HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
HUYỆN CẦN GIỜ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 14/NQ-HĐND
|
Cần
Giờ, ngày 19 tháng 12 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, THU CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN HUYỆN CẦN GIỜ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 8
(Ngày
17, 18 tháng 12 năm 2018)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP
ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết
định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05
năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự
toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương
hằng năm;
Căn cứ Quyết định số 5678/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về giao chỉ tiêu dự
toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 16/NQ-HĐND
ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân huyện về dự toán và phân bổ
ngân sách huyện năm 2018;
Xét Tờ trình số 7787/TTr-UBND ngày
10 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân huyện về báo cáo thực hiện dự toán thu
- chi ngân sách năm 2018 và phương án phân bổ dự toán thu - chi ngân sách năm
2019; Báo cáo thẩm tra số 257/BC-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Ban Kinh tế
- Xã hội và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân huyện,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Về thực hiện nhiệm vụ ngân sách huyện năm 2018:
Căn cứ Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 28
tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân huyện về dự toán và phân bổ ngân sách
huyện năm 2018 và việc tổ chức, điều hành ngân sách của Ủy ban nhân dân huyện,
Hội đồng nhân dân huyện thống nhất với báo cáo tình hình thực hiện dự toán ngân
sách năm 2018 và ghi nhận:
Năm 2018, Ủy ban nhân dân huyện đã tập
trung lãnh đạo, chỉ đạo, tiếp tục triển khai đồng bộ, quyết liệt nhiều giải
pháp tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, tổ chức thực hiện nhiệm vụ tài
chính ngân sách đạt được những kết quả khả quan. Ước thực hiện thu ngân sách
nhà nước năm 2018 trên địa bàn huyện vượt dự toán thành phố giao; đảm bảo nhiệm
vụ chi thường xuyên, chi đột xuất phát sinh và chi đầu tư phát triển đáp ứng được
yêu cầu nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội, đảm bảo an sinh xã hội và phòng chống
thiên tai, dịch bệnh; điều hành chi ngân sách bám sát dự toán được giao, chặt
chẽ, chủ động, đảm bảo việc sử dụng ngân sách tiết kiệm, hiệu quả; thường xuyên
kiểm, tra, thanh tra tình hình quản lý, điều hành, sử dụng ngân sách nhà nước.
Điều 2. Thông qua dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn; thu chi ngân sách địa phương năm 2019:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn: 200 tỷ đồng, tăng 25% so với dự toán năm
2018.
Bao gồm:
- Thu từ doanh nghiệp nhà nước do địa
phương quản lý
|
: 1,5 tỷ đồng
|
- Thu thuế công thương nghiệp
|
: 32,5 tỷ đồng
|
- Thu lệ phí trước bạ
|
: 30 tỷ đồng
|
- Thu thuế thu nhập
|
: 53,7 tỷ đồng
|
- Thu tiền sử dụng đất
|
: 60 tỷ đồng
|
- Thu tiền cho thuê đất, mặt nước
|
: 2 tỷ đồng
|
- Thu thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
: 300 triệu đồng
|
- Thu phí, lệ phí
|
: 10,9 tỷ đồng
|
- Thu lệ phí môn bài
|
: 1,1 tỷ đồng
|
- Thu khác
|
: 8 tỷ đồng
|
2. Tổng thu ngân sách địa phương
|
: 694,413 tỷ đồng.
|
Bao gồm:
|
|
- Thu điều tiết từ các sắc thuế
|
: 19,477 tỷ đồng.
|
- Thu chuyển giao từ ngân sách
thành phố
|
: 674,936 tỷ đồng.
|
3. Tổng chi ngân sách địa phương
|
: 694,413 tỷ đồng.
|
Bao gồm:
- Chi đầu tư xây dựng công trình: Theo chỉ tiêu do Ủy ban nhân dân thành phố giao.
- Chi thường xuyên
|
: 694,413 tỷ đồng.
|
(kèm
theo phụ lục số 15, 16,
17).
Điều 3. Trong quá trình điều hành thực hiện ngân sách, Hội
đồng nhân dân huyện đề nghị Ủy ban nhân dân huyện quan tâm các vấn đề sau:
- Phấn đấu thu đạt và vượt kế hoạch để
đảm bảo cân đối chi theo kế hoạch. Tăng cường các biện pháp quản lý nguồn thu
và bồi dưỡng nguồn thu; đảm bảo thu đúng, thu đủ, thu kịp thời theo quy định của
pháp luật; tăng cường thanh tra, kiểm tra việc chấp hành quy định về nghĩa vụ
thuế; tăng cường rà soát đôn đốc, thu hồi nợ thuế kịp thời.
- Điều hành chi ngân sách nhà nước
theo, dự toán được giao. Tiết kiệm triệt để các khoản chi thường xuyên của từng
đơn vị. Tăng cường giám sát trong quản lý thu chi ngân sách nhà nước. Thực hiện
nghiêm Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; Luật phòng, chống tham nhũng;
Luật quản lý, sử dụng tài sản công.
- Triển khai các giải pháp thu hút
nguồn vốn đầu tư, cải thiện môi trường đầu tư kinh doanh để kêu gọi đầu tư phát
triển những dự án hạ tầng kinh tế - xã hội. Tăng cường quản lý các quỹ tài
chính Nhà nước ngoài ngân sách, đảm bảo công khai, minh bạch, hoạt động đúng
quy định của pháp luật về ngân sách nhà nước.
- Đảm bảo sử dụng dự phòng ngân sách
đúng nội dung quy định của Luật ngân sách nhà nước; định kỳ hàng quý báo cáo
Thường trực Hội đồng nhân dân huyện.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban, Tổ đại
biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân huyện tăng cường giám sát việc thực hiện Nghị
quyết này đảm bảo đúng Luật ngân sách nhà nước và các quy định của pháp luật
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân huyện cần Giờ khóa X, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 18 tháng 12 năm 2018.
Nơi nhận:
- Thường trực HĐND thành
phố;
- Thường trực UBND thành phố;
- Văn phòng HĐND thành phố;
- Văn phòng UBND thành phố;
- Tổ đại biểu HĐND thành phố;
- Thường trực Huyện ủy;
- Thường trực HĐND-UBND huyện;
- Ban Thường trực UBMTTQ huyện;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân huyện;
- Văn phòng Huyện ủy;
- Thủ trưởng các phòng, ban, ngành huyện;
- Chủ tịch HĐND, UBND, UBMTTQ xã, thị trấn;
- VP: CVP, PVP/TH;
- Lưu: VT, H.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Quyết Thắng
|
Biểu mẫu số 15
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Dùng
cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2018
|
Ước
thực hiện năm 2018
|
Dự
toán năm 2019
|
So
sánh (3)
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
1.136.574
|
1.619.862
|
694.413
|
-
|
925.449
|
42,87
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
17.379
|
26.402
|
19.477
|
-
|
6.925
|
73,77
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
5.823
|
5.993
|
5.823
|
-
|
170
|
97,16
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
|
11.556
|
20.409
|
13.654
|
-
|
6.755
|
66,90
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
1.111.368
|
1.177.614
|
674.936
|
-
|
502.678
|
57,31
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
478.620
|
478.620
|
674.936
|
|
196.316
|
141,02
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
632.748
|
698.994
|
|
-
|
698.994
|
-
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
393.509
|
|
|
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
7.827
|
22.337
|
|
|
|
|
B
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
1.136.574
|
1.270.318
|
694.413
|
-
|
442.161
|
61,10
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
1.134.600
|
1.268.344
|
691.634
|
-
|
442.966
|
60,96
|
1
|
Chi đầu tư phát triển (1)
|
632.748
|
570.174
|
|
-
|
632.748
|
-
|
2
|
Chi thường xuyên
|
483.205
|
695.657
|
669.568
|
|
186.363
|
138,57
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay (2)
|
|
|
|
|
-
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
(2)
|
|
|
|
|
-
|
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
14.090
|
2.513
|
17.133
|
|
3.043
|
121,60
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
4.557
|
|
4.933
|
|
376
|
108,25
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
1.974
|
1.974
|
2.779
|
|
805
|
140,78
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về
dân số KHHGĐ
|
1.974
|
1.974
|
2.779
|
|
805
|
140,78
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP (2)
|
|
|
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP (2)
|
|
|
|
|
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết
kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP (2)
|
|
|
|
|
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 16
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO
LĨNH VỰC NĂM 2019
(Dùng
cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Ước thực hiện năm 2018
|
Dự
toán năm 2019
|
So
sánh (%)
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG
THU NSNN
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thu nội địa
|
222.800
|
26.402
|
200.000
|
19.477
|
89,77
|
73,77
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do địa
phương quản lý (2)
|
1.500
|
-
|
1.500
|
-
|
100,00
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
900
|
|
900
|
|
100,00
|
|
|
- Thuế Thu nhập doanh nghiệp
|
600
|
|
600
|
|
100,00
|
|
2
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoại quốc
doanh (4)
|
27.099
|
7.415
|
32.500
|
6.014
|
119,93
|
81,11
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
23.738
|
4.660
|
28.100
|
5.058
|
118,38
|
108,54
|
|
- Thuế Thu nhập doanh nghiệp
|
3.200
|
2.594
|
4.200
|
756
|
131,25
|
29,14
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
161
|
161
|
200
|
200
|
124,22
|
124,22
|
3
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
48.726
|
|
53.700
|
|
110,21
|
|
4
|
Lệ phí trước bạ
|
29.534
|
11.718
|
30.000
|
6.240
|
101,58
|
53,25
|
5
|
Thu phí, lệ phí
|
9.818
|
2.548
|
10.900
|
2.681
|
111,02
|
105,22
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương, tỉnh
|
7.270
|
|
8.219
|
|
113,05
|
|
-
|
Phí và lệ phí huyện
|
1.852
|
1.852
|
2.116
|
2.116
|
114,25
|
114,25
|
-
|
Phí và lệ phí xã, phường
|
696
|
696
|
565
|
565
|
81,18
|
81,18
|
6
|
Lệ phí môn bài
|
1.182
|
977
|
1.100
|
1.100
|
93,06
|
112,59
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
300
|
300
|
300
|
300
|
100,00
|
100,00
|
8
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
2.000
|
|
2.000
|
|
100,00
|
|
9
|
Thu tiền sử dụng đất
|
95.641
|
|
60.000
|
|
62,73
|
|
10
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Thu khác ngân sách
|
7.000
|
3.444
|
8.000
|
3.142
|
114,29
|
91,23
|
12
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Doanh nghiệp nhà nước do trung
ương quản lý là doanh nghiệp do bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ
quan khác ở trung ương đại diện Nhà nước chủ sở hữu 100% vốn điều lệ.
(2) Doanh nghiệp nhà nước do địa
phương quản lý là doanh nghiệp do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đại diện Nhà nước chủ
sở hữu 100% vốn điều lệ.
(3) Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài là các doanh nghiệp mà phần vốn do tổ chức, cá nhân nước ngoài sở hữu từ
51% vốn điều lệ trở lên hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân nước ngoài
đối với tổ chức kinh tế là công ty hợp danh.
(4) Doanh nghiệp khu vực kinh tế
ngoài quốc doanh là các doanh nghiệp thành lập theo Luật doanh nghiệp, Luật các
tổ chức tín dụng, trừ các doanh nghiệp nhà nước do trung ương, địa phương quản
lý, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài nêu trên.
(5) Thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn, thu ngân sách địa phương cấp huyện, xã không có thu từ cổ tức, lợi nhuận
được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ
của doanh nghiệp nhà nước, chênh lệch thu, chi Ngân hàng Nhà nước, thu từ dầu
thô, thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu. Thu chênh lệch thu, chi Ngân hàng Nhà nước
chỉ áp dụng đối với thành phố Hà Nội.
Biểu mẫu số 17
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO
CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Dùng
cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2018
|
Dự
toán năm 2019
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
1.136.574
|
694.413
|
-
|
442.161
|
61,10
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
1.134.600
|
691.634
|
-
|
442.966
|
60,96
|
I
|
Chi đầu tư phát triển (1)
|
632.748
|
-
|
-
|
632.748
|
-
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
632.748
|
|
-
|
632.748
|
-
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
|
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
483.205
|
669.568
|
186.363
|
138,57
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
184.494
|
267.535
|
83.041
|
145,01
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ (2)
|
|
|
-
|
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
14.090
|
17.133
|
3.043
|
121,60
|
IV
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
4.557
|
4.933
|
376
|
108,25
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.974
|
2.779
|
805
|
140,78
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
1.974
|
2.779
|
805
|
140,78
|
|
Dân số kế hoạch hóa gia đình
|
1.974
|
2.779
|
805
|
140,78
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
|
|
|
|
|
Chi tiết theo từng chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ)
|
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách, dự toán chi đầu tư phát triển ngân
sách địa phương được xác định bằng định mức phân bổ chi đầu tư phát triển do Ủy
ban thường vụ Quốc hội quyết định cộng với (+) số bội chi ngân sách địa phương
(nếu có) hoặc trừ đi (-) số bội thu ngân sách địa phương và chi trả nợ lãi (nếu
có).
(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều
11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu
khoa học và công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.