Nghị quyết 159/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh (đợt 8) do tỉnh Sơn La ban hành

Số hiệu 159/NQ-HĐND
Ngày ban hành 10/01/2023
Ngày có hiệu lực 10/01/2023
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Sơn La
Người ký Nguyễn Thái Hưng
Lĩnh vực Đầu tư,Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 159/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 10 tháng 01 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 NGUỒN BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH (ĐỢT 8)

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA KHOÁ XV
KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ MƯỜI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;

Xét Tờ trình số 241/TTr-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 433/BC-KTNS ngày 05 tháng 01 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh (đợt 8). Cụ thể:

1. Tổng vốn điều chỉnh: 12.086 triệu đồng.

2. Phương án điều chỉnh

Điều chỉnh giảm 12.086 triệu đồng kế hoạch vốn của 01 dự án hoàn thành hết nhu cầu sử dụng vốn và 05 dự án không có khả năng hoàn thành giải ngân kế hoạch vốn giao. Phân bổ số vốn 12.086 triệu đồng sau điều chỉnh giảm cho 03 dự án đang thực hiện có nhu cầu bổ sung vốn và có khả năng hoàn thành giải ngân trong năm 2022.

(có 01 Biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La khoá XV, kỳ họp chuyên đề lần thứ mười thông qua ngày 10 tháng 01 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- y ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
-
Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Ủ
y ban Tài chính, Ngân sách của Quốc hội;
-
Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
-
Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Tư pháp;
-
Thường trực: HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
-
Đoàn ĐBQH tỉnh; đại biểu HĐND tỉnh;
-
Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
-
Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND các huyện, thành phố;
-
Văn phòng: Tnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tnh;
-
Trung tâm: Thông tin tỉnh, Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS (Dũng).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thái Hưng

 

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 NGUỒN BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH

(Kèm theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 10/01/2023 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư

Lũy kế KLHT đến thời điểm báo cáo

Lũy kế vốn giao đến thời điểm báo cáo

Kế hoạch năm 2022

Phương án điều chỉnh

Kế hoạch vốn sau điều chỉnh

Ghi chú

Số, ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch vốn giao

Giải ngân thanh toán đến ngày 30/12/2022

Kế hoạch vốn còn lại

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

Tổng số

TĐ: NST

Tổng số

Tỷ lệ

 

TỔNG SỐ

 

 

719.258

408.939

165.886

166.319

57.559

44.300

 

12.696

12.086

12.086

57.559

-

I

Điều chỉnh giảm

 

 

82.529

152.939

19.206

31.739

16.779

3.520

 

12.696

12.086

 

4.693

 

*

Văn hóa, thông tin

 

 

75.649

64.330

2.584

11.118

9.300

903

 

8.397

8.058

 

1.242

 

1

Bảo tồn, tôn tạo khu di tích lịch sử Cây Me - nơi thành lập chi bộ đầu tiên của Đảng bộ tỉnh Sơn La

UBND huyện Mai Sơn

2782 15/11/2021

14.330

14.330

766

6.880

6.880

428

6.2%

6.452

6.114

 

766

 

2

Khu di tích lịch sử Ngã ba Cò Nòi, huyện Mai Sơn

UBND huyện Mai Sơn

1091 31/5/2021

61.319

50.000

1.818

4.238

2.420

475

19.6%

1.945

1.944

 

476

 

*

Quốc phòng

 

 

3.600

3.600

3.429

3.600

2.520

2.349

 

171

171

 

2.349

 

3

Dự án nhà ở và làm việc cán bộ, chiến sỹ + các công trình phụ trợ trạm kiểm soát biên phòng Pu Hao

Bộ Chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh

1019 27/5/2021

3.600

3.600

3.429

3.600

2.520

2.349

93.2%

171

171

 

2.349

 

*

Nhiệm vụ lập Quy hoạch

 

 

54.109

54.109

12.330

12.461

399

268

 

131

131

 

268

 

4

Lập Quy hoạch tỉnh Sơn La thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1166 10/6/2020

54.109

54.109

12.330

12.461

399

268

67.2%

131

131

 

268

 

*

Công nghệ thông tin

 

 

10.000

10.000

300

2.000

2.000

 

 

2.000

1.729

 

271

 

5

Số hóa tạo lập cơ sở dữ liệu hộ tịch tỉnh Sơn La

Sở Tư pháp

596 06/4/2022

10.000

10.000

300

2.000

2.000

 

 

2.000

1.729

 

271

 

*

Giáo dục đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

 

20.900

20.900

563

2.560

2.560

 

 

1.997

1.997

 

563

 

6

Dự án bổ sung cơ sở vật chất cho trường THPT Thảo nguyên, huyện Mộc Châu

Sở Giáo dục và Đào tạo

245 11/02/2022

20.900

20.900

563

2.560

2.560

563

22.0%

1.997

1.997

 

563

 

II

Điều chỉnh tăng

 

 

555.000

256.000

146.680

134.580

40.780

40.780

-

-

-

12.086

52.866

 

*

Nông, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

 

 

70.000

60.000

27.000

18.000

18.000

18.000

 

-

 

9.000

27.000

 

1

Kè chống lũ, sạt lở đất và hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dọc Suối Muội, huyện Thuận Châu (giai đoạn II)

UBND huyện Thuận Châu

2651 31/10/2021

70.000

60.000

27.000

18.000

18.000

18.000

100.0%

 

 

9.000

27.000

 

*

Công trình công cộng tại các đô thị

 

 

65.000

36.000

24.680

23.180

11.180

11.180

 

 

 

1.500

12.680

 

2

Chỉnh trang đô thị thị trấn Thuận Châu

UBND huyện Thuận Châu

1037 28/5/2021

65.000

36.000

24.680

23.180

11.180

11.180

100.0%

 

 

1.500

12.680

 

*

Công nghiệp, điện

 

 

420.000

160.000

95.000

93.400

11.600

11.600

 

-

-

1.586

13.186

 

3

Tiểu dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Sơn La

 Sở Công thương

2831 18/11/2021

420.000

160.000

95.000

93.400

11.600

11.600

100.0%

 

 

1.586

13.186

 

[...]