HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 153/NQ-HĐND
|
Vĩnh Long, ngày
12 tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
BAN
HÀNH KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC KỲ HỌP THƯỜNG LỆ NĂM 2024 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
VĨNH LONG KHÓA X
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội
đồng nhân dân ngày 20/11/2015;
Xét Tờ trình số 07/TTr-HĐND ngày 21/11/2023 của
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết về Kế hoạch tổ
chức các kỳ họp thường lệ năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Khóa X,
nhiệm kỳ 2021 - 2026 và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại
kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Khóa X, nhiệm kỳ 2021 - 2026.
(Kèm theo Kế hoạch
tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2024)
Điều 2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ vào các quy định
chi tiết của luật, các vấn đề được giao theo thẩm quyền quy định trong văn bản
quy phạm pháp luật của Trung ương và đề xuất của đại biểu Hội đồng nhân dân,
các Ban Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
xem xét bổ sung chương trình các kỳ họp trong năm đúng quy định.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Thường trực Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các
cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân,
Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc
thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh
Long Khóa X, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực kể
từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Vĩnh Long;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH&HĐND, UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo tỉnh, Cổng thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Nghiêm
|
KẾ HOẠCH
TỔ
CHỨC CÁC KỲ HỌP THƯỜNG LỆ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Vĩnh Long)
Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khóa X, nhiệm kỳ 2021 - 2026 gồm:
1. Số lượng kỳ họp
- Kỳ họp giữa năm: dự kiến tháng 7/2024.
- Kỳ họp cuối năm: dự kiến tháng 12/2024.
Trong trường hợp cần thiết, theo đề nghị của Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc yêu cầu của ít
nhất một phần ba tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh thì Hội đồng nhân dân
tỉnh sẽ tổ chức họp chuyên đề hoặc họp để giải quyết các công việc đột xuất.
2. Nội dung
Tại các kỳ họp trong năm, HĐND tỉnh sẽ xem xét các
báo cáo, tờ trình, dự thảo nghị quyết của Thường trực HĐND, các Ban HĐND, Ủy
ban nhân dân, Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh, các cơ quan bảo vệ pháp luật theo quy
định.
a) Danh mục Nghị quyết dự kiến ban hành tại kỳ
họp giữa năm 2024 gồm:
Số TT
|
Tên nghị quyết
|
Cơ quan trình dự
thảo NQ
|
Ghi chú
|
1
|
Nghị quyết về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ phát
triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2024.
|
UBND tỉnh
|
|
2
|
Nghị quyết Sửa đổi, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư
công năm 2024 (giữa năm).
|
UBND tỉnh
|
|
3
|
Nghị quyết Sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư công
trung hạn vốn ngân sách trung ương thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc
gia giai đoạn 2021-2025
|
UBND tỉnh
|
|
4
|
Nghị quyết Sửa đổi, bổ sung Kế hoạch đầu tư công
trung hạn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025.
|
UBND tỉnh
|
|
5
|
Nghị quyết Điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án
nhóm B và trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
|
6
|
Nghị quyết Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm
2024 trên địa bàn tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
|
7
|
Nghị quyết Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh thông qua việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm
2024 trên địa bàn tỉnh để thực hiện công trình, dự án.
|
UBND tỉnh
|
|
8
|
Nghị quyết thông qua mức giá sản phẩm, dịch vụ
công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh năm 2024.
|
UBND tỉnh
|
|
9
|
Nghị quyết ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Khoa học và Công nghệ.
|
UBND tỉnh
|
|
10
|
Nghị quyết ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Giao thông vận tải.
|
UBND tỉnh
|
|
11
|
Nghị quyết thông qua Đề án “Phòng khám bác sĩ gia
đình” giai đoạn 2024-2026 trên địa bàn tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
|
12
|
Nghị quyết thông qua Đề án thành lập Trung tâm cấp
cứu 115 trực thuộc Sở Y tế.
|
UBND tỉnh
|
|
13
|
Nghị quyết thông qua đề án sắp xếp đơn vị hành
chính cấp xã tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2023-2025.
|
UBND tỉnh
|
|
14
|
Nghị quyết Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
31/NQ-HĐND ngày 09/9/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt Đề án Tổ chức
xây dựng lực lượng, huấn luyện, hoạt động và bảo đảm chế độ, chính sách cho lực
lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2021-2025.
|
UBND tỉnh
|
|
15
|
Nghị quyết bãi bỏ Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND
ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định chính sách hỗ trợ
doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
|
16
|
Nghị quyết thành lập Quỹ Hỗ trợ khởi nghiệp tỉnh
Vĩnh Long.
|
UBND tỉnh
|
|
17
|
Nghị quyết Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
120/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng
tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
|
18
|
Nghị quyết Quy định mức chi thực hiện công tác kiểm
tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
|
19
|
Nghị quyết về cơ chế thúc đẩy tập trung đất đai, tạo
quỹ đất để thu hút doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa
bàn tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
|
20
|
Nghị quyết Điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số
213/NQ- HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua bảng giá
đất áp dụng từ năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
|
21
|
Nghị quyết thông qua hệ số điều chỉnh giá đất năm
2024 trên địa bàn tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
|
22
|
Nghị quyết Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị
quyết số 47/2022/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định
nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn
đối ứng nguồn ngân sách địa phương; cơ chế lồng ghép nguồn vốn giữa các
chương trình, dự án; cơ chế huy động các nguồn lực thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
|
23
|
Nghị quyết bãi bỏ Nghị quyết số 125/2018/NQ-HĐND
ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức đóng góp, chế độ miễn
và chế độ hỗ trợ cho người cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng.
|
UBND tỉnh
|
|
24
|
Nghị quyết bãi bỏ Nghị quyết số 140/2010/NQ-HĐND
ngày 10/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long về đào tạo nghề cho lao
động nông thôn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
|
25
|
Nghị quyết Quy định chính sách hỗ trợ bảo hiểm y tế,
tiếp cận nước sinh hoạt đối với hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ mới thoát nghèo và
hộ gia đình người có công với cách mạng có mức sống trung bình trên địa bàn tỉnh
giai đoạn 2024-2025.
|
UBND tỉnh
|
|
26
|
Nghị quyết Quy định mức hỗ trợ thực hiện dự án, kế
hoạch, phương án phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị và phát triển
sản xuất cộng đồng thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long.
|
UBND tỉnh
|
|
27
|
Nghị quyết Quy định một số chính sách đối với trẻ
em.
|
UBND tỉnh
|
|
28
|
Nghị quyết Quy định mức học phí đối với cơ sở
giáo dục mầm non, phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh,
năm học 2024-2025.
|
UBND tỉnh
|
|
29
|
Nghị quyết Quy định chính sách đối với giáo viên
mầm non trên địa bàn tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
|
30
|
Nghị quyết Sửa đổi, bổ sung Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
quy định cụ thể mức tiền công các kỳ thi giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
|
31
|
Nghị quyết thông qua Đề án phát triển y tế cơ sở
đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long theo Chỉ thị số 25-CT/TW ngày
25/10/2023 của Ban Bí thư về tiếp tục củng cố, hoàn thiện, nâng cao chất lượng
hoạt động của y tế cơ sở trong tình hình mới.
|
UBND tỉnh
|
|
32
|
Nghị quyết Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
quyết số 53/2022/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định
chính sách phát triển nguồn nhân lực y tế giai đoạn 2022-2026 trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long
|
UBND tỉnh
|
|
33
|
Nghị quyết Sửa đổi, bổ sung nghị quyết số
183/2019/NQ- HĐND ngày 12/7/2019 về quy định mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ
người cao tuổi trên địa bàn tỉnh
|
UBND tỉnh
|
|
34
|
Nghị quyết quy định chính sách đặc thù hỗ trợ
kinh phí đào tạo đại học chính trị chuyên ngành (văn bằng 2) đối với cán bộ, công
chức, viên chức khối Đảng, đoàn thể trên địa bàn tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
|
35
|
Nghị quyết Quy định mức chi hỗ trợ thực hiện hợp
đồng lao động thực hiện công việc hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan hành chính,
đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
UBND tỉnh
|
|
36
|
Nghị quyết về Chương trình giám sát năm 2025 của
HĐND tỉnh Vĩnh Long
|
Thường trực HĐND tỉnh
|
|
b) Danh mục Nghị quyết dự kiến ban hành tại kỳ
họp cuối năm 2024 gồm:
Số TT
|
Tên nghị quyết
|
Cơ quan trình dự
thảo NQ
|
Ghi chú
|
1
|
Nghị quyết về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội
năm 2025.
|
UBND tỉnh
|
|
2
|
Nghị quyết Sửa đổi, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư
công năm 2024 (cuối năm).
|
UBND tỉnh
|
|
3
|
Nghị quyết về kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 từ
nguồn ngân sách tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
|
4
|
Nghị quyết Sửa đổi, bổ sung Kế hoạch đầu tư công
trung hạn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025.
|
UBND tỉnh
|
|
5
|
Nghị quyết Điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án
nhóm B và trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
UBND tỉnh
|
|
6
|
Nghị quyết Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà
nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2023.
|
UBND tỉnh
|
|
7
|
Nghị quyết Phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước,
chi ngân sách địa phương năm 2025; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số
bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2025.
|
UBND tỉnh
|
|
8
|
Nghị quyết thông qua danh mục công trình, dự án cần
thu hồi đất trong năm 2025 trên địa bàn tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
|
9
|
Nghị quyết về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa trong năm 2025 trên địa bàn tỉnh để thực hiện công trình, dự án.
|
UBND tỉnh
|
|
10
|
Nghị quyết ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và
du lịch thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
UBND tỉnh
|
|
11
|
Nghị quyết Giao biên chế công chức trong các cơ
quan, tổ chức hành chính nhà nước; phê duyệt tổng số lượng người làm việc hưởng
lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập; chỉ tiêu hợp
đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ và biên
chế Hội của tỉnh năm 2025.
|
UBND tỉnh
|
|
12
|
Nghị quyết Quyết định số lượng cán bộ, công chức
và người hoạt động không chuyên trách cấp xã thuộc các huyện, thị xã, thành
phố năm 2025 trên địa bàn tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
|
13
|
Nghị quyết Quy định mức chi thực hiện công tác phổ
biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở.
|
UBND tỉnh
|
|
14
|
Nghị quyết Quy định chính sách hỗ trợ đối với người
có công với cách mạng theo Pháp lệnh và theo các Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ.
|
UBND tỉnh
|
|
15
|
Nghị quyết Quy định chế độ phụ cấp đối với cộng
tác viên công tác xã hội tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Long.
|
UBND tỉnh
|
|
16
|
Nghị quyết Quy định chính sách hỗ trợ, duy trì hoạt
động hồ bơi và tổ chức dạy bơi cho trẻ em trên địa bàn tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
|
17
|
Nghị quyết quy định mức chi Giải Văn học Nghệ thuật
tỉnh Vĩnh Long.
|
UBND tỉnh
|
|
18
|
Nghị quyết Quy định mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm
cho người quản lý các thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở.
|
UBND tỉnh
|
|
19
|
Nghị quyết Quy định đặc thù mức chi tiền thưởng
giải thể thao, đại hội thể thao cấp tỉnh, ngành tỉnh, cấp huyện và cấp xã
trên địa bàn tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
|
20
|
Nghị quyết Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
UBND tỉnh
|
|
21
|
Nghị quyết Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
UBND tỉnh
|
|
22
|
Nghị quyết ban hành Quy định kinh phí hỗ trợ đối
với công tác quản lý người sử dụng trái phép chất ma túy trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long.
|
UBND tỉnh
|
|
23
|
Nghị quyết về ban hành kế hoạch tổ chức các kỳ họp
năm 2025.
|
Thường trực HĐND tỉnh
|
|
3. Các nghị quyết khác
Tại các kỳ họp trong năm 2024, HĐND tỉnh sẽ xem xét
ban hành các nghị quyết để quy định chi tiết các chính sách được giao theo văn
bản quy phạm pháp luật của các cơ quan Nhà nước cấp trên hoặc để phục vụ nhiệm
vụ phát triển kinh tế - xã hội theo nhiệm vụ, quyền hạn của HĐND tỉnh.