1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quyết định khu vực
không được phép chăn nuôi và quyết định vùng nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ quan nhà nước, tổ chức,
cá nhân có liên quan đến hoạt động chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
b) Không áp dụng đối với trường
hợp nuôi động vật làm cảnh, nuôi động vật trong phòng thí nghiệm mà không gây ô
nhiễm môi trường.
Khu vực không được phép chăn
nuôi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, bao gồm các khu vực được xác định cụ thể tại
Phụ lục I đính kèm.
Vùng nuôi chim yến trên địa bàn
tỉnh Thanh Hóa, bao gồm các vùng được xác định cụ thể tại Phụ lục II đính kèm.
1. Cơ sở chăn nuôi (trừ nhà
nuôi chim yến) thuộc khu vực không được phép chăn nuôi đã được xây dựng và hoạt
động trước ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành thì phải ngừng hoạt động
chăn nuôi hoặc di dời đến địa điểm chăn nuôi phù hợp trước ngày 01 tháng 01 năm
2025.
2. Nhà yến thuộc khu vực không
được phép chăn nuôi đã được xây dựng và hoạt động trước ngày Nghị quyết này có
hiệu lực thi hành thì phải đảm bảo các điều kiện theo quy định tại Điều 25 Nghị
định số 13/2020/NĐ-CP.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh và các
cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai,
thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 11 tháng 10 năm
2021 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21 tháng 10 năm 2021./.
Số TT
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
Khu vực không được phép chăn nuôi
|
1
|
Thành phố Thanh Hóa
|
- Các phường: Điện Biên, Trường
Thi, Lam Sơn, Ba Đình, Ngọc Trạo, Tân Sơn, Đông Hương, Đông Sơn.
- Phường Đông Hải: Phố Tân
Thành.
- Phường Phú Sơn: Phố Phú Thọ
1, 2, 3, 4; phố Tây Sơn 1, 2, 3, 4; phố Trần Phú.
- Phường Đông Thọ: Phố Đông Bắc
Ga 1, 2; phố Đội Cung 1, 2, 3, 4; phố Cầu Hạc; phố Trung; phố Lợi 1, 2; phố
Thắng; phố Nam; phố Đàm; phố Kết; phố Thành Công; phố Bà Triệu; phố Đoàn; phố
Đình Hương.
- Phường Đông Vệ: Phố Quang
Trung 1, 2, 3; phố Ngô Thị Ngọc Dao; phổ Hải Thượng Lãn Ông; phố Đông Phát 1,
2; phố Nguyễn Sơn; phố Tạnh Xá 1.
- Phường Hàm Rồng: Phố Hàm
Long; phố Hương Long; phố Tân Long 1.
- Phường Nam Ngạn: Phố Nam
Sơn 2, phố Nguyễn Mộng Tuân 1, 2; phố Thống Sơn; phố Tân Sơn; phố Tân Nam; phố
Tiền Phong.
- Phường Quảng Hưng: Phố 1,
2.
- Phường Quảng Tâm: Phố Môi.
- Phường An Hưng: Phố Cao
Sơn.
- Phường Đông Cương: Phố Đình
Hương 1.
- Phường Thiệu Dương: Phố 8.
- Phường Quảng Thắng: Phố Hải
Thượng Lãn Ông.
|
2
|
Thành phố Sầm Sơn
|
Các phường: Trường Sơn, Trung
Sơn, Bắc Sơn, Quảng Tiến, Quảng Cư.
|
3
|
Thị xã Bỉm Sơn
|
- Phường Bắc Sơn: Khu phố 1,
2, 3, 4.
- Phường Ngọc Trạo: Khu phố:
2, 6, 10, 11, 12, 13.
- Phường Phú Sơn: Khu phố 1.
- Phường Ba Đình: Khu phố 2,
3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11.
- Phường Lam Sơn: Khu phố 1,
2, 4, 6, thôn Cổ Đam, Nghĩa Môn.
- Phường Đông Sơn: Khu phố
Sơn Nam, khu phố 5, 7, 8.
|
4
|
Thị xã Nghi Sơn
|
- Các Phường: Hải Bình, Hải
Thanh.
- Phường Hải Hòa: Tiểu khu 1,
2, 3, 4, 5, 6.
|
5
|
Huyện Thọ Xuân
|
- Thị trấn Thọ Xuân: Khu 1,
2, 3, 4, 5, 6.
- Thị trấn Sao Vàng: Khu 1,
2, 3, 4.
- Thị trấn Lam Sơn: Khu 1, 3,
4, 5, 6.
|
6
|
Huyện Đông Sơn
|
Thị trấn Rừng Thông: Khu phố
Phượng Lĩnh, Cao Sơn, Nam Sơn.
|
7
|
Huyện Nông Cống
|
Thị trấn Nông Cống: Tiểu khu
Nam Giang, Bắc Giang, Bái Đa.
|
8
|
Huyện Triệu Sơn
|
Thị trấn Triệu Sơn: Tổ dân phố
Lê Lợi, tổ dân phố Giắt.
|
9
|
Huyện Quảng Xương
|
Thị trấn Tân Phong: Khu phố
1, 2.
|
10
|
Huyện Hà Trung
|
Thị trấn Hà Trung: Tiểu khu
1, 2, 3, 4, 5, 6.
|
11
|
Huyện Nga Sơn
|
Thị trấn Nga Sơn: Tiểu khu
Hưng Long, tiểu khu 3, Mậu Tài, Ba Đình.
|
12
|
Huyện Yên Định
|
Thị trấn Quán Lào: Khu 1, 2,
3, 4, 5, khu dân cư số 1 Lý Yên.
|
13
|
Huyện Thiệu Hóa
|
Thị trấn Thiệu Hóa: Khu đô thị
Tây Bắc, khu dân cư mới Thiệu Đô.
|
14
|
Huyện Hoằng Hóa
|
Thị trấn Bút Sơn: Phố Trung
Sơn, phố Phúc Sơn, phố Đạo Sơn, phố Tân Sơn, phố Vinh Sơn, phố Đức Sơn, phố Tế
Độ, phố Bút Cương, phố Hoằng Lọc, phố Thọ Văn, phố Phú Vinh Đông, phố Phú
Vinh Tây, phố Phú Vinh Nam, phố Đại Lộc, phố Trung Hy.
|
15
|
Huyện Hậu Lộc
|
Thị trấn Hậu Lộc: Tổ dân phố
trục đường Bà Triệu, Phạm Bành, Mẹ Tơm, Tố Hữu, Hoàng Văn Hiều, Lưu Cộng Hòa.
|
16
|
Huyện Vĩnh Lộc
|
Thị trấn Vĩnh Lộc: Khu 1, 2,
3.
|
17
|
Huyện Thạch Thành
|
- Thị trấn Kim Tân: Khu phố
1, 5, 6; khu phố 1 Tân Sơn trục đường Quốc lộ 45.
- Thị trấn Vân Du: Khu phố 1,
3.
|
18
|
Huyện Cẩm Thủy
|
Thị trấn Phong Sơn: Tổ dân phố
Đại Quang, Hòa Bình, Quang Trung, Tân An, Đồng Chạ, Dương Đình Huệ, Cửa Hà,
Phong Ý, Nghĩa Dũng, Tử Niêm, Đại Đồng.
|
19
|
Huyện Ngọc Lặc
|
Thị trấn Ngọc Lặc: Phố 1
Quang Trung, Lê Lai, Lê Duẩn, Lê Hoàn, Trần Phú, Lê Thánh Tông, Lê Lợi, Nguyễn
Du, Nguyễn Trãi, Lê Đình Chinh, Phố 1 Ngọc Khê.
|
20
|
Huyện Lang Chánh
|
Thị trấn Lang Chánh: Khu phố
Lê Lai, Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Chiềng Trải, Chí Linh.
|
21
|
Huyện Như Xuân
|
Thị trấn Yên Cát: Khu phố 3
|
22
|
Huyện Như Thanh
|
Thị trấn Bến Sung: Khu phố 1,
2, 3; Vĩnh Long 1; Vĩnh Long 2.
|
23
|
Huyện Thường Xuân
|
Thị trấn Thường Xuân: Khu phố
2, 3.
|
24
|
Huyện Bá Thước
|
Thị trấn Cành Nàng: Khu phố:
1, 2, 3.
|
25
|
Huyện Quan Hóa
|
Thị trấn Hồi Xuân: Khu phố 1,
2, 3, 4, 7 và Khu phố Hồi Xuân.
|
26
|
Huyện Quan Sơn
|
Thị trấn Sơn Lư: Khu phố 4.
|
27
|
Huyện Mường Lát
|
Thị trấn Mường Lát: Khu phố
2.
|
Số TT
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
Vùng nuôi chim yến
|
1
|
Thành phố Thanh Hóa
|
Các xã, phường trên địa bàn thành
phố Thanh Hóa (trừ các phường: Điện Biên, Trường Thi, Lam Sơn, Ba Đình, Ngọc
Trạo, Tân Sơn, Đông Hương, Đông Sơn; phố Tân Thành thuộc phường Đông Hải; phố
Phú Thọ 1, 2, 3, 4, phố Tây Sơn 1, 2, 3, 4, phố Trần Phú thuộc phường Phú
Sơn; phố Đông Bắc Ga 1, 2, phố Đội Cung 1, 2, 3, 4, phố Cầu Hạc, phố Trung,
phố Lợi 1,2, phố Thắng, phố Nam, phố Đàm; phố Kết, phố Thành Công, phố Bà Triệu,
phố Đoàn, phố Đình Hương thuộc phường Đông Thọ; phố Quang Trung 1, 2, 3, phố
Ngọc Dao, phố Hải Thượng Lãn Ông, phố Đông Phát 1, 2, phố Nguyễn Sơn, phố Tạnh
Xá 1 thuộc phường Đông Vệ; phố Hàm Long, Hương Long, phố Tân Long 1 thuộc phường
Hàm Rồng; phố Nam Sơn 2, phố Nguyễn Mộng Tuân 1, 2, phố Thống Sơn, phố Tân
Sơn, phố Tân Nam, phố Tiền Phong thuộc phường Nam Ngạn; phố 1, 2 thuộc phường
Quảng Hưng; phố Môi thuộc phường Quảng Tâm; phố Cao Sơn thuộc phường An Hưng;
phố Đình Hương 1 thuộc phường Đông Cương; phố 8 thuộc phường Thiệu Dương; phố
Hải Thượng Lãn Ông thuộc phường Quảng Thắng).
|
2
|
Thành phố Sầm Sơn
|
Các xã, phường trên địa bàn
thành phố Sầm Sơn (trừ các phường: Trường Sơn, Trung Sơn, Bắc Sơn, Quảng Tiến,
Quảng Cư).
|
3
|
Thị xã Bỉm Sơn
|
Các xã, phường trên địa bàn
thị xã Bỉm Sơn (trừ Khu phố 1, 2, 3, 4 thuộc phường Bắc Sơn; Khu phố 2, 6,
10, 11, 12, 13 thuộc phường Ngọc Trạo; Khu phố 1 thuộc phường Phú Sơn; Khu phố
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11 thuộc phường Ba Đình; Khu phố 1, 2, 4, 6, thôn Cổ
Đam, Nghĩa Môn thuộc phường Lam Sơn; Khu phố Sơn Nam, 5, 7, 8 thuộc phường
Đông Sơn).
|
4
|
Thị xã Nghi Sơn
|
Các xã, phường trên địa bàn
thị xã Nghi Sơn (trừ Phường Hải Bình, Hải Thanh; Tiểu khu: 1, 2, 3, 4, 5, 6
thuộc phường Hải Hòa).
|
5
|
Huyện Thọ Xuân
|
Các xã, thị trấn trên địa bàn
huyện Thọ Xuân (trừ Khu 1, 2, 3, 4, 5, 6 thị trấn Thọ Xuân; Khu 1, 2, 3, 4
thuộc thị trấn Sao Vàng; Khu 1, 3, 4, 5, 6 thuộc thị trấn Lam Sơn).
|
6
|
Huyện Đông Sơn
|
Các xã, thị trấn trên địa bàn
huyện Đông Sơn (trừ Khu phố Phượng Lĩnh, Cao Sơn, Nam Sơn thuộc thị trấn Rừng
Thông).
|
7
|
Huyện Nông Cống
|
Các xã, thị trấn trên địa bàn
huyện Nông Cống (trừ Tiểu khu Nam Giang, Bắc Giang, Bái Đa thuộc thị trấn
Nông Cống).
|
8
|
Huyện Triệu Sơn
|
Các xã, thị trấn trên địa bàn
huyện Triệu Sơn (trừ Tổ dân phố Lê Lợi, Tổ dân phố Giắt thuộc thị trấn Triệu
Sơn).
|
9
|
Huyện Quảng Xương
|
Các xã, thị trấn trên địa bàn
huyện Quảng Xương (trừ Khu phố 1, 2 thuộc thị trấn Tân Phong).
|
10
|
Huyện Hà Trung
|
Các xã, thị trấn trên địa bàn
huyện Hà Trung (trừ Tiểu khu 1, 2, 3, 4, 5, 6 thuộc thị trấn Hà Trung).
|
11
|
Huyện Nga Sơn
|
Các xã, thị trấn trên địa bàn
huyện Nga Sơn (trừ Tiểu khu Hưng Long, Tiểu khu 3, Mậu Tài, Ba Đình thuộc thị
trấn Nga Sơn).
|
12
|
Huyện Yên Định
|
Các xã, thị trấn trên địa bàn
huyện Yên Định (trừ Khu 1, 2, 3, 4, 5, Khu dân cư số 1 Lý Yên thuộc thị trấn
Quán Lào).
|
13
|
Huyện Thiệu Hóa
|
Các xã, thị trấn trên địa bàn
huyện Thiệu Hóa (trừ Khu đô thị Tây Bắc, Khu dân cư mới Thiệu Đô thuộc thị trấn
Thiệu Hóa).
|
14
|
Huyện Hoằng Hóa
|
Các xã, thị trấn trên địa bàn
huyện Hoằng Hóa (trừ Phố Trung Sơn, Phúc Sơn, Đạo Sơn, Tân Sơn, Vinh Sơn, Đức
Sơn, Tế Độ, Bút Cương, Hoằng Lọc, Thọ Văn, Phú Vinh Đông, Phú Vinh Tây, Phú
Vinh Nam, Đại Lộc, Trung Hy thuộc thị trấn Bút Sơn).
|
15
|
Huyện Hậu Lộc
|
Các xã, thị trấn trên địa bàn
huyện Hậu Lộc (trừ Tổ dân phố trục đường Bà Triệu, Phạm Bành, Mẹ Tơm, Tố Hữu,
Hoàng Văn Hiều, Lưu Cộng Hòa thuộc thị trấn Hậu Lộc).
|
16
|
Huyện Vĩnh Lộc
|
Các xã, thị trấn trên địa bàn
huyện Vĩnh Lộc (trừ Khu 1, 2, 3 thuộc thị trấn Vĩnh Lộc).
|
17
|
Huyện Thạch Thành
|
Các xã, thị trấn trên địa bàn
huyện Thạch Thành (trừ Khu phố 1, 5, 6, Khu phố 1 Tân Sơn trục đường Quốc lộ
45 thuộc thị trấn Kim Tân; Khu phố 1, 3 thuộc thị trấn Vân Du).
|
18
|
Huyện Cẩm Thủy
|
Các xã, thị trấn trên địa bàn
huyện Cẩm Thủy (trừ Tổ dân phố Đại Quang, Hòa Bình, Quang Trung, Tân An, Đồng
Chạ, Dương Đình Huệ, Cửa Hà, Phong Ý, Nghĩa Dũng, Tử Niêm, Đại Đồng thuộc thị
trấn Phong Sơn).
|
19
|
Huyện Ngọc Lặc
|
Các xã, thị trấn trên địa bàn
huyện Ngọc Lặc (trừ Phố 1 Quang Trung, Lê Lai, Lê Duẩn, Lê Hoàn, Trần Phú, Lê
Thánh Tông, Lê Lợi, Nguyễn Du, Nguyễn Trãi, Lê Đình Chinh, phố 1 Ngọc Khê thuộc
thị trấn Ngọc Lặc).
|
20
|
Huyện Lang Chánh
|
Các xã, thị trấn trên địa bàn
huyện Lang Chánh (trừ Khu phố Lê Lai, Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Chiềng Trải, Chí
Linh thuộc thị trấn Lang Chánh).
|
21
|
Huyện Như Xuân
|
Các xã, thị trấn trên địa bàn
huyện Như Xuân (trừ Khu phố 3 thuộc thị trấn Yên Cát).
|
22
|
Huyện Như Thanh
|
Các xã, thị trấn trên địa bàn
huyện Như Thanh (trừ Khu phố 1, 2, 3, Khu phố Vĩnh Long 1, Khu phố Vĩnh Long
2 thuộc thị trấn Bến Sung).
|
23
|
Huyện Thường Xuân
|
Các xã, thị trấn trên địa bàn
huyện Thường Xuân (trừ Khu phố 2, 3 thuộc thị trấn Thường Xuân).
|
24
|
Huyện Bá Thước
|
Các xã, thị trấn trên địa bàn
huyện Bá Thước (trừ Khu phố 1, 2, 3, thuộc thị trấn Cành Nàng).
|
25
|
Huyện Quan Hóa
|
Các xã, thị trấn trên địa bàn
huyện Quan Hóa (trừ Khu phố 1, 2, 3, 4, 7 và Khu phố Hồi Xuân thuộc thị trấn
Hồi Xuân).
|
26
|
Huyện Quan Sơn
|
Các xã, thị trấn trên địa bàn
huyện Quan Sơn (trừ Khu phố 4 thuộc thị trấn Sơn Lư).
|
27
|
Huyện Mường Lát
|
Các xã, thị trấn trên địa bàn
huyện Mường Lát (trừ Khu phố 2 thuộc thị trấn Mường Lát).
|