Nghị quyết 16/2023/NQ-HĐND về mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản áp dụng tại tỉnh Trà Vinh
Số hiệu | 16/2023/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 31/07/2023 |
Ngày có hiệu lực | 31/07/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký | Dương Thị Ngọc Thơ |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2023/NQ-HĐND |
Trà Vinh, ngày 31 tháng 7 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ MỨC THU, ĐƠN VỊ TÍNH PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN ÁP DỤNG TẠI TỈNH TRÀ VINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 27/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Xét Tờ trình số 3177/TTr-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc ban hành Nghị quyết về mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản áp dụng tại tỉnh Trà Vinh; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản áp dụng tại tỉnh Trà Vinh với các nội dung cụ thể như sau:
1. Đối tượng áp dụng
a) Tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản theo quy định của pháp luật khoáng sản.
b) Cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan trong việc quản lý, thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản.
2. Mức thu, đơn vị tính phí
a) Mức thu, đơn vị tính phí
Số TT |
Loại khoáng sản |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
1 |
Đất sét, đất làm gạch, ngói |
m3 |
3.000 |
2 |
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình (theo Nghị định số 27/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 5 năm 2023); các loại đất khác |
m3 |
2.000 |
3 |
Các loại cát khác (trừ cát vàng, cát trắng) |
m3 |
5.000 |
4 |
Nước khoáng thiên nhiên |
m3 |
3.000 |
b) Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác tận thu khoáng sản theo quy định của pháp luật khoáng sản bằng 60% mức thu phí của loại khoáng sản tương ứng quy định tại điểm a khoản 2 Điều này.
3. Việc kê khai, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh thực hiện theo quy định tại Nghị định số 27/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản.
Điều 2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 29/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa X - kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 31 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 31 tháng 7 năm 2023./.
|
KT. CHỦ TỊCH |