Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2019 do tỉnh Hậu Giang ban hành
Số hiệu | 15/2018/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 07/12/2018 |
Ngày có hiệu lực | 17/12/2018 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hậu Giang |
Người ký | Huỳnh Thanh Tạo |
Lĩnh vực | Đầu tư |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2018/NQ-HĐND |
Hậu Giang, ngày 07 tháng 12 năm 2018 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG KHÓA IX
KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về Kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về Kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;
Xét Tờ trình số 4006/TTr-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc đề nghị thông qua Kế hoạch đầu tư công năm 2019; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Kế hoạch đầu tư công năm 2019 là 1.513.867 triệu đồng (bao gồm: Vay Ngân hàng Thế giới 49.700 triệu đồng). Phân bổ chi tiết như sau:
1. Vốn để đẩy nhanh tiến độ các dự án trong chỉ đạo, điều hành: 146.416 triệu đồng.
2. Trả nợ vay Ngân hàng Phát triển: 72.562 triệu đồng.
3. Dự kiến vay Ngân hàng Thế giới 49.700 triệu đồng.
4. Hỗ trợ khuyến khích đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn: 29.283 triệu đồng.
5. Trích đo đạc và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: 7.500 triệu đồng.
6. Ghi thu, ghi chi tiền sử dụng đất: 150.000 triệu đồng.
7. Chi hỗ trợ doanh nghiệp công ích: 1.000 triệu đồng.
8. Hỗ trợ các địa phương: 48.010 triệu đồng.
9. Phân bổ cho các sở, ban, ngành và địa phương: 1.009.396 triệu đồng.
(Đính kèm Danh mục Kế hoạch đầu tư công năm 2019)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa IX Kỳ họp thứ Mười thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 17 tháng 12 năm 2018./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2018/NQ-HĐND |
Hậu Giang, ngày 07 tháng 12 năm 2018 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG KHÓA IX
KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về Kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về Kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;
Xét Tờ trình số 4006/TTr-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc đề nghị thông qua Kế hoạch đầu tư công năm 2019; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Kế hoạch đầu tư công năm 2019 là 1.513.867 triệu đồng (bao gồm: Vay Ngân hàng Thế giới 49.700 triệu đồng). Phân bổ chi tiết như sau:
1. Vốn để đẩy nhanh tiến độ các dự án trong chỉ đạo, điều hành: 146.416 triệu đồng.
2. Trả nợ vay Ngân hàng Phát triển: 72.562 triệu đồng.
3. Dự kiến vay Ngân hàng Thế giới 49.700 triệu đồng.
4. Hỗ trợ khuyến khích đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn: 29.283 triệu đồng.
5. Trích đo đạc và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: 7.500 triệu đồng.
6. Ghi thu, ghi chi tiền sử dụng đất: 150.000 triệu đồng.
7. Chi hỗ trợ doanh nghiệp công ích: 1.000 triệu đồng.
8. Hỗ trợ các địa phương: 48.010 triệu đồng.
9. Phân bổ cho các sở, ban, ngành và địa phương: 1.009.396 triệu đồng.
(Đính kèm Danh mục Kế hoạch đầu tư công năm 2019)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa IX Kỳ họp thứ Mười thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 17 tháng 12 năm 2018./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 TỈNH HẬU GIANG
(Đính kèm Nghị quyết số: 15/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của
HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đvt: Triệu đồng
Stt |
Danh mục dự án |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch năm 2019 |
Ghi chú |
||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Chia theo nguồn vốn |
||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Cân đối ngân sách |
Vay Ngân hàng Thế giới |
||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||
Xổ số kiến thiết |
Tiền sử dụng đất |
||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
6.649.583 |
4.561.391 |
1.513.867 |
1.464.167 |
710.000 |
200.000 |
49.700 |
|
A |
Vốn để đẩy nhanh tiến độ các dự án trong chỉ đạo, điều hành |
|
|
|
|
146.416 |
146.416 |
146.416 |
|
|
|
B |
Trả nợ vay Ngân hàng Phát triển |
|
|
|
|
72.562 |
72.562 |
58.787 |
|
|
|
C |
Dự kiến vay Ngân hàng Thế giới |
|
|
|
|
49.700 |
|
|
|
49.700 |
|
D |
Hỗ trợ khuyến khích đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn |
|
|
|
|
29.283 |
29.283 |
|
|
|
|
E |
Trích đo đạc và cấp giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
7.500 |
7.500 |
|
7.500 |
|
|
F |
Ghi thu, ghi chi tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
150.000 |
150.000 |
|
150.000 |
|
|
G |
Chi hỗ trợ doanh nghiệp công ích |
|
|
1.042 |
1.042 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
1 |
Mua sắm thiết bị chuyên dùng phục vụ dịch vụ công ích |
2019-2020 |
466/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018 |
1.042 |
1.042 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
H |
Hỗ trợ các địa phương |
|
|
263.340 |
227.102 |
48.010 |
48.010 |
35.556 |
3.145 |
|
|
I |
Thị xã Ngã Bảy |
|
|
87.402 |
62.102 |
6.191 |
6.191 |
2.782 |
- |
|
|
(1) |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2018 |
|
|
72.402 |
47.102 |
4.191 |
4.191 |
2.782 |
- |
|
|
1 |
Bảo tồn và phát huy chợ nổi Ngã Bảy gắn với du lịch sông nước miệt vườn |
2015-2017 |
1509/QĐ-UBND, 9/10/2014; 1707/QĐ-UBND, 05/12/2014 |
35.082 |
9.782 |
2.782 |
2.782 |
2.782 |
|
|
|
2 |
Nâng cấp đường 1 tháng 5, thị xã Ngã Bảy |
2017-2019 |
3729/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
8.000 |
8.000 |
500 |
500 |
|
|
|
|
3 |
Nâng cấp đường ô tô về trung tâm xã Tân Thành |
2017-2019 |
3742/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
7.000 |
7.000 |
489 |
489 |
|
|
|
|
4 |
Nâng cấp đường Lê Hồng Phong |
2017-2019 |
3743/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
7.381 |
7.381 |
81 |
81 |
|
|
|
|
5 |
Nâng cấp mở rộng đường Ngô Quyền |
2017-2019 |
3741/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
14.939 |
14.939 |
339 |
339 |
|
|
|
|
(2) |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
15.000 |
15.000 |
2.000 |
2.000 |
- |
- |
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường vào trung tâm xã Hiệp Lợi (đoạn từ đường Hùng Vương đến Kênh 500) |
2018-2020 |
2465/QĐ-UBND, 31/10/2017 |
15.000 |
15.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
II |
Thị xã Long Mỹ |
|
|
64.000 |
64.000 |
24.499 |
24.499 |
20.454 |
3.145 |
|
- |
(1) |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2018 |
|
|
24.000 |
24.000 |
3.175 |
3.175 |
2.275 |
- |
|
|
1 |
Trường Trung học Long Trị 1 |
2017-2019 |
1519/QĐ-UBND 31/10/2016 |
15.000 |
15.000 |
2.275 |
2.275 |
2.275 |
|
|
|
2 |
Trụ sở UBND xã Long Phú |
2017-2019 |
1518/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
9.000 |
9.000 |
900 |
900 |
|
|
|
|
(4) |
Dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
40.000 |
40.000 |
21.324 |
21.324 |
18.179 |
3.145 |
|
|
1 |
Đường từ Trà Lồng đến xã Long Trị (Xẻo Cỏ - Xẻo Xu - Long Trị) |
2019-2020 |
2318/QĐ-UBND, 30/10/2016 |
40.000 |
40.000 |
21.324 |
21.324 |
18.179 |
3.145 |
|
|
III |
Huyện Long Mỹ |
|
|
80.000 |
80.000 |
12.080 |
12.080 |
12.080 |
- |
|
- |
(3) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019 |
|
|
80.000 |
80.000 |
12.080 |
12.080 |
12.080 |
- |
|
|
1 |
Đường vào Đền thờ Bác Hồ (đoạn từ xã Xà Phiên đến Đền thờ Bác) |
2017-2021 |
1960/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
80.000 |
80.000 |
12.080 |
12.080 |
12.080 |
|
|
|
IV |
Hỗ trợ Huyện Phụng Hiệp (Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh làm Chủ đầu tư) |
|
|
13.000 |
13.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
- |
(3) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019 |
|
|
13.000 |
13.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường bờ bao kênh Lái Hiếu, kênh La Bách, thị trấn Cây Dương |
2018-2020 |
278/QĐ-SKHĐT 31/10/2017 |
13.000 |
13.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
V |
Huyện Châu Thành |
|
|
18.938 |
8.000 |
240 |
240 |
240 |
- |
|
|
(1) |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2018 |
|
|
18.938 |
8.000 |
240 |
240 |
240 |
- |
|
|
1 |
Trường Tiểu học Ngô Hữu Hạnh 6, huyện Châu Thành |
2015-2017 |
1352/QĐ-UBND, 24/9/2015 |
18.938 |
8.000 |
240 |
240 |
240 |
|
|
|
I |
Phân bổ cho các sở, ban, ngành và địa phương |
|
|
6.385.201 |
4.333.247 |
1.009.396 |
1.009.396 |
469.241 |
39.355 |
- |
|
* |
Dự án tỉnh quản lý |
|
|
4.768.100 |
3.421.063 |
664.206 |
664.206 |
300.336 |
22.440 |
- |
|
I |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh |
|
|
173.484 |
65.085 |
59.000 |
59.000 |
- |
- |
- |
|
(1) |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2018 |
|
|
8.484 |
8.484 |
5.000 |
5.000 |
- |
- |
- |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
8.484 |
8.484 |
5.000 |
5.000 |
- |
- |
- |
- |
1 |
Cầu Nước Đục |
2011-2012 |
2554/UBND 21/12/2010 |
8.484 |
8.484 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
Thu hồi tạm ứng tồn quỹ ngân sách tỉnh 5.000 triệu đồng |
(4) |
Dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
165.000 |
56.601 |
54.000 |
54.000 |
- |
- |
|
|
1 |
Hồ chứa nước ngọt, tỉnh Hậu Giang |
2018-2020 |
1638/QĐ-UBND, 26/10/2018 |
165.000 |
56.601 |
54.000 |
54.000 |
|
|
|
Vốn đối ứng |
II |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
7.400 |
7.400 |
7.400 |
7.400 |
7.400 |
- |
|
|
(4) |
Các dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
7.400 |
7.400 |
7.400 |
7.400 |
7.400 |
- |
|
|
c |
Dự án nhóm C |
|
|
7.400 |
7.400 |
7.400 |
7.400 |
7.400 |
- |
|
|
1 |
Trường THPT Phú Hữu, huyện Châu Thành |
2018-2020 |
474/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018 |
600 |
600 |
600 |
600 |
600 |
|
|
|
2 |
Trường THPT Ngã Sáu, huyện Châu Thành |
2018-2020 |
476/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
3 |
Trường THPT Nguyễn Minh Quang, thị xã Ngã Bảy |
2018-2020 |
475/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018 |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
|
|
|
4 |
Trường THPT Lê Quý Đôn, thị xã Ngã Bảy |
2018-2020 |
478/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018 |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
|
|
|
5 |
Trường THPT Long Mỹ, thị xã Long Mỹ |
2018-2020 |
477/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
6 |
Trường THPT Tân Phú, thị xã Long Mỹ |
2018-2020 |
473/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018 |
600 |
600 |
600 |
600 |
600 |
|
|
|
7 |
Trường THPT Trường Long Tây, huyện Châu Thành A |
2018-2020 |
472/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018 |
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
|
|
|
8 |
Trường dạy trẻ khuyết tật tỉnh Hậu Giang |
2018-2020 |
479/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018 |
300 |
300 |
300 |
300 |
300 |
|
|
|
III |
Công ty Phát triển hạ tầng Khu Công nghiệp Hậu Giang |
|
|
1.261.003 |
1.099.139 |
43.810 |
43.810 |
- |
4.250 |
|
|
(1) |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2018 |
|
|
101.358 |
69.494 |
2.722 |
2.722 |
- |
- |
- |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
101.358 |
69.494 |
2.722 |
2.722 |
- |
- |
|
|
1 |
Khu tái định cư phục vụ KCN Sông Hậu đợt 1 - GĐ 1 |
2006-2015 |
1749/QĐ-UBND, 21/8/2006 |
57.718 |
57.718 |
2.722 |
2.722 |
|
|
|
Thu hồi tạm ứng tồn quỹ ngân sách tỉnh 2.722 triệu đồng |
(3) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019 |
|
|
1.159.645 |
1.029.645 |
41.088 |
41.088 |
- |
4.250 |
|
|
|
Dự án nhóm A |
|
|
1.159.645 |
1.029.645 |
41.088 |
41.088 |
- |
4.250 |
|
|
1 |
Dự án: Xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN Sông Hậu đợt 2 - GĐ1, huyện Châu Thành |
2007-2016 |
376/QĐ-UBND, 27/02/2007 |
417.370 |
357.370 |
5.800 |
5.800 |
|
|
|
|
2 |
Dự án: Xây dựng kết cấu hạ tầng KCN Tân Phú Thạnh - GĐ1, huyện Châu Thành A |
2010-2016 |
1736/QĐ-UBND, 19/8/2010 |
742.275 |
672.275 |
35.288 |
35.288 |
|
4.250 |
|
|
IV |
Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng |
|
|
- |
- |
11.724 |
11.724 |
- |
- |
- |
|
(3) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019 |
|
|
- |
- |
11.724 |
11.724 |
- |
- |
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
- |
- |
11.724 |
11.724 |
- |
- |
|
|
1 |
Thanh toán nợ đọng theo Chỉ thị 07/CT-TTg (theo danh mục chi tiết đính kèm) |
|
|
|
|
11.724 |
11.724 |
|
|
|
|
V |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
23.800 |
23.800 |
2.710 |
2.710 |
- |
- |
- |
|
(2) |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
23.800 |
23.800 |
2.710 |
2.710 |
- |
- |
- |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
23.800 |
23.800 |
2.710 |
2.710 |
- |
- |
- |
|
1 |
Xây dựng hệ thống quan trắc tự động liên tục trên địa bàn tỉnh Hậu Giang và cơ sở vật chất phòng thí nghiệm, hạ tầng kỹ thuật tiếp nhận dữ liệu quan trắc tự động |
2017-2019 |
1970/QĐ-UBND 31/10/2016 |
22.000 |
22.000 |
1.800 |
1.800 |
|
|
|
|
2 |
Phần mềm luân chuyển hồ sơ đất đai |
2018-2020 |
233/QĐ-SKHĐT 31/10/2017 |
1.800 |
1.800 |
910 |
910 |
|
|
|
|
VI |
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
|
|
193.115 |
193.115 |
7.207 |
7.207 |
- |
7.207 |
- |
|
(1) |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2018 |
|
|
193.115 |
193.115 |
7.207 |
7.207 |
- |
7.207 |
- |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
193.115 |
193.115 |
7.207 |
7.207 |
- |
7.207 |
- |
|
1 |
Khu tái định cư - dân cư phường 5, TPVT |
2006-2010 |
439/QĐ-UBND 08/3/2007 |
79.213 |
79.213 |
855 |
855 |
|
855 |
|
|
2 |
Khu tái định cư - dân cư phường 5, giai đoạn 2, TPVT |
2011-2016 |
1233/QĐ-UBND 27/7/2011 |
113.902 |
113.902 |
6.352 |
6.352 |
|
6.352 |
|
|
VII |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Giao thông tỉnh |
|
|
615.838 |
449.838 |
121.345 |
121.345 |
30.095 |
10.983 |
|
|
(1) |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2018 |
|
|
180.526 |
180.526 |
16.018 |
16.018 |
- |
- |
- |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
133.049 |
133.049 |
8.976 |
8.976 |
- |
- |
|
|
1 |
Đường 19 tháng 8, TP. Vị Thanh |
2013-2017 |
2125/QĐ-UBND 25/10/2012 |
133.049 |
133.049 |
8.976 |
8.976 |
|
|
|
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
47.477 |
47.477 |
7.042 |
7.042 |
- |
- |
- |
|
1 |
Thanh toán nợ đọng theo Chỉ thị 07/CT-TTg (theo danh mục chi tiết đính kèm) |
|
|
|
|
247 |
247 |
|
|
|
|
2 |
Đường nội ô thị trấn Nàng Mau |
2006-2020 |
753/QĐ-UBND 17/3/06 |
47.477 |
47.477 |
6.795 |
6.795 |
|
|
|
|
(2) |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
285.012 |
119.012 |
58.829 |
58.829 |
5.095 |
10.983 |
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
219.512 |
53.512 |
30.000 |
30.000 |
- |
10.983 |
|
|
1 |
Đường tỉnh 930 (đoạn từ thị trấn Long Mỹ đến Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao) |
2015-2019 |
1514/QĐ-UBND 30/10/2014 |
219.512 |
53.512 |
30.000 |
30.000 |
|
10.983 |
|
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
65.500 |
65.500 |
28.829 |
28.829 |
5.095 |
- |
|
|
1 |
Cầu Tân Hiệp |
2017-2019 |
1962/QĐ-UBND 31/10/2016 |
28.000 |
28.000 |
10.200 |
10.200 |
|
|
|
|
2 |
Thực hiện công tác GPMB và rà phá bom mìn, vật nổ cho dự án xây dựng cầu dân sinh - LRAMP tỉnh Hậu Giang |
2017-2019 |
284/QĐ-SKHĐT 31/10/2016 |
2.500 |
2.500 |
2.129 |
2.129 |
|
|
|
|
3 |
Nâng cấp sửa chữa đường vào Trung tâm Nông nghiệp Mùa Xuân |
2017-2019 |
1262/QĐ-UBND ngày 25/7/2017 |
35.000 |
35.000 |
16.500 |
16.500 |
5.095 |
|
|
|
(3) |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2019 |
|
|
140.000 |
140.000 |
41.498 |
41.498 |
25.000 |
- |
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
110.000 |
110.000 |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
- |
|
|
1 |
Đường ô tô về trung tâm xã Đông Phước A |
2017-2020 |
1963/QĐ-UBND 31/10/2016 |
110.000 |
110.000 |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
|
|
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
30.000 |
30.000 |
16.498 |
16.498 |
- |
- |
|
|
1 |
Đường số 1 thuộc Khu đô thị Nguyễn Huệ, phường Ngã Bảy, thị xã Ngã Bảy |
2018-2020 |
1882/QĐ-UBND 31/10/2017 |
30.000 |
30.000 |
16.498 |
16.498 |
|
|
|
|
(4) |
Dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
10.300 |
10.300 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
10.300 |
10.300 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
1 |
Mở rộng nút giao Quốc lộ 61 và đầu tư tuyến điện trung thế vào Khu du lịch sinh thái Việt Úc |
2019-2021 |
482/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018 |
4.000 |
4.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
2 |
Cải tạo, sửa chữa hệ thống thoát nước đường Võ Văn Kiệt (đoạn từ đường 3 tháng 2 đến kênh Ba Liên) |
2019-2021 |
483/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018 |
6.300 |
6.300 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
VIII |
Công ty Cổ phần Cấp thoát nước - Công trình đô thị Hậu Giang |
|
|
40.000 |
40.000 |
24.000 |
24.000 |
24.000 |
- |
- |
|
(2) |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
40.000 |
40.000 |
24.000 |
24.000 |
24.000 |
- |
|
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
40.000 |
40.000 |
24.000 |
24.000 |
24.000 |
- |
|
|
1 |
Xây dựng Nhà máy nước huyện Long Mỹ (mới chia tách) |
2017-2019 |
1858/QĐ-UBND 28/10/2016 |
40.000 |
40.000 |
24.000 |
24.000 |
24.000 |
|
|
|
IX |
Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
86.777 |
86.777 |
17.006 |
17.006 |
17.006 |
- |
|
|
(1) |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2018 |
|
|
67.000 |
67.000 |
5.006 |
5.006 |
5.006 |
- |
- |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
67.000 |
67.000 |
4.971 |
4.971 |
4.971 |
- |
|
|
1 |
Nâng cấp mở rộng các trạm cấp nước tập trung trên địa bàn các huyện Vị Thủy, Châu Thành A, Phụng Hiệp |
2017-2019 |
682/QĐ-UBND 29/4/2016 |
67.000 |
67.000 |
4.971 |
4.971 |
4.971 |
|
|
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
- |
- |
35 |
35 |
35 |
- |
- |
|
1 |
Thanh toán nợ đọng theo Chỉ thị 07/CT-TTg (theo danh mục chi tiết đính kèm) |
|
|
|
|
35 |
35 |
35 |
|
|
|
(4) |
Dự án dự khởi công mới năm 2019 |
|
|
19.777 |
19.777 |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
- |
|
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
19.777 |
19.777 |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
- |
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng phát truyền tuyến ống cấp nước các xã nông thôn mới: Xã Vị Thanh, Vị Thủy, Vĩnh Thuận Tây, Vĩnh Trung, Vĩnh Tường, huyện Vị Thủy |
2018-2020 |
490/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018 |
4.800 |
4.800 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng phát truyền tuyến ống cấp nước các xã nông thôn mới: Xã Long Trị, Tân Phú, Long Trị A, thị xã Long Mỹ |
2018-2020 |
492/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018 |
4.800 |
4.800 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng phát truyền tuyến ống cấp nước các xã nông thôn mới: Xã Hòa Mỹ, Tân Bình, huyện Phụng Hiệp |
2018-2020 |
493/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018 |
4.677 |
4.677 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
4 |
Nâng cấp, mở rộng phát truyền tuyến ống cấp nước các xã nông thôn mới: Xã Thuận Hưng, Vĩnh Viễn, Vĩnh Viễn A, Vĩnh Thuận Đông, huyện Long Mỹ |
2018-2020 |
491/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018 |
5.500 |
5.500 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
X |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
335.902 |
64.923 |
24.384 |
24.384 |
24.384 |
- |
|
|
(2) |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
27.000 |
27.000 |
10.300 |
10.300 |
10.300 |
- |
|
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
27.000 |
27.000 |
10.300 |
10.300 |
10.300 |
- |
|
|
1 |
Dự án xây dựng trạm bơm điện tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2016-2020 |
2017-2019 |
1964/QĐ-UBND 31/10/2016 |
27.000 |
27.000 |
10.300 |
10.300 |
10.300 |
|
|
|
(3) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019 |
|
|
308.902 |
37.923 |
14.084 |
14.084 |
14.084 |
- |
|
|
c |
Dự án nhóm C |
|
|
308.902 |
37.923 |
14.084 |
14.084 |
14.084 |
- |
|
|
1 |
Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Hậu Giang (VnSAT) vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) |
2016-2020 |
1569/QĐ-UBND 9/11/2015 |
308.902 |
37.923 |
14.084 |
14.084 |
14.084 |
|
|
|
XI |
Trung tâm Giống nông nghiệp tỉnh |
|
|
19.000 |
19.000 |
11.100 |
11.100 |
- |
- |
|
|
(3) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019 |
|
|
19.000 |
19.000 |
11.100 |
11.100 |
- |
- |
|
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
19.000 |
19.000 |
11.100 |
11.100 |
- |
- |
|
|
1 |
Dự án khai thác 02 Khu đất sản xuất tự túc thuộc xã Trường Long Tây, huyện Châu Thành A |
2017-2019 |
1924/QĐ-UBND 31/10/2016 |
19.000 |
19.000 |
11.100 |
11.100 |
|
|
|
|
XII |
Đài Phát thanh và Truyền hình Hậu Giang |
|
|
134.535 |
134.535 |
34.959 |
34.959 |
34.959 |
- |
|
|
(3) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019 |
|
|
134.535 |
134.535 |
34.959 |
34.959 |
34.959 |
- |
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
134.535 |
134.535 |
34.959 |
34.959 |
34.959 |
- |
|
|
1 |
Nâng cấp số hóa truyền dẫn, phát sóng phát thanh truyền hình Hậu Giang |
2017-2020 |
1058/QĐ-UBND, 6/7/2016 |
54.535 |
54.535 |
1.983 |
1.983 |
1.983 |
|
|
|
2 |
Thiết bị Trung tâm Kỹ thuật Phát thanh - Truyền hình tỉnh Hậu Giang |
2018-2020 |
2151/QĐ-UBND, 31/10/2017 |
80.000 |
80.000 |
32.976 |
32.976 |
32.976 |
|
|
|
XIII |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
|
|
1.283.470 |
832.141 |
231.721 |
231.721 |
159.932 |
- |
|
|
(1) |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2018 |
|
|
466.055 |
333.776 |
61.185 |
61.185 |
37.746 |
- |
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
391.980 |
261.980 |
48.985 |
48.985 |
25.746 |
- |
|
|
1 |
Trường Trung học thị trấn Cái Tắc |
2015-2018 |
1490/QĐ-UBND, 28/10/2014; 951/QĐ-UBND 13/7/2015 |
62.437 |
62.437 |
10.200 |
10.200 |
10.200 |
|
|
|
2 |
Trung tâm Hội nghị tỉnh |
2015-2019 |
1239/QĐ-UBND, 28/8/2014 |
193.727 |
63.727 |
9.842 |
9.842 |
|
|
|
|
3 |
Trung tâm Kỹ thuật Phát thanh - Truyền hình tỉnh Hậu Giang |
2013-2017 |
265/QĐ-UBND, 24/2/2015 |
80.931 |
80.931 |
15.546 |
15.546 |
15.546 |
|
|
|
4 |
Trụ sở làm việc các hội có tính chất đặc thù của tỉnh |
2016-2019 |
702/QĐ-UBND ngày 04/5/2016 |
54.885 |
54.885 |
13.397 |
13.397 |
|
|
|
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
74.075 |
71.796 |
12.200 |
12.200 |
12.000 |
- |
- |
|
1 |
Thanh toán nợ đọng theo Chỉ thị 07/CT-TTg (theo danh mục chi tiết đính kèm) |
2008-2009 |
1039/QĐ-UBND, 09/5/2008 |
2.279 |
|
2.739 |
2.739 |
2.739 |
|
|
|
2 |
Mái che các hiện vật trưng bày ngoài trời tại Di tích lịch sử Chiến thắng Chương Thiện |
2016-2018 |
1611/QĐ-UBND, 30/10/2015 |
10.209 |
10.209 |
200 |
200 |
|
|
|
|
3 |
Trạm Y tế phường Thuận An |
2017-2019 |
239/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016 |
7.000 |
7.000 |
1.928 |
1.928 |
1.928 |
|
|
|
4 |
Trường THPT Lương Thế Vinh |
2017-2019 |
242/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016 |
5.959 |
5.959 |
863 |
863 |
863 |
|
|
|
5 |
Trường THPT Trường Long Tây |
2017-2019 |
245/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016 |
7.000 |
7.000 |
300 |
300 |
300 |
|
|
|
6 |
Ký túc xá cho học viên của tỉnh tại Học viện Chính trị khu vực IV |
2017-2019 |
218/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016 |
6.300 |
6.300 |
470 |
470 |
470 |
|
|
|
7 |
Xây dựng các phòng học, Khoa Nông nghiệp, Trường Đại học Cần Thơ tại ấp 4, xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp (cho sinh viên Hậu Giang) |
2017-2019 |
1923/QĐ-UBND 28/10/2016 |
30.000 |
30.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
8 |
Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Phòng khám khu vực Vị Thanh |
2018-2020 |
218/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017 |
2.000 |
2.000 |
500 |
500 |
500 |
|
|
|
9 |
Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm Y tế xã Tân Phú |
2018-2020 |
222/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017 |
3.328 |
3.328 |
200 |
200 |
200 |
|
|
|
(2) |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
134.919 |
131.065 |
46.344 |
46.344 |
40.894 |
- |
|
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
134.919 |
131.065 |
46.344 |
46.344 |
40.894 |
- |
|
|
1 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hậu Giang, hạng mục: Nhà để xe nhân viên, nhà đặt tủ điện (ATS),... Trang thiết bị văn phòng |
2014-2017 |
1743/QĐ-UBND 25/10/2013 |
35.062 |
35.062 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
2 |
Sửa chữa trụ sở các sở, ban ngành tỉnh |
2017-2019 |
227/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016 |
21.000 |
21.000 |
2.200 |
2.200 |
|
|
|
|
3 |
Trường THPT Tân Phú |
2017-2019 |
244/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016 |
5.000 |
5.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
4 |
Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm Y tế xã Vĩnh Viễn A |
2018-2020 |
224/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017 |
3.134 |
3.134 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
|
|
|
5 |
Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm Y tế thị trấn Rạch Gòi |
2018-2020 |
220/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017 |
3.340 |
3.340 |
1.400 |
1.400 |
1.400 |
|
|
|
6 |
Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm Y tế thị trấn Một Ngàn |
2018-2020 |
221/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017 |
3.834 |
3.834 |
2.834 |
2.834 |
2.834 |
|
|
|
7 |
Trạm Y tế xã Thạnh Xuân |
2018-2020 |
223/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017 |
7.599 |
3.745 |
745 |
745 |
745 |
|
|
|
8 |
Nâng cấp mở rộng Trường THPT Vị Thủy (phân hiệu Vĩnh Thuận Tây) |
2018-2020 |
215/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017 |
8.000 |
8.000 |
2.015 |
2.015 |
2.015 |
|
|
|
9 |
Trường THPT Lương Tâm |
2018-2020 |
229/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017 |
11.600 |
11.600 |
3.100 |
3.100 |
3.100 |
|
|
|
10 |
Trường THPT Chuyên Vị Thanh. |
2018-2020 |
227/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017 |
6.700 |
6.700 |
4.700 |
4.700 |
4.700 |
|
|
|
11 |
Nâng cấp nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Hậu Giang |
2018-2020 |
214/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017 |
7.400 |
7.400 |
5.300 |
5.300 |
5.300 |
|
|
|
12 |
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Hậu Giang gồm các hạng mục: Sân đường nội bộ, cây xanh, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống cấp điện, trạm biến áp, phòng cháy chữa cháy, trang thiết bị ... |
2018-2020 |
225/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017 |
15.000 |
15.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
13 |
Nâng cấp, cải tạo đường số 3 và số 4 hạ tầng Khu Công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1 |
2018-2020 |
213/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017 |
7.250 |
7.250 |
3.250 |
3.250 |
|
|
|
|
(3) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019 |
|
|
323.602 |
323.602 |
99.842 |
99.842 |
76.942 |
|
|
- |
|
Dự án nhóm B |
|
|
167.602 |
167.602 |
38.000 |
38.000 |
38.000 |
|
|
- |
1 |
Dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích lịch sử Đền thờ Bác Hồ, xã Lương Tâm, huyện Long Mỹ |
2016-2020 |
1529/QĐ-UBND 30/10/2015 |
52.602 |
52.602 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
2 |
Khu hậu cử đoàn ca múa nhạc dân tộc tỉnh và khu hành chính quản lý thuộc Trung tâm văn hóa tỉnh Hậu Giang |
2017-2021 |
1940/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
115.000 |
115.000 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
156.000 |
156.000 |
61.842 |
61.842 |
38.942 |
- |
|
- |
1 |
Trụ sở làm việc Trung tâm Xúc tiến Thương mại, Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp thuộc Sở Công Thương |
2017-2019 |
1971/QĐ-UBND 31/10/2016 |
30.000 |
30.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
2 |
Trung tâm tin học - dịch vụ Tài chính công và kho quản lý tài sản Nhà nước |
2017-2019 |
1922/QĐ-UBND 28/10/2016 |
21.000 |
21.000 |
3.900 |
3.900 |
|
|
|
|
3 |
Trụ sở Trung tâm hành chính công tỉnh Hậu Giang |
2018-2020 |
2125/QĐ-UBND, 31/10/2017 |
30.000 |
30.000 |
9.000 |
9.000 |
|
|
|
|
4 |
Trường Tiểu học thị trấn Trà Lồng |
2018-2020 |
2154/QĐ-UBND, 31/10/2017 |
32.000 |
32.000 |
16.000 |
16.000 |
16.000 |
|
|
|
5 |
Trường THPT Vị Thanh |
2018-2020 |
228/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017 |
8.000 |
8.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
6 |
Trường THCS Tân Hòa |
2018-2020 |
2155/QĐ-UBND, 31/10/2017 |
35.000 |
35.000 |
17.942 |
17.942 |
17.942 |
|
|
|
(4) |
Dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
358.894 |
43.698 |
24.350 |
24.350 |
4.350 |
- |
|
- |
|
Dự án nhóm B |
|
|
315.196 |
- |
4.000 |
4.000 |
- |
- |
|
|
1 |
Dự án Xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Vị Thanh |
2013-2020 |
762/QĐ-UBND ngày 05/6/2014 |
315.196 |
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
Đối ứng ODA |
|
Dự án nhóm c |
|
|
43.698 |
43.698 |
20.350 |
20.350 |
4.350 |
- |
|
|
1 |
Nhà Tang lễ tỉnh Hậu Giang và một số hạng mục chức năng khác |
2018-2020 |
504/QĐ-SKHĐT, 12/11/2018 |
8.700 |
8.700 |
4.350 |
4.350 |
4.350 |
|
|
- |
2 |
Trụ sở làm việc, Hội trường Tỉnh ủy và các hạng mục phụ trợ. |
2019-2021 |
1715/QĐ-UBND, 31/10/2018 |
23.024 |
23.024 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
3 |
Sửa chữa trụ sở làm việc các Ban xây dựng Đảng và Đoàn thể tỉnh. |
2019-2021 |
485/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018 |
11.974 |
11.974 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
XIV |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
8.996 |
8.996 |
2.700 |
2.700 |
|
|
|
|
(1) |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12 năm 2018 |
|
|
4.996 |
4.996 |
700 |
700 |
|
|
|
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
4.996 |
4.996 |
700 |
700 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng cổng cung cấp dịch vụ công trực tuyến tỉnh Hậu Giang |
2017-2019 |
467/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018 |
4.996 |
4.996 |
700 |
700 |
|
|
|
|
(4) |
Các dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
4.000 |
4.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Trung tâm kỹ thuật an toàn mạng của tỉnh |
2019 - 2021 |
467/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018 |
4.000 |
4.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
XV |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
69.754 |
66.274 |
4.156 |
4.156 |
- |
- |
|
|
(1) |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2018 |
|
|
69.754 |
66.274 |
4.156 |
4.156 |
- |
- |
|
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
69.754 |
66.274 |
4.156 |
4.156 |
- |
- |
|
|
1 |
Trung tâm Hội nghị giai đoạn 1 |
2012-2014 |
1048/UBND 17/4/2012 |
58.565 |
58.565 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
Thu hồi tạm ứng tồn quỹ ngân sách tỉnh 3.000 triệu đồng |
2 |
Cây xanh tổng thể |
2010-2011 |
71/QĐ-UBND 16/6/2010 |
8.641 |
5.161 |
908 |
908 |
|
|
|
Thu hồi tạm ứng tồn quỹ ngân sách tỉnh 908 triệu đồng |
3 |
Phần mềm Quản lý văn bản cấp huyện |
2017-2019 |
233/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016 |
2.548 |
2.548 |
248 |
248 |
|
|
|
|
XVI |
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
129.145 |
127.645 |
4.754 |
4.754 |
- |
- |
|
|
(1) |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12 năm 2018 |
|
|
129.145 |
127.645 |
4.754 |
4.754 |
- |
- |
- |
|
b |
Dự án nhóm B |
|
|
84.249 |
84.249 |
824 |
824 |
|
|
|
|
1 |
Trụ sở làm việc các Ban xây dựng Đảng tỉnh Hậu Giang |
2016-2018 |
297/QĐ-UBND, 29/02/2016 |
84.249 |
84.249 |
824 |
824 |
|
|
|
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
44.896 |
43.396 |
3.930 |
3.930 |
|
|
|
|
1 |
Ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan Đảng tỉnh Hậu Giang |
2017-2020 |
246/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016 |
14.922 |
14.922 |
2.430 |
2.430 |
|
|
|
|
2 |
Trụ sở Ban bảo vệ và chăm sóc sức khỏe Tỉnh ủy Hậu Giang |
2017-2020 |
297/QĐ-SKHĐT, 31/10/2016 |
15.000 |
13.500 |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
XVII |
Công an tỉnh |
|
|
131.309 |
54.641 |
23.133 |
23.133 |
- |
- |
- |
|
(1) |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12 năm 2018 |
|
|
37.800 |
20.500 |
208 |
208 |
|
|
|
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
37.800 |
20.500 |
208 |
208 |
|
|
|
|
1 |
Cơ sở làm việc Phòng Cảnh sát PCCC và Cảnh sát 113 thuộc Công an tỉnh Hậu Giang |
2015-2019 |
1310/QĐ-BCA(H11) 30/10/2007 |
37.800 |
20.500 |
208 |
208 |
|
|
|
|
(2) |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
13.809 |
13.809 |
5.925 |
5.925 |
- |
- |
- |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
13.809 |
13.809 |
5.925 |
5.925 |
- |
- |
- |
|
1 |
Nâng cấp sửa chữa các tuyến đường thuộc Công an tỉnh HG |
2017-2019 |
222/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016 |
1.984 |
1.984 |
474 |
474 |
|
|
|
|
2 |
Công an xã Vĩnh Tường |
2017-2019 |
137/QĐ-SKHĐT 23/10/2013 |
2.925 |
2.925 |
756 |
756 |
|
|
|
|
5 |
Công an xã Tân Tiến |
2018-2020 |
246/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017 |
3.000 |
3.000 |
1.295 |
1.295 |
|
|
|
|
6 |
Công an xã Vị Trung |
2018-2020 |
248/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017 |
3.000 |
3.000 |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
7 |
Công an xã Lương Tâm |
2018-2020 |
252/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017 |
2.900 |
2.900 |
1.900 |
1.900 |
|
|
|
|
(4) |
Dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
79.700 |
20.332 |
17 000 |
17.000 |
- |
- |
- |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
79.700 |
20.332 |
17.000 |
17.000 |
- |
- |
- |
|
1 |
Trạm cảnh sát đường thủy Nhơn Nghĩa A (chi phí bồi hoàn) |
2018-2020 |
502/QĐ-SKHĐT, 12/11/2018 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
2 |
Trạm cảnh sát đường thủy Cái Côn (chi phí bồi hoàn) |
2018-2020 |
503/QĐ-SKHĐT, 12/11/2018 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
3 |
Cơ sở làm việc Công an huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang |
2018-2020 |
6806/QĐ-BCA-H02 ngày 29/10/2018 |
75.700 |
16.332 |
13.000 |
13.000 |
|
|
|
Vốn đối ứng GPMB |
XVIII |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
|
210.576 |
111.680 |
17.319 |
17.319 |
|
|
|
|
(1) |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2018 |
|
|
203.135 |
104.239 |
10.352 |
10.352 |
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
170.364 |
71.468 |
3.248 |
3.248 |
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, cải tạo Trung tâm huấn luyện dự bị động viên |
2014-2018 |
1704/QĐ-UBND 04/12/2014 |
116.348 |
17.452 |
2.700 |
2.700 |
|
|
|
|
2 |
Doanh trại Trung đoàn 114 |
2011-2018 |
1154/QĐ-UBND 12/7/2011 |
54.016 |
54.016 |
548 |
548 |
|
|
|
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
32.771 |
32.771 |
7.104 |
7.104 |
|
|
|
|
1 |
Kho Quân khí - Bộ CHQS tỉnh Hậu Giang |
2006-2012 |
961/QĐ-UBND, 27/4/2010 |
32.771 |
32.771 |
7.104 |
7.104 |
|
|
|
|
(4) |
Dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
7.441 |
7.441 |
6.967 |
6.967 |
- |
- |
|
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
7.441 |
7.441 |
6.967 |
6.967 |
- |
- |
|
|
1 |
Đại đội Trinh sát |
2019-2020 |
471/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018 |
7.441 |
7.441 |
6.967 |
6.967 |
|
|
|
|
XIX |
Trường Cao đẳng cộng đồng HG |
|
|
5.000 |
5.000 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
- |
|
|
(2) |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
5.000 |
5.000 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
- |
- |
|
1 |
Nâng cấp sửa chữa Trường Cao đẳng cộng đồng tỉnh Hậu Giang |
2018-2020 |
251/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017 |
5.000 |
5.000 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
XX |
Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang |
|
|
31.074 |
31.074 |
13.218 |
13.218 |
- |
- |
|
|
(4) |
Dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
31.074 |
31.074 |
13.218 |
13.218 |
- |
- |
|
|
1 |
San lấp mặt bằng đường số 2, đường số 3, khu xử lý nước và rác thải; Khu thực nghiệm trình diễn cây trồng cạn và vi sinh; Xây dựng trụ sở tạm (thuộc Khu trung tâm - Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang) |
2019-2020 |
1714/QĐ-UBND Ngày 31/10/2018 |
31.074 |
31.074 |
13.218 |
13.218 |
|
|
|
|
XXI |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
7.923 |
- |
60 |
60 |
60 |
- |
- |
|
(1) |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2018 |
|
|
7.923 |
- |
60 |
60 |
60 |
- |
- |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
7.923 |
- |
60 |
60 |
60 |
- |
- |
|
1 |
Thanh toán nợ đọng theo Chỉ thị 07/CT-TTg (theo danh mục chi tiết đính kèm) |
2013-2014 |
1752/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 |
7.923 |
|
60 |
60 |
60 |
|
|
|
B |
HUYỆN QUẢN LÝ |
|
|
1.617.100 |
912.184 |
345.190 |
345.190 |
168.905 |
16.915 |
- |
|
I |
Thành phố Vị Thanh |
|
|
898.122 |
238.790 |
70.244 |
70.244 |
6.101 |
4.250 |
- |
|
(1) |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2018 |
|
|
10.671 |
6.956 |
1.223 |
1.223 |
- |
912 |
|
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
10.671 |
6.956 |
1.223 |
1.223 |
- |
912 |
- |
|
1 |
Thanh toán nợ đọng theo Chỉ thị 07/CT-TTg (theo danh mục chi tiết đính kèm) |
2013 |
Số 1621/QĐ-UBND ngày 8/4/2013 |
3.715 |
|
73 |
73 |
|
|
|
|
2 |
Nghĩa trang nhân dân thành phố |
2012 |
1598/QĐ-CT.UBND |
3.963 |
3.963 |
1.000 |
1.000 |
|
912 |
|
Thu hồi tạm ứng tồn quỹ ngân sách tỉnh 1.000 triệu đồng |
3 |
Nâng cấp, sửa chữa đường Nguyễn Thị Minh Khai thành phố Vị Thanh (đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp đến đường Lê Hồng Phong) |
2018-2020 |
3344/QĐ-UBND Ngày 29/9/2017 |
2.993 |
2.993 |
150 |
150 |
|
|
|
|
(2) |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
28.000 |
28.000 |
2.949 |
2.949 |
2.949 |
- |
|
|
1 |
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi trong Khu dân cư - tái định cư phường III (giai đoạn 2) |
2018-2020 |
2023/QĐ-UBND, ngày 27/10/2017 |
28.000 |
28.000 |
2.949 |
2.949 |
2.949 |
|
|
|
(4) |
Dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
859.451 |
203.834 |
66.072 |
66.072 |
3.152 |
3.338 |
- |
|
1 |
Đường dẫn vào cầu dân sinh Đập Đá, phường III |
2019-2020 |
3274/QĐ-UBND Ngày 25/10/2018 |
735 |
735 |
734 |
734 |
|
|
|
|
2 |
Đường số 6 trong Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp thành phố Vị Thanh |
2019-2020 |
3276/QĐ-UBND Ngày 25/10/2018 |
14.999 |
14.999 |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
3 |
Sửa chữa Quảng trường Hòa Bình, Công viên Chiến Thắng, Công viên Xà No trên địa bàn thành phố Vị Thanh |
2019-2020 |
3342/QĐ-UBND Ngày 31/10/2018 |
3.500 |
3.500 |
3.000 |
3.000 |
1.152 |
|
|
|
4 |
Đường Số 1, Số 2 và 02 tuyến đường dọc theo kênh hiện hữu Khu Tái định cư - Dân cư phường VII, thành phố Vị Thanh |
2019-2020 |
3388/QĐ-UBND Ngày 31/10/2018 |
3.600 |
3.600 |
3.338 |
3.338 |
|
3.338 |
|
|
5 |
Trường Trung học cơ sở Châu Văn Liêm, phường IV |
2018-2020 |
3349/QĐ-UBND Ngày 31/10/2018 |
1.400 |
1.400 |
1.400 |
1.400 |
1.400 |
|
|
|
6 |
Trường Mầm non Tương Lai, phường VII |
2018-2020 |
3348/QĐ-UBND Ngày 31/10/2018 |
600 |
600 |
600 |
600 |
600 |
|
|
|
7 |
Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Vị Thanh |
2018-2023 |
496/QĐ-UBND 27/3/2017 |
834.617 |
179.000 |
50.000 |
50.000 |
|
|
|
Vốn đối ứng |
II |
Thị xã Ngã Bảy |
|
|
105.851 |
105.251 |
29.873 |
29.873 |
8.847 |
2.975 |
|
|
(1) |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12 năm 2018 |
|
|
41.904 |
41.904 |
6.603 |
6.603 |
40 |
- |
|
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
41.904 |
41.904 |
6.603 |
6.603 |
40 |
- |
|
|
1 |
Trung tâm y tế thị xã Ngã Bảy |
2011-2014 |
QĐ 1194 ngày 31/5/2010 |
29.342 |
29.342 |
31 |
31 |
31 |
|
|
|
2 |
Di dời bảng pa nô cây xanh và xây dựng tiểu công viên đường Nguyễn Thị Minh Khai |
2014 |
217/UBND-NCTH ngày 11/4/2014 |
1.062 |
1.062 |
62 |
62 |
|
|
|
|
3 |
Chi trả bồi thường công trình cầu Phụng Hiệp |
2012 |
1400/QĐ-UBND ngày 27/6/2012 |
3.500 |
3.500 |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
Thu hồi tạm ứng TQNS tỉnh 2.500 triệu đồng |
4 |
Nâng cấp sửa chữa đường Trần Nam Phú, khu vực II, phường Hiệp Thành |
2018-2020 |
2136/QĐ-UBND, ngày 31/10/2017 |
8.000 |
8.000 |
990 |
990 |
|
|
|
|
5 |
Thanh toán nợ đọng theo Chỉ thị 07/CT-TTg (theo danh mục chi tiết đính kèm) |
|
|
|
|
3.020 |
3.020 |
9 |
|
|
|
(4) |
Các dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
63.947 |
63.347 |
23.270 |
23.270 |
8.807 |
2.975 |
|
|
c |
Dự án nhóm C |
|
|
63.947 |
63.347 |
23.270 |
23.270 |
8.807 |
2.975 |
|
|
1 |
Trường THCS Lê Hồng Phong, xã Tân Thành |
2019-2020 |
2281/QĐ-UBND, ngày 27/11/2017 |
4.000 |
4.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
2 |
Hoàn thiện đường Nguyễn Văn Nết |
2019-2020 |
2272/QĐ-UBND, ngày 24/11/2017 |
2.500 |
2.500 |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
3 |
Công viên Lê Lợi, thị xã Ngã Bảy |
2019-2020 |
2298/QĐ-UBND, ngày 28/11/2017 |
1.247 |
1.247 |
1.207 |
1.207 |
1.207 |
|
|
|
4 |
Trụ sở UBND xã Đại Thành |
2018-2020 |
2473/QĐ-UBND, 31/10/2017 |
10.000 |
10.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
5 |
Nâng cấp mở rộng 04 trục đường nội ô thị xã Ngã Bảy |
2019-2020 |
2475/QĐ-UBND, 31/10/2017 |
15.000 |
15.000 |
3.500 |
3.500 |
|
2.975 |
|
|
6 |
Trường Mẫu giáo Hoa Phượng |
2018-2020 |
1495/QĐ-UBND, 12/6/2018 |
1.200 |
600 |
600 |
600 |
600 |
|
|
Vốn đối ứng SCC |
7 |
Nâng cấp sửa chữa đường vào tuyến dân cư vượt lũ Cái Côn |
2019-2020 |
2754/QĐ-UBND, 31/10/2018 |
15.000 |
15.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
8 |
Bờ kè chống sạt lở kênh Xáng Thổi, phường Ngã Bảy |
2019-2020 |
2753/QĐ-UBND, 31/10/2018 |
15.000 |
15.000 |
5.463 |
5.463 |
|
|
|
|
III |
Thị xã Long Mỹ |
|
|
36.829 |
36.829 |
15.412 |
15.412 |
5.529 |
- |
- |
|
(1) |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12 năm 2018 |
|
|
- |
- |
683 |
683 |
- |
- |
- |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
- |
- |
683 |
683 |
- |
- |
- |
|
1 |
Thanh toán nợ đọng theo Chỉ thị 07/CT-TTg (theo danh mục chi tiết đính kèm) |
|
|
|
|
683 |
683 |
|
|
|
|
(2) |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
23.000 |
23.000 |
3.420 |
3.420 |
2.820 |
- |
|
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
23.000 |
23.000 |
3.420 |
3.420 |
2.820 |
- |
|
|
1 |
Trung tâm văn hóa và khu thể thao xã kết hợp NVH ấp 8 xã Long Trị |
2017-2019 |
1512/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
9.000 |
9.000 |
420 |
420 |
420 |
|
|
|
2 |
Trụ sở UBND xã Tân Phú |
2017-2019 |
1517/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
9.000 |
9.000 |
2.400 |
2.400 |
2.400 |
|
|
|
3 |
Đường Nguyễn Việt Hồng |
2018-2020 |
3638c/QĐ-UBND 30/10/2017 |
5.000 |
5.000 |
600 |
600 |
|
|
|
|
(4) |
Dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
13.829 |
13.829 |
11.309 |
11.309 |
2.709 |
- |
- |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
13.829 |
13.829 |
11.309 |
11.309 |
2.709 |
- |
- |
- |
1 |
Trường Tiểu học Long Trị 2 |
2019-2020 |
2023/QĐ-UBND 27/11/2017 |
2.829 |
2.829 |
2.709 |
2.709 |
2.709 |
|
|
|
2 |
Trụ sở UBND xã Long Trị. |
2019-2020 |
2930/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
11.000 |
11.000 |
8.600 |
8.600 |
|
|
|
|
IV |
Huyện Long Mỹ |
|
|
74.910 |
66.007 |
35.615 |
35.615 |
6.859 |
850 |
- |
|
(1) |
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2018 |
|
|
271 |
271 |
285 |
285 |
- |
- |
- |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
271 |
271 |
285 |
285 |
- |
- |
- |
- |
1 |
Thanh toán nợ đọng theo Chỉ thị 07/CT-TTg (theo danh mục chi tiết đính kèm) |
|
|
|
|
264 |
264 |
|
|
|
|
2 |
Sửa chữa mô hình một cửa xã Thuận Hưng |
2017-2019 |
2845/QĐ - UBND ngày 31/10/2016 |
110 |
110 |
10 |
10 |
|
|
|
|
3 |
Nhà ăn UBND xã Thuận Hưng |
2017-2019 |
2847/QĐ - UBND ngày 31/10/2016 |
161 |
161 |
11 |
11 |
|
|
|
|
(2) |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
73.500 |
65.500 |
35.094 |
35.094 |
6.623 |
850 |
- |
|
1 |
Giải phóng mặt bằng Khu hành chính mới huyện Long Mỹ |
2017-2019 |
1795/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
30.000 |
30.000 |
26.644 |
26.644 |
|
850 |
|
|
2 |
Trường Tiểu học Vĩnh Thuận Đông 2 |
2017-2019 |
2865/QĐ - UBND ngày 31/10/2016 |
15.000 |
11.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
3 |
Khu hành chính xã Thuận Hòa |
2017-2019 |
2866/QĐ - UBND ngày 31/10/2016 |
15.000 |
11.000 |
1.827 |
1.827 |
|
|
|
|
4 |
Trụ sở UBND xã Vĩnh Viễn A |
2018-2020 |
3225/QĐ - UBND ngày 31/10/2017 |
13.500 |
13.500 |
5.623 |
5.623 |
5.623 |
|
|
|
(4) |
Các dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
1.139 |
236 |
236 |
236 |
236 |
- |
|
|
c |
Dự án nhóm C |
|
|
1.139 |
236 |
236 |
236 |
236 |
- |
|
|
1 |
Xây dựng 02 phòng học và các công trình phụ trợ tại Trường Mẫu giáo Xà Phiên 1 |
2018-2020 |
110/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 |
1.139 |
236 |
236 |
236 |
236 |
|
|
Vốn đối ứng SCC |
V |
Huyện Vị Thủy |
|
|
150.713 |
150.713 |
64.150 |
64.150 |
56.379 |
1.275 |
|
|
(1) |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2018 |
|
|
11.424 |
11.424 |
556 |
556 |
207 |
- |
|
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
11.424 |
11.424 |
556 |
556 |
207 |
- |
|
|
1 |
Thanh toán nợ đọng theo Chỉ thị 07/CT-TTg (theo danh mục chi tiết đính kèm) |
|
|
|
|
345 |
345 |
15 |
|
|
|
2 |
Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp 10, xã Vị Thắng |
2016-2018 |
1051/QĐ-UBND, 31/3/2016 |
1.850 |
1.850 |
4 |
4 |
4 |
|
|
|
3 |
Nhà văn hóa ấp 12, xã Vị Thắng |
2016-2018 |
1054/QĐ-UBND, 31/3/2016 |
1.562 |
1.562 |
4 |
4 |
4 |
|
|
|
4 |
Nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất và trang thiết bị đạt chuẩn quốc gia Trường Trung học cơ sở xã Vị Thắng |
2017-2018 |
4407a/QĐ-UBND, 28/10/2016 |
3.106 |
3.106 |
133 |
133 |
133 |
|
|
|
5 |
Nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất và trang thiết bị đạt chuẩn quốc gia Trường Mẫu giáo xã Vị Thắng |
2017-2019 |
4407b/QĐ-UBND, 28/10/2016 |
4.211 |
4.211 |
51 |
51 |
51 |
|
|
|
6 |
Di dời đường dây điện trung hạ áp tại Trường Tiểu học Vị Thanh 3 |
2016-2018 |
2629/QĐ-UBND, 07/9/2016 |
295 |
295 |
14 |
14 |
|
|
|
|
7 |
Đường nối 14.000-9 Thước, xã Vĩnh Trung |
2018-2019 |
3838/QĐ-UBND, 30/10/2017 |
400 |
400 |
5 |
5 |
|
|
|
|
(2) |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
35.742 |
35.742 |
6.612 |
6.612 |
6.612 |
- |
|
|
c |
Dự án nhóm C |
|
|
35.742 |
35.742 |
6.612 |
6.612 |
6.612 |
- |
|
|
1 |
Nâng cấp cơ sở vật chất và trang thiết bị để tái công nhận Trường Tiểu học Vị Thủy 2 đạt chuẩn quốc gia (mức độ 2) |
2018-2019 |
3840/QĐ-UBND, 30/10/2017 |
900 |
900 |
40 |
40 |
40 |
|
|
|
2 |
Trang bị cơ sở vật chất Trường Mầm non Hoa Hồng |
2018-2019 |
3842/QĐ-UBND, 30/10/2017 |
600 |
600 |
35 |
35 |
35 |
|
|
|
3 |
Xây dựng nâng cấp cơ sở vật chất và trang thiết bị đạt chuẩn quốc gia trường Trung học cơ sở Vị Đông |
2018-2020 |
3843/QĐ-UBND, 30/10/2017 |
1.500 |
1.500 |
314 |
314 |
314 |
|
|
|
4 |
Xây dựng nâng cấp cơ sở vật chất và trang thiết bị đạt chuẩn quốc gia Trường Tiểu học Vị Đông 3 |
2018-2020 |
3841/QĐ-UBND, 30/10/2017 |
3.200 |
3.200 |
677 |
677 |
677 |
|
|
|
5 |
Nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất và trang thiết bị đạt chuẩn quốc gia trường Tiểu học Vị Đông 2 |
2018-2020 |
3844/QĐ-UBND, 30/10/2017 |
4.000 |
4.000 |
996 |
996 |
996 |
|
|
|
6 |
Nâng cấp, sửa chữa cơ sở vật chất và trang thiết bị đạt chuẩn Trường Tiểu học Vĩnh Trung 2 |
2018-2020 |
3845/QĐ-UBND, 30/10/2017 |
2.500 |
2.500 |
962 |
962 |
962 |
|
|
|
7 |
Nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất và trang thiết bị đạt chuẩn trường Tiểu học Vĩnh Trung 3 |
2018-2020 |
3846/QĐ-UBND, 30/10/2017 |
3.500 |
3.500 |
641 |
641 |
641 |
|
|
|
8 |
Nâng cấp trang thiết bị Đài Truyền thanh huyện Vị Thủy |
2018-2020 |
3849/QĐ-UBND, 30/10/2017 |
800 |
800 |
74 |
74 |
74 |
|
|
|
9 |
Nâng cấp trang thiết bị Đài Truyền thanh các xã, thị trấn |
2018-2020 |
3848/QĐ-UBND, 30/10/2017 |
1.500 |
1.500 |
139 |
139 |
139 |
|
|
|
10 |
Trung tâm văn hóa xã Vị Trung |
2018-2020 |
3847/QĐ-UBND, 30/10/2017 |
1.942 |
1.942 |
200 |
200 |
200 |
|
|
|
11 |
Khu thể thao xã Vị Trung |
2018-2020 |
3860a/QĐ-UBND, 31/10/2017 |
2.300 |
2.300 |
469 |
469 |
469 |
|
|
|
12 |
Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp 7, xã Vị Trung |
2018-2020 |
3869a/QĐ-UBND, 31/10/2017 |
3.500 |
3.500 |
381 |
381 |
381 |
|
|
|
13 |
Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp 9, xã Vị Trung |
2018-2020 |
3868a/QĐ-UBND, 31/10/2017 |
3.500 |
3.500 |
674 |
674 |
674 |
|
|
|
14 |
Nhà văn hóa ấp 8, xã Vị Trung |
2018-2020 |
3855/QĐ-UBND, 30/10/2017 |
1.500 |
1.500 |
297 |
297 |
297 |
|
|
|
15 |
Nhà văn hóa ấp 10, xã Vị Trung |
2018-2020 |
3853/QĐ-UBND, 30/10/2017 |
1.500 |
1.500 |
296 |
296 |
296 |
|
|
|
16 |
Nhà văn hóa ấp 11, xã Vị Trung |
2018-2020 |
3854/QĐ-UBND, 30/10/2017 |
1.500 |
1.500 |
241 |
241 |
241 |
|
|
|
17 |
Nhà văn hóa ấp 13, xã Vị Trung |
2018-2020 |
3857/QĐ-UBND, 30/10/2017 |
1.500 |
1.500 |
176 |
176 |
176 |
|
|
|
(3) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019 |
|
|
55.555 |
55.555 |
27.835 |
27.835 |
26.560 |
1.275 |
|
|
c |
Dự án nhóm C |
|
|
55.555 |
55.555 |
27.835 |
27.835 |
26.560 |
1.275 |
|
|
1 |
Bờ kè nội ô thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy, hạng mục: Kè bảo vệ vỉa hè, cây xanh, đèn trang trí |
2018-2023 |
1990/QĐ-UBND, 27/10/2017 |
55.555 |
55.555 |
27.835 |
27.835 |
26.560 |
1.275 |
|
|
(4) |
Các dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
47.992 |
47.992 |
29.147 |
29.147 |
23.000 |
- |
|
|
c |
Dự án nhóm C |
|
|
47.992 |
47.992 |
29.147 |
29.147 |
23.000 |
- |
|
|
1 |
Trường Mẫu Giáo Vĩnh Tường |
2019-2020 |
3654/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 |
13.000 |
13.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
2 |
Trường THCS Vị Bình, huyện Vị Thủy |
2019-2020 |
3640/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 |
13.947 |
13.947 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
3 |
Đường kênh 9 Thước, xã Vị Trung |
2019-2020 |
2547/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 |
7.146 |
7.146 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
4 |
Các cầu trên tuyến đường kênh Ngang, huyện Vị Thủy. Hạng mục: Cầu kênh Trà Sắt, cầu kênh Trường học, cầu kênh Giải Phóng, cầu kênh 10 Nhóc, cầu kênh 5 Tre |
2019-2020 |
3371/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 |
4.966 |
4.966 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
5 |
Sửa chữa các trụ sở thuộc UBND huyện Vị Thủy. Hạng mục: Phòng Kinh tế và Hạ tầng, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Phòng Giáo dục và Đào tạo, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công an huyện, Trung tâm Văn hóa Thông tin - Thể thao, hàng rào Huyện ủy |
2019-2020 |
3395/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 |
4.304 |
4.304 |
2.147 |
2.147 |
|
|
|
|
6 |
Nâng cấp, sửa chữa các trụ sở UBND xã thuộc huyện Vị Thủy. Hạng mục: UBND xã Vĩnh Thuận Tây, UBND xã Vị Bình, UBND xã Vĩnh Tường |
2019-2020 |
3726/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
4.629 |
4.629 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
VI |
Huyện Phụng Hiệp |
|
|
141.802 |
132.729 |
51.186 |
51.186 |
31.092 |
1.700 |
|
|
(1) |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2018 |
|
|
90.282 |
84.182 |
16.046 |
16.046 |
12.701 |
200 |
|
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
90.282 |
84.182 |
16.046 |
16.046 |
12.701 |
200 |
|
|
1 |
Thanh toán nợ đọng theo Chỉ thị 07/CT-TTg (theo danh mục chi tiết đính kèm) |
|
|
|
|
1.528 |
1.528 |
|
|
|
|
2 |
Đường số 1, một đoạn tuyến của đường số 6, một đoạn tuyến của đường số 5 cặp kênh La Bách trung tâm thị trấn Cây Dương, huyện Phụng Hiệp |
2014-2017 |
4861/QĐ-UBND ngày 8/7/2014 |
36.732 |
36.732 |
1.225 |
1.225 |
|
200 |
|
|
3 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã Phương Bình |
2016-2018 |
3886/QĐ-UBND 26/8/2016 |
8.000 |
5.900 |
2.100 |
2.100 |
2.100 |
|
|
|
4 |
Hội trường Huyện ủy (400 chỗ ngồi) |
2017-2019 |
4732/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
10.000 |
10.000 |
592 |
592 |
|
|
|
|
5 |
Trường Tiểu học Tân Bình 3 |
2017-2019 |
4737/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
15.000 |
11.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
6 |
Trường Mẫu giáo thị trấn Kinh Cùng |
2018-2020 |
4596/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
13.350 |
13.350 |
2.505 |
2.505 |
2.505 |
|
|
|
7 |
Trường Trung học Phụng Hiệp |
2018-2020 |
4600/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
2.700 |
2.700 |
662 |
662 |
662 |
|
|
|
8 |
Trường Trung học thị trấn Kinh Cùng |
2018-2020 |
4599/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
4.500 |
4.500 |
1.434 |
1.434 |
1.434 |
|
|
|
(3) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
20.000 |
20.000 |
11.555 |
11.555 |
- |
1.500 |
|
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
20.000 |
20.000 |
11.555 |
11.555 |
- |
1.500 |
|
|
1 |
Trụ sở UBND xã Hòa Mỹ |
2018-2020 |
4598/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
15.000 |
15.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
2 |
Khu Tái định cư xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp |
2018-2020 |
4597/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
5.000 |
5.000 |
1.555 |
1.555 |
|
1.500 |
|
|
(4) |
Các dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
31.520 |
28.547 |
23.585 |
23.585 |
18.391 |
- |
- |
|
1 |
Thiết bị Hội trường Huyện ủy |
2019-2020 |
2085/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
3.000 |
3.000 |
2.800 |
2.800 |
|
|
|
|
2 |
Trường Mẫu giáo Hương Sen |
2019-2020 |
2292/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 |
4.200 |
4.200 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
3 |
Trường Mẫu giáo Phụng Hiệp |
2019-2020 |
2291/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 |
3.900 |
3.900 |
3.500 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
4 |
Trường Mẫu giáo Tân Bình 2 |
2019-2020 |
2293/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 |
5.156 |
5.156 |
3.800 |
3.800 |
3.800 |
|
|
|
5 |
Trường Tiểu học Long Thạnh 3 |
2019-2020 |
4420/QĐ-UBND, 31/10/2018 |
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
|
|
|
6 |
Trường Mẫu giáo Long Thạnh (điểm kênh Bà Chủ) |
2019-2020 |
4415/QĐ-UBND, 31/10/2018 |
250 |
250 |
250 |
250 |
250 |
|
|
|
7 |
Trường Tiểu học Thạnh Hòa 2 |
2019-2020 |
4425/QĐ-UBND, 31/10/2018 |
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
|
|
|
8 |
Trường Tiểu học Bình Thành |
2019-2020 |
4416/QĐ-UBND, 31/10/2018 |
300 |
300 |
300 |
300 |
300 |
|
|
|
9 |
Trường Tiểu học Long Thạnh 1 |
2019-2020 |
4419/QĐ-UBND, 31/10/2018 |
400 |
400 |
400 |
400 |
400 |
|
|
|
10 |
Trường Tiểu học Phương Bình 1 |
2019-2020 |
4422/QĐ-UBND, 31/10/2018 |
400 |
400 |
400 |
400 |
400 |
|
|
|
11 |
Trường Tiểu học Tân Phước Hưng 2 |
2019-2020 |
4424/QĐ-UBND, 31/10/2018 |
600 |
600 |
600 |
600 |
600 |
|
|
|
12 |
Trường Tiểu học Tân Bình 4 |
2019-2020 |
4423/QĐ-UBND, 31/10/2018 |
600 |
600 |
600 |
600 |
600 |
|
|
|
13 |
Trường THCS Hòa Mỹ |
2019-2020 |
4426/QĐ-UBND, 31/10/2018 |
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
|
|
|
14 |
Trường Tiểu học Mùa Xuân |
2019-2020 |
4421/QĐ-UBND, 31/10/2018 |
700 |
700 |
700 |
700 |
700 |
|
|
|
15 |
Trường Tiểu học Hòa Mỹ 3 |
2019-2020 |
4418/QĐ-UBND, 31/10/2018 |
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
|
|
|
16 |
Trường Mẫu giáo Tân Phước Hưng, điểm Phó Đường, xã Tân Phước Hưng, huyện Phụng Hiệp; hạng mục: 02 phòng học, khu vệ sinh, nhà kho, hàng rào, sân chơi |
2018-2020 |
2322/UBND ngày 25/12/2017 |
1.346 |
606 |
606 |
606 |
606 |
|
|
Vốn đối ứng SCC |
17 |
Trường Tiểu học Phụng Hiệp, điểm Thắng Mỹ, xã Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp; hạng mục: 03 phòng học, thiết bị |
2018-2020 |
2322/UBND ngày 25/12/2017 |
1.278 |
575 |
575 |
575 |
575 |
|
|
Vốn đối ứng SCC |
18 |
Trường Tiểu học Thạnh Hòa 1, điểm ấp 3, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp; hạng mục: 03 phòng học, thiết bị |
2018-2020 |
2322/UBND ngày 25/12/2017 |
1.278 |
575 |
575 |
575 |
575 |
|
|
Vốn đối ứng SCC |
19 |
Trường Tiểu học Thạnh Hòa 1, điểm ấp 3, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp; Hạng mục: 02 phòng học, thiết bị |
2018-2020 |
2322/UBND ngày 25/12/2017 |
851 |
383 |
383 |
383 |
383 |
|
|
Vốn đối ứng SCC |
20 |
Trường Mẫu giáo Hòa Mỹ, điểm ấp 3, xã Hòa Mỹ, huyện Phụng Hiệp; hạng mục: 02 phòng học, sân chơi, hàng rào, thiết bị |
2018-2020 |
861/UBND ngày 16/5/2018 |
1.061 |
702 |
702 |
702 |
702 |
|
|
Vốn đối ứng SCC |
21 |
Lắp đặt đèn chiếu sáng trên Quốc lộ 1 và Quốc Lộ 61 |
2019-2020 |
4138/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 |
4.200 |
4.200 |
2.394 |
2.394 |
|
|
|
|
VII |
UBND huyện Châu Thành |
|
|
92.167 |
69.659 |
36.306 |
36.306 |
21.184 |
2.550 |
|
|
(1) |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2018 |
|
|
28.070 |
11.146 |
7.761 |
7.761 |
2.760 |
- |
|
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
28.070 |
11.146 |
7.761 |
7.761 |
2.760 |
- |
|
|
1 |
Thanh toán nợ đọng theo Chỉ thị 07/CT-TTg (theo danh mục chi tiết đính kèm) |
|
|
|
|
4.959 |
4.959 |
|
|
|
|
2 |
Trụ sở làm việc trung tâm văn hóa và thể thao huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang |
2011-2013 |
1324/QĐ-UBND, ngày 22/7/2012 |
9.961 |
9.961 |
2.760 |
2.760 |
2.760 |
|
|
Thu hồi TQNS tỉnh 2.592 triệu đồng |
3 |
Cụm DCVL thị trấn Ngã Sáu, huyện Châu Thành (giai đoạn 2), tỉnh Hậu Giang |
2009-2013 |
5018/QĐ-UBND, ngày 27/11/2013 |
18.109 |
1.185 |
42 |
42 |
|
|
|
|
(2) |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
25.364 |
19.780 |
2.121 |
2.121 |
|
|
|
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
25.364 |
19.780 |
2.121 |
2.121 |
|
|
|
|
1 |
Trường Tiểu học Ngô Hữu Hạnh 6, huyện Châu Thành (hạng mục: Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; san lấp mặt bằng; cổng, hàng rào song sắt, hàng rào tường và nhà bảo vệ) |
2015-2016 |
2213/QĐ-UBND, ngày 22/6/2015 |
5.164 |
3.080 |
270 |
270 |
270 |
|
|
|
2 |
Trường Tiểu học Phú An, huyện Châu Thành |
2017-2019 |
5711/QĐ-UBND, ngày 25/10/2016 |
14.900 |
11.400 |
900 |
900 |
900 |
|
|
|
3 |
Nhà ăn, sân đường nội bộ, cây xanh và các hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học thị trấn Ngã Sáu |
2018-2020 |
3274A/UBND ngày 31/10/2017 |
2.800 |
2.800 |
571 |
571 |
571 |
|
|
|
4 |
NCSC Trường THCS Nam Kỳ Khởi Nghĩa (XD các thiết chế để tái công nhận đạt chuẩn Quốc gia) |
2018-2020 |
3280A/UBND ngày 31/10/2017 |
2.500 |
2.500 |
380 |
380 |
380 |
|
|
|
(4) |
Các dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
38.733 |
38.733 |
26.424 |
26.424 |
18.424 |
2.550 |
|
|
1 |
NCSC Trường THCS Phú Tân (XD các thiết chế để tái công nhận đạt chuẩn Quốc gia) |
2019-2020 |
2279/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 |
2.000 |
2.000 |
1.910 |
1.910 |
1.910 |
|
|
|
2 |
NCSC Trường Mẫu giáo Họa Mi (Nâng cấp, sửa chữa các thiết chế để tái công nhận đạt chuẩn Quốc gia) |
2019-2020 |
2287/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 |
500 |
500 |
480 |
480 |
480 |
|
|
|
3 |
NCSC Trường Mẫu giáo Phú An (Nâng cấp, sửa chữa các thiết chế để tái công nhận Đạt chuẩn Quốc gia) |
2019-2020 |
2288/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 |
593 |
593 |
563 |
563 |
563 |
|
|
|
4 |
Trường Trung học Ngô Hữu Hạnh 2 (Mở rộng để đạt chuẩn Quốc gia) |
2019-2020 |
2280/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 |
4.000 |
4.000 |
3.850 |
3.850 |
3.850 |
|
|
|
5 |
Trường Trung học Phú Hữu 4 (nâng cấp sửa chữa để đạt chuẩn Quốc gia) |
2019-2020 |
2289/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 |
2.000 |
2.000 |
1.910 |
1.910 |
1.910 |
|
|
|
6 |
NCSC Trường THCS Phú Hữu |
2019-2020 |
2290/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 |
750 |
750 |
710 |
710 |
710 |
|
|
|
7 |
NCSC Trường THCS Đông Phước A (Nâng cấp, sửa chữa các thiết chế để tái công nhận đạt chuẩn Quốc gia) |
2019-2020 |
2321/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 |
750 |
750 |
710 |
710 |
710 |
|
|
|
8 |
NCSC Phòng Giáo dục và Đào tạo |
2019-2020 |
2294/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 |
500 |
500 |
480 |
480 |
480 |
|
|
|
9 |
NCSC Trường Tiểu học Phú Hữu 2 (XD các thiết chế để tái công nhận Đạt chuẩn Quốc gia) |
2019-2020 |
2296/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 |
500 |
500 |
480 |
480 |
480 |
|
|
|
10 |
Trường Mẫu giáo Phú Hữu A (nâng cấp, sửa chữa các thiết chế để tái công nhận đạt chuẩn quốc gia) |
2019-2020 |
2065/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
740 |
740 |
700 |
700 |
700 |
|
|
|
11 |
Khu hành chính UBND xã Phú Hữu, huyện Châu Thành |
2019-2020 |
4857/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
15.000 |
15.000 |
8.000 |
8.000 |
|
2.550 |
|
|
12 |
Đường giao thông nông thôn từ cầu Chữ Y đến xã Phú Tân |
2019-2020 |
5748/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
11.400 |
11.400 |
6.631 |
6.631 |
6.631 |
|
|
|
VIII |
Huyện Châu Thành A |
|
|
116.706 |
112.206 |
42.404 |
42.404 |
32.914 |
3.315 |
|
|
(1) |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2018 |
|
|
58.072 |
53.572 |
11.044 |
11.044 |
8.654 |
815 |
|
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
58.072 |
53.572 |
11.044 |
11.044 |
8.654 |
815 |
|
|
1 |
NCSC Trường Tiểu học Nhơn Nghĩa A2 (điểm chính) |
2016-2018 |
4351/QĐ-UBND, 29/10/2015 |
9.472 |
9.472 |
2.772 |
2.772 |
2.772 |
|
|
|
2 |
NCSC Trụ sở UBND xã Thạnh Xuân |
2017-2019 |
6464/QĐ-UBND, 28/10/2016 |
5.350 |
5.350 |
1.061 |
1.061 |
1.061 |
|
|
|
3 |
NCSC Trụ sở UBND xã Tân Phú Thạnh |
2017-2019 |
6487/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
5.800 |
5.800 |
421 |
421 |
421 |
|
|
|
4 |
NCSC Trụ sở UBND thị trấn Rạch Gòi |
2017-2019 |
6466/QĐ-UBND, 28/10/2016 |
2.850 |
2.850 |
850 |
850 |
|
|
|
|
5 |
NCSC Trụ sở UBND thị trấn Một Ngàn |
2017-2019 |
6467/QĐ-UBND, 28/10/2016 |
2.850 |
2.850 |
690 |
690 |
|
|
|
|
6 |
NCSC Trụ sở UBND thị trấn Bảy Ngàn |
2017-2019 |
6468/QĐ-UBND, 28/10/2016 |
2.850 |
2.850 |
850 |
850 |
|
815 |
|
|
7 |
Trường Mẫu giáo Tuổi Thơ; Hạng mục: 04 phòng học, 01 phòng chức năng |
2017-2019 |
6483/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
2.400 |
2.400 |
300 |
300 |
300 |
|
|
|
8 |
Trường Tiểu học Ngô Quyền |
2017-2019 |
6487/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
14.900 |
11.400 |
1.400 |
1.400 |
1.400 |
|
|
|
9 |
Nâng cấp, sửa chữa và xây mới Trường Tiểu học Thạnh Xuân 2 |
2017-2019 |
6485/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
8.000 |
7.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
10 |
Trường THCS Võ Thị Sáu |
2018-2020 |
3933/QĐ-UBND, 30/10/2017 |
1.200 |
1.200 |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
11 |
Trường THCS thị trấn Cái Tắc |
2018-2020 |
3936/QĐ-UBND, 30/10/2017 |
1.200 |
1.200 |
400 |
400 |
400 |
|
|
|
12 |
Hàng rào Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Châu Thành A |
2018-2020 |
3931/QĐ-UBND, 30/10/2017 |
1.200 |
1.200 |
200 |
200 |
200 |
|
|
|
(2) |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
14.670 |
14.670 |
6.122 |
6.122 |
6.122 |
- |
|
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
14.670 |
14.670 |
6.122 |
6.122 |
6.122 |
- |
|
|
1 |
Trường Mẫu giáo Trường Long Tây |
2018-2020 |
3941/QĐ-UBND, 30/10/2017 |
5.000 |
5.000 |
3.500 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
2 |
Nâng cấp sửa chữa các hạng mục: Sân phía trước công an thị trấn Cái Tắc và đường từ cầu tàu đến Đình Thần thuộc khu vực nội ô thị trấn Cái Tắc |
2018-2020 |
3942/QĐ-UBND, 30/10/2017 |
1.400 |
1.400 |
400 |
400 |
400 |
|
|
|
3 |
Nâng cấp, cải tạo, sửa chữa Trường Tiểu học Trường Long A1 |
2018-2020 |
3943C/QĐ-UBND, 31/10/2017 |
1.200 |
1.200 |
400 |
400 |
400 |
|
|
|
4 |
Trường Mầm non Vàng Anh (giai đoạn 2) |
2018-2020 |
3943B/QĐ-UBND, 31/10/2017 |
7.070 |
7.070 |
1.822 |
1.822 |
1.822 |
|
|
|
(4) |
Các dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
43.964 |
43.964 |
25.238 |
25.238 |
18.138 |
2.500 |
|
|
1 |
Tu bổ, sửa chữa, nâng cấp đê bao kết hợp với GTNT hạng mục: Tuyến Trường Hiệp, Trường Hiệp A, xã Trường Long A, huyện Châu Thành A |
2019-2020 |
2427/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 |
3.000 |
3.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
2 |
Nâng cấp, sửa chữa và thảm nhựa đường Chiêm Thành Tấn giáp đường Nguyễn Việt Dũng |
2019-2020 |
3265/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 |
3.520 |
3.520 |
2.500 |
2.500 |
|
2.500 |
|
|
3 |
NCSC Trường THCS Trường Long Tây |
2019-2020 |
3264/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 |
2.000 |
2.000 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
|
|
|
4 |
Nâng cấp, sửa chữa Công an huyện Châu Thành A |
2019-2020 |
3190/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 |
1.000 |
1.000 |
900 |
900 |
|
|
|
|
5 |
Trường Tiểu học Trường Long A3 (giai đoạn 2) |
2019-2020 |
2285/QĐ-UBND, 28/11/2017 |
6.000 |
6.000 |
2.138 |
2.138 |
2.138 |
|
|
|
6 |
Mở rộng diện tích xây dựng Khu di tích lịch sử “Địa điểm thành lập Ủy ban mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam tỉnh Cần Thơ” tại xã Thạnh Xuân, huyện Châu Thành A |
2019-2022 |
2297/QĐ-UBND, 28/11/2017 |
6.969 |
6.969 |
200 |
200 |
200 |
|
|
|
7 |
Nhà văn hóa ấp 1B xã Tân Hòa |
2019-2020 |
3296/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 |
700 |
700 |
600 |
600 |
600 |
|
|
|
8 |
Nhà văn hóa ấp 2B xã Tân Hòa |
2019-2020 |
3294/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 |
700 |
700 |
600 |
600 |
600 |
|
|
|
9 |
Nhà văn hóa ấp 3B xã Tân Hòa |
2019-2020 |
3298/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 |
700 |
700 |
600 |
600 |
600 |
|
|
|
10 |
Nhà văn hóa ấp 4A xã Tân Hòa |
2019-2020 |
3295/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 |
300 |
300 |
250 |
250 |
250 |
|
|
|
11 |
Nhà văn hóa ấp 4B xã Tân Hòa |
2019-2020 |
3294/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 |
400 |
400 |
350 |
350 |
350 |
|
|
|
12 |
Nhà văn hóa ấp 5 B xã Tân Hòa |
2019-2020 |
3425/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 |
700 |
700 |
600 |
600 |
600 |
|
|
|
13 |
Nâng cấp, sửa chữa Trường Mẫu giáo Tuổi Ngọc |
2019-2020 |
2448/QĐ-UBND ngày 17/8/2018 |
3.800 |
3.800 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
14 |
Nâng cấp, sửa chữa Trường Tiểu học Kim Đồng |
2019-2020 |
3424/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 |
1.200 |
1.200 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
15 |
Nâng cấp tuyến đê bao GTNT kênh 4000 ấp 5B, xã Tân Hòa |
2019-2020 |
2410/QĐ-UBND ngày 08/8/2018 |
2.000 |
2.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
16 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường GTNT xã Trường Long A |
2019-2020 |
2409/QĐ-UBND ngày 08/8/2018 |
7.000 |
7.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
17 |
Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở UBND xã và Trung tâm văn hóa xã Tân Hòa |
2019-2020 |
2433/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 |
3.975 |
3.975 |
3.700 |
3.700 |
|
|
|
|
(Đính kèm Nghị quyết số: 15/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đvt: Triệu đồng
Stt |
Danh mục dự án |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch năm 2019 |
Ghi chú |
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Cân đối ngân sách |
|||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||
Xổ số kiến thiết |
Tiền sử dụng đất |
||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
1.060.639 |
46.363 |
25.677 |
2.858 |
- |
|
A |
TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
512.911 |
11.724 |
14.805 |
2.834 |
- |
|
I |
Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng |
|
|
58.319 |
11.724 |
11.724 |
- |
- |
|
(3) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019 |
|
|
58.319 |
11.724 |
11.724 |
- |
- |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
58.319 |
11.724 |
11.724 |
- |
- |
|
1 |
Quy hoạch đất sản xuất đổi đất, di dời dân từ khu bảo vệ nghiêm ngặt ra khu sản xuất |
2011-2015 |
1519/QĐ-UBND ngày 21/9/2011 |
58.319 |
11.724 |
11.724 |
|
|
|
II |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Giao thông tỉnh |
|
|
199.643 |
- |
247 |
- |
- |
|
(1) |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2018 |
|
|
199.643 |
- |
247 |
- |
- |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
199.643 |
- |
247 |
- |
- |
|
1 |
Đường ô tô về trung tâm thị trấn Cây Dương (đường về huyện Phụng Hiệp mới chia tách) |
2008-2011 |
316/QĐ-UBND 22/02/2008 |
199.643 |
|
247 |
|
|
|
III |
Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
13.050 |
- |
35 |
35 |
- |
|
(1) |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2018 |
|
|
13.050 |
- |
35 |
35 |
- |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
13.050 |
- |
35 |
35 |
- |
|
1 |
Dự án: Trạm cấp nước xã Thuận Hưng, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang |
2013-2015 |
1915/QĐ-UBND ngày 25/11/2013 |
13.050 |
|
35 |
35 |
|
|
IV |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
|
|
228.418 |
- |
2.739 |
2.739 |
- |
|
(1) |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2018 |
|
|
228.418 |
- |
2.739 |
2.739 |
- |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
228.418 |
- |
2.739 |
2.739 |
- |
|
1 |
THPT BC Vị Thanh (nay là THPT chuyên Vị Thanh) |
2008-2009 |
1039/QĐ-UBND, 09/5/2008 |
2.279 |
|
9 |
9 |
|
|
2 |
THPT BC Tân Phú Thạnh (THPT Tầm Vu 2) |
2009-2010 |
2729/QĐ-UBND, 10/12/2008 |
5.710 |
|
21 |
21 |
|
|
3 |
NCSC Trung Tâm tin học ngoại ngữ |
2011 |
854/QĐ-UBND, 24/5/2011 |
1.305 |
|
5 |
5 |
|
|
4 |
Tiểu học Vĩnh Viễn 4 |
2012 |
113/QĐ-SKHĐT 17/8/2012 |
1.411 |
|
10 |
10 |
|
|
5 |
Tiểu học Trường Long Tây 3 |
2012 |
90/QĐ-SKHĐT 01/8/2012 |
517 |
|
4 |
4 |
|
|
6 |
Mẫu giáo Thuận Hưng |
2012 |
131/QĐ-SKHĐT 06/9/2012 |
1.016 |
|
8 |
8 |
|
|
7 |
THPT Lê Quý Đôn |
2006 |
1676/QĐ-UBND 09/8/2006 |
2.580 |
|
8 |
8 |
|
|
8 |
Mẫu giáo Phượng Hồng |
2011 |
952/QĐ-UBND 14/6/2011 |
554 |
|
4 |
4 |
|
|
9 |
Tiểu học Tân Thành 1 |
2009 |
51/QĐ-SKH&ĐT 04/6/2009 |
318 |
|
3 |
3 |
|
|
10 |
Tiểu học Vị Thủy 2 |
2011-2012 |
181/QĐ-SKHĐT 24/11/2011 |
1.649 |
|
12 |
12 |
|
|
11 |
THCS Hoàng Diệu |
2011 |
108/QĐ-SKHĐT 18/7/2011 |
1.235 |
|
9 |
9 |
|
|
12 |
Tiểu học Trường Long A2 |
2011-2012 |
169/QĐ-SKHĐT 07/11/2011 |
2.133 |
|
16 |
16 |
|
|
13 |
Tiểu học Phương Bình 1 |
2011-2012 |
158/QĐ-SKHĐT 20/10/2011 |
1.509 |
|
11 |
11 |
|
|
14 |
Mẫu giáo Phong Lan |
2011-2012 |
183/QĐ-SKHĐT 24/11/2011 |
2.395 |
|
17 |
17 |
|
|
15 |
Trường Phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh Hậu Giang |
2012 |
2400/QĐ-SKHĐT 26/11/2010 |
1.833 |
|
13 |
13 |
|
|
16 |
THPT Lê Quý Đôn |
2012-2013 |
88/QĐ-SKHĐT 01/8/2012 |
1.081 |
|
13 |
13 |
|
|
17 |
Tiểu học Hòa An 4 |
2012 |
31/QĐ-SKHĐT 31/7/2012 |
711 |
|
13 |
13 |
|
|
18 |
Mẫu giáo Vị Trung |
2006-2007 |
1224/QĐ-CT.UBND, 22/5/2006 |
1.763 |
|
60 |
60 |
|
|
19 |
Phân hiệu THPT Tầm Vu 3 |
2006 |
49/QĐ.SKHĐT, 28/9/2006 |
448 |
|
2 |
2 |
|
|
20 |
THCS Hòa Mỹ |
2003-2004 |
2011/QĐ-CT.UB, 13/6/2002 |
717 |
|
1 |
1 |
|
|
21 |
Tiểu học Hòa Lựu 1 |
2004-2005 |
2334/QĐ-CT.UB, 29/07/2002 |
1.735 |
|
16 |
16 |
|
|
22 |
Mẫu giáo Tân Bình 2 |
2004 |
755/QĐ-CT.UB, 15/6/2004 |
941 |
|
31 |
31 |
|
|
23 |
Tiểu học Phú Hữu 1 |
2004 |
07/QĐ-SKH&ĐT, 19/3/2004 |
492 |
|
22 |
22 |
|
|
24 |
Tiểu học Phường 1 |
2006 |
2183/QĐ-CT.UB, 29/12/2005 |
1.691 |
|
1 |
1 |
|
|
25 |
THCS Vị Thanh |
2005-2006 |
561/QĐ-CT.UB, 18/3/2005 |
1.843 |
|
2 |
2 |
|
|
26 |
Tiểu học Ngô Hữu Hạnh 1 |
2006-2007 |
1385/QĐ-CT.UBND, 19/6/2006 |
1.889 |
|
33 |
33 |
|
|
27 |
Tiểu học Phụng Hiệp 3 (Tiểu học Hiệp Lợi) |
2006 |
1074/QĐ-CT.UBND, 26/4/2006 |
1.212 |
|
31 |
31 |
|
|
28 |
Tiểu học Hiệp Hưng 1 |
2006 |
07/QĐ.SKHĐT, 09/3/2006 |
421 |
|
8 |
8 |
|
|
29 |
Tiểu học Lê Văn Tám |
2006-2007 |
2128/QĐ-UBND, 24/10/2006 |
976 |
|
20 |
20 |
|
|
30 |
Tiểu học Lương Tâm 5 |
2006 |
1154/QĐ-CT.UBND, 12/5/2006 |
599 |
|
6 |
6 |
|
|
31 |
THCS Vĩnh Viễn 3 |
2006-2007 |
2394/QĐ-UBND, 28/11/2006 |
2.423 |
|
1 |
1 |
|
|
32 |
Mẫu giáo Long Trị |
2006 |
1225/QĐ-CT.UBND, 22/5/2006 |
927 |
|
32 |
32 |
|
|
33 |
Tiểu học Phương Phú 1 |
2006 |
1013/QĐ-CT.UBND, 18/4/2006 |
1.017 |
|
25 |
25 |
|
|
34 |
Tiểu học Tân Phước Hưng 3 |
2006 |
998/QĐ-CT.UBND, 14/4/2006 |
1.487 |
|
8 |
8 |
|
|
35 |
Tiểu học Thuận Hưng 3 |
2006 |
987/QĐ-CT.UBND, 14/4/2006 |
1.455 |
|
10 |
10 |
|
|
36 |
THCS Ngã Bảy |
2008 |
14/QĐ-KH&ĐT, 28/2/2008 |
423 |
|
23 |
23 |
|
|
37 |
THCS Hoà An |
2006-2007 |
2202/QĐ-CT.UBND, 06/10/2005 |
13.927 |
|
18 |
18 |
|
|
38 |
Trụ sở Sở GD&ĐT |
2009-2011 |
2914/QĐ-UBND, 31/12/2008 |
18.879 |
|
25 |
25 |
|
|
39 |
THPT Tầm Vu 3 |
2012-2013 |
1929/QĐ-UBND, 13/01/2014 |
13.555 |
|
3 |
3 |
|
|
40 |
THPT Vĩnh Viễn (nay là THPT Tây Đô) |
2012-2014 |
1405/QĐ-UBND, 06/9/2011 |
23.555 |
|
4 |
4 |
|
|
41 |
Ký túc xá sinh viên Hậu Giang tại Trường Đại học Cần Thơ |
2012-2014 |
1289QĐ-UBND, 09/8/2011 |
37.807 |
|
281 |
281 |
|
|
42 |
Chương trình đảm bảo chất lượng (Seqap) 2010-2015 |
2010-2015 |
12/QĐ-CT.BGD, 4/10/2010 |
70.000 |
|
1900 |
1900 |
|
|
V |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
13.481 |
- |
60 |
60 |
- |
|
(1) |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2018 |
|
|
13.481 |
- |
60 |
60 |
- |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
13.481 |
- |
60 |
60 |
- |
|
1 |
XD Trường Trung cấp nghề Ngã Bảy, hạng mục xưởng điện tử-tin học |
2013-2014 |
1752/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 |
7.923 |
|
33 |
33 |
|
|
2 |
Nâng cấp sửa chữa Trường Trung cấp nghề tỉnh Hạng mục: Chống thấm, sơn trong, ngoài khối hiệu bộ, khối phòng học lý thuyết, đóng trần khối phòng học lý thuyết |
2014 |
106/QĐ-SKHĐT ngày 25/6/2014 |
2.660 |
|
13 |
13 |
|
|
3 |
Nâng cấp, sửa chữa Trường Trung cấp nghề tỉnh HG; HM: Xưởng điện - điện tử, xưởng may, khu hiệu bộ và khối phòng học lý thuyết |
2014-2016 |
131/QĐ-SKHĐT ngày 30/9/2013 |
2.899 |
|
14 |
14 |
|
|
B |
HUYỆN QUẢN LÝ |
|
|
547.728 |
34.639 |
10.872 |
24 |
- |
|
I |
Thành phố Vị Thanh |
|
|
3.715 |
- |
73 |
- |
- |
|
(1) |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2018 |
|
|
3.715 |
- |
73 |
- |
- |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
3.715 |
- |
73 |
- |
- |
|
1 |
Cầu Đòn Dong, ấp 7 xã Vị Tân |
2013 |
Số 1621/QĐ-UBND ngày 08/4/2013 |
3.715 |
|
73 |
|
|
|
II |
Thị xã Ngã Bảy |
|
|
71.408 |
12.157 |
3.020 |
9 |
- |
|
(1) |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12 năm 2018 |
|
|
71.408 |
12.157 |
3.020 |
9 |
- |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
71.408 |
12.157 |
3.020 |
9 |
- |
|
1 |
Khu thương mại trung tâm thị trấn Phụng Hiệp (nay là khu trung tâm thương mại phường Ngã Bảy) |
2005-2006 |
QĐ 843 ngày 25/11/2004 UBND tỉnh HG |
6.377 |
6.377 |
500 |
|
|
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật đường Hùng Vương, (đoạn từ đầu tuyến Quản lộ Phụng Hiệp đến cầu Cái Đôi) |
Năm 2014 |
2562/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 |
5.780 |
5.780 |
458 |
|
|
|
3 |
Nâng cấp các trục đường nội ô KV1, phường Ngã Bảy |
2009-2011 |
QĐ 2313 ngày 20/6/2011UBND thị xã Ngã Bảy |
12.396 |
|
677 |
|
|
|
4 |
Đường Nguyễn Trãi |
Năm 2014 |
2563/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 |
2.863 |
|
279 |
|
|
|
5 |
Lộ nội ô thị trấn Phụng Hiệp-phần còn lại (nay phường Ngã Bảy) |
2009-2011 |
QĐ 520 ngày 05/3/2009 UBND tỉnh HG |
23.007 |
|
1.068 |
|
|
|
6 |
Lộ kênh Tám Nhái bờ phải |
2013-2014 |
Số 4366/QĐ-UBND ngày 18/11/2013 |
2.978 |
|
27 |
|
|
|
7 |
Lộ từ Trường Mẫu giáo Sao Mai đến cầu Sáu Cư |
2014-2015 |
2460/QĐ-UBND ngày 24/7/2014 |
1.702 |
|
2 |
|
|
|
8 |
Trường Mẫu giáo Bông Sen, phường Lái Hiếu |
2013-2015 |
QĐ 4818 ngày 06/12/2013 UBND thị xã Ngã Bảy |
7.594 |
|
7 |
7 |
|
|
9 |
Trường Tiểu học Tân Thành 2 trên tuyến dân cư vượt lũ Cái Côn |
2012-2014 |
1615/QĐ-UBND ngày 13/8/2012 |
8.711 |
|
2 |
2 |
|
|
III |
Thị xã Long Mỹ |
|
|
61.173 |
- |
683 |
- |
- |
|
(1) |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12 năm 2018 |
|
|
61.173 |
- |
683 |
- |
- |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
61.173 |
- |
683 |
- |
- |
|
1 |
02 nhà vệ sinh |
2014-2014 |
3452/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 |
190 |
|
6 |
|
|
|
2 |
Khu tái định cư ấp 1 thị trấn Long Mỹ |
2007-2008 |
739/QĐ-UBND ngày 04/05/2007 và QĐ 741/QĐ-UBND ngày 29/4/2011 |
33.695 |
|
464 |
|
|
|
3 |
Đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu dân cư ấp 2 (sân bóng cũ) thị trấn Long Mỹ |
2013-2013 |
883/QĐ-UBND ngày 25/03/2013 |
5.948 |
|
57 |
|
|
|
4 |
Sửa chữa kho lương thực huyện Long Mỹ |
2013-2013 |
414/QĐ-UBND ngày 04/03/2013 |
3.208 |
|
1 |
|
|
|
5 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường nhà Tư Kiến |
2013-2013 |
416/QĐ-UBND ngày 04/04/2013 |
1.407 |
|
4 |
|
|
|
6 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường Nhà thờ Trà Rầm |
2013-2013 |
2960/QĐ-UBND ngày 18/10/2012 |
2.046 |
|
15 |
|
|
|
7 |
Đường phục vụ Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp |
2007-2008 |
67/QĐ-UBND ngày 12/01/2007 |
14.679 |
|
136 |
|
|
|
IV |
Huyện Long Mỹ |
|
|
10.552 |
- |
264 |
- |
- |
|
(1) |
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2018 |
|
|
10.552 |
- |
264 |
- |
- |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
10.552 |
- |
264 |
- |
- |
|
1 |
Bờ kè Trụ sở UBND xã Vĩnh Viễn |
2013-2014 |
4156/QĐ-UBND, ngày 7/10/2014 |
362 |
|
62 |
|
|
|
2 |
Sửa chữa tuyến đê bờ đông Hội Đồng xã Thuận Hưng |
2014-2015 |
1992/UBND-TCKH, ngày 29/10/2014 |
4515 |
|
182 |
|
|
|
3 |
Sửa chữa tuyến đê bờ tây kênh Chàm Tróc xã Thuận Hưng |
2014-2015 |
1990/UBND-TCKH, ngày 29/10/2014 |
2000 |
|
6 |
|
|
|
4 |
Sửa chữa tuyến đê bao tây kênh Ba Phát xã Thuận Hưng |
2014-2015 |
2282/UBND-TCKH, ngày 08/12/2014 |
3675 |
|
14 |
|
|
|
V |
Huyện Vị Thủy |
|
|
88.219 |
- |
345 |
15 |
- |
|
(1) |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2018 |
|
|
88.219 |
- |
345 |
15 |
- |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
88.219 |
- |
345 |
15 |
- |
|
1 |
Đường 3 Liên - Ông Tà gói thầu 2 |
2002-2007 |
2364/QĐ-UBND ngày 27/11/2012 |
3.593 |
|
3 |
|
|
|
2 |
Đường Bùi Hữu Nghĩa |
2004-2013 |
1347/QĐ-UBND ngày 14/8/2013 |
683 |
|
8 |
|
|
|
3 |
Đường thị trấn Nàng Mau - Vĩnh Thuận Tây |
2006-2010 |
123/QĐ-UBND ngày 22/11/2014 |
8.916 |
|
50 |
|
|
|
4 |
Đường kênh Ba Thước huyện Vị Thủy |
2010-2012 |
1217/QĐ-UBND ngày 02/06/2010 |
69.157 |
|
4 |
|
|
|
5 |
Đường dây hạ áp cấp điện khu dân cư xã Vị Trung, sân Tennis thị trấn Nàng Mau |
2012-2013 |
2357/QĐ-UBND ngày 22/7/2013 |
217 |
|
1 |
|
|
|
6 |
Đường dây điện hạ thế 3 pha cấp điện cho sân bóng đá huyện |
2009-2010 |
962/QĐ-UBND ngày 01/4/2009 |
85 |
|
9 |
|
|
|
7 |
Sửa chữa cầu mương lộ ấp 2 thị trấn Nàng Mau |
2009-2010 |
504/QĐ-UBND ngày 10/02/2010 |
46 |
|
4 |
|
|
|
8 |
Hệ thống điện (cáp ngầm) của Trung tâm văn hóa |
2009 |
1230/QĐ-UBND ngày 22/4/2009 |
56 |
|
5 |
|
|
|
9 |
San lấp và lót dal sân chợ tạm xã Vị Thắng |
2008 |
2788/QĐ-UBND ngày 22/8/2008 |
195 |
|
8 |
|
|
|
10 |
Hệ thống thoát nước chợ Vĩnh Thuận Tây |
2010 |
1571/QĐ-UBND ngày 20/5/2010 |
73 |
|
2 |
|
|
|
11 |
UBND xã Vị Thủy, huyện Vị Thủy, hạng mục: Nâng cấp sửa chữa trụ sở |
2009-2011 |
2785/QĐ-UBND ngày 18/5/2011 |
266 |
|
4 |
|
|
|
12 |
Di dời và cải tạo đường dây trung, hạ thế 3Pha vùng QH KDC-TM xã Vĩnh Thuận Tây |
2007 |
2267/QĐ-UBND ngày 13/12/2007 |
365 |
|
215 |
|
|
|
13 |
UBND xã Vị Thanh; hạng mục: Công viên, rãnh thoát nước, nhà xe, sửa chữa trụ sở |
2010 |
4355/QĐ-UBND ngày 01/12/2010 |
319 |
|
4 |
|
|
|
14 |
Nhà vệ sinh xã Vị Thắng |
2010 |
4063/QĐ-UBND ngày 15/11/2010 |
95 |
|
5 |
|
|
|
15 |
Xây dựng nhà vệ sinh UBND xã Vị Thủy (CT nước sạch) |
2010 |
222/QĐ-UBND ngày 21/01/2010 |
42 |
|
8 |
|
|
|
16 |
Trường Mẫu giáo xã Vị Trung (nhà ăn) |
2012-2013 |
5047/UBND ngày 05/12/2013 |
906 |
|
3 |
3 |
|
|
17 |
Nhà văn hóa ấp 1, xã Vị Thanh |
2012-2014 |
2331/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 |
3.138 |
|
1 |
1 |
|
|
18 |
Nhà thông tin ấp 7 xã Vị Thắng, huyện Vị Thủy |
2007-2014 |
4020/QĐ-UBND ngày 04/11/2014 |
67 |
|
11 |
11 |
|
|
VI |
Huyện Phụng Hiệp |
|
|
111.570 |
- |
1.528 |
- |
- |
|
(1) |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/năm 2018 |
|
|
111.570 |
- |
1.528 |
- |
- |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
111.570 |
- |
1.528 |
- |
- |
|
1 |
Dự án đường ô tô về trung tâm xã Hiệp Hưng |
2008-2010 |
453/QĐ-UBND 26/02/2009 |
5.591 |
|
40 |
|
|
|
2 |
Đường ô tô về trung tâm xã Bình Thành |
2008-2010 |
3112/QĐ-UBND ngày 19/11/2009 |
45.804 |
|
30 |
|
|
|
3 |
Dự án đường ô tô về trung tâm xã Hòa Mỹ |
2008-2010 |
2603/QĐ-UBND 18/11/2008 |
17.745 |
|
100 |
|
|
|
4 |
Dự án đường ô tô về trung tâm xã Long Thạnh |
2008-2010 |
453/QĐ-UBND 26/02/2009 |
18.140 |
|
30 |
|
|
|
5 |
Trường Mẫu giáo Tân Phước Hưng |
2012-2013 |
1235/QĐ-UBND ngày 23/3/2012 |
9.500 |
|
4 |
|
|
|
6 |
Trung tâm thể thao xã Thạnh Hòa |
2014 |
3574b/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 |
9.019 |
|
963 |
|
|
|
7 |
Công trình: Trường Tiểu học Hòa An 1 (01 nhà vệ sinh), Trường Tiểu học Hòa An 4 (01 nhà vệ sinh); Trường Tiểu học Hòa Mỹ 3 (01 nhà vệ sinh) và Trường Tiểu học Thạnh Hòa 3 (01 nhà vệ sinh) |
06/11/2014 - 26/12/2014 |
6073/QĐ-UBND ngày 09/10/2014 |
571 |
|
102 |
|
|
|
8 |
Đê bao khép kín tuyến ấp 6 và ấp 7 |
2013-2014 |
2425a/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 |
5.200 |
|
259 |
|
|
|
VII |
UBND huyện Châu Thành |
|
|
201.091 |
22.482 |
4.959 |
- |
- |
|
(1) |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/năm 2018 |
|
|
201.091 |
22.482 |
4.959 |
- |
- |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
201.091 |
22.482 |
4.959 |
- |
- |
|
1 |
Đường cặp KTM vào đường tránh TTNS |
2009-2013 |
2277/QĐ-UBND, 20/8/2009 |
10.752 |
|
800 |
|
|
|
2 |
Đê bao chống lũ kết hợp giao thông (tuyến NTĐS - BCS) huyện Châu Thành |
2003 |
4753/QĐ-UBND ngày 26/7/2003 |
19.967 |
|
309 |
|
|
|
3 |
Tuyến đường Tránh thị trấn Ngã Sáu, huyện Châu Thành, Hậu Giang |
2009-2011 |
3058/QĐ-UBND ngày 24/9/2009 |
22.949 |
|
450 |
|
|
|
4 |
Tuyến lộ Cái Canh - Ông Hoạch (đoạn từ cầu Cái Chanh qua cầu Chữ Y đến cầu Ông Hoạch) |
2004-2011 |
Số 870/QĐ-UBND 24/12/2004 |
4.014 |
|
240 |
|
|
|
5 |
Cụm Dân cư vượt lũ xã Phú Hữu, huyện Châu Thành (giai đoạn 2), tỉnh Hậu Giang |
2009-2013 |
5189/QĐ-UBND ngày 16/02/2013 |
47.756 |
|
42 |
|
|
|
6 |
Trung tâm Văn hóa huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang |
2012-2014 |
1020/QĐ-UBND ngày 11/4/2012 |
11.850 |
|
40 |
|
|
|
7 |
Nâng cấp, sửa chữa đê bao chống lũ gắn với giao thông nông thôn bê tông tuyến vàm Cây Dương-Bưng Cây Sắn, ấp Phú Tân A, Phú Tân 2012 |
29/03/2012-29/05/2012 |
5576/QĐ-UBND, 30/12/2011 |
3.850 |
|
61 |
|
|
|
8 |
Nâng cấp, sửa chữa đê bao chống lũ gắn với giao thông nông thôn bê tông tuyến cầu Nhà Thờ - Đông Phước A, ấp Khánh Hội A, Phú An 2012. |
24/11/2011-24/08/2012 |
QĐ: 4866/QĐ-UBND ngày 03/11/2011 |
3.325 |
|
115 |
|
|
|
9 |
Nâng cấp sửa chữa đê bao chống lũ gắn với GTNT, ấp Khánh Hội A, xã Phú An năm 2013 |
2014 |
QĐ: 4316/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 |
999 |
|
132 |
|
|
|
10 |
Xây dựng trường tiểu học Thị trấn Ngã Sáu |
2011-2015 |
1325/QĐ-UBND ngày 27/4/2012 |
9.968 |
|
500 |
|
|
|
11 |
Trường Tiểu học Đông Phú 1, huyện Châu Thành |
2012-2015 |
628/QĐ-UBND ngày 19/3/2012 |
34.256 |
|
223 |
|
|
|
12 |
Sân khấu ngoài trời Trung tâm Văn hóa huyện |
2013 |
1616/QĐ-UBND ngày 11/4/2013 |
6.017 |
|
472 |
|
|
|
14 |
Trụ sở làm việc UBND xã Phú Tân huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang |
2012-2014 |
2672/QĐ-UBND, ngày 06/8/2012 |
9.966 |
9.966 |
300 |
|
|
|
15 |
Lộ giao thông căn cứ Liên Tỉnh ủy (đoạn cầu chữ Y - Kênh Xáng) |
2011 - 2012 |
4554A/QĐ-UBND ngày 19/10/2011 |
2.906 |
|
703 |
|
|
|