Nghị quyết 161/NQ-HĐND năm 2023 quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Ninh Bình năm 2024

Số hiệu 161/NQ-HĐND
Ngày ban hành 08/12/2023
Ngày có hiệu lực 01/01/2024
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Bình
Người ký Mai Văn Tuất
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 161/NQ-HĐND

Ninh Bình, ngày 08 tháng 12 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUYẾT ĐỊNH DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH NINH BÌNH NĂM 2024

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 17

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Nghị quyết số 105/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội khóa XV về phân bổ ngân sách trung ương năm 2024;

Xét Tờ trình số 218/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương tỉnh Ninh Bình năm 2024; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Ninh Bình năm 2024 như sau:

1.

Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:

18.613.500

triệu đồng

a)

Thu nội địa:

15.013.500

triệu đồng

b)

Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu:

3.600.000

triệu đồng

2.

Dự toán thu ngân sách địa phương:

18.134.139

triệu đồng

a)

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp:

13.668.932

triệu đồng

b)

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương:

3.894.712

triệu đồng

c)

Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương năm 2023 chuyển sang

570.495

triệu đồng

3.

Dự toán chi ngân sách địa phương:

18.170.139

triệu đồng

a)

Chi cân đối ngân sách địa phương:

17.507.605

triệu đồng

-

Chi đầu tư phát triển:

6.932.323

triệu đồng

-

Chi thường xuyên:

9.272.282

triệu đồng

-

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay:

3.500

triệu đồng

-

Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính:

1.000

triệu đồng

-

Dự phòng ngân sách:

516.500

triệu đồng

 

Chi thực hiện nhiệm vụ ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền điện tử, phát triển các dịch vụ đô thị thông minh tỉnh Ninh Bình

165.000

triệu đồng

-

Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ quy hoạch

55.000

triệu đồng

-

Chi thực hiện các nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, an ninh, quốc phòng và các nhiệm vụ khác khi có biến động về thu ngân sách nhà nước năm 2024 của tỉnh

562.000

triệu đồng

b)

Chi thực hiện các chương trình mục tiêu:

662.534

triệu đồng

4.

Bội chi ngân sách địa phương:

36.000

triệu đồng

(Số liệu chi tiết theo các biểu số 01, 02, 03, 04 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình khóa XV, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Kiểm toán nhà nước khu vực XI;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh khóa XV;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Ban Thường vụ các Huyện ủy, Thành ủy;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, TP;
- Công báo tỉnh, Đài PT và TH tỉnh, Báo Ninh Bình;
- Lưu: VT, Phòng CTHĐND.

CHỦ TỊCH




Mai Văn Tuất

 

 

Biểu số 01
(Theo Biểu mẫu số 15 Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ)

 

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024

(Kèm theo Nghị quyết số 161/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Ninh Bình)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2024

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

18.134.139

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

13.668.932

-

Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

4 503.000

-

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ (%)

9.165.932

II

Bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.894.712

-

Bổ sung cân đối

-

-

Bổ sung có mục tiêu

3.894.712

III

Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương năm 2023 chuyển sang

570.495

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

18.170.139

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

17.507.605

1

Chi đầu tư phát triển

6.932.323

2

Chi thường xuyên

9.272.282

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.500

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Dự phòng ngân sách

516.500

6

Chi thực hiện nhiệm vụ ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền điện tử, phát triển các dịch vụ đô thị thông minh tỉnh Ninh Bình

165.000

7

Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ quy hoạch

55.000

8

Chi thực hiện các nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, an ninh, quốc phòng và các nhiệm vụ khác khi có biến động về thu ngân sách nhà nước năm 2024 của tỉnh

562.000

9

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

II

Chi thực hiện các chương trình mục tiêu

662.534

1

Ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư cho tỉnh để thực hiện các dự án, nhiệm vụ

611.380

1.1

Vốn ngoài nước

92.000

1.2

Vốn trong nước

519.380

2

Ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp cho tỉnh để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ theo quy định

51.154

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

36.000

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

27.705

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

27.705

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

36.000

 

[...]