Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 do tỉnh Phú Yên ban hành
Số hiệu | 14/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 31/03/2022 |
Ngày có hiệu lực | 31/03/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Cao Thị Hòa An |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/NQ-HĐND |
Phú Yên, ngày 31 tháng 3 năm 2022 |
THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Xét Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh về việc đăng ký, báo cáo dự án, công trình phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Phú Yên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013, gồm 285 dự án, với tổng diện tích phải thu hồi đất là 1.736,38 ha. Trong đó:
- Đất trồng lúa: 233,25 ha (trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 203,16 ha).
- Đất rừng phòng hộ: 36,97 ha.
- Đất rừng sản xuất: 274,20 ha
- Các loại đất còn lại của nhóm đất nông nghiệp: 735,70 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 184,25 ha.
- Đất chưa sử dụng: 272,01 ha.
(Chi tiết theo phụ lục đính kèm)
Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa VIII, Kỳ họp thứ Sáu thông qua ngày 31 tháng 3 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CẦN THU HỒI ĐẤT
THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND
ngày 31/3/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện dự án |
Tổng diện tích |
Loại đất |
Căn cứ pháp lý |
||||||||
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, TX, TP |
Đất nông nghiệp |
Đất phi nông nghiệp |
Đất chưa sử dụng |
|||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng sản xuất |
Các loại đất của nhóm đất nông nghiệp |
|||||||||
Đất trồng lúa |
Đất chuyên trồng lúa nước |
||||||||||||
|
Tổng cộng |
|
|
1.736,38 |
233,25 |
203,16 |
36,97 |
0,00 |
274,20 |
735,70 |
184,25 |
272,01 |
|
|
|
243,67 |
31,97 |
29,47 |
20,78 |
0,00 |
12,60 |
90,23 |
71,33 |
16,76 |
|
||
1 |
Xây dựng khu xử lý chất thải vệ sinh của thành phố Tuy Hòa |
Hòa Kiến |
TP Tuy Hòa |
1,50 |
|
|
|
|
1,00 |
|
|
0,50 |
Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 của HĐND thành phố Tuy Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
2 |
Hệ thống xử lý nước thải bãi chôn lấp chất thải rắn thành phố Tuy Hòa |
Hòa Kiến |
TP Tuy Hòa |
2,00 |
|
|
|
|
1,00 |
|
1,00 |
|
Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 của HĐND thành phố Tuy Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
3 |
Đầu tư nhà hỏa táng, xã Hòa Kiến, thành phố Tuy Hòa |
Hòa Kiến |
TP Tuy Hòa |
0,20 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 của HĐND thành phố Tuy Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
4 |
Đầu tư, nâng cấp mở rộng nghĩa trang Thọ Vức, thành phố Tuy Hòa (phần mở rộng 30ha), xã Hòa Kiến và xã An Phú, thành phố Tuy Hòa (giai đoạn 1: 5ha) |
Hòa Kiến, An Phủ |
TP Tuy Hòa |
5,00 |
|
|
|
|
5,00 |
|
|
|
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 của HĐND thành phố Tuy Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
5 |
Nâng cấp đường Huyền Trân Công Chúa, phường 6, thành phố Tuy Hòa |
Phường 6 |
TP Tuy Hòa |
1,00 |
|
|
|
|
|
0,40 |
0,60 |
|
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 của HĐND thành phố Tuy Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
6 |
Công viên phía Tây Bắc Đảo giao thông (đường Hùng Vương - Võ Thị Sáu), phường Phú Đông, TP Tuy Hòa |
phường Phú Đông |
TP Tuy Hòa |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND thành phố Tuy Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
7 |
Xây dựng tường bao quanh nghĩa trang phường Phú Đông |
phường Phú Đông |
TP Tuy Hòa |
0,31 |
|
|
|
|
|
|
0,31 |
|
Quyết định 4318/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 của UBND thành phố Tuy Hòa về việc phê duyệt báo cáo để xuất chủ trương đầu tư |
8 |
HTKT khu TĐC phường 9, giai đoạn 2, khu T, F thuộc dự án HTKT TĐC phường 9 |
Phường 9 |
TP Tuy Hòa |
0,92 |
|
|
|
|
|
0,62 |
0,30 |
|
Thông báo 945/TB-UBND ngày 05/10/2017 của UBND thành phố Tuy Hòa về việc triển khai lập hồ sơ thiết kế BVTC và dự toán |
9 |
Khép kín khu dân cư khu phố 1, khu phố 1, phường Phú Đông (khu đất số 1, khu đất số 2) và khu phố 3 thuộc Phường Phú Thạnh |
Phường Phú Thạnh |
TP Tuy Hòa |
7,80 |
|
|
6,14 |
|
|
0,13 |
0,82 |
0,71 |
Thông báo 837/TB-UBND ngày 31/12/2014 của UBND thành phố Tuy Hòa về việc cho phép lập thủ tục chủ trương đầu tư |
10 |
Đường Điện Biên Phủ (đoạn từ Hùng Vương đến Nguyễn Trãi) và đường Nguyễn Trãi (đoạn Nguyễn Huệ đến Trần Phú) |
Phường 5 |
TP Tuy Hòa |
9,72 |
5,10 |
5,10 |
|
|
|
3,12 |
1,00 |
0,50 |
Quyết định số 3088/QĐ-UBND ngày 21/6/2012 về việc Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
11 |
Tuyến đường Nguyễn Trãi nối dài (đoạn từ Trần Phú - Nguyễn Hữu Thọ) và tuyến đường Hoàng Văn Thụ (đoạn từ Nguyễn Trãi nối dài đến đường N3 phía Tây khu dân cư Bắc Trần Phú) |
Phường 5, 9 |
TP Tuy Hòa |
9,41 |
6,80 |
6,80 |
|
|
|
2,61 |
0,07 |
|
Quyết định số 04/QĐ-HĐND ngày 04/6/2018 của HĐND thành phố Tuy hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
12 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn đầu tư dự án đường Bạch Đằng GĐ2 (khu A1: 4,36ha) |
xã Bình Kiến |
TP Tuy Hòa |
4,36 |
|
|
|
|
|
4,00 |
|
0,36 |
Quyết định số 11/QĐ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND thành phố Tuy Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: HTKT khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn đầu tư dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 |
13 |
Đường Bạch Đằng giai đoạn 2 |
Phường 1, 3, 4, 6 |
TP Tuy Hòa |
17,15 |
|
|
|
|
|
1,00 |
16,15 |
|
Quyết định số 10/QĐ-HĐND ngày 09/6/2017 của HĐND thành phố Tuy Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án: đường Bạch Đằng giai đoạn 2 |
14 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ dự án đường Bạch Đằng GĐ2 (khu 20,27 ha) |
Phường 9, Bình Kiến |
TP Tuy Hòa |
20,28 |
|
|
|
|
|
10,00 |
3,28 |
7,00 |
Quyết định số 09/QĐ-HĐND ngày 09/6/2017 của HĐND thành phố Tuy Hòa |
15 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Trung tâm An điều dưỡng tàu ngầm xã An Phú |
xã An Phú |
TP Tuy Hòa |
6,90 |
|
|
|
|
|
6,00 |
0,90 |
|
Quyết định số 12/QĐ-HĐND ngày 14/8/2018 của HĐND thành phố Tuy Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: HTKT khu dân cư phía Bắc khu trung tâm An điều dưỡng tàu ngầm, xã An Phú và Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 20/9/2019 của HĐND thành phố Tuy Hòa |
16 |
Đầu tư xây dựng công viên phía Tây Trung tâm truyền hình tại Phú Yên |
Phường 9 |
TP Tuy Hòa |
2,63 |
|
|
|
|
|
0,73 |
1,90 |
|
Nghị quyết 13/NQ-HĐND ngày 20/9/2019 và Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 07/4/2021 của HĐND thành phố Tuy Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đầu tư xây dựng công viên phía Tây Trung tâm truyền hình tại Phú Yên |
17 |
MR đường Lý Thường Kiệt dự mở (ĐTXD công viên tại NVH TP Tuy Hòa Nhà hát nhân dân cũ) |
Phường 2 |
TP Tuy Hòa |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
Quyết định số 2611/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND Tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
18 |
HTKT KDC tạo quỹ đất để huy động vốn đầu tư dự án đường Bạch Đằng GĐ2 (khu đất số 1 và số 3) |
Phường Phú Thạnh, Phú Đông |
TP Tuy Hòa |
3,24 |
|
|
0,54 |
|
|
|
2,70 |
|
Quyết định số 17/QĐ-HĐND ngày 12/10/2017 của HĐND thành phố Tuy hào về việc điều chỉnh nội dung chủ trương đầu tư dự án: HTKTKDC tạo quỹ đất để huy động vốn đầu tư dự án đường Bạch Đằng GĐ2 (khu đất 1 và số 3) |
19 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn đầu tư dự án đường Bạch Đằng GĐ2 (khu đất số 4) |
Phú Đông |
TP Tuy Hòa |
10,50 |
|
|
8,10 |
|
|
|
2,40 |
|
Quyết định số 07/QĐ-HĐND ngày 31/5/2017 của HĐND thành phố Tuy Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn đầu tư dự án đường Bạch Đằng GĐ2 (khu đất số 4) |
20 |
Mở rộng đường đảm bảo cho các lực lượng cơ động thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên (đường Lê Duẩn nối dài) giai đoạn 2 (đoạn từ Km4+205,28 đến Km 8+268,13) |
xã An Phú |
TP Tuy Hòa |
16,65 |
|
|
|
|
|
11,00 |
5,65 |
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND 20/9/2019 của HĐND thành phố Tuy Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
21 |
Mở rộng đường 30m từ QL1A đi Long Thủy (Phía Nam khu du lịch sinh thái Sao Việt) |
xã An Phú |
TP Tuy Hòa |
3,90 |
|
|
|
|
|
3,00 |
0,90 |
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND 20/9/2019; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND 17/8/2021 của HĐND thành phố Tuy Hòa về Điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án: Mở rộng đường 30m từ QL1A đi Long Thủy (Phía Nam khu du lịch sinh thái Sao Việt) |
22 |
Đầu tư hạ tầng và kêu gọi nhà đầu tư xây dựng chung cư phía Nam đường Trần Phú |
Phường 5, 9 |
TP Tuy Hòa |
0,90 |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
0,30 |
|
|
Quyết định số 3842/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 của UBND thành phố Tuy Hòa về việc phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư Công trình: Đầu tư hạ tầng và kêu gọi nhà đầu tư xây dựng chung cư phía Nam đường Trần Phú |
23 |
Xây dựng đường Trần Quốc Toản (đoạn từ đường quy hoạch 6m - đường Lê Lợi) Phường 5, thành phố Tuy Hòa |
Phường 5 |
TP Tuy Hòa |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND 17/8/2021 của HĐND thành phố Tuy Hòa phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng đường Trần Quốc Toản (đoạn từ đường quy hoạch 6m - đường Lê Lợi) Phường 5, thành phố Tuy Hòa |
24 |
Đầu tư tuyến đường Nguyễn Trãi nối dài (Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến đường Số 14), giai đoạn 2, thành phố Tuy Hòa |
Phường 9 |
TP Tuy Hòa |
10,30 |
3,02 |
3,02 |
|
|
|
2,00 |
5,09 |
0,19 |
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND 20/9/2019 của HĐND thành phố Tuy Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đầu tư tuyến đường Nguyễn Trãi nối dài (Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến đường Số 14), giai đoạn 2, thành phố Tuy Hòa |
25 |
Đầu tư đường YerSin (đoạn từ Nguyễn Huệ-đường số 8) |
Phường 2 |
TP Tuy Hòa |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
Quyết định số 3633/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của UBND TP Tuy Hòa về việc phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư Công trình: Đầu tư đường YerSin (đoạn từ Nguyễn Huệ-đường số 8) |
26 |
HTKT khu TĐC phục vụ dự án đường Bạch Đằng GĐ2 (khu đất A3 và A4 thuộc khu DC Ninh Tịnh III) |
xã Bình Kiến |
TP Tuy Hòa |
7,30 |
|
|
|
|
|
5,00 |
|
2,30 |
Quyết định số 15/QĐ-HĐND ngày 07/9/2018 của HĐND thành phố Tuy Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: HTKT khu TĐC phục vụ dự án đường Bạch Đằng GĐ2 (khu đất A3 và A4 thuộc khu DC Ninh Tịnh III) |
27 |
Đầu tư mở rộng dự án Tiểu công viên thanh thiếu niên giai đoạn 4, phường 5 thành phố Tuy Hòa |
Phường 5 |
TP Tuy Hòa |
7,30 |
6,30 |
6,30 |
|
|
|
0,50 |
0,50 |
|
Quyết định số 09/QĐ-HĐND ngày 03/8/2018 của HĐND thành phố Tuy Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đầu tư mở rộng dự án Tiểu công viên thanh thiếu niên giai đoạn 4, phường 5, thành phố Tuy Hòa |
28 |
Khép kín khu dân cư Đông Trần Suyền thành phố Tuy Hòa |
Phường 9 |
TP Tuy Hòa |
2,00 |
|
|
|
|
|
1,60 |
|
0,40 |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 của HĐND thành phố Tuy Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Khép kín khu dân cư Đông Trần Suyền, thành phố Tuy Hòa |
29 |
Khép kín khu dân cư Tây Trần Suyền thành phố Tuy Hòa |
Phường 9 |
TP Tuy Hòa |
2,30 |
0,65 |
0,65 |
|
|
|
1,50 |
0,15 |
|
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 của HĐND thành phố Tuy Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Khép kín khu dân cư Tây Trần Suyền, thành phố Tuy hòa |
30 |
HTKT KDC phía Bắc BV quốc tế, phường 9, Tp. Tuy Hòa |
Phường 9 |
TP Tuy Hòa |
9,70 |
6,00 |
6,00 |
|
|
|
2,00 |
1,70 |
|
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND 20/9/2019 của HĐND thành phố Tuy Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: HTKT KDC phía Bắc BV quốc tế, phường 9, Tp. Tuy Hòa |
31 |
Khu đất phía Nam bảo Tàng Phú Yên, Tp. Tuy Hòa |
Phường 5 |
TP Tuy Hòa |
0,90 |
|
|
|
|
|
|
0,90 |
|
Quyết định số 4110/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 của UBND thành phố Tuy Hòa về việc phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư Công trình: Khu đất phía Nam bảo Tàng Phú Yên, Tp. Tuy Hòa |
32 |
Dự án giải tỏa và làm đường cứu hỏa ô phố M, KP Bà Triệu, phường 7 |
Phường 7 |
TP Tuy Hòa |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
Thông báo 750/TB-UBND ngày 03/10/2016 của UBND tỉnh Phú Yên về việc chấp thuận đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc điều chỉnh tên dự án và địa điểm đầu tư tại Thông báo số 745/TB-UBND ngày 14/10/2015 của UBND tỉnh |
33 |
MR Trường MN công lập An Phú (PT Long Thủy) |
xã An Phú |
TP Tuy Hòa |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
Quyết định 511/QĐ-UBND ngày 04/4/2019 của UBND tỉnh Phú Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trường MN công lập An Phú, xã An Phú |
34 |
HTKT KDC phía Tây khu phức hợp du lịch biển và công viên nước Long Thủy |
xã An Phú |
TP Tuy Hòa |
12,60 |
|
|
|
|
|
12,60 |
|
|
Quyết định 11/QĐ-HĐND ngày 14/8/2018 của UBND thành phố Tuy Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: HTKT KDC phía Tây khu phức hợp du lịch biển và công viên nước Long Thủy |
35 |
HTKT KDC phía Tây khu sinh thái Sao Mai, xã An Phú |
xã An Phú |
TP Tuy Hòa |
11,00 |
|
|
|
|
|
5,50 |
5,50 |
|
Quyết định 10/QĐ-HĐND ngày 14/8/2018 của HĐND thành phố Tuy Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: HTKT KDC phía Tây khu du lịch sinh thái Sao Mai, xã An Phú, TP Tuy Hòa |
36 |
XD hẻm 17C Trần Bình Trọng, phường 3, TP Tuy Hòa |
Phường 3 |
TP Tuy Hòa |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
Nghị quyết 33/NQ-HĐND ngày 07/4/2021 của UBND tỉnh Phú Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: XD hẻm 17C Trần Bình Trọng, phường 3, TP Tuy Hòa |
37 |
HTKT KDC phía Tây đại lộ Hùng Vương |
xã Bình Kiến |
TP Tuy Hòa |
3,20 |
|
|
|
|
|
3,20 |
|
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND 12/3/2020 của HĐND thành phố Tuy Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: HTKT KDC phía Tây đại lộ Hùng Vương |
38 |
Đầu tư hạ tầng để khai thác quỹ đất đọc tuyến đường Hùng Vương (phía Nam), thành phố Tuy Hòa |
phường Phú Đông |
TP Tuy Hòa |
4,20 |
|
|
|
|
|
|
4,20 |
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND 12/3/2020 của HĐND thành phố Tuy Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đầu tư hạ tầng để khai thác quỹ đất dọc tuyến đường Hùng Vương (phía Nam), thành phố Tuy Hòa |
39 |
Nối dài đường Phạm Hồng Thái (đoạn Nguyễn Công Trứ - Bạch Đằng) |
Phường 4 |
TP Tuy Hòa |
0,26 |
|
|
|
|
|
|
0,26 |
|
Quyết định 890/QĐ-UBND ngày 21/3/2017 của UBND TP Tuy Hòa về việc phê duyệt Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư Công trình: Xây dựng đường Phạm Hồng Thái (đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Bạch Đằng), Phường 4, TP Tuy Hòa. |
40 |
HTKT KDC tạo quỹ đất để huy động vốn đầu tư dự án đường Bạch Đằng GĐ 2 (khu đất số 2) |
phường Phú Đông |
TP Tuy Hòa |
10,70 |
|
|
6,00 |
|
|
|
4,70 |
|
Quyết định số 05/QĐ-HĐND ngày 15/5/2017 của HĐND TP Tuy Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án HTKT KDC tạo quỹ đất để huy động vốn phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất số 2) |
41 |
Dự án Cấp bách kè biển Xóm Rớ và Khu vực sạt lở xã An Phú, thành phố Tuy Hòa |
xã An Phú |
TP Tuy Hòa |
3,90 |
|
|
|
|
|
0,30 |
0,30 |
3,30 |
QĐ 647/QĐ-UBND ngày 12.5.2021 của UBND tỉnh V/v phê duyệt DA Cấp bách kè biển Xóm Rớ và khu vực sạt lở xã An Phú, thành phố Tuy Hòa; QĐ 1120/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 25.8.2021 V/v phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện DA |
42 |
Tuyến đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn nối các huyện, thành phố: Tây Hòa, Phú Hòa, thành phố Tuy Hòa và Tuy An, tỉnh Phú Yên (giai đoạn 2) |
xã Hòa Kiến |
TP Tuy Hòa |
13,00 |
3,50 |
1,00 |
|
|
|
4,50 |
4,30 |
0,70 |
Nghị quyết số 231/NQ-HĐND ngày 27/3/2020 của HĐND tỉnh quyết định Chủ trương đầu tư dự án |
43 |
Tuyến đường số 14 (Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Độc Lập - TP. Tuy Hòa - PY) |
xã Bình Kiến |
TP Tuy Hòa |
11,60 |
|
|
|
|
5,40 |
3,90 |
2,00 |
0,30 |
NQ 179/NQ-HĐND ngày 19/9/2019 của HĐND tỉnh v/v thông qua chủ trương đầu tư dự án: Tuyến đường số 14 (Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Độc Lập - TP. Tuy Hòa - PY) |
44 |
Công viên ven biển thành phố Tuy Hòa (đoạn từ cảng cá phường 6 - đến đường Nguyễn Huệ - đoạn từ Resort Thuận Thảo - đến Nhà nghỉ Hội Nông dân) |
Phường 6, 7, 9 |
TP Tuy Hòa |
7,72 |
|
|
|
|
|
4,72 |
2,50 |
0,50 |
NQ 181/NQ-HĐND ngày 19/9/2019 của HĐND tỉnh Thông qua chủ trương đầu tư dự án Công viên ven biển TP Tuy Hòa (đoạn từ cảng cá P6 đến đường Nguyễn Huệ và đoạn từ Resort Thuận Thảo đến nhà nghỉ Hội Nông dân (lần 2) |
|
|
320,39 |
95,76 |
84,73 |
0,00 |
0,00 |
108,70 |
84,94 |
26,80 |
4,19 |
|
||
45 |
Khu phố Phú Thứ (phía Tây Nam đường NB2 nối dài) |
TT Phú Thứ |
Tây Hòa |
10,40 |
9,14 |
9,14 |
|
|
|
|
1,26 |
|
Quyết định số 3034/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND huyện Tây Hòa về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 dự án |
46 |
Khu dân cư thị trấn Phú Thứ, huyện Tây Hòa (tại các lô đất 01, 02, 04, 05 và CX1, CX7) |
TT Phú Thứ |
Tây Hòa |
8,02 |
7,71 |
7,71 |
|
|
|
|
0,31 |
|
Quyết định số 5311/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của UBND huyện Tây Hòa về việc phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 dự án |
47 |
Đầu tư hạ tầng khu dân cư nông thôn phía Đông Bắc thuộc khu trung tâm hành chính xã khu đất đối diện chợ trung tâm tại thôn Phước Nông |
Hòa Bình 1 |
Tây Hòa |
3,20 |
3,20 |
3,20 |
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 76/QĐ-HĐND ngày 25/12/2020 của Hội đồng nhân xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
48 |
Vùng trồng dứa nguyên liệu tập trung công nghệ cao (GĐ1) |
Sơn Thành Tây |
Tây Hòa |
90,00 |
|
|
|
|
90,00 |
|
|
|
Quyết định số 1559/QĐ-UBND ngày 08/8/2018 của UBND tỉnh Phú Yên về Chủ trương đầu tư |
49 |
Cụm công nghiệp Hòa Phú và đường dẫn vào cụm CN (GĐ 1: 11ha; GĐ 2: 63ha) |
Hòa Phú, Sơn Thành Đông |
Tây Hòa |
30,00 |
|
|
|
|
|
30,00 |
|
|
các Quyết định của UBND huyện Tây Hòa: số 4341/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 về chủ trương đầu tư dự án; số 5730/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 về việc điều chỉnh tên và Chủ đầu tư DA |
50 |
Lò giết mổ tập trung thị trấn Phú Thứ |
TT Phú Thứ |
Tây Hòa |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
Thông báo số 558/TB-UBND ngày 19/9/2018 của UBND tỉnh Phú Yên về việc giao nhiệm vụ lập Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án hỗ trợ xây dựng huyện Tây Hòa đạt chuẩn nông thôn mới |
51 |
Tuyến đường cơ động Quốc phòng gắn với phát triển kinh tế - xã hội, tránh lũ cứu hộ, cứu nạn Đông Hòa, Tây Hòa |
Huyện Tây Hòa |
Tây Hòa |
17,48 |
5,65 |
4,90 |
|
|
3,00 |
8,83 |
|
|
Thông báo số 361/TB-UBND ngày 30/5/2014 của UBND tỉnh Phú Yên về việc cho phép lập thủ tục chuẩn bị đầu tư dự án |
52 |
Đường Nội Thị NB2 nối dài (giai đoạn 1) đoạn từ đoạn từ Km38+450 (Quốc lộ 29) đến Km3 (tuyến đường Phú Thứ - Hòa Thịnh) |
TTPhú Thứ - Hòa Đồng |
Tây Hòa |
0,96 |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
0,10 |
0,15 |
0,01 |
Công văn số 91/HĐND-VP ngày 20/10/2017 của HĐND huyện về thống nhất chủ trương đầu tư dự án |
53 |
Đường nội thị ĐT 1-2 (giai đoạn 1) đoạn từ NB2 đến NB1-2 (theo quy hoạch thị trấn Phú Thứ) |
TT Phú Thứ |
Tây Hòa |
0,85 |
0,45 |
0,45 |
|
|
|
0,25 |
0,15 |
|
Quyết định số 2386/QĐ-UBND ngày 06/3/2017 của UBND huyện về chủ trương đầu tư dự án |
54 |
Đầu tư xây dựng tuyến giao thông từ Chợ Phú Thứ - Hòa Phong dọc kênh Nam giai đoạn 1 dài khoảng 990m; điểm đầu giao nhau với cầu Tổng, Km0+00; điểm mối giáp cầu qua kênh đối diện Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai, Km0+990 |
TT Phú Thứ |
Tây Hòa |
3,30 |
2,38 |
2,38 |
|
|
|
0,14 |
0,78 |
|
Quyết định số 4875/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án |
55 |
San nền khu tái định cư thị trấn Phú Thứ |
TT Phú Thứ |
Tây Hòa |
0,80 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
0,55 |
0,15 |
|
Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND huyện về việc điều chỉnh các khoản mục chi phí trong tổng mức đầu tư và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình |
56 |
Đầu tư hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư đợt 1 (giai đoạn 2) |
TT Phú Thứ |
Tây Hòa |
1,31 |
0,89 |
0,89 |
|
|
|
0,20 |
0,22 |
|
Quyết định số 3601/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 của UBND huyện về việc giao bổ sung kinh phí chi sự nghiệp kinh tế có tính chất đầu tư xây dựng cơ bản năm 2017 cho các cơ quan, đơn vị huyện |
57 |
Trang trại chăn nuôi Colike Phú Yên |
Hòa Mỹ Tây |
Tây Hòa |
6,00 |
|
|
|
|
|
6,00 |
|
|
các Quyết định của UBND tỉnh Phú Yên: số 32/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 về chủ trương đầu tư; số 1897/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 về điều chỉnh chủ trương đầu tư |
58 |
Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản địa phương |
Huyện Tây Hòa |
Tây Hòa |
0,81 |
0,14 |
0,14 |
|
|
|
0,67 |
|
|
Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông vận tải về phê duyệt dự án đầu tư |
59 |
Sửa chữa và nâng cấp cầu Đồng Lau và cầu Bến Sách |
Hòa Tân Tây |
Tây Hòa |
2,00 |
0,19 |
0,19 |
|
|
|
0,61 |
0,20 |
1,00 |
Thông báo số 315/TB-UBND ngày 02/8/2019 của UBND tỉnh về kết luận chủ Phó Chủ tịch TT UBND tỉnh - Nguyễn Chí Hiến tại buổi kiểm tra tiến độ thực hiện công trình Hồ chứa nước Mỹ Lâm |
60 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường vào Suối Cối, thôn Lương Phước, xã Hòa Phú |
Hòa Phú |
Tây Hòa |
0,80 |
0,42 |
0,42 |
|
|
|
0,38 |
|
|
Quyết định số 4098/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 của UBND huyện Tây Hòa về chủ trương đầu tư |
61 |
Sửa chữa và nâng cao an toàn hồ chứa nước Hóc Răm |
Hòa Tân Tây |
Tây Hòa |
1,02 |
|
|
|
|
|
1,02 |
|
|
Quyết định số 1858/QĐ-TTg ngày 02/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ; Văn bản số 7520/BNN-TCTL ngày 06/9/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
62 |
Hồ chứa nước Mỹ Lâm |
Hòa Thịnh, Hòa Đồng, Hòa Mỹ Đông, thị trấn Phú Thứ |
Tây Hòa |
45,47 |
9,80 |
3,50 |
|
|
14,00 |
11,00 |
10,00 |
0,67 |
QĐ số 3911/QĐ-BNN-XD ngày 29/09/2017 của Bộ NNPTNT về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình. Tổng diện tích thực hiện dự án là 477,36 ha. Đã thu hồi 431,89 ha. |
63 |
Kè chống xói lở sông Ba đoạn qua thị trấn Phú Thứ |
TT Phú Thứ, Hòa Phong |
Tây Hòa |
20,00 |
4,20 |
1,20 |
|
|
1,70 |
12,60 |
0,5 |
1,00 |
Quyết định số 1528/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 của UBND tỉnh Phú Yên về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
64 |
Kè chống xói lở bờ hữu sông Bánh Lái và bờ hữu sông Trong, xã Hòa Thịnh, huyện Tây Hòa |
Hòa Thịnh |
Tây Hòa |
1,76 |
0,37 |
0,37 |
|
|
|
1,24 |
|
0,15 |
Quyết định số 1291/QĐ-UBND ngày 24/7/2020 của UBND tỉnh Phú Yên về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Kè chống xói lở bờ hữu sông Bánh Lái và bờ hữu sông Trong, xã Hòa Thịnh |
65 |
Đường dây 110KV TBA 1 100kV Tuy Hòa 2 - Phú Hòa |
Huyện Tây Hòa |
Tây Hòa |
0,64 |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
0,11 |
0,02 |
0,01 |
Quyết định số 3444/QĐ-BCT ngày 24/9/2018 của Bộ Công thương về việc quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Phú Yên giai đoạn 2016-2025 có xét đến năm 2035, quy hoạch phát triển hệ thống điện 110kV |
66 |
Tiểu dự án Cải tạo và nâng cấp lưới điện phân phối tỉnh Phú Yên (vay vốn cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản - JICA) |
Huyện Tây Hòa |
Tây Hòa |
0,13 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
0,04 |
0,02 |
0,02 |
Quyết định số 1554/QĐ-BCT ngày 22/4/2016 của Bộ Công thương về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi Tiểu dự án |
67 |
Xây dựng Bưu điện văn hóa xã Sơn Thành Tây |
Sơn Thành Tây |
Tây Hòa |
0,03 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
Quyết định số 1081/QĐ-BĐPY ngày 16/7/2017 của Bưu điện tinh Phú Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
68 |
Khu trung tâm văn hóa thể thao xã Hòa Đồng |
Hòa Đồng |
Tây Hòa |
1,92 |
0,89 |
0,89 |
|
|
|
1,03 |
|
|
Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân xã về chủ trương đầu tư |
69 |
Mở rộng trường THCS Nguyễn Tất Thành |
TT Phú Thứ |
Tây Hòa |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 1399/NQ-HĐND 16/5/2019 của UBND huyện về chủ trương đầu tư |
70 |
Mở rộng Trường mầm non thị trấn Phú Thứ |
TT Phú Thứ |
Tây Hòa |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 81/NQ-HĐND 31/12/2020 của Hội đồng nhân dân thị trấn Phú Thứ về chủ trương đầu tư |
71 |
Mở rộng Trường tiểu học Hòa Mỹ Đông - điểm trường Lạc Chi |
Hòa Mỹ Đông |
Tây Hòa |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
0,24 |
|
Công văn số 55/CV-LHHN ngày 23/4/2019 của Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Phú Yên về việc thỏa thuận tiếp nhận, đối ứng xây dựng mới 02 phòng họp tại điểm trường Lạc Chi, xã Hòa Mỹ Đông |
72 |
Mở rộng Trường tiểu học xã Hòa Phong - điểm trường Mỹ Thạnh Nam |
Hòa Phong |
Tây Hòa |
0,12 |
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 24/11/2020 của HĐND xã về chủ trương đầu tư |
73 |
Khu trung tâm văn hóa - thể dục thể thao xã |
Sơn Thành Tây |
Tây Hòa |
1,40 |
|
|
|
|
|
1,40 |
|
|
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 05/01/2021 của Hội đồng nhân dân xã về việc thông qua chủ trương |
74 |
Mở rộng diện tích xung quanh Nhà tưởng niệm trận chiến đấu chống Càn xã Hòa Tân |
Hòa Tân Tây |
Tây Hòa |
0,52 |
0,52 |
0,52 |
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4942/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện Tây Hòa về chủ trương đầu tư |
75 |
Khép kín KDC cầu xã Mười |
Hòa Đồng |
Tây Hòa |
1,42 |
1,42 |
1,42 |
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân xã về chủ trương đầu tư công trình |
76 |
Trường Tiểu học Hòa Mỹ Đông |
Hòa Mỹ Đông |
Tây Hòa |
1,26 |
1,26 |
1,26 |
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 31/8/2021 của HĐND xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
77 |
Khép kín KDC Đối diện nhà ông Đỗ Mạnh Quân nhóm 5 - thôn Phú Nhiêu |
Hòa Mỹ Đông |
Tây Hòa |
0,55 |
0,55 |
0,55 |
|
|
|
|
|
|
QĐ số 1737/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND huyện Tây Hòa về chủ trương đầu tư dự án |
78 |
Khép kín các khu dân rải rác trên địa bàn xã (Gồm 13 khu) |
Hòa Mỹ Tây |
Tây Hòa |
3,49 |
0,12 |
|
|
|
|
3,37 |
|
|
QĐ số 2660/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của UBND huyện Tây Hòa V/v điều chính chủ trương đầu tư dự án |
79 |
Khép kín KDC nông thôn tại: khu vực gần Quán Bảy Toàn (thôn Liên Thạch); Khu Từ nhà ông Hổ đến nhà ông Hùng (thôn Thạch Bàn); Khu đất dọc kè (thôn Thạch Bàn); khu mới trước mặt nhà ông Bằng (thôn Thạch Bàn) |
Hòa Phú |
Tây Hòa |
1,81 |
0,86 |
|
|
|
|
0,95 |
|
|
Quyết định số 2384/QĐ-UBND ngày 6/03/2017 của UBND huyện về chủ trương đầu tư dự án |
80 |
Khép kín KDC nông thôn khu vực phía Đông trường THPT Phạm Văn Đồng |
Hòa Phú |
Tây Hòa |
1,20 |
1,20 |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND xã Hòa Phú về chủ trương đầu tư |
81 |
Khép kín KDC tại khu vực rừng Cát Xéo, KDC kho 2 thôn Phước Thành Nam, khu xóm Lồi, khu gần nhà ông Độ thôn Mỹ Thạnh Nam, khu núi Đất thôn Mỹ Thạnh Trung 2, khu cửa Chùa thôn Mỹ Thạnh Tây |
Hòa Phong |
Tây Hòa |
0,74 |
|
|
|
|
|
0,51 |
0,15 |
0,08 |
Quyết định số 2502/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND huyện Tây Hòa về chủ trương đầu tư dự án |
82 |
Khép kín KDC nông thôn các khu đất: trường mẫu giáo thôn Phước Thành Đông (cũ); trường MG thôn mỹ Thạnh Đông 1 (cũ); trường MG thôn mỹ Thạnh Trung 1 (cũ); NVH thôn Mỹ Thạnh Đông 1 (cữ); đất cây lâu năm (trồng dừa) kề NVH thôn Mỹ Thạnh Đông 2 |
Hòa Phong |
Tây Hòa |
0,16 |
|
|
|
|
|
0,02 |
0,14 |
|
Quyết định số 4113/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Tây Hoa về chủ trương đầu tư dự án |
83 |
Khép kín KDC Rộc Phân, thôn Mỹ Thạnh Trung 1 |
Hòa Phong |
Tây Hòa |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4114/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Tây Hòa về chủ trương đầu tư dự án |
84 |
Khép kín KDC đường vào chợ Hòa Thịnh để cấp đổi cho 3 hộ bị ảnh hưởng do thu hồi đất đường vào chợ và 1 hộ do mở rộng cầu nhỏ Hòa Thịnh |
Hòa Thịnh |
Tây Hòa |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
Thông báo số 215/TB-UBND ngày 27/8/2015 của UBND huyện Tây Hòa về việc cho phép lập thủ tục chuẩn bị đầu tư |
85 |
Khép kín KDC thôn Lạc Điền |
Sơn Thành Đông |
Tây Hòa |
0,88 |
|
|
|
|
|
0,32 |
|
0,56 |
Quyết định số 1661/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của UBND huyện Tây Hòa về chủ trương đầu tư dự án |
86 |
Khép kín KDC dốc đá Thành An |
Sơn Thành Đông |
Tây Hòa |
1,53 |
|
|
|
|
|
0,84 |
|
0,69 |
Quyết định số 6159/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND huyện về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
87 |
Khép kín khu dân cư nông thôn khu vực Bình Thắng, Lễ Lộc Bình, Phú Thịnh, Lạc Điền, Trường Thành |
Sơn Thành Đông |
Tây Hòa |
0,90 |
|
|
|
|
|
0,27 |
0,63 |
|
Quyết định số 5002/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND huyện về chủ trương đầu tư dự án |
88 |
Khép kín KDC dọc Quốc lộ 29 thông qua đấu giá QSDĐ (đợt 3) |
Sơn Thành Tây |
Tây Hòa |
0,80 |
|
|
|
|
|
0,80 |
|
|
Quyết định 4272/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND huyện Tây Hòa về chủ trương đầu tư |
89 |
Khu dân cư Vườn Mét giao đất cho nhân dân xây dựng nhà ở |
TT Phú Thứ |
Tây Hòa |
1,16 |
|
|
|
|
|
1,16 |
|
|
Quyết định số 3811/QĐ-UBND, ngày 28/9/2018 của UBND huyện về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án |
90 |
San lấp mặt bằng, đầu tư hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật để bán đấu giá đất dọc 2 bên đường nội thị NB2 nối dài (gđ1) đoạn từ Km38+450 (QL29) đến Km3 (tuyến đường Phú Thứ-Hòa Thịnh) |
TT Phú Thứ |
Tây Hòa |
9,95 |
7,25 |
7,25 |
|
|
|
|
2,7 |
|
Công văn số 95/HĐND-VP ngày 25/10/2017 của Hội đồng nhân dân huyện về việc thống nhất chủ trương đầu tư dự án |
91 |
Khép kín KDC đối diện Trường tiểu học số 1 thị trấn Phú Thứ nay là Trường tiểu học thị trấn Phú Thứ |
TT Phú Thứ |
Tây Hòa |
0,55 |
0,55 |
0,55 |
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4006/QĐ-UBND, ngày 28/10/2018 của UBND huyện về phê duyệt BC KTKT |
92 |
Khép kín khu dân cư đoạn tù Siêu thị Hiệp Hòa Bình đến phía Tây Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp-Giáo dục thường xuyên huyện Tây Hòa |
TT Phú Thứ |
Tây Hòa |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 2623/QĐ-UBND ngày 04/7/2018 của UBND huyện Tây Hòa về việc chủ trương đầu tư dự án |
93 |
Đấu giá QSD đất trên nhà ông Nguyễn Văn Đông |
TT Phú Thứ |
Tây Hòa |
0,72 |
0,72 |
0,72 |
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 83/NQ-HĐND 31/12/2020 của Hội đồng nhân dân thị trấn Phú Thứ về chủ trương đầu tư |
94 |
Đấu giá QSD đất sau Trạm Y Tế |
TT Phú Thứ |
Tây Hòa |
0,86 |
0,86 |
0,86 |
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 84/NQ-HĐND 31/12/2020 Hội đồng nhân dân thị trấn Phú Thứ về chủ trương đầu tư |
95 |
Khép kín khu dân cư phía tây quán cà phê LucKy, khu phố Mỹ Lệ Tây, thị trấn Phú Thứ |
TT Phú Thứ |
Tây Hòa |
0,47 |
0,47 |
0,47 |
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 72/NQ-HĐND 31/12/2020 của HĐND thị trấn Phú Thứ về chủ trương đầu tư |
96 |
Khép kín khu dân cư phía bắc trường THCS Nguyễn Tất Thành, khu phố Mỹ Lệ Tây, thị trấn Phú Thứ |
TT Phú Thứ |
Tây Hòa |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND 31/12/2020 của HĐND thị trấn Phú Thứ về chủ trương đầu tư |
97 |
Khép kín khu dân cư từ Nhà văn hóa KP. Mỹ Lệ Tây đến giáp đường bê tông thuộc KP. Mỹ Lệ Đông |
TT Phú Thứ |
Tây Hòa |
1,42 |
1,42 |
1,42 |
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND, 31/12/2020 của HĐND thị trấn Phú Thứ về chủ trương đầu tư |
98 |
Khép kín KDC từ trường mầm non thị trấn Phú Thứ đến đường bê tông khu phố Mỹ Lệ Đông |
TT Phú Thứ |
Tây Hòa |
1,59 |
1,59 |
1,59 |
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND, 31/12/2020 của HĐND thị trấn Phú Thứ về chủ trương đầu tư |
99 |
Mở rộng khuôn viên trụ sở làm việc UBND thị trấn về phía Bắc |
TT Phú Thứ |
Tây Hòa |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND, 31/8/2021 của HĐND thị trấn Phú Thứ về chủ trương đầu tư |
100 |
Khu phố chợ thị trấn Phú Thứ |
TT Phú Thứ |
Tây Hòa |
10,36 |
9,99 |
9,99 |
|
|
|
|
0,37 |
|
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt Đồ án Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 dự án |
101 |
Khu phố Chợ thị trấn Phú Thứ (phía Tây) |
TT Phú Thứ |
Tây Hòa |
5,20 |
5,20 |
5,20 |
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 4797/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt Đồ án Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 dự án |
102 |
Nhà máy xử lý rác thải |
Hòa Phú |
Tây Hòa |
8,00 |
|
|
|
|
|
|
8,00 |
|
Quyết định số 2079/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 của UBND tỉnh Phú Yên về chủ trương đầu tư |
103 |
Mở rộng nghĩa địa Diều Gà- Phú Nhiêu |
Hòa Mỹ Đông |
Tây Hòa |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 13/QĐ-HĐND ngày 12/6/2020 của Hội đồng nhân xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
104 |
Nhà văn hóa - khu thể thao thôn Thạnh Phú Tây |
Hòa Mỹ Tây |
Tây Hòa |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
Quyết định số 4054/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của UBND huyện về việc phân bổ chi tiết kế hoạch năm 2020 nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới theo danh mục các dự án khởi công mới |
105 |
Nhà văn hóa - khu thể thao thôn Phước Thành Đông |
Hòa Phong |
Tây Hòa |
0,20 |
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
Quyết định số 29/QĐ-UBND ngày 8/2/2018 của UBND xã Hòa Phong về việc phê duyệt chủ trương |
106 |
Mở rộng NVH thôn Lạc Chi |
Hòa Mỹ Đông |
Tây Hòa |
0,10 |
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
Quyết định số 1373/QĐ-UBND ngày 6/5/2020 của UBND tỉnh về phê duyệt danh mục các dự án thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
107 |
Mở rộng NVH thôn Vạn Lộc |
Hòa Mỹ Đông |
Tây Hòa |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 22/QĐ-HĐND ngày 02/3/2021 của Hội đồng nhân dân xã về việc phê duyệt chủ trương công trình |
108 |
Mở rộng trường tiểu học Hòa Đồng (điểm trường Phú Diễn Ngoài về phía Tây và Nam) |
Hòa Đồng |
Tây Hòa |
0,23 |
0,23 |
0,23 |
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 27/12/2021 của HĐND xã về chủ trương đầu tư |
109 |
Xây dựng sân thể thao thôn Mỹ Thuận Trong |
Hòa Đồng |
Tây Hòa |
0,44 |
0,44 |
0,44 |
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1373/QĐ-UBND ngày 6/5/2020 của UBND tỉnh về phê duyệt danh mục các dự án thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
110 |
Mở rộng nhà văn hóa; xây dựng sân thể thao thôn Phú Diễn ngoài |
Hòa Đồng |
Tây Hòa |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1373/QĐ-UBND ngày 6/5/2020 của UBND tỉnh về phê duyệt danh mục các dự án thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
111 |
Xây dựng sân thể thao thôn Phú Diễn Trong |
Hòa Đồng |
Tây Hòa |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1373/QĐ-UBND ngày 6/5/2020 của UBND tỉnh về phê duyệt danh mục các dự án thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
112 |
Nhà văn hóa thôn Sơn Trường |
Sơn Thành Tây |
Tây Hòa |
0,08 |
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
Nghị quyết số 114/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND huyện về đề án xây dựng nhà văn hóa thôn, khu phố đạt tiêu chuẩn theo quy định giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn huyện |
113 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Thạch Bàn |
Hòa Phú |
Tây Hòa |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 của UBND xã Hòa Phú về việc phê duyệt hồ sơ xây dựng công trình |
114 |
NVH thôn Phú Nhiêu |
Hòa Mỹ Đông |
Tây Hòa |
0,32 |
0,32 |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 23/QĐ-HĐND ngày 02/3/2021 của Hội đồng nhân dân xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
115 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã Hòa Mỹ Đông |
Hòa Mỹ Đông |
Tây Hòa |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 25/QĐ-HĐND ngày 16/3/2021 của Hội đồng nhân dân xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
116 |
Đầu tư hạ tầng kỹ thuật khép kín khu dân cư nông thôn trước mặt trường THCS Tây Sơn (giai đoạn 1) |
Hòa Mỹ Tây |
Tây Hòa |
2,40 |
2,40 |
2,40 |
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND xã Hòa Mỹ Tây về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
117 |
Đầu tư hạ tầng kỹ thuật KDC trước mặt trường THCS Tây Sơn (giai đoạn 2) |
Hòa Mỹ Tây |
Tây Hòa |
3,86 |
3,86 |
3,86 |
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND xã về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Quy hoạch chi tiết khu dân cư nông thôn - trung tâm hành chính xã Hòa Mỹ Tây, tỷ lệ 1/500 |
118 |
Đầu tư hạ tầng kỹ thuật hội trường UBND xã |
Hòa Mỹ Tây |
Tây Hòa |
0,24 |
0,24 |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 75/ND-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND xã về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
119 |
Công viên văn hóa xã Hòa Mỹ Tây |
Hòa Mỹ Tây |
Tây Hòa |
0,48 |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
0,18 |
|
Nghị quyết số 84/ND-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND xã về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
120 |
Nhà văn hóa thôn Suối Phần |
Hòa Mỹ Tây |
Tây Hòa |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
Nghị quyết số 76/ND-HĐND ngày 25/12/2020 của HĐND xã về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
121 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ ngã ba UBND xã đến cầu Xã Mười |
Hòa Đồng |
Tây Hòa |
0,24 |
0,24 |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND xã về chủ trương đầu tư dự án |
122 |
Mở rộng Trạm y tế xã Hòa Đồng về phía Đông Bắc |
Hòa Đồng |
Tây Hòa |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND xã về chủ trương đầu tư |
|
|
390,68 |
47,24 |
38,17 |
11,65 |
0,00 |
33,15 |
110,99 |
17,57 |
170,08 |
|
||
123 |
Đường giao thông nội thị thị trấn Phú Hòa, tuyến đường Bắc - Nam đến R4 |
TT Phú Hòa |
Phú Hòa |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
Nghị Quyết số 36/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND huyện Phú Hoà về chủ trương đầu tư dự án: Đường giao thông nội thị thị trấn Phú Hòa, tuyến đường Bắc - Nam đến đường R4 |
124 |
Đường nội thị thị trấn huyện Phú Hòa đoạn từ G38-G37 |
TT Phú Hòa |
Phú Hòa |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
Nghị Quyết số 38/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND huyện Phú Hòa về chủ trương đầu tư dự án: Đường nội thị thị trấn huyện Phú Hòa đoạn từ G38-G37 (Nghị Quyết 91/NQ-HĐND ngày 19/7/9017) |
125 |
Đường giao thông Hòa Quang Bắc - Hòa Quang Nam (đoạn Hòa Định Đông - TT Phú Hòa) |
TT Phú Hòa |
Phú Hòa |
2,50 |
2,50 |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
Nghị Quyết số 38/NQ-HĐND ngày 14/8/2021 của HĐND huyện Phú Hòa về chủ trương đầu tư dự án: Đường giao thông Hòa Quang Bắc-Hòa Quang Nam (Đoạn Hòa Định Đông-Thị Trấn Phú Hòa) (Nghị Quyết 91/NQ-HĐND ngày 19/7/2017) |
126 |
Đường giao thông nội thị thị trấn Phú Hòa tuyến đường D3 |
TT Phú Hòa |
Phú Hòa |
1,83 |
1,83 |
1,83 |
|
|
|
|
|
|
Nghị Quyết số 34/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND huyện Phú Hòa về chủ trương đầu tư dự án: Đường giao thông nội thị thị trấn phú hòa tuyến đường D3 |
127 |
Xây dựng trường THCS Hòa Định Đông |
Hòa Định Đông |
Phú Hòa |
0,52 |
0,52 |
0,52 |
|
|
|
|
|
|
Nghị Quyết số 56/QĐ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND huyện Phú Hòa về chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng trường trung học cơ sở Hòa Định Đông |
128 |
Hệ thống xử lý nước thải thị trấn Phú Hòa |
TT Phú Hòa |
Phú Hòa |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
Nghị Quyết số 58/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND huyện Phú Hòa về chủ trương đầu tư dự án: Hệ thống xử lý nước thải thị trấn, Nghị Quyết số 62/NQ-HĐND ngày 24/12/2021 của HĐND huyện Phú Hòa điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án: Hệ thống xử lý nước thải thị trấn |
129 |
San lấp mặt bằng khu TTTM (MT-01) |
TT Phú Hòa |
Phú Hòa |
2,02 |
2,02 |
2,02 |
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 2035/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND huyện Phú Hòa,về chủ trương đầu tư dự án: San lấp mặt bằng khu TTTM (MT-01) Quyết định số 394/QĐ-UBND ngày 29/01/2018 của UBND huyện Phú Hòa về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình: San lấp mặt bằng khu TTTM (MT-01) |
130 |
Khép kín khu dân cư phía nam An Thịnh thuộc khu đất 027 (đồ án quy hoạch Bắc Sông Ba) |
Hòa An |
Phú Hòa |
2,70 |
2,70 |
2,70 |
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 24/12/2021 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư dự án: Khép kín khu dân cư phía Nam An Thịnh thuộc khu đất 027 (đồ án quy hoạch Bắc Sông Ba) |
131 |
Khép kín khu dân cư phía nam THACO Trường Hải thuộc khu đất 028 (đồ án quy hoạch Bắc Sông Ba) |
Hòa An |
Phú Hòa |
2,50 |
2,50 |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 24/12/2021 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư dự án: Khép kín khu dân cư phía Nam THACO Trường Hải thuộc khu đất 028 (đồ án quy hoạch Bắc Sông Ba) |
132 |
Xây dựng bãi thải rắn |
TT Phú Hòa |
Phú Hòa |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND huyện, về chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng bãi rác thải rắn |
133 |
Mở rộng khép kín khu dân cư phía tây chợ Phong Niên |
TT Phú Hòa |
Hòa Thắng |
4,50 |
4,50 |
4,50 |
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 24/12/2021 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư dự án: Mở rộng khép kín khu dân cư phía Tây chợ Phong Niên |
134 |
San lấp mặt bằng chỉnh trang khu dân cư di tích Thành Hồ (DT-03) |
TT Phú Hòa |
Phú Hòa |
0,70 |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư số: 2034/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND huyện Phú Hòa về chủ trương đầu tư dự án: San lấp mặt bằng chỉnh trang khu dân cư di tích Thành Hồ (DT-03) |
135 |
Trung tâm thể thao và văn hóa |
TT Phú Hòa |
Phú Hòa |
0,92 |
0,92 |
0,92 |
|
|
|
|
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư số: 1464/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 của UBND huyện Phú Hòa về chủ trương đầu tư dự án: Trung tâm văn hóa và thể thao |
136 |
Mở rộng trường mầm non Hòa Thắng - Điểm trường thôn Mỹ Thành |
Hòa Thắng |
Phú Hòa |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư số: 2990/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của UBND huyện Phú Hòa về chủ trương đầu tư công trình: Mở rộng trường mầm non Hòa Thắng - Điểm trường thôn Mỹ Thành |
137 |
Trường mầm non Hòa Trị - Điểm trường thôn Phước Khánh |
Hòa Trị |
Phú Hòa |
0,45 |
0,45 |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
Quyết định số: 2033/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND huyện Phú Hòa, về chủ trương đầu tư công trình: Trường Mầm non Hòa Trị-Điểm trường thôn Phước Khánh |
138 |
Trường mầm non Hòa An - Điểm trường thôn Vĩnh Phú |
Hòa An |
Phú Hòa |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư số: 5718/QĐ-UBND ngày 06/9/2017 của UBND huyện Phú Hòa về chủ trương đầu tư dự án: Trường Mầm non xã Hòa An - Điểm trường thôn Vĩnh Phú |
139 |
Đường giao thông nội thị thị trấn huyện Phú Hòa tuyến đường N4 (đoạn từ đường 21,25m đến giáp đường Đông-Tây) |
TT Phú Hòa |
Phú Hòa |
1,80 |
1,80 |
1,80 |
|
|
|
|
|
|
Nghị Quyết số 35/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND huyện Phú Hòa về chủ trương đầu tư dự án: Đường giao thông nội thị thị trấn huyện Phú Hòa tuyến đường N4 (đoạn từ đường 21,25m đến giáp đường Đông-Tây) |
140 |
Khép kín KDC thôn Cẩm Thạch (giai đoạn 2) |
Hòa Định Tây |
Phú Hòa |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 6718/QĐ-UBND ngày 19/11/2018 của UBND huyện Phú Hòa về chủ trương đầu tư dự án: Khép kín KDC thôn Cẩm Thạch (giai đoạn 2) |
141 |
Khép kín KDC thôn Cẩm Thạch (Cửa làng HTX đến nhà ông Gộc) |
Hòa Định Tây |
Phú Hòa |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 6720/QĐ-UBND ngày 19/11/2018 của UBND huyện Phú Hòa về chủ trương đầu tư dự án: Khép kín KDC thôn Cẩm Thạch (Cửa hàng HTX đến nhà ông Gộc) |
142 |
Trung tâm hội nghị - tiệc cưới và khách sạn Cenviea |
Hòa An |
Phú Hòa |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 25/02/2020 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án. Tổng diện tích thực hiện dự án 0,74 ha. Căn cứ thu hồi theo điểm 3 khoản 1 Điều 4 của Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ TNMT |
143 |
Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng nước nóng Phú Sen |
Hòa Định Tây |
Phú Hòa |
9,07 |
9,07 |
9.07 |
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 1840/QĐ-UBND ngày 18/12/2021 của UBND tỉnh về chủ đầu tư dự án. Tổng diện tích thực hiện dự án 21,43 ha. Căn cứ thu hồi theo điểm 3 khoản 1 Điều 4 của Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ TNMT |
144 |
Đầu tư xây dựng dự án Du lịch, văn hóa Phú Sen |
Hòa Định Tây |
Phú Hòa |
4,57 |
4,57 |
4,57 |
|
|
|
|
|
|
Văn bản số 4410/UBND-ĐTXD ngày 23/9/2021 của UBND tỉnh về đầu tư dự án tại khu vực nước khoáng Phú Sen, xã Hòa Định Tây, huyện Phú Hòa |
145 |
Kè chống sạt lở bờ tả sông ba kết hợp với phát triển hạ tầng đô thị qua thôn Vĩnh Phú |
Hòa An |
Phú Hòa |
230,52 |
6,76 |
6,76 |
|
|
|
52,52 |
1,16 |
170,08 |
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 19/9/2019 của HĐND Tỉnh thông qua chủ trương đầu tư dự án |
146 |
Hồ Suối Cái |
Hòa Hội |
Phú Hòa |
120,00 |
0,32 |
0,32 |
11,65 |
|
33,15 |
58,47 |
16,41 |
|
Quyết định số 3193/QĐ-BNN-KH ngày 19/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về chủ trương đầu tư dự án Hồ Suối Cái |
|
|
136,04 |
6,91 |
6,90 |
0,00 |
0,00 |
47,46 |
48,53 |
21,62 |
11,52 |
|
||
147 |
Trung tâm thể thao xã |
Xã Xuân Sơn Bắc |
Đồng Xuân |
1,20 |
|
|
|
|
|
1,20 |
|
|
Căn cứ Quyết định số: 4572/QĐ-UBND, ngày 13 tháng 11 năm 2015 của UBND huyện Đồng Xuân về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Xây dựng mới khu thể thao xã Hạng mục xây mới: San nền sân, cổng tường rào, tạo sân bóng chuyền, bóng đá, cầu lông; |
148 |
Khu dân cư 1-Thôn Tân Bình |
Xã Xuân Sơn Bắc |
Đồng Xuân |
0,43 |
|
|
|
|
|
0,43 |
|
|
Thông báo số 126/TB-UBND, ngày 25/5/2009 của UBND huyện Đồng Xuân về việc cho phép lập thủ tục đầu tư công trình: Xây dựng điểm dân cư nông thôn xã Xuân Sơn Bắc. |
149 |
Khu dân cư 2-Thôn Tân Bình |
Xã Xuân Sơn Bắc |
Đồng Xuân |
0,35 |
|
|
|
|
|
0,35 |
|
|
|
150 |
Khu dân cư 3-Thôn Tân Bình |
Xã Xuân Sơn Bắc |
Đồng Xuân |
0,45 |
|
|
|
|
|
0,45 |
|
|
|
151 |
Khu dân cư 4-Thôn Tân Phước |
Xã Xuân Sơn Bắc |
Đồng Xuân |
0,31 |
|
|
|
|
|
0,31 |
|
|
|
152 |
Khu giãn dân cho đồng bào dân tộc thiểu số thôn 1 |
Đa Lộc |
Đồng Xuân |
1,00 |
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
Quyết định số 2214/QĐUBND, ngày 25/7/2021 của UBND huyện về về phê duyệt việc chủ trương đầu tư dự án |
153 |
Khu giãn dân cho đồng bào dân tộc thiểu số thôn 5 |
Đa Lộc |
Đồng Xuân |
1,00 |
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
Quyết định số 2215/QĐUBND, ngày 25/7/2021 của UBND huyện về về phê duyệt việc chủ trương đầu tư dự án |
154 |
Dự án khai thác mỏ đá ốp lát thôn Da Dù, Xuân Lãnh, Đồng Xuân, Phú Yên |
Xuân Lãnh |
Đồng Xuân |
32,28 |
|
|
|
|
20,04 |
12,24 |
|
|
Quyết định số 1696/QĐ-UBND, ngày 22/10/2019 về việc quyết định chủ trương đầu tư |
155 |
Hạ tầng khu dân cu dọc đường Trần Cao Vân |
TT La Hai |
Đồng Xuân |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 2219/QĐUBND, ngày 26/7/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
156 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dọc tuyến đường La Hai - Đồng Hội |
TT La Hai |
Đồng Xuân |
4,86 |
|
|
|
|
|
4,86 |
|
|
Quyết định số 2317/QĐUBND, ngày 03/8/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
157 |
Xây dựng tuyến đường dân sinh từ Cầu La Hai đến cuối khu dân cư Long An |
TT La Hai |
Đồng Xuân |
0,35 |
|
|
|
|
|
0,35 |
|
|
Quyết định số 2225/QĐUBND, ngày 26/7/2021 của UBND huyện về về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
158 |
Nâng cấp cải tạo tuyến đường Lai Hai-Đồng Hội. Đoạn Lai Hai Suối Nước Nóng |
TT La Hai, Xuân Quang 2 |
Đồng Xuân |
0,49 |
|
|
|
|
|
0,43 |
0,06 |
|
Quyết định số 1473/QĐUBND, ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
159 |
Nối dài đường Trần Phú đến giáp Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên |
TT La Hai |
Đồng Xuân |
0,60 |
|
|
|
|
|
0,50 |
0,10 |
|
Quyết định số 2994/QĐUBND, ngày 14/9/2000 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
160 |
Khu đô thị Long Châu |
TT La Hai |
Đồng Xuân |
7,65 |
6,37 |
6,37 |
|
|
|
0,46 |
0,82 |
|
Quyết định số 996QĐUBND, ngày 26/3/2000 của UBND huyện về việc phê duyệt đồ án QH chi tiết tỉ lệ 1/500 |
161 |
Khu dân cư Long An |
TT La Hai |
Đồng Xuân |
4,43 |
|
|
|
|
|
4,43 |
|
|
Quyết định số 330QĐUBND, ngày 05/02/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt đồ án QH chi tiết tỉ lệ 1/500 |
162 |
Nhà Văn hóa Phú Xuân B |
Xuân Phước |
Đồng Xuân |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
Căn cứ Công văn số 1090/UBND-TCKH ngày 07/7/2021 của UBND huyện Đồng Xuân V/v triển khai thực hiện các công trình khởi công mới năm 2021 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới từ nguồn vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ và QĐ số 220/QĐ-UBND, ngày 26/8/2021 của UBND huyện về việc Phê duyệt hồ sơ xây dựng công trình: Xây dựng mới nhà văn hóa thôn Phú Xuân B |
163 |
Công trình cấp nước sạch xã Xuân Quang 2, huyện Đồng Xuân |
Xuân Quang 2 |
Đồng Xuân |
1,93 |
|
|
|
|
0,10 |
1,83 |
|
|
Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của UBND tỉnh Phú Yên về việc quyết định chủ trương đầu tư công trình cấp nước sạch xã Xuân Quang 2 |
164 |
Nhà văn hóa Phước Huệ |
Xuân Quang 2 |
Đồng Xuân |
0,14 |
|
|
|
|
|
0,14 |
|
|
Thông báo số 198/TB-UBND ngày 6/8/2015 của UBND huyện Đồng Xuân về việc chủ trương đầu tư xây dựng công trình xây mới cổng, tường rào nhà văn hóa thôn Phước Huệ và Phú Sơn |
165 |
Sửa chữa và nâng cao an toàn hồ chứa tước Phú Xuân |
Xuân Phước |
Đồng Xuân |
5,70 |
|
|
|
|
3,35 |
1,59 |
0,63 |
0,13 |
Quyết định số 1151/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND tỉnh v/v phê duyệt báo cáo an toàn đập Tiểu dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Phú Yên |
166 |
Tiểu dự án Nâng cấp tuyến đường giao thông liên xã Xuân Lãnh - Phú Hải, huyện Đồng Xuân thuộc dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM) |
Xuân Lãnh, Phú Mỡ |
Đồng Xuân |
45,00 |
0,01 |
|
|
|
19,56 |
5,76 |
11,35 |
8,32 |
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 01/10/2020 của HĐND tỉnh v/v thông qua chủ trương đầu tư dự án XD CSHT thích ứng biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CIMEM) |
167 |
Tiểu dự án Hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung cho xã Đa Lộc - xã Xuân Lãnh huyện Đồng Xuân thuộc dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM) |
Xuân Lãnh, Đa Lộc |
Đồng Xuân |
21,84 |
|
|
|
|
4,41 |
8,67 |
6,50 |
2,26 |
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 01/10/2020 của HĐND tỉnh v/v thông qua chủ trương đầu tư dự án XD CSHT thích ứng biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CIMEM) |
168 |
Cầu Đồng Hội xã Xuân Quang 1 |
Xuân Quang 1 |
Đồng Xuân |
5,50 |
|
|
|
|
|
2,53 |
2,16 |
0,81 |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/8/2021 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư xây dựng mới cầu Đồng Hội, xã Xuân Quang 1, huyện Đồng Xuân |
|
|
111,08 |
2,30 |
2,30 |
0,00 |
0,00 |
15,65 |
89,09 |
3,04 |
1,00 |
|
||
169 |
Cải tạo và phát triển lưới điện trung, hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Phú Yên (KfW3.2) |
Sơn Định |
Sơn Hòa |
0,08 |
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
Quyết định số 1308/QĐ-BCT ngày 31/3/2020 của Bộ Công thương về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án |
170 |
Kho bạc Nhà nước Sơn Hòa |
Suối Bạc |
Sơn Hòa |
0,24 |
|
|
|
|
|
0,24 |
|
|
Quyết định số 7468/QĐ-KBNN ngày 30/12/2020 của Tổng Giám đốc Kho bạc Nhà nước về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 |
171 |
Tuyến đường vào nghĩa trang nhân dân thị trấn Củng Sơn |
Thị trấn Củng Sơn |
Sơn Hòa |
0,60 |
|
|
|
|
|
0,60 |
|
|
Quyết định số 506/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của UBND huyện Sơn Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
172 |
Quy hoạch mạng lưới điểm dân cư nông thôn dọc tuyến đường ĐT648 tại thôn Liên Sơn |
Sơn Xuân |
Sơn Hòa |
0,94 |
|
|
|
|
|
0,94 |
|
|
Quyết định số 1857/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của UBND huyện Sơn Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
173 |
Khép kín khu dân cư nông thôn dọc tuyến đường đi Nhà máy thủy điện sông Ba Hạ, thôn Thống Nhất, xã Suối Trai |
Suối Trai |
Sơn Hòa |
2,30 |
|
|
|
|
|
2,30 |
|
|
Quyết định số 2632/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 của UBND huyện Sơn Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
174 |
Khép kín khu dân cư đường Lê Lợi |
Thị trấn Củng Sơn |
Sơn Hòa |
2,80 |
2,30 |
2,30 |
|
|
|
0,50 |
|
|
Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 24/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện về chủ trương đầu tư |
175 |
Đầu tư XD khuôn viên, khu vui chơi, bãi tập Trường THCS Nguyễn Hữu Thọ |
Thi trấn Củng Sơn |
Sơn Hòa |
0,20 |
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
Quyết định số 1635a/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND huyện Sơn Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
176 |
Đầu tư, nâng cấp hoàn chỉnh tuyến đường ĐT650 |
Sơn Xuân, Sơn Nguyên |
Sơn Hòa |
14,40 |
|
|
|
|
|
14,40 |
|
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 21/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chủ trương đầu tư |
177 |
Tiểu dự án xây dựng hệ thống cấp nước sạch cho các xã Cà Lúi, Krông Pa và Phước Tân |
Cà Lúi, Krông Pa, Phước Tân |
Sơn Hòa |
15,55 |
|
|
|
|
0,05 |
14,5 |
|
1,00 |
Nghị quyết số 322/NQ-HĐND ngày 27/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
178 |
Tiểu dự án Nâng cấp tuyến đường giao thông thôn Ma Y - thôn Ma Giấy |
Phước Tân |
Sơn Hòa |
6,60 |
|
|
|
|
0,50 |
3,06 |
3,04 |
|
Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 01/10/2020 của HĐND tỉnh Phú Yên về việc Thông qua điều chỉnh chủ trương đầu tư xây dựng dự án |
179 |
Điểm dân cư nông thôn dọc tuyến ĐT642 (từ nhà ông Phan Văn Nhã - nhà ông Lê Tấn Hùng) thôn Hòa Thuận |
Sơn Định |
Sơn Hòa |
2,30 |
|
|
|
|
|
2,30 |
|
|
Quyết định số 1823a/QĐ-UBND ngày 24/5/2018 của UBND huyện Sơn Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án |
180 |
Khép kín khu dân cư dọc đường Trần Phú nối dài (đoạn Dốc Võng) |
Thị trấn Củng Sơn |
Sơn Hòa |
2,12 |
|
|
|
|
|
2,12 |
|
|
Quyết định số 1855a/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của UBND huyện Sơn Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án |
181 |
Khép kín khu dân cư dọc QL 25 (đoạn km39+700) |
Sơn Hà |
Sơn Hòa |
2,19 |
|
|
|
|
|
2,19 |
|
|
Quyết định số 1876a/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của UBND huyện Sơn Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án |
182 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng, phân lô chi tiết điểm dân cư dọc 25 (đoạn km48+500) |
Suối Bạc |
Sơn Hòa |
1,34 |
|
|
|
|
|
1,34 |
|
|
Quyết định số 1870a/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của UBND huyện Sơn Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án |
183 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng, phân lô chi tiết điểm dân cư dọc đường ĐT 643 (đoạn từ ngã tư giao QL 19C đến Trường TH & THCS Sơn Định) |
Sơn Định |
Sơn Hòa |
2,45 |
|
|
|
|
|
2,45 |
|
|
Quyết định số 2007a/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 của UBND huyện Sơn Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án |
184 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đường Suối Bạc 1 giáp Quốc lộ 19C, hạng mục: nền đường, hệ thống thoát nước và đất ở |
Suối Bạc |
Sơn Hòa |
17,34 |
|
|
|
|
|
17,34 |
|
|
Quyết định số 535a/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của UBND huyện Sơn Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án |
185 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đường Lê Lợi giáp Quốc lộ 19 C, hạng mục: nền đường, hệ thống thoát nước và đất ở |
Thị trấn Củng Sơn |
Sơn Hòa |
21,73 |
|
|
|
|
|
21,73 |
|
|
Quyết định số 536a/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của UBND huyện Sơn Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án |
186 |
Nghĩa trang nhân dân thị trấn Củng Sơn |
Thị trấn Củng Sơn |
Sơn Hòa |
15,10 |
|
|
|
|
15,10 |
|
|
|
Quyết định số 1765a/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 của UBND huyện Sơn Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án |
187 |
Khép kín khu dân cư trên địa bàn 02 xã Sơn Hà, Suối Bạc và thị trấn Củng Sơn |
Sơn Hà, Suối Bạc, thị trấn Củng Sơn |
Sơn Hòa |
2,80 |
|
|
|
|
|
2,80 |
|
|
Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 của UBND huyện Sơn Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án |
|
|
144,57 |
0,35 |
0,04 |
0,00 |
0,00 |
|
137,18 |
4,33 |
2,71 |
|
||
188 |
Mở mới tuyến đường nội bộ khu dân cư thôn Tân Yên |
xã EaLy |
Sông Hinh |
0,15 |
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
Quyết định số 676/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 của UBND tỉnh Phú Yên về việc phân bổ vốn đầu tư xây dựng năm 2020 |
189 |
QH dân cư Bình Giang (trước cây xăng Bình Giang). |
xã Đức bình Đông |
Sông Hinh |
13,00 |
|
|
|
|
|
13,00 |
|
|
TB 491-TB/VPHU, ngày 9/10/2017 của huyện Sông Hinh về cho chủ trương đầu tư xây dựng |
190 |
Mở rộng Khu dân cư buôn Quang Dù |
Đức Bình Tây |
Sông Hinh |
1,83 |
|
|
|
|
|
1,83 |
|
|
Quyết định 2560/QĐ-UTB ngày 8/10/2019 về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình |
191 |
Bán đấu giá QSD đất ở đô thị tại khu phố 9 (sân thể thao, điểm trường mẫu giáo môn Suối Mây) |
TT.Hai Riêng |
Sông Hinh |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
0,33 |
|
KH số 35/KH-UBND ngày 10/2/2022 của UBND huyện về kế hoạch bán đấu giá QSD đất năm 2022 |
192 |
Bán đấu giá QSDĐ khu quy hoạch chi tiết khu dân cư chợ EaLy (thửa số 68, 42 tờ bản đồ số 104). |
xã EaLy |
Sông Hinh |
0,50 |
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
KH số 35/KH-UBND ngày 10/2/2022 của UBND huyện về kế hoạch bán đấu giá QSD đất năm 2022 |
193 |
Thu hồi đất và giao đất để thực hiện Bán đấu giá QSDĐ ở nông thôn Phân trường tiểu học và phân trường mầm non thôn Tuy Bình (thửa 266, tờ bản đồ số 16) |
xã Đức Bình Tây |
Sông Hinh |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
0,70 |
|
KH số 35/KH-UBND ngày 10/2/2022 của UBND huyện về kế hoạch bán đấu giá QSD đất năm 2022 |
194 |
Thu hồi đất và giao đất Bán đấu giá QSDĐ ở nông thôn Phân trường tiểu học và phân trường mầm non buôn Quang Dù (thửa 26, tờ bản đồ số 17) |
xã Đức Bình Tây |
Sông Hinh |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
KH số 35/KH-UBND ngày 10/2/2022 của UBND huyện về kế hoạch bán đấu giá QSD đất năm 2022 |
195 |
Đường Dây và trạm biến áp 110 kv |
Đức Bình Tây |
Sông Hinh |
0,09 |
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
Quyết định 3444/QĐ-BCT ngày 24/9/2018 của Bộ công thương về việc QHPT điện lực phú yên giai đoạn 2016-2025 có xét đến năm 2035- QHPT hệ thống điện 110 kv |
196 |
Đường Dây và trạm biến áp 110 kv |
TT Hai Riêng |
Sông Hinh |
0,61 |
|
|
|
|
|
0,59 |
0,02 |
|
Quyết định 3444/QĐ-BCT ngày 24/9/2018 của Bộ công thương về việc QHPT điện lực Phú Yên giai đoạn 2016-2025 có xét đến năm 2035- QHPT hệ thống điện 110 kv |
197 |
Trạm điện 110 kv Sông Hinh và đấu nối |
Hai Riêng, Ea Bia, Đức Bình Tây |
Sông Hinh |
0,80 |
|
|
|
|
|
0,80 |
|
|
Quyết định 3444/QĐ-BCT ngày 24/9/2018 của Bộ công thương về việc QHPT điện lực phú yên giai đoạn 2016-2025 có xét đến năm 2035- QHPT hệ thống điện 110 kv |
198 |
Đường Dây và trạm biến áp 110 kv |
xã Ea bia |
Sông Hinh |
0,01 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
Quyết định 3444/QĐ-BCT ngày 24/9/2018 của Bộ công thương về việc QHPT điện lực phú yên giai đoạn 2016-2025 có xét đến năm 2035- QHPT hệ thống điện 110 kv |
199 |
Nâng cấp tuyến đường từ buôn Chung xã Ea Bar đến buôn Chao xa Ea Bá |
Ea Bá, Ea Bar, Ea Ly, Ea Bia, Đức Bình Tây, Sơn Giang, Đức Bình Đông |
Sông Hinh |
17,00 |
|
|
|
|
|
16,00 |
0,20 |
0,80 |
NQ số 285/NQ-HĐND ngày 01/10/2020 của HĐND tỉnh V/v thông qua chủ trương đầu tư dự án XD CSHT thích ứng biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM) - Dự án thành phần tỉnh Phú Yên |
200 |
Nâng cấp tuyến đường từ buôn Thứ xã Ea Bar đi buôn Bách (Tân Bình) xã Ea Ly |
Ea Bá, Ea Bar, Ea Ly, Ea Bia, Đức Binh Tây, Sơn Giang, Đức Bình Đông |
Sông Hinh |
11,00 |
|
|
|
|
|
10,40 |
0,20 |
0,40 |
NQ số 285/NQ-HĐND ngày 01/10/2020 của HĐND tỉnh V/v thông qua chủ trương đầu tư dự án XD CSHT thích ứng biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM) - Dự án thành phần tỉnh Phú Yên |
201 |
Nâng cấp tuyến đường giao thông liên xã Sơn Giang - Đức Bình Đông |
Ea Bá, Ea Bar, Ea Ly, Ea Bia, Đức Bình Tây, Sơn Giang, Đức Bình Đông |
Sông Hinh |
19,00 |
|
|
|
|
|
18,20 |
0,20 |
0,60 |
NQ số 285/NQ-HĐND ngày 01/10/2020 của HĐND tỉnh V/v thông qua chủ trương đầu tư dự án XD CSHT thích ứng biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM) - Dự án thành phần tỉnh Phú Yên |
202 |
Nâng cấp tuyến đường xã Ea Bia đi Đức Bình Tây |
Ea Bá, Ea Bar, Ea Ly, Ea Bia, Đức Bình Tây, Sơn Giang, Đức Bình Đông |
Sông Hinh |
13,00 |
|
|
|
|
|
11,80 |
0,40 |
0,80 |
NQ số 285/NQ-HĐND ngày 01/10/2020 của HĐND tỉnh V/v thông qua chủ trương đầu tư dự án XD CSHT thích ứng biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM) - Dự án thành phần tỉnh Phú Yên |
203 |
Mở rộng nghĩa địa buôn Nhum (Đã có trong danh mục Điều chỉnh QHSD đất đến năm 2020 tại 22, biểu số 10/CH) |
Ea Bia |
Sông Hinh |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
0,60 |
|
NQ số 31/NQ-HĐND ngày 11/8/2021 của HĐND tỉnh V/v thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án trên địa bàn Tỉnh Phú Yên |
204 |
Nối dài tuyến đường T18 thôn Nam Giang |
Sơn Giang |
Sông Hinh |
0,20 |
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
được phân bổ nguồn vốn đầu tư xây dựng trong năm 2020 theo Quyết định số 676/QĐ-UBND ngày 10/04/2020 của UBND huyện Sông Hinh |
205 |
Xây dựng đường lên đồi 75 (nhà Ma Sói lên đồi 75) |
Ea Lâm |
Sông Hinh |
0,51 |
|
|
|
|
|
0,51 |
|
|
Thông báo số 176/TB-UBND ngày 28/5/2012 của UBND huyện Sông Hinh về chủ trương đầu tư đường đồi 75 |
206 |
Nối dài kênh T20, T32 và T34 sau Nhà máy thủy điện Sông Hinh |
Xã Sơn Giang |
Sông Hinh |
1,40 |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
1,36 |
|
|
Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 7/6/2017 của UBND huyện sông Hinh về chủ trương đầu tư |
207 |
Sửa chữa và nâng cấp an toàn hồ chưa nước Ea Đin 1 |
Xã Ea Bar |
Sông Hinh |
0,80 |
|
|
|
|
|
0,80 |
|
|
NQ số 332 ngày 27/4/2021 của HĐND tỉnh thu hồi đất, CMĐSD đất để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
208 |
Khu đô thị Hồ Trung tâm |
Hai Riêng |
Sông Hinh |
34,23 |
|
|
|
|
|
33,87 |
0,36 |
|
Quyết định số 3141/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 về phê duyệt Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị Hồ Trung tâm |
209 |
Đường Nguyễn Công Trứ nối dài. |
Thị trấn Hai Riêng |
Sông Hinh |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 07/6/2017 của UBND huyện về chủ trương đầu tư dự án |
210 |
Đường Nguyễn Du. |
Thị trấn Hai Riêng |
Sông Hinh |
1,65 |
0,04 |
|
|
|
|
1,08 |
0,52 |
0,01 |
Quyết định số 2505/QĐ-UBND ngày 26/9/2020 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư. |
211 |
Đường giao thông buôn Thô đi Suối Mây. |
Thị trấn Hai Riêng |
Sông Hinh |
1,97 |
|
|
|
|
|
1,93 |
0,04 |
|
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Sông Hinh về việc chủ trương đầu tư dự án Đường Buôn Thô đi Suối Mây. |
212 |
Đường vành đai khép kín quanh hồ Trung tâm thị trấn Hai Riêng. |
Thị trấn Hai Riêng |
Sông Hinh |
4,74 |
0,07 |
|
|
|
|
4,67 |
|
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 22/9/2021 của HĐND huyện Sông Hinh về việc chủ trương đầu tư dự án Đường vành đai khép kín quanh hồ Trung tâm thị trấn Hai Riêng. |
213 |
Nâng cấp cải tạo khép kín khu Đồi thông. |
Xã EaBia |
Sông Hinh |
0,98 |
|
|
|
|
|
0,72 |
0,20 |
0,06 |
Quyết định số 1962/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 của UBND huyện Sông Hinh về việc phê duyệt dự án Nâng cấp cải tạo khép kín khu Đồi thông. |
214 |
Nâng cấp cải tạo phía tây nam Hồ Trung tâm. |
Xã EaBia |
Sông Hinh |
2,54 |
|
|
|
|
|
2,42 |
0,08 |
0,04 |
Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện và điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu. |
215 |
Trạm y tế xã Đức Bình Đông |
Xã Đức Bình Đông |
Sông Hinh |
0,35 |
|
|
|
|
|
0,35 |
|
|
Quyết định số 599/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trạm y tế xã Đức Bình Đông. |
216 |
Trạm bơm EaLâm 2 |
Xã EaLâm |
Sông Hinh |
1,40 |
|
|
|
|
|
1,40 |
|
|
Quyết định số 1675/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt hồ sơ xây dựng dự án. |
217 |
Kênh tưới Hồ chứa nước La Bách |
Thị trấn Hai Riêng |
Sông Hinh |
1,50 |
0,20 |
|
|
|
|
1,10 |
0,20 |
|
Nghị Quyết 56/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND huyện về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp, bổ sung hệ thống kênh tưới của Hồ chứa nước La Bách. |
218 |
Hạ tầng Khu dân cư 05 tuyến đường nội thị |
Thị trấn Hai Riêng |
Sông Hinh |
4,50 |
|
|
|
|
|
4,50 |
|
|
Nghị Quyết 54/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND huyện về việc chủ trương đầu tư dự án Hạ tầng khu dân cư 05 tuyến đường nội thị. |
219 |
Trường THCS EaBia huyện Sông Hinh |
Xã EaBia |
Sông Hinh |
1,07 |
|
|
|
|
|
1,06 |
0,01 |
|
Thông báo số 112/TB-UBND ngày 13/7/2015 về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng công trình Trường THCS EaBia huyện Sông Hinh. |
220 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu (đoạn Nguyễn Du đến Nguyễn Văn Cừ) |
Thị trấn Hai Riêng |
Sông Hinh |
0,25 |
|
|
|
|
|
0,25 |
|
|
Thông báo số 398/TB-UBND ngày 31/12/2021 về việc giao chủ trương đầu tư dự án Đường Nguyễn Đình Chiểu (đoạn Nguyễn Du đến Nguyễn Văn Cừ) |
221 |
Đường giao thông từ Lương Văn Chánh đến giáp đường QL29 |
Thị trấn Hai Riêng |
Sông Hinh |
3,50 |
|
|
|
|
|
3,50 |
|
|
Thông báo số 399/TB-UBND ngày 31/12/2021 về việc giao chủ trương đầu tư dự án Đường giao thông từ Lương Văn Chánh đến giáp đường QL29 |
222 |
Tuyến đường QL29 đi buôn Diêm |
Thị trấn Hai Riêng |
Sông Hinh |
1,59 |
|
|
|
|
|
1,59 |
|
|
Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 07/6/2017 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (nguồn ngân sách do tỉnh quản lý). |
223 |
Công viên tuyến đường vành đai khép kín quanh hồ Trung tâm |
TT Hai Riêng |
Sông Hinh |
2,50 |
|
|
|
|
|
2,50 |
|
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND, ngày 22/9/2021 về chủ trương đầu tư dự án Đường vành đai khép kín quanh Hồ Trung tâm, thị trấn Hai Riêng |
|
|
191,96 |
35,62 |
33,58 |
0,00 |
0,00 |
7,27 |
91,77 |
15,85 |
41,45 |
|
||
224 |
Đường dẫn từ cầu Bến Lớn đi Bãi rác và Cụm công nghiệp Nam Bình 1, xã Hòa Xuân Tây, huyện Đông Hòa |
Hòa Xuân Tây và Hòa Tân Đông |
Đông Hòa |
3,40 |
2,00 |
2,00 |
|
|
|
0,17 |
1,23 |
|
Quyết định số 1635/QĐ-UBND ngày 17/8/2018 của UBND tỉnh Phú Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
225 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ chùa Phước Long đến nhà ông Nguyễn Quý |
Hòa Xuân Tây |
Đông Hòa |
1,01 |
0,21 |
0,21 |
|
|
|
|
0,80 |
|
Quyết định số 3464/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện Đông Hòa V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
226 |
Trường Mầm non xã Hòa Thành |
Hòa Thành |
Đông Hòa |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 2405/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 của UBND huyện Đông Hòa V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
227 |
Nghĩa trang huyện Đông Hòa (giai đoạn 1) |
Hòa Xuân Tây |
Đông Hòa |
5,00 |
4,85 |
4,85 |
|
|
0,12 |
|
0,03 |
|
Quyết định số 3874/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 của UBND huyện Đông Hòa V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
228 |
HTKT Khu dân cư số 9 thị trấn Hòa Vinh (giai đoạn 1) |
Hòa Vinh |
Đông Hòa |
7,00 |
6,66 |
6,66 |
|
|
|
|
0,32 |
0,02 |
Quyết định số 4423/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 của UBND huyện Đông Hòa V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
229 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường vào Bãi rác công cộng huyện Đông Hòa |
Hòa Xuân Đông và Hòa Xuân Tây |
Đông Hòa |
0,90 |
|
|
|
|
|
|
0,90 |
|
Thông báo số 224/TB-UBND, ngày 17/4/2020 của UBND huyện Đông Hòa về việc chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
230 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND và UBND thị trấn Hòa Vinh |
Hòa Vinh |
Đông Hòa |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
0,17 |
|
QĐ 3792/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; |
231 |
Đường nội thị trục D5 phường Hòa Vinh (đoạn từ nút giao N2 đến QL29) |
Hòa Vinh |
Đông Hòa |
1,70 |
1,10 |
1,10 |
|
|
|
0,20 |
0,30 |
0,10 |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 của HĐND thị xã V/v phê duyệt chủ trương đầu tư công trình |
232 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ thôn Phước Bình Nam (Hòa Thành) đến thôn Vĩnh Xuân (Hòa Tân Đông) |
Hòa Thành và Hòa Tân Đông |
Đông Hòa |
5,12 |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
0,50 |
3,12 |
0,50 |
Quyết định số 3882/QĐ-UBDN ngày 02/12/2021 của UBND thị xã Đông Hòa V/v kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2021-2025 thuộc nguồn vốn thị xã quản lý |
233 |
HTKT công viên phường Hòa Xuân Tây (trước đây là Công viên cây xanh Vườn Đình khu phố Thạch Chẩm) |
Hòa Xuân Tây |
Đông Hòa |
0,35 |
0,35 |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3882/QĐ-UBDN ngày 02/12/2021 của UBND thị xã Đông Hòa V/v kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2021-2025 thuộc nguồn vốn thị xã |
234 |
Nâng cấp mở rộng Công viên Hòa Hiệp Trung |
Hòa Hiệp Trung |
Đông Hòa |
0,50 |
|
|
|
|
|
0,10 |
0,20 |
0,20 |
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 của HĐND thị xã V/v phê duyệt chủ trương đầu tư công trình |
235 |
Nâng cấp mở rộng Khu dân cư Thọ Lâm đường dẫn phía bắc vào KDC và đường giao thông, hệ thống thoát nước trong KDC) |
Hòa Hiệp Nam |
Đông Hòa |
3,50 |
|
|
|
|
|
0,50 |
0,80 |
2,20 |
Quyết định số 3882/QĐ-UBDN ngày 02/12/2021 của UBND thị xã Đông Hòa V/v kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2021-2025 thuộc nguồn vốn thị xã quản lý |
236 |
Đường nội thị phường Hòa Hiệp Bắc tuyến đường từ ngã 3 đường Hòa Hiệp Bắc đi Hòa Hiệp Trung đến giáp đường QH bên ngoài dải cây xanh cách ly khu công nghệ cao) |
Hòa Hiệp Bắc |
Đông Hòa |
0,70 |
|
|
|
|
|
0,30 |
0,40 |
|
Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 11/11/2021 của HĐND thị xã V/v quyết định chủ trương đầu tư công trình |
237 |
Đường nội thị trục D1 phường Hòa Vinh đoạn từ đường Lê Trung Kiên đến đường Võ Nguyên Giáp) |
Hòa Vinh |
Đông Hòa |
1,20 |
1,10 |
1,10 |
|
|
|
0,05 |
0,05 |
|
Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 của HĐND thị xã V/v phê duyệt chủ trương đầu tư công trình |
238 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị phía Đông Nam cầu Bến Lớn, Hòa Vinh |
Hòa Vinh |
Đông Hòa |
5,00 |
4,70 |
4,70 |
|
|
|
0,20 |
0,10 |
|
Quyết định số 3882/QĐ-UBDN ngày 02/12/2021 của UBND thị xã Đông Hòa V/v kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2021-2025 thuộc nguồn vốn thị xã quản lý |
239 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 3, thị trấn Hòa Vinh. Hạng mục: San nền |
Hòa Vinh |
Đông Hòa |
1,25 |
1,18 |
1,18 |
|
|
|
0,07 |
|
|
QĐ 354/QĐ-UBND ngày 07/7/2008 của UBND huyện Đông Hòa V/v phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình |
240 |
Đường đường gom phía Tây thị trấn Hòa Vinh (đoạn từ nút giao trục Đông Tây đến đối diện trụ sở UBND thị trấn Hòa Vinh) |
Hòa Vinh |
Đông Hòa |
0,63 |
|
|
|
|
|
|
0,35 |
0,28 |
Quyết định số 3309/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Đông Hòa về việc Phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình |
241 |
Xây dựng đường giao thông kết hợp một số đoạn kè chống xói lở bờ hữu sông Bàn Thạch đoạn từ cầu Bàn Thạch đến cầu Bến Lớn (dài khoảng 3 km) |
TT Hòa Vinh |
Đông Hòa |
18,00 |
5,00 |
3,00 |
|
|
1,00 |
10,00 |
1,70 |
0,30 |
NQ 25/NQ-HĐND ngày 11/8/2021 QĐ chủ trương đầu tư dự án XD 1 số đoạn kè chống xói lở bờ hữu sông Bàn Thạch kết hợp với đường giao thông đoạn từ cầu Bàn Thạch đi cầu Bến Lớn. |
242 |
Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản hạ lưu sông Bàn Thạch, thị xã Đông Hòa, tỉnh Phú Yên |
Hòa Xuân Đông, Hòa Tâm |
Đông Hòa |
120,00 |
1,20 |
1,20 |
|
|
|
78,80 |
3,00 |
37,00 |
QĐ số 3331/QĐ-BNN-KH ngày 23/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về Chủ trương đầu tư dự án Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản hạ lưu sông Bàn Thạch, tỉnh Phú Yên. |
243 |
Hồ chứa nước Mỹ Lâm (Hạng mục: kênh An Sang-Phú Hữu, các hệ thống kênh nhánh) |
Hòa Tân Đông |
Đông Hòa |
0,63 |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
0,03 |
|
|
QĐ số 3911/QĐ-BNN-XD ngày 29/09/2017 của Bộ NNPTNT về phê duyệt dự án đầu tư |
244 |
Sửa chữa và nâng cao an toàn hồ chứa nước Đồng Khôn |
P. Hòa Xuân Tây |
Đông Hòa |
10,77 |
3,10 |
3,10 |
|
|
5,40 |
0,31 |
1,86 |
0,10 |
QĐ số 1151/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND tỉnh Phú Yên V/v phê duyệt BCNCKTĐTXD và báo cáo AT đập Tiểu dự án Sửa chữa và nâng cao AT đập tỉnh Phú Yên |
245 |
Sửa chữa và nâng cao an toàn hồ chứa nước Hòn Dinh |
Phường Hòa Xuân Tây |
Đông Hòa |
2,30 |
0,05 |
0,01 |
|
|
0,75 |
0,54 |
0,21 |
0,75 |
QĐ số 1151/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND tỉnh Phú Yên V/v phê duyệt BCNCKTĐTXD và báo cáo AT đập Tiểu dự án Sửa chữa và nâng cao AT đập tỉnh Phú Yên |
246 |
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ |
Hòa Thành |
Đông Hòa |
2,61 |
2,30 |
2,30 |
|
|
|
|
0,31 |
|
QĐ chủ trương đầu tư số 22/QĐ-HĐND ngày 29/10/2015 của HĐND tỉnh |
|
|
45,70 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
35,03 |
10,67 |
0,00 |
0,00 |
|
||
247 |
Trang trại phong điện HBRE An Thọ - giai đoạn 1 |
An Thọ, An Lĩnh, An Hiệp |
Tuy An |
40,00 |
|
|
|
|
32,36 |
7,64 |
|
|
Quyết định số 1669/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của UBND tỉnh Phú Yên về chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
248 |
Sửa chữa và nâng cao an toàn hồ chứa nước Đồng Tròn |
An Nghiệp |
Tuy An |
5,70 |
|
|
|
|
2,67 |
3,03 |
|
|
Quyết định số 743/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 của UBND tỉnh Phú Yên v/v phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng Tiểu dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Phú Yên |
|
|
152,29 |
13,10 |
7,97 |
4,54 |
0,00 |
14,34 |
72,30 |
23,71 |
24,30 |
|
||
249 |
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư Phú Dương - Vịnh Hòa (giai đoạn 1) |
Xuân Thịnh |
Sông Cầu |
4,08 |
|
|
|
|
1,02 |
3,06 |
|
|
Nghị quyết số 10/NQHĐND ngày 20/10/2020 của HĐND xã Xuân Thịnh về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình |
250 |
Đường Hòa Hiệp - Phú Dương (giai đoạn 1) (DGT+ONT) |
xã Xuân Thịnh |
Sông Cầu |
4,97 |
1,00 |
0,50 |
|
|
1,30 |
0,70 |
1,97 |
|
Nghị quyết số 78/NQ-UBND ngày 28/7/2021 của HĐND thị xã Sông Cầu Phê duyệt chủ trương đầu tư |
251 |
Đường Trung Trinh- Vũng La (giai đoạn 1) (ONT+DGT) |
xã Xuân Phương |
Sông Cầu |
4,97 |
1,00 |
0,50 |
|
|
|
2,00 |
1,97 |
|
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND thị xã Sông Cầu phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
252 |
HTKT Khu dân cư Bắc Hòa Phú, xã Xuân Cảnh |
xã Xuân Cảnh |
Sông Cầu |
3,50 |
1,00 |
1,00 |
|
|
0,70 |
0,30 |
1,50 |
|
Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND thị xã Sông cầu phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
253 |
HTKT KDC Hòa Lợi, xã Xuân Cảnh |
xã Xuân Cảnh |
Sông Cầu |
3,50 |
|
|
|
|
0,60 |
1,40 |
1,50 |
|
Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND thị xã Sông Cầu phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
254 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thôn 3, xã Xuân Hải |
xã Xuân Hải |
Sông Cầu |
4,00 |
|
|
|
|
1,10 |
0,40 |
2,50 |
|
Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND thị xã Sông Cầu phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
255 |
HTKT khu dân cư An Bình Thạnh (giai đoạn 2) |
p. Xuân Đài |
Sông Cầu |
4,80 |
|
|
0,80 |
|
0,70 |
0,80 |
1,50 |
1,00 |
Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND thị xã Sông Cầu phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
256 |
Hạ tầng kỹ thuật Công viên Khu phố Phước Lý, Phường Xuân Yên |
p. Xuân Yên |
Sông Cầu |
1,60 |
|
|
|
|
|
|
0,20 |
1,40 |
Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
257 |
HTKT khu dân cư đường Yết Kiêu, phường Xuân Phú |
p. Xuân Phú |
Sông Cầu |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
0,35 |
Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND thị xã Sông Cầu phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
258 |
HTKT khu dân cư An Thạnh, phường Xuân Đài |
p. Xuân Đài |
Sông Cầu |
2,50 |
|
|
|
|
2,30 |
|
0,20 |
|
Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
259 |
HTKT khu dân cư khu phố Phước Lý, phường Xuân Yên |
p. Xuân Yên |
Sông Cầu |
0,70 |
|
|
|
|
|
0,20 |
0,30 |
0,20 |
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND thị xã Sông Cầu phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
260 |
Đường nội thị Phạm Văn Đồng (đoạn từ Cầu Tam Giang đến ngã ba tuyến tránh phía Nam thị xã) |
p. Xuân Thành, Xuân Phú, xã Xuân Lâm, Xuân Thọ 1 |
Sông Cầu |
5,53 |
0,03 |
|
|
|
0,20 |
0,30 |
4,95 |
0,05 |
Nghị quyết số 47/NQ-UBND ngày 28/7/2021 của HĐND thị xã Sông Cầu Phê duyệt chủ trương đầu tư |
261 |
Nâng cấp, sửa chữa đường nội thị Phạm Văn Đồng (đoạn từ ngã ba tuyến tránh phường Xuân Thành đến cầu Tam Giang cũ) |
p. Xuân Thành, Xuân Phú, xã Xuân Lâm, Xuân Thọ 2 |
Sông Cầu |
1,20 |
|
|
|
|
|
0,05 |
1,15 |
|
Quyết định số 3152/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 của UBND thị xã V/v phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình. Quyết định 1566/QĐ-UBND của UBND thị xã ngày 29/6/2020 phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
262 |
Đường Hoàng Hoa Thám nối dài (đoạn từ Công viên đến đường Đoàn Thị Điểm) |
p. Xuân Yên |
Sông Cầu |
0,61 |
|
|
|
|
|
0,11 |
0,50 |
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 1576/QĐ-UBND ngày 8/9/2017 của UBND thị xã Sông Cầu. Quyết định 1567/QĐ-UBND ngày 29/6/2020 của UBND thị xã phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
263 |
HTKT dân cư khu phố Long Hải Nam (Khu B) |
p. Xuân Phú |
Sông Cầu |
20,00 |
|
|
|
|
|
1,00 |
1,00 |
18,00 |
Quyết định số 3196/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của UBND thị xã phê duyệt chủ trương đầu tư công trình |
264 |
Kè và khu dân cư bờ bắc hạ lưu sông Thị Thạc, phường Xuân Yên |
p. Xuân Yên |
Sông Cầu |
2,00 |
|
|
|
|
|
2,00 |
|
|
Quyết định số 3191/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của UBND thị xã phê duyệt chủ trương đầu tư công trình |
265 |
Nâng cấp, mở rộng đường GT từ Cổng thôn văn hóa Hòa Lợi đến Bãi Chỏ |
Xuân Cảnh |
Sông Cầu |
1,20 |
|
|
|
|
0,50 |
0,20 |
0,50 |
|
Nghị Quyết 48/NQ-HĐND ngày 23/11/2021 của HĐND xã Xuân Cảnh về chủ trương đầu tư dự án: Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ cổng thôn văn hóa Hòa Lợi đến Bãi Chỏ |
266 |
Tạo quỹ đất ở từ quỹ đất manh mún thôn Hòa Phú, xã Xuân Cảnh |
Xuân Cảnh |
Sông Cầu |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
0,40 |
Nghị Quyết 69/NQ-HĐND ngày 20/12/2021 của HĐND xã Xuân Cảnh về chủ trương đầu tư dự án Tạo quỹ đất ở từ Quỹ đất manh mún thôn Hòa Phú, xã Xuân Cảnh |
267 |
Nâng cấp và mở rộng đường đoạn từ ngã ba đến Lăng ông Hòa Lợi, xã Xuân Cảnh |
Xuân Cảnh |
Sông Cầu |
1,20 |
|
|
|
|
0,30 |
0,40 |
0,50 |
|
Nghị Quyết 49/NQ-HĐND ngày 23/11/2021 của HĐND xã Xuân Cảnh về chủ trương đầu tư dự án: Nâng cấp và mở rộng đường đoạn từ ngã ba đến Lăng Ông Hòa Lợi, xã Xuân Cảnh |
268 |
Nghĩa trang nhân dân thôn Từ Nham, xã Xuân Thịnh |
Xuân Thịnh |
Sông Cầu |
2,80 |
|
|
0,72 |
|
1,50 |
0,58 |
|
|
Quyết định số 2156/QĐ-UBND ngày của UBND Tỉnh về chủ trương đầu tư dự án |
269 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phường xuân Thành |
Phường Xuân Thành |
Sông Cầu |
3,50 |
|
|
3,00 |
|
0,45 |
0,05 |
|
|
Nghị Quyết số 22/NQ-HĐND ngày 4/11/2021 của HĐND phường Xuân Thành về chủ trương đầu tư dự án |
270 |
Khép kín khu dân cư khu phố Dân Phước (Sau quán café Đôi Bờ) |
Phường Xuân Thành |
Sông Cầu |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
Nghị Quyết số 48/NQ-HĐND ngày 05/10/2020 của HĐND phường Xuân Thành về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
271 |
San lắp mặt bằng và cấm mốc, phân lô khu đất khu phố Mỹ Thành |
Phường Xuân Thành |
Sông Cầu |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
Thông báo số 19/TB-UBND ngày 19/1/2022 của UBND thị xã Sông Cầu về việc giao nhiệm vụ lập Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư |
272 |
HTKT khu dân cư dọc tuyến đường Vịnh Xuân Đài - Khu du lịch Nhất Tự Sơn |
Phường Xuân Thành |
Sông Cầu |
0,25 |
|
|
|
|
0,03 |
0,05 |
0,03 |
0,14 |
Thông báo số 20/TB-UBND ngày 19/1/2022 của UBND thị xã Sông Cầu về việc giao nhiệm vụ lập Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư |
273 |
HTKT khu dân cư khu phố Vạn Phước dọc tuyến đường Vịnh Xuân Đài - Khu du lịch Nhất Tự Sơn |
Phường Xuân Thành |
Sông Cầu |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
0,12 |
0,16 |
Thông báo số 43/TB-UBND ngày 21/1/2022 của UBND thị xã Sông Cầu về việc giao nhiệm vụ lập Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư |
274 |
Khép kín điểm dân cư phía nam trụ sở khu phố Long Hải Đông |
Xuân Yên |
Sông Cầu |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
Quyết định số 178/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 về chủ trương đầu tư dự án Khép kín điểm dân cư phía Nam trụ sở Khu phố Long Hải Đông |
275 |
Khu dân cư phía nam nhà nghỉ Ánh Ngân |
Xuân Yên |
Sông Cầu |
0,23 |
|
|
|
|
|
0,23 |
|
|
Nghị Quyết số 22/NQ-HĐND ngày 06/11/2020 của HĐND thị xã Sông Cầu về Danh mục các công trình dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 từ nguồn thu tiền sử dụng đất của thị xã |
276 |
Khu dân cư Gò Me |
Xuân Thọ 2 |
Sông Cầu |
2,50 |
2,00 |
2,00 |
|
|
|
0,50 |
|
|
Quyết định 970/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 về phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: khu dân cư Gò Me thôn Triều Siwb |
277 |
Sửa chữa vỉa hè và lập quy hoạch, cắm mốc, phân lô khu đất khu phố Long Hải Nam (Công viên chợ cũ) |
Xuân Phú |
Sông Cầu |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
Thông báo số 50/TB-UBND ngày 26/01/2022 về việc giao nhiệm vụ lập thủ tục đầu tư công trình: sửa chữa vỉa hè và lập quy hoạch, cắm mốc, phân lô khu đất khu phố Long Hải Nam (Công viên chợ cũ) |
278 |
Nâng cấp đường dây 110kV TBA 220KV Tuy Hòa - Tuy An - Sông Cầu 2 |
Xuân Thọ 1, Xuân Thọ 2, Xuân Lâm, Xuân Phú |
Sông Cầu |
0,78 |
0,28 |
0,28 |
|
|
0,20 |
0,30 |
|
|
Quyết định số 3011/QĐ-EVNCPC ngày 28/4/2017 của Tổng Công ty Điện lực miền Trung về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
279 |
Trạm biến áp 110kV Sông Cầu 2 và nhánh rẽ |
Phường Xuân Phú, Xuân Yên và xã Xuân Lâm |
Sông Cầu |
0,43 |
0,19 |
0,19 |
0,02 |
|
0,09 |
0,13 |
|
|
Quyết định số 3314/QĐ-EVNCPC ngày 02/7/2014 của Tổng Công ty Điện lực miền Trung về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
280 |
Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản Long Thạnh, thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên |
xã Xuân Lộc |
Sông Cầu |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
Quyết định số 29/QĐ-HĐND ngày 30/10/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản Long Thạnh, thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên |
281 |
Công viên khu dân cư thôn Hòa Thạnh, xã Xuân Cảnh (công viên biển Hòa Thạnh) |
Xuân Cảnh |
Sông Cầu |
1,00 |
|
|
|
|
0,47 |
0,03 |
|
0,50 |
Thông báo số 98/TB-UBND ngày 09/3/2022 của UBND thị xã về giao nhiệm vụ lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư công trình |
282 |
Khép kín HTKT khu dân cu Bãi Chỏ (giai đoạn 2), Xã Xuân Cảnh |
Xuân Cảnh |
Sông Cầu |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
1,5 |
|
Nghị quyết 22/NQ-HĐND ngày 06/11/2020 của HĐND thị xã Sông Cầu về danh mục các công trình dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2021-2025 |
283 |
Đầu tư nâng cấp Nhà máy nước khu vực Đông Bắc Sông Cầu từ 900 m3/ngày đêm lên 10.000 m3/ngày đêm (Bao gồm: Công trình thu nước, tuyến ống nước thô, khu xử lý nước và tuyến ống nước sạch). |
Các xã: Xuân Bình, Xuân Lộc, Xuân Hải, Xuân Cảnh thuộc thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên; |
Sông Cầu |
0,80 |
|
|
|
|
0,78 |
0,01 |
0,01 |
|
Quyết định số 1730/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND tỉnh Phú Yên về việc Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận Nhà đầu tư Dự án: Đầu tư nâng cấp Nhà máy nước khu vực Đông Bắc Sông Cầu từ 900 m3/ngày đêm lên 10.000 m3/ngày |
284 |
Kè chống xói lở Đầm Cù mông (giai đoạn 2) |
Xuân Cảnh, Xuân Hải, Xuân Lộc |
Sông Cầu |
60,00 |
|
|
|
|
1,50 |
56,50 |
|
2,00 |
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 01/8/2021 của HĐND tỉnh Quyết định chủ trương đầu tư dự án Kè chống xói lở Đầm Cù Mông (giai đoạn 2), thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên |
285 |
Khu dân cư giáp đập Đá Vải tại xã Xuân Lâm, thị xã Sông Cầu |
Xuân Lâm |
Sông Cầu |
10,30 |
7,60 |
3,50 |
|
|
0,60 |
1,00 |
1,10 |
|
Quyết định 1365/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 của UBND thị xã Sông Cầu về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 - Khu dân cư giáp đập Đá Vải tại xã Xuân Lâm, thị xã Sông Cầu |