Nghị quyết 20/2021/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 113/2014/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
Số hiệu | 20/2021/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 27/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 10/01/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Y Vinh Tơr |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2021/NQ-HĐND |
Đắk Lắk, ngày 27 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK KHÓA X, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010.
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017.
Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch.
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản.
Xét Tờ trình số 128/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 113/2014/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020, định hướng đến năm 2030; Báo cáo thẩm tra số 182/BC-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế và Ngân sách; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Điều 1 và Phụ lục 2 kèm theo Nghị quyết số 113/2014/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 (sau đây gọi là Quy hoạch khoáng sản), cụ thể như sau:
a) Đất san lấp 59 khu vực, diện tích 291,1 ha, tài nguyên dự báo 20.377.000 m3;
b) Đá làm vật liệu xây dựng 22 khu vực, diện tích 197,7 ha, tài nguyên dự báo 18.528.300 m3;
c) Sét sản xuất gạch 15 khu vực, diện tích 90,11 ha, tài nguyên dự báo 2.703.300 m3;
d) Cát làm vật liệu xây dựng thông thường 04 khu vực, diện tích 32,92 ha, tài nguyên dự báo 658.400 m3;
e) Than bùn 01 khu vực diện tích 4,37 ha, tài nguyên dự báo 131.100 m3.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
3. Các nội dung khác không thay đổi, thực hiện theo Nghị quyết số 113/2014/QĐ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai, thực hiện Nghị quyết này và báo cáo kết quả tại các Kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk Khóa X, kỳ họp thứ Ba thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 01 năm 2022 và bãi bỏ các mục có số thứ tự 6 và 87 tại phụ lục 2 kèm theo Nghị quyết số 113/2014/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh./.
|
CHỦ TỊCH |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2021/NQ-HĐND |
Đắk Lắk, ngày 27 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK KHÓA X, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010.
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017.
Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch.
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản.
Xét Tờ trình số 128/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 113/2014/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020, định hướng đến năm 2030; Báo cáo thẩm tra số 182/BC-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế và Ngân sách; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Điều 1 và Phụ lục 2 kèm theo Nghị quyết số 113/2014/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 (sau đây gọi là Quy hoạch khoáng sản), cụ thể như sau:
a) Đất san lấp 59 khu vực, diện tích 291,1 ha, tài nguyên dự báo 20.377.000 m3;
b) Đá làm vật liệu xây dựng 22 khu vực, diện tích 197,7 ha, tài nguyên dự báo 18.528.300 m3;
c) Sét sản xuất gạch 15 khu vực, diện tích 90,11 ha, tài nguyên dự báo 2.703.300 m3;
d) Cát làm vật liệu xây dựng thông thường 04 khu vực, diện tích 32,92 ha, tài nguyên dự báo 658.400 m3;
e) Than bùn 01 khu vực diện tích 4,37 ha, tài nguyên dự báo 131.100 m3.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
3. Các nội dung khác không thay đổi, thực hiện theo Nghị quyết số 113/2014/QĐ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai, thực hiện Nghị quyết này và báo cáo kết quả tại các Kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk Khóa X, kỳ họp thứ Ba thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 01 năm 2022 và bãi bỏ các mục có số thứ tự 6 và 87 tại phụ lục 2 kèm theo Nghị quyết số 113/2014/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG
THÔNG THƯỜNG VÀ THAN BÙN BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG
KHOÁNG SẢN TỈNH ĐẮK LẮK ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT |
Loại khoáng sản |
Tên mỏ, vị trí khu vực khai thác |
Tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 108° 30' múi chiếu 3° |
Diện tích (ha) |
Tài nguyên dự báo (m3) |
Số hiệu bổ sung quy hoạch |
||
Điểm |
X (m) |
Y (m) |
||||||
18,94 |
|
|
||||||
1 |
Đá làm VLXD TT |
Thôn 12, xã Hoà Phú |
1 |
1389135,00 |
433861,00 |
7 |
700.000 |
BS-D-1 |
2 |
1389307,00 |
434099,00 |
||||||
3 |
1389104,00 |
434162,00 |
||||||
4 |
1389060,00 |
434122,00 |
||||||
5 |
1389041,00 |
434126,00 |
||||||
6 |
1388900,00 |
434144,00 |
||||||
7 |
1389030,00 |
433878,00 |
||||||
2 |
Đất san lấp |
Buôn Hdrat, phường Ea Tam |
1 |
1398540,81 |
451975,82 |
9,69 |
678.300 |
BS-DSL-1 |
2 |
1398619,96 |
452021,85 |
||||||
3 |
1398618,40 |
452027,78 |
||||||
4 |
1398677,22 |
452033,63 |
||||||
5 |
1398685,89 |
452110,12 |
||||||
6 |
1398697,17 |
452107,75 |
||||||
7 |
1398740,19 |
452143,92 |
||||||
8 |
1398806,20 |
452226,63 |
||||||
9 |
1398754,00 |
452314,01 |
||||||
10 |
1398711,28 |
452384,58 |
||||||
11 |
1398677,91 |
452439,71 |
||||||
12 |
1398610,90 |
452441,31 |
||||||
13 |
1398592,43 |
452433,70 |
||||||
14 |
1398552,45 |
452437,70 |
||||||
15 |
1398549,64 |
452355,37 |
||||||
16 |
1398527,64 |
452358,04 |
||||||
17 |
1398484,34 |
452278,05 |
||||||
18 |
1398430,39 |
452174,63 |
||||||
19 |
1398481,93 |
452150,86 |
||||||
20 |
1398503,85 |
452137,78 |
||||||
21 |
1398515,30 |
452121,36 |
||||||
22 |
1398521,41 |
452113,05 |
||||||
23 |
1398525,20 |
452104,68 |
||||||
24 |
1398530,23 |
452052,26 |
||||||
25 |
1398533,75 |
452024,60 |
||||||
3 |
Đất san lấp |
Đồi thôn 6, buôn Kom'Leo, xã Hòa Thắng |
1 |
1397893,33 |
454444,90 |
0,93 |
65.100 |
BS-DSL-2 |
2 |
1397857,11 |
454448,97 |
||||||
3 |
1397861,98 |
454483,77 |
||||||
4 |
1397879,28 |
454612,68 |
||||||
5 |
1397900,84 |
454630,11 |
||||||
6 |
1397940,55 |
454621,25 |
||||||
7 |
1397933,02 |
454565,39 |
||||||
4 |
Đất san lấp |
Đường 19/5, phường Ea Tam |
M1 |
1398758,88 |
451974,20 |
1,32 |
92.400 |
BS-DSL-3 |
M2 |
1398675,32 |
451972,94 |
||||||
M3 |
1398568,64 |
451922,43 |
||||||
M4 |
1398609,43 |
451881,58 |
||||||
M5 |
1398762,49 |
451893,10 |
||||||
28,51 |
|
|
||||||
5 |
Đá làm VLXD TT |
Xã Ea Nuôl |
1 |
1410457,90 |
437299,36 |
8,51 |
851.000 |
BS-D-2 |
2 |
1410414,75 |
437364,59 |
||||||
3 |
1410394,59 |
437401,83 |
||||||
4 |
1410389,65 |
437424,85 |
||||||
5 |
1410390,16 |
437442,94 |
||||||
6 |
1410393,22 |
437451,35 |
||||||
7 |
1410407,02 |
437460,87 |
||||||
8 |
1410430,87 |
437474,30 |
||||||
9 |
1410427,26 |
437494,52 |
||||||
10 |
1410404,95 |
437509,20 |
||||||
11 |
1410385,31 |
437509,60 |
||||||
12 |
1410377,70 |
437512,39 |
||||||
13 |
1410363,81 |
437526,68 |
||||||
14 |
1410339,71 |
437517,75 |
||||||
15 |
1410288,47 |
437523,34 |
||||||
16 |
1410245,72 |
437512,71 |
||||||
17 |
1410215,90 |
437506,46 |
||||||
18 |
1410165,03 |
437476,95 |
||||||
19 |
1410068,22 |
437470,06 |
||||||
20 |
1410023,09 |
437243,19 |
||||||
21 |
1410208,33 |
437265,27 |
||||||
6 |
Đá làm VLXD TT và đất san lấp bãi thải thủy điện |
Xã Ea Wer, xã Ea Huar, xã Krông Na |
Tọa độ trung tâm |
1420534,00 |
427773,00 |
15 |
1.050.000 |
BS-D-3 |
Tọa độ trung tâm |
1421499,00 |
427307,00 |
||||||
Tọa độ trung tâm |
1424461,00 |
426062,00 |
||||||
7 |
Đá làm VLXD TT |
Xã Tân Hòa |
1 |
1410422,00 |
437516,00 |
5 |
500.000 |
BS-D-4 |
2 |
1410455,00 |
437553,00 |
||||||
3 |
1410455,00 |
437709,00 |
||||||
4 |
1410300,00 |
437689,00 |
||||||
5 |
1410288,00 |
437763,00 |
||||||
6 |
1410171,00 |
437763,00 |
||||||
7 |
1410171,00 |
437590,00 |
||||||
23,71 |
|
|
||||||
8 |
Đất san lấp |
xã Ea MDróh |
Tọa độ trung tâm |
1429602,00 |
441806,00 |
13,8 |
966.000 |
BS-DSL-4 |
9 |
Đất san lấp |
xã Ea Tul |
1 |
1423639,00 |
465168,00 |
2,98 |
208.600 |
BS-DSL-5 |
2 |
1423742,00 |
465150,00 |
||||||
3 |
1423813,00 |
465159,00 |
||||||
4 |
1423869,00 |
465072,00 |
||||||
5 |
1423722,00 |
464929,00 |
||||||
10 |
Đất san lấp |
xã Ea DRơng |
M1 |
1416675,00 |
464919,00 |
6,93 |
485.100 |
BS-DSL-6 |
M2 |
1416797,00 |
464925,00 |
||||||
M3 |
1416838,00 |
465017,00 |
||||||
M4 |
1416780,00 |
465092,00 |
||||||
M5 |
1416927,00 |
465248,00 |
||||||
M6 |
1416916,00 |
465316,00 |
||||||
M7 |
1416829,00 |
465333,00 |
||||||
M8 |
1416692,00 |
465233,00 |
||||||
M9 |
1416627,00 |
465059,00 |
||||||
11,21 |
|
|
||||||
11 |
Đất san lấp |
Thôn K'Ty, xã Chứ KBô |
M1 |
1439746,81 |
470106,09 |
2 |
140.000 |
BS-DSL-7 |
M2 |
1439946,81 |
470106,09 |
||||||
M3 |
1439946,81 |
470206,09 |
||||||
M4 |
1439746,81 |
470206,09 |
||||||
12 |
Đất san lấp |
Thôn 6, xã Cư Né |
1 |
1442689,21 |
467470,62 |
9,21 |
644.700 |
BS-DSL-8 |
2 |
1442683,18 |
467437,16 |
||||||
3 |
1442705,40 |
467425,35 |
||||||
4 |
1442701,48 |
467384,42 |
||||||
5 |
1442762,87 |
467404,82 |
||||||
6 |
1442844,79 |
467495,72 |
||||||
7 |
1442852,75 |
467488,30 |
||||||
8 |
1442858,98 |
467507,57 |
||||||
9 |
1442888,20 |
467492,41 |
||||||
10 |
1442897,35 |
467557,29 |
||||||
11 |
1442864,20 |
467675,02 |
||||||
12 |
1442843,03 |
467659,09 |
||||||
13 |
1442816,52 |
467696,44 |
||||||
14 |
1442831,68 |
467706,68 |
||||||
15 |
1442789,62 |
467765,57 |
||||||
16 |
1442764,34 |
467748,85 |
||||||
17 |
1442710,72 |
467788,89 |
||||||
18 |
1442693,45 |
467743,60 |
||||||
19 |
1442702,67 |
467747,48 |
||||||
20 |
1442608,37 |
467634,29 |
||||||
21 |
1442599,91 |
467606,83 |
||||||
22 |
1442585,70 |
467597,04 |
||||||
23 |
1442574,10 |
467618,28 |
||||||
24 |
1442540,85 |
467602,60 |
||||||
25 |
1442465,89 |
467715,57 |
||||||
26 |
1442467,90 |
467559,64 |
||||||
27 |
1442524,55 |
467515,20 |
||||||
28 |
1442636,96 |
467454,20 |
||||||
46 |
|
|
||||||
13 |
Cát làm VLXD TT |
Sông Ea H'Leo, xã Ea H'leo |
1 |
1482076,00 |
450299,00 |
8.7 ha (10 km) |
174.000 |
BS-C-1 |
2 |
1480246,00 |
443637,00 |
||||||
14 |
Đá làm VLXD TT |
Thôn 6, xã Ea Khăl |
Tọa độ trung tâm |
1452797,00 |
457022,00 |
8,5 |
850.000 |
BS-D-5 |
15 |
Đá làm VLXD TT |
Khoảnh 7, tiểu khu 40, xã Ea Sol |
1 |
1471101,00 |
477872,00 |
20,6 |
2.060.000 |
BS-D-6 |
2 |
1471000,00 |
477969,00 |
||||||
3 |
1470781,00 |
478007,00 |
||||||
4 |
1470743,00 |
478067,00 |
||||||
5 |
1470678,00 |
478111,00 |
||||||
6 |
1470539,00 |
477634,00 |
||||||
7 |
1470796,00 |
477492,00 |
||||||
8 |
1470832,00 |
477580,00 |
||||||
9 |
1470952,00 |
477525,00 |
||||||
16 |
Đá làm VLXD TT |
Buôn Tùng Tah, xã Ea Ral |
Tọa độ trung tâm |
1460884,00 |
462814,00 |
3,2 |
320.000 |
BS-D-7 |
17 |
Đá làm VLXD TT |
Tiểu khu 40, xã Ea Sol |
A |
1471343,00 |
477528,00 |
5 |
500.000 |
BS-D-8 |
B |
1471236,00 |
477712,00 |
||||||
C |
1471037,00 |
477573,00 |
||||||
D |
1471146,00 |
477395,00 |
||||||
57,5 |
|
|
||||||
18 |
Sét gạch ngói |
Xã Vụ Bổn |
1 |
1401477,63 |
492170,62 |
3,57 |
107.100 |
BS-S-1 |
2 |
1401505,56 |
492207,70 |
||||||
3 |
1401534,16 |
492277,78 |
||||||
4 |
1401512,91 |
492323,70 |
||||||
5 |
1401542,33 |
492334,59 |
||||||
6 |
1401544,59 |
492369,13 |
||||||
7 |
1401534,13 |
492424,43 |
||||||
8 |
1401447,72 |
492408,88 |
||||||
9 |
1401314,61 |
492345,76 |
||||||
10 |
1401364,23 |
492297,23 |
||||||
11 |
1401345,01 |
492255,97 |
||||||
12 |
1401418,00 |
492202,00 |
||||||
19 |
Sét gạch ngói |
Xã Ea Uy |
Tọa độ trung tâm |
1396019,00 |
488858,00 |
5 |
150.000 |
BS-S-2 |
20 |
Sét gạch ngói |
Xã Ea Yiêng |
1 |
1389923,68 |
489755,95 |
4,67 |
140.100 |
BS-S-3 |
2 |
1389895,18 |
489809,35 |
||||||
3 |
1389656,93 |
489939,80 |
||||||
4 |
1389624,89 |
489898,05 |
||||||
5 |
1389631,45 |
489761,56 |
||||||
6 |
1389725,34 |
489698,63 |
||||||
7 |
1389801,06 |
489680,56 |
||||||
8 |
1389841,23 |
489690,81 |
||||||
21 |
Đá làm VLXD TT |
Xã Ea Yông |
M1 |
1401040,11 |
476594,91 |
6,9 |
690.000 |
BS-D-9 |
M2 |
1401169,45 |
476688,98 |
||||||
M3 |
1401237,92 |
476914,47 |
||||||
M4 |
1401036,70 |
476970,85 |
||||||
M5 |
1400935,09 |
476636,55 |
||||||
22 |
Sét gạch ngói |
xã Ea Yiêng |
M1 |
1391943,00 |
488736,00 |
3,24 |
97.200 |
BS-S-4 |
M2 |
1392042,00 |
488718,00 |
||||||
M3 |
1392028,00 |
488677,00 |
||||||
M4 |
1392107,00 |
488591,00 |
||||||
M5 |
1392148,00 |
488610,00 |
||||||
M6 |
1392248,00 |
488567,00 |
||||||
M7 |
1392177,00 |
488759,00 |
||||||
M8 |
1392133,00 |
488664,00 |
||||||
M9 |
1392068,00 |
488710,00 |
||||||
M10 |
1392098,00 |
488777,00 |
||||||
M11 |
1391951,00 |
488867,00 |
||||||
23 |
Sét gạch ngói |
xã Vụ Bổn |
KV1-1 |
1402170,00 |
493150,00 |
3,83 |
114.900 |
BS-S-5 |
KV1-2 |
1402292,00 |
493195,00 |
||||||
KV1-3 |
1402265,00 |
493311,00 |
||||||
KV1-4 |
1402202,00 |
493263,00 |
||||||
KV1-5 |
1402179,00 |
493342,00 |
||||||
KV1-6 |
1402145,00 |
493399,00 |
||||||
KV1-7 |
1402079,00 |
493348,00 |
||||||
KV1-8 |
1402125,00 |
493272,00 |
||||||
KV1-9 |
1402174,00 |
493260,00 |
||||||
KV2-1 |
1402416,00 |
493585,00 |
||||||
KV2-2 |
1402398,00 |
493633,00 |
||||||
KV2-3 |
1402307,00 |
493586,00 |
||||||
KV2-4 |
1402252,00 |
493553,00 |
||||||
KV2-5 |
1402233,00 |
493604,00 |
||||||
KV2-6 |
1402180,00 |
493582,00 |
||||||
KV2-7 |
1402229,00 |
493466,00 |
||||||
KV2-8 |
1402327,00 |
493525,00 |
||||||
24 |
Sét gạch ngói |
xã Vụ Bổn |
KVI-1 |
1401944,00 |
493253,00 |
4,41 |
132.300 |
BS-S-6 |
KVI-2 |
1402006,00 |
493302,00 |
||||||
KVI-3 |
1401865,00 |
493528,00 |
||||||
KVI-4 |
1401849,00 |
493494,00 |
||||||
KVI-5 |
1401809,00 |
493470,00 |
||||||
KVII-1 |
1400926,00 |
493621,00 |
||||||
KVII-2 |
1400941,00 |
493636,00 |
||||||
KVII-3 |
1401019,00 |
493675,00 |
||||||
KVII-4 |
1400948,00 |
493815,00 |
||||||
KVII-5 |
1400938,00 |
493816,00 |
||||||
KVII-6 |
1400882,00 |
493738,00 |
||||||
KVIII-1 |
1401353,00 |
493639,00 |
||||||
KVIII-2 |
1401174,00 |
493533,00 |
||||||
KVIII-3 |
1401211,00 |
493497,00 |
||||||
KVIII-4 |
1401374,00 |
493594,00 |
||||||
25 |
Sét gạch ngói |
Xã Vụ Bổn |
B1 |
1401072,00 |
493637,00 |
1,22 |
36.600 |
BS-S-7 |
B2 |
1401300,00 |
493774,00 |
||||||
B3 |
1401278,00 |
493810,00 |
||||||
B4 |
1401040,00 |
493675,00 |
||||||
26 |
Đá làm VLXD TT |
xã Hòa Tiến |
NV-1 |
1399817,00 |
481786,00 |
3,54 |
354.000 |
BS-D-10 |
NV-2 |
1399810,00 |
481796,00 |
||||||
NV-3 |
1399744,00 |
481817,00 |
||||||
NV-4 |
1399704,00 |
481707,00 |
||||||
NV-5 |
1399733,00 |
481618,00 |
||||||
NV-6 |
1399757,00 |
481606,00 |
||||||
NV-7 |
1399888,00 |
481564,00 |
||||||
NV-8 |
1399903,00 |
481589,00 |
||||||
NV-9 |
1399924,00 |
481634,00 |
||||||
NV-10 |
1399892,00 |
481668,00 |
||||||
NV-11 |
1399919,00 |
481702,00 |
||||||
NV-12 |
1399862,00 |
481759,00 |
||||||
NV-13 |
1399835,00 |
481752,00 |
||||||
27 |
Đá làm VLXD TT |
xã Ea Yông |
VT1-1 |
1401647,30 |
477497,10 |
4,48 |
448.000 |
BS-D-11 |
VT1-2 |
1401670,40 |
477616,80 |
||||||
VT1-3 |
1401678,40 |
477675,70 |
||||||
VT1-4 |
1401659,80 |
477720,80 |
||||||
VT1-5 |
1401590,10 |
477796,90 |
||||||
VT1-6 |
1401551,80 |
477776,40 |
||||||
VT1-7 |
1401430,80 |
477648,00 |
||||||
VT1-8 |
1401477,00 |
477633,20 |
||||||
VT1-9 |
1401467,80 |
477562,80 |
||||||
VT1-10 |
1401516,80 |
477539,00 |
||||||
VT1-11 |
1401575,10 |
477532,90 |
||||||
28 |
Sét gạch ngói |
Xã Ea Uy |
Tọa độ trung tâm |
1396997,00 |
486255,00 |
1,5 |
45.000 |
BS-S-8 |
29 |
Đá làm VLXD TT |
Thôn 14, xã Krông Búk |
T1 |
1416143,00 |
490454,00 |
6,16 |
616.000 |
BS-D-12 |
T2 |
1416048,01 |
490180,49 |
||||||
T3 |
1416256,00 |
490148,00 |
||||||
T4 |
1416367,00 |
490212,00 |
||||||
T5 |
1416461,00 |
490395,00 |
||||||
T6 |
1416407,00 |
490430,00 |
||||||
T7 |
1416312,00 |
490450,00 |
||||||
T8 |
1416317,00 |
490383,00 |
||||||
T9 |
1416250,00 |
490263,00 |
||||||
T10 |
1416143,00 |
490308,00 |
||||||
30 |
Sét gạch ngói |
Xã Ea Uy |
1 |
1397045,36 |
488900,74 |
8,98 |
269.400 |
BS-S-9 |
2 |
1397186,27 |
488991,64 |
||||||
3 |
1397229,51 |
489231,85 |
||||||
4 |
1396990,48 |
489352,25 |
||||||
5 |
1396943,24 |
489105,69 |
||||||
6 |
1396960,63 |
488938,26 |
||||||
86,89 |
|
|
||||||
31 |
Cát làm VLXD TT |
Sông Krông Păk, xã Cư Bông, Cư Yang |
1 |
1400442,00 |
515061,00 |
13.4 ha (6.7 km) |
268.000 |
BS-C-2 |
2 |
1397536,00 |
517871,00 |
||||||
32 |
Đá làm VLXD TT |
Thôn 16, xã Cư Prông |
1 |
1405999,00 |
511527,00 |
10 |
1.000.000 |
BS-D-13 |
2 |
1405813,00 |
511454,00 |
||||||
3 |
1405630,00 |
511920,00 |
||||||
4 |
1405816,00 |
511993,00 |
||||||
33 |
Sét gạch ngói |
Thôn 4, xã Ea Păl |
1 |
1403516,40 |
508541,70 |
5,74 |
172.200 |
BS-S-10 |
2 |
1403537,50 |
508855,50 |
||||||
3 |
1403333,60 |
508760,74 |
||||||
4 |
1403338,80 |
508751,90 |
||||||
5 |
1403256,00 |
508732,50 |
||||||
6 |
1403432,40 |
508482,30 |
||||||
34 |
Đá làm VLXD TT |
Thôn 6 B, xã Ea Păl |
N1 |
1407810,00 |
509169,00 |
10,87 |
1.087.000 |
BS-D-14 |
N2 |
1407810,00 |
509352,00 |
||||||
N3 |
1407535,00 |
509352,00 |
||||||
N4 |
1407274,00 |
509353,00 |
||||||
N5 |
1407211,00 |
509111,00 |
||||||
N6 |
1407274,00 |
509134,00 |
||||||
N7 |
1407515,00 |
509178,00 |
||||||
N8 |
1407535,00 |
509168,00 |
||||||
35 |
Đất san lấp |
khối 2, thị trấn Ea Knốp |
Tọa độ trung tâm |
1419754,00 |
503317,70 |
10 |
700.000 |
BS-DSL-9 |
36 |
Đất san lấp |
thôn Hạ Điền, xã Xuân Phú |
Tọa độ trung tâm |
1422362,21 |
495955,60 |
4,5 |
315.000 |
BS-DSL-10 |
37 |
Đất san lấp |
tại thôn Hạ Điền, xã Xuân Phú |
Tọa độ trung tâm |
1422057,02 |
495841,40 |
5,5 |
385.000 |
BS-DSL-11 |
38 |
Đất san lấp |
TDP 2, thị trấn Ea Knốp |
1 |
1420176,70 |
503606,20 |
1,1 |
77.000 |
BS-DSL-12 |
2 |
1420094,60 |
503715,40 |
||||||
3 |
1420053,30 |
503664,70 |
||||||
4 |
1420046,00 |
503655,80 |
||||||
5 |
1420028,47 |
503643,61 |
||||||
39 |
Đất san lấp |
Đồi Cư Pur, xã Cư Huê |
1 |
1419452,57 |
488705,64 |
9,43 |
660.100 |
BS-DSL-13 |
2 |
1419277,61 |
488733,81 |
||||||
3 |
1419338,56 |
489237,07 |
||||||
4 |
1419529,09 |
489216,80 |
||||||
40 |
Đất san lấp |
Thôn 3B, thôn 4, xã Ea Ô |
1 |
1405139,21 |
500629,18 |
1,32 |
92.400 |
BS-DSL-14 |
2 |
1405137,72 |
500701,15 |
||||||
3 |
1405116,60 |
500774,54 |
||||||
4 |
1405125,25 |
500832,10 |
||||||
5 |
1405155,59 |
500870,14 |
||||||
6 |
1405214,23 |
500878,15 |
||||||
7 |
1405216,43 |
500825,57 |
||||||
41 |
Đất san lấp |
Thôn Ea Sinh 2, xã Cư Ni |
1 |
1412415,89 |
502200,08 |
2,64 |
184.800 |
BS-DSL-15 |
2 |
1412492,02 |
502415,20 |
||||||
3 |
1412399,00 |
502434,09 |
||||||
4 |
1412280,88 |
502214,71 |
||||||
42 |
Đất san lấp |
Thôn 23, xã Cư Ni |
1 |
1407222,44 |
499224,74 |
3,27 |
228.900 |
BS-DSL-16 |
2 |
1407232,85 |
499435,94 |
||||||
3 |
1407067,33 |
499464,56 |
||||||
4 |
1407051,48 |
499294,81 |
||||||
43 |
Đá làm VLXD TT |
Thôn 8, xã Cư Yang |
1 |
1403932,00 |
515347,00 |
5,23 |
523.000 |
BS-D-15 |
2 |
1404051,00 |
515416,00 |
||||||
3 |
1404064,00 |
515480,00 |
||||||
4 |
1403962,00 |
515723,00 |
||||||
5 |
1403810,00 |
515565,00 |
||||||
44 |
Đá làm VLXD TT |
Thôn 6B, xã Ea Păl |
M1 |
1407546,00 |
509080,00 |
3,89 |
389.000 |
BS-D-16 |
M2 |
1407533,36 |
509168,32 |
||||||
M3 |
1407515,01 |
509178,07 |
||||||
M4 |
1407274,44 |
509134,15 |
||||||
M5 |
1407136,70 |
509083,40 |
||||||
M6 |
1407146,76 |
509061,75 |
||||||
M7 |
1407176,00 |
509058,00 |
||||||
M8 |
1407187,86 |
509003,74 |
||||||
58,49 |
|
|
||||||
45 |
Đất san lấp |
Thôn 19, xã Cư M'ta |
1 |
1405556,00 |
529047,00 |
3 |
210.000 |
BS-DSL-17 |
2 |
1405523,00 |
528992,00 |
||||||
3 |
1405456,00 |
529037,00 |
||||||
4 |
1405366,00 |
528891,00 |
||||||
5 |
1405272,00 |
528955,00 |
||||||
6 |
1405360,00 |
529132,00 |
||||||
46 |
Đất san lấp |
Thôn 8, xã Ea Lai |
1 |
1417362,00 |
523059,00 |
2,44 |
170.800 |
BS-DSL-18 |
2 |
1417417,00 |
523025,00 |
||||||
3 |
1417431,00 |
523081,00 |
||||||
4 |
1417383,14 |
523104,35 |
||||||
5 |
1417436,00 |
523217,00 |
||||||
6 |
1417351,00 |
523332,00 |
||||||
7 |
1417285,00 |
523096,00 |
||||||
47 |
Cát làm VLXD TT |
Thôn 9, Xã Cư Prao |
1 |
1421591,00 |
513628,00 |
7.62 ha (2.54 km) |
152.400 |
BS-C-3 |
2 |
1422795,00 |
511771,00 |
||||||
48 |
Sét gạch ngói |
Thôn Hồ, xã Cư M’ta |
Tọa độ trung tâm |
1407768,00 |
527898,00 |
10 |
300.000 |
BS-S-11 |
49 |
Đá làm VLXD TT |
Buôn Năng, xã Cư Prao |
A |
1425017,00 |
525961,00 |
5,28 |
528.000 |
BS-D-17 |
B |
1425080,00 |
526106,00 |
||||||
C |
1424917,00 |
526111,00 |
||||||
D |
1424597,00 |
526241,00 |
||||||
E |
1424559,00 |
526155,00 |
||||||
50 |
Đá làm VLXD TT |
Buôn Hoang, xã Cư Prao |
1 |
1428318,00 |
525323,00 |
17,76 |
1.776.000 |
BS-D-18 |
2 |
1428478,00 |
525380,00 |
||||||
3 |
1428557,00 |
525697,00 |
||||||
4 |
1428476,00 |
525736,00 |
||||||
5 |
1428527,00 |
525906,00 |
||||||
6 |
1428315,00 |
526014,00 |
||||||
7 |
1428180,00 |
525917,00 |
||||||
8 |
1428196,00 |
525592,00 |
||||||
9 |
1428288,00 |
525596,00 |
||||||
10 |
1428266,00 |
525337,00 |
||||||
51 |
Đất san lấp |
Tổ 9, thị trấn M’Drắk |
1 |
1409993,00 |
524749,00 |
5,28 |
369.600 |
BS-DSL-19 |
2 |
1410191,00 |
524798,00 |
||||||
3 |
1410104,00 |
525103,00 |
||||||
4 |
1409972,00 |
525051,00 |
||||||
52 |
Đất san lấp |
Thôn 4, thị trấn M’Drắk |
1 |
1412128,00 |
527836,00 |
1,2 |
84.000 |
BS-DSL-20 |
2 |
1412213,00 |
528001,00 |
||||||
3 |
1412206,00 |
528036,00 |
||||||
4 |
1412155,00 |
528008,00 |
||||||
5 |
1412060,00 |
527839,00 |
||||||
53 |
Đất san lấp |
Thôn 4, xã Krông Jing |
1 |
1413652,00 |
525148,00 |
4,25 |
297.500 |
BS-DSL-21 |
2 |
1413655,00 |
525291,00 |
||||||
3 |
1413554,00 |
525297,00 |
||||||
4 |
1413556,00 |
525393,00 |
||||||
5 |
1413441,00 |
525384,00 |
||||||
6 |
1413472,00 |
525107,00 |
||||||
54 |
Đất san lấp |
Buôn Mlốc B, xã Krông Jing |
1 |
1412227,00 |
528026,00 |
1,66 |
116.200 |
BS-DSL-22 |
2 |
1412192,80 |
527790,46 |
||||||
3 |
1412302,26 |
527862,78 |
||||||
4 |
1412307,00 |
527904,00 |
||||||
5 |
1412271,00 |
528035,00 |
||||||
75,01 |
|
|
||||||
55 |
Đất san lấp |
Xã Dur KMăl |
Tọa độ trung tâm |
1378016,00 |
456221,00 |
3 |
210.000 |
BS-DSL-23 |
56 |
Đất san lấp |
Xã Ea Bông |
Tọa độ trung tâm |
1387388,00 |
452694,00 |
3,5 |
245.000 |
BS-DSL-24 |
57 |
Đất san lấp |
xã Dray Sáp |
1 |
1388313,00 |
438686,00 |
4,69 |
328.300 |
BS-DSL-25 |
2 |
1388318,00 |
438884,00 |
||||||
3 |
1388112,00 |
438896,00 |
||||||
4 |
1388083,00 |
438682,00 |
||||||
5 |
1388220,00 |
438669,00 |
||||||
58 |
Sét gạch ngói |
Buôn Kô, xã Ea Bông |
Tọa độ trung tâm |
1387210,00 |
450603,00 |
5 |
150.000 |
BS-S-12 |
59 |
Đất san lấp |
Xã Bình Hoà |
Tọa độ trung tâm |
1377453,00 |
447095,00 |
7 |
490.000 |
BS-DSL-26 |
60 |
Sét gạch ngói |
xã Ea Bông |
Tọa độ trung tâm |
1385973,00 |
451890,00 |
20 |
600.000 |
BS-S-13 |
61 |
Đất san lấp |
xã Dray Sáp |
N1 |
1388877,00 |
440793,00 |
4,93 |
345.100 |
BS-DSL-27 |
N2 |
1388990,00 |
440700,00 |
||||||
N3 |
1389120,00 |
440716,00 |
||||||
N4 |
1389206,00 |
440769,00 |
||||||
N5 |
1389155,00 |
440898,00 |
||||||
N6 |
1389031,00 |
440917,00 |
||||||
N7 |
1388916,00 |
440862,00 |
||||||
62 |
Đất san lấp |
Thôn Sơn Trà, xã Bình Hòa |
Tọa độ trung tâm |
1378264,00 |
448578,00 |
5 |
350.000 |
BS-DSL-28 |
63 |
Đất san lấp |
Thôn Sơn Trà, xã Bình Hòa |
Tọa độ trung tâm |
1378274,00 |
447859,00 |
3,5 |
245.000 |
BS-DSL-29 |
64 |
Sét gạch ngói |
Buôn Rung, thị trấn Buôn Trấp |
1 |
1382910,54 |
451621,98 |
9 |
270.000 |
BS-S-14 |
2 |
1382911,55 |
451928,70 |
||||||
3 |
1382883,21 |
452009,18 |
||||||
4 |
1382901,94 |
452143,30 |
||||||
5 |
1382824,84 |
452152,92 |
||||||
6 |
1382647,70 |
452101,29 |
||||||
7 |
1382795,00 |
451665,00 |
||||||
65 |
Đá làm VLXD TT |
Xã Ea Na, xã Dray Sáp |
1 |
1388602,72 |
443549,38 |
9,39 |
939.000 |
BS-D-19 |
2 |
1388760,29 |
443609,70 |
||||||
3 |
1388752,58 |
443693,16 |
||||||
4 |
1388772,72 |
443727,95 |
||||||
5 |
1388756,06 |
443835,93 |
||||||
6 |
1388746,56 |
443857,11 |
||||||
7 |
1388749,95 |
443920,26 |
||||||
8 |
1388710,06 |
443956,28 |
||||||
9 |
1388678,57 |
443930,91 |
||||||
10 |
1388596,28 |
443986,50 |
||||||
11 |
1388498,99 |
443988,42 |
||||||
12 |
1388460,40 |
443942,73 |
||||||
13 |
1388432,14 |
443937,63 |
||||||
14 |
1388432,30 |
443870,81 |
||||||
15 |
1388520,10 |
443831,16 |
||||||
16 |
1388544,66 |
443782,34 |
||||||
17 |
1388526,73 |
443719,52 |
||||||
18 |
1388540,13 |
443671,43 |
||||||
19 |
1388569,62 |
443638,94 |
||||||
60,6 |
|
|
||||||
66 |
Đất san lấp |
Thôn 1A, xã Cư Êwi |
Tọa độ trung tâm |
1394700,00 |
473449,00 |
20 |
1.400.000 |
BS-DSL-30 |
67 |
Đất san lấp |
Thôn Giang Sơn, xã Hòa Hiệp |
1 |
1383410,00 |
464145,00 |
5,3 |
371.000 |
BS-DSL-31 |
2 |
1383418,00 |
464038,00 |
||||||
3 |
1383570,00 |
464035,00 |
||||||
4 |
1383655,00 |
464123,00 |
||||||
5 |
1383677,00 |
464192,00 |
||||||
6 |
1383590,00 |
464242,00 |
||||||
7 |
1383515,00 |
464377,00 |
||||||
8 |
1383471,00 |
464305,00 |
||||||
9 |
1383431,00 |
464154,00 |
||||||
68 |
Đất san lấp |
Thôn Thành Công, xã Hòa Hiệp |
1 |
1385936,00 |
464224,00 |
5,04 |
352.800 |
BS-DSL-32 |
2 |
1386084,00 |
464267,00 |
||||||
3 |
1386132,00 |
464379,00 |
||||||
4 |
1385866,00 |
464463,00 |
||||||
5 |
1385775,00 |
464364,00 |
||||||
69 |
Đất san lấp |
xã Hòa Hiệp |
Tọa độ trung tâm |
1384412,00 |
465440,00 |
2 |
140.000 |
BS-DSL-33 |
70 |
Đất san lấp |
Thôn 13, xã Dray Bhăng |
1 |
1388943,00 |
454286,00 |
11,23 |
786.100 |
BS-DSL-34 |
2 |
1389008,00 |
454889,00 |
||||||
3 |
1388951,00 |
455073,00 |
||||||
4 |
1388860,00 |
455092,00 |
||||||
5 |
1388750,00 |
454880,00 |
||||||
71 |
Đất san lấp |
Đồi thôn 8, xã Ea Ktur |
1 |
1398300,40 |
459273,22 |
3 |
210.000 |
BS-DSL-35 |
2 |
1398192,27 |
459283,93 |
||||||
3 |
1398187,25 |
459226,72 |
||||||
4 |
1398130,75 |
459231,72 |
||||||
5 |
1398128,38 |
459197,75 |
||||||
6 |
1398110,47 |
459138,13 |
||||||
7 |
1398104,07 |
459087,93 |
||||||
8 |
1398170,88 |
459092,67 |
||||||
9 |
1398275,47 |
459144,05 |
||||||
10 |
1398292,98 |
459177,58 |
||||||
11 |
1398325,77 |
459271,17 |
||||||
12 |
1398335,85 |
459404,07 |
||||||
13 |
1398316,79 |
459406,20 |
||||||
72 |
Đất san lấp |
Buôn Kram, xã Ea Tiêu |
1 |
1392750,00 |
458332,00 |
11,53 |
807.100 |
BS-DSL-36 |
2 |
1392668,00 |
458597,00 |
||||||
3 |
1392551,00 |
458628,00 |
||||||
4 |
1392559,00 |
458739,00 |
||||||
5 |
1392677,00 |
458782,00 |
||||||
6 |
1392812,03 |
458739,64 |
||||||
7 |
1393016,10 |
458562,53 |
||||||
8 |
1393032,00 |
458476,00 |
||||||
73 |
Đất san lấp |
Thôn Giang Sơn, xã Hòa Hiệp |
1 |
1383216,00 |
463943,00 |
2,5 |
175.000 |
BS-DSL-37 |
2 |
1383206,00 |
464032,00 |
||||||
3 |
1383014,00 |
464011,00 |
||||||
4 |
1382865,00 |
463898,00 |
||||||
5 |
1382893,00 |
463865,00 |
||||||
6 |
1382911,00 |
463886,00 |
||||||
7 |
1382965,00 |
463873,00 |
||||||
8 |
1382985,00 |
463939,00 |
||||||
9 |
1383027,00 |
463925,00 |
||||||
10 |
1383062,00 |
463961,00 |
||||||
29,56 |
|
|
||||||
74 |
Đất san lấp |
Buôn Dranh B, xã Đắk Liêng |
1 |
1369970,00 |
463738,00 |
7,89 |
552.300 |
BS-DSL-38 |
2 |
1369916,00 |
463612,00 |
||||||
3 |
1369873,00 |
463515,00 |
||||||
4 |
1369677,00 |
463604,00 |
||||||
5 |
1369717,42 |
463698,25 |
||||||
6 |
1369619,00 |
463741,00 |
||||||
7 |
1369682,00 |
463891,00 |
||||||
8 |
1369972,00 |
463789,00 |
||||||
75 |
Đất san lấp |
Thôn Lâm Trường, xã Đắk Liêng |
1 |
1370094,00 |
463047,00 |
2,25 |
157.500 |
BS-DSL-39 |
2 |
1370062,00 |
463156,00 |
||||||
3 |
1370036,00 |
463156,00 |
||||||
4 |
1369981,00 |
463148,00 |
||||||
5 |
1369936,00 |
463150,00 |
||||||
6 |
1369913,00 |
463058,00 |
||||||
7 |
1369935,00 |
463015,00 |
||||||
8 |
1370007,00 |
462993,00 |
||||||
9 |
1370035,00 |
462999,00 |
||||||
76 |
Đất san lấp |
Buôn Ba Yang, xã Krông Nô |
1 |
1354593,00 |
457113,00 |
6,66 |
466.200 |
BS-DSL-40 |
2 |
1354732,00 |
457271,00 |
||||||
3 |
1354869,00 |
457353,00 |
||||||
4 |
1354689,00 |
457470,00 |
||||||
5 |
1354439,00 |
457243,00 |
||||||
77 |
Đất san lấp |
Buôn Dhăm 1, xã Đăk Nuê |
1 |
1368266,00 |
463615,00 |
1,5 |
105.000 |
BS-DSL-41 |
2 |
1368299,00 |
463715,00 |
||||||
3 |
1368192,00 |
463764,00 |
||||||
4 |
1368148,00 |
463647,00 |
||||||
5 |
1368206,00 |
463604,00 |
||||||
78 |
Đất san lấp |
Buôn Dong Guôl, xã Yang Tao |
Tọa độ trung tâm |
1377172,00 |
469055,00 |
3 |
210.000 |
BS-DSL-42 |
79 |
Cát làm VLXD TT |
xã Nam Ka |
1 |
1359053,00 |
449010,00 |
3.2 ha (0,8 km) |
64.000 |
BS-C-4 |
2 |
1359089,00 |
449809,00 |
||||||
80 |
Đất san lấp |
Buôn Sa Bôk, xã Ea Rbin |
1 |
1363262,00 |
442733,00 |
2,58 |
180.600 |
BS-DSL-43 |
2 |
1363508,00 |
442631,00 |
||||||
3 |
1363575,00 |
442715,00 |
||||||
4 |
1363344,00 |
442805,00 |
||||||
81 |
Đất san lấp |
Buôn Sa Bôk, xã Ea Rbin |
1 |
1363323,00 |
442804,00 |
1,11 |
77.700 |
BS-DSL-44 |
2 |
1363120,00 |
442840,00 |
||||||
3 |
1363105,00 |
442781,00 |
||||||
4 |
1363253,00 |
442752,00 |
||||||
82 |
Đất san lấp |
thôn Sơn Cường, xã Buôn Triết |
1 |
1370804,00 |
455585,00 |
1,37 |
95.900 |
BS-DSL-45 |
2 |
1370676,00 |
455609,00 |
||||||
3 |
1370678,00 |
455493,00 |
||||||
4 |
1370813,00 |
455491,00 |
||||||
43,18 |
|
|
||||||
83 |
Đất san lấp |
Thôn 7, xã Hòa Sơn |
Tọa độ trung tâm |
1385023,00 |
478068,00 |
3 |
210.000 |
BS-DSL-46 |
84 |
Đất san lấp |
Buôn Mnang Dơng, xã Yang Mao |
Tọa độ trung tâm |
1377704,00 |
506986,00 |
1,5 |
105.000 |
BS-DSL-47 |
85 |
Đất san lấp |
Buôn Tơng Rơng A, xã Cư Drăm |
Tọa độ trung tâm |
1378775,00 |
506838,00 |
1,5 |
105.000 |
BS-DSL-48 |
86 |
Đất san lấp |
Thôn 9, xã Hòa Lễ |
Tọa độ trung tâm |
1386931,00 |
490159,00 |
1 |
70.000 |
BS-DSL-49 |
87 |
Đất san lấp |
Thôn 11, xã Khuê Ngọc Điền |
Tọa độ trung tâm |
1386873,00 |
480670,00 |
5 |
350.000 |
BS-DSL-50 |
88 |
Đất san lấp |
xã Ea Trul, huyện Krông Bông |
Tọa độ trung tâm |
1382724,00 |
472381,00 |
2 |
140.000 |
BS-DSL-51 |
89 |
Đá làm VLXD TT |
Thôn 3, xã Hoà Lễ |
Tọa độ trung tâm |
1385561,00 |
487265,00 |
10 |
1.000.000 |
BS-D-20 |
90 |
Than bùn |
xã Hòa Phong, huyện Krông Bông |
Tọa độ trung tâm |
1386302,00 |
495695,00 |
4,37 |
131.100 |
BS-TB-1 |
91 |
Đất san lấp |
Thôn 2, xã Khuê Ngọc Điền |
1 |
1386902,12 |
480743,41 |
3,82 |
267.400 |
BS-DSL-52 |
2 |
1386995,20 |
480723,10 |
||||||
3 |
1387122,87 |
480769,88 |
||||||
4 |
1387088,48 |
480918,05 |
||||||
5 |
1386915,01 |
480948,23 |
||||||
92 |
Đất san lấp |
Xã Khuê Ngọc Điền |
1 |
1387470,13 |
481417,28 |
10,99 |
769.300 |
BS-DSL-53 |
2 |
1387470,53 |
481223,74 |
||||||
3 |
1387418,61 |
480924,57 |
||||||
4 |
1387204,32 |
480996,27 |
||||||
5 |
1387228,22 |
481411,65 |
||||||
16,86 |
|
|
||||||
93 |
Đất san lấp |
TDP 4, thị trấn Krông Năng |
1 |
1433236,60 |
485928,19 |
2,56 |
179.200 |
BS-DSL-54 |
2 |
1433236,99 |
486076,84 |
||||||
3 |
1433065,14 |
486076,84 |
||||||
4 |
1433065,92 |
485925,96 |
||||||
94 |
Đất san lấp |
TDP 4, thị trấn Krông Năng |
1 |
1432646,23 |
486299,38 |
5,72 |
400.400 |
BS-DSL-55 |
2 |
1432659,38 |
486542,39 |
||||||
3 |
1432423,50 |
486552,53 |
||||||
4 |
1432414,05 |
486307,66 |
||||||
95 |
Đất san lấp |
TDP 4, thị trấn Krông Năng |
1 |
1433128,56 |
485840,97 |
8,58 |
600.600 |
BS-DSL-56 |
2 |
1433099,21 |
485892,00 |
||||||
3 |
1432992,58 |
485884,06 |
||||||
4 |
1432925,25 |
485910,19 |
||||||
5 |
1432834,91 |
485910,06 |
||||||
6 |
1432749,87 |
485931,82 |
||||||
7 |
1432720,27 |
485732,25 |
||||||
8 |
1432708,26 |
485645,87 |
||||||
9 |
1432832,32 |
485668,18 |
||||||
10 |
1432885,48 |
485585,11 |
||||||
59,74 |
|
|
||||||
96 |
Sét gạch ngói |
xã Ea Lê |
1 |
1447349,36 |
434058,43 |
3,95 |
118.500 |
BS-S-15 |
2 |
1447358,17 |
433879,67 |
||||||
3 |
1447272,43 |
433844,65 |
||||||
4 |
1447144,21 |
433896,10 |
||||||
5 |
1447149,82 |
434056,41 |
||||||
97 |
Đất san lấp |
Xã Cư M’Lan |
1 |
1444822,84 |
430202,16 |
7,92 |
554.400 |
BS-DSL-57 |
2 |
1444485,71 |
430218,37 |
||||||
3 |
1444500,46 |
429993,79 |
||||||
4 |
1444379,00 |
429986,52 |
||||||
5 |
1444487,03 |
429900,82 |
||||||
6 |
1444626,51 |
429893,11 |
||||||
98 |
Đá làm VLXD TT và Đất san lấp |
Xã Cư M’Lan |
1 |
1442742,71 |
431203,98 |
26,39 |
1.847.300 |
BS-D-21 |
2 |
1442682,00 |
431313,00 |
||||||
3 |
1442806,01 |
431314,66 |
||||||
4 |
1442870,09 |
431368,34 |
||||||
5 |
1442645,45 |
431434,30 |
||||||
6 |
1442530,13 |
431225,07 |
||||||
7 |
1442370,09 |
431477,62 |
||||||
8 |
1441972,91 |
431050,02 |
||||||
9 |
1442081,09 |
430876,56 |
||||||
10 |
1442593,65 |
431047,46 |
||||||
11 |
1442814,00 |
431076,00 |
||||||
99 |
Đất san lấp |
Xã Ia Jlơi |
1 |
1461630,11 |
425437,55 |
12,99 |
909.300 |
BS-DSL-58 |
2 |
1461601,87 |
425680,66 |
||||||
3 |
1461627,34 |
425680,10 |
||||||
4 |
1461675,53 |
425584,30 |
||||||
5 |
1461729,55 |
425587,37 |
||||||
6 |
1461762,89 |
425614,18 |
||||||
7 |
1461808,54 |
425533,77 |
||||||
8 |
1461830,28 |
425550,43 |
||||||
9 |
1461888,97 |
425506,97 |
||||||
10 |
1461978,10 |
425504,80 |
||||||
11 |
1462098,39 |
425249,81 |
||||||
12 |
1462109,26 |
425154,92 |
||||||
13 |
1462097,67 |
425136,81 |
||||||
14 |
1462075,20 |
425136,09 |
||||||
15 |
1462013,64 |
425014,60 |
||||||
16 |
1462014,06 |
424995,56 |
||||||
17 |
1462026,48 |
424983,97 |
||||||
18 |
1461981,34 |
424972,80 |
||||||
19 |
1461905,15 |
425299,39 |
||||||
20 |
1461764,99 |
425284,18 |
||||||
21 |
1461744,97 |
425410,96 |
||||||
100 |
Đất san lấp |
Xã Cư KBang |
1 |
1458787,00 |
435634,00 |
3,49 |
244.300 |
BS-DSL-59 |
2 |
1458593,00 |
435586,00 |
||||||
3 |
1458608,00 |
435445,00 |
||||||
4 |
1458822,00 |
435438,00 |
||||||
101 |
Đá làm VLXD TT |
Xã Ia Rvê |
M1 |
1458386,30 |
405350,40 |
5 |
500.000 |
BS-D-22 |
M2 |
1458628,80 |
405411,40 |
||||||
M3 |
1458579,90 |
405605,30 |
||||||
M4 |
1458337,50 |
405544,30 |