Nghị quyết 163/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2022

Số hiệu 163/NQ-HĐND
Ngày ban hành 08/12/2023
Ngày có hiệu lực 08/12/2023
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Bình
Người ký Mai Văn Tuất
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 163/NQ-HĐND

Ninh Bình, ngày 08 tháng 12 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH NINH BÌNH NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 17

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Xét Tờ trình số 198/TTr-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2022 như sau:

1. Tổng quyết toán thu ngân sách nhà nước:

(Đã loại trừ hoàn thuế GTGT)

53.910.242 triệu đồng

a) Thu cân đối ngân sách nhà nước

23.600.191 triệu đồng

b) Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên, gồm:

10.508.700 triệu đồng

- Thu bổ sung cân đối

5.409.861 triệu đồng

- Thu bổ sung có mục tiêu

5.098.839 triệu đồng

c) Thu kết dư ngân sách năm trước

115.023 triệu đồng

d) Thu chuyển nguồn từ năm trước

19.540.582 triệu đồng

e) Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

145.746 triệu đồng

2. Tổng quyết toán thu ngân sách địa phương:

39.204.813 triệu đồng

a) Thu cân đối ngân sách nhà nước

17.592.721 triệu đồng

b) Thu bổ sung từ ngân sách trung ương, gồm:

1.956.487 triệu đồng

- Thu bổ sung cân đối

0 triệu đồng

- Thu bổ sung có mục tiêu

1.956.487 triệu đồng

c) Thu kết dư ngân sách năm trước

115.023 triệu đồng

d) Thu chuyển nguồn từ năm trước

19.540.582 triệu đồng

3. Tổng quyết toán chi ngân sách địa phương:

38.980.982 triệu đồng

a) Chi cân đối ngân sách địa phương

14.653.580 triệu đồng

- Chi đầu tư phát triển

6.619.044 triệu đồng

- Chi thường xuyên

8.030.782 triệu đồng

- Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.754 triệu đồng

- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000 triệu đồng

b) Chi các chương trình mục tiêu

1.585.897 triệu đồng

c) Chi chuyển nguồn sang năm sau

22.684.118 triệu đồng

d) Chi nộp ngân sách cấp trên (ngân sách tỉnh nộp trả ngân sách trung ương)

57.387 triệu đồng

4. Kết dư ngân sách địa phương (2-3)

223.831 triệu đồng

5. Chi trả nợ gốc của ngân sách địa phương

17.246 triệu đồng

6. Tổng mức vay của ngân sách địa phương

89.081 triệu đồng

7. Kết dư ngân sách địa phương (4-5+6)

295.666 triệu đồng

Trong đó:

 

a) Ghi thu ngân sách địa phương năm 2023

148.827 triệu đồng

- Ghi thu ngân sách cấp tỉnh

146.839 triệu đồng

- Ghi thu ngân sách cấp huyện

1.013 triệu đồng

- Ghi thu ngân sách cấp xã

975 triệu đồng

b) Bổ sung quỹ dự trữ tài chính của tỉnh

146.839 triệu đồng

(Số liệu chi tiết theo các Biểu số 48, 50, 51, 52, 53, 54, 58, 59, 61 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình khóa XV, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày được thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Kiểm toán nhà nước khu vực XI;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh khóa XV;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Ban Thường vụ các Huyện ủy, Thành ủy;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, TP;
- Công báo tỉnh, Đài PT và TH tỉnh, Báo Ninh Bình;
- Lưu: VT, Phòng CTHĐND.

CHỦ TỊCH




Mai Văn Tuất

 

Biểu số 48

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 163/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Ninh Bình)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP (1)

16.232.433

39.204.813

22.972.380

241,5

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

14.501.118

17.584.470

3.083.352

121,3

1

Thu NSĐP hưởng 100%

3.518.500

4.022.004

503.504

114,3

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

10.982.618

13.562.466

2.579.848

123,5

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

1.731.315

1.956.487

225.172

113,0

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

-

-

-

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.731.315

1.956.487

225.172

113,0

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

-

-

-

 

IV

Thu kết dư

-

115.023

115.023

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

-

19.540.582

19.540.582

 

VI

Thu viện trợ

-

-

-

 

VII

Các khoản huy động, đóng góp

-

8.251

8.251

 

B

TỔNG CHI NSĐP (2)

16.306.380

38.980.982

22.674.602

239,1

I

Tổng chi cân đối NSĐP

14.315.895

14.653.580

337.685

102,4

1

Chi đầu tư phát triển

5.472.516

6.619.044

1.146.528

121,0

2

Chi thường xuyên

8.347.186

8.030.782

(316.404)

96,2

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.800

2.754

954

153,0

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

-

100,0

5

Dự phòng ngân sách

493.393

-

(493.393)

-

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

-

-

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.990.485

1.585.897

(404.588)

79,7

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

259.170

203.161

(56.009)

78,4

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.731.315

1.382.736

(348.579)

79,9

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

22.684.118

22.684.118

 

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên

-

57.387

57.387

 

C

BỘI CHI NSĐP/ BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

(73.947)

223.831

297.778

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

17.853

17.246

(607)

96,6

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

17.853

17.246

(607)

96,6

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

91.800

89.081

(2.719)

97,0

1

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

91.800

89.081

(2.719)

97,0

F

KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (C-D+E)

-

295.666

295.666

 

1

Cấp tỉnh

 

293.678

293.678

 

2

Cấp huyện

 

1.013

1.013

 

3

Cấp xã

 

975

975

 

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

313.131

309.085

(4.046)

98,7

Ghi chú:

(1): Quyết toán thu NSĐP (03 cấp) đã loại trừ các khoản thu chuyển giao giữa các cấp NSĐP với tổng số tiền 8.640.572 trđ, gồm: Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 8.552.213 trđ; Thu ngân sách cấp dưới nộp lên: 88.359 trđ.

(2): Quyết toán chi NSĐP (03 cấp) đã loại trừ các khoản chi chuyển giao giữa các cấp NSĐP với tổng số tiền 8.640.572 trđ, gồm: Chi bổ sung ngân sách cấp dưới: 8.552.213 trđ; Chi nộp ngân sách cấp trên: 88.359 trđ.

[...]