Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2022 về đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang

Số hiệu 20/NQ-HĐND
Ngày ban hành 12/07/2022
Ngày có hiệu lực 12/07/2022
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Giang
Người ký Lê Thị Thu Hồng
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị,Giao thông - Vận tải

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/NQ-HĐND

Bắc Giang, ngày 12 tháng 7 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐẶT TÊN, ĐỔI TÊN ĐƯỜNG, PHỐ VÀ CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẮC GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 7

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phốcông trình công cộng;

Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Trưởng Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP của Chính phủ;

Xét Tờ trình số 403/TTr-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Bắc Giang, gồm:

1. Đặt tên mới các tuyến đường chính: 184 đường (Có Biểu 01 kèm theo).

2. Đặt tên mới các tuyến đường nhánh: 304 đường (Có Biểu 02 kèm theo).

3. Đặt tên mới các công trình công cộng: 07 công trình công cộng (Biểu 03 kèm theo).

4. Đổi tên đường, phố và điều chỉnh độ dài một số tuyến đường, phố đã đặt tên (Biểu 04 kèm theo).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XIX, Kỳ họp thứ 7 thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội; Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL-
Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh
ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Bắc Giang;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam và các
tổ chức CT-XH tỉnh;
- Các cơ quan, sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương
đóng trên địa bàn tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh
Khóa XIX;
- Thường
trực: Huyện ủy, HĐND; UBND các huyện, thành phố;
- Các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội
- nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh;
- Cổng thông tin điện
tử Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Trung tâm thông tin, Văn phòng UBND tỉnh;
- Lãnh
đạo, chuyên viên Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND.

CHỦ TỊCH




Lê Thị Thu Hồng

 

BIỂU 01

ĐẶT TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CHÍNH THÀNH PHỐ BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

 Stt

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (km)

I. Khu vực nội thành hiện hữu (phường Lê Lợi, Thọ Xương, Xương Giang, Dĩnh Kế)

KĐT Đồng Cửa 2, phường Lê Lợi

1

Đường Nguyễn Hữu Căn

Hồ Đồng Cửa

Chung cư Đồng Cửa 2

0.40

KDC số 4 phường Thọ Xương

2

Đường Dương Đình Cúc

Đường Ngô Trang

Đê Tả Thương

0.40

3

Đường Thân Thiệu Thái

Đường Ngô Trang

Đê Tả Thương

0.40

4

Đường Dương Quốc Nghĩa

Đường Nguyễn Doãn Địch

Đường Vương Văn Trà

0.50

5

Đường Nguyễn Đạo Mạch

Đường Nguyễn Doãn Địch

Đê Tả Thương

0.72

6

Đường Nguyễn Đắc Thọ

Đường Nguyễn Doãn Địch

Đường Vương Văn Trà

0.40

7

Đường Bành Châu

Đường Trịnh Như Tấu

Đường Tô Vũ

0.40

8

Đường Bành Bảo

Đường Nguyễn Huy Bính

Đường Hoàng Cầm

0.40

KĐT mới phường Thọ Xương

9

Đường Hòa Yên

Đường Trần Nguyên Hãn

Đê Tả Thương

0.70

10

Đường Nam Hồng

Đường Lê Thụ

Đường Trần Quang Khải

0.6

11

Đường Lê Thụ

Đường Trần Nguyên Hãn

Đường Nguyễn Huy Bính

0.43

12

Đường Lê Bôi

Đường Nguyễn Chí Thanh

Đường Phùng Trạm

0.63

13

Đường Trịnh Như Tấu

Đường Trần Nguyên Hãn

Đường Hoàng Cầm

0.92

II. Khu vực phía Đông Bắc thành phố (một phần phường Xương Giang, Dĩnh Kế, Dĩnh Trì)

14

Đường Hoàng Văn Thái

Đường Xương Giang

Đường Thanh Niên

1.44

15

Đường Văn Cao

Đường Xương Giang

Đường Giáp Hải

2.12

16

Đường Tạ Quang Bửu

Đường Ngô Tất Tố

Đường Hoàng Văn Thái

0.48

17

Đường Nguyễn Tuân

Đường Đặng Thai Mai

Đường Hoàng Văn Thái

0.61

18

Đường Vũ Trọng Phụng

Đường Vũ Trọng Phụng 1

Đường Hoàng Văn Thụ

0.56

19

Đường Ngô Tất Tố

Đường Xương Giang

Đường Hoàng Văn Thụ

0.63

20

Đường Đặng Thai Mai

Đường Lương Định Của

Đường Tương Phố

0.51

21

Đường Lê Văn Thiêm

Đường Xương Giang

Đường Tô Ngọc Vân

0.44

22

Đường Lương Định Của

Đường Ngô Tất Tố

Đường Đông Giang 1

0.59

23

Đường Tô Ngọc Vân

Nguyễn Chí Thanh

Đường Hoàng Văn Thụ

0.48

24

Đường Tương Phố

Đường Văn Cao

Sau Công ty May Bắc Giang

0.70

25

Đường Nguyễn Văn Huyên

Đường Văn Cao

Hết địa giới thành phố (giáp xã Tân Dĩnh)

1.21

26

Đường Bùi Huy Phồn

Đường Nguyễn Chí Thanh

Đường Thanh Niên

0.70

27

Đường Dã Tượng

Đường Phạm Ngũ Lão

Đường Trần Khánh Dư

0.40

28

Đường Nguyễn Khoái

Đường Phạm Ngũ Lão

Đường Trần Khánh Dư

0.40

29

Đường Huyền Trân Công Chúa

Đường Phạm Ngũ Lão

Đường Trần Khánh Dư

0.40

30

Đường Thân Thừa Quý

Đường Trần Nhật Duật 2

Đường Dã Tượng

0.45

31

Đường Trần Quý Khoáng

Đường Trần Nhật Duật 2

Đường Dã Tượng

0.45

32

Đường Lê Khôi

Đường Giáp Hải

Đường Nguyễn Chí Thanh

0.70

33

Đường Đông Giang

Đường Nguyễn Chí Thanh

Đường Hoàng Văn Thụ

0.53

III. Khu đô thị phía Nam thành phố (xã Tân Tiến, một phần phường Dĩnh Kế, xã Dĩnh Trì)

34

Đường Âu Cơ

Đường Hùng Vương

Cầu Tân Tiến

2.20

35

Đường Lạc Long Quân

Đường Hùng Vương

Cầu Tân Liễu

1.90

36

Đường Lê Quảng Ba

Đường Lê Duẩn

Đường thôn Trước, xã Tân Tiến

0.84

37

Đường Trần Văn Giàu

Đê Tả Thương

Đường Hùng Vương

1.77

38

Đường Lê Quang Đạo

Đường gom cao tốc HN-BG

Đường Võ Văn Tần

0.80

39

Đường Nguyễn Quang Cầu

Đường Lê Thanh Nghị

Đường Chu Đình Kỳ

0.46

40

Đường Huỳnh Tấn Phát

Đường Nguyễn Thị Định

Đường Võ Văn Tần

0.80

41

Đường Tây Ninh

Đường Lê Thanh Nghị

Đường Chu Đình Kỳ

0.45

42

Đường Mạc Thị Bưởi

Đường Nguyễn Thị Định

Đường Nguyễn Đức Cảnh 1

0.42

43

Đường Lê Đức Thọ

Đường Nguyễn Thị Định

Đường Lê Duẩn

0.59

44

Đường Tô Hiệu

Đường Nguyễn Thị Định

Đường Lê Duẩn

0.59

45

Đường Phạm Hùng

Đường Nguyễn Thị Định

Đường Trần Quốc Hoàn

1.73

46

Đường Hoàng Ngân

Thôn Xuân, xã Tân Tiến

Đường Trần Văn Giàu

0.48

47

Đường Phan Đăng Lưu

Thôn Xuân, xã Tân Tiến

Đường Trần Văn Giàu

0.60

48

Đường Võ Văn Tần

Đường Lê Duẩn

Đường Nguyễn Đức Cảnh

0.65

49

Đường Nguyễn Đức Cảnh

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Đường Trường Chinh

0.81

50

Đường Phùng Chí Kiên

Đường Phạm Hùng

Đường Tôn Đức Thắng

0.84

51

Đường Tô Vĩnh Diện

Đường Nguyễn Văn Linh

Đường Phùng Chí Kiên 2

0.43

52

Đường Bế Văn Đàn

Đường Phan Đình Giót

Đường Nguyễn Thái Bình

0.71

53

Đường Phan Đình Giót

Đường Trường Chinh

Đường Nguyễn Văn Linh 6

0.45

54

Đường Nguyễn Thái Bình

Đường Phạm Hùng

Đường Tôn Đức Thắng

0.80

55

Đường Hoàng Thế Thiện

Đường Hùng Vương

Đường Trường Chinh

0.46

56

Đường Trần Quốc Hoàn

Đường Phạm Hùng

Đường Tôn Đức Thắng

0.86

57

Đường Hoàng Minh Giám

Nhà thi đấu thể thao tỉnh

Hết địa giới thành phố (giáp xã Hương Gián)

0.93

58

Đường Trần Huy Liệu

Đường Nguyễn Lương Bằng

Đường Phạm Văn Đồng

1.08

59

Đường Kim Đồng

Đường Phan Anh

Đường Hoàng Minh Giám

1.47

60

Đường Phạm Huy Thông

Đường gom cao tốc

Đường Trần Huy Liệu

0.50

61

Đường Hồ Ngọc Lân

Đường Võ Chí Công 1

Đường Kim Đồng

0.60

62

Đường Tạ Uyên

Đường Phan Anh

Đường Võ Chí Công

0.50

63

Đường Hà Huy Tập

Đường Xuân Thủy

Đường Phạm Văn Đồng

2.60

64

Đường Lê Thiết Hùng

Đường Phan Anh

Đường Phạm Văn Đồng

1.50

65

Đường Võ Chí Công

Đường gom cao tốc HN-BG

Hết địa giới thành phố (giáp xã Hương Gián)

1.41

66

Đường Nguyễn Lương Bằng

Đường Võ Chí Công 1

Hết địa giới thành phố (giáp xã Hương Gián)

1.15

67

Đường Phan Anh

Đường gom cao tốc HN-BG

Hết địa giới thành phố (giáp xã Hương Gián)

1.60

68

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Đường Nguyễn Trãi

Hết địa giới thành phố (giáp xã Hương Gián)

1.20

69

Đường Trần Đăng Ninh

Đường Nguyễn Trãi

Hết địa giới thành phố (giáp xã Hương Gián)

1.20

70

Đường Nguyễn Duy Trinh

Đường Nguyễn Trãi

Thôn Thuyền, xã Dĩnh Trì

1.47

71

Đường Xuân Thủy

Đường Văn Tiến Dũng

Hết địa giới thành phố (giáp xã Hương Gián)

1.80

72

Đường Nguyễn Bình

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Hết địa giới thành phố (giáp xã Thái Đào)

2.00

73

Đường Châu Văn Liêm

Thôn Cốc, xã Dĩnh Trì

Đường Dương Đức Hiền

0.56

74

Đường Song Hào

Đường Nguyễn Duy Trinh

Đường Dương Đức Hiền

0.40

75

Đường Cù Chính Lan

Đường Nguyễn Duy Trinh

Đường Nguyễn Công Trứ

0.47

76

Đường Dương Đức Hiền

Đường Nguyễn Trãi

Đường Nguyễn Bình

0.64

77

Đường Mẹ Suốt

Đường Châu Văn Liêm

Đường Đông Nghè

0.64

78

Đường Đặng Thùy Trâm

Đường gom cao tốc BG-LS

Đường Nguyễn Trãi

0.65

79

Đường Văn Tiến Dũng

Đường gom cao tốc BG-LS

Cụm công nghiệp Bãi Ổi, xã Dĩnh Trì

2.34

80

Đường Hồ Tùng Mậu

Đường Nguyễn Trãi

Hết địa giới thành phố (giáp xã Tân Dĩnh)

0.75

81

Đường Nguyễn Viết Xuân

Đường Nguyễn Văn Siêu

Đường Văn Tiến Dũng

0.47

82

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Đường Nguyễn Trãi

Đường Văn Tiến Dũng

0.40

83

Đường Chu Đình Kỳ

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Huỳnh Thúc Kháng 2

0.53

84

Đường Lưu Viết Thoảng

Đường Trường Chinh

Đường Hùng Vương 5

0.40

85

Đường Bùi Đình Đột

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Lưu Viết Thoảng

0.40

86

Đường Chu Đình Xương

Đường Hùng Vương

Đường Trần Quốc Hoàn

0.40

87

Đường Trịnh Hữu Chiêm

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Hoàng Thế Thiện

0.45

88

Đường Mai Thị Vũ Trang

Đường Hùng Vương

Đường Tôn Đức Thắng

0.56

89

Đường Trần Kim Xuyến

Đường Dương Quang Bổ

Đường Dương Quang Bổ

0.56

90

Đường Dương Quang Bổ

Đường Mai Thị Vũ Trang

Đường Âu Cơ

0.60

91

Đường Hoàng Quốc Thịnh

Đường Âu Cơ

Đường Lạc Long Quân

1.10

92

Đường Nguyễn Trọng Tỉnh

Đường Hùng Vương

Đường nội bộ

1.20

93

Đường Hà Thị Quế

Đường Hùng Vương

Hết địa giới thành phố (giáp xã Hương Gián)

1.10

94

Đường Nguyễn Văn Dậu

Đường Xuân Thủy

Đường Nguyễn Viết Xuân

0.81

IV. Khu vực phía Đông thành phố tại xã Dĩnh Trì (Khu đô thị cạnh Trường Cao đẳng nghề Công nghệ Việt-Hàn, Khu dân cư cạnh Tỉnh lộ 299)

95

Đường Nguyễn Văn Siêu

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

Đường Đoàn Thị Điểm

0.55

96

Đường Đoàn Thị Điểm

Đường Văn Tiến Dũng

Đường Nguyễn Hữu Đức

0.73

97

Đường Nguyễn Công Trứ

Đường Nguyễn Bình

Đường Nguyễn Bình

0.85

98

Đường Phùng Khắc Khoan

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

Đường Cao Bá Quát 2

0.98

99

Đường Cao Bá Quát

Đường Nguyễn Công Trứ

Hết địa giới thành phố (giáp xã Thái Đào)

0.96

100

Đường Nguyễn Hữu Đức

Đường Cao Bá Quát

Hết địa giới thành phố (giáp xã Thái Đào)

0.47

101

Đường Đông Nghè

Đường Đông Mo 2

Đường Xuân Thủy

0.60

102

Đường Đông Mo

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

Đường Đông Nghè

0.80

103

Đường Trại Nội

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

Hết địa giới thành phố (giáp xã Thái Đào)

0.52

V. Khu đô thị phía Tây Nam thành phố (xã Đồng Sơn)

104

Đường Đại Cồ Việt

Đường Hai Bà Trưng

Đường Phấn Sơn

4.40

105

Đường Lê Đại Hành

Đường Trần Thái Tông

Hết địa giới thành phố (giáp xã Tiền Phong)

0.22

106

Đường Trần Thánh Tông

Đường Võ Văn Kiệt

Đường gom đê Hữu Thương

2.36

107

Đường Trần Thái Tông

Đường nội bộ khu logictics

Đê Hữu Thương

2.02

108

Đường Bạch Thái Bưởi

Đường gom đê Hữu Thương

Đường Phấn Sơn

1.09

109

Đường Ngô Thế Sơn

Đường Trần Danh Tuyên

Đường Nguyễn Viết Chất

1.25

110

Đường Hà Chiếu

Đường Võ Văn Kiệt

Đường Trần Thánh Tông

0.47

111

Đường Nguyễn Viết Chất

Đường Ngô Thế Sơn

Đường gom đê Hữu Thương

1.79

112

Đường Nguyễn Vũ Tráng

Đường Ngô Thế Sơn

Đường Võ Văn Kiệt

1.56

113

Đường Nguyễn Văn Ty

Đường Trần Danh Tuyên 4

Đường Thôn Sòi

0.75

114

Đường Nguyễn Văn Thuyên

Đường Trần Danh Tuyên 8

Đường Thôn Sòi

0.50

115

Đường Ngô Văn Hải

Đường Đồng Sau

Trường Tiểu học Đồng Sơn

0.44

116

Đường Lê Quang Trung

Đường Trần Danh Tuyên

KDC thôn Đồng Sau

0.70

VI. Khu đô thị phía Tây đô thị hiện hữu (bao gồm phường Mỹ Độ, xã Tân Mỹ, Song Khê và một phần xã Đồng Sơn)

117

Đường Phan Huy Chú

Đường nội bộ (Công ty Việt Tiến - Chiến Nga)

Đường Bà Triệu

0.56

118

Đường Giang Văn Minh

Đường Thân Nhân Trung

Đường Giáp Văn Cương

0.64

119

Đường Phan Kế Bính

Đường Thân Nhân Trung

Đường Phan Huy Chú

0.85

120

Đường Hai Bà Trưng

Đường Thân Nhân Trung

Đường gom cao tốc HN-BG

2.61

121

Đường Nguyễn Đình Chiểu

Đường Thân Nhân Trung

Đường Lý Thiên Bảo

1.41

122

Đường Phạm Ngọc Thạch

Đường Thân Nhân Trung

Đường Giáp Văn Cương

0.50

123

Đường Đặng Văn Ngữ

Đường Thân Nhân Trung

Đường Giáp Văn Cương

0.52

124

Đường Triệu Túc

Đường Bà Triệu

Đường gom cao tốc HN-BG

1.30

125

Đường Triệu Việt Vương

Đường Hoàng Sâm

Đường Đào Toàn Bân

1.80

126

Đường Lê Chân

Đường Lý Thiên Bảo

Đường Lý Nam Đế

1.34

127

Đường Mạc Đĩnh Chi

Đường Thân Nhân Trung

Đường Chu Văn An

0.53

128

Đường Chu Văn An

Đường Hàn Thuyên

Đường Lê Văn Hưu

1.84

129

Đường Trần Đại Nghĩa

Đường Thân Nhân Trung

Đường Bà Triệu

1.50

130

Đường Hoàng Đạo Thúy

Đường Thân Nhân Trung

Đường Lê Văn Thịnh

2.30

131

Đường Hàn Thuyên

Đường Nguyễn Thái Học

Đường Phạm Tu

1.20

132

Đường Lý Nam Đế

Đường Giáp Văn Cương

Đường Khúc Thừa Dụ

1.95

133

Đường Bà Huyện Thanh Quan

Đường Giáp Văn Cương

Đường gom cao tốc HN-BG

1.52

134

Đường Tú Xương

Đường thôn Đồng Quan

Đường gom cao tốc HN-BG

0.76

135

Đường Lý Thiên Bảo

Đường Giáp Văn Cương

Đường Bà Triệu

0.50

136

Đường Tuệ Tĩnh

Đường Đào Tùng

Quy hoạch Công viên Tân Mỹ

0.85

137

Đường Lê Văn Hưu

Đường Thân Nhân Trung

Đường Chu Văn An

0.50

138

Đường Trương Hán Siêu

Thôn Miễu, xã Tân Mỹ

Đường Lư Giang

0.80

139

Đường Phạm Tu

Đường Ngọ Doãn Trù

Đường Hoàng Đạo Thúy

2.05

140

Đường Khúc Thừa Dụ

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Ninh Triết 1

0.82

141

Đường Phùng Hưng

Đường Bà Triệu

Đường Đào Toàn Bân

0.78

142

Đường Lê Văn Thịnh

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Hoàng Đạo Thúy

0.42

143

Đường Đào Tùng

Đường Chu Văn An

Đường Bà Triệu

1.18

144

Đường Nguyễn Hạnh Thông

Đường Phạm Tu

Đường Khúc Thừa Dụ

0.87

145

Đường Hoàng Sâm

Đường Thân Nhân Trung

Đường Phạm Ngọc Thạch

0.62

146

Đường Doãn Đại Hiệu

Đường Triệu Việt Vương

Đường Phạm Ngọc Thạch

0.52

147

Đường Ngọ Doãn Trù

Đường Lý Thiên Bảo

Đường Nguyễn Đình Chiểu

0.62

148

Đường Khổng Tư Trực

Đường Tú Xương

Đường bà Huyện Thanh Quan

0.58

149

Đường Nguyễn Lễ Kính

Đường Thân Nhân Trung

Trụ sở cũ Công ty QLCT đô thị Bắc Giang

0.60

150

Đường Ngô Uông

Đường Phan Huy Chú 2

Đường Phan Huy Chú 4

0.40

151

Đường Nguyễn Thời Lượng

Đê Hữu Thương

Đường Phan Kế Bính 2

1.01

152

Đường Nguyễn Phượng Sổ

Đường Lê Trung 3

Đường nội bộ

0.60

153

Đường Lê Trung

Đường Phạm Ngọc Thạch 1

Đường Nguyễn Đình Chiểu

0.60

154

Đường Phạm Vấn

Đường Ninh Văn Phan

Đường Đào Thục Viện

1.00

155

Đường Ninh Văn Phan

Đường Đào Thục Viện

Đường gom cao tốc HN-BG

0.56

156

Đường Trần Lựu

Đường Ninh Văn Phan

Đường Phùng Hưng

0.60

157

Đường Ninh Triết

Đường Đào Thục Viện

Đường gom cao tốc HN-BG

0.62

158

Đường Phụng Pháp

Đường Phạm Tu

Đường Bà Triệu

0.41

159

Đường Mỹ Cầu

Đường Mỹ Độ

Đường Nguyễn Đình Chiểu

1.10 

VII. Khu vực đô thị phía Tây Bắc (bao gồm phường Đa Mai, xã Song Mai)

160

Đường Nguyễn Trường Tộ

Đường Thân Toàn

Đường Võ Nguyên Giáp

2.50

161

Đường Lương Ngọc Quyến

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Hàm Nghi

0.40

162

Đường Nguyễn Sinh Sắc

Đường Nguyễn Trường Tộ

Đê Hữu Thương

1.52

163

Đường Trần Xuân Soạn

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Cần Vương

0.90

164

Đường Phạm Hồng Thái

Đường Nguyễn Thượng Hiền

Đường Cần Vương

0.60

165

Đường Nguyễn Thượng Hiền

Đường Lương Ngọc Quyến

Đường Hoàng Hoa Thám

0.88

166

Đường Tống Duy Tân

Đường Thân Toàn

Đường Trần Xuân Soạn

0.68

167

Đường Hàm Nghi

Đê Hữu Thương

Đường Bảo Ngọc

2.00

168

Đường Nguyễn Trung Trực

Đường Hoàng Hoa Thám

Đường Võ Nguyên Giáp

1.00

169

Đường Nguyễn Tri Phương

Đường Hoàng Hoa Thám

Đường Trần Hưng Đạo

1.10

170

Đường Hoàng Diệu

Đường Phan Bội Châu

Đường Nguyễn Trường Tộ

1.50

171

Đường Trương Định

Đường Mai Đọ

Đường Trần Hưng Đạo

1.00

172

Đường Duy Tân

Đường Mai Đọ

Đường Nguyễn Trường Tộ

1.10

173

Đường Tăng Bạt Hổ

Đường Trương Định

Đường Phan Bội Châu

0.62

174

Đường Nguyễn Thiện Thuật

Đường Hoàng Hoa Thám

Đường Nguyễn Trung Trực

1.03

175

Đường Thủ Khoa Huân

Đường Lương Văn Can

Đường Phan Đình Phùng

1.10

176

Đường Thái Phiên

Đường Phan Chu Trinh

Đường Mai Đình

0.54

177

Đường Cần Vương

Đường Hoàng Hoa Thám

Đê Hữu Thương

3.72

178

Đường Thân Hành

Đường Thân Khuê

Bệnh viện Phổi tỉnh

0.48

179

Đường Thân Toàn

Đường Cả Huỳnh

Đường Thân Khuê

1.20

180

Đường Cả Dinh

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nguyễn Trường Tộ

0.50

181

Đường Đề Công

Đường Nguyễn Trung Trực

Đường Nguyễn Trường Tộ

0.66

182

Đường Đề Thị

Trường Mầm non Đa Mai

Đường Duy Tân

0.43

183

Đường Cả Huỳnh

Đê Hữu Thương

Đường Trần Xuân Soạn

0.62

184

Đường Mai Đọ

Đường Phan Bội Châu

Đường Hàm Nghi

0.58

Tổng: 184 tuyến

 

 

BIỂU 02

ĐẶT TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG NHÁNH THÀNH PHỐ BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Stt

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (km)

I. Các tuyến đường cũ

1

Đường Nguyễn Trãi 2

Đường Nguyễn Trãi

Đường Phan Anh

0.39

2

Đường Nguyễn Trãi 4

Đường Nguyễn Trãi

Đường Phan Anh

0.39

3

Đường Bàng Bá Lân 2

Đường Bàng Bá Lân

Đường BT TDP Phú Mỹ 2

0.20

4

Đường Anh Thơ 2

Đường Anh Thơ

Đường Anh Thơ 4

0.15

5

Đường Anh Thơ 4

Đường Anh Thơ

Đường Thanh Niên 1

0.32

6

Đường Phạm Túc Minh 1

Đường Phạm Túc Minh

Đường Lê Hồng Phong 4

0.10

7

Đường Lương Thế Vinh 2

Đường Lương Thế Vinh

Đường Chu Danh Tể

0.13

8

Đường Lương Thế Vinh 4

Đường Lương Thế Vinh

Đường Chu Danh Tể

0.13

9

Đường Nguyễn Thọ Vinh 2

Đường Nguyễn Thọ Vinh

Đường Nguyễn Danh Vọng

0.08

10

Đường Nguyễn Thọ Vinh 4

Đường Nguyễn Thọ Vinh

Đường Nguyễn Danh Vọng

0.10

11

Đường Nguyễn Thọ Vinh 6

Đường Nguyễn Thọ Vinh

Đường Lê Sát

0.23

12

Đường Nguyễn Nghĩa Lập 2

Đường Nguyễn Nghĩa Lập

Trường MN Hoa Hồng

0.12

13

Đường Nguyễn Nghĩa Lập 4

Đường Nguyễn Nghĩa Lập

Trường MN Hoa Hồng

0.12

14

Đường Trần Khát Chân 1

Đường Trần Khát Chân

Đường Trần Bình Trọng 1

0.24

15

Đường Trần Bình Trọng 1

Đường Trần Bình Trọng

Đường Trần Quang Khải 3

0.23

16

Đường Giáp Văn Cương 1

Đường Giáp Văn Cương

Đường BT thôn Đông Lý

0.15

17

Đường Giáp Văn Cương 2

Đường Giáp Văn Cương

Đường nội bộ

0.22

18

Đường Giáp Văn Cương 4

Đường Giáp Văn Cương

Đường Giáp Văn Cương 6

0.16

19

Đường Giáp Văn Cương 6

Đường Giáp Văn Cương

Đường Giáp Văn Cương 2

0.31

20

Đường Giáp Văn Cương 8

Đường Giáp Văn Cương

Đường Giáp Văn Cương 4

0.25

21

Đường Thanh Niên 1

Đường Thanh Niên

Đường BT thôn Phú Mỹ 2

0.24

22

Đường Vi Đức Thăng 1

Đường Vi Đức Thăng

Đường Nguyễn Khuyến 1

0.14

23

Đường Vi Đức Thăng 2

Đường Vi Đức Thăng

Đường Hoàng Văn Thụ 2

0.14

24

Đường Vi Đức Thăng 3

Đường Vi Đức Thăng

Đường Nguyễn  Khuyến 1

0.14

25

Đường Vi Đức Thăng 4

Đường Vi Đức Thăng

Đường Hoàng Văn Thụ 2

0.11

26

Đường Xương Giang 2

Đường Xương Giang

Đường Nguyễn Thị Lưu 1

0.19

27

Đường Xương Giang 4

Đường Xương Giang

Đường Nguyễn Thị Lưu

0.17

28

Đường Trần Quang Khải 1

Đường Trần Quang Khải

Đường Nguyễn Danh Vọng

0.15

29

Đường Trần Quang Khải 3

Đường Trần Quang Khải

Đường Nguyễn Nghĩa Lập

0.27

30

Đường Trần Quang Khải 5

Đường Trần Quang Khải

Đường Nguyễn Nghĩa Lập

0.27

31

Đường Trần Quang Khải 7

Đường Trần Quang Khải

Đường Nguyễn Nghĩa Lập

0.27

32

Đường Trần Quang Khải 2

Đường Trần Bình Trọng

Nghĩa trang Mom Chét

0.20

33

Đường Nguyễn Đình Chính 1

Đường Nguyễn Đình Chính

Đường Nguyễn Thọ Vinh

0.29

34

Đường Nguyễn Đình Chính 3

Đường Nguyễn Đình Chính

Đường Nguyễn Thọ Vinh

0.38

35

Đường Yết Kiêu 1

Đường Yết Kiêu

Đường Nguyễn Thị Lưu

0.28

36

Đường Yết Kiêu 2

Đường Yết Kiêu

Đường BT DC hiện trạng

0.20

37

Đường Nguyễn Thị Lưu 1

Đường Nguyễn Thị Lưu

Đường Yết Kiêu 2

0.14

38

Đường Nguyễn Thị Lưu 2

Đường Nguyễn Thị Lưu

Đường Hùng Vương

0.20

39

Đường Nguyễn Thị Lưu 4

Đường Nguyễn Thị Lưu

Đường Ngô Gia Tự

0.18

40

Đường Nguyễn Thị Lưu 6

Đường Nguyễn Thị Lưu

Đường Ngô Gia Tự

0.18

41

Đường Nguyễn Thị Lưu 8

Đường Nguyễn Thị Lưu

Đường Quách Nhẫn

0.32

42

Đường Ngô Gia Tự 1

Đường Ngô Gia Tự

Đường Thân Nhân Vũ

0.14

43

Đường Đào Sư Tích 1

Đường Đào Sư Tích

Đường Nguyên Hồng

0.16

44

Đường Nguyễn Đình Tuân 2

Đường Nguyễn Đình Tuân

Đường Ngô Văn Cảnh 1

0.14

45

Đường Ngô Văn Cảnh 1

Đường Ngô Văn Cảnh

Phố Lê Lý

0.23

46

Đường Lê Lý 2

Phố Lê Lý

Đường Nguyễn Đình Tuân 2

0.13

47

Đường Lê Lý 4

Phố Lê Lý

Đường Nguyễn Đình Tuân 2

0.15

48

Đường Lê Lý 8

Phố Lê Lý

Đường Nguyễn Đình Tuân 2

0.18

49

Đường Cả Trọng 1

Đường Cả Trọng

Đường Cả Trọng

0.24

50

Đường Cả Trọng 2

Đường Cả Trọng

Đường Minh Khai 4

0.18

51

Đường Hùng Vương 1

Đường Hùng Vương

Đê Tả Thương

0.40

52

Đường Hùng Vương 3

Đường Hùng Vương

Siêu thị Bắc Giang (cũ)

0.17

53

Đường Giáp Lễ 2

Đường Giáp Lễ

Đường Đào Sư Tích 3

0.18

54

Đường Nguyễn Thị Minh Khai 1

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Lý Tự Trọng

0.35

55

Đường Nguyễn Thị Minh Khai 2

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Đào Sư Tích

0.14

56

Đường Nguyễn Thị Minh Khai 4

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Phồn Xương

0.14

57

Đường Nguyễn Khuyến 1

Đường Nguyễn Khuyến

Đường Lý Tự  Trọng 2

0.16

58

Đường Nguyễn Khuyến 3

Đường Nguyễn Khuyến

Đường Phạm Túc Minh

0.27

59

Đường Nguyễn Khuyến 5

Đường Nguyễn Khuyến

Đường Tôn Thất Tùng

0.12

60

Đường Nguyễn Khuyến 7

Đường Nguyễn Khuyến

Đường Tôn Thất Tùng

0.12

61

Đường Lý Tự Trọng 2

Đường Lý Tự Trọng

Đường Vi Đức Thăng

0.19

62

Đường Lý Tự Trọng 4

Đường Lý Tự Trọng

Đường Vi Đức Thăng

0.19

63

Đường Lý Tự Trọng 6

Đường Lý Tự Trọng

Đường Vi Đức Thăng

0.19

64

Đường Lý Tự Trọng 8

Đường Lý Tự Trọng

Đường Vi Đức Thăng

0.19

65

Đường Lê Hồng Phong 1

Đường Lê Hồng Phong

Trường Quân sự tỉnh

0.16

66

Đường Lê Hồng Phong 2

Đường Lê Hồng Phong

Đường Hoàng Quốc Việt

0.20

67

Đường Lê Hồng Phong 4

Đường Lê Hồng Phong

Đường Lê Lợi 1

0.27

68

Đường Tôn Thất Tùng 1

Phố Tôn Thất Tùng

Đường Phạm Túc Minh

0.12

69

Đường Tôn Thất Tùng 2

Phố Tôn Thất Tùng

Đường Giáp Lễ 2

0.28

70

Đường Giáp Hải 2

Đường Giáp Hải

Đường Giáp Văn Phúc

0.15

71

Đường Đào Sư Tích 2

Đường Đào Sư Tích

Đường Thân Cảnh Vân

0.14

72

Đường Đào Sư Tích 3

Đường Đào Sư Tích

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

0.19

73

Đường Đào Sư Tích 4

Đường Đào Sư Tích

Đường Thân Cảnh Vân

0.14

74

Đường Hoàng Văn Thụ 2

Đường Hoàng Văn Thụ

Đường Lương Văn Nắm

0.21

75

Đường Nhật Đức 1

Đường Nhật Đức

Đường Vương Văn Trà

0.15

76

Đường Quách Nhẫn 2

Đường Quách Nhẫn

Đường Đào Sư Tích 2

0.21

77

Đường Quách Nhẫn 2A

Đường Quách Nhẫn

Đường Chu Danh Tể

0.20

78

Đường Quách Nhẫn 4

Đường Quách Nhẫn

Đường Đỗ Văn Quýnh

0.20

79

Đường Lê Lợi 2

Đường Phạm Túc Minh 1

Đường Lê Lợi 1

0.21

80

Đường Hồ Công Dự 1

Đường Hồ Công Dự

Đường nội bộ

0.19

81

Đường Trần Nguyên Hãn 2

Đường Trần Nguyên Hãn

Cụm công nghiệp Thọ Xương

0.35

II. Các tuyến đường mới

 

KĐT mới phường Thọ Xương

82

Đường Nam Hồng 1

Đường Hòa Yên

Đường Nam Hồng 8

0.38

83

Đường Nam Hồng 2

Đường Nam Hồng

Đường Nam Hồng 3

0.14

84

Đường Nam Hồng 3

Đường Hòa Yên

Đường Nam Hồng 8

0.37

85

Đường Nam Hồng 4

Đường Nam Hồng

Đường Trần Nguyên Hãn

0.10

86

Đường Nam Hồng 5

Đường Hòa Yên

Đường Nam Hồng 2

0.10

87

Đường Nam Hồng 6

Đường Nam Hồng

Đường Nam Hồng 3

0.21

88

Đường Nam Hồng 8

Đường Trần Nguyên Hãn

Cổng trường tiểu học Nam Hồng

0.10

KDC số 4 phường Thọ Xương

89

Đường Hà Vị

Đường Vương Văn Trà (kéo dài)

Khuôn viên cây xanh

0.28

KDC Cạnh đường Xương Giang

90

Đường Nguyễn Huy Bính 1

Đường Nguyễn Huy Bính

Đường Trịnh Như Tấu 10

0.27

91

Đường Trịnh Như Tấu 2

Đường Trịnh Như Tấu

Đường Nguyễn Huy Bính 1

0.15

92

Đường Trịnh Như Tấu 4

Đường Trịnh Như Tấu

Đường Nguyễn Huy Bính 1

0.15

93

Đường Trịnh Như Tấu 6

Đường Trịnh Như Tấu

Đường Nguyễn Huy Bính 1

0.15

94

Đường Trịnh Như Tấu 8

Đường Trịnh Như Tấu

Đường Nguyễn Huy Bính 1

0.15

95

Đường Trịnh Như Tấu 10

Đường Trịnh Như Tấu

Đường Bành Bảo

0.20

KDC Thành Xương Giang

96

Đường Lý Tử Tấn 1

Đường Lý Tử Tấn

Đường Đông Giang

0.30

97

Đường Lý Tử Tấn 3

Đường Lý Tử Tấn

Đường Lê Khôi

0.39

98

Đường Lý Tử Tấn 5

Đường Lý Tử Tấn

Đường Đông Giang 3

0.34

99

Đường Đông Giang 1

Đường Đông Giang

Đường Hoàng Văn Thụ

0.38

100

Đường Đông Giang 2

Đường Đông Giang

Đường Lý Tử Tấn 1

0.40

101

Đường Đông Giang 3

Đường Đông Giang

Đường Lê Khôi

0.26

102

Đường Đông Giang 4

Đường Đông Giang

Đường Đông Giang 7

0.16

103

Đường Đông Giang 5

Đường Đông Giang 4

Đường Lý Tử Tấn 5

0.11

104

Đường Đông Giang 7

Đường Lý Tử Tấn 1

Đường Lý Tử Tấn 5

0.20

KĐT mới Kosy, phường Xương Giang

105

Đường Trần Nhật Duật 1

Đường Trần Nhật Duật

Đường Phạm Ngũ Lão

0.21

106

Đường Trần Nhật Duật 2

Đường Trần Nhật Duật

Đường Trần Khánh Dư

0.15

107

Đường Trần Nhật Duật 3

Đường Nguyễn Chí Thanh

Đường Trần Nhật Duật 1

0.18

108

Đường Phạm Ngũ Lão 2

Đường Phạm Ngũ Lão

Đường Trần Nhật Duật 3

0.16

109

Đường Phạm Ngũ Lão 3

Đường Phạm Ngũ Lão 2

Đường Trần Nhật Duật 1

0.15

110

Đường Phạm Ngũ Lão 4

Đường Trần Nhật Duật 3

Đường Phạm Ngũ Lão 3

0.10

111

Đường Huyền Trân Công  Chúa 1

Đường Huyền Trân Công Chúa

Đường Nguyễn Khoái

0.15

112

Đường Nguyễn Khoái 1

Đường Nguyễn Khoái

Đường Dã Tượng

0.13

Khu dân cư Trại Cháy

113

Đường Trại Cháy

Đường Xương Giang

Đường nội bộ

0.30

114

Đường Trại Cháy 1

Đường Trại Cháy

Hết địa giới hành chính

0.35

115

Đường Trại Cháy 2

Đường Trại Cháy

Hết địa giới hành chính

0.25

116

Đường Trại Cháy 3

Đường Trại Cháy

Hết địa giới hành chính

0.20

Điểm dân cư số 3 cạnh TL295B, phường Xương Giang

117

Đường Vũ Trọng Phụng 1

Đường Vũ Trọng Phụng

Đường ven hồ Vang

0.32

118

Đường Vũ Trọng Phụng 3

Đường Vũ Trọng Phụng

Đường Tạ Quang Bửu 2

0.30

119

Đường Vũ Trọng Phụng 5

Đường Vũ Trọng Phụng

Đường Hoàng Văn Thụ 1

0.25

120

Đường Ngô Tất Tố 2

Đường Ngô Tất Tố

Đường Hoàng Văn Thụ 1

0.35

121

Đường Hoàng Văn Thụ 1

Đường Hoàng Văn Thụ

Đường Vũ Trọng Phụng 3

0.25

122

Đường Tạ Quang Bửu 1

Đường Tạ Quang Bửu

Đường Vũ Trọng Phụng 1

0.18

123

Đường Tạ Quang Bửu 2

Đường Tạ Quang Bửu

Đường Nguyễn Tuân

0.15

124

Đường Tạ Quang Bửu 3

Đường Tạ Quang Bửu

Đường Vũ Trọng Phụng 1

0.18

125

Đường Tạ Quang Bửu 4

Đường Tạ Quang Bửu

Đường Ngô Tất Tố 2

0.25

Khu số 1,2,5,6,7,9 thuộc Khu đô thị phía Nam, thành phố Bắc Giang

126

Đường Trần Nhân Tông 2

Đường Trần Nhân Tông

Đường Huỳnh Thúc Kháng

0.11

127

Đường Nguyễn Quang Cầu 1

Đường Nguyễn Quang Cầu

Đường Tây Ninh

0.26

128

Đường Nguyễn Quang Cầu 3

Đường Nguyễn Quang Cầu

Đường Tây Ninh

0.26

129

Đường Nguyễn Quang Cầu 5

Đường Nguyễn Quang Cầu

Đường Tây Ninh

0.26

130

Đường Huỳnh Thúc Kháng 2

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Đường Lê Duẩn

0.23

131

Đường Huỳnh Thúc Kháng 4

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Đường Chu Đình Kỳ

0.17

132

Đường Huỳnh Thúc Kháng 6

Đường Lê Thanh Nghị 6

Đường Lê Thanh Nghị 4

0.20

133

Đường Chu Đình Kỳ 1

Đường Chu Đình Kỳ

Đường Nguyễn Quang Cầu 5

0.11

134

Đường Chu Đình Kỳ 3

Đường Chu Đình Kỳ

Đường Nguyễn Quang Cầu 5

0.11

135

Đường Lê Duẩn 1

Đường Lê Duẩn

Đường Huỳnh Thúc Kháng

0.23

136

Đường Lê Duẩn 2

Đường Lê Duẩn

Đường nội bộ

0.08

137

Đường Lê Duẩn 3

Đường Lê Duẩn

Đường Huỳnh Thúc Kháng

0.23

138

Đường Lê Duẩn 5

Đường Lê Duẩn

Đường Huỳnh Thúc Kháng

0.23

139

Đường Lê Duẩn 4

Đường Lê Duẩn

Đường Lê Thánh Tông 4

0.22

140

Đường Lê Duẩn 6

Đường Lê Duẩn

Đường Hoàng Ngân

0.27

141

Đường Lê Duẩn 8

Đường Lê Duẩn

Đường Võ Văn Tần

0.20

142

Đường Lê Duẩn 10

Đường Lê Duẩn

Đường Bế Văn Đàn

0.20

143

Đường Tôn Đức Thắng 1

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Nguyễn Đức Cảnh

0.14

144

Đường Tôn Đức Thắng 2

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Bùi Đình  Đột 2

0.10

145

Đường Tôn Đức Thắng 3

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Bế Văn Đàn

0.29

146

Đường Võ Văn Tần 2

Đường Võ Văn Tần

Đường Bùi Đình Đột

0.30

147

Đường Bùi Đình Đột 2

Đường Bùi Đình Đột

Đường Võ Văn Tần 2

0.25

148

Đường Nguyễn Đức Cảnh 1

Đường Nguyễn Đức Cảnh

Đường Lê Duẩn 1

0.30

149

Đường Tô Hiệu 2

Đường Tô Hiệu

Đường Lê Đức Thọ

0.16

150

Đường Tô Hiệu 4

Đường Tô Hiệu

Đường Lê Đức Thọ

0.16

151

Đường Tô Hiệu 6

Đường Tô Hiệu

Đường Lê Duẩn 5

0.11

152

Đường Tô Hiệu 8

Đường Tô Hiệu

Đường Nguyễn Văn Linh

0.35

153

Đường Tô Hiệu 10

Đường Tô Hiệu

Đường Lê Duẩn 5

0.11

154

Đường Phùng Chí Kiên 2

Đường Phùng Chí Kiên

Đường Tôn Đức Thắng 3

0.16

155

Đường Phùng Chí Kiên 4

Đường Phùng Chí Kiên

Đường Trường Chinh

0.28

156

Đường Nguyễn Văn Linh 1

Đường Nguyễn Văn Linh

Đường Phùng Chí Kiên 4

0.22

157

Đường Nguyễn Văn Linh 2

Đường Nguyễn Văn Linh

Đường Lê Thanh Nghị 8

0.13

158

Đường Nguyễn Văn Linh 4

Đường Nguyễn Văn Linh

Đường Lê Thanh Nghị 8

0.13

159

Đường Nguyễn Văn Linh 6

Đường Nguyễn Văn Linh

Đường Lê Duẩn 10

0.11

160

Đường Bế Văn Đàn 1

Đường Bế Văn Đàn

Đường Phan Đình Giót

0.15

161

Đường Bế Văn Đàn 2

Đường Bế Văn Đàn

Đường Nguyễn Đức Cảnh

0.13

162

Đường Kim Đồng 1

Đường Kim Đồng

Đường Hoàng Minh Giám 1

0.28

163

Đường Kim Đồng 2

Đường Kim Đồng

Đường Hà Huy Tập

0.08

164

Đường Kim Đồng 3

Đường Kim Đồng 1

Đường Hoàng Minh Giám 1

0.08

165

Đường Kim Đồng 4

Đường Kim Đồng

Đường Hà Huy Tập

0.08

166

Đường Kim Đồng 5

Đường Kim Đồng

Đường Trần Huy Liệu

0.38

167

Đường Kim Đồng 7

Đường Kim Đồng

Đường Kim Đồng 9

0.22

168

Đường Kim Đồng 9

Đường Kim Đồng

Đường Trần Huy Liệu

0.30

169

Đường Võ Chí Công 1

Đường Võ Chí Công

Đường nội bộ

0.30

170

Đường Hồ Ngọc Lân 1

Đường Hồ Ngọc Lân

Đường Tạ Uyên 1

0.14

171

Đường Hồ Ngọc Lân 3

Đường Hồ Ngọc Lân

Đường Nguyễn Lương Bằng

0.26

172

Đường Tạ Uyên 1

Đường Võ Chí Công 1

Đường Hồ Ngọc Lân 3

0.20

173

Đường Lê Thanh Nghị 2

Đường Lê Thanh Nghị

Đường Huỳnh Thúc Kháng

0.30

174

Đường Lê Thanh Nghị 4

Đường Lê Thanh Nghị

Đường Huỳnh Thúc Kháng

0.30

175

Đường Lê Thanh Nghị 6

Đường Lê Thanh Nghị

Đường Huỳnh Thúc Kháng

0.30

176

Đường Lê Thanh Nghị 8

Đường Lê Thanh Nghị

Đường Huỳnh Thúc Kháng

0.30

177

Đường Lê Thanh Nghị 10

Đường Lê Thanh Nghị 6

Đường Lê Thanh Nghị 4

0.20

178

Đường Chu Đình Xương 2

Đường Chu Đình Xương

Đường Tôn Đức Thắng

0.30

Khu số 3, KĐT mới phía Nam, xã Tân Tiến

179

Đường An Bình 1

Đường Trần Văn Giàu

Đường Lê Thánh Tông

0.16

180

Đường An Bình 2

Đường An Bình 3

Đường An Bình 5

0.15

181

Đường An Bình 3

Đường Trần Văn Giàu

Đường Lê Thánh Tông

0.24

182

Đường An Bình 4

Đường An Bình 3

Đường An Bình 5

0.15

183

Đường An Bình 5

Đường Trần Văn Giàu

Đường Lê Thánh Tông

0.22

184

Đường An Bình 6

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Đường An Bình 11

0.18

185

Đường An Bình 7

Đường Trần Văn Giàu

Đường An Bình 11

0.32

186

Đường An Bình 9

Đường An Bình 7

Đường An Bình 11

0.16

187

Đường An Bình 11

Đường Trần Văn Giàu

Lê Duẩn

0.30

KĐT mới cạnh Trường Tiểu học Tân Tiến và KĐT HH3, xã Tân Tiến

188

Đường Lê Quảng Ba 1

Đường Lê Quảng Ba

Đường nội bộ thôn Trước

0,39

189

Đường Lê Quảng Ba 2

Đường Lê Quảng Ba

Đường nội bộ thôn Trước

0.38

190

Đường Lê Thánh Tông 2

Đường Lê Thánh Tông

Đường Lê Duẩn 4

0.17

191

Đường Lê Thánh Tông 4

Đường Lê Thánh Tông

Đường Trần Văn Giàu

0.20

192

Đường Hùng Vương 2

Đường Hùng Vương

Đường Lê Duẩn 4

0.28

193

Đường Hoàng Ngân 6

Đường Hoàng Ngân

Đường Phan Đăng Lưu

0.18

194

Đường Hoàng Ngân 2

Chùa thôn Xuân

Đường Phan Đăng Lưu

0.19

195

Đường Hoàng Ngân 4

Đường Hoàng Ngân

Đường Phan Đăng Lưu

0.19

196

Đường Phan Đăng Lưu 2

Đường Phan Đăng Lưu

Đường Trần Văn Giàu

0.08

197

Đường Phan Đăng Lưu 3

Đường Phan Đăng Lưu 2

Đường Phan Đăng Lưu 4

0.13

198

Đường Phan Đăng Lưu 4

Đường Phan Đăng Lưu

Đường Trần Văn Giàu

0.08

199

Đường Trần Văn Giàu 2

Đường Trần Văn Giàu

Đường Lê Duẩn 2

0.12

200

Đường Trần Văn Giàu 1

Đường Trần Văn Giàu

Đường Hoàng Ngân 6

0.11

201

Đường Trần Văn Giàu 3

Đường Trần Văn Giàu

Đường Hoàng Ngân 6

0.09

202

Đường Trần Văn Giàu 5

Đường Trần Văn Giàu

Đường Hoàng Ngân 6

0.08

KĐT mới cạnh Trường Cao đẳng nghề công nghệ Việt - Hàn và KDC cạnh TL299 xã Dĩnh Trì

203

Đường Đoàn Thị Điểm 1

Đường Đoàn Thị Điểm

Đường Nguyễn Công Trứ

0.36

204

Đường Nguyễn Văn Siêu 2

Đường Nguyễn Văn Siêu

Đường Nguyễn Văn Siêu 4

0.27

205

Đường Nguyễn Văn Siêu 4

Đường Nguyễn Văn Siêu

Đường Nguyễn Bình

0.19

206

Đường Cao Bá Quát 1

Đường Cao Bá Quát

Đường Nguyễn Hữu Đức

0.30

207

Đường Cao Bá Quát 2

Đường Cao Bá Quát

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

0.12

Khu dân cư phố Cốc và KDC thôn Đông Mo, xã Dĩnh Trì

208

Đường Đông Mo 2

Đường Đông Mo

Đường Nguyễn Bình

0.20

209

Đường Đông Nghè 2

Đường Đông Nghè

Đường Nguyễn Bình

0.22

210

Đường Mẹ Suốt 1

Đường Mẹ Suốt

Đường Châu Văn Liêm 1

0.11

211

Đường Mẹ Suốt 3

Đường Mẹ Suốt

Đường Châu Văn Liêm 1

0.13

212

Đường Châu Văn Liêm 1

Đường Châu Văn Liêm

Đường Nguyễn Bình

0.36

213

Đường Châu Văn Liêm 3

Đường Châu Văn Liêm

Đường Xuân Thủy 1

0.34

214

Đường Xuân Thủy 1

Đường Xuân Thủy

Đường Nguyễn Duy Trinh

0.12

215

Đường Cù Chính Lan 2

Đường Cù Chính Lan

Đường Nguyễn Bình

0.13

216

Đường Dương Đức Hiền 2

Đường Dương Đức Hiền

Đường Cù Chính Lan

0.10

217

Đường Dương Đức Hiền 4

Đường Dương Đức Hiền

Đường Cù Chính Lan

0.10

Khu dân cư thôn Nguộn 1, 2, 3 và KDC đồng Cửa Trụ, xã Dĩnh Trì

218

Đường Hồ Tùng Mậu 1

Đường Hồ Tùng Mậu

Đường Nguyễn Viết Xuân

0.37

219

Đường Hồ Tùng Mậu 2

Đường Hồ Tùng Mậu

Đường Nguyễn Văn Trỗi

0.14

220

Đường Hồ Tùng Mậu 4

Đường Hồ Tùng Mậu

Đường Nguyễn Văn Trỗi

0.14

221

Đường Hồ Tùng Mậu 6

Đường Hồ Tùng Mậu

Đường Nguyễn Văn Trỗi

0.14

222

Đường Văn Tiến Dũng 1

Đường Văn Tiến Dũng

Đường Hồ Tùng  Mậu 1

0.10

223

Đường Văn Tiến Dũng 3

Đường Văn Tiến Dũng

Đường Hồ Tùng  Mậu 1

0.10

224

Đường Nguyễn Văn Trỗi 1

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Đường Xuân Thủy

0.30

225

Đường Nguyễn Trãi 1

Đường Nguyễn Trãi

Đường vào thôn Núm

0.35

Khu dân cư và Chợ Cốc, xã Dĩnh Trì

226

Đường Nguyễn Trãi 3

Đường Nguyễn Trãi

Đường Đặng Thùy Trâm 5

0.30

227

Đường Đặng Thùy Trâm 1

Đường Đặng Thùy Trâm

Đường Nguyễn Trãi 3

0.14

228

Đường Đặng Thùy Trâm 2

Đường Đặng Thùy Trâm 1

Đường Đặng Thùy Trâm 3

0.14

229

Đường Đặng Thùy Trâm 3

Đường Đặng Thùy Trâm

Đường thôn Núi

0.22

230

Đường Đặng Thùy Trâm 5

Đường Đặng Thùy Trâm

Đường Nguyễn Trãi 3

0.13

KDC thôn Song Khê, xã Song Khê

231

Đường Ninh Văn Phan 1

Đường Ninh Văn Phan

Đường Ninh Triết

0.13

232

Đường Phạm Vấn 2

Đường Phạm Vấn

Đường Trần Lựu

0.10

233

Đường Phạm Vấn 4

Đường Phạm Vấn

Đường Đào Toàn Bân

0.16

234

Đường Phạm Vấn 6

Đường Phạm Vấn

Đường Đào Toàn Bân

0.16

235

Đường Ninh Triết 1

Đường Ninh Triết

Đường Đào Thục Viện 2

0.30

236

Đường Phùng Hưng 1

Đường Phùng Hưng

Đường Phạm Vấn 2

0.28

237

Đường Đào Thục Viện 2

Đường Đào Thục Viện

Đường thôn Song Khê

0.33

238

Đường Đào Thục Viện 4

Đường Đào Thục Viện

Đường Đào Toàn Bân

0.16

KĐT Đồng Cửa 2

238

Đường Đồng Cửa 1

Hồ Đồng Cửa

Khu tập thể Đồng Cửa

0.32

239

Đường Đồng Cửa 2

Đường Đồng Cửa

Đường Nguyễn Hữu Căn

0.16

240

Đường Đồng Cửa 3

Đường Cô Bắc

Đường Đồng Cửa 5

0.13

241

Đường Đồng Cửa 5

Đường Cô Bắc

Đường Nguyễn Hữu Căn

0.23

242

Đường Đồng Cửa 7

Đường Cô Bắc

Đường Đồng Cửa 5

0.14

KĐT Bách Việt

243

Đường Thanh Niên 3

Đường Thanh Niên

Đường Hồ Xuân Hương

0.28

244

Đường Thanh Niên 5

Đường Thanh Niên

Đường nội bộ

0.14

245

Đường Thanh Niên 7

Đường Thanh Niên

Đường nội bộ

0.18

246

Đường Tạ Thúc Bình 1

Đường Tạ Thúc Bình

Đường Thanh Niên 5

0.25

Các Khu dân cư mới thuộc xã Đồng Sơn

247

Đường Trần Danh Tuyên 2

Đường Trần Danh Tuyên

Đường Đồng Sau

0.32

248

Đường Trần Danh Tuyên 4

Đường Trần Danh Tuyên

Đường Nguyễn Vũ Tráng

0.15

249

Đường Trần Danh Tuyên 6

Đường Trần Danh Tuyên

Đường Lê Quang Trung

0.22

250

Đường Trần Danh Tuyên 8

Đường Trần Danh Tuyên

Đường nội bộ thôn Sòi

0.09

251

Đường Trần Danh Tuyên 10

Đường Trần Danh Tuyên

Đường nội bộ thôn Sòi

0.09

252

Đường Trần Danh Tuyên 12

Đường Trần Danh Tuyên

Đường nội bộ thôn Sòi

0.10

253

Đường Trần Danh Tuyên 14

Đường Trần Danh Tuyên

Đường Thôn Sòi

0.16

254

Đường Trần Danh Tuyên 16

Đường Trần Danh Tuyên

Đường Nguyễn Văn Thuyên

0.05

255

Đường Nguyễn Văn Thuyên 2

Đường Nguyễn Văn Thuyên

Đường Trần Danh Tuyên 14

0.14

256

Đường Đồng Sau 1

Đường Trần Danh Tuyên 2

Đường Ngô Thế Sơn

0.21

257

Đường Đồng Sau 2

Đường Trần Danh Tuyên 2

Đường Đồng Sau 5

0.32

258

Đường Đồng Sau 3

Đường Trần Danh Tuyên 2

Đường Đồng Sau 4

0.16

259

Đường Đồng Sau 4

Đường Đồng Sau 1

Đường Đồng Sau

0.31

260

Đường Đồng Sau 5

Đường Trần Danh Tuyên 2

Đường Đồng Sau

0.10

261

Đường Tân Mỹ 1

Đường Võ Văn Kiệt

Đường Tân Mỹ 7

0.31

262

Đường Tân Mỹ 2

Đường Hà Chiếu

Đường Tân Mỹ 1

0.08

263

Đường Tân Mỹ 3

Đường Võ Văn Kiệt

Đường Tân Mỹ

0.22

264

Đường Tân Mỹ 5

Đường Võ Văn Kiệt

Đường Tân Mỹ 1

0.13

265

Đường Tân Mỹ 7

Đường Võ Văn Kiệt

Đường Hà Chiếu

0.20

Khu số 1, 2, 3, 4 thuộc Khu phía Bắc KĐT phía Tây Nam (Phường Mỹ Độ, xã Tân Mỹ)

266

Đường Mỹ Cầu 1

Đường Mỹ Cầu

Đường Thân Nhân Trung

0.33

267

Đường Phạm Ngọc Thạch 1

Đường Phạm Ngọc Thạch

Đường Hai Bà Trưng

0.34

268

Đường Phạm Ngọc Thạch 3

Đường Phạm Ngọc Thạch

Đường Nguyễn Đình Chiểu

0.15

269

Đường Triệu Việt Vương 1

Đường Triệu Việt Vương

Đường Hoàng Sâm 1

0.10

270

Đường Triệu Việt Vương 3

Đường Triệu Việt Vương

Đường Phan Kế Bính

0.20

271

Đường Triệu Việt Vương 5

Đường Triệu Việt Vương

Đường Phan Kế Bính 2

0.15

272

Đường Hoàng Sâm 1

Đường Hoàng Sâm

Đường Triệu Việt Vương 3

0.15

273

Đường Doãn Đại Hiệu 1

Đường Doãn Đại Hiệu

Đường Ngọ Doãn Trù

0.30

274

Đường Doãn Đại Hiệu 3

Đường Lê Trung 1

Đường Triệu Việt Vương

0.26

275

Đường Doãn Đại Hiệu 5

Đường Lê Trung 1

Đường Phạm Ngọc Thạch 1

0.22

276

Đường Lê Trung 1

Đường Lê Trung

Đường Doãn Đại Hiệu 1

0.26

277

Đường Lê Trung 3

Đường Lê Trung

Đường Doãn Đại Hiệu 1

0.26

278

Đường Phan Kế Bính 2

Đường Phan Kế Bính

Đường Giáp Văn Cương

0.30

279

Đường Phan Kế Bính 4

Đường Phan Kế Bính

Đường Giáp Văn Cương

0.30

280

Đường Phan Huy Chú 2

Đường Phan Huy Chú

Đường Giang Văn Minh

0.12

281

Đường Phan Huy Chú 4

Đường Phan Huy Chú

Đường Nguyễn Thời Lượng

0.19

282

Đường Ngô Uông 2

Đường Ngô Uông

Đường Ngô Uông 6

0.17

283

Đường Ngô Uông 4

Đường Ngô Uông

Đường Giang Văn Minh 1

0.12

284

Đường Ngô Uông 6

Đường Phan Huy Chú 2

Đường Giang Văn Minh 1

0.28

285

Đường Giang Văn Minh 1

Đường Giang Văn Minh

Đường Phan Huy Chú 4

0.18

KDC cạnh QL17, phường Đa Mai và xã Song Mai

286

Đường Phan Chu Trinh 1

Đường Phan Chu Trinh

Đường Thái Phiên

0.17

287

Đường Tân Mai

Đường Hàm Nghi

Đường Nguyễn Tri Phương

0.27

288

Đường Tân Mai 2

Đường Tân Mai

Đường Nguyễn Tri Phương

0.16

289

Đường Nguyễn Tri Phương 2

Đường Nguyễn Tri Phương

Đường Đề Công

0.20

290

Đường Hoàng Hoa Thám 2

Đường Hoàng Hoa Thám

Đường Nguyễn Sinh Sắc

0.30

291

Đường Hoàng Hoa Thám 4

Đường Hoàng Hoa Thám

Đường Hoàng Hoa Thám 2

0.37

KDC cạnh đường thôn Sẫu đi Thanh Mai, phường Đa Mai

292

Đường Mai Đình

Đường Phan Bội Châu

Đường Lương Văn Can

0.26

293

Đường Mai Đình 2

Đường Mai Đình

Đường Thái Phiên

0.11

294

Đường Trương Định 2

Đường Trương Định

Đường Duy Tân

0.17

295

Đường Thủ Khoa Huân 1

Đường Thủ Khoa Huân

Đường Thủ Khoa Huân 3

0.22

296

Đường Thủ Khoa Huân 3

Đường Thủ Khoa Huân

Đường Duy Tân

0.28

297

Đường Phan Đình Phùng 1

Đường Phan Đình Phùng

Đường Phan Bội Châu 2

0.16

298

Đường Phan Bội Châu 2

Đường Phan Bội Châu

Đường Bảo Ngọc

0.14

299

Đường Thanh Mai

Đường Phan Bội Châu kéo dài

Đường Bảo Ngọc

0.24

300

Đường Thanh Mai 1

Đường Thanh Mai

Đường Nguyễn Trung Trực

0.22

301

Đường Thanh Mai 3

Đường Thanh Mai 1

Đường Phan Bội Châu

0.19

302

Đường Thanh Mai 5

Đường Thanh Mai 1

Đường Thanh Mai 7

0.11

303

Đường Thanh Mai 7

Đường Nguyễn Trung Trực

Đường Thanh Mai 3

0.12

304

Đường Tăng Bạt Hổ 1

Đường Tăng Bạt Hổ

Đường Nguyễn Thiện Thuật

0.20

Tổng: 304 tuyến

 

 

ĐẶT TÊN CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG THÀNH PHỐ BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Stt

Tên đặt

Vị trí

Quy mô

1

Cầu Phủ Lạng Thương

Cầu trên tuyến đường sắt Hà Nội - Lạng Sơn, vượt sông Thương nối giữa đường Xương Giang và đường Mỹ Độ, thuộc địa phận phường Trần Phú và phường Mỹ Độ, thành phố Bắc Giang.

 

2

Cầu Tân Tiến

Cầu nối giữa đường Âu Cơ vượt sông Thương thuộc địa phận xã Tân Tiến và xã Tân Liễu, nằm trong dự án Khu đô thị dịch vụ sinh thái cao cấp, thông minh phía Nam thành phố Bắc Giang đang chuẩn bị đầu tư xây dựng.

 

3

Cầu Tân Liễu

Cầu nối giữa đường Lạc Long Quân vượt sông Thương thuộc địa phận xã Tân Tiến và xã Tân Liễu, nằm trong dự án Khu đô thị dịch vụ sinh thái cao cấp, thông minh phía Nam thành phố Bắc Giang đang chuẩn bị đầu tư xây dựng.

 

4

Công viên Đa Mai

Bao gồm khuôn viên cây xanh và hồ điều hòa trước mặt trụ sở hành chính phường Đa Mai mới xây dựng

3,5 ha

5

Công viên Tuổi trẻ

Bao gồm dải cây xanh mặt nước dọc cao tốc Hà Nội - Bắc Giang và dải cây xanh mặt nước dọc kênh Văn Sơn thuộc Khu đô thị phía Nam thành phố; diện tích quy hoạch khoảng 100ha, chuẩn bị đầu tư xây dựng.

100ha

6

Hồ Vang

Thuộc Điểm dân cư số 3 cạnh Tỉnh lộ 295B, phường Xương Giang; diện tích khoảng 1,1ha.

1,1 ha

7

Hồ Bách Việt

Hồ trong khuôn viên KĐT Bách Việt

2,5ha

[...]