Nghị quyết 150/2009/NQ-HĐND về giá đất năm 2010 trên địa bàn 18 huyện, thành phố tỉnh Quảng Nam do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa VII, kỳ họp thứ 22 ban hành
Số hiệu | 150/2009/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 10/12/2009 |
Ngày có hiệu lực | 20/12/2009 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Nguyễn Văn Sỹ |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 150/2009/NQ-HĐND |
Tam Kỳ, ngày 10 tháng 12 năm 2009 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2010 TRÊN ĐỊA BÀN 18 HUYỆN, THÀNH PHỐ TỈNH QUẢNG NAM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 22
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp
xác định giá đất, khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày
27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP
ngày 16/11/2004;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 và Nghị định số
123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ;
Sau khi xem xét Tờ trình số 4583/TTr-UBND ngày 04/12/2009 kèm theo Báo cáo số
169/BC-UBND và Báo cáo số 170/BC-UBND ngày 04/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc đề nghị ban hành Nghị quyết về giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn
tỉnh Quảng Nam; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân
tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp,
Điều 1. Thống nhất bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn 18 huyện, thành phố kèm theo Báo cáo số 169/BC-UBND và Báo cáo số 170/BC-UBND ngày 04/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam, với những nội dung sau đây :
1. Bảng giá của nhóm đất nông nghiệp và mức giá tối đa, tối thiểu đất ở nông thôn, đất ở đô thị trên địa bàn 18 huyện, thành phố, gồm:
- Thành phố Tam Kỳ: Phụ lục 1.
- Thành phố Hội An: Phụ lục 2.
- Huyện Điện Bàn: Phụ lục 3.
- Huyện Đại Lộc: Phụ lục 4.
- Huyện Duy Xuyên: Phụ lục 5.
- Huyện Quế Sơn: Phụ lục 6.
- Huyện Thăng Bình: Phụ lục 7.
- Huyện Phú Ninh: Phụ lục 8.
- Huyện Núi Thành: Phụ lục 9.
- Huyện Tiên Phước: Phụ lục 10.
- Huyện Hiệp Đức: Phụ lục 11.
- Huyện Bắc Trà My: Phụ lục 12.
- Huyện Nam Trà My: Phụ lục 13.
- Huyện Phước Sơn: Phụ lục 14.
- Huyện Nam Giang: Phụ lục 15.
- Huyện Đông Giang: Phụ lục 16.
- Huyện Tây Giang: Phụ lục 17.
- Huyện Nông Sơn: Phụ lục 18.
2. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và đô thị được xác định bằng 70% giá đất ở liền kề tại nông thôn và giá đất ở liền kề tại đô thị.
3. Giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng được xác định bằng 80% giá đất rừng sản xuất liền kề.
4. Đối với đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở :
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 150/2009/NQ-HĐND |
Tam Kỳ, ngày 10 tháng 12 năm 2009 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2010 TRÊN ĐỊA BÀN 18 HUYỆN, THÀNH PHỐ TỈNH QUẢNG NAM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 22
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp
xác định giá đất, khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày
27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP
ngày 16/11/2004;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 và Nghị định số
123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ;
Sau khi xem xét Tờ trình số 4583/TTr-UBND ngày 04/12/2009 kèm theo Báo cáo số
169/BC-UBND và Báo cáo số 170/BC-UBND ngày 04/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc đề nghị ban hành Nghị quyết về giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn
tỉnh Quảng Nam; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân
tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp,
Điều 1. Thống nhất bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn 18 huyện, thành phố kèm theo Báo cáo số 169/BC-UBND và Báo cáo số 170/BC-UBND ngày 04/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam, với những nội dung sau đây :
1. Bảng giá của nhóm đất nông nghiệp và mức giá tối đa, tối thiểu đất ở nông thôn, đất ở đô thị trên địa bàn 18 huyện, thành phố, gồm:
- Thành phố Tam Kỳ: Phụ lục 1.
- Thành phố Hội An: Phụ lục 2.
- Huyện Điện Bàn: Phụ lục 3.
- Huyện Đại Lộc: Phụ lục 4.
- Huyện Duy Xuyên: Phụ lục 5.
- Huyện Quế Sơn: Phụ lục 6.
- Huyện Thăng Bình: Phụ lục 7.
- Huyện Phú Ninh: Phụ lục 8.
- Huyện Núi Thành: Phụ lục 9.
- Huyện Tiên Phước: Phụ lục 10.
- Huyện Hiệp Đức: Phụ lục 11.
- Huyện Bắc Trà My: Phụ lục 12.
- Huyện Nam Trà My: Phụ lục 13.
- Huyện Phước Sơn: Phụ lục 14.
- Huyện Nam Giang: Phụ lục 15.
- Huyện Đông Giang: Phụ lục 16.
- Huyện Tây Giang: Phụ lục 17.
- Huyện Nông Sơn: Phụ lục 18.
2. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và đô thị được xác định bằng 70% giá đất ở liền kề tại nông thôn và giá đất ở liền kề tại đô thị.
3. Giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng được xác định bằng 80% giá đất rừng sản xuất liền kề.
4. Đối với đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở :
- Trong phạm vi địa giới hành chính phường, khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt thì giá đất được xác định bằng 02 lần giá đất trồng cây lâu năm liền kề hoặc gần nhất. Trường hợp giá đất sau khi được xác định mà cao hơn giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề) thì chỉ tính tối đa bằng giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất đó.
- Trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn chưa có quy hoạch được xét duyệt thì giá đất được tính bằng 1,5 lần giá đất trồng cây lâu năm liền kề hoặc gần nhất. Trường hợp giá đất sau khi được xác định mà cao hơn giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề) thì chỉ tính tối đa bằng giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất đó.
5. Đối với đất nông nghiệp nằm xen kẽ trong khu dân cư giá đất được xác định như sau:
- Trong phạm vi địa giới hành chính phường, khu dân cư thị trấn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt thì giá đất được xác định bằng 02 lần giá đất nông nghiệp liền kề hoặc gần nhất. Trường hợp giá đất sau khi được xác định mà cao hơn giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề) thì chỉ tính tối đa bằng giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất đó.
- Trong phạm vi khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt thì giá đất được xác định bằng 1,5 lần giá đất nông nghiệp liền kề hoặc gần nhất. Trường hợp giá đất sau khi được xác định mà cao hơn giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề) thì chỉ tính tối đa bằng giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất đó.
- Trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn chưa có quy hoạch được xét duyệt thì giá đất được tính bằng giá đất nông nghiệp liền kề.
6. Đối với giá các loại đất phi nông nghiệp không phải là đất ở, loại đất phi nông nghiệp khác (theo quy định tại Thông tư số 08/2007/TT-BTNMT ngày 02/8/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn thực hiện thống kê, kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất) và nhóm đất chưa sử dụng, UBND tỉnh chỉ đạo các ngành, địa phương căn cứ theo quy định tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004, trên cơ sở bảng giá các loại đất đã được Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định công bố vào ngày 01/01/2010 để xác định.
7. Các trường hợp sau đây phải xác định lại giá đất, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cho từng dự án:
- Việc giao đất, cho thuê đất đối với một số dự án có sử dụng đất với quy mô lớn thì UBND tỉnh xem xét từng trường hợp cụ thể quyết định giá đất phù hợp để giao hoặc thuê cho từng dự án nhằm khuyến khích đầu tư.
- Khi thực hiện cổ phần hóa doanh nghiệp.
- Dự án giao đất thu tiền sử dụng đất 01 lần mà không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất nộp tiền sử dụng đất hằng năm sang giao đất có thu tiền sử dụng đất 01 lần; một số khu đất đô thị, khu đất có lợi thế về vị trí địa lý, thuận lợi cho hoạt động sản xuất kinh doanh thì giá đất được xác định lại để cho thuê.
- Dự án cho thuê đất trả tiền thuê đất 01 lần cho cả thời gian thuê, theo quy định tại Điều 13, Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, mà giá đất tại Nghị quyết này chưa sát với giá đất chuyển nhượng thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường.
8. Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì giá đất để tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất là giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất.
9. Các dự án khai thác quỹ đất, dự án xây dựng khu tái định cư thì Ủy ban nhân dân tỉnh sẽ quyết định giá đất cho từng dự án cụ thể. Đối với những dự án hoặc tuyến đường đang thực hiện dở dang thì áp dụng theo mức giá đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt của dự án đó, tuyến đường đó.
10. Giá đất tại khu vực giáp ranh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh xác định trên cơ sở điều kiện tự nhiên, kết cấu hạ tầng, mức độ phát triển kinh tế - xã hội phù hợp với từng địa phương.
11. Đối với đất ở nông thôn, đất ở đô thị khi xác định giá đất của thửa đất cụ thể mà có mức giá đất ở thấp hơn giá đất nông nghiệp liền kề hoặc giá đất nông nghiệp tại khu vực gần nhất, thì giá đất ở được xác định bằng giá đất nông nghiệp liền kề hoặc giá đất nông nghiệp tại khu vực gần nhất trên địa bàn từng địa phương.
12. Trên cơ sở bảng giá đất nông nghiệp quy định tại Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành bảng giá đất nông nghiệp chi tiết và hướng dẫn Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố xác định vùng giá trị, khu vực, vị trí cụ thể của nhóm đất nông nghiệp để triển khai thực hiện.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về phương pháp xác định giá đất và chi tiết giá các loại đất theo từng khu vực, vị trí đất, loại đường trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, công bố thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2010; chỉ đạo các địa phương và các ngành có liên quan theo dõi tình hình biến động tăng, giảm giá đất để có quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung giá đất kịp thời theo đúng quy định tại Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam Khóa VII, Kỳ họp thứ 22 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2009./.
|
CHỦ TỊCH |
BẢNG
GIÁ CỦA NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÀ MỨC GIÁ TỐI ĐA, TỐI THIỂU CỦA ĐẤT Ở NÔNG THÔN,
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TAM KỲ
(Kèm theo Nghị
quyết số 150/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của HĐND tỉnh)
1. Giá đất trồng cây hằng năm : (ĐVT : đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
1 |
55.000 |
2 |
38.000 |
2. Giá đất trồng cây lâu năm: (ĐVT : đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
1 |
58.000 |
2 |
40.000 |
3. Giá đất rừng sản xuất: (ĐVT : đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
1 |
42.000 |
2 |
29.000 |
4. Giá đất nuôi trồng thủy sản: (ĐVT : đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
1 |
58.000 |
2 |
40.000 |
5. Giá đất ở nông thôn: (ĐVT : đồng/m2)
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
60.000 |
456.000 |
6. Giá đất ở đô thị: (ĐVT : đồng/m2)
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
150.000 |
4.320.000 |
BẢNG
GIÁ CỦA NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÀ MỨC GIÁ TỐI ĐA, TỐI THIỂU CỦA ĐẤT Ở NÔNG THÔN,
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỘI AN
(Kèm theo Nghị
quyết số 150/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của HĐND tỉnh)
1. Giá đất trồng cây hằng năm : (ĐVT : đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
|
Xã đồng bằng |
Xã miền núi |
|
1 |
50.000 |
30.000 |
2 |
35.000 |
24.000 |
2. Giá đất trồng cây lâu năm : (ĐVT : đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
|
Xã đồng bằng |
Xã miền núi |
|
1 |
55.000 |
35.000 |
2 |
41.000 |
25.000 |
3. Giá đất rừng sản xuất : (ĐVT : đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
|
Xã đồng bằng |
Xã miền núi |
|
1 |
25.000 |
12.000 |
2 |
20.000 |
9.000 |
4. Giá đất nuôi trồng thủy sản : (ĐVT: đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
|
Xã đồng bằng |
Xã miền núi |
|
1 |
54.000 |
0 |
2 |
36.000 |
0 |
5. Giá đất ở nông thôn : (ĐVT : đồng/m2)
Xã |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
- Đồng bằng |
54.000 |
400.000 |
- Miền núi |
24.000 |
144.000 |
6. Giá đất ở đô thị : (ĐVT : đồng/m2)
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
120.000 |
6.000.000 |
BẢNG
GIÁ CỦA NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÀ MỨC GIÁ TỐI ĐA, TỐI THIỂU CỦA ĐẤT Ở NÔNG THÔN,
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐIỆN BÀN
(Kèm theo Nghị
quyết số 150/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của HĐND tỉnh)
1. Giá đất trồng cây hằng năm : (ĐVT: đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
1 |
45.000 |
2 |
35.000 |
3 |
25.000 |
2. Giá đất trồng cây lâu năm : (ĐVT: đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
1 |
48.000 |
2 |
40.000 |
3 |
30.000 |
3. Giá đất rừng sản xuất : (ĐVT: đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
1 |
30.000 |
2 |
25.000 |
3 |
20.000 |
4. Giá đất nuôi trồng thủy sản : (ĐVT: đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
1 |
45.000 |
2 |
35.000 |
3 |
30.000 |
5. Giá đất ở nông thôn : (ĐVT: đồng/m2)
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
48.000 |
1.080.000 |
6. Giá đất ở đô thị : (ĐVT: đồng/m2)
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
80.000 |
2.500.000 |
BẢNG
GIÁ CỦA NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÀ MỨC GIÁ TỐI ĐA, TỐI THIỂU CỦA ĐẤT Ở NÔNG THÔN,
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI LỘC
(Kèm theo Nghị
quyết số 150/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của HĐND tỉnh)
1. Giá đất trồng cây hằng năm : (ĐVT : đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
|
Xã đồng bằng |
Xã miền núi |
|
1 |
30.000 |
25.000 |
2 |
25.000 |
20.000 |
3 |
20.000 |
15.000 |
4 |
|
10.000 |
5 |
|
8.000 |
2. Giá đất trồng cây lâu năm : (ĐVT : đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
|
Xã đồng bằng |
Xã miền núi |
|
1 |
35.000 |
28.000 |
2 |
25.000 |
23.000 |
3 |
20.000 |
18.000 |
4 |
|
13.000 |
5 |
|
8.000 |
3. Giá đất rừng sản xuất : (ĐVT : đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
|
Xã đồng bằng |
Xã miền núi |
|
1 |
10.000 |
8.000 |
2 |
8.000 |
6.000 |
3 |
6.000 |
5.000 |
4 |
|
4.000 |
5 |
|
3.000 |
4. Giá đất nuôi trồng thủy sản: (ĐVT : đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
|
Xã đồng bằng |
Xã miền núi |
|
1 |
15.000 |
10.000 |
2 |
10.000 |
7.000 |
3 |
8.000 |
5.000 |
4 |
|
3.000 |
5 |
|
1.500 |
5. Giá đất ở nông thôn: (ĐVT : đồng/m2)
Xã |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
- Đồng bằng |
40.000 |
900.000 |
- Miền núi |
40.000 |
400.000 |
6. Giá đất ở đô thị : (ĐVT : đồng/m2)
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
70.000 |
1.700.000 |
BẢNG
GIÁ CỦA NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÀ MỨC GIÁ TỐI ĐA, TỐI THIỂU CỦA ĐẤT Ở NÔNG THÔN,
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN DUY XUYÊN
(Kèm theo Nghị
quyết số 150/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của HĐND tỉnh)
1. Giá đất trồng cây hằng năm : (ĐVT : đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
||
Xã đồng bằng |
Xã trung du |
Xã miền núi |
|
1 |
30.000 |
25.000 |
20.000 |
2 |
24.000 |
20.000 |
15.000 |
3 |
21.000 |
17.000 |
12.000 |
4 |
|
14.000 |
10.000 |
5 |
|
10.000 |
8.000 |
2. Giá đất trồng cây lâu năm : (ĐVT : đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
||
Xã đồng bằng |
Xã trung du |
Xã miền núi |
|
1 |
35.000 |
20.000 |
14.000 |
2 |
26.000 |
16.000 |
11.000 |
3 |
20.000 |
13.000 |
8.000 |
4 |
|
10.000 |
4.000 |
5 |
|
|
3.000 |
2. Giá đất rừng sản xuất : (ĐVT : đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
||
Xã đồng bằng |
Xã trung du |
Xã miền núi |
|
1 |
18.000 |
12.000 |
10.000 |
2 |
15.000 |
9.000 |
7.000 |
3 |
13.000 |
7.000 |
5.000 |
4 |
|
|
3.000 |
3. Giá đất nuôi trồng thủy sản: (ĐVT : đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
||
Xã đồng bằng |
Xã trung du |
Xã miền núi |
|
1 |
20.000 |
15.000 |
12.000 |
2 |
16.000 |
13.000 |
10.000 |
3 |
13.000 |
11.000 |
8.000 |
4 |
|
|
6.000 |
5 |
|
|
4.000 |
4. Giá đất ở nông thôn: (ĐVT : đồng/m2)
Xã |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
- Xã đồng bằng |
12.000 |
2.520.000 |
- Xã trung du |
16.800 |
715.000 |
- Xã miền núi |
14.400 |
420.000 |
5. Giá đất ở đô thị: (ĐVT : đồng/m2)
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
32.000 |
3.150.000 |
BẢNG
GIÁ CỦA NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÀ MỨC GIÁ TỐI ĐA, TỐI THIỂU CỦA ĐẤT Ở NÔNG THÔN,
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUẾ SƠN
(Kèm theo Nghị
quyết số 150/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của HĐND tỉnh)
1. Giá đất trồng cây hằng năm : (ĐVT : đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
||
Xã đồng bằng |
Xã trung du |
Xã miền núi |
|
1 |
32.000 |
25.000 |
12.000 |
2 |
25.000 |
20.000 |
9.000 |
3 |
20.000 |
15.000 |
7.000 |
4 |
15.000 |
10.000 |
5.000 |
5 |
|
|
3.000 |
2. Giá đất trồng cây lâu năm : (ĐVT : đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
||
Xã đồng bằng |
Xã trung du |
Xã miền núi |
|
1 |
35.000 |
30.000 |
15.000 |
2 |
28.000 |
22.000 |
12.000 |
3 |
20.000 |
15.000 |
9.000 |
4 |
15.000 |
10.000 |
6.000 |
5 |
|
|
3.000 |
3. Giá đất rừng sản xuất : (ĐVT : đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
||
Xã đồng bằng |
Xã trung du |
Xã miền núi |
|
1 |
7.000 |
6.000 |
4.000 |
2 |
5.000 |
4.000 |
3.000 |
3 |
3.000 |
2.000 |
1.200 |
4 |
1.800 |
1.000 |
800 |
4. Giá đất nuôi trồng thủy sản : (ĐVT : đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
||
Xã đồng bằng |
Xã trung du |
Xã miền núi |
|
1 |
35.000 |
30.000 |
15.000 |
2 |
28.000 |
22.000 |
12.000 |
3 |
20.000 |
15.000 |
9.000 |
4 |
15.000 |
10.000 |
6.000 |
5. Giá đất ở nông thôn:
Xã |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
- Xã đồng bằng |
42.000 |
1.300.000 |
- Xã trung du |
30.000 |
720.000 |
- Xã miền núi |
20.000 |
144.000 |
6. Giá đất ở đô thị
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
40.000 |
2.750.000 |
BẢNG
GIÁ CỦA NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÀ MỨC GIÁ TỐI ĐA, TỐI THIỂU CỦA ĐẤT Ở NÔNG THÔN,
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THĂNG BÌNH
(Kèm theo Nghị
quyết số 150/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của HĐND tỉnh)
1. Giá đất trồng cây hằng năm : (ĐVT : đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
||
Xã đồng bằng |
Xã trung du |
Xã miền núi |
|
1 |
30.000 |
26.000 |
23.000 |
2 |
26.000 |
23.000 |
20.000 |
3 |
22.000 |
20.000 |
17.000 |
4 |
|
17.000 |
14.000 |
5 |
|
14.000 |
11.000 |
2. Giá đất trồng cây lâu năm : (ĐVT : đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
||
Xã đồng bằng |
Xã trung du |
Xã miền núi |
|
1 |
33.000 |
29.000 |
25.000 |
2 |
29.000 |
25.000 |
22.000 |
3 |
24.000 |
22.000 |
19.000 |
4 |
|
19.000 |
16.000 |
5 |
|
15.000 |
12.000 |
3. Giá đất rừng sản xuất : (ĐVT : đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
||
Xã đồng bằng |
Xã trung du |
Xã miền núi |
|
1 |
24.000 |
21.000 |
19.000 |
2 |
21.000 |
19.000 |
16.000 |
3 |
18.000 |
16.000 |
14.000 |
4 |
|
14.000 |
11.000 |
5 |
|
11.000 |
9.000 |
4. Giá đất nuôi trồng thủy sản : (ĐVT : đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
||
Xã đồng bằng |
Xã trung du |
Xã miền núi |
|
1 |
30.000 |
26.000 |
23.000 |
2 |
26.000 |
23.000 |
20.000 |
3 |
22.000 |
20.000 |
17.000 |
4 |
|
17.000 |
14.000 |
5 |
|
14.000 |
11.000 |
5. Giá đất ở nông thôn: (ĐVT : đồng/m2)
Xã |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
- Xã đồng bằng |
41.400 |
1.440.000 |
- Xã trung du |
21.000 |
300.000 |
- Xã miền núi |
14.400 |
250.000 |
6. Giá đất ở đô thị (ĐVT : đồng/m2)
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
80.000 |
2.860.000 |
BẢNG
GIÁ CỦA NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÀ MỨC GIÁ TỐI ĐA, TỐI THIỂU CỦA ĐẤT Ở NÔNG THÔN,
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ NINH
(Kèm theo Nghị
quyết số 150/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của HĐND tỉnh)
1. Giá đất trồng cây hằng năm : (ĐVT : đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
|
Xã đồng bằng |
Xã miền núi |
|
1 |
25.000 |
10.000 |
2 |
21.000 |
8.000 |
3 |
17.000 |
6.000 |
4 |
13.000 |
4.000 |
2. Giá đất trồng cây lâu năm : (ĐVT : đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
|
Xã đồng bằng |
Xã miền núi |
|
1 |
26.000 |
11.000 |
2 |
22.000 |
9.000 |
3 |
18.000 |
7.000 |
4 |
14.000 |
5.000 |
3. Giá đất rừng sản xuất : (ĐVT : đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
|
Xã đồng bằng |
Xã miền núi |
|
1 |
14.000 |
8.000 |
2 |
11.000 |
6.500 |
3 |
8.000 |
5.000 |
4 |
5.000 |
3.500 |
4. Giá đất nuôi trồng thủy sản : (ĐVT: đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
|
Xã đồng bằng |
Xã miền núi |
|
1 |
27.000 |
12.000 |
2 |
23.000 |
10.000 |
3 |
19.000 |
8.000 |
4 |
15.000 |
6.000 |
5. Giá đất ở nông thôn: ĐVT : đồng/m2
Xã |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
- Xã đồng bằng |
19.200 |
540.000 |
- Xã miền núi |
9.000 |
30.000 |
BẢNG
GIÁ CỦA NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÀ MỨC GIÁ TỐI ĐA, TỐI THIỂU CỦA ĐẤT Ở NÔNG THÔN,
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NÚI THÀNH
(Kèm theo Nghị
quyết số 150/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của HĐND tỉnh)
1. Giá đất trồng cây hằng năm : (ĐVT : đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
|
Xã đồng bằng |
Xã miền núi |
|
1 |
30.000 |
15.000 |
2 |
25.000 |
13.000 |
3 |
20.000 |
10.000 |
4 |
|
8.000 |
5 |
|
6.000 |
2. Giá đất trồng cây lâu năm : (ĐVT: đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
|
Xã đồng bằng |
Xã miền núi |
|
1 |
32.000 |
14.000 |
2 |
27.000 |
12.000 |
3 |
21.000 |
10.000 |
4 |
|
8.000 |
5 |
|
6.000 |
3. Giá đất rừng sản xuất : (ĐVT: đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
|
Xã đồng bằng |
Xã miền núi |
|
1 |
18.000 |
12.000 |
2 |
16.000 |
10.000 |
3 |
12.000 |
8.000 |
4 |
|
6.000 |
5 |
|
5.000 |
4. Giá đất nuôi trồng thủy sản: (ĐVT: đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
|
Xã đồng bằng |
Xã miền núi |
|
1 |
25.000 |
12.000 |
2 |
22.000 |
10.000 |
3 |
20.000 |
8.000 |
5. Giá đất làm muối: (ĐVT: đồng/m2)
Khu vực |
Vị trí 1 |
Xã Tam Hiệp |
20.000 |
6. Giá đất ở nông thôn: (ĐVT: đồng/m2)
Xã |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
- Đồng bằng |
35.000 |
1.610.000 |
- Miền núi |
10.000 |
220.000 |
7. Giá đất ở đô thị: (ĐVT: đồng/m2)
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
84.000 |
2.090.000 |
BẢNG
GIÁ CỦA NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÀ MỨC GIÁ TỐI ĐA, TỐI THIỂU CỦA ĐẤT Ở NÔNG THÔN,
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TIÊN PHƯỚC
(Kèm theo Nghị
quyết số 150/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của HĐND tỉnh)
1. Giá đất trồng cây hằng năm : (ĐVT : đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
1 |
10.000 |
2 |
8.000 |
3 |
7.000 |
4 |
6.000 |
2. Giá đất trồng cây lâu năm : (ĐVT : đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
1 |
10.000 |
2 |
8.000 |
3 |
7.000 |
4 |
6.000 |
3. Giá đất rừng sản xuất : (ĐVT : đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
1 |
7.000 |
2 |
6.000 |
3 |
5.000 |
4 |
4.000 |
4. Giá đất ở nông thôn : (ĐVT : đồng/m2)
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
10.000 |
600.000 |
5. Giá đất ở đô thị: (ĐVT : đồng/m2)
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
77.000 |
1.320.000 |
BẢNG
GIÁ CỦA NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÀ MỨC GIÁ TỐI ĐA, TỐI THIỂU CỦA ĐẤT Ở NÔNG THÔN,
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HIỆP ĐỨC
(Kèm theo Nghị
quyết số 150/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của HĐND tỉnh)
1. Giá đất trồng cây hằng năm : (ĐVT : đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
1 |
19.000 |
2 |
16.000 |
3 |
14.000 |
4 |
12.000 |
5 |
9.000 |
2. Giá đất trồng cây lâu năm : (ĐVT : đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
1 |
14.000 |
2 |
12.000 |
3 |
10.000 |
4 |
9.000 |
5 |
7.000 |
3. Giá đất rừng sản xuất : (ĐVT : đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
1 |
10.000 |
2 |
9.000 |
3 |
8.000 |
4 |
7.000 |
5 |
6.000 |
4. Giá đất nuôi trồng thủy sản : (ĐVT: đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
1 |
12.000 |
2 |
8.000 |
3 |
6.000 |
4 |
5.000 |
5 |
4.000 |
5. Giá đất ở nông thôn: (ĐVT: đồng/m2)
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
15.000 |
600.000 |
6. Giá đất ở đô thị: (ĐVT: đồng/m2)
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
40.000 |
800.000 |
BẢNG
GIÁ CỦA NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÀ MỨC GIÁ TỐI ĐA, TỐI THIỂU CỦA ĐẤT Ở NÔNG THÔN,
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TRÀ MY
(Kèm theo Nghị
quyết số 150/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của HĐND tỉnh)
1. Giá đất trồng cây hằng năm : (ĐVT: đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
1 |
12.000 |
2 |
11.000 |
3 |
10.000 |
4 |
9.000 |
5 |
8.000 |
2. Giá đất trồng cây lâu năm : (ĐVT: đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
1 |
9.000 |
2 |
8.000 |
3 |
7.000 |
4 |
6.000 |
5 |
5.000 |
3. Giá đất rừng sản xuất : (ĐVT: đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
1 |
3.000 |
2 |
2.700 |
3 |
2.400 |
4 |
2.100 |
5 |
1.800 |
4. Giá đất nuôi trồng thủy sản : (ĐVT: đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
1 |
12.000 |
2 |
11.000 |
3 |
10.000 |
4 |
9.000 |
5 |
8.000 |
5. Giá đất ở nông thôn: (ĐVT: đồng/m2)
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
22.000 |
548.000 |
6. Giá đất ở đô thị: (ĐVT: đồng/m2)
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
90.000 |
1.040.000 |
BẢNG
GIÁ CỦA NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÀ MỨC GIÁ TỐI ĐA, TỐI THIỂU CỦA ĐẤT Ở NÔNG THÔN,
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NAM TRÀ MY
(Kèm theo Nghị
quyết số 150/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của HĐND tỉnh)
1. Giá đất trồng cây hằng năm : (ĐVT: đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
1 |
12.000 |
2 |
10.000 |
3 |
8.000 |
4 |
4.000 |
2. Giá đất trồng cây lâu năm : (ĐVT: đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
1 |
7.000 |
2 |
6.000 |
3 |
5.000 |
4 |
4.000 |
3. Giá đất rừng sản xuất : (ĐVT: đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
1 |
5.000 |
2 |
4.000 |
3 |
3.000 |
4 |
2.000 |
4. Giá đất nuôi trồng thủy sản : (ĐVT: đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
1 |
12.000 |
2 |
10.000 |
3 |
8.000 |
4 |
6.000 |
5. Giá đất ở nông thôn : (ĐVT: đồng/m2)
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
21.000 |
300.000 |
BẢNG
GIÁ CỦA NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÀ MỨC GIÁ TỐI ĐA, TỐI THIỂU CỦA ĐẤT Ở NÔNG THÔN,
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHƯỚC SƠN
(Kèm theo Nghị
quyết số 150/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của HĐND tỉnh)
1. Giá đất trồng cây hằng năm : (ĐVT: đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
1 |
15.000 |
2 |
12.000 |
3 |
10.000 |
4 |
8.000 |
2. Giá đất trồng cây lâu năm : (ĐVT: đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
1 |
8.000 |
2 |
7.000 |
3 |
6.000 |
3. Giá đất rừng sản xuất : (ĐVT: đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
1 |
6.000 |
2 |
5.000 |
3 |
4.000 |
4 |
3.000 |
4. Giá đất nuôi trồng thủy sản : (ĐVT: đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
1 |
12.000 |
2 |
10.000 |
5. Giá đất ở nông thôn : (ĐVT: đồng/m2)
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
9.600 |
150.000 |
6. Giá đất ở đô thị :ĐVT : đồng/m2
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
40.000 |
800.000 |
BẢNG
GIÁ CỦA NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÀ MỨC GIÁ TỐI ĐA, TỐI THIỂU CỦA ĐẤT Ở NÔNG THÔN,
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NAM GIANG
(Kèm theo Nghị
quyết số 150/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của HĐND tỉnh)
1. Giá đất trồng cây hằng năm : (ĐVT: đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
1 |
7.000 |
2 |
6.000 |
3 |
5.000 |
4 |
4.000 |
2. Giá đất trồng cây lâu năm : (ĐVT: đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
1 |
4.500 |
2 |
3.500 |
3 |
3.000 |
4 |
2.000 |
3. Giá đất rừng sản xuất : (ĐVT: đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
1 |
3.000 |
2 |
2.500 |
3 |
2.000 |
4 |
1.500 |
4. Giá đất nuôi trồng thủy sản : (ĐVT: đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
1 |
5.000 |
2 |
4.000 |
5. Giá đất ở nông thôn : (ĐVT: đồng/m2)
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
15.000 |
300.000 |
6. Giá đất ở đô thị : ĐVT : đồng/m2
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
40.000 |
400.000 |
BẢNG
GIÁ CỦA NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÀ MỨC GIÁ TỐI ĐA, TỐI THIỂU CỦA ĐẤT Ở NÔNG THÔN,
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG GIANG
(Kèm theo Nghị
quyết số 150/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của HĐND tỉnh)
1. Giá đất trồng cây hằng năm : (ĐVT: đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
1 |
18.000 |
2 |
15.000 |
3 |
12.000 |
4 |
9.000 |
5 |
6.000 |
2. Giá đất trồng cây lâu năm : (ĐVT: đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
1 |
12.000 |
2 |
10.000 |
3 |
8.000 |
4 |
6.000 |
5 |
4.000 |
3. Giá đất rừng sản xuất : (ĐVT: đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
1 |
10.000 |
2 |
8.000 |
3 |
5.000 |
4 |
4.000 |
5 |
3.000 |
4. Giá đất nuôi trồng thủy sản : (ĐVT: đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
1 |
15.000 |
2 |
12.000 |
3 |
10.000 |
4 |
8.000 |
5 |
6.000 |
5. Giá đất ở nông thôn : (ĐVT: đồng/m2)
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
35.000 |
360.000 |
6. Giá đất ở đô thị : (ĐVT : đồng/m2)
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
80.000 |
970.000 |
BẢNG
GIÁ CỦA NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÀ MỨC GIÁ TỐI ĐA, TỐI THIỂU CỦA ĐẤT Ở NÔNG THÔN, ĐẤT
Ở ĐÔ THỊ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TÂY GIANG
(Kèm theo Nghị
quyết số 150/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của HĐND tỉnh)
1. Giá đất trồng cây hằng năm : (ĐVT: đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
1 |
11.000 |
2 |
8.000 |
3 |
5.500 |
4 |
3.500 |
5 |
2.300 |
2. Giá đất trồng cây lâu năm : (ĐVT: đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
1 |
4.500 |
2 |
2.800 |
3 |
1.800 |
4 |
1.200 |
5 |
1.000 |
3. Giá đất rừng sản xuất : (ĐVT: đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
1 |
4.500 |
2 |
2.800 |
3 |
1.800 |
4 |
1.200 |
5 |
1.000 |
4. Giá đất nuôi trồng thủy sản : (ĐVT: đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
1 |
11.000 |
2 |
8.000 |
3 |
5.500 |
4 |
3.500 |
5 |
3.000 |
5. Giá đất ở nông thôn : (ĐVT: đồng/m2)
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
14.000 |
78.000 |
BẢNG
GIÁ CỦA NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÀ MỨC GIÁ TỐI ĐA, TỐI THIỂU CỦA ĐẤT Ở NÔNG THÔN,
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NÔNG SƠN
(Kèm theo Nghị
quyết số 150/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của HĐND tỉnh)
1. Giá đất trồng cây hằng năm : (ĐVT: đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
1 |
15.000 |
2 |
12.000 |
3 |
9.000 |
4 |
6.000 |
2. Giá đất trồng cây lâu năm : (ĐVT: đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
1 |
10.000 |
2 |
7.000 |
3 |
4.000 |
4 |
3.000 |
3. Giá đất rừng sản xuất : (ĐVT: đồng/m2)
Vị trí |
Mức giá |
1 |
5.000 |
2 |
4.000 |
3 |
3.000 |
4. Giá đất ở nông thôn : (ĐVT: đồng/m2)
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
4.000 |
700.000 |