Nghị quyết 14/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Hậu Giang ban hành
Số hiệu | 14/2018/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 07/12/2018 |
Ngày có hiệu lực | 17/12/2018 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hậu Giang |
Người ký | Huỳnh Thanh Tạo |
Lĩnh vực | Đầu tư |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2018/NQ-HĐND |
Hậu Giang, ngày 07 tháng 12 năm 2018 |
VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA IX KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về Kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;
Xét Tờ trình số 4005/TTr-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc đề nghị thông qua Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương: 566.039 triệu đồng.
2. Bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn từ các nguồn thu vượt năm 2017: 48.334 triệu đồng.
3. Bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn từ nguồn thu hồi tạm ứng: 60.634 triệu đồng.
(Đính kèm chi tiết Phụ lục số I, II, III)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa IX Kỳ họp thứ Mười thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 17 tháng 12 năm 2018./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG
TRUNG HẠN 2016 - 2020
(Nguồn: Cân đối ngân sách địa
phương)
(Đính kèm Nghị quyết số: 14/2018/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
TT |
Danh mục dự án |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 đã giao |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 sau điều chỉnh |
Ghi chú |
|||||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Trong đó: Cân đối ngân sách |
Tổng số |
Trong đó: Cân đối ngân sách |
Tổng số |
Trong đó: Cân đối ngân sách |
Tăng |
Giảm |
|||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
2.257.354 |
851.507 |
796.217 |
780.217 |
796.217 |
780.217 |
566.039 |
566.039 |
A |
Vốn để xử lý các dự án bức xúc trong chỉ đạo, điều hành |
|
|
|
|
305.519 |
305.519 |
28.947 |
28.947 |
|
276.572 |
B |
Hỗ trợ khuyến khích đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn |
|
|
|
|
96.874 |
96.874 |
37.407 |
37.407 |
|
59.467 |
C |
Vốn đối ứng các dự án |
|
|
|
|
220.000 |
220.000 |
44.000 |
44.000 |
|
176.000 |
D |
Vốn thực hiện chính sách về hỗ trợ về nhà ở người có công theo Quyết định số 22/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
6.307 |
6.307 |
6.307 |
|
E |
Vốn thực hiện dự án |
|
|
2.257.354 |
851.507 |
173.824 |
157.824 |
679.556 |
663.556 |
559.732 |
54.000 |
* |
Tỉnh quản lý |
|
|
1.234.643 |
411.384 |
173.824 |
157.824 |
341.302 |
325.302 |
221.478 |
54.000 |
I |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
|
181.195 |
71.300 |
44.000 |
39.000 |
71.700 |
66.700 |
27.700 |
- |
1 |
Đường ô tô về TT xã Phương Phú |
2006-2014 |
1831/QĐ-UBND 06/9/2006; 1253/QĐ-UBND, 4/6/2010 |
126.895 |
17.000 |
17.000 |
12.000 |
20.400 |
15.400 |
3.400 |
|
2 |
Cầu Vĩnh Viễn trên tuyến đường tỉnh 930 |
2018-2020 |
257/QĐ-SKHĐT 31/10/2017 |
9.000 |
9.000 |
|
|
9.000 |
9.000 |
9.000 |
|
3 |
Đường số 1 thuộc Khu đô thị Nguyễn Huệ, phường Ngã Bảy, thị xã Ngã Bảy |
2018-2020 |
1882/QĐ-UBND 31/10/2017 |
35.000 |
35.000 |
27.000 |
27.000 |
32.000 |
32.000 |
5.000 |
|
4 |
Mở rộng nút giao Quốc lộ 61 và đầu tư tuyến điện trung thế vào Khu du lịch sinh thái Việt Úc |
2019-2021 |
482/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018 |
4.000 |
4.000 |
|
|
4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
5 |
Cải tạo, sửa chữa hệ thống thoát nước đường Võ Văn Kiệt (đoạn từ đường 3 tháng 2 đến kênh Ba Liên) |
2019-2021 |
483/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018 |
6.300 |
6.300 |
|
|
6.300 |
6.300 |
6.300 |
|
II |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
|
388.491 |
110.491 |
54.000 |
54.000 |
50.474 |
50.474 |
50.474 |
54.000 |
1 |
Trạm y tế xã Tân Bình |
2014-2016 |
924/QĐ-UBND 27/6/2014 |
5.993 |
1.993 |
|
|
428 |
428 |
428 |
|
2 |
Sửa chữa Trụ sở làm việc, Hội trường Tỉnh ủy và các hạng mục phụ trợ |
2019-2021 |
17515/QĐ-UBND, 31/12/2018 |
23.024 |
23.024 |
|
|
20.722 |
20.722 |
20.722 |
|
3 |
Sửa chữa Trụ sở làm việc các Ban xây dựng Đảng và Đoàn thể tỉnh |
2019-2021 |
485/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018 |
11.974 |
11.974 |
|
|
11.974 |
11.974 |
11.974 |
|
4 |
Xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Vị Thanh |
2013-2020 |
1473/QĐ-UBND ngày 04/10/2014 |
274.000 |
|
|
|
13.000 |
13.000 |
13.000 |
|
5 |
Đường số 3B, đợt 2 Cụm CNTT Đông Phú 1 - GĐ1 |
2018-2020 |
2122/QĐ-UBND 31/10/2017 |
65.000 |
65.000 |
54.000 |
54.000 |
|
|
|
54.000 |
6 |
Nhà tang lễ tỉnh Hậu Giang và một số hạng mục chức năng khác |
2019-2020 |
504/QĐ-SKHĐT, 12/11/2018 |
8.500 |
8.500 |
|
|
4.350 |
4.350 |
4.350 |
|
III |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh |
|
|
165.000 |
56.601 |
|
|
54.000 |
54.000 |
54.000 |
|
1 |
Hồ chứa nước ngọt, tỉnh Hậu Giang |
2018 - 2020 |
1638/QĐ-UBND, 26/10/2018 |
165.000 |
56.601 |
|
|
54.000 |
54.000 |
54.000 |
|
IV |
Công ty Công phần CTN - CTĐT Hậu Giang |
|
|
270.937 |
3.340 |
- |
- |
3.340 |
3.340 |
3.340 |
- |
1 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng và xử lý ô nhiễm môi trường bãi rác thải sinh hoạt Kinh Cùng |
2015-2019 |
912/QĐ-UBND ngày 6/7/2015 |
55.974 |
3.000 |
|
|
3.000 |
3.000 |
3.000 |
|
2 |
Nhà máy nước Sông Hậu |
2015-2019 |
596/QĐ-UBND 05/5/2015 |
214.963 |
340 |
|
|
340 |
340 |
340 |
|
V |
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
84.249 |
84.249 |
75.824 |
64.824 |
82.824 |
71.824 |
7.000 |
- |
1 |
Trụ sở làm việc các Ban xây dựng Đảng tỉnh Hậu Giang |
2016-2018 |
297/QĐ-UBND, 29/02/2016 |
84.249 |
84.249 |
75.824 |
64.824 |
82.824 |
71.824 |
7.000 |
|
VI |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
|
10.800 |
10.800 |
- |
- |
10.800 |
10.800 |
10.800 |
- |
1 |
Ban chỉ huy quân sự huyện Lang Mỹ; Hạng mục: Giải phóng mặt bằng |
2018-2020 |
399/QĐ-SKHĐT, 31/7/2018 |
10.800 |
10.800 |
|
|
10.800 |
10.800 |
10.800 |
|
VII |
Công an tỉnh |
|
|
75.700 |
16.332 |
- |
- |
13.000 |
13.000 |
13.000 |
- |
1 |
Cơ sở làm việc Công an huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang |
2018-2020 |
6806/QĐ-BCA-H02 ngày 29/10/2018 |
75.700 |
16.332 |
|
|
13.000 |
13.000 |
13.000 |
|
VIII |
Trung tâm Nước sạch và VSMT nông thôn tỉnh Hậu Giang |
|
|
19.797 |
19.797 |
- |
- |
19.797 |
19.797 |
19.797 |
- |
1 |
Nâng cấp, mở rộng phát triển tuyến ống cấp nước các xã nông thôn mới: Xã Vị Thanh, Vị Thủy, Vĩnh Thuận Tây, Vĩnh Trung, Vĩnh Tường, huyện Vị Thủy |
2018-2020 |
490/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018 |
4.800 |
4.800 |
|
|
4.800 |
4.800 |
4.800 |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng phát triển tuyến ống cấp nước các xã nông thôn mới: Xã Long Trị, Tân Phú, Long Trị A, thị xã Long Mỹ |
2018-2020 |
492/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018 |
4.800 |
4.800 |
|
|
4.800 |
4.800 |
4.800 |
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng phát triển tuyến ống cấp nước các xã nông thôn mới: Xã Hòa Mỹ, Tân Bình, huyện Phụng Hiệp |
2018-2020 |
493/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018 |
4.677 |
4.677 |
|
|
4.677 |
4.677 |
4.677 |
|
4 |
Nâng cấp, mở rộng phát triển tuyến ống cấp nước các xã nông thôn mới: Xã Thuận Hưng, Vĩnh Viễn, Vĩnh Viễn A, Vĩnh Thuận Đông, huyện Long Mỹ |
2018-2020 |
491/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018 |
5.520 |
5.520 |
|
|
5.520 |
5.520 |
5.520 |
|
IX |
Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang |
|
|
31.074 |
31.074 |
|
|
27.967 |
27.967 |
27.967 |
|
1 |
San lấp mặt bằng đường số 2, đường số 3, khu xử lý nước và rác thải; Khu thực nghiệm trình diễn cây trồng cạn và vi sinh; Xây dựng trụ sở tạm (thuộc Khu Trung tâm - Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang) |
2019-2020 |
1714/QĐ-UBND, 31/10/2018 |
31.074 |
31.074 |
|
|
27.967 |
27.967 |
27.967 |
|
X |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
7.400 |
7.400 |
- |
- |
7.400 |
7.400 |
7.400 |
- |
1 |
Trường THPT Phú Hữu, huyện Châu Thành |
2018-2020 |
474/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018 |
600 |
600 |
|
|
600 |
600 |
600 |
|
2 |
Trường THPT Ngã Sáu, huyện Châu Thành |
2018-2020 |
476/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018 |
1.000 |
1.000 |
|
|
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
3 |
Trường THPT Nguyễn Minh Quang, thị xã Ngã Bảy |
2018-2020 |
475/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018 |
1.200 |
1.200 |
|
|
1.200 |
1.200 |
1.200 |
|
4 |
Trường THPT Lê Quý Đôn, thị xã Ngã Bảy |
2018-2020 |
478/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018 |
1.200 |
1.200 |
|
|
1.200 |
1.200 |
1.200 |
|
5 |
Trường THPT Long Mỹ, thị xã Long Mỹ |
2018-2020 |
477/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018 |
2.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
6 |
Trường THPT Tân Phú, thị xã Long Mỹ |
2018-2020 |
473/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018 |
600 |
600 |
|
|
600 |
600 |
600 |
|
7 |
Trường THPT Trường Long Tây, huyện Châu Thành A |
2018-2020 |
472/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018 |
500 |
500 |
|
|
500 |
500 |
500 |
|
8 |
Trường dạy trẻ khuyết tật tỉnh Hậu Giang |
2018-2020 |
479/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018 |
300 |
300 |
|
|
300 |
300 |
300 |
|
** |
Huyện quản lý |
|
|
1.022.711 |
440.123 |
- |
- |
338.254 |
338.254 |
338.254 |
- |
I |
Thành phố Vị Thanh |
|
|
859.451 |
289.451 |
- |
- |
187.834 |
187.834 |
187.834 |
- |
1 |
Đường dẫn vào cầu dân sinh Đập Đá, phường III |
2019-2020 |
3274/QĐ-UBND Ngày 25/10/2018 |
735 |
735 |
|
|
735 |
735 |
735 |
|
2 |
Đường số 6 trong Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp thành phố Vị Thanh |
2019-2020 |
3276/QĐ-UBND Ngày 25/10/2018 |
14.999 |
14.999 |
|
|
14.999 |
14.999 |
14.999 |
|
3 |
Mở rộng, nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang |
2017-2022 |
496/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 |
834.617 |
264.617 |
|
|
163.000 |
163.000 |
163.000 |
|
4 |
Sửa chữa Quảng trường Hòa Bình, Công viên Chiến Thắng, Công viên Xà No trên địa bàn thành phố Vị Thanh |
2019-2020 |
3342/QĐ-UBND Ngày 31/10/2018 |
3.500 |
3.500 |
|
|
3.500 |
3.500 |
3.500 |
|
5 |
Trường Trung học cơ sở Châu Văn Liêm, phường IV |
2018-2020 |
3349/QĐ-UBND Ngày 31/10/2018 |
1.400 |
1.400 |
|
|
1.400 |
1.400 |
1.400 |
|
6 |
Trường Mầm non Tương Lai, phường VII |
2018-2020 |
3348/QĐ-UBND Ngày 31/10/2018 |
600 |
600 |
|
|
600 |
600 |
600 |
|
7 |
Đường Số 1, Số 2 và 02 tuyến đường dọc theo kênh hiện hữu Khu Tái định cư - Dân cư phường VII, thành phố Vị Thanh |
2019-2020 |
3388/QĐ-UBND Ngày 31/10/2018 |
3.600 |
3.600 |
|
|
3.600 |
3.600 |
3.600 |
|
II |
Thị xã Ngã Bảy |
|
|
56.200 |
55.600 |
- |
- |
55.600 |
55.600 |
55.600 |
|
1 |
Trụ sở UBND xã Đại Thành |
2018-2020 |
2473/QĐ-UBND, 31/10/2017 |
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
2 |
Nâng cấp mở rộng 04 trục đường nội ô thị xã Ngã Bảy |
2019-2020 |
2475/QĐ-UBND, 31/10/2017 |
15.000 |
15.000 |
|
|
15.000 |
15.000 |
15.000 |
|
3 |
Nâng cấp sửa chữa đường vào tuyến dân cư vượt lũ Cái Côn |
2019-2020 |
2754/QĐ-UBND, 31/10/2018 |
15.000 |
15.000 |
|
|
15.000 |
15.000 |
15.000 |
|
4 |
Trường Mẫu giáo Hoa Phượng |
2018-2020 |
1495/QĐ-UBND, 12/6/2018 |
1.200 |
600 |
|
|
600 |
600 |
600 |
|
5 |
Bờ kè chống sạt lở kênh Xáng Thổi, phường Ngã Bảy |
2019-2020 |
2753/QĐ-UBND, 31/10/2018 |
15.000 |
15.000 |
|
|
15.000 |
15.000 |
15.000 |
|
III |
Thị xã Long Mỹ |
|
|
11.000 |
11.000 |
- |
- |
11.000 |
11.000 |
11.000 |
- |
1 |
Trụ sở UBND xã Long Trị. |
2019-2020 |
2930/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
11.000 |
11.000 |
|
|
11.000 |
11.000 |
11.000 |
|
IV |
Huyện Vị Thủy |
|
|
15.269 |
15.269 |
- |
- |
15.269 |
15.269 |
15.269 |
- |
1 |
Sửa chữa các trụ sở thuộc UBND huyện Vị Thủy. Hạng mục: Phòng Kinh tế và Hạ tầng, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Phòng Giáo dục và Đào tạo, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công an huyện, Trung tâm Văn hóa Thông tin - Thể thao, hàng rào Huyện ủy |
2019-2020 |
3395/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 |
4.303 |
4.303 |
|
|
4.303 |
4.303 |
4.303 |
|
2 |
Nâng cấp, sửa chữa các trụ sở UBND xã thuộc huyện Vị Thủy. Hạng mục: UBND xã Vĩnh Thuận Tây, UBND xã Vị Bình, UBND xã Vĩnh Tường |
2019-2020 |
3726/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
6.000 |
6.000 |
|
|
6.000 |
6.000 |
6.000 |
|
3 |
Các cầu trên tuyến đường kênh Ngang, huyện Vị Thủy. Hạng mục: Cầu kênh Trà Sắt, cầu kênh Trường học, cầu kênh Giải Phóng, cầu kênh 10 Nhóc, cầu kênh 5 Tre |
2019-2020 |
3371/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 |
4.966 |
4.966 |
|
|
4.966 |
4.966 |
4.966 |
|
V |
Huyện Phụng Hiệp |
|
|
28.636 |
19.675 |
- |
- |
19.423 |
19.423 |
19.423 |
- |
1 |
Lắp đặt đèn chiếu sáng trên Quốc lộ 1 và Quốc Lộ 61 |
2019-2020 |
1043/QĐ-UBND ngày 11/7/2018 |
4.200 |
4.200 |
|
|
4.200 |
4.200 |
4.200 |
|
1 |
Trường Tiểu học Long Thạnh 3 |
2019-2020 |
4420/QĐ-UBND, 31/10/2018 |
500 |
500 |
|
|
500 |
500 |
500 |
|
2 |
Trường Mẫu giáo Long Thạnh (điểm kênh bà chủ) |
2019-2020 |
4415/QĐ-UBND, 31/10/2018 |
250 |
250 |
|
|
250 |
250 |
250 |
|
3 |
Trường Tiểu học Thạnh Hòa 2 |
2019-2020 |
4425/QĐ-UBND, 31/10/2018 |
500 |
500 |
|
|
500 |
500 |
500 |
|
4 |
Trường Tiểu học Bình Thành |
2019-2020 |
4416/QĐ-UBND, 31/10/2018 |
300 |
300 |
|
|
300 |
300 |
300 |
|
5 |
Trường Tiểu học Long Thạnh 1 |
2019-2020 |
4419/QĐ-UBND, 31/10/2018 |
400 |
400 |
|
|
400 |
400 |
400 |
|
6 |
Trường Tiểu học Phương Bình 1 |
2019-2020 |
4422/QĐ-UBND, 31/10/2018 |
400 |
400 |
|
|
400 |
400 |
400 |
|
7 |
Trường Tiểu học Tân Phước Hưng 2 |
2019-2020 |
4424/QĐ-UBND, 31/10/2018 |
600 |
600 |
|
|
600 |
600 |
600 |
|
8 |
Trường Tiểu học Tân Bình 4 |
2019-2020 |
4423/QĐ-UBND, 31/10/2018 |
600 |
600 |
|
|
600 |
600 |
600 |
|
9 |
Trường THCS Hòa Mỹ |
2019-2020 |
4426/QĐ-UBND, 31/10/2018 |
500 |
500 |
|
|
500 |
500 |
500 |
|
10 |
Trường Tiểu học Mùa Xuân |
2019-2020 |
4421/QĐ-UBND, 31/10/2018 |
700 |
700 |
|
|
700 |
700 |
700 |
|
11 |
Trường Tiểu học Hòa Mỹ 3 |
2019-2020 |
4418/QĐ-UBND, 31/10/2018 |
500 |
500 |
|
|
500 |
500 |
500 |
|
12 |
Trường Mẫu giáo Long Thạnh, điểm Long Trường 3, xã Long Thạnh, huyện Phụng Hiệp; hạng mục: Cải tạo 04 phòng học cũ thành 02 phòng học mẫu giáo và 01 phòng chức năng |
2017-2019 |
1172/QĐ-UBND ngày 05/7/2017 |
617 |
261 |
|
|
261 |
261 |
261 |
|
13 |
Trường Mẫu giáo Tân Long, điểm Long Phụng, xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp; Hạng mục: 02 phòng học, sân chơi, hàng rào, đồ chơi ngoài trời. |
2017-2019 |
301/QĐ-SKHĐT ngày 11/12/2017 |
1.713 |
1.053 |
|
|
1.053 |
1.053 |
1.053 |
|
14 |
Trường Mẫu giáo Tân Phước Hưng, điểm Thành Viên, xã Tân Phước Hưng, huyện Phụng Hiệp; Hạng mục: 02 phòng học, sân chơi, hàng rào, đồ chơi ngoài trời. |
2017-2019 |
302/QĐ-SKHĐT ngày 11/12/2017 |
1.713 |
1.053 |
|
|
1.053 |
1.053 |
1.053 |
|
15 |
Trường Trung học cơ sở Hoà Mỹ, xã Hoà Mỹ, huyện Phụng Hiệp. Hạng mục: 04 phòng học, khu vệ sinh, hàng rào, sân chơi; |
2017-2019 |
304/QĐ-SKHĐT ngày 11/12/2017 |
3.166 |
2.108 |
|
|
2.108 |
2.108 |
2.108 |
|
16 |
Trường Tiểu học Tân Phước Hưng 3, điểm Phó Đường, xã Tân Phước Hưng, huyện Phụng Hiệp. Hạng mục: 03 phòng học, sân chơi, khu vệ sinh, cổng trường, hàng rào, thiết bị; |
2017-2019 |
303/QĐ-SKHĐT ngày 11/12/2017 |
2.176 |
1.375 |
|
|
1.375 |
1.375 |
1.375 |
|
17 |
Trường Mẫu giáo Hoà Mỹ, điểm ấp 4, xã Hoà Mỹ, huyện Phụng Hiệp. Hạng mục: 02 phòng học, sân chơi, thiết bị |
2016-2017 |
1507/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 |
1.312 |
525 |
|
|
525 |
525 |
525 |
|
18 |
Trường tiểu học Tân Bình 2; Hạng mục: 03 phòng học, nhà vệ sinh |
2016-2017 |
967/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 |
1.378 |
490 |
|
|
238 |
238 |
238 |
|
19 |
Trường Mẫu giáo Hiệp Hưng, ấp Long Phụng, xã Hiệp Hưng, huyện Phụng Hiệp. Hạng mục: 02 phòng học, sân chơi, thiết bị |
2016-2017 |
1279/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 |
1.297 |
519 |
|
|
519 |
519 |
519 |
|
20 |
Trường Mẫu giáo Tân Phước Hưng, điểm Phó Đường, xã Tân Phước Hưng, huyện Phụng Hiệp; hạng mục: 02 phòng học, khu vệ sinh, nhà kho, hàng rào, sân chơi |
2018-2020 |
2322/UBND ngày 25/12/2017 |
1.346 |
606 |
|
|
606 |
606 |
606 |
|
21 |
Trường Tiểu học Phụng Hiệp, điểm Thắng Mỹ, xã Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp; hạng mục: 03 phòng học, thiết bị |
2018-2020 |
2322/UBND ngày 25/12/2017 |
1.278 |
575 |
|
|
575 |
575 |
575 |
|
22 |
Trường Tiểu học Thạnh Hòa 1, điểm ấp 3, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp; hạng mục: 03 phòng học, thiết bị |
2018-2020 |
2322/UBND ngày 25/12/2017 |
1.278 |
575 |
|
|
575 |
575 |
575 |
|
23 |
Trường Tiểu học Thạnh Hòa 1, điểm ấp 3, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp; Hạng mục: 02 phòng học, thiết bị |
2018-2020 |
2322/UBND ngày 25/12/2017 |
851 |
383 |
|
|
383 |
383 |
383 |
|
24 |
Trường Mẫu giáo Hòa Mỹ, điểm ấp 3, xã Hòa Mỹ, huyện Phụng Hiệp; hạng mục: 02 phòng học, sân chơi, hàng rào, thiết bị |
2018-2020 |
861/UBND ngày 16/5/2018 |
1.061 |
702 |
|
|
702 |
702 |
702 |
|
VI |
Huyện Châu Thành |
|
|
26.000 |
26.000 |
- |
- |
26.000 |
26.000 |
26.000 |
- |
1 |
Khu hành chính UBND xã Phú Hữu, huyện Châu Thành |
2019-2020 |
4857/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
15.000 |
15.000 |
|
|
15.000 |
15.000 |
15.000 |
|
2 |
Đường giao thông nông thôn từ cầu Chữ Y đến xã Phú Tân |
2019-2020 |
5748/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
11.000 |
11.000 |
|
|
11.000 |
11.000 |
11.000 |
|
VII |
Huyện Châu Thành A |
|
|
21.475 |
21.475 |
- |
- |
21.475 |
21.475 |
21.475 |
- |
1 |
Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở UBND xã và trung tâm văn hóa xã Tân Hòa |
2019-2020 |
2433/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 |
3.975 |
3.975 |
|
|
3.975 |
3.975 |
3.975 |
|
2 |
Nhà văn hóa ấp 1B xã Tân Hòa |
2019-2020 |
3296/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 |
700 |
700 |
|
|
700 |
700 |
700 |
|
3 |
Nhà văn hóa ấp 2B xã Tân Hòa |
2019-2020 |
3294/QĐ- UBND ngày 24/10/2018 |
700 |
700 |
|
|
700 |
700 |
700 |
|
4 |
Nhà văn hóa ấp 3B xã Tân Hòa |
2019-2020 |
3298/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 |
700 |
700 |
|
|
700 |
700 |
700 |
|
5 |
Nhà văn hóa ấp 4A xã Tân Hòa |
2019-2020 |
3295/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 |
300 |
300 |
|
|
300 |
300 |
300 |
|
6 |
Nhà văn hóa ấp 4B xã Tân Hòa |
2019-2020 |
3294/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 |
400 |
400 |
|
|
400 |
400 |
400 |
|
7 |
Nhà văn hóa ấp 5B xã Tân Hòa |
2019-2020 |
3425/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 |
700 |
700 |
|
|
700 |
700 |
700 |
|
8 |
Nâng cấp, sửa chữa Trường Mẫu giáo Tuổi Ngọc |
2019-2020 |
2448/QĐ-UBND ngày 17/8/2018 |
3.800 |
3.800 |
|
|
3.800 |
3.800 |
3.800 |
|
9 |
Nâng cấp, sửa chữa Trường Tiểu học Kim Đồng |
2019-2020 |
3424/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 |
1.200 |
1.200 |
|
|
1.200 |
1.200 |
1.200 |
|
10 |
Nâng cấp tuyến đê bao GTNT kênh 4000 ấp 5B, xã Tân Hòa |
2019-2020 |
2410/QĐ-UBND ngày 08/8/2018 |
2.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
11 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường GTNT xã Trường Long A |
2019-2020 |
2409/QĐ-UBND ngày 08/8/2018 |
7.000 |
7.000 |
|
|
7.000 |
7.000 |
7.000 |
|
VIII |
Huyện Long Mỹ |
|
|
4.680 |
1.653 |
- |
- |
1.653 |
1.653 |
1.653 |
- |
1 |
Xây dựng 05 phòng học, khu vệ sinh tại Trường Tiểu học Thuận Hòa, điểm Ổ Mối, xã Thuận Hòa |
2016-2018 |
1920/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 |
2.242 |
897 |
|
|
897 |
897 |
897 |
|
2 |
Xây dựng 02 phòng học, sân chơi, thiết bị tại Trường Mẫu giáo Thuận Hòa, điểm Ổ Mối, xã Thuận Hòa |
2016-2018 |
1942/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
1.299 |
520 |
|
|
520 |
520 |
520 |
|
3 |
Xây dựng 02 phòng học và các công trình phụ trợ tại trường Mẫu giáo Xà Phiên 1 |
2018-2020 |
110/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 |
1.139 |
236 |
|
|
236 |
236 |
236 |
|
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
2016 - 2020
(Nguồn: Thu vượt ngân sách năm
2017)
(Đính kèm Nghị quyết số:
14/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Hậu
Giang)
Đơn vị: Triệu đồng