HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH HẬU GIANG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 20/2014/NQ-HĐND
|
Vị Thanh, ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG
QUA CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ HỌC PHÍ CHO SINH VIÊN ĐẠI HỌC Y, DƯỢC HỆ CHÍNH QUY ĐÀO
TẠO THEO ĐỊA CHỈ SỬ DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA VIII KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày
06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày 26
tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc đề nghị thông qua
chính sách hỗ trợ học phí cho sinh viên đại học Y, Dược hệ chính quy đào tạo
theo địa chỉ sử dụng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn
hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh và phát biểu giải trình của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh
Hậu Giang nhất trí thông qua nội dung Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày 26 tháng 11
năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc đề nghị thông qua chính
sách hỗ trợ học phí cho sinh viên đại học Y, Dược hệ chính quy đào tạo theo địa
chỉ sử dụng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang, cụ thể như sau:
1. Đối tượng
áp dụng chính sách hỗ trợ học phí là 183 sinh viên đại học hệ chính quy ngành
bác sĩ, dược sĩ đào tạo theo địa chỉ sử dụng có cam kết sau khi tốt nghiệp về
công tác tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hậu Giang (Đính kèm Phụ
lục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7).
2. Thời gian
và chính sách hỗ trợ học phí:
a) Thời gian: Chính sách hỗ trợ học phí
áp dụng trong giai đoạn 2015 - 2020.
b) Chính sách hỗ trợ:
Hỗ trợ học phí một lần khi tốt nghiệp
ra trường bằng tổng mức học phí 06 năm đối với bác sĩ và 05 năm đối với dược sĩ
đại học.
- Định mức hỗ trợ:
+ Năm 2015: Mức hỗ trợ học phí đối với
sinh viên đại học Y, Dược hệ chính quy đào tạo theo địa chỉ sử dụng là 8.000.000
đồng/sinh viên/năm.
+ Giai đoạn 2016 - 2020: Mức hỗ trợ học
phí đối với sinh viên đại học Y, Dược đào tạo theo địa chỉ sử dụng trên địa bàn
tỉnh Hậu Giang thực hiện theo quy định hiện hành của Chính phủ và các bộ, ngành
Trung ương.
3. Điều kiện
hỗ trợ học phí: Giao Ủy ban nhân dân tỉnh quy định cụ thể điều kiện được hưởng
chính sách hỗ trợ học phí.
4. Nguồn kinh
phí thực hiện chính sách hỗ trợ từ ngân sách nhà nước.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân
tỉnh Hậu Giang triển khai thực hiện chính sách hỗ trợ học phí cho sinh viên đại
học Y, Dược hệ chính quy đào tạo theo địa chỉ sử dụng trên địa bàn tỉnh Hậu
Giang theo tinh thần Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
theo dõi, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân
tỉnh Hậu Giang Khóa VIII, Kỳ họp thứ 11 thông qua và có hiệu lực thi hành sau
10 (mười) ngày, kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- VPQH, VPCP;
- Bộ Y tế;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản);
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQVN và các Đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND, UBMTTQVN cấp huyện;
- Các cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Đinh Văn Chung
|
PHỤ LỤC 1
DANH SÁCH TỔNG HỢP SINH VIÊN CHÍNH
QUI ĐÀO TẠO THEO ĐỊA CHỈ SỬ DỤNG TỈNH HẬU GIANG TRÚNG
TUYỂN TỪ NĂM 2009-2014
(Đính kèm Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014
của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
ĐVT:
1000Đ
TT
|
NỘI
DUNG
|
NGÀNH
|
SỐ
LƯỢNG
|
Mức
hỗ trợ 8.000/người/năm
BS: Số lượng *8000*6 năm
DS: Số lượng *8000*5 năm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
Trúng tuyển năm 2009
|
BÁC SĨ
(2009-2015)
|
12
|
576,000
|
DƯỢC
SĨ (2009-2014)
|
6
|
240,000
|
2
|
Trúng tuyển năm 2010
|
BÁC SĨ
(2010-2016)
|
16
|
768,000
|
DƯỢC
SĨ (2010-2015)
|
8
|
320,000
|
3
|
Trúng tuyển năm 2011
|
BÁC SĨ
(2011-2017)
|
23
|
1,104,000
|
DƯỢC
SĨ (2011-2016)
|
7
|
280,000
|
4
|
Trúng tuyển năm 2012
|
BÁC SĨ
(2012-2018)
|
39
|
1,872,000
|
DƯỢC
SĨ (2012-2017)
|
2
|
80,000
|
5
|
Trúng tuyển năm 2013
|
BÁC SĨ
(2013-2019)
|
24
|
1,152,000
|
DƯỢC
SĨ (2013-2018)
|
6
|
240,000
|
6
|
Trúng tuyển năm 2014
|
BÁC SĨ
(2014-2020)
|
36
|
1,728,000
|
DƯỢC
SĨ (2014-2019)
|
4
|
160,000
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
183
|
8,520,000
|
TRONG ĐÓ:
|
TỔNG
CỘNG BÁC SĨ
|
150
|
7,200,000
|
|
TỔNG
CỘNG DƯỢC SĨ
|
33
|
1,320,000
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
DANH SÁCH SINH VIÊN CHÍNH QUY TRÚNG TUYỂN NĂM 2009
HỆ ĐÀO TẠO THEO ĐỊA CHỈ SỬ DỤNG
(Đính kèm Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12
năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
TT
|
Họ
và chữ lót
|
Tên
|
Phái
|
Năm
sinh
|
Ngành
|
Niên
khóa
|
Tỉnh
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
H
|
1
|
Vũ Quốc
|
Dũng
|
Nam
|
28/08/92
|
BSĐK
|
2010-2016
|
Hậu
Giang
|
2
|
Nguyễn Lê Gia
|
Kiệt
|
Nam
|
11/10/92
|
BSĐK
|
2010-2016
|
Hậu
Giang
|
3
|
Nguyễn Hoàng Mỹ
|
Hương
|
Nữ
|
10/12/92
|
BSĐK
|
2010-2016
|
Hậu
Giang
|
4
|
Đặng Nguyễn Vũ
|
Linh
|
Nam
|
31/12/92
|
BSĐK
|
2010-2016
|
Hậu
Giang
|
5
|
Quách Thị Kim
|
Phúc
|
Nữ
|
12/09/92
|
BSĐK
|
2010-2016
|
Hậu
Giang
|
6
|
Lê
|
Đệ
|
Nam
|
06/12/91
|
BSĐK
|
2010-2016
|
Hậu
Giang
|
7
|
Đồng Thị Ngọc
|
Huyền
|
Nữ
|
08/06/92
|
BSĐK
|
2010-2016
|
Hậu
Giang
|
8
|
Vũ Thị
|
Ngân
|
Nữ
|
09/02/91
|
BSĐK
|
2010-2016
|
Hậu
Giang
|
9
|
Nguyễn Thị Ngọc
|
Trâm
|
Nữ
|
07/11/92
|
BSĐK
|
2010-2016
|
Hậu
Giang
|
10
|
Nguyễn Hoàng
|
Duy
|
Nam
|
02/10/91
|
BSĐK
|
2010-2016
|
Hậu
Giang
|
11
|
Nguyễn Trung
|
Kiên
|
Nam
|
25/02/92
|
BSĐK
|
2010-2016
|
Hậu
Giang
|
12
|
Trần Phạm Thanh
|
Long
|
Nam
|
19/07/92
|
BSĐK
|
2010-2016
|
Hậu
Giang
|
13
|
Nguyễn Minh
|
Trường
|
Nam
|
29/06/92
|
BSĐK
|
2010-2016
|
Hậu
Giang
|
14
|
Nguyễn Thanh
|
Trí
|
Nam
|
20/08/92
|
BSĐK
|
2010-2016
|
Hậu
Giang
|
15
|
Võ Minh
|
Tân
|
Nam
|
13/07/92
|
BSRHM
|
2010-2016
|
Hậu
Giang
|
16
|
Nguyễn Hoàng
|
Xuyên
|
Nam
|
09/08/91
|
BSRHM
|
2010-2016
|
Hậu
Giang
|
Cộng:
16 Bác sĩ
|
1
|
Khuất Thị Vân
|
Anh
|
Nữ
|
28/03/91
|
DSĐH
|
2010-2015
|
Hậu
Giang
|
2
|
Nguyễn Hoàng
|
Giang
|
Nam
|
16/07/91
|
DSĐH
|
2010-2015
|
Hậu
Giang
|
3
|
Võ Bảo
|
Quốc
|
Nam
|
11/01/91
|
DSĐH
|
2010-2015
|
Hậu
Giang
|
4
|
Dương Triều
|
Vân
|
Nữ
|
18/07/91
|
DSĐH
|
2010-2015
|
Hậu
Giang
|
5
|
Tô Thị Yến
|
Oanh
|
Nữ
|
21/06/92
|
DSĐH
|
2010-2015
|
Hậu
Giang
|
6
|
Đặng Trường
|
Giang
|
Nam
|
09/01/90
|
DSĐH
|
2010-2015
|
Hậu
Giang
|
7
|
Lê Minh Thế
|
Khương
|
Nam
|
31/10/92
|
DSĐH
|
2010-2015
|
Hậu
Giang
|
8
|
Cao Văn
|
Nhơn
|
Nam
|
25/03/92
|
DSĐH
|
2010-2015
|
Hậu
Giang
|
Cộng:
08 Dược sĩ
|
* Ghi chú: Tổng danh sách Phụ lục 3 có:
16 bác sĩ và 08 dược sĩ./.
PHỤ LỤC 4
DANH SÁCH SINH VIÊN CHÍNH QUY TRÚNG
TUYỂN NĂM 2011
HỆ ĐÀO TẠO THEO ĐỊA CHỈ SỬ DỤNG
(Đính kèm Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014
của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
TT
|
Họ và chữ lót
|
Tên
|
Phái
|
Năm
sinh
|
Ngành
|
Niên
khóa
|
Tỉnh
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
H
|
1
|
Trương Hữu
|
Duyên
|
Nam
|
02/11/93
|
BSRHM
|
2011-2017
|
Hậu
Giang
|
2
|
Lương Đoàn Minh
|
Thư
|
Nữ
|
30/09/93
|
BSRHM
|
2011-2017
|
Hậu
Giang
|
3
|
Hà Thanh
|
Hiếu
|
Nam
|
04/08/93
|
BSĐK
|
2011-2017
|
Hậu
Giang
|
4
|
Huỳnh Thị Ngọc
|
Huyền
|
Nữ
|
03/04/93
|
BSĐK
|
2011-2017
|
Hậu
Giang
|
5
|
Phạm Vũ
|
Linh
|
Nam
|
30/11/90
|
BSĐK
|
2011-2017
|
Hậu
Giang
|
6
|
Phạm Thị Thảo
|
Trang
|
Nữ
|
19/07/93
|
BSĐK
|
2011-2017
|
Hậu
Giang
|
7
|
Đoàn Thị Thu
|
Cúc
|
Nữ
|
27/08/93
|
BSĐK
|
2011-2017
|
Hậu
Giang
|
8
|
Nguyễn Khánh
|
Duy
|
Nam
|
12/03/93
|
BSĐK
|
2011-2017
|
Hậu
Giang
|
9
|
Kha Nhất
|
Huy
|
Nam
|
06/11/91
|
BSĐK
|
2011-2017
|
Hậu
Giang
|
10
|
Nguyễn Xuân
|
Mai
|
Nữ
|
08/01/93
|
BSĐK
|
2011-2017
|
Hậu
Giang
|
11
|
Mai Trí
|
Thanh
|
Nam
|
02/06/93
|
BSĐK
|
2011-2017
|
Hậu
Giang
|
12
|
Trương Thị Thu
|
Trang
|
Nữ
|
07/09/93
|
BSĐK
|
2011-2017
|
Hậu
Giang
|
13
|
Nguyễn Kim
|
Đồng
|
Nữ
|
07/10/93
|
BSĐK
|
2011-2017
|
Hậu
Giang
|
14
|
Trần Tường
|
Vi
|
Nữ
|
28/02/93
|
BSĐK
|
2011-2017
|
Hậu
Giang
|
15
|
Tạ Hồng
|
Xuân
|
Nam
|
09/02/93
|
BSĐK
|
2011-2017
|
Hậu
Giang
|
16
|
Nguyễn Hữu
|
Ngọc
|
Nam
|
23/08/93
|
BSĐK
|
2011-2017
|
Hậu
Giang
|
17
|
Đỗ Hoài
|
Phong
|
Nam
|
02/02/93
|
BSĐK
|
2011-2017
|
Hậu
Giang
|
18
|
Sầm Hoàng Thiên
|
Thanh
|
Nữ
|
10/03/93
|
BSĐK
|
2011-2017
|
Hậu Giang
|
19
|
Huỳnh Nhật
|
Thắng
|
Nam
|
15/11/84
|
BSĐK
|
2011-2017
|
Hậu
Giang
|
20
|
Nguyễn Thị Ngọc
|
Tuyền
|
Nữ
|
29/09/93
|
BSĐK
|
2011-2017
|
Hậu
Giang
|
21
|
Nguyễn Hữu
|
Nghĩa
|
Nam
|
10/06/93
|
BSYHDP
|
2011-2017
|
Hậu
Giang
|
22
|
Nguyễn Thị Anh
|
Thư
|
Nữ
|
17/01/93
|
BSYHDP
|
2011-2017
|
Hậu
Giang
|
23
|
Phan Hiếu
|
Trung
|
Nam
|
04/06/92
|
BSYHDP
|
2011-2017
|
Hậu
Giang
|
Cộng: 23 Bác sĩ
|
1
|
Võ Thành
|
Luân
|
Nam
|
16/09/85
|
DSĐH
|
2011-2016
|
Hậu
Giang
|
2
|
Nguyễn Khắc
|
Nhiệm
|
Nam
|
08/02/93
|
DSĐH
|
2011-2016
|
Hậu
Giang
|
3
|
Võ Thanh
|
Vy
|
Nữ
|
20/07/93
|
DSĐH
|
2011-2016
|
Hậu
Giang
|
4
|
Nguyễn Văn
|
Kết
|
Nam
|
25/11/93
|
DSĐH
|
2011-2016
|
Hậu
Giang
|
5
|
Phạm Thị Ngọc
|
Ngân
|
Nữ
|
16/04/93
|
DSĐH
|
2011-2016
|
Hậu
Giang
|
6
|
Lê Huỳnh
|
Như
|
Nữ
|
01/09/93
|
DSĐH
|
2011-2016
|
Hậu
Giang
|
7
|
Phạm Thanh
|
Tòng
|
Nam
|
01/01/93
|
DSĐH
|
2011-2016
|
Hậu
Giang
|
Cộng:
07 Dược sĩ
|
* Ghi chú: Tổng danh sách Phụ lục 4 có:
23 bác sĩ và 07 dược sĩ./.
PHỤ LỤC 5
DANH SÁCH SINH VIÊN CHÍNH QUY TRÚNG TUYỂN NĂM 2012
HỆ ĐÀO TẠO THEO ĐỊA CHỈ SỬ DỤNG
(Đính kèm Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12
năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
TT
|
Họ và chữ lót
|
Tên
|
Phái
|
Năm
sinh
|
Ngành
|
Niên
khóa
|
Tỉnh
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
H
|
1
|
Nguyễn Thị Anh
|
Ngân
|
Nữ
|
05/09/94
|
BSRHM
|
2012-2018
|
Hậu
Giang
|
2
|
Bùi Thiện
|
Tín
|
Nam
|
01/05/94
|
BSRHM
|
2012-2018
|
Hậu
Giang
|
3
|
Lê Hoàng
|
Đấu
|
Nam
|
22/12/93
|
BSĐK
|
2012-2018
|
Hậu
Giang
|
4
|
Nguyễn Thị Thanh
|
Hồng
|
Nữ
|
25/08/94
|
BSĐK
|
2012-2018
|
Hậu
Giang
|
5
|
Võ Việt
|
Khoa
|
Nữ
|
15/10/88
|
BSĐK
|
2012-2018
|
Hậu
Giang
|
6
|
Nguyễn Trọng
|
Nguyễn
|
Nam
|
21/04/94
|
BSĐK
|
2012-2018
|
Hậu
Giang
|
7
|
Phạm Văn
|
Toán
|
Nam
|
25/12/87
|
BSĐK
|
2012-2018
|
Hậu
Giang
|
8
|
Lê Xuân
|
Triệu
|
Nam
|
01/05/94
|
BSĐK
|
2012-2018
|
Hậu
Giang
|
9
|
Huỳnh
|
Anh
|
Nam
|
13/10/93
|
BSĐK
|
2012-2018
|
Hậu
Giang
|
10
|
Lư Tấn
|
Hưng
|
Nam
|
27/02/94
|
BSĐK
|
2012-2018
|
Hậu
Giang
|
11
|
Lâm Trúc
|
Lâm
|
Nam
|
06/04/91
|
BSĐK
|
2012-2018
|
Hậu
Giang
|
12
|
Nguyễn Bùi Thế
|
Nhiên
|
Nữ
|
10/03/94
|
BSĐK
|
2012-2018
|
Hậu
Giang
|
13
|
Trần Quốc
|
Toản
|
Nam
|
14/06/93
|
BSĐK
|
2012-2018
|
Hậu
Giang
|
14
|
Lâm Triều
|
Vỷ
|
Nam
|
/
/93
|
BSĐK
|
2012-2018
|
Hậu
Giang
|
15
|
Trương Quốc
|
Dinh
|
Nam
|
31/05/94
|
BSĐK
|
2012-2018
|
Hậu
Giang
|
16
|
Châu Trà
|
Linh
|
Nam
|
12/12/93
|
BSĐK
|
2012-2018
|
Hậu
Giang
|
17
|
Phan Minh
|
Phú
|
Nam
|
06/07/92
|
BSĐK
|
2012-2018
|
Hậu
Giang
|
18
|
Trần Thành
|
Tuân
|
Nam
|
31/12/94
|
BSĐK
|
2012-2018
|
Hậu
Giang
|
19
|
Võ Văn
|
Xinh
|
Nam
|
29/05/94
|
BSĐK
|
2012-2018
|
Hậu
Giang
|
20
|
Nguyễn Thị Thúy
|
Duy
|
Nữ
|
25/01/94
|
BSĐK
|
2012-2018
|
Hậu
Giang
|
21
|
Huỳnh Vũ
|
Khương
|
Nam
|
27/03/92
|
BSĐK
|
2012-2018
|
Hậu
Giang
|
22
|
Mai Bích
|
Ngọc
|
Nữ
|
25/05/93
|
BSĐK
|
2012-2018
|
Hậu
Giang
|
23
|
Lâm Hồng
|
Phúc
|
Nam
|
08/08/94
|
BSĐK
|
2012-2018
|
Hậu
Giang
|
24
|
Huỳnh Kim
|
Thi
|
Nữ
|
10/12/94
|
BSĐK
|
2012-2018
|
Hậu
Giang
|
25
|
Hồng Triệu
|
Văn
|
Nam
|
09/11/94
|
BSYHCT
|
2012-2018
|
Hậu
Giang
|
26
|
Phan Thị Như
|
Ý
|
Nữ
|
18/03/93
|
BSYHCT
|
2012-2018
|
Hậu
Giang
|
27
|
Nguyễn Thị Ngọc
|
Mai
|
Nữ
|
03/09/94
|
BSYHDP
|
2012-2018
|
Hậu
Giang
|
28
|
Châu Quốc
|
Khánh
|
Nam
|
1994
|
BSĐK
|
2012-2018
|
Hậu
Giang
|
29
|
Lâm Khánh
|
Linh
|
Nữ
|
1993
|
BSĐK
|
2012-2018
|
Hậu
Giang
|
30
|
Trần Nguyễn Thiên
|
Nga
|
Nữ
|
1994
|
BSĐK
|
2012-2018
|
Hậu
Giang
|
31
|
Lê Đạt
|
Tấn
|
Nam
|
1994
|
BSĐK
|
2012-2018
|
Hậu
Giang
|
32
|
Nguyễn Trung
|
Trực
|
Nam
|
1994
|
BSĐK
|
2012-2018
|
Hậu
Giang
|
33
|
Phan Quang
|
Đạt
|
Nam
|
1994
|
BSĐK
|
2012-2018
|
Hậu
Giang
|
34
|
Lê Minh
|
Khôi
|
Nam
|
1994
|
BSĐK
|
2012-2018
|
Hậu
Giang
|
35
|
Đào Thị Phương
|
Linh
|
Nữ
|
1994
|
BSĐK
|
2012-2018
|
Hậu
Giang
|
36
|
Nguyễn Quốc
|
Phòng
|
Nam
|
1993
|
BSĐK
|
2012-2018
|
Hậu
Giang
|
37
|
Trần Thị Diễm
|
Thi
|
Nữ
|
1994
|
BSĐK
|
2012-2018
|
Hậu
Giang
|
38
|
Trần Nguyễn Ngọc
|
Trâm
|
Nữ
|
1994
|
BSĐK
|
2012-2018
|
Hậu
Giang
|
39
|
Lưu Đức
|
Duy
|
Nam
|
1994
|
BSĐK
|
2012-2018
|
Hậu
Giang
|
Cộng:
39 Bác sĩ
|
1
|
Đào Thị
|
Lánh
|
Nữ
|
09/02/94
|
DSĐH
|
2012-2017
|
Hậu
Giang
|
2
|
Hồ Sỷ
|
Thoảng
|
Nam
|
12/06/94
|
DSĐH
|
2012-2017
|
Hậu
Giang
|
Cộng:
02 Dược sĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Tổng danh sách Phụ lục 5 có:
39 bác sĩ và 02 dược sĩ./.
PHỤ LỤC 6
DANH SÁCH SINH VIÊN CHÍNH QUY TRÚNG TUYỂN NĂM 2013
HỆ ĐÀO TẠO THEO ĐỊA CHỈ SỬ DỤNG
(Đính kèm Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng
12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
TT
|
Họ và chữ lót
|
Tên
|
Phái
|
Ngày
sinh
|
Ngành
học
|
Niên
khóa
|
Tỉnh
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
H
|
G
|
1
|
Hồ Quốc
|
Thắng
|
Nam
|
09/10/95
|
BSĐK
|
2013-2019
|
Hậu
Giang
|
2
|
Nguyễn Quang
|
Vinh
|
Nam
|
24/08/94
|
BSĐK
|
2013-2019
|
Hậu
Giang
|
3
|
Lâm Thanh Ngọc Kim
|
Cương
|
Nữ
|
09/04/95
|
BSĐK
|
2013-2019
|
Hậu
Giang
|
4
|
Võ Thị Thùy
|
Ngân
|
Nữ
|
08/01/95
|
BSĐK
|
2013-2019
|
Hậu
Giang
|
5
|
Lâm Thúy
|
Cẩm
|
Nữ
|
17/05/95
|
BSĐK
|
2013-2019
|
Hậu
Giang
|
6
|
Mai Tuyết
|
Như
|
Nữ
|
02/12/94
|
BSĐK
|
2013-2019
|
Hậu
Giang
|
7
|
Lữ Thanh
|
Xuân
|
Nữ
|
16/02/95
|
BSĐK
|
2013-2019
|
Hậu
Giang
|
8
|
Huỳnh Thị Hồng
|
Nhung
|
Nữ
|
02/07/95
|
BSĐK
|
2013-2019
|
Hậu
Giang
|
9
|
Lâm Minh
|
Cường
|
Nam
|
18/02/94
|
BSĐK
|
2013-2019
|
Hậu
Giang
|
10
|
Huỳnh Thị Kim
|
Diệu
|
Nữ
|
26/10/93
|
BSĐK
|
2013-2019
|
Hậu
Giang
|
11
|
Trần Huệ
|
Chiếu
|
Nam
|
25/08/95
|
BSĐK
|
2013-2019
|
Hậu
Giang
|
12
|
Trang Tấn
|
Sang
|
Nam
|
10/01/95
|
BSĐK
|
2013-2019
|
Hậu
Giang
|
13
|
Lê Huỳnh
|
Vũ
|
Nam
|
01/02/94
|
BSĐK
|
2013-2019
|
Hậu
Giang
|
14
|
Trương Yến
|
Ngọc
|
Nữ
|
12/08/95
|
BSĐK
|
2013-2019
|
Hậu
Giang
|
15
|
Nguyễn Văn
|
Tây
|
Nam
|
18/01/95
|
BSĐK
|
2013-2019
|
Hậu
Giang
|
16
|
Huỳnh Quang
|
Đậm
|
Nam
|
19/03/95
|
BSĐK
|
2013-2019
|
Hậu
Giang
|
17
|
Lê Hoàng Vĩnh
|
Phúc
|
Nam
|
01/12/95
|
BSRHM
|
2013-2019
|
Hậu
Giang
|
18
|
Nguyễn Phước
|
Nguyên
|
Nam
|
10/10/90
|
YHDP
|
2013-2019
|
Hậu
Giang
|
19
|
Dương Triều
|
Nhi
|
Nữ
|
06/10/95
|
YHDP
|
2013-2019
|
Hậu
Giang
|
20
|
Lê Công Phúc
|
Thịnh
|
Nam
|
04/08/95
|
YHDP
|
2013-2019
|
Hậu
Giang
|
21
|
Nguyễn Tấn
|
Đạt
|
Nam
|
19/04/95
|
YHCT
|
2013-2019
|
Hậu
Giang
|
22
|
Lưu Thanh
|
Sơn
|
Nam
|
11/10/95
|
YHCT
|
2013-2019
|
Hậu
Giang
|
23
|
Đặng Kim
|
Sang
|
Nữ
|
26/12/94
|
YHCT
|
2013-2019
|
Hậu
Giang
|
24
|
Trần Mỹ
|
Trinh
|
Nữ
|
15/12/95
|
YHCT
|
2013-2019
|
Hậu
Giang
|
Cộng:
24 Bác sĩ
|
1
|
Châu Võ Vi
|
Khương
|
Nam
|
10/09/95
|
DSĐH
|
2013-2018
|
Hậu
Giang
|
2
|
Nguyễn Quang
|
Minh
|
Nam
|
17/08/95
|
DSĐH
|
2013-2018
|
Hậu
Giang
|
3
|
Nguyễn Ngọc Yến
|
Nhi
|
Nữ
|
19/12/94
|
DSĐH
|
2013-2018
|
Hậu
Giang
|
4
|
Lê Bảo
|
Trân
|
Nữ
|
24/07/95
|
DSĐH
|
2013-2018
|
Hậu
Giang
|
5
|
Nguyễn Ngọc Vân
|
Anh
|
Nữ
|
01/01/94
|
DSĐH
|
2013-2018
|
Hậu
Giang
|
6
|
Nguyễn Hoàng
|
Tân
|
Nam
|
09/02/94
|
DSĐH
|
2013-2018
|
Hậu
Giang
|
Cộng:
06 Dược sĩ
|
* Ghi chú: Tổng danh sách Phụ lục 6 có:
24 bác sĩ và 06 dược sĩ./.
TT
|
Họ và Tên
|
Phái
|
Ngày
sinh
|
Ngành
học
|
Niên
khóa
|
Tỉnh
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
34
|
Trần Lê Kim Ngọc
|
Nữ
|
24/12/96
|
BSYHDP
|
2014-2020
|
Hậu Giang
|
35
|
Trần Thủy Tiên
|
Nữ
|
8/4/1996
|
BSYHDP
|
2014-2020
|
Hậu Giang
|
36
|
Dương Giang Uyên
|
Nữ
|
27/06/96
|
BSYHDP
|
2014-2020
|
Hậu Giang
|
Cộng: 36 Bác sĩ
|
1
|
Trương Ngọc An
|
Nữ
|
26/11/95
|
DS
|
2014-2019
|
Hậu Giang
|
2
|
Hồ Thị Phương Trinh
|
Nữ
|
11/9/1996
|
DS
|
2014-2019
|
Hậu Giang
|
3
|
Nguyễn Văn Cảnh
|
Nam
|
27/10/96
|
DS
|
2014-2019
|
Hậu Giang
|
4
|
Lý Phát Ngân Hà
|
Nữ
|
27/11/96
|
DS
|
2014-2019
|
Hậu Giang
|
Cộng: 04 Dược sĩ
|
* Ghi chú: Tổng danh sách Phụ lục 7 có:
36 bác sĩ và 04 dược sĩ./.