HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
177/2010/NQ-HĐND
|
Thanh
Hoá, ngày 08 tháng 12 năm 2010
|
VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH
HÓA NĂM 2011
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và
UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định
giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123 /2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7
năm 2007 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số
188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004;
Căn cứ Nghị định số 17/2006/NĐ-CP
ngày 27/01/2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
hướng dẫn thi hành Luật Đất đai và Nghị định số 187/2004/NĐ-CP về việc chuyển
công ty nhà nước thành công ty cổ phần;
Căn cứ Nghị định số
69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử
dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số
145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định
số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chinh phủ về phương pháp xác định giá đất
và khung giá các loại đất;
Sau khi xem xét Tờ trình số
105/TTr- UBND ngày 03 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số
232/PC-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2010 của Ban pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh
và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tán thành Tờ trình số 105/TTr-UBND ngày 03 tháng
12 năm 2010 của UBND tỉnh về giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Thanh
Hoá với những nội dung chủ yếu như sau:
I. NGUYÊN TẮC XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT NĂM 2011.
1. Nguyên tắc.
- Đảm bảo sát với giá chuyển nhượng
quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường.
- Tuân thủ các quy định của pháp
luật về việc xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- Giá đất phải bảo đảm lợi ích cho
người được bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất đồng thời phải đảm bảo
khuyến khích các nhà đầu tư.
2. Phân khu vực để quy định giá
đất:
Cụ thể như sau:
a) Thành phố Thanh Hoá: Gồm các
xã, phường của Thành phố Thanh Hoá.
b) Khu vực các thị xã: Gồm các xã,
phường của Thị xã Bỉm Sơn, Thị xã Sầm Sơn.
c) Khu vực các huyện:
- Khu vực 1: Gồm các xã và thị
trấn của 03 huyện: Đông Sơn, Hoằng Hoá, Quảng Xương.
- Khu vực 2: Bao gồm các xã, thị
trấn của 10 huyện: Yên Định, Thiệu Hoá, Triệu Sơn, Nông Cống, Thọ Xuân, Hậu
Lộc, Vĩnh Lộc, Hà Trung, Nga Sơn, Tĩnh Gia.
- Khu vực 3: Bao gồm các xã và thị
trấn của 04 huyện: Như Thanh, Cẩm Thuỷ, Ngọc Lặc, Thạch Thành.
- Khu vực 4: Bao gồm các xã, thị
trấn của 07 huyện: Như Xuân, Thường Xuân, Bá Thước, Lang Chánh, Quan Hoá,
Quan Sơn, Mường Lát.
- Khu kinh tế Nghi Sơn.
II. QUY ĐỊNH
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2011
1. Giá đất nông nghiệp:
1.1. Về phân vị trí:
- Nguyên tắc xác định vị trí đất
của nhóm đất nông nghiệp: Vị trí của đất được xác định căn cứ vào khoảng cách
từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất tới nơi sản xuất, khoảng cách từ
nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung và mức độ thuận tiện về giao
thông.
+ Đất trồng cây hàng năm, đất
trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất phân làm 03 vị trí.
+ Đất nuôi trồng thủy sản phân làm
02 vị trí.
+ Đất làm muối phân làm 01 vị trí.
+ Trong Khu kinh tế Nghi Sơn, vị
trí giá đất trồng cây hàng năm được phân làm 02 vị trí; đất trồng cây lâu năm,
đất nuôi trồng thuỷ sản, đất làm muối được phân thành 01 vị trí; đất rừng sản
xuất được phân làm 03 vị trí.
1.2. Bảng giá đất nông nghiệp
năm 2011:
Bảng 1. Giá đất trồng cây hàng
năm:
B1.1. Khu vực Thành phố Thanh
Hoá.
ĐVT:
Đồng/m2
Vị trí đất
|
Tại phường
|
Tại xã
|
Ghi chú
|
1
|
65.000
|
60.000
|
|
2
|
60.000
|
55.000
|
|
3
|
55.000
|
50.000
|
|
B1.2. Khu
vực thị xã Sầm Sơn và thị xã Bỉm Sơn.
ĐVT:
Đồng/m2
Vị trí đất
|
Tại phường
|
Tại xã
|
Ghi chú
|
1
|
52.000
|
47.000
|
|
2
|
47.000
|
42.000
|
|
3
|
42.000
|
37.000
|
|
B1.3. Khu vực các huyện:
Khu
vực 1.
ĐVT: Đồng/m2
Vị trí đất
|
Tại xã giáp ranh
với thành phố
|
Tại xã, thị trấn
còn lại
|
Ghi chú
|
1
|
50.000
|
45.000
|
|
2
|
45.000
|
40.000
|
|
3
|
40.000
|
35.000
|
|
Khu
vực 2.
ĐVT: Đồng/m2
Vị trí đất
|
Tại xã giáp ranh
với các thị xã
|
Tại xã, thị trấn
còn lại
|
Ghi chú
|
1
|
43.000
|
40.000
|
|
2
|
38.000
|
35.000
|
|
3
|
33.000
|
30.000
|
|
Khu vực 3.
ĐVT:
Đồng/m2
Vị trí đất
|
Tại xã giáp ranh
với khu vực 2
|
Tại xã, thị trấn
còn lại
|
Ghi chú
|
1
|
37.000
|
35.000
|
|
2
|
33.500
|
30.000
|
|
3
|
29.500
|
25.000
|
|
Khu vực 4.
ĐVT:
Đồng/m2
Vị trí đất
|
Tại xã, thị trấn
|
Ghi chú
|
1
|
30.000
|
|
2
|
25.000
|
|
3
|
20.000
|
|
Khu kinh tế
Nghi Sơn.
ĐVT:
Đồng/m2
Vị trí đất
|
Tại xã đồng bằng
|
Tại xã miền núi
|
1
|
55.000
|
50.000
|
2
|
50.000
|
45.000
|
Bảng 2. Giá đất trồng cây
lâu năm:
B2.1. Khu vực Thành phố
Thanh hóa.
ĐVT:
Đồng/m2
Vị trí đất
|
Tại phường
|
Tại xã
|
Ghi chú
|
1
|
35.000
|
30.000
|
|
2
|
30.000
|
25.000
|
|
3
|
25.000
|
20.000
|
|
B2.2. Khu vực Thị xã Sầm
sơn, thị xã Bỉm Sơn.
ĐVT:
Đồng/m2
Vị trí đất
|
Tại phường
|
Tại xã
|
Ghi chú
|
1
|
30.000
|
25.000
|
|
2
|
25.000
|
20.000
|
|
3
|
20.000
|
15.000
|
|
B2.3. Khu vực các huyện:
Khu vực 1.
ĐVT: Đồng/m2
Vị trí đất
|
Tại xã, thị trấn
|
Ghi chú
|
1
|
27.000
|
|
2
|
22.000
|
|
3
|
17.000
|
|
Khu vực 2.
ĐVT:
Đồng/m2
Vị trí đất
|
Tại xã, thị trấn
|
Ghi chú
|
1
|
22.000
|
|
2
|
17.000
|
|
3
|
12.000
|
|
Khu vực 3.
ĐVT:
Đồng/m2
Vị trí đất
|
Tại xã, thị trấn
|
Ghi chú
|
1
|
17.000
|
|
2
|
13.000
|
|
3
|
9.000
|
|
Khu vực 4.
ĐVT: Đồng/m2
Vị trí đất
|
Tại xã, thị trấn
|
Ghi chú
|
1
|
12.000
|
|
2
|
8.000
|
|
3
|
4.000
|
|
Khu kinh tế
Nghi Sơn.
ĐVT:
Đồng/m2
Vị trí đất
|
Tại xã đồng bằng
|
Tại xã miền núi
|
1
|
27.000
|
20.000
|
Bảng 3. Giá
đất nuôi trồng thủy sản:
B3.1. Khu vực Thành phố Thanh
hóa.
ĐVT:
Đồng/m2
Vị trí đất
|
Tại Phường
|
Tại xã
|
Ghi chú
|
1
|
65.000
|
60.000
|
|
2
|
60.000
|
55.000
|
|
B3.2. Khu vực Thị
xã Sầm sơn, thị xã Bỉm Sơn.
ĐVT:
Đồng/m2
Vị trí đất
|
Tại Phường
|
Tại xã
|
Ghi chú
|
1
|
52.000
|
47.000
|
|
2
|
47.000
|
42.000
|
|
B3.3. Khu vực các
huyện:
Khu vực 1.
ĐVT: Đồng/m2
Vị trí đất
|
Tại xã, thị trấn
|
Ghi chú
|
1
|
45.000
|
|
2
|
40.000
|
|
Khu vực 2.
ĐVT: Đồng/m2
Vị trí đất
|
Tại xã, thị trấn
|
Ghi chú
|
1
|
40.000
|
|
2
|
35.000
|
|
Khu vực 3.
ĐVT: đồng/m2
Vị trí đất
|
Tại xã, thị trấn
|
Ghi chú
|
1
|
35.000
|
|
2
|
30.000
|
|
Khu vực 4.
ĐVT: đồng/m2
Vị trí đất
|
Tại xã, thị trấn
|
Ghi chú
|
1
|
30.000
|
|
2
|
25.000
|
|
B3.4. Khu kinh tế
Nghi Sơn.
ĐVT: đồng/m2
Vị trí đất
|
Tại xã đồng bằng
|
Tại xã miền núi
|
1
|
61.000
|
55.000
|
Bảng 4. Giá đất làm muối:
Giá đất làm muối tại các
xã trên địa bàn tỉnh.
ĐVT: đồng/m2
Vị trí đất
|
Tại xã, phường,
thị trấn
|
Ghi chú
|
1
|
61.000
|
|
Bảng 5. Giá đất rừng sản
xuất:
B5.1. Thành phố Thanh Hoá;
thị xã Sầm Sơn, Bỉm Sơn và khu vực 1, khu vực 2 của các huyện.
ĐVT: đồng/m2
Vị trí đất
|
Tại xã, phường,
thị trấn
|
Ghi chú
|
1
|
10.000
|
|
2
|
6.500
|
|
3
|
3.000
|
|
B5.2. Khu vực 3 và Khu vực
4 của các huyện.
ĐVT: đồng/m2
Vị trí đất
|
Tại xã, thị trấn
|
Ghi chú
|
1
|
5.000
|
|
2
|
3.200
|
|
3
|
1.500
|
|
B5.3. Khu kinh tế Nghi
Sơn.
ĐVT: đồng/m2
Vị trí đất
|
Tại xã đồng bằng
|
Tại xã miền núi
|
1
|
12.000
|
8.000
|
2
|
10.000
|
6.500
|
3
|
8.000
|
5.000
|
2. Giá đất ở.
Bảng 6 : Thành phố
Thanh Hóa, Thị xã Sầm Sơn, Bỉm Sơn:
ĐVT: 1.000đồng/m2
Địa bàn
|
Thành phố Thanh
Hoá
|
Thị xã Sầm Sơn
|
Thị xã Bỉm Sơn
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Phường
|
250
|
36.000
|
180
|
16.000
|
100
|
10.000
|
Xã
|
200
|
9.375
|
150
|
5.500
|
80
|
4.000
|
Bảng 7: Giá
đất ở tại các huyện và Khu kinh tế Nghi Sơn.
ĐVT: 1.000đ/m2
Địa bàn
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Khu vực 4
|
Khu kinh tế Nghi
Sơn
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Thị trấn
|
200
|
8.040
|
100
|
6.000
|
80
|
4.500
|
60
|
3.500
|
|
|
Xã
|
90
|
6.000
|
70
|
3.500
|
50
|
2.000
|
40
|
1.500
|
150
|
2.500
|
3. Giá đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp:
3.1. Tại
Thành phố Thanh Hoá, thị xã Sầm Sơn và thị xã Bỉm Sơn.
ĐVT:
1.000đ/m2
Địa bàn
|
Thành phố Thanh
Hoá
|
Thị xã Sầm Sơn
|
Thị xã Bỉm Sơn
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Phường
|
168
|
24.120
|
121
|
10.720
|
67
|
6.700
|
Xã
|
134
|
6.281
|
101
|
3.685
|
54
|
2.680
|
3.2. Tại Thị
trấn và các xã thuộc khu vực các huyện:
ĐVT:
1.000đ/m2
Địa bàn
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Khu vực 4
|
Khu kinh tế
Nghi Sơn
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Thị trấn
|
134
|
5.387
|
67
|
4.020
|
54
|
3.015
|
40
|
2.345
|
|
|
Xã
|
50
|
3.300
|
39
|
1.925
|
28
|
1.100
|
22
|
825
|
83
|
1.375
|
4. Giá các
loại đất khác:
- Đất vườn, ao
trong cùng một thửa có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, được quy định
bằng 2 lần mức giá đất trồng cây lâu năm ở vị trí 1 cùng khu vực.
- Đối với đất
sông ngòi, kênh rạch, suối sử dụng vào mục đích nuôi trồng thuỷ sản thì áp dụng
giá đất nuôi trồng thủy sản, đối với đất có mặt nước chuyên dùng được sử
dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thuỷ sản thì
áp dụng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại địa phương đó.
- Giá đất xây
dựng trụ sở cơ quan, và đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất sử dụng vào mục
đích quốc phòng, an ninh, đất sử dụng vào mục đích công cộng, đất do các cơ sở
tôn giáo sử dụng (đất có công trình là chùa, nhà thờ, thánh thất, đình, đền,
miếu, am, từ đường, nhà thờ họ) được xác định bằng giá đất ở cùng vị trí, đường
phố, khu vực đất, loại xã.
- Giá đất chưa
sử dụng: Đất chưa sử dụng là đất chưa xác định được mục đích sử dụng. Khi cần
xác định giá đất để bồi thường thì căn cứ vào loại đất cùng loại liền kề có mức
giá đất cao nhất để xác định.
- Giá các loại
đất khác không đề cập trong văn bản này thì thực hiện theo các quy định hiện
hành.
Điều 2.
Giao UBND
tỉnh căn cứ Nghị quyết này và các quy định hiện hành của pháp luật, ban hành
Quyết định cụ thể và tổ chức triển khai thực hiện;
Thường trực
HĐND, các Ban của HĐND và đại biểu HĐND tỉnh theo nhiệm vụ và quyền hạn của
mình giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết
này đã được HĐND tỉnh khoá XV, kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 08 tháng 12 năm
2010./.