HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 15/NQ-HĐND
|
Cần Thơ, ngày 05
tháng 12 năm 2014
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM
2013
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN
Căn cứ Luật Tổ chức
Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách
nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số
11/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về
việc quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm
2013;
Căn cứ Nghị quyết số
05/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về
việc sửa đổi, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách
năm 2013 tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng
nhân dân thành phố Cần Thơ về việc quyết định dự toán thu, chi ngân sách và
phân bổ dự toán ngân sách năm 2013;
Sau khi xem xét Tờ
trình số 78/TTr-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về
việc quyết toán ngân sách thành phố Cần Thơ năm 2013; Báo cáo thẩm tra số
639/BC-HĐND-KTNS ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Ban kinh tế và ngân sách; ý kiến
của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,
QUYẾT
NGHỊ:
Điều 1. Phê
chuẩn quyết toán ngân sách năm 2013 của thành phố Cần Thơ, với các nội dung như
sau:
A. PHẦN THU:
(Đơn
vị tính: đồng)
* Tổng thu NSNN trên
địa bàn: 15.562.496.261.362
I. Thu cân đối ngân
sách: 10.456.291.303.077
II. Thu bổ sung từ
ngân sách cấp trên: 3.636.657.443.929
1. NS TP thu bổ sung
từ NS TW: 587.893.893.208
2. NS quận, huyện thu
bổ sung từ NSTP: 2.747.717.469.921
3. NS phường, xã, thị
trấn thu bổ sung từ NS quận, huyện: 301.046.080.800
III. Các khoản thu
được để lại chi quản lý qua NSNN: 1.469.547.514.356
* Ngân sách địa
phương được hưởng: 14.234.969.534.209
(Đính
kèm biểu chi tiết Phụ lục số I)
B. PHẦN CHI:
* Tổng chi ngân sách địa
phương: 11.861.721.653.549
I. Chi cân đối ngân
sách địa phương: 7.415.935.843.698
II. Chi bổ sung cho
ngân sách cấp dưới: 3.048.763.550.721
1. Ngân sách TP bổ
sung cho NS quận, huyện: 2.747.717.469.921
2. Ngân sách quận,
huyện bổ sung cho NS xã, phường, thị trấn: 301.046.080.800
III. Các khoản chi từ
nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN: 1.397.022.259.130
(Đính
kèm biểu chi tiết Phụ lục số II)
C. KẾT DƯ NGÂN SÁCH
NĂM 2013: 2.373.247.880.660
(Thu:
14.234.969.534.209 - chi: 11.861.721.653.549)
Bao gồm:
I. Kết dư ngân sách
cấp thành phố: .839.924.371.794
II. Kết dư ngân sách
cấp quận, huyện: 499.445.837.669
III. Kết dư ngân sách
cấp xã, phường, thị trấn: 33.877.671.197
(Đính
kèm biểu chi tiết Phụ lục số III)
Điều 2.
Giao
Ủy ban nhân dân thành phố tiếp tục chỉ đạo xử lý các khoản chi tạm ứng, chưa
quyết toán được chuyển tiếp sang năm 2014.
Nghị quyết này được
Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VIII, kỳ họp thứ mười bốn thông qua
ngày 05 tháng 12 năm 2014 và được phổ biến trên các phương tiện thông tin đại
chúng./.
PHỤ
LỤC I
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Kèm
theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân
thành phố)
ĐVT:
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự
toán
|
Quyết toán năm 2013
|
SS QT/DT
(%)
|
Bộ Tài
chính giao
|
HĐND TP
giao
|
Bộ TC
giao
|
HĐND giao
|
|
Tổng thu
NSNN trên địa bàn (I + II + Ill)
|
7.141.765.000.000
|
8.899.157.000.000
|
15.562.496.261.362
|
|
|
I
|
Thu cân
đối ngân sách nhà nước
|
6.542.000.000.000
|
6.882.000.000.000
|
10.456.280.974.477
|
159,83
|
151,94
|
1
|
Thu nội
địa
|
5.889.000.000.000
|
5.939.000.000.000
|
6.127.555.867.624
|
104,05
|
103,17
|
1.1
|
Thu từ
kinh tế quốc doanh
|
1.350.000.000.000
|
1.362.000.000.000
|
1.476.167.668.268
|
109,35
|
108,38
|
a
|
Thu từ
DN nhà nước do Trung ương quản lý
|
1.050.000.000.000
|
1.062.000.000.000
|
1.012.214.396.728
|
96,40
|
95,31
|
b
|
Thu từ
DN nhà nước do địa phương quản lý
|
300.000.000.000
|
300.000.000.000
|
463.953.271.540
|
154,65
|
154,65
|
1.2
|
Thu từ
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.478.000.000.000
|
1.498.000.000.000
|
1.460.770.165.914
|
98,83
|
97,51
|
1.3
|
Thu từ
KV công thương nghiệp, dịch vụ NQD
|
1.600.000.000.000
|
1.600.000.000.000
|
1.615.417.451.544
|
100,96
|
100,96
|
1.4
|
Lệ phí
trước bạ
|
182.000.000.000
|
182.000.000.000
|
177.076.257.410
|
97,29
|
97,29
|
1.5
|
Thuế sử
dụng đất nông nghiệp
|
|
|
317.742.406
|
|
|
1.6
|
Thuế sử
dụng đất phi nông nghiệp
|
27.000.000.000
|
27.000.000.000
|
28.896.174.683
|
107,02
|
107,02
|
1.7
|
Thu tiền
sử dụng đất
|
239.000.000.000
|
239.000.000.000
|
377.662.647.829
|
|
|
a
|
Thu
trong dự toán được giao
|
239.000.000.000
|
239.000.000.000
|
327.580.421.717
|
137,06
|
137,06
|
b
|
Ghi thu,
ghi chi tiền sử dụng đất
|
|
|
50.082.226.112
|
|
|
1.8
|
Thu tiền
thuê đất
|
125.000.000.000
|
125.000.000.000
|
88.581.389.071
|
70,87
|
70,87
|
1.9
|
Thu tiền
thuê nhà, tiền bán nhà ở thuộc SHNN
|
32.000.000.000
|
40.000.000.000
|
12.421.798.918
|
38,82
|
31,05
|
1.10
|
Thuế thu
nhập cá nhân
|
518.000.000.000
|
518.000.000.000
|
426.054.709.964
|
82,25
|
82,25
|
1.11
|
Thu phí,
lệ phí
|
55.000.000.000
|
55.000.000.000
|
66.962.230.099
|
121,75
|
121,75
|
a
|
Phí, lệ
phí trung ương
|
29.000.000.000
|
29.000.000.000
|
47.431.183.615
|
163,56
|
163,56
|
b
|
Phí, lệ
phí địa phương
|
26.000.000.000
|
26.000.000.000
|
19.531.046.484
|
75,12
|
75,12
|
|
- Thành phố
|
|
|
12.478.359.923
|
|
|
|
- Quận,
huyện
|
|
|
1.945.907.607
|
|
|
|
-
Phường, xã
|
|
|
5.106.778.954
|
|
|
1.12
|
Thuế bảo
vệ môi trường
|
238.000.000.000
|
248.000.000.000
|
188.356.176.605
|
79,14
|
75,95
|
1.13
|
Thu khác
ngân sách
|
45.000.000.000
|
45.000.000.000
|
208.871.454.913
|
464,16
|
464,16
|
a
|
Thu khác
ngân sách trung ương
|
|
|
56.002.579.400
|
|
|
|
Trong
đó: + Thu phạt vi phạm an toàn giao thông
|
|
|
30.486.207.135
|
|
|
b
|
Thu khác
ngân sách địa phương
|
|
|
152.868.875.513
|
|
|
|
Trong
đó: + Thu phạt vi phạm an toàn giao thông
|
|
|
41.724.276.498
|
|
|
|
+ Thu
khác tại xã
|
|
|
7.682.405.094
|
|
|
2
|
Thuế XK,
NK, TTĐB, GTGT hàng NK do HQ thu
|
653.000.000.000
|
653.000.000.000
|
760.478.715.846
|
116,46
|
116,46
|
3
|
Thu kết
dư ngân sách năm trước
|
|
|
1.488.754.366.574
|
|
|
4
|
Thu
chuyển nguồn năm trước
|
|
|
1.819.492.024.433
|
|
|
5
|
Thu huy
động theo K3 Đ8 của Luật NSNN
|
|
290.000.000.000
|
260.000.000.000
|
|
89,66
|
II
|
Thu bổ
sung từ NS cấp trên
|
599.765.000.000
|
599.765.000.000
|
3.636.657.443.929
|
|
|
1
|
NS thành
phố thu bổ sung từ NS Trung ương
|
599.765.000.000
|
599.765.000.000
|
587.893.893.208
|
98,02
|
98,02
|
2
|
NS quận,
huyện thu bổ sung từ NS thành phố
|
|
|
2.747.717.469.921
|
|
|
3
|
NS
phường, xã, thị trấn thu bổ sung từ NS quận, huyện
|
|
|
301.046.080.800
|
|
|
III
|
Các
khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN
|
|
1.417.392.000.000
|
1.469.557.842.956
|
|
|
1
|
Thu xổ
số kiến thiết
|
|
670.000.000.000
|
766.518.507.926
|
|
|
a
|
- Thu năm
nay
|
|
670.000.000.000
|
700.002.000.000
|
|
104,48
|
b
|
- Thu
chuyển nguồn từ năm trước sang
|
|
|
66.516.507.926
|
|
|
2
|
Học phí
|
|
68.893.000.000
|
51.516.327.963
|
|
74,78
|
3
|
Viện phí
|
|
581.620.000.000
|
521.927.607.594
|
|
89,74
|
4
|
Các
khoản khác
|
|
96.879.000.000
|
129.222.744.974
|
|
133,39
|
a
|
Thu khác
|
|
|
111.010.738.014
|
|
|
|
Trong
đó: + Thu phạt vi phạm an toàn giao thông
|
|
|
64.335.036.248
|
|
|
b
|
Phí và
lệ phí
|
|
|
18.212.006.960
|
|
|
5
|
Ghi thu,
ghi chi thu viện trợ của các đơn vị
|
|
|
372.654.499
|
|
|
*
|
Ngân
sách địa phương được hưởng
|
|
|
14.234.969.534.209
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013 THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Kèm theo Nghị quyết số
15/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị:
đồng
STT
|
Nội dung
chi
|
Dự toán
|
Quyết
toán năm 2013
|
SS QT/DT
(%)
|
Bộ Tài
chính giao
|
HĐND TP
giao
|
Bộ TC
giao
|
HĐND TP
giao
|
|
Tổng chi
NSNN trên địa bàn (I + II + III)
|
5.983.804.000.000
|
8.041.235.000.000
|
11.861.721.653.549
|
|
|
I
|
Chi cân
đối ngân sách địa phương
|
5.983.804.000.000
|
6.609.742.000.000
|
7.415.935.843.698
|
123,93
|
112,20
|
1
|
Chi đầu tư XDCB
|
1.654.760.000.000
|
1.835.302.000.000
|
2.099.276.143.818
|
126,86
|
114,38
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Từ nguồn
cân đối ngân sách địa phương
|
1.291.000.000.000
|
931.114.000.000
|
940.219.878.097
|
72,83
|
100,98
|
|
Trong
đó: + Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
235.316.832.079
|
|
|
|
+ Chi
khoa học và công nghệ
|
|
|
97.285.000
|
|
|
a
|
Cân đối
ngân sách địa phương
|
1.052.000.000.000
|
762.902.000.000
|
725.423.733.904
|
68,96
|
95,09
|
b
|
Chi đầu
tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
239.000.000.000
|
168.212.000.000
|
214.796.144.193
|
89,87
|
127,69
|
1.2
|
Từ nguồn
bổ sung có mục tiêu từ Trung ương
|
145.712.000.000
|
145.712.000.000
|
138.611.648.601
|
95,13
|
95,13
|
1.3
|
Nguồn
chương trình mục tiêu Quốc gia
|
32.048.000.000
|
32.048.000.000
|
47.828.920.000
|
149,24
|
149,24
|
2
|
Cấp vốn điều lệ cho các Quỹ địa phương
|
|
130.000.000.000
|
130.000.000.000
|
|
100,00
|
a
|
- Giao
vốn cho Quỹ Phát triển đất
|
|
100.000.000.000
|
100.000.000.000
|
|
|
b
|
- Giao
vốn cho Quỹ Bảo lãnh tín dụng Doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
|
30.000.000.000
|
30.000.000.000
|
|
|
3
|
Chi hỗ
trợ vốn cho các doanh nghiệp nhà nước
|
2.000.000.000
|
2.000.000.000
|
|
|
|
4
|
Chi trả
nợ gốc, lãi huy động đầu tư Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
|
|
341.309.000.000
|
338.281.033.450
|
|
99,11
|
5
|
Chi
thường xuyên
|
3.964.634.000.000
|
3.990.743.000.000
|
3.600.733.922.863
|
|
|
5.1
|
Sự
nghiệp kinh tế
|
|
364.984.000.000
|
238.292.498.003
|
|
65,29
|
5.2
|
Sự
nghiệp hoạt động môi trường
|
131.240.000.000
|
141.483.000.000
|
103.385.686.480
|
78,78
|
73,07
|
5.3
|
Sự
nghiệp giáo dục
|
1.357.128.000.000
|
1.361.956.000.000
|
1.315.204.392.570
|
96,91
|
96,57
|
5.4
|
Sự
nghiệp đào tạo và dạy nghề
|
159.550.000.000
|
159.585.000.000
|
140.642.401.213
|
88,15
|
88,13
|
5.5
|
Sự
nghiệp y tế
|
|
260.172.000.000
|
262.656.553.444
|
|
100,95
|
5.6
|
Chi trợ
giá Báo Cần Thơ
|
|
5.300.000.000
|
5.300.000.000
|
|
100,00
|
5.7
|
Sự
nghiệp khoa học và công nghệ
|
23.899.000.000
|
29.972.000.000
|
27.453.690.465
|
114,87
|
91,60
|
5.8
|
Sự
nghiệp văn hóa - thông tin
|
|
33.281.000.000
|
52.570.815.398
|
|
157,96
|
5.9
|
Sự
nghiệp phát thanh truyền hình
|
|
17.549.000.000
|
17.899.263.100
|
|
102,00
|
5.10
|
Sự
nghiệp thể dục thể thao
|
|
49.292.000.000
|
59.508.323.411
|
|
120,73
|
5.11
|
Chi đảm
bảo xã hội
|
|
371.845.000.000
|
293.007.626.405
|
|
78,80
|
5.12
|
Chi quản
lý hành chính
|
|
479.192.000.000
|
504.659.570.981
|
|
105,31
|
|
- Quản lý nhà nước
|
|
306.822.000.000
|
321. 328.899.562
|
|
104,73
|
|
- Đảng
|
|
111.205.000.000
|
115.884.065.983
|
|
104,21
|
|
- Đoàn
thể, các tổ chức kinh tế XH
|
|
61.165.000.000
|
67.446.605.436
|
|
110,27
|
5.13
|
Chi An
ninh quốc phòng
|
|
87.647.000.000
|
121.641.488.873
|
|
138,79
|
|
- An ninh
|
|
19.504.000.000
|
27.661.178.789
|
|
141,82
|
|
- Quốc
phòng
|
|
68.143.000.000
|
93.980.310.084
|
|
137,92
|
5.14
|
Chi ngân
sách xã
|
|
352.458.000.000
|
377.070.358.617
|
|
106,98
|
5.15
|
Chi khác
|
|
196.027.000.000
|
81.441.253.903
|
|
41,55
|
5.16
|
Nguồn
dành để chi tăng lương và TH CCTL
|
|
80.000.000.000
|
|
|
|
6
|
Chi bổ
sung Quỹ dự trữ tài chính
|
1.380.000.000
|
1.380.000.000
|
1.380.000.000
|
100,00
|
100,00
|
7
|
Dự phòng
ngân sách
|
137.610.000.000
|
137.610.000.000
|
|
|
|
8
|
Chi thực
hiện cải cách tiền lương
|
|
23.110.000.000
|
|
|
|
9
|
Chi các
chương trình mục tiêu quốc gia (vốn sự nghiệp)
|
112.572.000.000
|
112.572.000.000
|
119.289.832.065
|
105,97
|
105,97
|
10
|
TW hỗ
trợ các mục tiêu có tính chất chi thường xuyên
|
110.848.000.000
|
35.716.000.000
|
|
|
|
11
|
Chi
chuyển nguồn (không kể nguồn Xổ số kiến thiết)
|
|
|
1.126.974.911.502
|
|
|
II
|
Các
khoản chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
|
0
|
1.431.493.000.000
|
1.397.022.259.130
|
|
97,59
|
1
|
Chi đầu
tư XDCB
|
|
684.101.000.000
|
658.920.245.828
|
|
96,32
|
|
- Từ
nguồn Xổ số kiến thiết
|
|
684.101.000.000
|
658.134.245.828
|
|
96,20
|
|
- Khác
|
|
|
786.000.000
|
|
|
2
|
Chi
thường xuyên
|
|
747.392.000.000
|
664.161.550.002
|
|
88,86
|
2.1
|
Sự
nghiệp giáo dục
|
|
|
32.072.288.505
|
|
|
2.2
|
Sự
nghiệp đào tạo và dạy nghề
|
|
|
19.430.473.648
|
|
|
2.3
|
Sự
nghiệp y tế
|
|
|
522.300.262.093
|
|
|
2.4
|
Sự
nghiệp kinh tế
|
|
|
1.783.999.100
|
|
|
2.5
|
Sự
nghiệp môi trường
|
|
|
12.568.000
|
|
|
2.6
|
Chi đảm
bảo xã hội
|
|
|
1.767.702.000
|
|
|
2.7
|
Chi quản
lý hành chính, Đảng, Đoàn thể
|
|
|
4.707.984.021
|
|
|
2.8
|
Chi An
ninh
|
|
|
57.501.748.600
|
|
|
2.9
|
Chi ngân
sách xã
|
|
|
19.840.053.341
|
|
|
2.10
|
Chi khác
|
|
|
4.744.470.694
|
|
|
3
|
Chi
chuyển nguồn Xổ số kiến thiết
|
|
|
73.940.463.300
|
|
|
III
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
|
|
3.048.763.550.721
|
|
|
1
|
NS thành
phố bổ sung cho NS quận, huyện
|
|
|
2.747.717.469.921
|
|
|
2
|
NS quận,
huyện bổ sung cho NS xã, P, TT
|
|
|
301.046.080.800
|
|
|