Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 xử lý kết quả rà soát Nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 31/12/2015 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành
Số hiệu | 19/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 04/08/2016 |
Ngày có hiệu lực | 04/08/2016 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Nguyễn Xuân Sơn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/NQ-HĐND |
Nghệ An, ngày 04 tháng 8 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét Tờ trình số 4182/TTr-UBND ngày 15/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế và ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Xử lý 159 Nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành từ ngày 31/12/2015 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành thuộc phạm vi, đối tượng rà soát, như sau:
1. Giữ lại 85 Nghị quyết (bao gồm cả Nghị quyết hết hiệu lực một phần) để tiếp tục thi hành thống nhất trên địa bàn tỉnh (Danh mục I).
2. Hết hiệu lực thi hành toàn bộ 45 Nghị quyết, trong đó: Hết hiệu lực thi hành ngay: 29 Nghị quyết (Mục A Danh mục II); hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2017: 16 Nghị quyết (Mục B Danh mục II).
3. Hết hiệu lực một phần: 08 Nghị quyết (Danh mục III)
4. Cần sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế: 29 Nghị quyết (Danh mục IV).
Điều 2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng kế hoạch cụ thể để trình Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đối với Nghị quyết tại Danh mục IV kèm theo Nghị quyết này.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVII, kỳ họp thứ Hai thông qua ngày 04 tháng 8 năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua.
Riêng kết quả xử lý các Nghị quyết tại Mục B Danh mục II có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017./.
|
CHỦ TỊCH |
NGHỊ QUYẾT QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ
AN TỪ 31/12/2015 TRỞ VỀ TRƯỚC ĐANG CÒN HIỆU LỰC THI HÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm
2016 của HĐND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN VÀ QUẢN LÝ ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH |
||||
1. |
Nghị quyết |
Không số Ngày 25/01/1997 |
Về việc đặt tên một số đường ở thành phố Vinh, đường phố và bãi biển Cửa Lò |
Hết hiệu lực một phần |
2. |
Nghị quyết |
175/2006/NQ-HĐND Ngày 15/12/2006 |
Về việc phê chuẩn phương án chọn tuyến đường mang tên V.I. Lê nin |
|
3. |
Nghị quyết |
229/2008/NQ-HĐND ngày 23/7/2008 |
Về mức phụ cấp cho lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực một phần |
4. |
Nghị quyết |
253/2008/NQ-HĐND Ngày 20/12/2008 |
Ban hành quy định về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức tăng cường về các huyện, xã trọng điểm vùng đồng bào dân tộc thiểu số, vùng giáo, vùng đặc biệt khó khăn còn nhiều yếu kém và lực lượng vũ trang tăng cường về các xã biên giới trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
5. |
Nghị quyết |
321/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010 |
Về việc thông qua đề án phân loại đô thị mới Khe Choăng, huyện Con Cuông là đô thị loại V (thị trấn huyện lỵ) |
|
6. |
Nghị quyết |
315/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010 |
Về điều chỉnh mức hỗ trợ đối với: ủy viên Thường trực MTTQ, ủy viên thường vụ các đoàn thể ở cấp xã; Trưởng ban công tác Mặt trận, Trưởng các đoàn thể và Chi hội trưởng hội Người cao tuổi ở xóm, khối, bản |
Hết hiệu lực một phần |
7. |
Nghị quyết |
353/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 |
Về việc đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Vinh đợt IV |
Hết hiệu lực một phần |
8. |
Nghị quyết |
354/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 |
Về việc thành lập Phòng Dân tộc thuộc UBND cấp huyện theo Nghị định số 12/2010/NĐ-CP |
|
9. |
Nghị quyết |
355/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 |
Về việc thành lập Sở ngoại vụ tỉnh Nghệ An |
|
10. |
Nghị quyết |
21/2011/NQ-HĐND Ngày 29/7/2011 |
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị xã Thái Hoà |
|
11. |
Nghị quyết |
43/2012/NQ-HĐND Ngày 20/4/2012 |
Về bố trí cộng tác viên kiêm nhiệm làm công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em ở xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
12. |
Nghị quyết |
53/2012/NQ-HĐND Ngày 13/7/2012 |
Về bố trí cán bộ chuyên trách dân số - kế hoạch hóa gia đình xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
13. |
Nghị quyết |
65/2012/NQ-HĐND Ngày 13/12/2012
|
Về mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
14. |
Nghị quyết |
67/2012/NQ-HĐND Ngày 13/12/2012 |
Thông qua Đề án điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính Thị trấn Đô Lương, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An. |
|
15. |
Nghị quyết |
69/2012/NQ-HĐND Ngày 13/12/2012 |
Về đặt tên đường trên địa bàn Thị xã Cửa Lò |
|
16. |
Nghị quyết |
92/2013/NQ-HĐND Ngày 15/7/2013 |
Về một số chính sách thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao và ưu tiên trong tuyển dụng công chức, viên chức |
|
17. |
Nghị quyết |
112/2013/NQ-HĐND Ngày 13/12/2013 |
Về việc đổi tên một số đường trên địa bàn thành phố Vinh |
|
18. |
Nghị quyết |
117/2013/NQ-HĐND Ngày 13/12/2013 |
Về số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
19. |
Nghị quyết |
151/2014/NQ-HĐND Ngày 12/12/2014 |
Quy định mức hỗ trợ đối với Trưởng ban công tác mặt trận, Chi hội trưởng các đoàn thể chính trị - xã hội, Chi hội trưởng Hội người cao tuổi và kinh phí hoạt động cho Tổ dân vận ở khối, xóm, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
20. |
Nghị quyết |
157/2014/NQ-HĐND Ngày 12/12/2014 |
Về một số chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực Y tế công lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
21. |
Nghị quyết |
172/2015/NQ-HĐND Ngày 10/7/2015 |
Về mức phụ cấp cho cán bộ lâm nghiệp cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
22. |
Nghị quyết |
180/2015/NQ-HĐND Ngày 10/7/2015 |
Quy định về hỗ trợ thu nhập cho công chức chuyên trách Công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
II. LĨNH VỰC KINH TẾ, TÀI CHÍNH, ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG |
||||
23. |
Nghị quyết |
189/2007/NQ- HĐND Ngày 25/7/2007 |
Về Đề án giải quyết nhà ở tập thể cũ trên địa bàn thành phố Vinh |
|
24. |
Nghị quyết |
230/2008/NQ-HĐND Ngày 23/7/2008 |
Về chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng, nâng cấp bến khách; đóng, mua mới thuyền vận chuyển khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
25. |
Nghị quyết |
263/2009/NQ-HĐND Ngày 23/7/2009 |
Về cơ chế hỗ trợ đầu tư Dự án đầu tư, kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Hoàng Mai |
|
26. |
Nghị quyết |
278/2009/NQ-HĐND Ngày 23/7/2009 |
Một số cơ chế, chính sách đặc thù trong quản lý, phát triển kinh tế - xã hội đối với thành phố Vinh - đô thị loại I trực thuộc tỉnh |
|
27. |
Nghị quyết |
305/2009/NQ-HĐND Ngày 23/12/2009 |
Về đề án Thành lập khu Kinh tế cửa khẩu Thanh Thuỷ, tỉnh Nghệ An |
|
28. |
Nghị quyết |
307/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010 |
Về một số cơ chế, chính sách hỗ trợ huyện Nam Đàn phát triển kinh tế - xã hội đến 2020. |
|
29. |
Nghị quyết |
309/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010 |
Về việc phân cấp quản lý Nhà nước đối với tài sản Nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương |
|
30. |
Nghị quyết |
312/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010 |
Về chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020. |
|
31. |
Nghị quyết |
340/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 |
Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 và ổn định đến năm 2015 |
|
32. |
Nghị quyết |
35/2011/NQ-HĐND Ngày 09/12/2011 |
Về nội dung chi, mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
33. |
Nghị quyết |
66/2012/NQ-HĐND Ngày 13/12/2012 |
Về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
34. |
Nghị quyết |
74/2012/NQ-HĐND Ngày 13/12/2012 |
Về hỗ trợ kinh phí bồi dưỡng nghiệp vụ, chế độ chính sách đối với Hội thẩm Tòa án nhân dân và xét xử lưu động trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
35. |
Nghị quyết |
114/2013/NQ-HĐND Ngày 13/12/2013 |
Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng bến xe khách và bãi đỗ xe vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
36. |
Nghị Quyết |
125/2014/NQ-HĐND Ngày 16/7/2014 |
Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực một phần |
37. |
Nghị Quyết |
130/2014/NQ-HĐND Ngày 16/7/2014 |
Về nội dung chi, mức chi có tính chất đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực một phần |
38. |
Nghị Quyết |
131/2014/NQ-HĐND Ngày 16/7/2014 |
Về nội dung chi, mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
39. |
Nghị Quyết |
134/2014/NQ-HĐND Ngày 16/7/2014 |
Về một số mức chi đối với công tác xóa mù chữ, chống tái mù chữ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
40. |
Nghị Quyết |
148/2014/NQ-HĐND Ngày 12/12/2014 |
Về một số chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2015 đến năm 2020 |
|
41. |
Nghị quyết |
166/2015/NQ-HĐND Ngày 10/7/2015 |
Về chính sách khuyến khích hỗ trợ trong xây dựng nông thôn mới tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2015 - 2020 |
|
42. |
Nghị quyết |
167/2015/NQ-HĐND Ngày 10/7/2015 |
Về chính sách hỗ trợ xây dựng hạ tầng các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
43. |
Nghị quyết |
168/2015/NQ-HĐND Ngày 10/7/2015 |
Về quy hoạch phát triển sản xuất ngành nông nghiệp tỉnh Nghệ An đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
|
44. |
Nghị quyết |
173/2015/NQ-HĐND Ngày 10/7/2015 |
Về mức chi hỗ trợ cho Tổ hòa giải, hòa giải viên và tổ chức bầu hòa giải viên ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
45. |
Nghị quyết |
174/2015/NQ-HĐND Ngày 10/7/2015 |
Về ban hành tiêu chí dự án trọng điểm và dự án trọng điểm nhóm C sử dụng nguồn vốn đầu tư công của tỉnh Nghệ An |
|
46. |
Nghị quyết |
175/2015/NQ-HĐND Ngày 10/7/2015 |
Về một số chính sách hỗ trợ cho các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An xây dựng và phát triển thương hiệu giai đoạn 2016 - 2020 |
|
47. |
Nghị quyết |
177/2015/NQ-HĐND Ngày 10/7/2015 |
Về cơ chế vay vốn để giải phóng mặt bằng cho một số dự án đầu tư trọng điểm của tỉnh Nghệ An năm 2015 và những năm tiếp theo |
|
48. |
Nghị quyết |
190/2015/NQ-HĐND Ngày 20/12/2015 |
Về nhiệm vụ năm 2016. |
|
49. |
Nghị quyết |
191/2015/NQ-HĐND Ngày 20/12/2015 |
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020. |
|
50. |
Nghị quyết |
192/2015/NQ-HĐND Ngày 20/12/2015 |
Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2014. |
|
51. |
Nghị quyết |
193/2015/NQ-HĐND Ngày 20/12/2015 |
Về việc phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và Phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2016. |
|
52. |
Nghị quyết |
194/2015/NQ-HĐND Ngày 20/12/2015 |
Về kế hoạch đầu tư công năm 2016. |
|
53. |
Nghị quyết |
195/2015/NQ-HĐND Ngày 20/12/2015 |
Quy định một số chế độ hỗ trợ kinh phí trong việc giải quyết khiếu nại, tố cáo, tranh chấp đất đai và tranh chấp địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
54. |
Nghị quyết |
198/2015/NQ-HĐND Ngày 20/12/2015 |
Về việc hỗ trợ kinh phí cho Ban chỉ đạo phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” cấp xã thuộc vùng khó khăn và Ban Công tác Mặt trận ở khu dân cư thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư” trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
55. |
Nghị quyết |
200/2015/NQ-HĐND Ngày 20/12/2015 |
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 125/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về một số chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
III. LĨNH VỰC VĂN hóa, XÃ HỘI, GIÁO DỤC, Y TẾ |
||||
56. |
Nghị quyết |
273/2009/NQ-HĐND Ngày 23/7/2009 |
Chuyển đổi trường THPT bán công Cát Ngạn thành trường THPT công lập |
|
57. |
Nghị quyết |
274/2009/NQ-HĐND Ngày 23/7/2009 |
Chính sách khuyến khích xuất khẩu lao động |
|
58. |
Nghị quyết |
318/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010 |
Về việc chuyển đổi Trường THPT Bán công Cửa Lò và Trường THPT Bán công Thanh Chương thành trường công lập. |
|
59. |
Nghị quyết |
350/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 |
Về việc chuyển đổi loại hình trường mầm non bán công |
Hết hiệu lực một phần |
60. |
Nghị quyết |
33/2011/NQ-HĐND Ngày 09/12/2011 |
Về việc chuyển đổi các trường mầm non thuộc xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và Trường Mầm non Hoa Sơn (Anh Sơn) từ công lập tự chủ một phần kinh phí hoạt động sang công lập. |
|
61. |
Nghị quyết |
41/2012/NQ-HĐND Ngày 20/4/2012 |
Về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ An. |
|
62. |
Nghị quyết |
63/2012/NQ-HĐND Ngày 13/12/2012 |
Về chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
63. |
Nghị quyết |
70/2012/NQ-HĐND Ngày 13/12/2012 |
Phê duyệt Quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo Nghệ An giai đoạn 2012-2020 |
|
64. |
Nghị quyết |
71/2012/NQ-HĐND Ngày 13/12/2012 |
Về cơ chế, chính sách hỗ trợ xây dựng một số thiết chế Văn hóa - Thể thao ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020. |
|
65. |
Nghị quyết |
109/2013/NQ-HĐND Ngày 13/12/2013 |
Về mức thu và mức chi phí thi nghề phổ thông trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
66. |
Nghị quyết |
110/2013/NQ-HĐND Ngày 13/12/2013 |
Về một số chính sách ưu đãi đối với trường THPT chuyên Phan Bội Châu |
|
67. |
Nghị quyết |
111/2013/NQ-HĐND Ngày 13/12/2013 |
Về định mức cấp phát trang thiết bị tập luyện thường xuyên đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ An |
|
68. |
Nghị quyết |
169/2015/NQ-HĐND Ngày 10/7/2015 |
Phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Bảo đảm nguồn lực tài chính cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS giai đoạn 2015 - 2020” trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
69. |
Nghị quyết |
170/2015/NQ-HĐND Ngày 10/7/2015 |
Quy định một số chính sách Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
IV. LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG - AN NINH |
||||
70. |
Nghị quyết |
38/2012/NQ-HĐND Ngày 20/4/2012 |
Về số lượng và một số chế độ chính sách cho lực lượng Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực một phần |
71. |
Nghị quyết |
171/2015/NQ-HĐND Ngày 10/7/2015 |
Về trang bị phương tiện làm việc cho Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
V. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
||||
72. |
Nghị quyết |
106/2013/NQ-HĐND Ngày 13/12/2013 |
Về một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư các dự án công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2013-2020 |
|
73. |
Nghị quyết |
116/2013/NQ-HĐND Ngày 13/12/2013 |
Cơ chế khuyến khích, hỗ trợ các tổ chức, cá nhân đầu tư công nghệ mới, đổi mới công nghệ, nghiên cứu, ứng dụng tiến bộ khoa học - Công nghệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
74. |
Nghị quyết |
129/2014/NQ-HĐND Ngày 16/7/2014 |
Điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Nghệ An |
|
75. |
Nghị quyết |
147/2014/NQ-HĐND Ngày 12/12/2014 |
Về việc thông qua nguyên tắc định giá, mức giá tối đa, tối thiểu các loại đất và bảng giá các loại đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
76. |
Nghị quyết |
179/2015/NQ-HĐND Ngày 10/7/2015 |
Về Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
VI. LĨNH VỰC THI HÀNH PHÁP LUẬT |
||||
77. |
Nghị quyết |
142/2005/NQ-HĐND Ngày 26/12/2005 |
Về việc xử lý kết quả rà soát Nghị quyết của HĐND tỉnh được ban hành từ năm 2005 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành |
|
78. |
Nghị quyết |
256/2008/NQ-HĐND Ngày 20/12/2008 |
Về việc xử lý kết quả tổng rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2007. |
|
79. |
Nghị quyết |
296/2009/NQ-HĐND Ngày 23/12/2009 |
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 12/2002/NQ-HĐND ngày 18/1/2002 của HĐND tỉnh về xây dựng Quỹ phòng chống ma túy trên địa bàn xã, phường, thị trấn |
|
80. |
Nghị quyết |
32/2011/NQ-HĐND Ngày 09/12/2011 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 310/2010/NQ-HĐND ngày 10/7/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An về một số chính sách hỗ trợ các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng phải di dời trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
81. |
Nghị quyết |
54/2012/NQ-HĐND Ngày 13/7/2012 |
Xử lý kết quả rà soát các Nghị quyết quy phạm pháp luật do HĐND tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 31/12/2011 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành |
|
82. |
Nghị quyết |
86/2013/NQ-HĐND Ngày 15/7/2013 |
Về bãi bỏ Nghị quyết số 227/2008/NQ-HĐND và Nghị quyết số 255/2008/NQ-HĐND |
|
83. |
Nghị quyết |
132/2014/NQ-HĐND Ngày 16/7/2014 |
Về việc xử lý kết quả rà soát Nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 31/12/2013 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành |
|
84. |
Nghị quyết |
154/2014/NQ-HĐND Ngày 12/12/2014 |
Bãi bỏ Nghị quyết số: 275/2009/NQ-HĐND tỉnh về việc quy định đơn giá dịch vụ kỹ thuật Y tế thực hiện tại Trạm Y tế các xã, phường, thị trấn và Nghị quyết số: 56/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 của 12/12/2014HĐND tỉnh về việc quy định đơn giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
85. |
Nghị quyết |
165/NQ-HĐND Ngày 10/7/2015 |
Về việc xử lý kết quả rà soát Nghị quyết quy phạm pháp luật do HĐND tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 31/12/2014 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành |
|
Tổng số: 85 Văn bản. |
NGHỊ QUYẾT QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ
AN BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 04 tháng 08 năm 2016 của HĐND
tỉnh Nghệ An)
A. NGHỊ QUYẾT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NGAY
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN VÀ QUẢN LÝ ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH |
||||
1. |
Nghị quyết |
234/2008/NQ-HĐND Ngày 23/7/2008 |
Về một số chế độ phụ cấp, trợ cấp đối với cán bộ, viên chức làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người bán dâm trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Chính phủ đã ban hành Nghị định số 26/2016/NĐ-CP ngày 06/6/2016 quy định chế độ trợ cấp, phụ cấp đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy và cơ sở trợ giúp xã hội công lập |
2. |
Nghị quyết |
87/2013/NQ-HĐND Ngày 15/7/2013 |
Về thông qua Đề án phân loại đô thị sông Dinh, huyện Quỳ Hợp là đô thị loại V |
Đã thực hiện xong, UBND tỉnh đã có Quyết định số 49/2015/QĐ-UBND về việc công nhận đô thị Sông Dinh, huyện Quỳ Hợp là đô thị loại V |
3. |
Nghị quyết |
178/2015/NQ-HĐND Ngày 10/7/2015 |
Về việc thông qua Đề án phân loại đô thị Sơn Hải, huyện Quỳnh Lưu là đô thị loại V |
Đã thực hiện xong, UBND tỉnh đã có Quyết định số 50/2015/QĐ-UBND về việc công nhận đô thị Sơn Hải, huyện Quỳnh Lưu là đô thị loại V |
II. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ-KINH TẾ - TÀI CHÍNH-XÂY DỰNG |
||||
4. |
Nghị quyết |
43/2005/NQ-HĐND Ngày 26/12/2005 |
Về việc thông qua đề án quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Nghệ An đến năm 2020 |
Luật khoáng sản năm 2010, Luật Xây dựng năm 2014, Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP không yêu cầu lập Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng địa phương phải thông qua HĐND tỉnh. Mặt khác, ngày 24/6/2010, UBND tỉnh đã có Quyết định số 2743/QĐ-UBND.TN về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Nghệ An đến năm 2020. |
5. |
Nghị quyết |
188/2007/NQ-HĐND Ngày 25/7/2007 |
Về phát triển nhà ở xã hội tại Thành phố Vinh, thị xã Cửa Lò và các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Việc quản lý và phát triển nhà ở xã hội đã được Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về quản lý và phát triển nhà ở xã hội điều chỉnh |
6. |
Nghị quyết |
268/2009/NQ-HĐND Ngày 23/7/2009 |
Thông qua chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng khu công nghiệp nhỏ trên địa bàn tỉnh |
Bị thay thế bởi Nghị quyết 167/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 |
7. |
Nghị quyết |
339/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 |
Về kế hoạch 5 năm 2011 - 2015 |
Hết hiệu lực về thời gian |
8. |
Nghị quyết |
68/2012/NQ-HĐND Ngày 13/12/2012 |
Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng mô hình “cánh đồng mẫu lớn” trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2013 - 2015 |
Hết hiệu lực về thời gian |
9. |
Nghị quyết |
88/2013/NQ-HĐND Ngày 15/7/2013 |
Về mức chi hỗ trợ ngân sách cho địa phương sản xuất lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP của Chính phủ |
Theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP; Thông tư số 18/2016/TT-BTC thì quy định hỗ trợ để bảo vệ đất trồng lúa thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
10. |
Nghị quyết |
93/2013/NQ-HĐND Ngày 15/7/2013 |
Về mức thu và tỷ lệ trích nộp phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Nghị định 28/2016/NĐ-CP ngày 20/4/2016 đã bãi bỏ phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô |
11. |
Nghị quyết |
102/2013/NQ-HĐND Ngày 13/12/2013 |
Về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 và giai đoạn 2014-2015 |
Hết hiệu lực về thời gian |
12. |
Nghị quyết |
124/2014/NQ-HĐND Ngày 16/7/2014 |
Thông qua Đồ án điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An đến năm 2030, tầm nhìn 2050 |
Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định số 52/2015/QĐ-TTg ngày 14/01/2015 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An đến năm 2030, tầm nhìn 2050 |
13. |
Nghị quyết |
143/2014/NQ-HĐND Ngày 12/12/2014 |
Về nhiệm vụ năm 2015 |
Hết hiệu lực về thời gian |
14. |
Nghị quyết |
144/2014/NQ-HĐND Ngày 12/12/2014 |
Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2013 |
Hết hiệu lực về thời gian |
15. |
Nghị quyết |
145/2014/NQ-HĐND Ngày 12/12/2014 |
Phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và Phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2015 |
Hết hiệu lực về thời gian |
16. |
Nghị quyết |
146/2014/NQ-HĐND Ngày 12/12/2014 |
Về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2015 |
Hết hiệu lực về thời gian |
17. |
Nghị quyết |
150/2014/NQ-HĐND Ngày 12/12/2014 |
Về việc sửa đổi khoản 3, điều 3 Nghị quyết số 93/2013/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An về mức thu và tỷ lệ trích nộp phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Nghị định 28/2016/NĐ-CP ngày 20/4/2016 đã bãi bỏ phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô |
18. |
Nghị quyết |
163/2015/NQ-HĐND Ngày 10/7/2015 |
Về thực hiện nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2015 |
Hết hiệu lực về thời gian |
III. LĨNH VỰC VĂN HÓA, XÃ HỘI, GIÁO DỤC, Y TẾ |
||||
19. |
Nghị quyết |
271/2009/NQ-HĐND Ngày 23/7/2009 |
Quy hoạch mạng lưới trường mầm non, phổ thông |
Hết hiệu lực về thời gian (quy hoạch đến năm 2015) |
20. |
Nghị quyết |
319/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010 |
Về việc thông qua một số cơ chế chính sách hỗ trợ giảm nghèo đối với các xã có tỷ lệ hộ nghèo từ 30% trở lên ngoài Nghị quyết 30a trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2015. |
Hết hiệu lực về thời gian |
21. |
Nghị quyết |
348/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 |
Việc thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi giai đoạn 2010- 2015 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Hết hiệu lực về thời gian |
22. |
Nghị quyết |
49/2012/NQ-HĐND Ngày 13/7/2012 |
Quy định mức thu học phí đối với giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học trong các cơ sở đào tạo công lập thuộc tỉnh Nghệ An quản lý từ năm học 2012 - 2013 đến năm học 2014 - 2015 |
Hết hiệu lực về thời gian. Ban hành mới Nghị quyết mức thu học phí để áp dụng trong năm học mới theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP. |
23. |
Nghị quyết |
52/2012/NQ-HĐND Ngày 13/7/2012 |
Quy định một số chính sách dân số - kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 170/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 |
24. |
Nghị quyết |
64/2012/NQ-HĐND Ngày 13/12/2012 |
Về chế độ quản lý đặc thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Thông tư liên tịch số 46/2016/TTLT-BTC-BVHTTDL quy định thuộc thẩm quyền ban hành của UBND tỉnh. |
25. |
Nghị quyết |
95/2013/NQ-HĐND Ngày 15/7/2013 |
Về cơ chế hỗ trợ đầu tư xây dựng, nâng cấp cơ sở vật chất Trạm Y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2013 - 2015. |
Hết hiệu lực về thời gian |
IV. LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG - AN NINH |
||||
26. |
Nghị quyết |
351/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 |
V việc thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Nghị định số 03/2016/NĐ-CP thay thế Nghị định số 58/2010/NĐ-CP không quy định Quỹ quốc phòng - an ninh |
27. |
Nghị quyết |
73/2012/NQ-HĐND Ngày 13/12/2012 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 351/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức huy động đóng góp tự nguyện Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Nghị định số 03/2016/NĐ-CP thay thế Nghị định số 58/2010/NĐ-CP không quy định Quỹ quốc phòng - an ninh |
V. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
||||
28. |
Nghị quyết |
313/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010 |
Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020. |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 179/2015/NQ-HĐND |
29. |
Nghị quyết |
31/2011/NQ-HĐND Ngày 09/12/211 |
Về chính sách hỗ trợ kinh phí mua chế phẩm sinh học Compost Maker để sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh từ phế phụ phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
Hết thời gian thực hiện. Hiện nay chính sách này đã được quy định tại Nghị quyết số 200/2015/NQ-HĐND của HĐND tỉnh. |
Tổng số: 29 văn bản |