Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
Số hiệu | 19/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 06/07/2022 |
Ngày có hiệu lực | 06/07/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Yên Bái |
Người ký | Tạ Văn Long |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/NQ-HĐND |
Yên Bái, ngày 06 tháng 7 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 52/TTr-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành Nghị quyết về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng; Báo cáo thẩm tra số 108/BC-KTNS ngày 03 tháng 7 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, trong đó:
1. Danh mục dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai gồm 46 dự án với tổng diện tích 95,37 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ gồm 17 dự án, với diện tích đất cần chuyển mục đích là 4,519 ha (trong đó: diện tích đất trồng lúa là 4,499 ha, diện tích đất rừng phòng hộ là 0,02 ha).
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Sửa đổi tên dự án, ranh giới, địa điểm, quy mô diện tích, loại đất chiếm dụng của 52 dự án tại 13 Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng.
(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, giao Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cập nhật, điều chỉnh đối với những dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng tại Nghị quyết này khi có thay đổi phạm vi, ranh giới thực hiện dự án nhưng không làm thay đổi quy mô, diện tích dự án; dự án có thay đổi quy mô diện tích thu hồi đất do phải thu hồi trọn thửa, thu hồi bổ sung để đảm bảo an toàn kỹ thuật, an toàn công trình trong quá trình thi công và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh nội dung điều chỉnh, bổ sung của các dự án tại kỳ họp gần nhất.
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XIX - Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 06 tháng 7 năm 2022./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN
3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/NQ-HĐND |
Yên Bái, ngày 06 tháng 7 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 52/TTr-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành Nghị quyết về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng; Báo cáo thẩm tra số 108/BC-KTNS ngày 03 tháng 7 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, trong đó:
1. Danh mục dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai gồm 46 dự án với tổng diện tích 95,37 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ gồm 17 dự án, với diện tích đất cần chuyển mục đích là 4,519 ha (trong đó: diện tích đất trồng lúa là 4,499 ha, diện tích đất rừng phòng hộ là 0,02 ha).
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Sửa đổi tên dự án, ranh giới, địa điểm, quy mô diện tích, loại đất chiếm dụng của 52 dự án tại 13 Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng.
(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, giao Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cập nhật, điều chỉnh đối với những dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng tại Nghị quyết này khi có thay đổi phạm vi, ranh giới thực hiện dự án nhưng không làm thay đổi quy mô, diện tích dự án; dự án có thay đổi quy mô diện tích thu hồi đất do phải thu hồi trọn thửa, thu hồi bổ sung để đảm bảo an toàn kỹ thuật, an toàn công trình trong quá trình thi công và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh nội dung điều chỉnh, bổ sung của các dự án tại kỳ họp gần nhất.
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XIX - Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 06 tháng 7 năm 2022./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN
3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Danh mục dự án |
Vị trí, địa điểm thực hiện |
Quy mô diện tích dự kiến thực hiện |
Phân ra các loại đất |
|||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Các loại đất khác |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH |
|
95,37 |
20,78 |
0,02 |
|
74,57 |
A |
Thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam, thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
|
|
|
|
|
|
I |
Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng khu di tích cách mạng Cổ Văn |
Xã Mường Lai |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
2 |
Xây dựng nhà bia ghi tên liệt sỹ xã Minh Tiến |
Xã Minh Tiến |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
3 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tân Lĩnh |
Xã Tân Lĩnh |
0,43 |
|
|
|
0,43 |
II |
Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
4 |
Xây dựng Trụ sở UBND xã Hưng Thịnh |
Xã Hưng Thịnh |
0,21 |
0,21 |
|
|
|
III |
Huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
|
|
5 |
Dự án tu bổ, tôn tạo Di tích lịch sử văn hóa quốc gia đèo Lũng Lô |
Xã Thượng Bằng La |
3,03 |
|
|
|
3,03 |
B |
Xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật gồm giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
I |
Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường dây và trạm biến áp 110Kv Yên Thế |
Xã Minh Xuân |
0,50 |
|
|
|
0,5 |
7 |
Mở rộng đường liên tuyến thôn Quyết Thắng đi xã An Lạc |
Xã Tô Mậu |
1,10 |
0,20 |
|
|
0,9 |
II |
Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
8 |
Nâng cao năng lực truyền tải đường dây 110kV Thác Bà - TBA 220kV Phú Thọ |
Thị trấn Thác Bà, xã Hán Đà, xã Đại Minh |
0,47 |
0,30 |
|
|
0,17 |
III |
Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
Các xã: Tân Thịnh, Văn Phú |
4,80 |
0,50 |
|
|
4,3 |
||
Các xã: Tân Thịnh, Văn Phú |
5,50 |
2,70 |
|
|
2,8 |
||
IV |
Huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
|
|
11 |
Cải tạo, nâng cấp đường Nghĩa Tâm - Trung Sơn, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
Xã Nghĩa Tâm |
17,98 |
|
|
|
17,98 |
V |
Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
12 |
Tiểu dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2018-2020 - EU tài trợ |
Xã Phong Dụ Thượng |
0,213 |
0,043 |
0,02 |
|
0,15 |
C |
Xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ, nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
I |
Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
13 |
Nhà văn hóa thôn Ao Sen Lũng |
Xã Tân Lập |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
14 |
Xây dựng nhà văn hóa tổ dân phố 5 |
Tổ dân phố 5, thị trấn Yên Thế |
0,16 |
0,16 |
|
|
|
15 |
Nhà văn hóa thôn 5 |
Xã Mường Lai |
0,17 |
0,17 |
|
|
|
16 |
Nhà văn hóa thôn 10 |
Xã Mường Lai |
0,13 |
|
|
|
0,13 |
17 |
Nhà văn hóa thôn 11 |
Xã Mường Lai |
0,33 |
|
|
|
0,33 |
18 |
Nhà văn hóa thôn 6 |
Xã Mường Lai |
0,17 |
|
|
|
0,17 |
19 |
Nhà văn hóa thôn 9 |
Xã Mường Lai |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
20 |
Nhà văn hóa thôn 5 |
Xã Tân Lĩnh |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
21 |
Nhà văn hóa thôn 9 |
Xã Tân Lĩnh |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
22 |
Nhà văn hóa thôn Nà Lại |
Xã An Phú |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
23 |
Mở rộng nhà văn hóa Cao Khánh - Khu 2 |
Xã An Phú |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
24 |
Nhà văn hóa thôn Mỏ Cao |
Xã An Phú |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
25 |
Nhà văn hóa thôn Khau Ca |
Xã An Phú |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
26 |
Nhà văn hóa thôn Khau Ca - Khu 2 |
Xã An Phú |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
27 |
Nhà văn hóa xã |
Xã Trung Tâm |
0,24 |
0,21 |
|
|
0,03 |
28 |
Sân vận động |
Xã Trung Tâm |
0,93 |
0,93 |
|
|
|
29 |
Nhà văn hóa thôn Hàm Rồng |
Xã An Lạc |
0,17 |
0,08 |
|
|
0,09 |
30 |
Nhà văn hóa thôn Làng Đung |
Xã An Lạc |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
31 |
Nhà văn hóa thôn Cửa Hốc |
Xã An Lạc |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
32 |
Nhà văn hóa thôn Nà Mác |
Xã Minh Chuẩn |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
II |
Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
33 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Gò Bông |
Xã Minh Quân |
0,093 |
0,093 |
|
|
|
34 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Ngọn Ngòi |
Xã Minh Quân |
0,093 |
0,093 |
|
|
|
III |
Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
Xây dựng sân vận động xã Lang Thíp, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
Thôn Yên Dũng, xã Lang Thíp |
0,72 |
0,72 |
|
|
|
|
IV |
Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc Chấn |
1,18 |
|
|
|
1,18 |
||
V |
Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
Xã Tân Thịnh |
2,95 |
0,45 |
|
|
2,50 |
||
Các xã Tân Thịnh, Văn Phú |
5,40 |
0,95 |
|
|
4,45 |
||
D |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
I |
Huyện Trạm Tấu |
|
|
|
|
|
|
39 |
Quỹ đất thương mại dịch vụ (Trụ sở cũ Trung tâm GDNN-GDTX và điểm trường Nậm Dạ), Tổ dân phố số 2, thị trấn Trạm Tấu |
Thị trấn Trạm Tấu |
0,58 |
|
|
|
0,58 |
II |
Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
|
|
40 |
Chỉnh trang đô thị khu dân cư số 2 (Khu vực Khách sạn Mường Lò) |
Phường Tân An |
2,32 |
2,22 |
|
|
0,10 |
41 |
Khu đô thị mới trung tâm phường Tân An, thị xã Nghĩa Lộ |
Phường Tân An |
9,70 |
9,00 |
|
|
0,70 |
III |
Huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
|
|
42 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Kè |
Xã Đại Lịch |
1,29 |
0,90 |
|
|
0,39 |
43 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Trung Tâm |
Xã Nậm Búng |
0,64 |
0,54 |
|
|
0,10 |
44 |
Dự án di dân tập trung thôn Cang Kỷ (Kang Kỷ), xã Suối Giàng |
Xã Suối Giàng |
4,23 |
|
|
|
4,23 |
IV |
Huyện Mù Cang Chải |
|
|
|
|
|
|
45 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn bản Thái, xã Khao Mang, huyện Mù Cang Chải |
Xã Khao Mang |
0,24 |
|
|
|
0,24 |
Đ |
Nhu cầu sử dụng đất để khai thác khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán nhỏ lẻ và khai thác tận thu |
|
|
|
|
|
|
46 |
Dự án đầu tư khai thác quặng sắt tại khu vực phía bắc núi 300, xã Hưng Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái |
Xã Hưng Thịnh |
28,32 |
|
|
|
28,32 |
DANH MỤC DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA
LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Danh mục dự án |
Vị trí, địa điểm thực hiện |
Quy mô diện tích dự kiến thực hiện |
Phân ra các loại đất |
|||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Các loại đất khác |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH |
|
13,27 |
4,499 |
0,02 |
|
8,75 |
I |
Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng nhà văn hóa tổ dân phố 5 |
Tổ dân phố 5, thị trấn Yên Thế |
0,16 |
0,160 |
|
|
|
2 |
Nhà văn hóa thôn 5 |
Xã Mường Lai |
0,17 |
0,170 |
|
|
|
3 |
Nhà văn hóa thôn Nà Lại |
Xã An Phú |
0,11 |
0,110 |
|
|
|
4 |
Mở rộng nhà văn hóa Cao Khánh - Khu 2 |
xã An Phú |
0,01 |
0,010 |
|
|
|
5 |
Nhà văn hóa thôn Mỏ Cao |
xã An Phú |
0,09 |
0,090 |
|
|
|
6 |
Nhà văn hóa thôn Khau Ca - Khu 2 |
xã An Phú |
0,10 |
0,100 |
|
|
|
7 |
Nhà văn hóa thôn Hàm Rồng |
Xã An Lạc |
0,17 |
0,080 |
|
|
0,09 |
8 |
Mở rộng đường liên tuyến thôn Quyết Thắng đi xã An Lạc |
Xã Tô Mậu |
1,10 |
0,200 |
|
|
0,90 |
II |
Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
9 |
Dự án: Nâng cao năng lực truyền tải đường dây 110kV Thác Bà - TBA 220kV Phú Thọ |
Thị trấn Thác Bà, xã Hán Đà, xã Đại Minh |
0,47 |
0,300 |
|
|
0,17 |
III |
Thành phố Yên Bái |
- |
|
|
|
|
|
Xã Tân Thịnh |
2,95 |
0,450 |
|
|
2,50 |
||
Các xã: Tân Thịnh, Văn Phú |
5,40 |
0,950 |
|
|
4,45 |
||
IV |
Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
12 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Gò Bông |
Xã Minh Quân |
0,09 |
0,093 |
|
|
|
13 |
Xây dựng Trụ sở UBND xã Hưng Thịnh |
Xã Hưng Thịnh |
0,21 |
0,210 |
|
|
|
14 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Ngọn Ngòi |
Xã Minh Quân |
0,09 |
0,093 |
|
|
|
V |
Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
15 |
Tiểu dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2018-2020 - EU tài trợ |
Xã Phong Dụ Thượng |
0,21 |
0,043 |
0,02 |
|
0,15 |
VI |
Huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
|
|
16 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Kè |
Xã Đại Lịch |
1,29 |
0,900 |
|
|
0,39 |
17 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Trung Tâm |
Xã Nậm Búng |
0,64 |
0,540 |
|
|
0,10 |
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CẦN CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TẠI NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH |
||||||||||||||
Nghị quyết đã thông qua |
Số thứ tự - Số biểu (Phụ lục) |
Tên dự án |
Địa điểm thực hiện |
Tổng diện tích |
Trong đó |
Tên dự án |
Địa điểm thực hiện |
Tổng diện tích |
Trong đó |
|||||||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
|||||||||
|
Tổng cộng |
|
|
|
852,56 |
92,17 |
85,34 |
0,08 |
675,4762 |
|
|
867,8 |
95,3 |
79,5 |
9,5 |
683,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 |
STT 46 Biểu số 01; STT 34 Biểu số 02 |
Dự án điện nông thôn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014-2020 |
Xã Bản Công, Túc Đán, Làng Nhì, Trạm Tẩu, Hát Lừu |
1,04 |
0,18 |
0,35 |
|
0,51 |
Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014-2025 |
Xã Bản Công, Túc Đán, Làng Nhì, Trạm Tấu, Hát Lừu, Phình Hồ |
1,3 |
0,2 |
0,4 |
|
0,7 |
2 |
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 |
STT 18 Phụ lục VI |
Dự án sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Trạm Tấu (Yên Bái) - Bắc Yên (Sơn La) |
Thị trấn Trạm Tấu, xã Bản Công |
62,70 |
4,00 |
15,50 |
|
43,2 |
Dự án sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Trạm Tấu - Bắc Yên (Yên Bái) - Bắc Yên (Sơn La) |
thị trấn Trạm Tấu, Bản Công |
62,70 |
4,0 |
15,5 |
|
43,20 |
3 |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 34 Phụ lục VI |
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy thủy điện Nậm Tăng 3 |
Xã Bản Mù, xã Pá Hu |
46,50 |
8,51 |
13,60 |
|
24,39 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy thủy điện Nậm Tăng 3. |
Xã Bàn Mù, xã Pá Hu |
47,20 |
8,51 |
13,64 |
|
25,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
4 |
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
STT 70 Phụ lục VI |
Chỉnh trang đô thị, quỹ đất tại Tổ dân phố 12 (khu A), thị trấn Yên Thể |
Thị trấn Yên Thế |
2,10 |
2,10 |
|
|
|
Chỉnh trang đô thị, quỹ đất tại Tổ dân phố 12 (khu A), thị trấn Yên Thế |
Thị trấn Yên Thế |
2,30 |
2,30 |
|
|
|
5 |
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
STT 70 Phụ lục VI |
Chỉnh trang đô thị, quỹ đất tại Tổ dân phố 12 (khu B), thị trấn Yên Thế |
Thị trấn Yên Thế |
1,60 |
1,60 |
|
|
|
Chỉnh trang đô thị, quỹ đất tại Tổ dân phố 12 (khu B), thị trấn Yên Thế |
Thị trấn Yên Thế |
1,90 |
1,90 |
|
|
|
6 |
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
STT 70 Phụ lục VI |
Chỉnh trang đô thị, quỹ đất tại Tổ dân phố 12 (khu C), thị trấn Yên Thế |
Thị trấn Yên Thế |
3,58 |
1,03 |
|
|
2,55 |
Chỉnh trang đô thị, quỹ đất tại Tổ dân phố 12 (kim C), thị trấn Yên Thế |
Thị trấn Yên Thế |
3,88 |
1,33 |
|
|
2,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
7 |
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 |
STT 16 Phụ lục I; STT 4 Phụ lục III |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới xã Nậm Khắt huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái |
Xã Nậm Khắt, huyện Mù Cang Chải |
2,35 |
0,93 |
|
|
1,42 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới xã Nậm Khắt huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái |
Xã Nậm Khắt, huyện Mù Cang Chải |
2,75 |
1,20 |
|
|
1,52 |
8 |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
STT 54 Phụ lục VI |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại xã Púng Luông, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (Khu I) |
Xã Púng Luông, huyện Mù Cang Chải |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại xã Púng Luông, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (Khu I) |
Xã Púng Luông, huyện Mù Cang Chải |
0,45 |
|
|
|
0,45 |
9 |
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 |
STT 7 Phụ lục I; STT 3 Phụ lục III |
Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái |
Tổ 1, Thị trấn Mù Cang Chải |
0,12 |
0,11 |
|
|
0,01 |
Dự án xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Mù Cang Chải |
Tổ 1, Thị trấn Mù Cang Chải |
0,26 |
0,20 |
|
|
0,06 |
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 |
STT 43 Phụ lục I; STT 6 Phụ lục III |
Xã Púng Luông |
2,20 |
0,50 |
|
|
1,7 |
Dự án xây dựng chợ và khu dân cư nông thôn mới |
Xã Púng Luông, xã La Pán Tẩn |
4,95 |
2,00 |
|
|
2,95 |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
11 |
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
STT 19 Phụ lục VI |
Quỹ đất dân cư thôn Tiền Phong (giáp khu đất tái định cư bão lũ), xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái |
xã Giới Phiên |
1,00 |
0,18 |
|
|
0,82 |
Quỹ đất cư thôn Tiền Phong (giáp khu tái định cư Bão Lũ), xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái |
xã Giới Phiên |
1,0 |
0,18 |
|
|
0,82 |
12 |
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 |
STT 40 Phụ lục VI |
Đường từ Quốc lộ 37 đến thôn Hai Luồng |
Xã Âu Lâu |
2,67 |
2,00 |
|
|
0,67 |
Đường từ Quốc lộ 37 đến thôn Hai Luồng, xã Âu Lâu, thành phố Yên Bái |
Xã Âu Lâu |
1,66 |
1,20 |
|
|
0,46 |
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 |
STT 41 Phụ lục VI |
Các xã: Tân Thịnh, Văn Phú |
40,10 |
4,10 |
|
|
36,00 |
Xây dựng đường nổi đường Nguyễn Tất Thành đến đường Âu Cơ (Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái) |
xã Tân Thịnh, xã Văn Phú |
40,10 |
4,10 |
|
|
36,00 |
||
14 |
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
STT 13 Phụ lục VI |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu số 3, điểm 3A, 3B, 3C, 3D) |
xã Văn Phú |
5,70 |
1,50 |
|
|
4,20 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Hạng mục San tạo và xây dựng cơ sở hạ tầng quỹ đất hai bên đường Âu Cơ (khu số 3) xã Tân Thịnh và xã Văn Phú, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - điểm 3A,3B,3C,3D) |
xã Văn Phú |
5,70 |
1,50 |
|
|
4,20 |
15 |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 163 Phụ lục I |
Mở rộng công viên Yên Hóa, thành phố Yên Bái |
Phường Nguyễn Thái Học |
1,51 |
|
|
|
1,51 |
Mở rộng công viên Yên Hòa, thành phố Yên Bái |
Phường Nguyễn Thái Học |
1,60 |
|
|
|
1,60 |
16 |
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 |
STT 39 Phụ lục VI |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất dân cư 2 bên đường trục I thôn Hai Luồng), xã Âu Lâu, thành phố Yên Bái |
Xã Âu Lâu |
3,75 |
3,40 |
|
|
0,35 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất dân cư hai bên đường thôn Hai Luồng), xã Âu Lâu, thành phố Yên Bái |
Xã Âu Lâu |
3,90 |
3,55 |
|
|
0,35 |
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 |
STT 63 Phụ lục VI |
Xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất ngã ba đường Bảo Lương đi đền Tuần Quán) |
Phường Yên Ninh |
4,70 |
0,50 |
|
|
4,2 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất ngã ba đường Bảo Lương đi đền Tuần Quán) |
Phường Yên Ninh |
4,85 |
0,50 |
|
|
4,35 |
|
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 13 Phụ lục VI |
xã Tân Thịnh |
1,20 |
|
|
|
1,2 |
Khu tái định cư số 3 (Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực Tiểu dự án thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái) |
xã Tân Thịnh |
6,90 |
0,30 |
|
|
6,6 |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
19 |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 2/8/2018 |
STT 97 Biểu số 01; STT 25 Biểu số 02 |
Xây dựng khu tái định cư cụm công nghiệp Bảo Hưng |
Xã Bảo Hưng |
7,00 |
0,50 |
|
|
6,5 |
Xây dựng khu tái định cư khu cụm công nghiệp Bảo Hưng (Tiểu dự án GPMB khu, cụm công nghiệp huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái) |
Xã Bảo Hưng |
21,85 |
1,85 |
|
|
20,00 |
20 |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
STT 270 Biểu số 01; STT 33 Biểu số 02 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (khu 9C-Bổ sung) |
Xã Bảo Hưng |
5,60 |
0,20 |
|
|
5,4 |
|||||||
21 |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
STT 151 Biểu số 01; STT 36 Biểu số 02 |
Xây dựng khu tái định cư cụm công nghiệp Bảo Hưng (bổ sung) |
Xã Bảo Hưng |
6,00 |
0,42 |
|
|
5,58 |
|||||||
22 |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND Ngày 31/7/2019 |
STT 9 Biểu số 01; STT 2 Biểu số 03 |
Xây dựng khu tái định cư cụm công nghiệp Bảo Hưng (bổ sung)-Thôn Trực Thanh |
Xã Bảo Hưng |
0,75 |
0,11 |
|
|
0,64 |
|||||||
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 |
STT 45 Phụ lục I; STT 9 Phụ lục III |
xã Báo Đáp |
5,24 |
2,50 |
|
|
2,74 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
xã Báo Đáp |
6,14 |
3,30 |
|
|
2,84 |
||
24 |
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
STT 85 Phụ lục I; STT 50 Phụ lục III |
Đường dây và TBA 110kV Bảo Hưng |
xã Bảo Hưng |
0,65 |
0,50 |
|
|
0,15 |
Đường dây và TBA 110Kv Bảo Hưng |
Xã Minh Quân, xã Bảo Hưng |
1,30 |
|
|
|
1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
25 |
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 |
STT 6 Phụ lục VI |
Xây dựng khu đô thị mới (Khu vực trường THPT Chu Văn An) |
Tổ dân phố số 8, thị trấn Mậu A |
1,58 |
1,56 |
|
|
0,02 |
Xây dựng khu đô thị mới (Khu vực trường THPT Chu Văn An) |
Tổ dân phố số 8, thị trấn Mậu A |
1,59 |
1,56 |
|
|
0,03 |
26 |
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
STT 174 Phụ lục I |
Chỉnh trang đô thị (Quỹ đất Tổ dân phố số 6, thị trấn Mậu A) |
Tổ dân phố số 6, thị trấn Mậu A |
1,54 |
|
|
|
1,54 |
Chỉnh trang đô thị (Quỹ đất Tổ dân phố số 6, thị trấn Mậu A) |
Tổ dân phố số 6, thị trấn Mậu A |
1,64 |
|
|
|
1,64 |
|
Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 20/9/2021; Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
STT 4 Phụ lục I - NQ 66/NQ- HĐND ngày 20/9/2021; STT 48 Phụ lục III- NQ 80/NQ- HĐND ngày 07/12/2021 |
Đầu tư xây dựng công trình đường nối Quốc lộ 32 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC15) |
Các xã Đông An, xã Phong Dụ Hạ, xã Phong Dụ Thượng, xã Xuân Tầm |
88,50 |
2,00 |
|
|
86,5 |
Đầu tư xây dựng công trình đường nối Quốc lộ 32 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC15) |
xã Đông An, Xuân Tầm, Phong Dụ Hạ, Phong Dụ Thượng |
88,50 |
2,00 |
|
9,40 |
77,1 |
28 |
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 |
STT 18 Phụ lục VI |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Khu vực nút giao IC 14) |
xã An Thịnh |
21,00 |
9,85 |
|
|
11,15 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Khu vực nút giao IC 14) |
xã An Thịnh |
23,00 |
9,85 |
|
|
13,15 |
29 |
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 |
STT 12 Phụ lục VI |
xã An Bình, xã Đông Cuông |
8,09 |
1,00 |
|
|
7,09 |
Cầu vượt đường sắt khu vực An Bình, huyện Văn Yên |
xã An Bình, xã Đông Cuông |
7,29 |
0,90 |
|
|
6,39 |
|
Hạng mục khu đất tái định cư |
xã An Bình, xã Đông Cuông |
0,80 |
0,10 |
|
|
0,7 |
||||||||||
30 |
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
STT 176 Phụ lục I; STT 95 Phụ lục III |
Chỉnh trang đô thị (Quỹ đất Tổ dân phố số 7, thị trấn Mậu A) |
Tổ dân phố số 7, thị trấn Mậu A |
0,67 |
0,67 |
|
|
|
Chỉnh trang đô thị (Quỹ đất Tổ dân phố số 7, thị trấn Mậu A) |
Tổ dân phố số 7, thị trấn Mậu A |
0,76 |
0,70 |
|
|
0,06 |
31 |
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
STT 97 Phụ lục I; STT 56 Phụ lục III |
Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014-2020 |
Các xã: Suối Giàng, Tú Lệ, Nậm Lành, huyện Văn Chấn |
0,508 |
|
|
|
0,508 |
Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014-2025 |
Các xã: Suối Giàng, Tú Lệ, Nậm Lành, huyện Văn Chấn |
0,508 |
|
|
|
0,508 |
Các xà: Viễn Sơn, Châu Quế Thượng, Tân Hợp, Đại Sơn, Phong Dụ Hạ |
1,371 |
0,160 |
0,100 |
0,080 |
1,031 |
Các xã: Viễn Sơn, Châu Quế Thượng, Tân Hợp, Đại Sơn, Phong Dụ Hạ |
1,371 |
0,160 |
0,100 |
0,080 |
1,031 |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
32 |
Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 20/9/2021 |
STT 1 Phụ lục I |
Xây dựng trạm Thủy văn Thác Bà |
Xã Hán Đà |
0,25 |
|
|
|
0,25 |
Xây dựng trạm Thủy văn Thác Bà |
Xã Hán Đà |
0,25 |
0,19 |
|
|
0,06 |
33 |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020 |
STT 60 Phụ lục I; STT 23 Phụ lục II |
Chỉnh trang đô thị (Hạng mục đường nối đường nội thị vào đường nối 2 nhà máy xi măng huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái) |
Thị trấn Yên Bình |
1,25 |
0,10 |
|
|
1,15 |
Chỉnh trang đô thị tổ nhân dân số 6 (Hạng mục: Đường nối đường Nội thị thị trấn Yên Bình với đường vành đai thị trấn Yên Bình và hạng mục phát triển quỹ đất dân cư đô thị), huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
Thị trấn Yên Bình |
1,25 |
|
|
|
1,25 |
34 |
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019 |
STT 49 Biểu số 01; STT 10 Biểu số 03 |
Phát triển quỹ đất dân cư nông thôn |
Thôn Thái Bình, Thôn Trung, xã Bảo Ái |
6,90 |
5,90 |
|
|
1,00 |
Phát triển Quỹ đất thôn Trung tâm xã Bảo Ái, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái (Khu số 1, Xây dựng khu dân cư nông thôn mới) |
Xã Bảo Ái |
3,37 |
3,00 |
|
|
0,37 |
35 |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
STT 38 Phụ lục I |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Đồng Tâm xã Phúc An |
Xã Phúc An |
4,51 |
|
|
|
4,51 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Đồng Tâm xã Phúc An |
Xã Phúc An |
6,37 |
|
|
|
6,37 |
36 |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
STT 37 Phụ lục I |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Đồng Tâm, xã Phúc An (Giáp trường Mầm non) |
Xã Phúc An |
3,17 |
|
|
|
3,17 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Đồng Tâm, xã Phúc An (Giáp trường Mầm non) |
Xã Phúc An |
3,25 |
|
|
|
3,25 |
37 |
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 |
STT 118 Biểu số 01; STT 48 Biểu số 02 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn (Thôn Phú Cường) |
Xã Xuân Long |
2,77 |
2,50 |
|
|
0,27 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Phú Cường, xã Xuân Long (đối diện trường Tiểu học) |
Xã Xuân Long |
2,77 |
2,50 |
|
|
0,27 |
38 |
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 |
STT 55 Phụ lục I; STT 34 Phụ lục III |
Mở rộng trường Mầm non Yên Thành |
Xã Yên Thành |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Mở rộng trường Mầm non Yên Thành |
Xã Yên Thành |
0,16 |
0,13 |
|
|
0,03 |
39 |
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 |
STT 110 Biểu số 01; STT 42 Biểu số 02 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn thôn Đồng Tiến 1 |
Xã Yên Bình |
1,00 |
0,70 |
|
|
0,30 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn thôn Đồng Tiến |
Xã Yên Bình |
1,5 |
1,1 |
|
|
0,4 |
40 |
Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 02/10/2020 |
STT 1 Phụ lục I |
Mở rộng trường Tiểu học và Trung học cơ sở xã Đại Đồng (thôn Hương Giang) |
Xã Đại Đồng |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở xã Đại Đồng (Hạng mục: Mở rộng quỹ đất) |
Xã Đại Đồng |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
41 |
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 |
STT 46 Phụ lục VI |
Chỉnh trang đô thị (Quỹ đất dọc đường nối 2 nhà máy xi măng: Khu số 2, khu số 3, khu số 4) |
Thị trấn Yên Bình |
9,90 |
|
|
|
9,90 |
Dự án Chỉnh trang đô thị (quỹ đất dọc đường nối 2 nhà máy xi măng - khu số 2) |
Thị trấn Yên Bình |
2,4 |
|
|
|
2,4 |
Dự án chỉnh trang đô thị (quỹ đất dọc đường nối 2 nhà máy xi măng - khu số 3) |
Thị trấn Yên Bình |
4,48 |
|
|
|
4,48 |
||||||||||
Dự án chỉnh trang đô thị (quỹ đất dọc đường nối 2 nhà máy xi măng - khu số 4) |
Thị trấn Yên Bình |
3,12 |
|
|
|
3,12 |
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
42 |
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 |
STT 26 Phụ lục VI |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới Kang Kỷ |
xã Suối Giàng |
7,20 |
|
|
|
7,20 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Kang Kỷ |
xã Suối Giàng |
7,20 |
|
|
|
7,20 |
43 |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
STT 49 Phụ lục I; STT 23 Phụ lục III |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại Bản Côm |
xã Tú Lệ |
5,40 |
5,40 |
|
|
|
Dự án Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (hạng mục đất thương mại dịch vụ) tại thôn Bản Côm |
xã Tú Lệ |
5,40 |
5,37 |
|
|
0,03 |
44 |
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 |
STT 22 Phụ lục VI |
Đường Sơn Lương - Nậm Mười - Sùng Đô |
xã Sơn Lương, xã Nậm Mười, xã Sùng Đô |
37,6 |
0,6 |
|
|
37,0 |
Đường Sơn Lương - Nậm Mười - Sùng Đô |
xã Sơn Lương, xã Nậm Mười, xã Sùng Đô |
39,43 |
1,00 |
|
|
38,43 |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 2 Phụ lục VI |
Trạm biến áp 220 kV Nghĩa Lộ và đường dây 220 kV đấu nối Nghĩa Lộ- TBA 500 kV Việt Trì |
Thị trấn Sơn Thịnh, Đồng Khê, Cát Thịnh, Chấn Thịnh, Tân Thịnh |
2,86 |
|
0,04 |
|
2,82 |
Trạm biến áp 220 kV Nghĩa Lộ và đường dây 220 kV đấu nối Nghĩa Lộ - TBA 500 kV Việt Trì |
Thị trấn Sơn Thịnh, Đồng Khê, Cát Thịnh, Chấn Thịnh, Tân Thịnh, Suối Bu |
2,95 |
|
0,04 |
|
2,91 |
|
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 43 Phụ lục I; STT 90 Phụ lục III |
Đường nối Quốc lộ 32 (Gia Hội, Văn Chẩn) với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC15) |
xã Gia Hội |
20,00 |
2,00 |
6,00 |
|
12,00 |
Đường nối Quốc lộ 32 (Gia Hội, Văn Chấn) với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC15) |
xã Gia Hội |
20,00 |
2,00 |
|
|
18,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
47 |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 216 Phụ lục I |
Xây dựng khu nông thôn mới (khu vực bệnh viện thị xã Nghĩa Lộ) |
xã Nghĩa Phúc |
1,56 |
|
|
|
1,56 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu vực bệnh viện thị xã Nghĩa Lộ) |
xã Nghĩa Phúc |
1,37 |
1,24 |
|
|
0,13 |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 105 Phụ lục I; STT 78 Phụ lục III |
Xã Nghĩa Lợi, phường Cầu Thia |
4,66 |
4,66 |
|
|
|
Hồ điều hòa kết hợp tiểu Công viên tại phường Cầu Thia, thị xã Nghĩa Lộ |
4,66 |
4,66 |
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
49 |
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 |
STT 17 Phụ lục 6 |
Kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía bắc do ngân hàng phát triển Châu Á (ADB) và chính phủ Úc tài trợ |
Xã An Thịnh, xã Mỏ Vàng, xã Đại Sơn |
84,44 |
1,30 |
|
|
83,14 |
Dự án đầu tư Kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc do Ngân hàng Châu Á (ADB) và chính phủ Úc tài trợ (tuyến 2: Tuyến nối Nghĩa Lộ (Yên Bái) với cao tốc Nội Bài - Lào Cai) |
Các xã An Thịnh, xã Mỏ Vàng, xã Đại Sơn thuộc huyện Văn Yên |
84,44 |
1,30 |
|
|
83,14 |
50 |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 |
STT 20 Biểu số 05 |
huyện Văn Chấn, huyên Văn Yên, thị xã Nghĩa Lộ |
70,00 |
2,00 |
|
|
68,00 |
Các xã An Lương, xã Suối Quyền, xã Sơn Lương, thị trấn nông trường Liên Sơn thuộc huyện Văn Chấn |
62,00 |
2,00 |
|
|
60,00 |
||
51 |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 |
STT 99 Phụ lục I; STT 114 Phụ lục III |
Dự án đường dây 500kV Lào Cai - Vĩnh Yên và mở rộng ngăn lộ 500kV tại TBA 500kV Vĩnh Yên |
xã An Lạc, Tô Mậu, Minh Chuẩn, Khai Trung, Lâm Thượng, Mai Sơn, Minh Xuân, Liễu Đô, Vĩnh Lạc, Minh Tiến |
8,72 |
0,72 |
|
|
8,00 |
Dự án đường dây 500KV Lào Cai - Vĩnh Yên và mở rộng ngăn lộ 500kV tại TBA 500kV Vĩnh Yên |
xã An Lạc, Tô Mậu, Minh Chuẩn, Khai Trung, Lâm Thượng, Mai Sơn, Minh Xuân, Liễu Đô, Vĩnh Lạc, Minh Tiến |
11,33 |
1,73 |
0,05 |
|
9,55 |
Xã Xuân Long, Ngọc Chấn, Mỹ Gia, Xuân Lai, Yên Thành, Phúc An, Vũ Linh, Bạch Hà, Vĩnh Kiên, TT Thác Bà, Hán Đà và Đại Minh |
11,12 |
1,28 |
9,84 |
Xã Xuân Long, Ngọc Chấn, My Gia, Xuân Lai, Yên Thành, Phúc An, Vũ Linh, Bạch Hà, Vĩnh Kiên, TT Thác Bà, Hán Đà và Đại Minh |
13,97 |
0,86 |
|
|
13,11 |
|||||||
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 |
STT 2 Phụ lục VI |
Các xã Chế Cu Nha, Nậm Có, Mồ Dề, huyện Mù Cang Chải |
146,70 |
9,90 |
34,17 |
|
102,63 |
Đường kết nối Mường La (Sơn La), Than Uyên, Tân Uyên (Lai Châu) Mù Cang Chải, Văn Chấn, Văn Yên (Yên Bái) với đường Cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC15) |
Các xã Chế Cu Nha, Nậm Có, Mồ Dề, huyện Mù Cang Chải |
146,70 |
9,90 |
34,17 |
|
102,63 |
||
các xã Phong Dụ Thượng, Phong Dụ Hạ huyện Văn Yên |
91,20 |
4,90 |
15,58 |
|
70,72 |
xã Phong Dụ Thượng |
91,20 |
4,90 |
15,58 |
|
70,72 |