |
600 |
400 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba nhà ông Đạt đến đường 289 |
1.000 |
600 |
400 |
|
- |
Nhà văn hóa Trần Phú đến hết đất nhà ông An |
1.400 |
800 |
600 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba ông Lộc đến chùa Chũ |
1.000 |
600 |
400 |
|
- |
Đoạn ngã ba ông Lộc đến hết khu Nhà máy nước sạch |
1.000 |
600 |
400 |
|
- |
Đoạn từ ngã tư Truyền hình đến ngã ba nhà ông Quang |
2.900 |
1.700 |
1.200 |
600 |
- |
Đoạn từ ngã 3 nhà ông Quang đến ngã ba ông Lộc |
1.900 |
1.100 |
800 |
400 |
- |
Đoạn ngã ba ông Lộc đến hết khu nhà máy Nước sạch |
1.400 |
800 |
600 |
|
- |
Đoạn từ UBND TT đến ngã ba đường rẽ vào nhà bà Trình |
1.400 |
800 |
600 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba rẽ vào nhà bà Trình đến đường rẽ đi bờ mương |
1.100 |
700 |
400 |
|
- |
Đoạn từ bờ mương đi Thanh Hùng |
800 |
550 |
|
|
- |
Đoạn từ nhà ông Ty đến nhà văn hóa Làng Chũ |
1.400 |
800 |
600 |
|
- |
Đoạn từ ngã tư Bờ hồ đến hết Trường Tiểu học Chũ |
3.400 |
2.000 |
1.400 |
700 |
- |
Đoạn từ giáp Trường Tiểu học Chũ đến cầu Chũ |
2.900 |
1.700 |
1.200 |
600 |
- |
Đoạn từ ngã ba vào Trường THPT Bán công đến hết nhà Triển Hằng |
1.400 |
800 |
600 |
|
- |
Đoạn từ giáp nhà Triển Hằng đến hết đất thị trấn |
1.000 |
600 |
400 |
|
- |
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến ngã ba đường mới KT-BV |
4.800 |
2.900 |
1.900 |
1.000 |
- |
Đoạn từ ngã ba đường mới (KT-BV) đến ngã ba Minh Lập |
3.800 |
2.300 |
1.500 |
800 |
- |
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến giáp làng Cầu Cát (hết đất thị trấn) |
1.900 |
1.500 |
1.200 |
500 |
- |
Đoạn từ cổng Công An đến đường 289 |
3.800 |
2.300 |
1.500 |
800 |
- |
Đoạn từ ngã ba ngõ ông Mô đến nhà VH khu Minh Khai (đường bê tông) |
1.100 |
700 |
400 |
|
- |
Đoạn từ nhà VH khu Minh Khai đến cơ khí |
1.000 |
600 |
400 |
|
- |
Nhà văn hóa khu Trường Chinh đến hết nhà ông Thành (công an) |
1.100 |
700 |
400 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba nhà ông Thấu đến ngã ba đi Thanh Hùng |
1.000 |
600 |
400 |
|
- |
Đoạn từ nhà Bà Lan đến hết đất nhà ông Tập |
1.000 |
600 |
400 |
|
|
Đoạn từ nhà văn hóa Làng Chũ đến Cầu Chũ |
1.000 |
600 |
400 |
|
II |
ĐẤT VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ |
|
|
|
|
1 |
Xã Trù Hựu |
|
|
|
|
1.1 |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Tân Tiến đến hết chợ nông sản |
1.900 |
1.700 |
1.200 |
700 |
- |
Đoạn từ hết chợ Nông sản đến hết đường rẽ vào núi Mói |
1.900 |
1.500 |
1.300 |
800 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào núi Mói đến hết đường rẽ vào Làng Hựu |
1.900 |
1.500 |
800 |
500 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào Làng Hựu đến hết đất Trù Hựu |
1.900 |
1.100 |
800 |
300 |
1.2 |
Tỉnh lộ 289- Xã Trù Hựu (hướng Chũ đi Kiên Lao) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu Hôi (sát đất Thị trấn Chũ) đến hết đất thôn Hải Yên |
1.800 |
1.100 |
700 |
400 |
- |
Đoạn từ hết đất thôn Hải Yên đến đường rẽ vào đơn vị ra đa |
1.400 |
800 |
600 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ đơn vị ra đa đến hết đất quán Kim Trong (bên tay trái) |
960 |
600 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đất quán Kim Trong đến đến ngã ba Sậy To và đến cầu 38 (hết đất Trù Hựu) |
1.000 |
600 |
400 |
|
- |
Đoạn từ Ngã ba Sậy To đến chân dốc Cô Tiên (hết đất Trù Hựu) |
800 |
300 |
200 |
|
1.3 |
Đường liên xã |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ QL 31 đến đường rẽ khu Dốc Đồn |
1.200 |
550 |
|
|
2 |
Xã Quý Sơn |
|
|
|
|
2.1 |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Tân Tiến đến hết chợ nông sản |
1.900 |
1.500 |
1.200 |
900 |
- |
Đoạn từ hết chợ Nông sản đến hết đường rẽ vào núi Mói (bên địa phận Trù Hựu) |
1.900 |
1.600 |
1.100 |
700 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào núi Mói đến hết đường rẽ vào làng Hựu (bên địa phận Trù Hựu) |
1.900 |
1.400 |
800 |
500 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào Làng Hựu đến hết đất Trù Hựu |
1.900 |
1.400 |
800 |
300 |
|
Đoạn từ hết đất Trù Hựu đến cầu Trại Một |
1.500 |
900 |
600 |
|
- |
Đoạn từ cầu Trại Một đến cầu Suối Sâu |
1.800 |
1.000 |
700 |
|
2.2 |
Đường liên xã |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cổng thôn Tư 1 đến hết ngã ba đường vào nhà ông Vượng |
1.800 |
1.000 |
700 |
200 |
- |
Đoạn từ ngã ba đường vào nhà ông Vượng đến đường rẽ vào nhà Văn hóa thôn Tư 1 |
1.400 |
800 |
600 |
|
- |
Đoạn từ Nhà Văn Hóa thông Tư 1 đến hết thôn Tư 2 |
900 |
500 |
200 |
|
- |
Đoạn từ thôn Tư Hai đến đường rẽ vào nhà ông Long Bắc thôn Phúc Thành |
500 |
250 |
|
|
- |
Đoạn từ đường rẽ vào nhà ông Long Bắc thôn Phúc Thành đến ngã ba nhà ông Sáng thôn Hai Cũ |
600 |
250 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba nhà ông Sáng thôn Hai Cũ đến kè tràn thôn Hai Mới |
500 |
200 |
|
|
- |
Đoạn từ kè chàn thôn Hai Mới đến ngã tư giáp nhà Báo Tuyết |
700 |
300 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư nhà ông Báo tuyết thôn Giành Cũ đến ngã ba đường rẽ vào trường THCS số 2 |
600 |
200 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba đường rẽ vào trường THCS số 2 đến ngã ba đường bê tông giáp nhà ông Phận thôn Nhất Thành |
700 |
300 |
|
|
- |
Đoạn từ đường bê tông giáp nhà ông Phân đến ngã ba rẽ vào nhà ông Hẩn thôn Trại Cháy |
500 |
200 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba rẽ vào nhà ông Hẩn thôn Trại Cháy đến ngã ba rẽ vào nhà ông Kẽ thôn Trại Cháy |
600 |
200 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba rẽ vào nhà ông Kẽ thôn Trại Cháy đến ngã ba rẽ vào nhà văn hóa thôn Bãi Than |
700 |
250 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba rẽ vào nhà văn hóa thôn Bãi Than đến hết đất Quý Sơn (nhà ông Bẩy thôn Bãi Than) |
800 |
300 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba (đất ông Thi) đến hết đất Quý Sơn (đi Trường Khanh, Đông Hưng, Lục Nam) |
500 |
200 |
|
|
3 |
Xã Phượng Sơn |
|
|
|
|
3.1 |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Cầu Cao đến Cầu Trại Một |
1.600 |
1.000 |
600 |
300 |
- |
Đoạn từ Cầu Trại Một đến Cầu Gia Nghé |
1.800 |
1.100 |
700 |
300 |
- |
Đoạn từ Cầu Gia Nghé đến hết đường rẽ thôn Mào Gà |
1.900 |
1.100 |
800 |
400 |
- |
Đoạn từ đường rẽ thôn Mào Gà đến đường 15m |
1.900 |
1.500 |
1.100 |
600 |
- |
Đoạn từ đầu đường 15m đến cổng UBND xã |
1.900 |
1.500 |
1.000 |
600 |
- |
Đoạn từ cổng UBND xã đến hết đường 15m |
1.900 |
1.600 |
1.200 |
800 |
- |
Đoạn từ hết đường 15m đến hết đường vào Nghĩa trang thôn Kim 3 |
1.900 |
1.600 |
1.100 |
700 |
- |
Đoạn từ đường vào Nghĩa trang thôn Kim 3 đến hết trường THPT số 3 |
1.900 |
1.500 |
1.000 |
600 |
- |
Đoạn từ hết trường THPT số 3 đến hết đường rẽ thôn Bòng |
1.900 |
1.100 |
800 |
400 |
- |
Đoạn từ đường rẽ thôn Bòng đến hết đất Lục Ngạn |
1.900 |
1.100 |
800 |
300 |
3.2 |
Đường liên xã |
|
|
|
|
- |
Đường từ QL31 đi Quý Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ QL31 đi Trường Khanh, xã Đông Hưng (huyện Lục Nam) |
1.900 |
1.100 |
800 |
|
- |
Đoạn từ QL31 đi Trại Cháy, xã Quý Sơn |
1.900 |
1.100 |
800 |
|
4 |
Xã Nghĩa Hồ |
|
|
|
|
4.1 |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu Cát đến hết ngã ba Trung Nghĩa |
1.900 |
1.500 |
1.200 |
600 |
- |
Đoạn từ ngã ba Trung Nghĩa đến hết đường rẽ vào Bến xe buýt |
1.900 |
1.200 |
800 |
500 |
- |
Đoạn từ Bến xe buýt đến hết đường rẽ Công ty Lâm nghiệp |
1.900 |
1.500 |
1.100 |
600 |
- |
Đoạn từ đường rẽ Cty Lâm nghiệp LN đến hết đường vào thôn Ổi (hết đất nhà ông Phô) |
1.900 |
1.500 |
1.100 |
600 |
- |
Đoạn từ đường rẽ thôn Ổi (Hết đất nhà ông Phô) đến hết đất Nghĩa Hồ |
1.900 |
1.100 |
800 |
500 |
4.2 |
Đường liên xã |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến giáp làng Cầu Cát (phần đối diện đất thị trấn) |
1.900 |
1.500 |
1.200 |
500 |
|
Đường vào Quyết Tiến đến ngã ba Sư đoàn 325 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ QL 31 đến hết đất trường Tiểu học |
1.900 |
1.300 |
800 |
300 |
- |
Đoạn từ giáp trường Tiểu học đến hết nhà ông Hiếu |
800 |
600 |
300 |
|
- |
Đoạn từ giáp nhà ông Hiếu đến ngã ba Sư đoàn 325 (cũ) |
600 |
400 |
|
|
|
Đường đi Thanh Hải |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến hết ngã ba đường mới (KT-BV) |
1.900 |
1.400 |
1.200 |
900 |
- |
Đoạn từ ngã ba đường mới (KT-BV) đến hết ngã ba Minh Lập |
1.900 |
1.200 |
800 |
700 |
- |
Đoạn từ ngã ba Minh Lập đến hết nhà ông Khôi |
1.900 |
1.300 |
1.000 |
500 |
- |
Đoạn từ giáp nhà ông Khôi đến cầu Suối Bồng |
1.800 |
1.100 |
800 |
500 |
|
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến trạm điện Cơ khí |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến hết đất Cơ khí |
1.900 |
1.600 |
800 |
400 |
|
Đường bê tông khu Minh Khai (dọc cả tuyến) |
900 |
500 |
200 |
|
5 |
Xã Hồng Giang |
|
|
|
|
5.1 |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn giáp đất Nghĩa Hồ đến lối rẽ (bên trái) vào thôn Kép 1 |
1.900 |
1.400 |
1.100 |
400 |
- |
Đoạn từ lối rẽ (bên trái) vào thôn Kép 1 đến hết lối rẽ đền Từ Hả |
1.900 |
1.500 |
1.100 |
500 |
- |
Đoạn từ hết lối rẽ đền Từ Hả đến hết Quỹ tín dụng xã Hồng Giang |
1.900 |
1.600 |
1.400 |
600 |
- |
Đoạn từ Quỹ tín dụng xã Hồng Giang đến hết lối rẽ vào làng Nguộn |
1.900 |
1.500 |
1.100 |
500 |
- |
Đoạn từ lối rẽ làng Nguộn đến cầu Hạ Long (giáp đất xã Giáp Sơn) |
1.600 |
1.000 |
600 |
200 |
5.2 |
Tỉnh lộ 290 |
|
|
|
|
- |
Đoạn ngã ba kép đến hết đường rẽ Ủy ban xã |
1.900 |
1.400 |
800 |
500 |
- |
Đoạn từ đường rẽ Ủy ban nhân dân xã đến hết Dộc Hồ |
1.900 |
1.100 |
800 |
400 |
- |
Đoạn từ giáp Dộc Hồ đến hết ngã ba thôn Lường |
1.800 |
1.100 |
700 |
300 |
- |
Đoạn từ ngã ba thôn Lường đến đất nhà ông Chiều thôn Chính |
1.400 |
800 |
600 |
|
- |
Đoạn từ đất nhà ông Chiều thôn Chính đến hết đất Hồng Giang |
700 |
400 |
300 |
|
6 |
Xã Giáp Sơn |
|
|
|
|
6.1 |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Hạ Long (giáp đất Hồng Giang) đến hết đường vào khu Trại Mè (giáp ngân hàng) |
1.600 |
1.000 |
600 |
300 |
- |
Đoạn từ đường vào khu Trại Mè (giáp ngân hàng) đến hết Bưu điện Lim |
1.900 |
1.100 |
800 |
400 |
- |
Đoạn từ giáp Bưu điện Lim đến hết cây xăng nhà ông Bảo (Phố Lim) |
1.900 |
1.500 |
800 |
400 |
- |
Đoạn từ cây xăng nhà ông Bảo (Phố Lim) đến hết cống qua đường QL31 (giáp đất nhà ông Mỹ) |
1.600 |
1.000 |
600 |
|
|
Đoạn từ cống qua đường QL31 (giáp đất nhà ông Mỹ) đến giáp xã Phi Điền |
1.400 |
800 |
500 |
|
7 |
Xã Phì Điền |
|
|
|
|
7.1 |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp xã Giáp Sơn đến hết Cống Chủ |
1.400 |
800 |
500 |
|
- |
Đoạn từ giáp Cống Chủ đến Cầu Chét |
1.900 |
1.100 |
800 |
400 |
- |
Đoạn từ Cầu Chét đến hết ngã ba Đồng Cốc |
1.400 |
800 |
600 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba Đồng Cốc đi Tân Hoa (hết đất xã Phì Điền) |
900 |
500 |
400 |
|
8 |
Xã Tân Hoa |
|
|
|
|
8.1 |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Gốc gạo đến hết nhà ông Nông Văn May (biển Kiểm Lâm) |
1.800 |
1.100 |
700 |
400 |
- |
Đoạn từ nhà ông Nông Văn May đến hết thôn Phật Trì |
1.300 |
800 |
400 |
|
- |
Đoạn từ thôn Phật Trì đến hết dốc Cầu Lau |
900 |
500 |
300 |
|
- |
Đoạn từ Gốc gạo đến cầu Sài |
1.000 |
600 |
300 |
|
- |
Đoạn từ cầu Sài đến giáp đất xã Phì Điền |
900 |
500 |
300 |
|
8.2 |
Quốc lộ 279 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Tân Hoa đến ngã ba đường rẽ Kim Sơn |
900 |
500 |
300 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba đường rẽ Kim Sơn đến cổng trường tiểu học |
600 |
400 |
250 |
|
9 |
Xã Biển Động |
|
|
|
|
9.1 |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp mương Đồng Man đến hết lối rẽ đi Phú Nhuận |
1.400 |
800 |
500 |
|
- |
Đoạn từ lối rẽ Phú Nhuận đến hết Dốc Đầm |
1.900 |
1.100 |
800 |
400 |
- |
Đoạn từ Dốc Đầm đến hết Nghĩa trang Rừng Gió |
1.800 |
1.100 |
700 |
300 |
- |
Đoạn từ giáp Nghĩa trang Rừng Gió đến cổng Ao Lèng |
1.400 |
800 |
500 |
|
10 |
Xã Tân Sơn |
|
|
|
|
10.1 |
Quốc lộ 279 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp xã Phong Vân đến hết cổng trường Mầm non Tân Sơn |
330 |
200 |
|
|
- |
Đoạn từ giáp cổng trường Mầm non đến hết cổng Bệnh viện |
600 |
300 |
220 |
|
- |
Đoạn từ giáp cổng Bệnh viện đến hết phố Tân Sơn (bến xe khách) |
600 |
300 |
250 |
|
- |
Đoạn từ bến xe khách đến hết đường Hả và rẽ vào trường THPT Lục Ngạn số 4 |
600 |
300 |
200 |
|
11 |
Xã Phong Vân |
|
|
|
|
11.1 |
Quốc lộ 279 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Cống Lầu đến ngã ba Cầu Trắng |
500 |
300 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Cầu Trắng đến hết đất Phong Vân (giáp đất Tân Sơn) |
400 |
230 |
|
|
11.2 |
Tỉnh lộ 290 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ nhà ông Pèn đến ngã ba Cống Lầu |
330 |
|
|
|
11.3 |
Tỉnh lộ 248 đi Sa Lý - xã Phong Vân |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Cầu Trắng đến hết khu dốc nhà ông Pàn |
330 |
200 |
|
|
12 |
Xã Biên Sơn - tỉnh lộ 290 |
|
|
|
|
- |
Đoạn nội thị tứ (từ cây Bồ kết đến hết cung giao thông) |
800 |
500 |
300 |
|
- |
Đoạn từ cung giao thông đến hết đường rẽ thôn Cãi |
600 |
400 |
|
|
13 |
Xã Thanh Hải - đường liên xã |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu suối Bồng đến hết Cống Gạch |
700 |
400 |
300 |
|
- |
Đoạn từ Cống Gạch đến hết ngã ba Lai Cách |
600 |
400 |
200 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba Lai Cách đến hết ngã tư rẽ vào UBND xã |
700 |
400 |
200 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã đến hết thôn Thanh Bình |
400 |
300 |
|
|
- |
Đoạn từ thôn Thanh Bình đến hết đất Thanh Hải |
350 |
250 |
|
|
- |
Đoạn từ trường tiểu học số 2 đến chùa Giáp Hạ |
350 |
250 |
|
|
- |
Đoạn từ chùa Giáp Hạ đến hết đất Thanh Hải |
300 |
200 |
|
|
14 |
Xã Kiên Thành- đường liên xã |
|
|
|
|
|
Đoạn từ chân dốc Cô Tiên đến giáp đất xã Kiên Lao (đường 289) |
640 |
300 |
200 |
|
- |
Đoạn từ cầu 38 đến đỉnh dốc ông An |
600 |
300 |
200 |
|
- |
Đoạn từ đỉnh dốc ông An đến hết nhà ông Quỳnh |
720 |
400 |
200 |
|
- |
Đoạn từ hết nhà ông Quỳnh đến hết nhà bà Văn (chân Đèo Cạn) |
600 |
300 |
200 |
|
- |
Đoạn từ ngã tư Tân Thành đến cổng trường tiểu học 1 |
600 |
300 |
200 |
|
15 |
Xã Nam Dương - Đường Nam Dương đi Tân Mộc |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu Chũ đến Gốc đa |
1.400 |
800 |
500 |
|
- |
Đoạn từ gốc đa đến Bưu điện |
900 |
500 |
300 |
|
- |
Đoạn từ Bưu điện đến cổng trường THCS Nam Dương |
600 |
400 |
300 |
|
- |
Đoạn từ cổng trường THCS Nam Dương đến đường rẽ sang Mỹ An |
500 |
300 |
|
|
- |
Đoạn từ đường rẽ sang Mỹ An đến hết đất Nam Dương (cả hai nhánh) |
400 |
200 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Nam Dương đi Đèo Gia đến hết thôn Thủ Dương |
400 |
200 |
|
|
- |
Đoạn từ thôn Thủ Dương đến hết thôn Cảnh |
400 |
200 |
|
|
- |
Đoạn từ thôn Cảnh đến hết đất Nam Dương |
400 |
200 |
|
|
16 |
Xã Tân Mộc - Đường Nam Dương đi Tân Mộc |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp Nam Điện đến cầu ngầm cổng Từ Minh |
500 |
300 |
|
|
- |
Đoạn từ giáp cầu ngầm Từ Minh đến đường rẽ cổng bà Chư |
500 |
300 |
|
|
- |
Đoạn từ đường rẽ cổng bà Chư đến cổng trường tiểu học |
500 |
300 |
|
|
17 |
Xã Tân Quang - đường liên xã |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ chợ Lim đến UBND xã Tân Quang |
600 |
400 |
|
|
- |
Đoạn từ hết phố Lim đến Cống Chủ QL 31 |
1.400 |
800 |
600 |
|
BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Loại xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
I |
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã nhóm A |
770 |
580 |
500 |
410 |
390 |
330 |
280 |
250 |
220 |
200 |
170 |
110 |
2 |
Xã nhóm B |
660 |
500 |
430 |
350 |
330 |
280 |
240 |
170 |
130 |
120 |
110 |
|
3 |
Xã nhóm C |
500 |
370 |
280 |
210 |
170 |
140 |
130 |
120 |
120 |
110 |
|
|
4 |
Xã nhóm D |
330 |
260 |
200 |
140 |
130 |
120 |
110 |
|
110 |
100 |
|
|
BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Loại xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
I |
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã nhóm A |
620 |
460 |
400 |
320 |
310 |
260 |
220 |
200 |
180 |
150 |
130 |
100 |
2 |
Xã nhóm B |
530 |
400 |
350 |
280 |
260 |
220 |
190 |
130 |
120 |
110 |
100 |
|
3 |
Xã nhóm C |
400 |
300 |
190 |
170 |
130 |
120 |
110 |
100 |
110 |
100 |
|
|
4 |
Xã nhóm D |
260 |
210 |
150 |
110 |
120 |
110 |
100 |
|
100 |
90 |
|
|
Phân loại nhóm xã như sau:
* Xã miền núi:
+ Xã nhóm A: Hồng Giang, Nghĩa Hồ, Phượng Sơn, Trù Hựu, Quý Sơn;
+ Xã nhóm B: Tân Quang, Giáp Sơn, Nam Dương, Kiên Thành, Thanh Hải, Phì Điền, Tân Hoa, Biển Động, Biên Sơn;
+ Xã nhóm C: Mỹ An, Kiên Lao, Đồng Cốc, Tân Mộc, Tân Lập;
+ Xã nhóm D: Phong Minh, Sa Lý, Kim Sơn, Sơn Hải, Phú Nhuận, Phong Vân, Hộ Đáp, Tân Sơn, Đèo Gia, Cấm Sơn.
BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I |
ĐẤT ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
1 |
THỊ TRẤN AN CHÂU |
|
|
|
|
1.1 |
Đường quốc lộ 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư đến Cầu Cại |
4.800 |
3.000 |
1.100 |
700 |
- |
Đoạn từ ngã tư đến hết đất Bưu điện |
4.800 |
3.000 |
1.100 |
700 |
- |
Đoạn còn lại |
4.200 |
2.400 |
800 |
500 |
1.2 |
Đường quốc lộ 279 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư đến hết đất Trung tâm bồi dưỡng chính trị |
4.200 |
2.400 |
1.100 |
700 |
- |
Đoạn còn lại |
3.000 |
1.400 |
800 |
500 |
1.3 |
Đường quốc lộ 279 cũ đi Cầu Ngầm |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư đến Cầu Cuối |
3.600 |
1.700 |
1.000 |
600 |
- |
Đoạn còn lại |
1.300 |
800 |
500 |
200 |
1.4 |
Đường 13b cũ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu cuối đến hết đất Ao giang. |
500 |
300 |
250 |
200 |
1.5 |
Đoạn phố mới khu 3 |
3.600 |
1.800 |
800 |
500 |
1.6 |
Các đoạn đường nhánh thị trấn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ QL31 đến Trường phổ thông Dân tộc nội trú. |
1.800 |
1.100 |
700 |
500 |
- |
Đoạn từ QL31 đến Trường PTTH số 1 Sơn Động. |
800 |
600 |
400 |
300 |
- |
Đoạn từ QL31 đến Trường THCS thị trấn An Châu |
2.000 |
1.000 |
600 |
500 |
- |
Đường khu dân cư dãy 2 + 3 vào Trường THCS thị trấn An Châu |
1.200 |
700 |
500 |
400 |
- |
Đoạn từ QL31 đến trạm BVTV cũ |
800 |
600 |
400 |
300 |
- |
Đoạn từ QL31 vào khu 6 (0,5 Km). |
800 |
600 |
400 |
200 |
- |
Đường xóm Cây Gạo và xóm lò gạch (Khu 2) |
1.200 |
800 |
600 |
400 |
- |
Đường bê tông phố cũ (Khu 1) |
700 |
500 |
300 |
200 |
- |
Khu dân cư chợ mới Thị trấn An Châu |
2.500 |
1.800 |
1.000 |
600 |
- |
Đường Cổng chính chợ mới thuộc đất khu dân cư chợ mới (từ ngã tư vào sang hai bên đường mỗi bên 25m) |
4.800 |
3.000 |
1.100 |
700 |
1.7 |
Các đoạn đường ngõ phố còn lại trong Thị trấn |
500 |
300 |
250 |
200 |
2 |
THỊ TRẤN THANH SƠN |
|
|
|
|
2.1 |
Các đoạn đường, khu phố trong Thị trấn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư Thị trấn đến cống Đồng Áo. |
1.100 |
900 |
600 |
400 |
- |
Đoạn từ cống Đống Áo đền ngầm Thác Vọt |
900 |
600 |
400 |
300 |
- |
Đoạn từ ngã tư thị trấn đi Thanh Luận đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Đăng. |
1.100 |
900 |
600 |
400 |
- |
Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Đăng đến ngầm Đồng Thanh. |
900 |
600 |
400 |
300 |
- |
Đoạn từ ngã tư thị trấn đi Đồng Rì đến hết đất nhà ông Hoàng Kim Thái |
1.100 |
900 |
600 |
400 |
- |
Đoạn từ nhà ông Hoàng Kim Thái đến đập nước số 2 của nhà máy Nhiệt điện |
900 |
600 |
400 |
300 |
- |
Đoạn từ cổng nhà máy Nhiệt điện trở ra 1km, vào 1km (theo đường giao thông chính) |
600 |
400 |
300 |
200 |
- |
Đoạn đường TL 293 từ ngã tư thị trấn đi đến hết đất nhà ông Gọn |
1.100 |
900 |
600 |
400 |
- |
Đoạn đường TL 293 từ nhà ông Gọn đến hết đất thị trấn Thanh Sơn (giáp địa giới hành chính xã Tuấn Mậu) |
900 |
600 |
400 |
300 |
- |
Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND Thị trấn mới đến hết đất đồn Công an Thị trấn |
1.100 |
900 |
600 |
400 |
- |
Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND Thị trấn mới đến ngầm Thác Vọt |
900 |
600 |
400 |
300 |
- |
Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND Thị trấn mới đến hết đất nhà ông Hà Văn Thành |
900 |
600 |
400 |
300 |
- |
Đoạn từ cổng chợ đến hết đất nhà bà Vi Thị Quyền |
500 |
400 |
300 |
200 |
- |
Đoạn từ nhà bà Bàn Thị Minh đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Châu |
500 |
400 |
300 |
200 |
- |
Đoạn từ nhà bà La đi trồ cấm đến hết đất nhà ông Đào Văn Định |
500 |
400 |
300 |
200 |
- |
Đoạn từ nhà ông Đỗ Văn Trọng đến hết đất nhà ông Thân Văn Chuyền |
400 |
300 |
250 |
200 |
- |
Tuyến mới 1: Từ bưu điện đến lô đất của ông Phạm Hồng Phong (lô số 46) |
700 |
500 |
300 |
200 |
- |
Tuyến mới 2: Từ đất ông Phạm Hồng Phong (lô số 46) đến nhà ông Nhữ Đình Tuyên |
700 |
400 |
300 |
200 |
- |
Tuyến mới 3: Đoạn nối tuyến mới 1 đến tuyến mới 2 |
700 |
400 |
300 |
200 |
2.2 |
Các đoạn đường ngõ phố còn lại trong thị trấn. |
300 |
250 |
220 |
200 |
II |
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
1.1 |
Xã An Châu: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Bưu điện huyện đến hết đất Bệnh viện Đa khoa Sơn Động. |
4.200 |
1.800 |
1.100 |
400 |
- |
Đoạn từ hết đất BV Đa khoa Sơn Động đến hết đất Bến xe mới |
3.600 |
1.200 |
600 |
200 |
- |
Đoạn từ hết đất Bến xe mới đến hết đất Chi nhánh điện |
2.400 |
1.000 |
400 |
200 |
- |
Đoạn từ hết đất Chi nhánh điện đến đường đi vào Cầu Kiêu |
1.800 |
700 |
400 |
200 |
- |
Đoạn từ đường đi vào cầu Kiêu đến hết thôn Lốt |
1.000 |
500 |
300 |
200 |
1.2 |
Xã An Bá: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất xã An Châu đến đường Bê tông đi xóm Hai |
800 |
600 |
400 |
300 |
- |
Đoạn từ giáp đường Bê tông đi xóm Hai đến đường Bê tông đi thôn Vá |
600 |
400 |
300 |
200 |
- |
Đoạn từ giáp đường Bê tông đi thôn Vá đến hết đất Nhà ông Trần Văn Chung |
400 |
300 |
250 |
200 |
- |
Đoạn từ giáp đất nhà ông Trần Văn Chung đến giáp đất xã Yên Định |
400 |
300 |
250 |
200 |
1.3 |
Xã Yên Định |
|
|
|
|
- |
Đoạn giáp đất xã An Bá đến chân Đèo Vá |
400 |
300 |
250 |
200 |
- |
Đoạn từ chân Đèo Vá xã Yên Định đến đường vào cổng làng Nhân Định |
800 |
400 |
300 |
200 |
- |
Đoạn từ đường vào cổng làng Nhân Định đến giáp đất xã Cẩm Đàn |
400 |
300 |
250 |
200 |
1.4 |
Xã Cẩm Đàn: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất xã Yên Định đến cổng Trường cấp II Cẩm Đàn |
500 |
400 |
300 |
200 |
- |
Đoạn từ cổng Trường cấp II đến Nghĩa trang xã Cẩm Đàn |
800 |
400 |
300 |
200 |
- |
Đoạn từ Nghĩa trang đến nhà ông Hoàng Văn Quynh, thôn Thượng |
600 |
400 |
300 |
200 |
- |
Đoạn từ đất nhà ông Hoàng Văn Quynh đến Trạm Kiểm lâm Cẩm Đàn |
800 |
400 |
300 |
200 |
1.5 |
Xã An Lập: |
|
|
|
|
- |
Đoạn QL31từ giáp đất Thị trấn An Châu đến hết nhà ông Chiêu thôn Mặn |
2.000 |
1.200 |
600 |
300 |
- |
Đoạn QL31từ nhà ông Chiêu đến cầu nhà mộ thôn Mặn |
1.500 |
800 |
500 |
300 |
- |
Đoạn QL31từ cầu nhà mộ đến giáp đất xã Lệ Viễn; |
800 |
300 |
250 |
200 |
1.6 |
Xã Vĩnh Khương: |
|
|
|
|
- |
Đoạn đường QL 31 từ Cầu Cụt đến Dốc Đá. |
400 |
300 |
250 |
200 |
1.7 |
Xã Lệ Viễn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp xã An Lập đến đỉnh dốc Bãi Đá |
600 |
450 |
300 |
200 |
- |
Đoạn từ Cầu Cụt đến giáp đất xã Vân Sơn |
400 |
300 |
250 |
200 |
1.8 |
Xã Vân Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ nhà ông Tuấn đến hết Nhà Văn hóa xã |
600 |
350 |
250 |
200 |
- |
Đoạn từ Nhà Văn hóa xã đến hết nhà bà Tính |
500 |
300 |
250 |
200 |
- |
Đoạn từ nhà bà Tính đến giáp đất xã Lệ Viễn |
400 |
300 |
250 |
200 |
- |
Đoạn từ nhà ông Chiến đến đất giáp xã Hữu Sản |
400 |
300 |
250 |
200 |
- |
Đoạn từ ngã 3 Vân Sơn đến hết nhà ông Khánh (đường Phe Khả) |
400 |
300 |
250 |
200 |
- |
Đoạn từ nhà ông Khánh đến hết quán bà Sinh |
400 |
300 |
250 |
200 |
- |
Đoạn từ quán bà Sinh đến hết nhà ông Thơm thôn Phe |
400 |
300 |
250 |
200 |
1.9 |
Xã Hữu Sản: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Lâm trường đến hết nhà ông Cảnh |
400 |
300 |
250 |
200 |
- |
Đoạn từ km 94 đến hết nhà ông Bắc |
400 |
300 |
250 |
200 |
- |
Đoạn từ Lâm trường đến giáp đất xã Vân Sơn |
400 |
300 |
250 |
200 |
- |
Đoạn từ nhà ông Cảnh đến km 94 |
400 |
300 |
250 |
200 |
- |
Đoạn từ nhà ông Bắc đến giáp đất Lạng Sơn |
400 |
300 |
250 |
200 |
2 |
Quốc lộ 279 |
|
|
|
|
2.1 |
Xã An Châu |
|
|
|
|
- |
Đoạn QL279 từ nhà ông Hải đến cầu cứng An Châu. |
3.000 |
1.100 |
800 |
400 |
2.2 |
Xã Dương Hưu: |
|
|
|
|
- |
Đoạn đường QL 279 từ Xưởng giấy đến cầu Sông Bè |
400 |
300 |
250 |
200 |
2.3 |
Xã Long Sơn: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu Bang đến hết đất Bưu điện văn hóa xã |
900 |
600 |
300 |
200 |
- |
Đoạn từ Bưu điện văn hóa xã đến đường rẽ đi thôn Điệu |
700 |
300 |
250 |
200 |
- |
Đoạn từ cầu Sông Bè đến Cầu Bang |
700 |
300 |
250 |
200 |
- |
Đoạn từ đường rẽ đi thôn Điệu đến chân đèo Hạ Mi |
400 |
300 |
250 |
200 |
2.4 |
Xã An Lập |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp cầu ngầm TT An Châu đến hết nhà ông Hồng thôn Chao |
650 |
300 |
250 |
200 |
3 |
Tỉnh lộ 291 |
|
|
|
|
3.1 |
Xã Yên Định |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Đồng Chu đến hết đất Trường THCS xã Yên Định. |
500 |
300 |
250 |
200 |
- |
Đoạn từ hết đất trường THCS xã Yên Định đến Cầu ngầm Yên Định |
300 |
250 |
200 |
|
3.2 |
Xã Tuấn Đạo |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đất nhà ông Sử bãi chợ đến hết đất nhà ông Lâm thôn Chủa |
500 |
300 |
250 |
200 |
- |
Đoạn từ đất nhà ông Lâm thôn Chủa đến hết đất nhà bà Lương thôn Lâm Tuấn |
400 |
300 |
250 |
200 |
- |
Đoạn từ đất nhà ông Sử - đến hết đất nhà bà Oanh (Thảo) thôn Ram |
400 |
300 |
250 |
200 |
- |
Đoạn từ nhà ông Thuận thôn Bãi chợ đến hết đất ông Quế thôn Bãi chợ |
400 |
300 |
250 |
200 |
- |
Đoạn từ nhà bà Lương thôn Lâm Tuấn đến hết đất nhà ông Nhung giáp xã Tuấn Mậu |
350 |
300 |
250 |
200 |
- |
Đoạn từ nhà bà Oanh thôn Đồng Ram đến ngầm Lán Chè xã Yên Định |
350 |
300 |
250 |
200 |
4 |
Tỉnh lộ 293 (Xã Tuấn Mậu) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất thị trấn Thanh Sơn đến ngã ba Khe Sanh (thôn Tân Lập) |
600 |
350 |
250 |
200 |
- |
Đoạn từ ngã ba Khe Sanh đến Đèo Bụt |
400 |
300 |
250 |
200 |
- |
Đoạn từ ngã ba Mậu đến suối Nước Trong (Đồng Thông) |
500 |
300 |
250 |
200 |
5 |
Đường liên xã |
|
|
|
|
5.1 |
Xã An Châu |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ QL31 đến đất Chi cục thuế |
3.600 |
1.800 |
800 |
400 |
- |
Đoạn từ cầu Cứng An Châu đến giáp thôn Chao, xa An Lập |
1.000 |
500 |
300 |
200 |
- |
Đoạn đường từ QL31 (đường bệnh viện) đến QL279 |
600 |
400 |
300 |
200 |
- |
Đoạn đường từ QL31 đi cầu Kiêu đến QL279. |
600 |
400 |
300 |
200 |
- |
Đoạn đường từ QL31 nhà ông Tải đến đất nhà ông Hồ Hải |
600 |
400 |
300 |
200 |
- |
Đoạn đường từ đất Chi cục thuế đến hết thôn Phe |
600 |
400 |
300 |
200 |
5.2 |
Xã Dương Hưu: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ trường Tiểu học đến Trạm bơm thôn Thoi |
400 |
300 |
250 |
200 |
5.3 |
Xã An Lập |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ QL 31 thôn Chào đến nhà ông Hồng thôn Mật |
400 |
300 |
250 |
200 |
- |
Đường 13B cũ từ đất thị trấn An Châu đến hết nhà ông Sơn thôn Làng |
400 |
300 |
250 |
200 |
- |
Đoạn từ đất nhà ông Sơn thôn Làng đến hết nhà ông Được thôn Mặn |
400 |
300 |
250 |
200 |
- |
Đoạn từ QL 31. Nhà Ông Nông Văn Thắng đến hội trường thôn Chào |
600 |
400 |
300 |
|
- |
Đoạn từ QL 31. Nhà bà Trần Thị Tỉnh đến nhà ông Hoàng Văn Kỳ |
600 |
400 |
250 |
|
5.4 |
Xã Hữu Sản: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ QL 31 đến lán vải ông Sơn thôn Sản I |
350 |
300 |
250 |
200 |
- |
Đoạn từ QL 31 đến nhà ông Hà thôn Sản II |
350 |
300 |
250 |
200 |
- |
Đoạn từ QL 31 đến ngầm Khe péc thôn Dần III |
350 |
300 |
250 |
200 |
5.5 |
Xã Thanh Luận: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba trung tâm xã đến hết nhà ông Ngô Văn Thiệu |
400 |
300 |
250 |
200 |
- |
Đoạn từ ngã ba trung tâm xã đến cống trà nhà ông Phạm Văn Đường; |
400 |
300 |
250 |
200 |
- |
Đoạn từ ngã ba trung tâm xã đến hết nhà ông Vũ Văn Lâm |
400 |
300 |
250 |
200 |
- |
Đoạn từ nhà ông Phạm Văn Đường đến giáp đất thị trấn Thanh Sơn. |
350 |
300 |
250 |
200 |
- |
Đoạn từ ngã ba nhà ông Ngô Văn Thiệu đến khu trạm Đồng Rất |
350 |
300 |
250 |
200 |
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I |
ĐẤT ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
1 |
Thị trấn An Châu |
|
|
|
|
1.1 |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư đến Cầu Cại |
3.400 |
2.000 |
800 |
500 |
- |
Đoạn từ ngã tư đến hết đất Bưu điện. |
3.400 |
2.000 |
800 |
500 |
- |
Đoạn còn lại |
2.500 |
1.100 |
600 |
400 |
1.2 |
Đường quốc lộ 279 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư đến hết đất TT Bồi dưỡng Chính trị huyện |
2.900 |
1.300 |
800 |
500 |
- |
Đoạn còn lại |
2.000 |
1.000 |
600 |
400 |
1.3 |
Đường quốc lộ 279 cũ đi Cầu Ngầm |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư đến Cầu Cuối |
2.500 |
1.200 |
|
|
- |
Đoạn còn lại |
900 |
300 |
|
|
1.4 |
Đường 13b cũ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu Cuối đến hết đất Ao Giang |
300 |
250 |
200 |
|
1.5 |
Đường phố mới khu 3 |
2.500 |
1.200 |
600 |
200 |
1.6 |
Các đường nhánh trong Thị trấn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ QL31 đến Trường phổ thông dân tộc nội trú |
1.300 |
800 |
400 |
|
- |
Đoạn từ QL31 đến Trường PTTH số 1 Sơn Động |
600 |
400 |
|
|
- |
Đoạn từ QL31 đến Trường THCS Thị trấn An Châu |
1.300 |
600 |
|
|
- |
Dãy 2+3 đường vào trường THCS Thị trấn An Châu |
800 |
500 |
400 |
|
- |
Đoạn từ QL31 đến trạm BVTV cũ |
600 |
400 |
|
|
- |
Đoạn từ QL31 đến khu 6 (vào 0,5 km) |
600 |
400 |
300 |
|
- |
Đường xóm cây Gạo và xóm lò gạch (Khu 2) |
800 |
500 |
|
|
- |
Đường Bê tông phố cũ (Khu I) |
500 |
400 |
|
|
- |
Đường trong khu dân cư chợ mới Thị trấn An Châu |
1.700 |
|
|
|
- |
Đường Cổng chính chợ mới thuộc đất khu dân cư chợ mới (từ ngã tư vào sang hai bên đường mỗi bên 25m) |
3.400 |
|
|
|
1.7 |
Các đoạn đường ngõ phố còn lại trong Thị trấn |
300 |
200 |
|
|
2 |
Thị trấn Thanh Sơn |
|
|
|
|
2.1 |
Các đoạn đường, khu phố trong thị trấn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư thị trấn đến cống Đồng Áo |
700 |
500 |
300 |
200 |
- |
Đoạn từ cống Đống Áo đền ngầm Thác Vọt |
600 |
300 |
250 |
200 |
- |
Đoạn từ ngã tư Thị trấn đi Thanh Luận đến hết nhà ông Nguyễn Văn Đăng |
700 |
500 |
300 |
200 |
- |
Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Đăng đến ngầm Đồng Thanh |
600 |
300 |
250 |
200 |
- |
Đoạn từ ngã tư thị trấn đi Đồng Rì đến hết nhà ông Hoàng Kim Thái |
700 |
500 |
300 |
200 |
- |
Đoạn từ nhà ông Hoàng Kim Thái đến đập nước số 2 nhà máy Nhiệt điện |
600 |
300 |
250 |
200 |
- |
Đoạn từ cổng nhà máy Nhiệt điện Sơn Động trở ra 1km, vào 1km (theo đường giao thông chính) |
500 |
300 |
250 |
200 |
- |
Đoạn đường TL 293 từ ngã tư Thị trấn đi đến hết đất nhà ông Gọn |
700 |
500 |
300 |
200 |
- |
Đoạn đường TL 293 từ nhà ông Gọn đến hết đất thị trấn Thanh Sơn (giáp địa giới hành chính xã Tuấn Mậu) |
600 |
300 |
250 |
200 |
- |
Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND Thị trấn mới đến hết đất đồn Công an Thị trấn. |
700 |
500 |
300 |
200 |
- |
Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND Thị trấn mới đến ngầm Thác Vọt |
600 |
300 |
250 |
200 |
- |
Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND Thị trấn mới đến hết đất nhà ông Hà Văn Thành |
600 |
300 |
250 |
200 |
- |
Đoạn từ cổng chợ đến hết nhà Bà Vi Thị Quyền |
400 |
230 |
200 |
|
- |
Đoạn từ nhà bà Bàn Thị Minh đến hết nhà ông Hoàng Văn Châu |
400 |
230 |
200 |
|
- |
Đoạn từ nhà bà Na đi Trồ Cấm đến hết nhà ông Đào Văn Định |
400 |
230 |
200 |
|
- |
Đoạn từ nhà ông Đỗ Văn Trọng đến hết nhà ông Thân Văn Chuyền |
230 |
200 |
|
|
- |
Tuyến mới 1: Từ Bưu điện đến lô đất của ông Phạm Hồng Phong (lô số 46) |
450 |
250 |
200 |
|
- |
Tuyến mới 2: Từ đất ông Phạm Hồng Phong (lô số 46) đến nhà ông Nhữ Đình Tuyên |
400 |
200 |
|
|
- |
Tuyến mới 3: Đoạn nối tuyến mới 1 đến tuyến mới 2 |
400 |
200 |
|
|
2.2 |
Các đoạn đường ngõ phố còn lại trong Thị trấn. |
300 |
200 |
|
|
II. |
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 31 |
|
|
|
|
1.1 |
Xã An Châu: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Bưu điện huyện đến hết đất Bệnh viện Đa khoa Sơn Động |
1.900 |
900 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đất BV Đa khoa Sơn Động đến hết đất Bến xe mới |
1.900 |
500 |
300 |
|
- |
Đoạn từ hết đất Bến xe mới đến hết đất Chi nhánh điện |
1.700 |
500 |
300 |
|
- |
Đoạn từ hết đất Chi nhánh điện đến đường đi vào cầu Kiêu |
1.200 |
400 |
300 |
|
- |
Đoạn từ đường đi vào cầu Kiêu đến hết thôn Lốt |
700 |
300 |
200 |
|
1.2 |
Xã An Bá: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất xã An Châu đến đường Bê tông đi xóm Hai |
400 |
300 |
250 |
200 |
- |
Đoạn từ giáp đường Bê tông đi xóm Hai đến đường Bê tông đi thôn Vá |
400 |
300 |
250 |
150 |
- |
Đoạn từ giáp đường Bê tông đi thôn Vá đến hết đất nhà ông Trần Văn Chung |
300 |
200 |
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Nhà ông Trần Văn Chung đến giáp đất xã Yên Định |
300 |
200 |
|
|
1.3 |
Xã Yên Định |
|
|
|
|
- |
Đoạn giáp đất xã An Bá đến chân đèo Vá |
300 |
250 |
200 |
|
- |
Đoạn từ chân đèo Vá xã Yên Định đến đường vào cổng làng Nhân Định |
500 |
300 |
240 |
|
- |
Đoạn từ đường vào cổng làng Nhân Định đến giáp đất xã Cẩm Đàn |
300 |
250 |
200 |
|
1.4 |
Xã Cẩm Đàn: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất xã Yên Định đến cổng Trường cấp II Cẩm Đàn |
300 |
250 |
200 |
|
- |
Đoạn từ cổng Trường cấp II đến Nghĩa trang xã Cẩm Đàn |
500 |
300 |
200 |
|
- |
Đoạn từ Nghĩa trang đến nhà ông Hoàng Văn Quynh, thôn Thượng |
400 |
300 |
200 |
|
- |
Đoạn từ đất nhà ông Hoàng Văn Quynh đến Trạm Kiểm lâm Cẩm Đàn |
500 |
300 |
200 |
|
1.5 |
Xã An Lập: |
|
|
|
|
- |
Đoạn QL31 từ giáp đất Thị trấn An Châu đến hết nhà ông Chiêu thôn Mặn |
1.100 |
600 |
300 |
200 |
- |
Đoạn QL31 từ nhà ông Chiêu đến cầu nhà mộ thôn Mặn |
800 |
400 |
200 |
|
- |
Đoạn QL31 từ cầu Nhà Mộ đến giáp đất xã Lệ Viễn |
400 |
300 |
200 |
|
1.6 |
Xã Vĩnh Khương: |
|
|
|
|
- |
Đoạn đường QL31 từ cầu Cụt đến Dốc Đá. |
300 |
250 |
200 |
|
1.7 |
Xã Lệ Viễn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp xã An Lập đến đỉnh dốc Bãi Đá |
300 |
250 |
200 |
|
- |
Đoạn từ cầu Cụt đến giáp đất xã Vân Sơn |
300 |
250 |
200 |
|
1.8 |
Xã Vân Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ nhà ông Tuấn đến hết Nhà Văn hóa xã |
400 |
300 |
200 |
|
- |
Đoạn từ Nhà Văn hóa xã đến hết nhà Bà Tính |
300 |
250 |
200 |
|
- |
Đoạn từ nhà bà Tính đến giáp đất xã Lệ Viễn |
300 |
250 |
200 |
|
- |
Đoạn từ nhà ông Chiến đến đất giáp xã Hữu Sản |
300 |
250 |
200 |
|
- |
Đoạn từ ngã 3 Vân Sơn đến hết nhà ông Khánh (đường Phe Khả) |
300 |
250 |
200 |
|
- |
Đoạn từ nhà ông Khánh đến hết quán bà Sinh |
300 |
250 |
200 |
|
- |
Đoạn từ quán bà Sinh đến hết nhà ông Thơm thôn Phe |
200 |
150 |
|
|
1.9 |
Xã Hữu Sản: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Lâm trường đến hết nhà ông Cảnh |
300 |
250 |
200 |
|
- |
Đoạn từ km 94 đến hết nhà ông Bắc |
300 |
250 |
200 |
|
- |
Đoạn từ Lâm trường đến giáp đất xã Vân Sơn |
250 |
200 |
|
|
- |
Đoạn từ nhà ông Cảnh đến km 94 |
250 |
200 |
|
|
- |
Đoạn từ nhà ông Bắc đến giáp đất Lạng Sơn |
250 |
200 |
|
|
2 |
Quốc lộ 279 |
|
|
|
|
2.1 |
Xã An Châu |
|
|
|
|
- |
Đoạn QL279 từ nhà ông Hải đến cầu cứng An Châu |
400 |
300 |
200 |
|
2.2 |
Xã Dương Hưu: |
|
|
|
|
- |
Đoạn đường QL 279 từ Xưởng giấy đến cầu Sông Bè |
300 |
200 |
|
|
2.3 |
Xã Long Sơn: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu Bang đến hết đất Bưu điện văn hóa xã |
500 |
300 |
200 |
|
- |
Đoạn từ Bưu điện văn hóa xã đến đường rẽ đi thôn Điệu |
300 |
250 |
200 |
|
- |
Đoạn từ cầu Sông Bè đến Cầu Bang |
300 |
250 |
200 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ đi thôn Điệu đến chân đèo Hạ Mi |
300 |
250 |
200 |
|
2.4 |
Xã An Lập |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp cầu ngầm TT An Châu đến hết nhà ông Hồng thôn Chao. |
300 |
250 |
200 |
|
3 |
Tỉnh lộ 291 |
|
|
|
|
3.1 |
Yên Định |
|
|
|
|
- |
Đoạn tỉnh lộ 291 (ngã ba Đồng Chu) đến hết Trường THCS xã Yên Định |
400 |
300 |
200 |
|
- |
Đoạn tỉnh lộ 291 từ Trường THCS xã Yên Định đến Cầu Ngầm Yên Định |
300 |
250 |
200 |
|
3.2 |
Xã Tuấn Đạo |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đất nhà ông Sử đến hết đất nhà ông Lâm thôn Chủa. |
400 |
250 |
200 |
|
- |
Đoạn từ đất nhà ông Khoa thôn Chủa đến hết đất nhà bà Lương thôn Lâm Tuấn |
250 |
200 |
|
|
- |
Đoạn từ đất nhà ông Sử đến hết đất nhà bà Oanh (Thảo) thôn Ram |
240 |
200 |
|
|
- |
Đoạn từ đất nhà ông Thuận (Bãi chợ) đến hết đất nhà ông Quế |
240 |
200 |
|
|
4 |
Tỉnh lộ 293 (Xã Tuấn Mậu) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất thị trấn Thanh Sơn đến ngã ba Khe Sanh (thôn Tân Lập) |
350 |
200 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Khe Sanh đến đèo Bụt |
250 |
200 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Mậu đến suối Nước Trong (Đồng Thông) |
250 |
200 |
|
|
5 |
Đường liên xã |
|
|
|
|
5.1 |
Xã An Châu |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ QL31 đến đất Chi cục Thuế |
1.900 |
700 |
300 |
|
- |
Đoạn từ đất nhà ông Hải đến cầu Cứng An Châu |
1.300 |
700 |
300 |
|
- |
Đoạn từ cầu cứng An Châu đến giáp thôn Chao, xã An Lập |
700 |
300 |
200 |
|
- |
Đoạn từ QL31 (đường Bệnh viện) đến QL279 |
400 |
300 |
200 |
|
- |
Đoạn từ QL31 nhà ông Tải đến đất nhà ông Hồ Hải |
400 |
300 |
200 |
|
- |
Đoạn từ hết đất Chi cục Thuế đến hết thôn Phe |
400 |
300 |
200 |
|
5.2 |
Xã Dương Hưu: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Trường Tiểu học đến Trạm bơm thôn Thoi |
250 |
200 |
|
|
5.3 |
Xã An Lập: |
|
|
|
|
- |
Đường 13B cũ từ giáp đất Thị trấn An Châu đến hết nhà ông Sơn thôn Làng |
300 |
250 |
200 |
|
- |
Đoạn từ đất nhà ông Sơn thôn Làng đến hết nhà ông Được thôn Mặn |
300 |
250 |
200 |
|
|
Đoạn từ QL31. Nhà ông Nông Văn Thắng đến hội trường thôn Chào |
350 |
250 |
200 |
|
|
Đoạn từ QL31. Nhà bà Trần Thị Tỉnh đến nhà ông Hoàng Văn Kỳ |
300 |
250 |
200 |
|
5.4 |
Xã Vân Sơn: |
|
|
|
|
|
Xã Hữu Sản: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ QL 31 đến lán vải ông Sơn, thôn Sản I |
250 |
200 |
|
|
- |
Đoạn từ QL 31 đến hết nhà ông Hà, thôn Sản II |
250 |
200 |
|
|
- |
Đoạn từ QL 31 đến khe Péc, thôn Dần III. |
250 |
200 |
|
|
5.5 |
Xã Thanh Luận: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba trung tâm xã đến hết nhà ông Ngô Văn Thiệu |
300 |
250 |
200 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba trung tâm xã đến cống trà nhà ông Phạm Văn Đường |
300 |
250 |
200 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba trung tâm xã đến hết nhà ông Vũ Văn Lâm |
300 |
200 |
|
|
- |
Đoạn từ nhà ông Phạm Văn Đường đến giáp đất thị trấn Thanh Sơn |
250 |
200 |
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba nhà ông Ngô Văn Thiệu đến khu trạm Đồng Rất |
250 |
200 |
|
|
BẢNG 7- BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
TT |
Loại xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
|
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
530 |
350 |
310 |
190 |
330 |
280 |
170 |
110 |
280 |
170 |
110 |
2. |
Xã nhóm B |
390 |
280 |
170 |
110 |
280 |
170 |
110 |
100 |
170 |
110 |
100 |
3. |
Xã nhóm C |
300 |
170 |
110 |
100 |
170 |
110 |
100 |
90 |
130 |
100 |
90 |
BẢNG 8- BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
TT |
Loại xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
|
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
360 |
250 |
220 |
130 |
230 |
200 |
120 |
100 |
200 |
120 |
80 |
2. |
Xã nhóm B |
280 |
200 |
120 |
100 |
200 |
120 |
100 |
80 |
120 |
90 |
70 |
3. |
Xã nhóm C |
210 |
120 |
100 |
80 |
120 |
100 |
80 |
|
100 |
70 |
|
Phân loại nhóm xã như sau:
* Thuộc xã miền núi:
- Xã nhóm A: An Châu, An Lập, Yên Định, Tuấn Đạo, Cẩm Đàn, Long Sơn, Vân Sơn;
- Xã nhóm B: An Bá, Lệ Viễn, Quế Sơn;
- Xã nhóm C: Dương Hưu, Vĩnh Khương, Thanh Luận, Chiên Sơn, Giáo Liêm, Hữu Sản, Tuấn Mậu, An Lạc, Bồng Am, Thạch Sơn, Phúc Thắng.
BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I |
ĐẤT ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Cao Thượng |
|
|
|
|
1.1 |
Tỉnh lộ 398 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường rẽ vào Hạt Kiểm lâm Tân-Việt- Hòa đến hết đất Bưu điện |
6.000 |
2.400 |
800 |
|
- |
Đoạn từ đất Bưu điện đến hết đường rẽ xã Phúc Hòa |
7.200 |
3.600 |
1.200 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ xã Phúc Hòa đến hết đường rẽ Khu Đầu |
5.400 |
2.400 |
800 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ Khu Đầu đến hết đất Thị trấn |
4.800 |
1.200 |
500 |
|
1.2 |
Tỉnh lộ 295 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Bưu điện Tân Yên đến hết đất trụ sở UBND TT Cao Thượng |
7.200 |
3.000 |
1.200 |
|
- |
Đoạn từ hết đất trụ sở UBND TT Cao Thượng đến hết đất Trường THCS |
4.800 |
2.400 |
1.000 |
|
- |
Đoạn từ hết đất Trường THCS đến hết đất Thị trấn |
4.200 |
1.800 |
800 |
|
1.3 |
Tỉnh lộ 298 (272) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cống Muối đến hết đất Chi cục thuế Tân Yên |
3.600 |
1.800 |
800 |
|
- |
Đoạn từ hết đất Chi cục thuế đến hết trường THCS thị trấn Cao Thượng |
4.400 |
2.200 |
900 |
|
- |
Đoạn từ trường THCS thị trấn Cao Thượng đến hết đất Ngân hàng cũ |
2.800 |
1.100 |
600 |
|
- |
Đoạn từ hết đất Ngân hàng cũ đến hết đất Thị trấn |
2.200 |
800 |
400 |
|
1.4 |
Đường nội thị |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Công an đến hết trụ sở Trung tâm dân số |
6.000 |
3.600 |
1.200 |
|
- |
Đoạn từ hết trụ sở Trung tâm dân số đến đường 295 |
7.000 |
3.600 |
1.200 |
|
- |
Đường trong khu phố và các vị trí còn lại thuộc TT Cao Thượng |
1.200 |
800 |
500 |
300 |
1.5 |
Đường thị trấn Cao Thượng đi xã Phúc Hòa |
|
|
|
|
- |
Các đoạn thuộc thị trấn Cao Thượng |
2.200 |
1.100 |
700 |
|
2 |
Thị trấn Nhã Nam |
|
|
|
|
2.1 |
Tỉnh lộ 398 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ dốc Bùng đến hết cống Cụt (gần cây xăng) |
3.600 |
1.200 |
600 |
|
- |
Đoạn từ cống Cụt đến hết đất Công ty TNHH Thanh Hoàn |
4.800 |
2.400 |
700 |
|
- |
Đoạn từ hết đất Công ty TNHH Thanh Hoàn đến ngã tư Thị trấn |
5.600 |
2.400 |
1.000 |
|
2.2 |
Tỉnh lộ 294 |
|
|
|
|
|
Từ ngã ba đi Tiến Phan đến hết đất TT Nhã Nam. |
6.000 |
2.400 |
1.200 |
|
2.3 |
Đường nội thị |
|
|
|
|
- |
Đường trong khu phố và các vị trí còn lại thuộc TT Nhã Nam |
1.000 |
700 |
400 |
200 |
II |
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 398 (284) |
|
|
|
|
1.1 |
Xã Quế Nham: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Bắc Giang đến cầu Điếm Tổng |
4.500 |
2.200 |
600 |
|
- |
Đoạn từ Điếm Tổng đến đường vào Trại Thương binh |
3.600 |
1.200 |
500 |
|
- |
Đoạn từ Trại Thương binh đến hết đất xã Quế Nham |
1.800 |
600 |
|
|
1.2 |
Xã Việt Lập: |
|
|
|
|
- |
Từ Cầu Quận đến cây đa Kim Tràng |
3.300 |
1.100 |
600 |
|
- |
Từ cây đa Kim Tràng đến hết đất Chi nhánh Ngân hàng NN |
4.400 |
1.700 |
700 |
|
- |
Đoạn Kênh 556 Văn Miếu đến tiếp giáp đất xã Cao Thượng |
3.300 |
1.100 |
600 |
|
- |
Các đoạn còn lại thuộc xã Việt Lập |
1.100 |
600 |
|
|
1.3 |
Xã Liên Sơn: |
|
|
|
|
- |
Đoạn tiếp giáp TT Cao Thượng đến hết thôn Chiềng |
3.300 |
1.100 |
600 |
|
- |
Ngã 3 Đình Nẻo từ hộ ông Trang đến hộ ông Thạch thôn Chung 1 |
2.800 |
900 |
500 |
|
- |
Các đoạn còn lại thuộc xã Liên Sơn |
1.100 |
500 |
|
|
1.4 |
Xã Nhã Nam: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ TT Nhã Nam đến đường rẽ đi thôn Nam Cường |
3.900 |
1.700 |
700 |
|
- |
Từ đường rẽ vào thôn Nam Cường đến hết đất xã Nhã Nam |
1.700 |
600 |
|
|
1.5 |
Xã Tân Trung: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ thôn Đồng Điều 8 đến giáp đất Yên Thế |
1.100 |
600 |
|
|
2. |
Tỉnh lộ 287(294) |
|
|
|
|
2.1 |
Xã Tân Trung: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Yên Thế đến khu dân cư thôn Ngoài, Tân Lập, Giữa |
2.200 |
900 |
400 |
|
- |
Đoạn từ khu dân cư thôn Ngoài đến Nghĩa trang xã Tân Trung |
1.700 |
900 |
400 |
|
- |
Đoạn từ Nghĩa Trang xã Tân Trung đến đường rẽ vào Đình Hả |
2.800 |
1.300 |
500 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ vào Đình Hả đến tiếp giáp với xã Nhã Nam |
2.200 |
1.100 |
500 |
|
2.2 |
Xã Nhã Nam: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ TT Nhã Nam đi Tân Trung đến tiếp giáp đường điện 10KV 973 |
3.300 |
1.700 |
600 |
|
- |
Từ TT Nhã Nam đến hết đất trường Tiểu học |
4.400 |
1.100 |
600 |
|
- |
Đoạn từ hết đất trường Tiểu học đến Cầu Trắng |
3.300 |
1.100 |
700 |
|
- |
Từ cầu Trắng đến giáp đất Quang Tiến |
2.200 |
800 |
400 |
|
2.3 |
Xã Quang Tiến: Đường 294 thuộc xã Quang Tiến |
2.200 |
1.100 |
500 |
|
2.4 |
Xã Đại Hóa: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Trạm y tế xã đến đỉnh dốc Chợ cũ |
2.200 |
900 |
400 |
|
- |
Các đoạn còn lại thuộc xã Đại Hóa |
1.100 |
600 |
|
|
2.5 |
Xã Phúc Sơn |
|
|
|
|
- |
Từ cầu Lữ Vân đến hết chợ Lữ Vân |
2.800 |
1.100 |
600 |
|
- |
Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Sơn |
1.700 |
800 |
400 |
|
3. |
Tỉnh lộ 295 |
|
|
|
|
3.1 |
Xã Hợp Đức: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cây đa Bến Tuần đến đường rẽ UBND xã |
1.100 |
600 |
|
|
- |
Đoạn từ đường rẽ UBND xã đến Kênh Nổi |
2.500 |
900 |
400 |
|
- |
Đoạn từ Kênh Nổi đến hết thôn Tân Hòa |
1.700 |
700 |
|
|
- |
Đoạn Từ đường rẽ vào UBND xã đến chân cầu Bến Tuần |
2.200 |
1.100 |
500 |
|
3.2 |
Xã Cao Thượng |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ tiếp giáp với xã Hợp Đức giáp đến phố Bùi |
1.700 |
900 |
400 |
|
- |
Khu phố Bùi bám đường 295 (cây xăng Cao Thượng đến UBND xã) |
3.500 |
1.100 |
600 |
|
- |
Đoạn từ Phố Bùi (UBND xã Cao Thượng) đến TT Cao Thượng |
4.400 |
2.200 |
1.100 |
|
3.3 |
Xã Cao Xá |
|
|
|
|
- |
Đoạn TT Cao Thượng đến đường rẽ làng Nguộn |
3.300 |
1.700 |
700 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ làng Nguộn đến đường rẽ thôn Na Gu |
2.200 |
1.100 |
500 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ thôn Na Gu đến tiếp giáp xã Ngọc Châu |
1.700 |
900 |
400 |
|
3.4 |
Xã Ngọc Châu: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Cao Xá đến hết thôn Khánh Giàng bám đường 295 |
2.200 |
900 |
400 |
|
- |
Đoạn từ Cầu Xi đến đường rẽ vào làng Mỗ |
2.200 |
900 |
400 |
|
- |
Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Châu |
1.100 |
500 |
|
|
3.5 |
Xã Ngọc Thiện: Khu Cầu treo Bỉ thuộc xã Ngọc Thiện |
2.000 |
900 |
400 |
|
- |
Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Thiện |
1.700 |
900 |
400 |
|
3.6 |
Xã Song Vân: Từ đầu cầu treo Bỉ đến hết khu dâu cư bám đường thôn Đồng Kim |
1.700 |
600 |
|
|
- |
Các đoạn còn lại thuộc xã Song Vân |
900 |
400 |
|
|
3.7 |
Xã Ngọc Vân: |
|
|
|
|
- |
Từ nhà Văn hóa thôn Hợp Tiến đến Nghĩa trang liệt sỹ Ngọc Vân |
1.700 |
700 |
|
|
- |
Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ Ngọc Vân đến cổng làng thôn Đồng Bông |
1.100 |
600 |
|
|
- |
Đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Vân |
900 |
400 |
|
|
3.8 |
Xã Việt Ngọc |
|
|
|
|
- |
Từ đường rẽ Nghĩa trang Liệt sỹ đến hết Cổng chợ Việt Ngọc |
2.800 |
800 |
400 |
|
- |
Từ Cổng chợ Việt Ngọc đến hết Quỹ tín dụng Việt Ngọc |
2.200 |
800 |
400 |
|
- |
Đoạn còn lại thuộc xã Việt Ngọc |
1.100 |
500 |
|
|
4. |
Tỉnh lộ 298 (272) |
|
|
|
|
4.1 |
Xã Ngọc Lý |
|
|
|
|
- |
Ngã tư làng Đồng bám đường 298 |
2.800 |
1.100 |
600 |
|
- |
Từ nhà ông Biết đến khu đất quy hoạch chợ |
2.200 |
1.100 |
600 |
|
- |
Từ nhà ông Biết đi Cầu Đồng đến nhà bà Ninh thôn làng Đồng |
1.700 |
900 |
600 |
|
- |
Khu vực Cầu Đồng (từ trạm biến áp đến Cầu Đồng) |
1.700 |
900 |
400 |
|
- |
Khu thuộc thôn An Lập từ đường vào Sỏi Làng đến Cống ông Tuy |
1.300 |
1.100 |
600 |
|
4.2 |
Xã Cao Xá: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Ngã tư Cao Xá đến hết Nhà Nghỉ Đông Á |
4.400 |
900 |
500 |
|
- |
Các đoạn còn lại bám đường 272 thuộc xã Cao Xá |
1.700 |
800 |
400 |
|
4.3 |
Xã Liên Sơn: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Cao Xá đến hộ bà Chúc thôn Chung 1 |
1.100 |
600 |
|
|
- |
Từ hộ bà Chúc thôn Chung 1 đến ngã 3 đình Nẻo |
1.700 |
800 |
|
|
5. |
Tỉnh lộ 297: |
|
|
|
|
5.1 |
Xã Việt Ngọc: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã 3 Mả Ngò đến Cống sông |
1.700 |
700 |
|
|
- |
Đoạn từ Cống sông đến Dốc Núi Đồn |
1.300 |
600 |
|
|
- |
Đoạn từ Cầu Cửu khúc đến địa phận Phố Mới |
1.700 |
700 |
|
|
- |
Đoạn từ địa phận Phố mới đến hết đất Việt Ngọc |
1.100 |
500 |
|
|
5.2 |
Xã Lam Cốt: Đoạn từ giáp đất Việt Ngọc đến hết đất Lam Cốt |
1.100 |
600 |
|
|
5.3 |
Xã Phúc Sơn: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu treo Lữ Vân đến hết nhà ông Chín |
1.700 |
700 |
300 |
|
- |
Đoạn từ cống dẫn nước vào Giếng Chùa thôn Mai Hoàng đến đường rẽ vào Chùa Am Vân |
1.300 |
600 |
|
|
- |
Đoạn từ Cầu Vồng đi Tiền Sơn hết đất Phúc Sơn |
1.100 |
500 |
|
|
6. |
Đường Song Vân đi Việt Tiến |
|
|
|
|
6.1 |
Xã Song Vân: Từ đường Kênh chính đi Ngọc Vân đến đường rẽ vào trường Tiểu học Song Vân |
2.200 |
900 |
500 |
|
- |
Các đoạn còn lại của xã Song Vân |
1.100 |
600 |
|
|
6.2 |
Xã Ngọc Vân |
|
|
|
|
- |
Từ Ngã ba thôn Làng Sai đến đường rẽ vào thôn Đồng Gai |
1.700 |
900 |
500 |
|
- |
Khu vực UBND xã (từ đường rẽ thôn Đồng Gai đến cầu Mẻ) |
2.200 |
1.300 |
600 |
|
- |
Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Vân |
1.100 |
400 |
|
|
7. |
Đường Kênh chính |
|
|
|
|
7.1 |
Xã Phúc Sơn: Khu vực cầu Lữ Vân (từ kè Lữ Vân đến cầu treo Lữ Vân) |
1.100 |
400 |
|
|
7.2 |
Xã Lam Cốt: toàn bộ tuyến kênh chính |
1.700 |
400 |
|
|
7.3 |
Xã Song Vân: Đoạn từ Cống ngầm Song Vân đến UBND xã Song Vân |
2.200 |
600 |
|
|
- |
Các đoạn còn lại của xã Song Vân |
1.300 |
400 |
|
|
7.4 |
Xã Ngọc Thiện: |
|
|
|
|
- |
Từ Cây xăng đến nhà may Hoa Sáng |
2.800 |
900 |
600 |
|
- |
Từ nhà may Hoa Sáng đến đường rẽ Trạm Y tế |
3.700 |
1.100 |
700 |
|
- |
Từ đường rẽ Trạm Y tế đến nhà ông Ái |
2.800 |
900 |
500 |
|
- |
Các đoạn còn lại bám đường Kênh Chính thuộc xã Ngọc Thiện |
1.100 |
600 |
|
|
8. |
Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan |
|
|
|
|
8.1 |
Xã Ngọc Thiện |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Vồng Bỉ đến cổng UBND xã cũ |
4.400 |
1.700 |
900 |
|
- |
Từ cổng UBND xã cũ đến đường rẽ Trường Tiểu học |
3.300 |
1.100 |
700 |
|
- |
Từ đường rẽ Trường Tiểu học đến hết đất UBND xã Mới |
2.800 |
900 |
700 |
|
- |
Các đoạn còn lại của xã Ngọc Thiện |
1.100 |
600 |
|
|
9. |
Đường thị trấn Cao Thượng đi xã Phúc Hòa |
|
|
|
|
9.1 |
Xã Cao Thượng: Đoạn đường thuộc xã Cao Thượng |
1.300 |
800 |
400 |
|
9.2 |
Xã Phúc Hòa |
|
|
|
|
- |
Khu vực ngã ba Lân Thịnh: Từ Cao Thượng đến đường rẽ thôn Lân Thịnh |
1.700 |
600 |
|
|
- |
Khu vực UBND từ đường rẽ Trạm Y tế xã đến ngã ba Phúc Đình |
2.800 |
900 |
500 |
|
- |
Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Hòa |
1.100 |
600 |
|
|
10. |
Đường Cao Xá đi Lam Cốt |
|
|
|
|
10.1 |
Xã Cao Xá: Từ ngã ba UBND xã Cao Xá đến cổng trường Tiểu học I |
2.200 |
900 |
|
|
- |
Các đoạn còn lại thuộc xã Cao Xá |
1.100 |
600 |
|
|
10.2 |
Xã An Dương: Các đoạn thuộc địa phận xã An Dương |
900 |
|
|
|
10.3 |
Xã Lam Cốt: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu Chản đến hết UBND xã Lam Cốt |
1.100 |
600 |
|
|
- |
Các đoạn còn lại thuộc xã Lam Cốt |
600 |
400 |
|
|
11 |
Đường PT 04 (Việt Lập - Liên Chung) |
|
|
|
|
11.1 |
Xã Việt Lập: Từ đường 398 đến Cầu Lăng |
900 |
600 |
|
|
- |
Các đoạn còn lại của xã Việt Lập |
600 |
400 |
|
|
11.2 |
Xã Liên Chung: Từ trường mầm non đến đường vào núi Rành |
600 |
400 |
|
|
- |
Các đoạn còn lại của xã Liên Chung |
400 |
300 |
|
|
12 |
Đường Cao Thượng- Việt Lập - Liên Chung |
|
|
|
|
12.1 |
Các đoạn thuộc xã Cao Thượng |
800 |
600 |
|
|
12.2 |
Các đoạn thuộc xã Việt Lập |
600 |
500 |
|
|
12.3 |
Các đoạn thuộc xã Liên Chung |
500 |
400 |
|
|
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
|
I |
ĐẤT ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Cao Thượng |
|
|
|
|
|
1.1 |
Tỉnh lộ 398 |
|
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường rẽ vào Hạt Kiểm lâm Tân -Việt - Hòa đến hết đất Bưu điện |
4.800 |
1.900 |
700 |
|
|
- |
Đoạn từ đất Bưu điện đến hết đường rẽ xã Phúc Hòa |
5.800 |
2.900 |
1.000 |
|
|
- |
Đoạn từ đường rẽ xã Phúc Hòa đến hết đường rẽ Khu đầu |
4.300 |
1.900 |
700 |
|
|
- |
Đoạn từ đường rẽ Khu đầu đến hết đất Thị trấn |
3.800 |
1.000 |
400 |
|
|
1.2 |
Tỉnh lộ 295 |
|
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Bưu điện Tân Yên đến hết đất trụ sở UBND TT Cao Thượng |
5.800 |
2.400 |
1.000 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đất trụ sở UBND TT Cao Thượng đến hết đất Trường THCS |
3.800 |
1.900 |
800 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đất Trường THCS đến hết đất thị trấn |
3.400 |
1.400 |
700 |
|
|
1.3 |
Tỉnh lộ 298 (272) |
|
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cống Muối đến hết đất Chi cục thuế Tân Yên |
2.900 |
1.400 |
700 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đất Chi cục thuế đến hết trường THCS thị trấn Cao Thượng |
3.500 |
1.800 |
700 |
|
|
- |
Đoạn từ trường THCS thị trấn Cao Thượng đến hết đất Ngân hàng cũ |
2.200 |
900 |
400 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đất Ngân hàng cũ đến hết đất Thị trấn |
1.800 |
600 |
300 |
|
|
1.4 |
Đường nội thị |
|
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Công an đến hết trụ sở Trung tâm dân số |
4.800 |
2.900 |
1.000 |
|
|
- |
Đoạn từ hết trụ sở Trung tâm dân số đến đường 295 |
5.800 |
2.900 |
1.000 |
|
|
- |
Đường trong khu phố và các vị trí còn lại thuộc TT Cao Thượng |
1.000 |
700 |
400 |
200 |
|
1.5 |
Đường thị trấn Cao Thượng đi xã Phúc Hòa |
|
|
|
|
|
- |
Các đoạn thuộc thị trấn Cao Thượng |
1.800 |
900 |
500 |
|
|
2 |
Thị trấn Nhã Nam |
|
|
|
|
|
2.1 |
Tỉnh lộ 398 |
|
|
|
|
|
- |
Đoạn từ dốc Bùng đến hết cống Cụt (gần cây xăng) |
2.900 |
1.000 |
500 |
|
|
- |
Đoạn từ cống Cụt đến hết đất Công ty TNHH Thanh Hoàn |
3.800 |
1.900 |
600 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đất Công ty TNHH Thanh Hoàn đến ngã tư Thị trấn |
4.800 |
1.900 |
800 |
|
|
2.2 |
Tỉnh lộ 294 |
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba đi Tiến Phan đến hết đất TT Nhã Nam |
4.800 |
1.900 |
1.000 |
|
|
2.3 |
Đường nội thị |
|
|
|
|
|
- |
Đường trong khu phố và các vị trí còn lại thuộc TT Nhã Nam |
800 |
600 |
300 |
200 |
|
II |
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 398 |
|
|
|
|
|
1.1 |
Xã Quế Nham: |
|
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Bắc Giang đến cầu Điếm Tổng |
1.900 |
1.700 |
500 |
|
|
- |
Đoạn từ Điếm Tổng đến đường vào Trại thương binh |
1.900 |
1.000 |
400 |
|
|
- |
Đoạn từ Trại thương binh đến hết đất xã Quế Nham |
1.400 |
500 |
|
|
|
1.2 |
Xã Việt Lập: |
|
|
|
|
|
- |
Từ Cầu Quận đến cây đa Kim Tràng |
1.800 |
900 |
400 |
|
|
- |
Từ cây đa Kim Tràng đến Chi nhánh Ngân hàng NN |
1.800 |
1.300 |
500 |
|
|
- |
Đoạn Kênh 556 Văn Miếu đến tiếp giáp đất xã Cao Thượng |
1.900 |
900 |
400 |
|
|
- |
Các đoạn còn lại thuộc xã Việt Lập |
900 |
400 |
|
|
|
1.3 |
Xã Cao Thượng: Tỉnh lộ 398 đi qua xã Cao Thượng |
1.900 |
1.300 |
700 |
|
|
1.4 |
Xã Liên Sơn: |
|
|
|
|
|
- |
Đoạn tiếp giáp TT Cao Thượng đến hết thôn Chiềng |
2.600 |
900 |
400 |
|
|
- |
Ngã 3 Đình Nẻo từ hộ ông Trang đến hộ ông Thạch thôn Chung 1 |
2.200 |
700 |
300 |
|
|
- |
Các đoạn còn lại thuộc xã Liên Sơn |
900 |
400 |
|
|
|
1.5 |
Xã Nhã Nam: |
|
|
|
|
|
- |
Đoạn từ TT Nhã Nam đến đường rẽ đi thôn Nam Cường |
1.800 |
1.300 |
500 |
|
|
- |
Từ đường rẽ vào thôn Nam Cường đến hết đất xã Nhã Nam |
1.300 |
400 |
|
|
|
1.6 |
Xã Tân Trung: |
|
|
|
|
|
- |
Đoạn từ thôn Đồng Điều 8 đến giáp đất Yên Thế |
900 |
400 |
|
|
|
2. |
Tỉnh lộ 287(294) |
|
|
|
|
|
2.1 |
Xã Tân Trung: |
|
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Yên Thế đến khu dân cư thôn Ngoài, Tân Lập, Giữa |
1.800 |
700 |
300 |
|
|
- |
Đoạn từ khu dân cư thôn Ngoài đến Nghĩa trang xã Tân Trung |
1.300 |
700 |
300 |
|
|
- |
Đoạn từ Nghĩa Trang xã Tân Trung đến đường rẽ vào Đình Hả |
1.800 |
1.100 |
400 |
|
|
- |
Đoạn từ đường rẽ vào Đình hả đến tiếp giáp với xã Nhã Nam |
1.800 |
900 |
300 |
|
|
2.2 |
Xã Nhã Nam: |
|
|
|
|
|
- |
Đoạn từ TT Nhã Nam đi Tân Trung đến tiếp giáp đường điện 10KV 973 |
1.800 |
1.300 |
400 |
|
|
- |
Từ TT Nhã Nam đến cổng trường Tiểu học |
1.800 |
900 |
400 |
|
|
- |
Đoạn từ cổng trường Tiểu học đến Cầu Trắng |
1.800 |
900 |
500 |
|
|
- |
Từ cầu Trắng đến giáp đất Quang Tiến |
1.800 |
600 |
300 |
|
|
2.3 |
Xã Quang Tiến: Đường 294 thuộc xã Quang Tiến |
1.800 |
900 |
300 |
|
|
2.4 |
Xã Đại Hóa: |
|
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Trạm y tế xã đến đỉnh dốc Chợ cũ |
1.800 |
700 |
300 |
|
|
- |
Các đoạn còn lại thuộc xã Đại Hóa |
900 |
400 |
|
|
|
2.5 |
Xã Phúc Sơn |
|
|
|
|
|
- |
Từ cầu Lữ Vân đến hết chợ Lữ Vân |
1.800 |
900 |
400 |
|
|
- |
Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Sơn |
1.300 |
600 |
300 |
|
|
3. |
Tỉnh lộ 295 |
|
|
|
|
|
3.1 |
Xã Hợp Đức: |
|
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cây đa Bến Tuần đường rẽ UBND xã |
900 |
400 |
|
|
|
- |
Từ đường rẽ UBND xã đến Kênh Nổi |
1.800 |
700 |
300 |
|
|
- |
Đoạn từ Kênh Nổi đến hết thôn Tân Hòa |
1.300 |
500 |
|
|
|
- |
Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã đến chân cầu Bến Tuần |
1.800 |
900 |
300 |
|
|
3.2 |
Xã Cao Thượng |
|
|
|
|
|
- |
Đoàn từ tiếp giáp với xã Hợp Đức đến Phố Bùi |
1.300 |
700 |
300 |
|
|
- |
Khu phố Bùi bám đường 295 |
1.800 |
900 |
400 |
|
|
- |
Đoạn từ Phố Bùi đến TT Cao Thượng |
1.800 |
1.500 |
900 |
|
|
3.3 |
Xã Cao Xá |
|
|
|
|
|
- |
Đoạn TT Cao Thượng đến đường rẽ làng Nguộn |
1.800 |
1.300 |
500 |
|
|
- |
Đoạn từ đường rẽ làng Nguộn đến đường rẽ thôn Na Gu |
1.800 |
900 |
400 |
|
|
- |
Đoạn từ đường rẽ thôn Na Gu đến tiếp giáp xã Ngọc Châu |
1.300 |
700 |
300 |
|
|
3.4 |
Xã Ngọc Châu: |
|
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Cao Xá đến hết thôn Khánh Giàng bám đường 295 |
1.800 |
700 |
300 |
|
|
- |
Đoạn từ Cầu Xi đến đường rẽ vào làng Mỗ |
1.800 |
700 |
300 |
|
|
- |
Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Châu |
900 |
400 |
|
|
|
3.5 |
Xã Ngọc Thiện: Khu Cầu treo Bỉ thuộc xã Ngọc Thiện |
1.700 |
700 |
300 |
|
|
- |
Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Thiện |
1.300 |
700 |
300 |
|
|
3.6 |
Xã Song Vân: Từ đầu cầu treo Bỉ đến hết khu dâu cư bám đường thôn Đồng Kim |
1.300 |
400 |
|
|
|
- |
Các đoạn còn lại thuộc xã Song Vân |
700 |
300 |
|
|
|
3.7 |
Xã Ngọc Vân: |
|
|
|
|
|
- |
Từ nhà Văn hóa thôn Hợp Tiến đến Nghĩa trang liệt sỹ Ngọc Vân |
1.300 |
500 |
|
|
|
- |
Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ Ngọc Vân đến cổng làng thôn Đồng Bông |
900 |
400 |
|
|
|
- |
Đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Vân |
700 |
300 |
|
|
|
3.8 |
Xã Việt Ngọc |
|
|
|
|
|
- |
Từ đường rẽ Nghĩa trang Liệt sỹ đến hết Cổng chợ Việt Ngọc |
1.800 |
600 |
300 |
|
|
- |
Từ Cổng chợ Việt Ngọc đến hết Quỹ tín dụng Việt Ngọc |
1.800 |
600 |
300 |
|
|
- |
Đoạn còn lại thuộc xã Việt Ngọc |
900 |
400 |
|
|
|
4. |
Tỉnh lộ 298 (272) |
|
|
|
|
|
4.1 |
Xã Ngọc Lý |
|
|
|
|
|
- |
Ngã tư làng Đồng bám đường 298 |
1.800 |
900 |
400 |
|
|
- |
Từ nhà ông Biết đến khu đất quy hoạch Chợ |
1.800 |
900 |
400 |
|
|
- |
Từ nhà ông Biết đi Cầu Đồng đến nhà bà Ninh thôn làng Đồng |
1.300 |
600 |
400 |
|
|
- |
Khu vực Cầu Đồng (từ trạm biến áp đến Cầu Đồng) |
1.300 |
700 |
300 |
|
|
- |
Khu thuộc thôn An Lập từ đường vào Sỏi Làng (Cống Ô Tuy) |
1.100 |
900 |
400 |
|
|
4.2 |
Xã Cao Xá: |
|
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Ngã tư Cao Xá đến hết Nhà Nghỉ Đông Á |
1.800 |
700 |
400 |
|
|
- |
Các đoạn còn lại bám đường 272 thuộc xã Cao Xá |
1.300 |
600 |
300 |
|
|
4.3 |
Xã Liên Sơn: |
|
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Cao Xá đến hộ bà Chúc |
900 |
400 |
|
|
|
- |
Từ ngã 3 đình Nẻo đến hộ bà Chúc thôn Chung 1 |
1.300 |
400 |
|
|
|
5. |
Tỉnh lộ 297: |
|
|
|
|
|
5.1 |
Xã Việt Ngọc: |
|
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã 3 Mả Ngò đến Cống sông |
1.300 |
500 |
|
|
|
- |
Đoạn từ Cống sông đến Dốc Núi Đồn |
1.100 |
300 |
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu Cửu khúc đến địa phận Phố Mới |
1.300 |
500 |
|
|
|
- |
Đoạn từ địa phận Phố mới đến hết đất Việt Ngọc |
900 |
300 |
|
|
|
5.2 |
Xã Lam Cốt: Đoạn từ giáp đất Việt Ngọc đến hết đất Lam Cốt |
900 |
400 |
|
|
|
5.3 |
Xã Phúc Sơn: |
|
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu treo Lữ Vân đến hết nhà ông Chín |
1.300 |
500 |
200 |
|
|
- |
Đoạn từ cống dẫn nước vào Giếng Chùa thôn Mai Hoàng đến đường rẽ vào Chùa Am Vân |
1.100 |
400 |
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu Vồng đi Tiền Sơn hết đất Phúc Sơn |
900 |
400 |
|
|
|
6. |
Đường Song Vân đi Việt Tiến |
|
|
|
|
|
6.1 |
Xã Song Vân: Từ đường Kênh chính đi Ngọc Vân đến đường rẽ vào trường Tiểu học Song Vân |
1.800 |
700 |
400 |
|
|
- |
Các đoạn còn lại của xã Song Vân |
900 |
300 |
|
|
|
6.2 |
Xã Ngọc Vân |
|
|
|
|
|
- |
Từ Ngã ba thôn Làng Sai đến đường rẽ vào thôn Đồng Gai |
1.300 |
700 |
300 |
|
|
- |
Khu vực UBND xã (từ đường rẽ thôn Đồng Gai đến cầu Mẻ) |
1.800 |
1.100 |
400 |
|
|
- |
Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Vân |
900 |
400 |
|
|
|
7. |
Đường Kênh chính |
|
|
|
|
|
7.1 |
Xã Phúc Sơn: Khu vực cầu Lữ Vân (từ kè Lữ Vân đến cầu treo Lữ Vân) |
900 |
400 |
|
|
|
7.2 |
Xã Lam Cốt: toàn bộ tuyến kênh chính |
1.300 |
400 |
|
|
|
7.3 |
Xã Song Vân: Đoạn từ Cống ngầm Song Vân đến UBND xã Song Vân |
1.800 |
400 |
|
|
|
- |
Các đoạn còn lại của xã Song Vân |
1.100 |
400 |
|
|
|
7.4 |
Xã Ngọc Thiện: |
|
|
|
|
|
- |
Từ Cây xăng đến nhà may Hoa Sáng |
1.800 |
700 |
400 |
|
|
- |
Từ nhà may Hoa Sáng đến đường rẽ Trạm Y tế |
1.800 |
900 |
500 |
|
|
- |
Từ đường rẽ Trạm Y tế đến nhà ông Ái |
1.800 |
700 |
400 |
|
|
- |
Các đoạn còn lại bám đường Kênh Chính thuộc xã Ngọc Thiện |
900 |
400 |
|
|
|
8. |
Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan |
|
|
|
|
|
8.1 |
Xã Ngọc Thiện |
|
|
|
|
|
- |
Đoạn từ cầu Vồng Bỉ đến cổng UBND xã cũ |
1.800 |
1.300 |
700 |
|
|
- |
Từ cổng UBND xã cũ đến đường rẽ Trường Tiểu học |
1.800 |
900 |
500 |
|
|
- |
Từ đường rẽ Trường Tiểu học đến hết đất UBND xã Mới |
1.800 |
700 |
500 |
|
|
- |
Các đoạn còn lại của xã Ngọc Thiện |
900 |
400 |
|
|
|
9. |
Đường thị trấn Cao Thượng đi xã Phúc Hòa |
|
|
|
|
|
9.1 |
Xã Cao Thượng: Đoạn đường thuộc xã Cao Thượng |
1.100 |
600 |
300 |
|
|
9.2 |
Xã Phúc Hòa |
|
|
|
|
|
- |
Khu vực ngã ba Lân Thịnh: Từ Cao Thượng đến đường rẽ thôn Lân Thịnh |
1.300 |
400 |
|
|
|
- |
Khu vực UBND từ đường rẽ Trạm Y tế xã đến ngã ba Phúc Đình |
1.800 |
700 |
300 |
|
|
- |
Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Hòa |
900 |
400 |
|
|
|
10. |
Đường Cao Xá đi Lam Cốt |
|
|
|
|
|
10.1 |
Xã Cao Xá: Từ ngã ba UBND xã Cao Xá đến cổng Trường Tiểu học I |
1.800 |
400 |
|
|
|
- |
Các đoạn còn lại thuộc xã Cao Xá |
900 |
400 |
|
|
|
10.2 |
Xã An Dương: Các đoạn thuộc địa phận xã An Dương |
700 |
|
|
|
|
10.3 |
Xã Lam Cốt: |
|
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu Chản đến hết UBND xã Lam Cốt |
900 |
400 |
|
|
|
- |
Các đoạn còn lại thuộc xã Lam Cốt |
400 |
200 |
|
|
|
11 |
Đường PT 04 (Việt Lập - Liên Chung) |
|
|
|
|
|
11.1 |
Xã Việt Lập: Từ đường 398 đến Cầu Lăng |
630 |
420 |
|
|
|
|
Các đoạn còn lại của xã Việt Lập |
420 |
280 |
|
|
|
11.2 |
Xã Liên Chung: Từ trường mầm non đến đường vào núi Rành |
420 |
280 |
|
|
|
|
Các đoạn còn lại của xã Liên Chung |
300 |
250 |
|
|
|
12 |
Đường Cao Thượng - Việt Lập - Liên Chung |
|
|
|
|
|
12.1 |
Các đoạn thuộc xã Cao Thượng |
560 |
420 |
|
|
|
12.2 |
Các đoạn thuộc xã Việt Lập |
420 |
350 |
|
|
|
12.3 |
Các đoạn thuộc xã Liên Chung |
350 |
280 |
|
|
|
BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
1 |
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xã nhóm A |
700 |
600 |
400 |
300 |
500 |
350 |
300 |
240 |
300 |
250 |
230 |
200 |
3 |
Xã nhóm B |
600 |
400 |
300 |
250 |
400 |
280 |
250 |
220 |
250 |
230 |
200 |
190 |
4 |
Xã nhóm C |
400 |
300 |
260 |
200 |
300 |
230 |
210 |
180 |
240 |
200 |
190 |
|
BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
|
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã nhóm A |
600 |
500 |
300 |
200 |
400 |
300 |
200 |
180 |
200 |
180 |
170 |
150 |
2 |
Xã nhóm B |
450 |
350 |
250 |
190 |
300 |
240 |
180 |
170 |
180 |
170 |
160 |
140 |
3 |
Xã nhóm C |
350 |
250 |
200 |
170 |
250 |
200 |
170 |
160 |
170 |
160 |
150 |
|
Phân loại nhóm xã như sau:
Xã miền núi:
- Xã thuộc nhóm A: Quế Nham, Cao Thượng, Cao Xá, Việt Lập, Ngọc Thiện, Ngọc Lý, Ngọc Vân, Ngọc Châu, Liên Sơn, Việt Ngọc;
- Xã thuộc nhóm B: Song Vân, Nhã Nam, Hợp Đức, Quang Tiến, Tân Trung, Đại Hoá, Phúc Sơn;
- Xã thuộc nhóm C: An Dương, Lam Cốt, Phúc Hoà, Liên Chung, Lan Giới.
BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I |
THỊ TRẤN BÍCH ĐỘNG |
|
|
|
|
1 |
Đường Thân Nhân Trung (Phải tuyến) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp địa phận xã Hồng Thái đến hết công ty Bảo hiểm |
4.200 |
2.500 |
1.700 |
800 |
- |
Đoạn từ hết đất công ty Bảo hiểm đến giáp đất nhà Văn Phong |
3.600 |
2.200 |
1.400 |
700 |
- |
Đoạn từ đất nhà Văn Phong đến giáp đất nhà ông Ky Thi |
4.400 |
2.600 |
1.800 |
900 |
- |
Đoạn từ đất nhà ông Ky Thi đến giáp đất nhà ông Nghi |
4.800 |
2.900 |
1.900 |
1.000 |
- |
Đoạn ừ đất nhà ông Nghi đến giáp đất nhà ông Lập |
5.200 |
3.100 |
2.100 |
1.000 |
- |
Đoạn từ đất nhà ông Lập đến giáp đất nhà bà Xuân |
5.500 |
3.400 |
2.200 |
1.100 |
- |
Đoạn từ đất nhà bà Xuân đến giáp đất nhà ông Hiểu |
5.900 |
3.500 |
2.400 |
1.200 |
- |
Đoạn từ đất nhà ông Hiểu đến giáp đất nhà ông Hòa |
6.600 |
3.700 |
2.600 |
1.300 |
- |
Đoạn từ đất nhà ông Hòa đến hết đường nội thị giáp đất ông Kim |
7.200 |
4.300 |
2.900 |
1.400 |
- |
Đoạn từ đất nhà ông Kim đến hết đất Huyện đội (giáp ông Mạch) |
6.600 |
3.700 |
2.600 |
1.300 |
- |
Đoạn từ đất ông Mạch đến hết đất Nhà trẻ Liên Cơ |
5.900 |
3.500 |
2.400 |
1.200 |
- |
Đoạn từ hết đất Nhà trẻ Liên cơ đến hết đường rẽ vào TTGDTX |
5.500 |
3.400 |
2.200 |
1.100 |
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ vào TTGDTX đến hết đất thị trấn |
5.300 |
3.100 |
2.100 |
1.100 |
|
Đường Thân Nhân Trung (Trái tuyến) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ nhà ông Giang Lý đến giáp đất bà Hoàn Bình |
5.200 |
3.100 |
2.100 |
1.000 |
- |
Đoạn từ đất bà Hoàn Bình đến giáp đất ông Hưng Xuyên |
5.500 |
3.400 |
2.200 |
1.100 |
- |
Đoạn từ đất nhà ông Hưng Xuyên đến hết đất ông Tuân Nhận (giáp TT Văn hóa) |
5.900 |
3.500 |
2.400 |
1.200 |
- |
Đoạn từ đất Phòng GDĐT giáp đất nhà Cường Phượng đến hết đất bà Hải giáp Bích Sơn |
5.900 |
3.500 |
2.400 |
1.200 |
- |
Bắt đầu từ địa phận xã Hồng Thái - cống Chiểng |
4.200 |
2.500 |
1.700 |
800 |
2 |
Đường Nguyên Hồng |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ điểm cắt với đường Thân Nhân Trung đến hết Trường tiểu học TT Bích Động |
4.200 |
2.500 |
1.700 |
800 |
- |
Đoạn từ cuối Trường tiểu học Bích Động đến điểm nối với đường Hoàng Hoa Thám |
3.600 |
2.200 |
1.400 |
700 |
3 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Bích Sơn đến Công ty Toàn Sáng |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
- |
Đoạn từ Công ty Toàn Sàng đến đường rẽ thôn Thượng |
4.200 |
2.500 |
1.700 |
800 |
- |
Đoạn rẽ vào thôn Thượng đến hết đất nhà Luyến Cường |
4.800 |
2.900 |
1.900 |
1.000 |
- |
Đoạn từ hết đất nhà Luyến Cường đến hết đất nhà Tuấn Kim |
5.400 |
3.200 |
2.200 |
1.100 |
- |
Đoạn từ hết nhà Tuấn Kim đến hết đất Kho bạc |
6.000 |
3.600 |
2.400 |
1.200 |
- |
Đoạn từ hết đất Kho bạc đến hết đất Công an |
5.400 |
3.200 |
2.200 |
1.100 |
- |
Đoạn từ hết đất Công an đến hết đất Công ty cổ phần BAGICO |
4.800 |
2.900 |
1.900 |
1.000 |
- |
Đoạn từ hết đất Công ty CP BAGICO - đường rẽ vào Trường Thân Nhân Trung |
4.200 |
2.500 |
1.700 |
800 |
- |
Đoạn từ đất Trường Thân Nhân Trung đến hết đất nhà ông Đại |
3.600 |
2.200 |
1.400 |
700 |
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Đại đến hết đất THPT Việt Yên 1 |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
- |
Đoạn từ hết đất trường THPT Việt Yên 1 đến đường rẽ đình làng Đông (hết khu dân cư) |
2.400 |
1.400 |
1.000 |
500 |
- |
Đoạn từ đường rẽ đình làng Đông (Hết khu dân cư) đến hết đoạn sâu trũng (đầu xóm mới) |
1.800 |
1.100 |
700 |
400 |
- |
Đoạn từ đầu xóm mới đến hết cổng Nhà máy gạch Bích Sơn |
2.400 |
1.400 |
1.000 |
500 |
- |
Từ sau cổng Nhà máy gạch Bích Sơn đến chân đê Cầu Sim |
1.400 |
800 |
600 |
300 |
- |
Đoạn còn lại (dưới chân đê đến hết thị trấn) |
600 |
400 |
200 |
|
4 |
Đường Nguyễn Văn Thuyên (Phải tuyến từ đường Thân Nhân Trung đi) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đầu đường đến hết đất Ô. Thì |
1.800 |
1.100 |
700 |
400 |
- |
Đoạn từ hết đất Ô. Thì đến hết đất Bà Nhan |
1.400 |
800 |
600 |
300 |
- |
Đoạn từ hết đất bà Nhan đến hết đất Ô. Lại |
1.100 |
700 |
400 |
200 |
- |
Đoạn còn lại |
600 |
400 |
200 |
|
|
Đường Nguyễn Văn Thuyên (Trái tuyến từ đường Thân Nhân Trung đi) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đầu đường đến hết đất Ô. Dũng |
1.800 |
1.100 |
700 |
400 |
- |
Đoạn từ hết đất Ô. Dũng đến hết đất bà Loan |
1.400 |
800 |
600 |
300 |
- |
đoạn từ hết đất bà Loan đến hết đất bà Mưa |
1.100 |
700 |
400 |
200 |
- |
Đoạn còn lại |
600 |
400 |
200 |
|
5 |
Đường Ngô Văn Cảnh |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đầu đường đến hết đất Ô. Thành (số nhà 18) |
1.800 |
1.100 |
700 |
400 |
- |
Đoạn từ hết đất Ô. Thành đến hết đất Ô. Nhược (số nhà 42) |
1.400 |
800 |
600 |
300 |
- |
Đoạn từ hết đất Ô. Nhược đến hết nhà Ô Kỷ Minh (số nhà 94) |
1.100 |
700 |
400 |
200 |
- |
Đoạn còn lại |
600 |
400 |
200 |
|
6 |
Đường Cao Kỳ Vân |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đầu đường đến hết đất bà Minh (Đoàn) |
1.800 |
1.100 |
700 |
400 |
+ |
Đoạn sâu, trũng |
1.400 |
800 |
600 |
300 |
- |
Đoạn còn lại |
1.400 |
800 |
600 |
300 |
+ |
Đoạn sâu, trũng |
1.100 |
700 |
400 |
200 |
7 |
Đường Nguyễn Văn Ty |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đầu đường đến hết đất Ô. Hậu |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
- |
Đoạn còn lại |
2.400 |
1.400 |
1.000 |
500 |
+ |
Đoạn sâu, trũng |
1.800 |
1.100 |
700 |
400 |
8 |
Đường Nguyễn Vũ Tráng |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đầu đường đến hết đất Thanh tra huyện |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
- |
Đoạn còn lại |
1.800 |
1.100 |
700 |
400 |
9 |
Khu dân cư thị trấn Bắc thị trấn Bích Động |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
10 |
Đường trong ngõ, xóm của các thôn, phố |
600 |
500 |
200 |
|
II |
THỊ TRẤN NẾNH |
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh lộ 295B (Quốc lộ 1A cũ) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp Tam Tầng đến hết Nghĩa trang thôn Ninh Khánh |
5.400 |
3.200 |
2.200 |
1.100 |
- |
Đoạn từ hết Nghĩa trang thôn Ninh Khánh đến nhà Hùng Nam |
6.000 |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
- |
Đoạn từ nhà Hùng Nam đến đường rẽ thôn Ninh Khánh |
6.600 |
4.000 |
2.600 |
1.300 |
- |
Đoạn từ đường rẽ thôn Ninh Khánh đến hết nhà Hòa Luật |
7.200 |
4.300 |
2.900 |
1.400 |
- |
Đoạn từ hết nhà Hòa Luật đến hết đất nhà ông Đạt (Hương) |
7.500 |
4.700 |
3.100 |
1.600 |
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Đạt (Hương) đến hết TT Nếnh |
6.600 |
4.000 |
2.600 |
1.300 |
+ |
Đoạn đất trũng, sâu |
4.200 |
2.500 |
1.700 |
800 |
2 |
Trục đường Nếnh đi chùa Bổ Đà |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Tầu đến giáp đất Quảng Minh |
3.000 |
1.800 |
|
|
3 |
Đường trong ngõ xóm còn lại của các thôn, Phố |
1.200 |
750 |
500 |
|
III |
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 37 |
|
|
|
|
1.1 |
Xã Bích Sơn: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ nhà Tuyến (giáp đất Bích Động) đến cuối bờ mương thôn Tự |
5.300 |
3.200 |
|
|
+ |
Đoạn đất trũng, sâu |
4.000 |
2.400 |
|
|
- |
Đoạn từ cuối bờ mương thôn Tự đến hết đất nhà Luân Giang |
5.000 |
3.000 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đất nhà Luân Giang đến đường rẽ nhà VH thôn Vàng |
4.600 |
2.800 |
|
|
- |
Đoạn từ đường rẽ nhà VH thôn Vàng đến hết đất Bích Sơn |
2.900 |
2.100 |
|
|
1.2 |
Xã Hồng Thái |
|
|
|
|
- |
Đoạn ngã tư Đình Trám đến hết địa phận Hồng Thái giáp đất Bích Động, đất Hoàng Ninh |
4.800 |
2.100 |
|
|
1.3 |
Trung tâm xã Tự Lạn: |
|
|
|
|
- |
Từ trung tâm xã (cổng vào UBND đến đường vào trường THCS) |
2.500 |
1.500 |
|
|
- |
Đoạn từ cổng Trường THCS đến đường rẽ vào thôn Rãnh |
2.200 |
1.300 |
|
|
- |
Đoạn từ đường vào thôn Rãnh đến giáp xã Việt Tiến |
2.000 |
1.200 |
500 |
|
+ |
Đoạn đất trũng, sâu |
1.400 |
800 |
300 |
|
- |
Đoạn từ cổng UBND xã đến cổng vào Trường tiểu học |
2.100 |
1.300 |
|
|
- |
Đoạn cổng vào Trường tiểu học đến hết đất Bưu điện VH xã |
1.800 |
1.200 |
|
|
- |
Đoạn từ hết Bưu điện VH xã đến đường vào thôn Nguộn |
1.400 |
800 |
300 |
|
- |
Đoạn từ đường vào thôn Nguộn đến giáp xã Bích Sơn |
1.700 |
1.000 |
|
|
+ |
Đoạn đất trũng, sâu |
1.200 |
700 |
|
|
1.4 |
Trung tâm xã Việt Tiến và Hương Mai: |
|
|
|
|
- |
Đoạn giáp đất Tự Lạn đến đường rẽ Tân Yên |
1.700 |
1.000 |
|
|
+ |
Đoạn sâu, trũng |
1.200 |
700 |
|
|
- |
Đoạn từ đường rẽ đi Tân Yên đến miếu Hà |
1.600 |
900 |
|
|
- |
Đoạn Miếu Hà đến đường rẽ chợ Tràng (Giáp đất Ô Tuấn) |
2.200 |
1.300 |
900 |
|
- |
Đoạn đường rẽ chợ Tràng đến hết xóm 9 |
1.800 |
1.200 |
|
|
- |
Đoạn còn lại |
1.600 |
900 |
700 |
|
2 |
Tỉnh lộ 298 |
|
|
|
|
2.1 |
Xã Bích Sơn: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Bích Động đến hết Công ty may Việt An |
2.300 |
1.400 |
|
|
- |
Đoạn từ hết Công ty may Việt An đến giáp đất Quảng Minh |
1.700 |
1.000 |
|
|
+ |
Đoạn trũng, sâu |
1.200 |
700 |
|
|
- |
Đoạn từ đối diện đường rẽ đình làng Đông đến hết đoạn sâu trũng (đầu xóm mới) |
1.800 |
1.100 |
|
|
- |
Đoạn còn lại (dưới chân đê đến hết địa phận xã Bích Sơn) |
600 |
400 |
|
|
2.2 |
Xã Minh Đức: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu Sim đến ngã tư cây xăng thôn Kẹm |
700 |
500 |
|
|
- |
Từ đất cây xăng thôn Kẹm đến Cầu Treo |
1.600 |
900 |
|
|
- |
Đoạn từ Cầu Treo đến hết đất Minh Đức |
700 |
500 |
|
|
2.3 |
Xã Quảng Minh: (từ giáp đất Bích Sơn đến Phúc Lâm) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Bích Sơn đến hết đất nhà ông Tân Sửu về phía Phúc Lâm |
2.500 |
1.500 |
|
|
- |
Đoạn còn lại |
1.800 |
1.200 |
|
|
3 |
Tỉnh lộ 295B (Quốc lộ 1A cũ) |
|
|
|
|
3.1 |
Xã Hồng Thái: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp Tân Mỹ đến hết đất Bưu điện Hồng Thái |
3.000 |
1.800 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đất Bưu điện Hồng Thái đến đầu trụ sở UBND xã Hồng Thái |
2.800 |
1.600 |
|
|
+ |
Đoạn đất trũng, sâu |
1.400 |
800 |
|
|
- |
Đoạn từ đầu trụ sở UBND xã Hồng Thái đến đường rẽ xóm Sến |
2.500 |
1.500 |
|
|
- |
Đoạn từ đường rẽ xóm Sến đến hết đường rẽ Hội trường thôn Hùng Lãm |
2.000 |
1.200 |
|
|
+ |
Đoạn đất trũng, sâu |
1.300 |
800 |
|
|
- |
Đoạn từ đường rẽ Hội trường thôn Hùng Lãm đến đường rẽ xóm Nguộn |
3.500 |
2.100 |
1.400 |
|
+ |
Đoạn đất trũng, sâu |
1.400 |
800 |
600 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ xóm Nguộn đến đường rẽ xóm Chùa |
4.800 |
2.900 |
2.000 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ xóm Chùa đi ga Sen Hồ giáp đất Hoàng Ninh |
3.500 |
2.100 |
1.400 |
|
+ |
Đoạn đất trũng, sâu |
1.600 |
900 |
700 |
|
3.2 |
Xã Hoàng Ninh: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Phúc Lâm (giáp thị trấn Nếnh) đến rẽ thôn Hoàng Mai |
2.800 |
1.600 |
1.200 |
|
+ |
Đoạn đất trũng, sâu |
2.100 |
1.300 |
800 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ thôn Hoàng Mai đến giáp địa phận xã Hồng Thái |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
|
3.3 |
Xã Quang Châu |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất thị trấn Nếnh đến đường rẽ lên đê Đại Hà đi thôn Quang Biểu |
3.700 |
2.300 |
1.500 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ lên đê Đại Hà đến đầu cầu Đáp Cầu |
3.500 |
2.100 |
|
|
4 |
Tỉnh lộ 398 |
|
|
|
|
- |
Xã Nghĩa Trung: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ km7 đến giáp Ngọc Lý - Tân Yên |
2.400 |
1.200 |
|
|
+ |
Đoạn đất trũng, sâu |
1.400 |
|
|
|
5 |
Trục đường Nếnh đi chùa Bổ Đà - xã Vân Hà |
|
|
|
|
5.1 |
Xã Quảng Minh: Từ giáp đất TT Nếnh đến hết đất Quảng Minh |
3.500 |
1.400 |
700 |
|
5.2 |
Xã Ninh Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn giáp xã Quảng Minh đến hết trụ sở UBND xã |
800 |
500 |
400 |
|
- |
Đoạn từ hết Trụ sở UBND xã - hết thôn Mai Vũ |
700 |
500 |
200 |
|
- |
Thôn Mai Vũ đến hết đất Ninh Sơn |
600 |
400 |
200 |
|
5.3 |
Xã Tiên Sơn: |
|
|
|
|
- |
Đoạn giáp đất Ninh Sơn đến Cống Chặng tiêu nước giáp Doanh trại quân đội thuộc thôn Thượng Lát |
500 |
200 |
|
|
- |
Cống Chặng tiêu nước giáp Doanh trại quân đội đến ngã tư Bổ Đà và dọc đoạn đường lên chùa Bổ Đà |
600 |
300 |
200 |
|
- |
Đoạn ngã tư Bổ Đà đến Đình thôn Thượng Lát |
500 |
300 |
200 |
|
- |
Đoạn Đình thôn Thượng Lát đến đường rẽ đi xã Vân Hà |
500 |
300 |
|
|
- |
Đoạn đường rẽ đi xã Vân Hà đến hết Bưu điện Văn hóa xã |
500 |
300 |
|
|
- |
Đoạn từ hết Bưu điện Văn hóa xã đến UBND xã |
600 |
300 |
|
|
6 |
Tỉnh lộ 298 B |
|
|
|
|
6.1 |
Xã Quảng Minh |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ điểm cắt với đường 298 đến điểm cắt với đường liên xã Bờ Hồ đi Quảng Minh |
1.700 |
1.000 |
|
|
- |
Đoạn từ điểm cắt với đường liên xã Bờ Hồ đi Quảng Minh đến trường tiểu học Quảng Minh 2 |
1.500 |
900 |
|
|
- |
Đoạn từ trường tiểu học Quảng Minh 2 đến giáp đất Trung Sơn |
1.300 |
800 |
600 |
|
6.2 |
Xã Trung Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Trung Sơn đến điểm cắt đường Nếnh đi chùa Bổ Đà |
1.000 |
600 |
500 |
|
7 |
Đường Việt Tiến - Song Vân |
|
|
|
|
- |
Từ điểm cắt với Quốc lộ 37 rẽ đi Tân Yên đến hết địa phận xã Việt Tiến |
700 |
500 |
|
|
8 |
Trục đường liên xã |
|
|
|
|
8.1 |
Trục đường Sen Hồ (Hoàng Ninh) đi Trúc Tay (Vân Trung) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường rẽ thôn Hoàng Mai đến giáp đất Vân Trung |
2.100 |
1.300 |
|
|
+ |
Đoạn đất trũng, sâu |
1.600 |
900 |
700 |
|
- |
Đoạn giáp đất Hoàng Ninh đến cống Đình thôn Vân Cốc |
800 |
500 |
300 |
|
- |
Đoạn cống Đình thôn Vân Cốc đến gốc Đa thôn Trúc Tay |
700 |
500 |
|
|
8.2 |
Trục đường Quán Rãnh (Tự Lạn) đi xã Thượng Lan |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Quán Rãnh đến đường bê tông vào thôn Đầu |
900 |
600 |
|
|
- |
Đoạn đường bê tông vào thôn Đầu đến giáp đất Thượng Lan |
600 |
300 |
|
|
- |
Đoạn giáp đất Tự Lạn đến cống Chằm |
300 |
200 |
|
|
- |
Đoạn còn lại |
300 |
200 |
|
|
8.3 |
Trục đường Tự (Bích Sơn) đi Dương Huy (Trung Sơn) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ thôn Tự đến đường rẽ về thôn Văn Xá |
1.000 |
600 |
|
|
- |
Đoạn đường rẽ về thôn Văn Xá đến giáp đất Trung Sơn |
800 |
500 |
|
|
- |
Đoạn giá đất Bích Sơn đến đường rẽ thôn Dương Huy |
600 |
300 |
|
|
- |
Đoạn còn lại |
500 |
200 |
|
|
8.4 |
Trục đường Bờ Hồ đi Quảng Minh (nối với đường 298B) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Bờ Hồ đến Trạm biến áp thôn Thượng |
2.100 |
1.300 |
|
|
- |
Đoạn từ Trạm biến áp thôn Thượng đến đường rẽ thôn Văn Xá |
1.800 |
1.200 |
|
|
- |
Đoạn đường rẽ thôn Văn Xá đến ngã tư đầu thôn Kiểu |
1.400 |
800 |
600 |
|
|
Đoạn còn lại |
1.200 |
700 |
500 |
|
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn vị tính: 1.000 đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I |
THỊ TRẤN BÍCH ĐỘNG |
|
|
|
|
1 |
Đường Thân Nhân Trung (Phải tuyến) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp địa phận xã Hồng Thái đến hết công ty Bảo hiểm |
2.900 |
1.700 |
1.200 |
600 |
- |
Đoạn từ hết đất công ty Bảo hiểm đến giáp đất nhà Văn Phong |
2.500 |
1.400 |
1.000 |
500 |
+ |
Đoạn từ đất nhà Văn Phong đến giáp đất nhà ông Ky Thi |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
- |
Đoạn từ đất nhà ông Ky Thi đến giáp đất nhà ông Nghi |
3.400 |
1.900 |
1.300 |
700 |
- |
Đoạn ừ đất nhà ông Nghi đến giáp đất nhà ông Lập |
3.600 |
2.200 |
1.500 |
700 |
- |
Đoạn từ đất nhà ông Lập đến giáp đất nhà bà Xuân |
3.800 |
2.300 |
1.500 |
800 |
- |
Đoạn từ đất nhà bà Xuân đến giáp đất nhà ông Hiểu |
4.100 |
2.400 |
1.700 |
800 |
- |
Đoạn từ đất nhà ông Hiểu đến giáp đất nhà ông Hòa |
4.300 |
2.500 |
1.800 |
900 |
- |
Đoạn từ đất nhà ông Hòa đến hết đường nội thị giáp đất ông Kim |
4.600 |
2.800 |
2.000 |
1.000 |
- |
Đoạn từ đất nhà ông Kim đến hết đất Huyện đội (giáp ông Mạch) |
4.300 |
2.500 |
1.800 |
900 |
- |
Đoạn từ đất ông Mạch đến hết đất Nhà trẻ Liên Cơ |
4.100 |
2.400 |
1.700 |
800 |
- |
Đoạn từ hết đất Nhà trẻ Liên cơ đến hết đường rẽ vào TTGDTX |
3.800 |
2.300 |
1.500 |
800 |
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ vào TTGDTX đến hết đất thị trấn |
3.600 |
2.200 |
1.500 |
800 |
|
Đường Thân Nhân Trung (Trái tuyến) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ nhà ông Giang Lý đến giáp đất bà Hoàn Bình |
3.600 |
2.200 |
1.500 |
700 |
- |
Đoạn từ đất bà Hoàn Bình đến giáp đất ông Hưng Xuyên |
3.800 |
2.300 |
1.500 |
800 |
- |
Đoạn từ đất nhà ông Hưng Xuyên đến hết đất ông Tuân Nhận (giáp TT Văn hóa) |
4.100 |
2.400 |
1.700 |
800 |
- |
Đoạn từ đất Phòng GDĐT giáp đất nhà Cường Phượng đến hết đất bà Hải giáp Bích Sơn |
4.100 |
2.400 |
1.700 |
800 |
- |
Bắt đầu từ địa phận xã Hồng Thái - cống Chiểng |
2.500 |
1.500 |
1.200 |
600 |
2 |
Đường Nguyên Hồng |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ điểm cắt với đường Thân Nhân Trung đến hết Trường tiểu học TT Bích Động |
2.900 |
1.700 |
1.200 |
600 |
- |
Đoạn từ cuối Trường tiểu học Bích Động đến điểm nối với đường Hoàng Hoa Thám |
2.500 |
1.400 |
1.000 |
500 |
3 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Bích Sơn đến Công ty Toàn Sáng |
2.000 |
1.200 |
900 |
400 |
- |
Đoạn từ Công ty Toàn Sáng đến đường rẽ thôn Thượng |
2.900 |
1.700 |
1.200 |
600 |
- |
Đoạn rẽ vào thôn Thượng đến hết đất nhà Luyến Cường |
3.400 |
1.900 |
1.300 |
700 |
- |
Đoạn từ hết đất nhà Luyến Cường đến hết đất nhà Tuấn Kim |
3.700 |
2.200 |
1.500 |
800 |
- |
Đoạn từ hết nhà Tuấn Kim đến hết đất Kho bạc |
4.200 |
2.500 |
1.700 |
800 |
- |
Đoạn từ hết đất Kho bạc đến hết đất Công an |
3.700 |
2.200 |
1.500 |
800 |
- |
Đoạn từ hết đất Công an đến hết đất Công ty cổ phần BAGICO |
3.400 |
1.900 |
1.300 |
700 |
- |
Đoạn từ hết đất Công ty CP BAGICO - đường rẽ vào Trường Thân Nhân Trung |
2.900 |
1.700 |
1.200 |
600 |
- |
Đoạn từ đất Trường Thân Nhân Trung đến hết đất nhà ông Đại |
2.500 |
1.400 |
1.000 |
500 |
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Đại đến hết đất THPT Việt Yên 1 |
2.000 |
1.200 |
800 |
400 |
- |
Đoạn từ hết đất trường THPT Việt Yên 1 đến đường rẽ đình làng Đông (hết khu dân cư) |
1.700 |
1.000 |
700 |
400 |
- |
Đoạn từ đường rẽ đình làng Đông (hết khu dân cư) đến hết đoạn sâu trũng (đầu xóm mới) |
1.200 |
700 |
500 |
300 |
- |
Đoạn từ đầu xóm mới đến hết cổng Nhà máy gạch Bích Sơn |
1.700 |
1.000 |
700 |
400 |
- |
Từ sau cổng Nhà máy gạch Bích Sơn đến chân đê Cầu Sim |
1.000 |
600 |
400 |
200 |
- |
Đoạn còn lại (dưới chân đê đến hết thị trấn) |
400 |
200 |
|
|
4 |
Đường Nguyễn Văn Thuyên (Phải tuyến từ đường Thân Nhân Trung đi) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đầu đường đến hết đất Ô. Thì |
1.200 |
600 |
300 |
|
- |
Đoạn từ hết đất Ô. Thì đến hết đất bà Nhan |
1.000 |
500 |
200 |
|
- |
Đoạn từ hết đất bà Nhan đến hết đất Ô. Lại |
700 |
400 |
200 |
|
- |
Đoạn còn lại |
400 |
|
|
|
|
Đường Nguyễn Văn Thuyên (Trái tuyến từ đường Thân Nhân Trung đi) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đầu đường đến hết đất Ô. Dũng |
1.200 |
500 |
300 |
|
- |
Đoạn từ hết đất Ô. Dũng đến hết đất bà Loan |
1.000 |
400 |
200 |
|
- |
đoạn từ hết đất bà Loan đến hết đất bà Mưa |
700 |
300 |
|
|
- |
Đoạn còn lại |
400 |
|
|
|
5 |
Đường Ngô Văn Cảnh |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đầu đường đến hết đất Ô. Thành (số nhà 18) |
1.200 |
500 |
300 |
|
- |
Đoạn từ hết đất Ô. Thành đến hết đất Ô. Nhược (số nhà 42) |
1.000 |
400 |
200 |
|
- |
Đoạn từ hết đất Ô. Nhược đến hết nhà Ô Kỷ Minh (số nhà 94) |
700 |
300 |
300 |
|
- |
Đoạn còn lại |
400 |
|
|
|
6 |
Đường Cao Kỳ Vân |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đầu đường đến hết đất Bà Minh (Đoàn) |
1.200 |
500 |
300 |
|
+ |
Đoạn sâu, trũng |
1.000 |
400 |
200 |
|
- |
Đoạn còn lại |
1.000 |
400 |
200 |
|
+ |
Đoạn sâu, trũng |
700 |
300 |
|
|
7 |
Đường Nguyễn Văn Ty |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đầu đường đến hết đất Ô. Hậu |
2.100 |
900 |
400 |
|
- |
Đoạn còn lại |
1.700 |
700 |
400 |
|
+ |
Đoạn sâu, trũng |
1.300 |
500 |
300 |
|
8 |
Đường Nguyễn Vũ Tráng |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đầu đường đến hết đất Thanh tra huyện |
2.200 |
900 |
400 |
|
- |
Đoạn còn lại |
1.300 |
500 |
300 |
|
9 |
Khu dân cư thị trấn Bắc thị trấn Bích Động |
2.100 |
900 |
400 |
|
10 |
Đường trong ngõ, xóm của các thôn, phố |
400 |
300 |
|
|
II |
THỊ TRẤN NẾNH |
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh lộ 295B (Quốc lộ 1A cũ) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp Tam Tầng đến hết Nghĩa trang thôn Ninh Khánh |
3.800 |
2.300 |
1.600 |
800 |
- |
Đoạn từ hết Nghĩa trang thôn Ninh Khánh đến nhà Hùng Nam |
4.200 |
2.200 |
1.400 |
700 |
- |
Đoạn từ nhà Hùng Nam đến đường rẽ thôn Ninh Khánh |
4.600 |
2.800 |
1.800 |
1.000 |
- |
Đoạn từ đường rẽ thôn Ninh Khánh đến hết nhà Hòa Luật |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
- |
Đoạn từ hết nhà Hòa Luật đến hết đất nhà ông Đạt (Hương) |
5.400 |
3.200 |
2.200 |
1.100 |
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Đạt (Hương) đến hết TT Nếnh |
4.600 |
2.800 |
1.900 |
1.000 |
+ |
Đoạn đất trũng, sâu |
2.900 |
1.800 |
1.200 |
600 |
2 |
Trục đường Nếnh đi chùa Bổ Đà |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường Tầu đến giáp đất Quảng Minh |
2.200 |
1.300 |
|
|
3 |
Đường trong ngõ xóm còn lại của các thôn, Phố |
800 |
500 |
350 |
|
III |
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 37 |
|
|
|
|
1.1 |
Xã Bích Sơn: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ nhà Tuyến (giáp đất Bích Động) đến cuối bờ mương thôn Tự |
3.100 |
2.200 |
|
|
+ |
Đoạn đất trũng, sâu |
2.900 |
1.700 |
|
|
- |
Đoạn từ cuối bờ mương thôn Tự đến hết đất nhà Luân Giang |
2.700 |
2.000 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đất nhà Luân Giang đến đường rẽ nhà VH thôn Vàng |
3.100 |
2.000 |
|
|
- |
Đoạn từ đường rẽ nhà VH thôn Vàng đến hết đất Bích Sơn |
2.100 |
1.500 |
|
|
1.2 |
Xã Hồng Thái |
|
|
|
|
- |
Đoạn ngã tư Đình Trám đến hết địa phận Hồng Thái giáp đất Bích Động, đất Hoàng Ninh |
3.400 |
1.500 |
|
|
1.3 |
Trung tâm xã Tự Lạn: |
|
|
|
|
- |
Từ trung tâm xã (cổng vào UBND đến đường vào trường THCS) |
1.800 |
1.000 |
|
|
- |
Đoạn từ cổng Trường THCS đến đường rẽ vào thôn Rãnh |
1.500 |
900 |
|
|
- |
Đoạn từ đường vào thôn Rãnh đến giáp xã Việt Tiến |
1.400 |
800 |
300 |
|
+ |
Đoạn đất trũng, sâu |
1.000 |
600 |
300 |
|
- |
Đoạn từ cổng UBND xã đến cổng vào Trường Tiểu học |
1.500 |
900 |
|
|
- |
Đoạn cổng vào Trường tiểu học đến hết đất Bưu điện VH xã |
1.300 |
800 |
|
|
- |
Đoạn từ hết Bưu điện VH xã đến đường vào thôn Nguộn |
1.000 |
600 |
300 |
|
- |
Đoạn từ đường vào thôn Nguộn đến giáp xã Bích Sơn |
1.300 |
700 |
|
|
+ |
Đoạn đất trũng, sâu |
800 |
500 |
|
|
1.4 |
Trung tâm xã Việt Tiến và Hương Mai: |
|
|
|
|
- |
Đoạn giáp đất Tự Lạn đến đường rẽ Tân Yên |
1.300 |
700 |
|
|
+ |
Đoạn sâu, trũng |
800 |
500 |
|
|
- |
Đoạn từ đường rẽ đi Tân Yên đến miếu Hà |
1.200 |
600 |
|
|
- |
Đoạn Miếu Hà đến đường rẽ chợ Chàng (Giáp đất Ô Tuấn) |
1.500 |
900 |
600 |
|
- |
Đoạn đường rẽ chợ Chàng đến hết xóm 9 |
1.300 |
800 |
|
|
- |
Đoạn còn lại |
1.200 |
600 |
500 |
|
2 |
Tỉnh lộ 298 |
|
|
|
|
2.1 |
Xã Bích Sơn: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Bích Động đến hết Công ty may Việt An |
1.600 |
1.000 |
|
|
- |
Đoạn từ hết Công ty may Việt An đến giáp đất Quảng Minh |
1.300 |
700 |
|
|
+ |
Đoạn trũng, sâu |
800 |
500 |
|
|
- |
Đoạn từ đối diện đường rẽ đình làng Đông đến hết đoạn sâu trũng (đầu xóm mới) |
1.200 |
700 |
|
|
- |
Đoạn còn lại (dưới chân đê đến hết địa phận xã Bích Sơn) |
400 |
200 |
|
|
2.2 |
Xã Minh Đức: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cầu Sim đến ngã tư cây xăng thôn Kẹm |
500 |
300 |
|
|
- |
Từ đất cây xăng thôn Kẹm đến Cầu Treo |
1.200 |
600 |
|
|
- |
Đoạn từ Cầu Treo đến hết đất Minh Đức |
500 |
300 |
|
|
2.3 |
Xã Quảng Minh: (từ giáp đất Bích Sơn đến Phúc Lâm) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Bích Sơn đến hết đất nhà ông Tân Sửu về phía Phúc Lâm |
1.800 |
1.000 |
|
|
- |
Đoạn còn lại |
1.300 |
800 |
|
|
3 |
Tỉnh lộ 295B (Quốc lộ 1A cũ) |
|
|
|
|
3.1 |
Xã Hồng Thái: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp Tân Mỹ đến hết đất Bưu điện Hồng Thái |
2.100 |
1.300 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đất Bưu điện Hồng Thái đến đầu trụ sở UBND xã Hồng Thái |
2.000 |
1.200 |
|
|
+ |
Đoạn đất trũng, sâu |
1.000 |
600 |
|
|
- |
Đoạn từ đầu trụ sở UBND xã Hồng Thái đến đường rẽ xóm Sến |
1.700 |
1.000 |
|
|
- |
Đoạn từ đường rẽ xóm Sến đến hết đường rẽ Hội trường thôn Hùng Lãm |
1.400 |
800 |
|
|
+ |
Đoạn đất trũng, sâu |
900 |
600 |
|
|
- |
Đoạn từ đường rẽ Hội trường thôn Hùng Lãm đến đường rẽ xóm Nguộn |
2.400 |
1.500 |
1.000 |
|
+ |
Đoạn đất trũng, sâu |
1.000 |
600 |
400 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ xóm Nguộn đến đường rẽ xóm Chùa |
3.100 |
2.100 |
1.400 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ xóm Chùa đi ga Sen Hồ giáp đất Hoàng Ninh |
2.400 |
1.500 |
1.000 |
|
+ |
Đoạn đất trũng, sâu |
1.100 |
700 |
500 |
|
3.2 |
Xã Hoàng Ninh: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Phúc Lâm (giáp thị trấn Nếnh) đến rẽ thôn Hoàng Mai |
2.000 |
1.200 |
800 |
|
+ |
Đoạn đất trũng, sâu |
1.500 |
900 |
600 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ thôn Hoàng Mai đến giáp địa phận xã Hồng Thái |
2.100 |
1.300 |
800 |
|
3.3 |
Xã Quang Châu |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất thị trấn Nếnh đến đường rẽ lên đê Đại Hà đi thôn Quang Biểu |
2.500 |
1.600 |
1.000 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ lên đê Đại Hà đến đầu cầu Đáp Cầu |
2.400 |
1.500 |
|
|
4 |
Tỉnh lộ 398 |
|
|
|
|
- |
Xã Nghĩa Trung: |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ km 7 đến giáp Ngọc Lý - Tân Yên |
1.600 |
800 |
|
|
+ |
Đoạn đất trũng, sâu |
900 |
|
|
|
5 |
Trục đường Nếnh đi chùa Bổ Đà - xã Vân Hà |
|
|
|
|
5.1 |
Xã Quảng Minh: Từ giáp đất TT Nếnh đến hết đất Quảng Minh |
2.400 |
900 |
500 |
|
5.2 |
Xã Ninh Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn giáp xã Quảng Minh đến hết trụ sở UBND xã |
600 |
400 |
200 |
|
- |
Đoạn từ hết Trụ sở UBND xã - hết thôn Mai Vũ |
500 |
400 |
|
|
- |
Thôn Mai Vũ đến hết đất Ninh Sơn |
500 |
200 |
|
|
5.3 |
Xã Tiên Sơn: |
|
|
|
|
- |
Đoạn giáp đất Ninh Sơn đến Cống Chặng tiêu nước giáp Doanh trại quân đội thuộc thôn Thượng Lát |
300 |
200 |
|
|
- |
Cống Chặng tiêu nước giáp Doanh trại quân đội đến ngã tư Bổ Đà và dọc đoạn đường lên chùa Bổ Đà |
400 |
240 |
200 |
|
- |
Đoạn ngã tư Bổ Đà đến Đình thôn Thượng Lát |
400 |
200 |
|
|
- |
Đoạn Đình thôn Thượng Lát đến đường rẽ đi xã Vân Hà |
400 |
200 |
|
|
- |
Đoạn đường rẽ đi xã Vân Hà đến hết Bưu điện Văn hóa xã |
400 |
200 |
|
|
- |
Đoạn từ hết Bưu điện Văn hóa xã đến UBND xã |
400 |
240 |
|
|
6 |
Tỉnh lộ 298 B |
|
|
|
|
6.1 |
xã Quảng Minh |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ điểm cắt với đường 298 đến điểm cắt với đường liên xã Bờ Hồ đi Quảng Minh |
1.200 |
700 |
|
|
- |
Đoạn từ điểm cắt với đường liên xã Bờ Hồ đi Quảng Minh đến trường tiểu học Quảng Minh 2 |
1.000 |
600 |
|
|
- |
Đoạn từ trường tiểu học Quảng Minh 2 đến giáp đất Trung Sơn |
900 |
500 |
400 |
|
6.2 |
Xã Trung Sơn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ giáp đất Trung Sơn đến điểm cắt đường Nếnh đi chùa Bổ Đà |
700 |
400 |
300 |
|
7 |
Đường Việt Tiến - Song Vân |
|
|
|
|
|
Từ điểm cắt với Quốc lộ 37 rẽ đi Tân Yên đến hết địa phận xã Việt Tiến |
400 |
300 |
|
|
8 |
Trục đường liên xã |
|
|
|
|
8.1 |
Trục đường Sen Hồ (Hoàng Ninh) đi Trúc Tay (Vân Trung) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đường rẽ thôn Hoàng Mai đến giáp đất Vân Trung |
1.400 |
800 |
|
|
+ |
Đoạn đất trũng, sâu |
1.100 |
600 |
500 |
|
- |
Đoạn giáp đất Hoàng Ninh đến cống Đình thôn Vân Cốc |
500 |
300 |
200 |
|
- |
Đoạn cống Đình thôn Vân Cốc đến gốc Đa thôn Trúc Tay |
500 |
300 |
|
|
8.2 |
Trục đường Quán Rãnh (Tự Lạn) đi xã Thượng Lan |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Quán Rãnh đến đường bê tông vào thôn Đầu |
600 |
400 |
|
|
- |
Đoạn đường bê tông vào thôn Đầu đến giáp đất Thượng Lan |
400 |
200 |
|
|
- |
Đoạn giáp đất Tự Lạn đến cống Chằm |
200 |
|
|
|
- |
Đoạn còn lại |
200 |
|
|
|
8.3 |
Trục đường Tự (Bích Sơn) đi Dương Huy (Trung Sơn) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ thôn Tự đến đường rẽ về thôn Văn Xá |
700 |
400 |
|
|
- |
Đoạn đường rẽ về thôn Văn Xá đến giáp đất Trung Sơn |
500 |
300 |
|
|
- |
Đoạn giá đất Bích Sơn đến đường rẽ thôn Dương Huy |
400 |
200 |
|
|
- |
Đoạn còn lại |
300 |
200 |
|
|
8.4 |
Trục đường Bờ Hồ đi Quảng Minh (nối với đường 298B) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Bờ Hồ đến Trạm biến áp thôn Thượng |
1.400 |
900 |
|
|
- |
Đoạn từ Trạm biến áp thôn Thượng đến đường rẽ thôn Văn Xá |
1.300 |
800 |
|
|
- |
Đoạn đường rẽ thôn Văn Xá đến ngã tư đầu thôn Kiểu |
900 |
500 |
400 |
|
- |
Đoạn còn lại |
800 |
500 |
300 |
|
9 |
Quốc lộ 1A mới chạy qua huyện Việt Yên |
2.900 |
1.600 |
|
|
BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
||
I. |
Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
950 |
700 |
450 |
300 |
600 |
350 |
250 |
350 |
250 |
2. |
Xã nhóm B |
750 |
550 |
400 |
280 |
500 |
300 |
220 |
300 |
210 |
3. |
Xã nhóm C |
650 |
500 |
360 |
250 |
400 |
280 |
200 |
250 |
190 |
II. |
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
600 |
420 |
250 |
210 |
350 |
250 |
190 |
250 |
180 |
2. |
Xã nhóm B |
500 |
350 |
230 |
180 |
300 |
220 |
180 |
210 |
170 |
3. |
Xã nhóm C |
450 |
300 |
200 |
170 |
280 |
180 |
170 |
190 |
160 |
BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 3 |
||
I. |
Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
660 |
490 |
310 |
210 |
420 |
250 |
210 |
240 |
200 |
2. |
Xã nhóm B |
530 |
380 |
280 |
200 |
350 |
210 |
200 |
210 |
190 |
3. |
Xã nhóm C |
450 |
350 |
250 |
190 |
280 |
200 |
190 |
200 |
180 |
II. |
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Xã nhóm A |
420 |
290 |
200 |
180 |
240 |
190 |
180 |
190 |
170 |
2. |
Xã nhóm B |
350 |
250 |
180 |
170 |
210 |
170 |
160 |
170 |
150 |
3. |
Xã nhóm C |
310 |
210 |
170 |
160 |
200 |
160 |
150 |
160 |
140 |
Phân loại nhóm xã như sau:
- Xã trung du:
+ Xã nhóm A: Hồng Thái, Hoàng Ninh, Quảng Minh, Quang Châu, Bích Sơn;
+ Xã nhóm B: Tự Lạn, Việt Tiến, Tăng Tiến, Vân Trung;
+ Xã nhóm C: Ninh Sơn, Hương Mai, Vân Hà.
- Xã miền núi:
+ Xã nhóm A: Minh Đức;
+ Xã nhóm B: Nghĩa Trung;
+ Xã nhóm C: Trung Sơn, Tiên Sơn, Thượng Lan.
BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I |
THỊ TRẤN NEO |
|
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 398 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cống Buộm đến hết đất ông Hoan (đường rẽ đi Cầu Cả xã Cảnh Thụy) |
7.000 |
2.500 |
1.300 |
|
- |
Đoạn từ hết đất ông Hoan (đường rẽ đi Cầu Cả xã Cảnh Thụy) đến giáp đất đội thuế số 1 thị trấn Neo |
8.000 |
4.000 |
1.500 |
|
- |
Đoạn từ Đội thuế số 1 đến đất cây xăng Anh Phong |
7.500 |
3.500 |
1.300 |
|
2 |
Tỉnh lộ 299 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Bưu điện huyện đến hết đất Kiểm Lâm |
6.000 |
2.400 |
700 |
|
- |
Đoạn từ hết đất Kiểm Lâm đến hết đất ông Cừa |
3.000 |
1.400 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đất ông Cừa đến đầu cầu bến Đám |
2.400 |
1.200 |
500 |
|
3 |
Đoạn từ đường tỉnh 299 đến đầu bến phà Đám cũ |
2.400 |
1.000 |
|
|
4 |
Đoạn từ bến phà Đám cũ đến hết địa phận thị trấn Neo |
1.200 |
700 |
400 |
|
5 |
Đường vành đai 2 thị trấn Neo |
6.000 |
3.500 |
|
|
6 |
Đường vành đai 1 thị trấn Neo |
6.000 |
3.500 |
|
|
7 |
Đoạn từ lối rẽ nhà ông Hoan đến Cống Cả |
4.000 |
1.500 |
1.000 |
|
8 |
Từ Đội thuế số 1 đến Kênh Nham Biền |
4.000 |
1.500 |
|
|
9 |
Đoạn từ ngã ba huyện (đường đi thôn Biền Đông) đến đường rẽ đi thôn Biền Đông |
4.000 |
1.400 |
600 |
|
10 |
Đoạn từ đường rẽ đi thôn Biền Đông đến cống Cầu Cả |
3.000 |
1.000 |
|
|
11 |
Các vị trí còn lại các tiểu khu thị trấn Neo |
1.500 |
1.000 |
500 |
300 |
II |
THỊ TRẤN TÂN DÂN |
|
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 299 |
|
|
|
|
- |
Từ hết đất địa phận xã Xuân Phú đến giáp đất địa phận xã Tân An |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
- |
Từ cây xăng anh Long đến đường rẽ vào thôn Thượng |
6.000 |
3.500 |
1.200 |
|
- |
Từ đường rẽ vào thôn Thượng đến nghĩa trang TP Bắc Giang |
5.000 |
2.600 |
1.100 |
|
2 |
Đoạn đường từ đoạn rẽ nhà Nga Giảng đến cầu thôn Nguyễn |
3.000 |
1.500 |
800 |
|
3 |
Các vị trí còn lại ở các thôn của thị trấn Tân Dân |
1.000 |
700 |
400 |
300 |
III |
ĐẤT VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 398 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ bến phà Đồng Việt đến điểm rẽ xuống xã Đồng Phúc |
1.600 |
1.000 |
|
|
- |
Đoạn từ điểm rẽ xuống xã Đồng Phúc đến hết đất Trường PTTH Yên Dũng số 3 |
3.200 |
1.000 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đất Trường PTTH Yên Dũng số 3 đến hết đất Miếu Cô Hoa xã Cảnh Thụy |
3.200 |
1.300 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đất Miếu Cô Hoa xã Cảnh Thụy đến điểm rẽ thôn Tân Mỹ, xã Cảnh Thụy |
4.000 |
1.900 |
|
|
- |
Đoạn từ điểm rẽ thôn Tân Mỹ, xã Cảnh Thụy đến Cống Buộm |
5.000 |
2.500 |
|
|
- |
Đoạn từ cây xăng Anh Phong đến Cống Kem xã Nham Sơn |
5.000 |
2.500 |
|
|
- |
Đoạn từ Cống Kem xã Nham Sơn đến trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong |
3.000 |
900 |
|
|
- |
Đoạn từ trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong đường Quốc lộ 1A |
5.000 |
3.000 |
|
|
- |
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến cầu Lịm Xuyên (phần đất thuộc địa phận huyện Yên Dũng) |
5.000 |
2.500 |
1.500 |
|
2 |
Tỉnh lộ 299 |
|
|
|
|
- |
Đoạn cầu bến Đám đến hết địa phận xã Xuân Phú |
2.500 |
1.000 |
|
|
- |
Đoạn từ địa phận xã Tân An đến đất cây xăng anh Long |
5.000 |
2.500 |
|
|
3 |
Tỉnh lộ 299B |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đầu đường tỉnh 299B đến hết đất nhà ông Thủy, ông Hanh thôn Nguyễn, xã Tân An |
5.000 |
2.300 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Thủy, ông Hanh thôn Nguyễn, xã Tân An đến đường rẽ làng nghề, xã Lãng Sơn |
3.000 |
1.200 |
|
|
- |
Đoạn từ điểm rẽ vào làng nghề xã Lãng Sơn hết đất trạm Bưu chính viễn thông xã Quỳnh Sơn |
4.000 |
1.600 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đất trạm bưu chính viễn thông xã Quỳnh Sơn đến hết dốc đèo dẻ đường rẽ vào thôn Sơn Thịnh - xã Trí Yên |
2.000 |
1.100 |
|
|
4 |
Đường Quốc phòng đi xã Tư Mại đoạn từ cây Xăng ông Bộ đến hết địa phận xã Cảnh Thụy |
2.200 |
1.100 |
|
|
5 |
Trục đường nối từ tỉnh 398 đi Quốc lộ 18 |
5.000 |
2.500 |
|
|
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I |
THỊ TRẤN NEO |
|
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 398 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Cống Buộm đến hết đất ông Hoan (đường rẽ đi Cầu Cả xã Cảnh Thụy) |
4.200 |
1.500 |
900 |
|
- |
Đoạn từ hết đất ông Hoan (đường rẽ đi Cầu Cả xã Cảnh Thụy) đến giáp đất đội thuế số 2 thị trấn Neo |
4.800 |
2.400 |
900 |
|
- |
Đoạn từ đội thuế số 2 đến đất cây xăng Anh Phong |
4.500 |
2.100 |
780 |
|
2 |
Tỉnh lộ 299 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Bưu điện huyện đến hết đất Kiểm Lâm |
3.600 |
1.400 |
500 |
|
- |
Đoạn từ hết đất Kiểm Lâm đến hết đất ông Cừa |
1.800 |
900 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đất ông Cừa đến đầu cầu bến Đám |
1.400 |
800 |
300 |
|
3 |
Đoạn từ đường tỉnh 299 đến đầu bến phà Đám cũ |
1.400 |
600 |
|
|
4 |
Đoạn từ bến phà Đám cũ đến hết địa phận thị trấn Neo |
700 |
400 |
300 |
|
5 |
Đường vành đai thị trấn Neo |
3.600 |
1.800 |
|
|
6 |
Đoạn từ lối rẽ nhà ông Hoan đến Cống Cả |
2.400 |
900 |
400 |
|
7 |
Đoạn từ ngã ba huyện (đường đi thôn Biền Đông) đến đường rẽ đi thôn Biền Đông |
2.400 |
900 |
400 |
|
8 |
Đoạn từ đường rẽ đi thôn Biền Đông đến cống Cầu Cả |
1.800 |
600 |
|
|
9 |
Từ Đội thuế số 1 đến Kênh Nham Biền |
2.400 |
900 |
|
|
10 |
Các vị trí còn lại các tiểu khu thị trấn Neo |
900 |
600 |
300 |
|
II |
THỊ TRẤN TÂN DÂN |
|
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 299 |
|
|
|
|
- |
Từ hết đất địa phận xã Xuân Phú đến giáp đất địa phận xã Tân An |
2.400 |
1.200 |
600 |
|
- |
Từ cây xăng anh Long đến đường rẽ vào thôn Thượng |
3.600 |
1.800 |
800 |
|
- |
Từ đường rẽ vào thôn Thượng đến nghĩa trang TP Bắc Giang |
3.000 |
1.600 |
800 |
|
2 |
Đoạn đường từ đoạn rẽ nhà Nga Giảng đến cầu thôn Nguyễn |
1.800 |
900 |
500 |
|
3 |
Các vị trí còn lại ở các thôn của thị trấn Tân Dân |
600 |
400 |
300 |
|
III |
ĐẤT VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 398 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ bến phà Đồng Việt đến điểm rẽ xuống xã Đồng Phúc |
1.000 |
600 |
|
|
- |
Đoạn từ điểm rẽ xuống xã Đồng Phúc đến hết đất trường PTTH Yên Dũng số 3 |
1.900 |
600 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đất Trường PTTH Yên Dũng số 3 đến hết đất Miếu Cô Hoa xã Cảnh Thụy |
1.900 |
800 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đất Miếu Cô Hoa xã Cảnh Thụy đến điểm rẽ thôn Tân Mỹ, xã Cảnh Thụy |
1.900 |
1.200 |
|
|
- |
Đoạn từ điểm rẽ thôn Tân Mỹ, xã Cảnh Thụy đến Cống Buộm |
1.900 |
1.500 |
|
|
- |
Đoạn từ cây xăng Anh Phong đến giáp đất trạm bơm nước thôn Minh Phượng |
1.900 |
1.700 |
|
|
- |
Đoạn từ trạm bơm nước thôn Minh Phượng đến cống Kem xã Nham Sơn |
1.900 |
1.500 |
|
|
- |
Đoạn từ Cống Kem xã Nham Sơn đến trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong |
1.800 |
500 |
|
|
- |
Đoạn từ trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong đường Quốc lộ 1A mới |
1.900 |
1.600 |
|
|
- |
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến cầu Lịm Xuyên (phần đất thuộc địa phận huyện Yên Dũng) |
1.900 |
1.500 |
800 |
|
2 |
Tỉnh lộ 299 |
|
|
|
|
- |
Đoạn cầu Bến Đám đến hết địa phận xã Xuân Phú |
1.900 |
600 |
|
|
- |
Đoạn từ địa phận xã Tân An đến đất cây xăng anh Long |
1.900 |
1.500 |
|
|
3 |
Tỉnh lộ 299B |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ đầu đường tỉnh 299B đến hết đất nhà ông Thủy, ông Hanh thôn Nguyễn, xã Tân An |
1.800 |
1.400 |
|
|
- |
Đoạn từ hết đất nhà ông Thủy, ông Hanh thôn Nguyễn, xã Tân An đến đường rẽ làng nghề, xã Lãng Sơn |
1.800 |
700 |
|
|
- |
Đoạn từ điểm rẽ vào làng nghề xã Lãng Sơn hết đất Trạm bưu chính viễn thông xã Quỳnh Sơn |
1.900 |
1.000 |
|
|
|
Đoạn từ hết đất Trạm bưu chính viễn thông xã Quỳnh Sơn đến hết dốc đèo dẻ đường rẽ vào thôn Sơn Thịnh - xã Trí Yên |
1.200 |
600 |
|
|
4 |
Đường Quốc phòng đi xã Tư Mại đoạn từ cây xăng ông Bộ đến hết địa phận xã Cảnh Thụy |
1.300 |
700 |
|
|
5 |
Trục đường nối từ Tỉnh 398 đi QL18 |
1.800 |
1.300 |
|
|
BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT |
Vị trí 1 |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
I |
Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã nhóm C |
450 |
350 |
250 |
180 |
350 |
220 |
170 |
160 |
240 |
170 |
160 |
|
II |
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã nhóm A |
1.000 |
700 |
500 |
300 |
700 |
500 |
350 |
250 |
500 |
300 |
250 |
200 |
2 |
Xã nhóm B |
800 |
600 |
400 |
250 |
600 |
400 |
300 |
200 |
400 |
250 |
200 |
|
3 |
Xã nhóm C |
700 |
500 |
350 |
240 |
500 |
300 |
250 |
180 |
350 |
200 |
180 |
|
BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
I |
Xã Trung du |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã nhóm C |
390 |
250 |
170 |
160 |
230 |
170 |
150 |
|
170 |
160 |
|
|
II |
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã nhóm A |
550 |
320 |
350 |
170 |
310 |
210 |
180 |
160 |
200 |
170 |
150 |
|
2 |
Xã nhóm B |
450 |
300 |
180 |
160 |
250 |
190 |
160 |
150 |
180 |
160 |
|
|
3 |
Xã nhóm C |
300 |
240 |
160 |
150 |
210 |
160 |
140 |
|
160 |
150 |
|
|
Xã trung du:
- Xã nhóm C: Xã Thắng Cương.
Xã miền núi:
- Xã nhóm A: Nham Sơn, Tân An, Tiền Phong, Đức Giang, Tư Mại, Tiến Dũng, Nội Hoàng, Cảnh Thụy;
- Xã nhóm B: Yên Lư, Lãng Sơn, Quỳnh Sơn, Hương Gián, Xuân Phú;
- Xã nhóm C: Đồng Phúc, Đồng Việt, Tân Liễu, Lão Hộ, Trí Yên.
BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I |
TT CẦU GỒ |
|
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) |
|
|
|
|
1.1 |
Đoạn qua phố Đề Nắm - TT Cầu Gồ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết đất Công an huyện |
6.000 |
4.000 |
3.000 |
|
- |
Đoạn từ Công an huyện đến hết cổng Huyện đội |
5.500 |
3.500 |
2.000 |
|
- |
Đoạn từ cổng Huyện đội đến đường vào Đồng Nhân |
5.000 |
3.000 |
|
|
- |
Đoạn từ đường vào Đồng Nhân đến cổng Lâm trường |
4.000 |
2.500 |
|
|
- |
Đoạn từ cổng Lâm trường đến giáp xã Tam Hiệp |
3.500 |
2.000 |
|
|
1.2 |
Đoạn qua phố Cả Trọng - TT Cầu Gồ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết cổng chợ (nhà ông Nam) |
5.500 |
4.000 |
|
|
- |
Đoạn từ cổng chợ (nhà ông Nam) đến hết đất NH Chính sách |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
|
- |
Đoạn từ Ngân hàng Chính sách đến giáp xã Phồn Xương |
4.500 |
2.500 |
1.500 |
|
2 |
Tỉnh lộ 398 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến đến hết Ngân hàng NN & PTNT |
5.500 |
3.300 |
1.700 |
1.000 |
- |
Đoạn từ Ngân hàng NN & PTNT đến hết nhà ông Viên |
4.500 |
|
|
|
- |
Đoạn từ nhà ông Viên đến hết Bưu điện Cầu Gồ |
4.000 |
|
|
|
- |
Đoạn từ Bưu điện Cầu Gồ đến giáp xã Phồn Xương |
3.500 |
2.000 |
1.000 |
|
3 |
Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư đến hết đất nhà ông Tuấn |
4.000 |
2.200 |
|
|
- |
Đoạn từ TL 292 đi Đồng Nhân - trại tù (Đồng Vương) |
2.000 |
1.000 |
600 |
300 |
- |
Đoạn Kiểm lâm từ TL 292 đi Suối Đá (Tân Hiệp) |
2.000 |
1.000 |
600 |
300 |
- |
Đoạn Vườn Hồi (từ TL 292 đến giáp xã Phồn Xương) |
1.700 |
800 |
600 |
300 |
- |
Đoạn Bà Ba đi Cả Dinh |
2.000 |
1.000 |
600 |
300 |
- |
Đoạn Huyện đội đến Hồ Xóm Chung |
2.500 |
1.000 |
600 |
300 |
- |
Đoạn đường vòng tránh cổng UBND huyện đến giáp xã Tam Hiệp |
2.000 |
1.000 |
600 |
300 |
- |
Đoạn từ TT dạy nghề đi Thôn Chẽ xã Phồn Xương |
1.700 |
800 |
600 |
300 |
- |
Đoạn từ Hồ Trung đi đường cống Suối Đá |
1.500 |
800 |
600 |
300 |
- |
Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ |
1.000 |
600 |
300 |
|
II |
TT BỐ HẠ |
|
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) |
|
|
|
|
|
Phố Thống Nhất - TT Bố Hạ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến Bưu điện thị trấn |
5.000 |
3.300 |
1.700 |
800 |
- |
Đoạn từ Bưu điện thị trấn đến hết Cửa hàng Dược |
4.200 |
2.800 |
|
|
- |
Đoạn từ Cửa hàng Dược đến đê Vòng Huyện |
3.300 |
1.700 |
1.100 |
600 |
- |
Đoạn đê Vòng Huyện đến giáp xã Bố Hạ |
3.000 |
1.500 |
1.200 |
500 |
- |
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến chợ Chiều |
5.000 |
3.300 |
1.700 |
|
- |
Đoạn chợ Chiều đến giáp xã Bố Hạ |
4.000 |
2.500 |
2.000 |
|
2 |
Tỉnh lộ 292B - Phố Thống Nhất (Đường 292 cũ) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư TT đến đến đường vào sân vận
động |
5.000 |
3.500 |
2.000 |
800 |
- |
Đoạn từ đường vào sân vận động đến giáp xã
Bố Hạ |
4.500 |
2.500 |
1.300 |
700 |
3 |
Tỉnh lộ 268 |
|
|
|
|
- |
Đường goòng cũ đến hết cổng chợ Bố Hạ cũ |
4.000 |
2.000 |
1.500 |
|
- |
Đoạn từ hết cổng chợ Bố Hạ cũ đến giáp xã
Bố Hạ |
3.500 |
2.000 |
|
|
4 |
Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Bố Hạ |
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến bến Nhãn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư TT đến đường vào Trường Mầm non |
4.000 |
2.500 |
1.100 |
|
- |
Đoạn từ trường Mầm non đến ngã ba Khánh Lộc |
2.500 |
1.100 |
|
|
- |
Đoạn còn lại đến giáp xã Bố Hạ |
2.000 |
1.100 |
800 |
300 |
- |
Từ nhà VH phố Thống Nhất đi chợ chiều đến đường Goòng cũ |
2.200 |
1.700 |
800 |
300 |
- |
Đoạn nối TL 292 đến TL 242 (đi vòng qua Chợ mới) |
3.500 |
2.000 |
|
|
- |
Các đoạn đường còn lại TT Bố Hạ |
1.500 |
800 |
500 |
200 |
- |
Khu vực dân cư thị trấn Bố Hạ |
800 |
500 |
400 |
|
III |
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) |
|
|
|
|
|
Đoạn qua các xã |
|
|
|
|
- |
Đoạn trung tâm UBND xã Xuân Lương đi về các phía (khoảng cách 500m) |
2.500 |
900 |
600 |
|
- |
Các đoạn trung tâm UBND các xã Tân Sỏi , Bố Hạ, Tam Hiệp đi về các phía (khoảng cách 500m) |
3.000 |
1.700 |
800 |
|
- |
Các đoạn qua trung tâm UBND xã Đồng Lạc, đi về các phía khoảng cách 500m) |
2.500 |
900 |
600 |
|
- |
Đoạn qua xã Tam Hiệp từ Kiểm Lâm đến hồ Trại Cọ |
3.000 |
1.100 |
600 |
|
- |
Khu vực ngã ba Mỏ Trạng xã Tam Tiến đi về các phía (khoảng cách 500m) |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
|
- |
Đoạn tiếp giáp Phố Cả Trọng (TT Cầu Gồ) đến hết nhà ông Đoàn (xã Phồn Xương) |
3.500 |
2.000 |
1.000 |
|
- |
Đoạn từ nhà ông Đoàn xã Phồn Xương đến giáp xã Đồng Lạc |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
|
- |
Đoạn từ tiếp giáp TT Bố Hạ đến cầu Bố Hạ |
2.000 |
1.200 |
|
|
- |
Các đoạn còn lại đường 292 |
800 |
600 |
400 |
|
2 |
Tỉnh lộ 292B (Đường đi Đông Sơn) |
|
|
|
|
- |
Ngã ba Phương Đông đến đường rẽ vào thôn Cầu Gụ xã Đông Sơn |
2.500 |
1.500 |
800 |
|
- |
Các đoạn còn lại |
1.000 |
500 |
200 |
|
- |
Trung tâm xã Đông Sơn đi về các phía (khoảng cách 500m) |
2.000 |
800 |
400 |
|
3 |
Tỉnh lộ 268 |
|
|
|
|
|
Đoạn qua các xã |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Mỏ Trạng đến chợ Mỏ Trạng |
4.000 |
2.500 |
|
|
- |
Đoạn từ chợ Mỏ Trạng đến cầu Đồng Vương |
3.500 |
2.000 |
|
|
- |
Đoạn từ cầu Đồng Vương đến ngã ba đi Đồng Tiến |
2.000 |
1.200 |
|
|
|
Trung tâm xã Đồng Kỳ đi về các phía (khoảng cách 500m) |
1.500 |
900 |
600 |
|
- |
Trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) |
1.200 |
700 |
300 |
|
- |
Các đoạn còn lại |
600 |
400 |
200 |
|
4 |
Tỉnh lộ 398 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ tiếp giáp TT Cầu Gồ đến hết trường THCS xã Phồn Xương |
3.000 |
1.800 |
|
|
- |
Đoạn từ trường THCS Phồn Xương đền hết Công ty may |
3.500 |
2.000 |
1.000 |
|
- |
Các đoạn còn lại |
2.000 |
1.500 |
600 |
|
5 |
Tỉnh lộ 242 (Đường 292 cũ) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ TT Bố Hạ đến giáp xã Hương Vỹ |
3.500 |
1.500 |
800 |
|
- |
Trung tâm UBND xã Hương Vĩ, Khu vực Cổng Châu xã Đồng Hưu đi về các phía (khoảng cách 500m) |
3.000 |
2.000 |
600 |
|
- |
Các đoạn còn lại |
1.500 |
800 |
|
|
6 |
Tỉnh lộ 294 (Đường 287 cũ) |
|
|
|
|
- |
Khu vực ngã ba Tân Sỏi đi Nhã Nam đi về các phía (khoảng cách 500m) |
2.500 |
1.100 |
800 |
|
- |
Các đoạn còn lại |
1.400 |
800 |
500 |
|
7 |
Đường từ TL292 qua xã Đồng Tâm đến đường TL 268 |
|
|
|
|
- |
Từ TL 292 đến ngã ba (Cây xăng) xã Đồng Tâm |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
|
- |
Từ Cây Xăng đến cổng nhà ông Hứa Hải |
1.500 |
|
|
|
- |
Các đoạn còn lại |
1.000 |
700 |
500 |
|
8 |
Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m): Đồng Tiến, Canh Nậu, Tiến Thắng, An Thượng, Tân Hiệp và đường cầu ông Bang |
1.000 |
600 |
300 |
|
- |
Ngã ba Tiến Thịnh đi về các phía (khoảng cách 500m) |
1.000 |
600 |
300 |
|
- |
Ngã ba thôn Chùa Tân Hiệp đi về các phía (khoảng cách 500m) |
1.000 |
600 |
300 |
|
- |
Ngã ba cầu Châu Phê An Thượng khoảng cách 500m |
1.000 |
600 |
300 |
|
- |
Đoạn từ tiếp giáp đường 268 đi Đồng Tiến đi về các phía (khoảng cách 500m) |
1.100 |
800 |
600 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba Đông Sơn giáp TL 292 đi trường Lâm Sinh (khoảng cách 500m) |
1.100 |
800 |
600 |
|
- |
Đoạn từ TL 292 đi trường PTTH Yên Thế |
2.000 |
1.000 |
600 |
|
- |
Đoạn xóm chẽ từ đường TL 292 đến đường 398 |
1.500 |
800 |
600 |
|
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I |
TT Cầu Gồ |
|
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) |
|
|
|
|
1.1 |
Đoạn qua phố Đề Nắm - TT Cầu Gồ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ Ngã tư trung tâm đến hết đất Công an huyện |
3.900 |
2.800 |
2.100 |
1.100 |
- |
Đoạn từ Công an huyện đến hết cổng Huyện đội |
3.500 |
2.500 |
1.400 |
900 |
- |
Đoạn từ cổng Huyện đội đến đường vào Đồng Nhân |
3.200 |
2.100 |
600 |
|
- |
Đoạn từ đường vào Đồng Nhân đến cổng Lâm trường |
2.800 |
1.800 |
600 |
|
- |
Đoạn từ cổng Lâm trường đến giáp xã Tam Hiệp |
2.500 |
1.400 |
1.100 |
|
1.2 |
Đoạn qua phố Cả Trọng - TT Cầu Gồ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết cổng chợ (nhà ông Nam) |
3.900 |
2.800 |
1.100 |
|
- |
Đoạn từ cổng chợ (nhà ông Nam) đến hết đất NH Chính sách |
3.500 |
2.100 |
1.400 |
700 |
- |
Đoạn từ Ngân hàng Chính sách đến giáp xã Phồn Xương |
3.200 |
1.800 |
1.100 |
500 |
2 |
Tỉnh lộ 398 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến đến hết Ngân hàng NN & PTNT |
3.900 |
2.400 |
1.200 |
800 |
- |
Đoạn từ Ngân hàng NN & PTNT đến hết nhà ông Viên |
3.200 |
2.000 |
1.000 |
|
- |
Đoạn từ nhà ông Viên đến hết Bưu điện Cầu Gồ |
2.800 |
1.500 |
700 |
|
- |
Đoạn từ Bưu điện Cầu Gồ đến giáp xã Phồn Xương |
2.500 |
1.400 |
700 |
500 |
3 |
Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư đến hết đất nhà ông Tuấn |
2.800 |
1.500 |
700 |
|
- |
Đoạn từ TL 292 đi Đồng Nhân - trại tù (Đồng Vương) |
1.400 |
700 |
500 |
|
- |
Đoạn Kiểm lâm từ TL 292 đi suối Đá (Tân Hiệp) |
1.400 |
700 |
400 |
300 |
- |
Đoạn Vườn Hồi (từ TL 292 đến giáp xã Phồn Xương) |
1.200 |
600 |
400 |
300 |
- |
Đoạn Bà Ba đi Cả Dinh |
1.400 |
700 |
500 |
400 |
- |
Đoạn Huyện đội đến Hồ Xóm Chung |
1.800 |
700 |
400 |
300 |
- |
Đoạn đường vòng tránh cổng UBND huyện đến giáp xã Tam Hiệp |
1.400 |
700 |
400 |
300 |
- |
Đoạn từ TT dạy nghề đi thôn Chẽ xã Phồn Xương |
1.000 |
600 |
|
|
- |
Đoạn từ hồ Trung đi đường cống Suối Đá |
800 |
600 |
|
|
- |
Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ |
1.100 |
500 |
400 |
300 |
II |
TT BỐ HẠ |
|
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) |
|
|
|
|
|
Phố Thống Nhất - TT Bố Hạ |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến Bưu điện thị trấn |
3.500 |
2.300 |
1.200 |
900 |
- |
Đoạn từ Bưu điện thị trấn đến hết Cửa hàng Dược |
2.800 |
2.000 |
1.100 |
|
- |
Đoạn từ Cửa hàng Dược đến đê Vòng Huyện |
2.500 |
1.200 |
900 |
500 |
- |
Đoạn đê Vòng Huyện đến giáp xã Bố Hạ |
2.100 |
1.100 |
800 |
500 |
- |
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến chợ Chiều |
3.500 |
2.300 |
1.200 |
900 |
- |
Đoạn chợ Chiều đến giáp xã Bố Hạ |
3.200 |
1.800 |
1.400 |
800 |
2 |
Tỉnh lộ 292B - Phố Thống Nhất (Đường 292 cũ) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư TT đến đến đường vào sân vận động (cổng nhà ông Tước) |
3.200 |
2.500 |
1.400 |
1.000 |
- |
Đoạn từ đường vào sân vận động đến giáp xã Bố Hạ (ngã ba phương đông) |
2.800 |
1.800 |
900 |
500 |
3 |
Tỉnh lộ 268 |
|
|
|
|
- |
Đường goòng cũ đến hết cổng chợ Bố Hạ cũ |
2.800 |
1.400 |
1.000 |
500 |
- |
Đoạn từ hết cổng chợ Bố Hạ cũ đến giáp xã
Bố Hạ |
2.500 |
1.400 |
500 |
|
4 |
Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Bố Hạ |
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến bến Nhãn |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã tư TT đến đường vào Trường Mầm non |
2.800 |
1.800 |
900 |
700 |
- |
Đoạn từ trường Nầm non đến ngã ba Khánh Lộc |
1.500 |
900 |
700 |
500 |
- |
Đoạn còn lại đến giáp xã Bố Hạ |
1.400 |
1.100 |
700 |
500 |
- |
Từ nhà VH phố Thống Nhất đi chợ chiều đến đường Goòng cũ |
1.500 |
1.100 |
700 |
500 |
- |
Đoạn nối TL 292 đến TL 242 (đi vòng qua chợ mới) |
2.500 |
1.400 |
500 |
|
- |
Các đoạn đường còn lại TT Bố Hạ |
1.100 |
600 |
400 |
300 |
- |
Khu vực dân cư thị trấn Bố Hạ |
600 |
400 |
300 |
200 |
III |
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) |
|
|
|
|
|
Đoạn qua các xã |
|
|
|
|
- |
Đoạn trung tâm UBND xã Xuân Lương đi về các phía (khoảng cách 500m) |
1.800 |
1.100 |
600 |
400 |
- |
Các đoạn trung tâm UBND các xã Tân Sỏi, Bố Hạ, Tam Hiệp đi về các phía (khoảng cách 500m) |
1.900 |
1.200 |
700 |
500 |
- |
Các đoạn qua trung tâm UBND xã Đồng Lạc, đi về các phía (khoảng cách 500m) |
1.800 |
1.100 |
500 |
400 |
- |
Đoạn qua xã Tam Hiệp từ Kiểm Lâm đến hồ Trại Cọ |
1.900 |
1.100 |
500 |
400 |
- |
Khu vực ngã ba Mỏ Trạng xã Tam Tiến đi về các phía (khoảng cách 500m) |
1.900 |
1.400 |
700 |
500 |
- |
Đoạn tiếp giáp Phố Cả Trọng (TT Cầu Gồ) đến hết nhà ông Đoàn (xã Phồn Xương) |
1.900 |
1.400 |
700 |
500 |
- |
Đoạn từ nhà ông Đoàn xã Phồn Xương đến giáp xã Đồng Lạc |
1.800 |
1.100 |
700 |
500 |
- |
Đoạn từ tiếp giáp TT Bố Hạ đến cầu Bố Hạ |
1.400 |
900 |
500 |
|
- |
Các đoạn còn lại đường 292 |
1.100 |
500 |
400 |
|
2 |
Tỉnh lộ 292B (Đường đi Đông Sơn) |
|
|
|
|
- |
Ngã ba Phương Đông đến đường rẽ vào thôn Cầu Gụ xã Đông Sơn |
1.900 |
1.200 |
700 |
|
- |
Các đoạn còn lại |
700 |
500 |
300 |
|
- |
Trung tâm xã Đông Sơn đi về các phía (khoảng cách 500m) |
1.400 |
600 |
|
|
3 |
Tỉnh lộ 268 |
|
|
|
|
|
Đoạn qua các xã |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ ngã ba Mỏ Trạng đến chợ Mỏ Trạng |
1.900 |
1.800 |
700 |
|
- |
Đoạn từ chợ Mỏ Trạng đến cầu Đồng Vương |
1.900 |
1.400 |
700 |
|
- |
Đoạn từ cầu Đồng Vương đến ngã ba đi Đồng Tiến |
1.400 |
800 |
560 |
|
|
Trung tâm xã Đồng Kỳ đi về các phía (khoảng cách 500m) |
1.100 |
700 |
500 |
|
- |
Trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) |
840 |
560 |
400 |
|
- |
Các đoạn còn lại |
700 |
420 |
200 |
|
4 |
Tỉnh lộ 398 |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ tiếp giáp TT Cầu Gồ đến hết trường THCS xã Phồn Xương |
1.900 |
1.300 |
500 |
|
- |
Đoạn từ trường THCS Phồn Xương đền hết Công ty May |
1.900 |
1.400 |
700 |
|
- |
Các đoạn còn lại |
1.400 |
1.100 |
500 |
|
5 |
Tỉnh lộ 242 (Đường 292 cũ) |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ TT Bố Hạ đến giáp xã Hương Vỹ |
1.900 |
1.400 |
400 |
|
- |
Trung tâm UBND xã Hương Vĩ, Khu vực Cổng Châu xã Đồng Hưu đi về các phía (khoảng cách 500m) |
1.900 |
1.400 |
400 |
|
- |
Các đoạn còn lại |
1.100 |
700 |
400 |
|
6 |
Tỉnh lộ 294 (Đường 287 cũ) |
|
|
|
|
- |
Khu vực ngã ba Tân Sỏi đi Nhã Nam đi về các phía (khoảng cách 500m) |
1.800 |
800 |
600 |
|
- |
Các đoạn còn lại |
1.200 |
600 |
300 |
|
7 |
Đường từ TL292 qua xã Đồng Tâm đến đường TL 268 |
|
|
|
|
- |
Từ TL 292 đến ngã ba (cây xăng) xã Đồng Tâm |
1.800 |
1.100 |
700 |
|
- |
Từ Cây Xăng đến cổng nhà ông Hứa Hải |
1.200 |
|
|
|
- |
Các đoạn còn lại |
1.100 |
700 |
400 |
|
8 |
Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m): Đồng Tiến, Canh Nậu, Tiến Thắng, An Thượng, Tân Hiệp và đường cầu ông Bang |
700 |
500 |
300 |
|
- |
Ngã ba Tiến Thịnh đi về các phía (khoảng cách 500m) |
700 |
500 |
300 |
|
- |
Ngã ba thôn Chùa Tân Hiệp đi về các phía (khoảng cách 500m) |
700 |
500 |
300 |
|
- |
Ngã ba cầu Châu Phê An Thượng khoảng cách 500m |
700 |
500 |
300 |
|
- |
Đoạn từ tiếp giáp đường 268 đi Đồng Tiến đi về các phía (khoảng cách 500m) |
800 |
600 |
400 |
|
- |
Đoạn từ ngã ba Đông Sơn giáp TL 292 đi trường Lâm Sinh (khoảng cách 500m) |
800 |
600 |
400 |
|
- |
Đoạn từ TL 292 đi Trường PTTH Yên Thế |
1.200 |
800 |
600 |
400 |
- |
Đoạn xóm Chẽ từ đường TL 292 đến đường 398 |
1.100 |
600 |
400 |
|
BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012)
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
|
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã nhóm A |
440 |
380 |
300 |
350 |
280 |
250 |
220 |
200 |
150 |
2 |
Xã nhóm B |
330 |
280 |
250 |
270 |
200 |
170 |
180 |
160 |
130 |
4 |
Xã nhóm C |
220 |
200 |
180 |
170 |
160 |
|
150 |
|
|
BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT |
Loại xã, nhóm xã |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
|
Xã Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã nhóm A |
310 |
270 |
210 |
250 |
200 |
180 |
160 |
140 |
110 |
2 |
Xã nhóm B |
230 |
200 |
180 |
190 |
140 |
120 |
130 |
110 |
100 |
4 |
Xã nhóm C |
150 |
140 |
130 |
120 |
110 |
|
110 |
|
|
Phân loại nhóm xã như sau:
* Xã miền núi:
+ Xã thuộc nhóm A: Bố Hạ, Tân Sỏi, Phồn Xương, Tam Tiến, Xuân Lương, Tam Hiệp, Đồng Tâm;
+ Xã thuộc nhóm B: Đồng Lạc, Đồng Kỳ, Hương Vỹ, Đồng Vương, Hồng Kỳ;
+ Xã thuộc nhóm C: Tân Hiệp, An Thượng, Đồng Sơn, Đồng Hưu, Đồng Tiến, Tiến Thắng, Canh Nậu.
BẢNG 9 - BẢNG GIÁ ĐẤT
SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TRONG CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP
(Đất chưa bao gồm chi phí đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật - đất thô)
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: đồng/m2
TT |
ĐỊA BÀN |
GIÁ ĐẤT |
1 |
Thành phố Bắc Giang |
|
- |
Khu công nghiệp Song Khê - Nội Hoàng |
650.000 |
- |
Cụm công nghiệp Xương Giang 1 |
2.000.000 |
- |
Cụm công nghiệp Xương Giang 2 |
1.500.000 |
- |
Cụm công nghiệp Dĩnh Kế |
2.000.000 |
- |
Cụm công nghiệp Thọ Xương |
1.500.000 |
2 |
Huyện Việt Yên |
650.000 |
3 |
Huyện Yên Dũng |
650.000 |
4 |
Huyện Lạng Giang |
450.000 |
5 |
Huyện Hiệp Hòa |
600.000 |
6 |
Huyện Tân Yên |
450.000 |
7 |
Huyện Lục Nam |
450.000 |
8 |
Huyện Yên Thế |
400.000 |
9 |
Huyện Lục Ngạn |
400.000 |
10 |
Huyện Sơn Động |
350.000 |