Nghị quyết 192/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La

Số hiệu 192/NQ-HĐND
Ngày ban hành 02/06/2023
Ngày có hiệu lực 02/06/2023
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Sơn La
Người ký Nguyễn Thái Hưng
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 192/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 02 tháng 6 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ MƯỜI HAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 56/TTr-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2023 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 500/BC-KTNS ngày 01 tháng 6 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận của đại biểu HĐND tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung cho phép chuyển mục đích đất trồng lúa đất rừng phòng hộ với diện tích 137.829 m2 để thực hiện 09 công trình, dự án năm 2023 trên địa bàn tỉnh, trong đó:

1. Đất chuyên trồng lúa nước (đất lúa 02 vụ): 30.187,4 m2.

2. Đất rừng phòng hộ: 107.641,6 m2 (đất chưa có rừng).

(có 01 Biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XV, kỳ họp Chuyên đề lần thứ mười hai thông qua ngày 02 tháng 6 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- VP Chủ tịch nước, VP Quốc hội, VP Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường; Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND, UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Thông tin tỉnh; Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thái Hưng

 

DANH MỤC

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 192/NQ-HĐND ngày 02/6/2023 của HĐND tỉnh)

STT

Danh mục dự án

Địa điểm thực hiện dự án

Diện tích thực hiện dự án (m2)

Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2)

Loại đất sau khi CMĐSD đất

Nguồn vốn thực hiện

Chuyển mục đích sử dụng đất (m2)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất khác còn lại (không phải đất rồng lúa, đất rừng PH, đất rừng ĐD)

Văn bản ghi vốn, quyết định chủ trương đầu tư

Nguồn vốn

Đất ruộng lúa 2 vụ

Đất ruộng lúa 01 vụ

Đất trồng lúa nương

Đất có rừng

Đất chưa có rừng

 

Tổng

 

357.096,4

137.829,0

30.187,4

-

-

-

107.641,6

193.230,4

-

-

-

I

Thành phố Sơn La

 

30.029,8

15.362,6

14.973

-

-

-

389,6

14.667,2

-

-

-

1

Dự án Xây dựng xuất tuyến đường dây 22kV và 35kV TBA 110kV Sơn La 2

Xã Chiềng Cọ, Hua La, phường Chiềng Cơi, Chiềng An, Quyết Tâm, Chiềng Lề, Tô Hiệu

8.806,8

939,6

550

 

 

 

389,6

7.867,2

DNL

 1850 QĐ-EVNNPC ngày 5/8/2022 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc

Tín dụng thương mại và khấu hao cơ bản

2

Dự án mở rộng Công viên Đông Sên - cổng, tường rào trường mầm non Chiềng Cơi và Trạm Y tế Chiềng Cơi

Phường Chiềng Cơi

7.423

7.423

7.423

 

 

 

 

 

DGD, DYT, DKV

99/NQ-HĐND ngày 03/10/2022 của HĐND thành phố;

2365/QĐ-UBND ngày 19/10/2022 của UBND thành phố

Ngân sách thành phố

3

Dự án tiêu thoát nước chống ngập úng tại bản Giáng, xã Chiềng Đen, thành phố Sơn La

Xã Chiềng Đen

7.800

1.000

1.000

 

 

 

 

6.800

DTL

99/NQ-HĐND ngày 03/10/2022 của HĐND thành phố;

2365/QĐ-UBND ngày 19/10/2022 của UBND thành phố

Ngân sách tỉnh

4

Dự án hạ tầng khu dân cư tiếp giáp Khu dân cư 1A và Công ty Điện lực thành phố

Phường Chiềng Cơi

6.000

6.000

6.000

 

 

 

 

 

DGT

99/NQ-HĐND ngày 03/10/2022 của HĐND thành phố

Ngân sách thành phố

II

Huyện Sốp Cộp

 

38.606,9

4.816,9

773

-

-

-

4.043,9

33.790

-

-

-

5

Dự án đường giao thông từ bản Tông Hùm đến Huổi Pót, xã Mường Và, huyện Sốp Cộp

Xã Mường Và

20.061,9

909,6

206,7

 

 

 

702,9

19.152,3

DGT

2345 QĐ-UBND ngày 15/12/2022 của UBND huyện Sốp Cộp

Ngân sách huyện

6

Nâng cấp tuyến đường từ cầu cứng đi bản Huổi Niếng, xã Mường Và

Xã Mường Và

18.545

3.907,3

566,3

 

 

 

3.341

14.637,7

DGT

 1933 QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của UBND huyện Sốp Cộp

Chương trình MTQG giảm nghèo

III

Huyện Vân Hồ

 

247.712

107.779,5

4.655,4

-

-

-

103.124,1

139.932,2

-

-

-

7

Thủy điện Suối Tân 3

Các xã: Mường Men; Chiềng Yên; Quang Minh

247.712

107.779,5

4.655,4

 

 

 

103.124,1

139.932,2

DNL

2766/QĐ-UBND ngày 28/12/2022

Doanh nghiệp

IV

Huyện Yên Châu

 

40.748

9.870

9.786

-

-

-

84

4.841

-

-

-

8

Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch cho một số cơ quan nhà nước trên địa bàn huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La (giai đoạn 1)

Xã Sặp Vạt, huyện Yên Châu

40.000

9.738

9.738

 

 

 

 

4.225

DGT, TSC

186/NQ-HĐND ngày 02/6/2023 của HĐND tỉnh

Ngân sách tỉnh, ngân sách huyện

9

Xây dựng xuất tuyến đường dây 35kV sau TBA 110kV Yên Châu

Xã Sặp Vạt, huyện Yên Châu

748

132

48

 

 

 

84

616

DNL

2485 QĐ-EVNNPC ngày 04/10/2022

Tín dụng thương mại và khấu hao cơ bản