Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND về đặt tên một số tuyến đường trên địa bàn thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi và thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu | 17/2018/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 06/12/2018 |
Ngày có hiệu lực | 16/12/2018 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký | Lê Thị Ái Nam |
Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2018/NQ-HĐND |
Bạc Liêu, ngày 06 tháng 12 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Xét Tờ trình số 198/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đặt tên một số tuyến đường trên địa bàn thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi và thành phố Bạc Liêu; báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế của Hội đồng nhân dân; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Đặt tên 16 tuyến đường trên địa bàn thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi và 20 tuyến đường trên địa bàn thành phố Bạc Liêu (chi tiết có phụ lục 1, 2 kèm theo).
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu Khóa IX, Kỳ họp thứ chín thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 16 tháng 12 năm 2018./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH ĐẶT TÊN 16 TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA
BÀN THỊ TRẤN CHÂU HƯNG, HUYỆN VĨNH LỢI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT |
Tên đường tạm đặt |
Phạm vi giới hạn |
Lộ giới (m) |
Chiều dài (m) |
Chiều rộng (m) |
Tên mới |
|
Điểm đầu |
Điểm cuối |
||||||
1 |
Đường số 13 |
Quốc lộ IA |
Đền thờ Bác |
32 |
8.700 |
6 |
19/5 |
2 |
Đường số 14 |
Đường số 8 |
Đường số 2 |
20 |
606,46 |
10 |
Bùi Văn Viết |
3 |
Đường số 6 |
Đường số 14 |
Đường số 2 |
24 |
440,74 |
14 |
Lê Thị Quý |
4 |
Đường số 15 |
Quốc lộ IA |
Giao đường số 4 |
31 |
308 |
17 |
Võ Văn Kiệt |
5 |
Đường số 16 |
Đường số 1 |
Đường số 4 |
24 |
270 |
14 |
Nguyễn Thị Tiền |
6 |
Đường số 01 |
Đường số 6 |
Đường số 16 |
16 |
240 |
10 |
Ngô Quang Nhã |
7 |
Đường số 02 |
Đường số 14 |
Đường số 17 |
24 |
690 |
14 |
Nguyễn Phúc Nguyên |
8 |
Đường số 03 |
Đường số 6 |
Đường số 16 |
20 |
240 |
10 |
Ngô Văn Ngộ |
9 |
Đường số 04 |
Đường số 13 |
Đường số 8 |
24 |
696,65 |
14 |
Hoa Lư |
10 |
Đường số 05 |
Đường số 13 |
Trung tâm Y tế |
24 |
228 |
6 |
Phạm Thị Chữ |
11 |
Đường số 08 |
Đường số 14 |
Đường số 4 |
24 |
535 |
14 |
Nguyễn Thị Dần |
12 |
Đường vào Thông Lưu B |
Quốc lộ IA |
Thông Lưu B |
19,5 |
8.600 |
3,5 |
Trương Thị Cương |
13 |
Đường vào xẻo Lá |
Quốc lộ IA |
Xẻo Lá |
19,5 |
4.500 |
3,5 |
Lê Thị Mạnh |
14 |
Đường vào trường Lê Văn Đẩu |
Quốc lộ IA |
Phường 7, TPBL |
5 |
4.500 |
3,5 |
Huỳnh Thị Hoa |
15 |
Đường vào Chùa Giác Hoa |
Quốc lộ IA |
Xẻo Chích |
5 |
320 |
3,5 |
Huỳnh Thị Ngó (Cô Hai Ngó) |
16 |
Đường vào bãi rác |
Quốc lộ IA |
ấp Tân Tạo |
22 |
3.000 |
6 |
Tân Tạo |
DANH SÁCH ĐẶT TÊN 20 TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT |
Tên đường tạm đặt |
Phạm vi giới hạn |
Lộ giới (m) |
Chiều dài (m) |
Chiều rộng (m) |
Tên mới |
|
Điểm đầu |
Điểm cuối |
||||||
1 |
Đường 02 bên Kênh hở, phường 2 |
Chợ phường 2 |
Đường Cao Văn Lầu |
14 |
540 |
4 |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
2 |
Đường vào Vườn chim |
Đường Cao Văn Lầu |
Khu du lịch sinh thái Vườn Chim |
17 |
1.040 |
4 |
Hứa Hòa Hưng (Ba Hưng) |
3 |
Tỉnh lộ 38 |
Cầu số 3, phường 5 |
Cầu Cần Thăng |
34 |
1.800 |
6 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
4 |
02 tuyến đường bên Quảng Trường Hùng Vương |
Đường Trần Huỳnh |
Đường Nguyễn Tất Thành |
25 |
367 |
12 |
Hùng Vương |
5 |
Đường số 11B (khu dân cư phường 5) |
Đường Lê Đại Hành |
Đường Tôn Thất Tùng |
15 |
146 |
6 |
Nguyễn Bình |
6 |
Đường Ninh Bình (cũ), phường 3 |
Đường hai Bà Trưng |
Đường Điện Biên Phủ |
10 |
120 |
7 |
Trương Chính Thanh |
7 |
Đường chưa có tên (người dân thường gọi đường Nguyễn Thái Học) |
Đường Cách Mạng |
Đường Trần Huỳnh |
26,5 |
645 |
9 |
Lộc Ninh |
8 |
Đường ra đê đông (trước UBND xã Vĩnh Trạch Đông) |
Đường Giồng Nhãn - Gò Cát |
Đường Hoàng Sa |
30,5 |
2.500 |
6 |
Tạ Thị Hai |
9 |
Hẻm 1, đường Võ Thị Sáu, phường 3 (đường Toàn Thắng 5 cũ) |
Đường Võ Thị Sáu |
Sông Bạc Liêu |
10 |
200 |
4 |
Trần Bình Trọng |
10 |
Đường số 1B, khu dân cư phường 2 |
Đường số 3 |
Đường Trần Hồng Dân |
13 |
207 |
6,5 |
Lê Văn Năm (Ba Hiếu) |
11 |
Đường số 1E, khu dân cư phường 2 |
Đường số 3 |
Đường Trần Hồng Dân |
13 |
207 |
6,5 |
Phạm Thị Út |
12 |
Đường số 3, khu dân cư phường 2 |
Đường Lê Hồng Phong |
Ranh giai đoạn 2 của dự án |
15 |
334 |
7 |
Nguyễn Thị Bùi |
13 |
Đường số 3A, khu dân cư phường 2 |
Đường Trần Văn Bỉnh |
Đường Trần Thanh Viết |
13 |
164 |
7 |
Trần Văn Mẫn (Năm Trường) |
14 |
Đường số 3B, khu dân cư phường 2 |
Đường Trần Văn Bỉnh |
Đường Trần Thanh Viết |
13 |
164 |
7 |
Đoàn Thị Huê |
15 |
Đường số 6, khu dân cư phường 2 |
Đường Lê Hồng Phong |
Ranh giai đoạn 2 của dự án |
34,5 |
309 |
10,5 |
Phan Văn Xoàn (Năm Xoàn) |
16 |
Đường số 11, khu dân cư phường 2 |
Đường Nguyễn Lương Bằng |
Ranh giai đoạn 02 của dự án |
24 |
225 |
12 |
Nguyễn Vĩnh Nghiệp (Sáu Trường) |
17 |
Đường số 13, khu dân cư phường 2 |
Đường Ninh Bình |
Đường Lê Hồng Phong |
14 |
199 |
8 |
Nguyễn Bá Tụi (Bảy Danh) |
18 |
Đường Kinh tế mới, phường 2 |
Đường Bờ Tây kênh 30/4 |
Giáp ranh huyện Hòa Bình |
4,5 |
1.500 |
3,5 |
Đặng Văn Tiếu (Sáu Huấn) |
19 |
Đường Bà Chủ, phường 2 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
Đường vào Tịnh xá Ngọc Liên |
16 |
264 |
4 |
Võ Thị Chính |
20 |
Đường Bờ Tây, kênh 30/4 |
Đường Cầu Nguyễn Thị Minh Khai, phường 2 |
Đường Trường Sa |
15 |
9.100 |
4 |
Ngô Quyền |