Nghị quyết 14/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Hậu Giang ban hành

Số hiệu 14/2018/NQ-HĐND
Ngày ban hành 07/12/2018
Ngày có hiệu lực 17/12/2018
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Hậu Giang
Người ký Huỳnh Thanh Tạo
Lĩnh vực Đầu tư

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/2018/NQ-ND

Hậu Giang, ngày 07 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA IX KỲ HỌP THỨ MƯỜI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về Kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;

Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;

Xét Tờ trình số 4005/TTr-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc đề nghị thông qua Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020; Báo cáo thm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020, cụ thể như sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương: 566.039 triệu đồng.

2. Bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn từ các nguồn thu vượt năm 2017: 48.334 triệu đồng.

3. Bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn từ nguồn thu hồi tạm ứng: 60.634 triệu đồng.

(Đính kèm chi tiết Phụ lục số I, II, III)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa IX Kỳ họp thứ Mười thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 17 tháng 12 năm 2018./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ (HN, TP.HCM);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- TT: T
U, HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đơn vị t
nh;
- Đại biểu
HĐND tỉnh;
- UBMTTQ VN và các đoàn thể t
nh;
- Các sở, ban, n
gành tnh;
- HĐND, UBND,
UBMTTQ VN cp huyện;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Côn
g báo tỉnh;
-
Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Huỳnh Thanh Tạo

 

PHỤ LỤC I.

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2016 - 2020
(Nguồn: Cân đối ngân sách địa phương)
ính kèm Nghị quyết số: 14/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

TT

Danh mục dự án

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 đã giao

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 sau điều chỉnh

Ghi chú

S QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: Cân đối ngân sách

Tổng số

Trong đó: Cân đối ngân sách

Tổng số

Trong đó: Cân đối ngân sách

Tăng

Giảm

 

TNG CỘNG

 

 

2.257.354

851.507

796.217

780.217

796.217

780.217

566.039

566.039

A

Vốn để xử lý các dự án bức xúc trong chđạo, điều hành

 

 

 

 

305.519

305.519

28.947

28.947

 

276.572

B

Hỗ trợ khuyến khích đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn

 

 

 

 

96.874

96.874

37.407

37.407

 

59.467

C

Vốn đối ứng các dự án

 

 

 

 

220.000

220.000

44.000

44.000

 

176.000

D

Vốn thực hiện chính sách về hỗ trợ về nhà ở người có công theo Quyết định số 22/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ

 

 

 

 

 

 

6.307

6.307

6.307

 

E

Vốn thực hiện dự án

 

 

2.257.354

851.507

173.824

157.824

679.556

663.556

559.732

54.000

*

Tỉnh quản lý

 

 

1.234.643

411.384

173.824

157.824

341.302

325.302

221.478

54.000

I

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh

 

 

181.195

71.300

44.000

39.000

71.700

66.700

27.700

-

1

Đường ô tô về TT xã Phương Phú

2006-2014

1831/QĐ-UBND 06/9/2006; 1253/QĐ-UBND, 4/6/2010

126.895

17.000

17.000

12.000

20.400

15.400

3.400

 

2

Cầu Vĩnh Viễn trên tuyến đường tnh 930

2018-2020

257/QĐ-SKHĐT 31/10/2017

9.000

9.000

 

 

9.000

9.000

9.000

 

3

Đường số 1 thuộc Khu đô thị Nguyễn Huệ, phường Ngã Bảy, thị xã Ngã Bảy

2018-2020

1882/QĐ-UBND 31/10/2017

35.000

35.000

27.000

27.000

32.000

32.000

5.000

 

4

Mrộng nút giao Quốc lộ 61 và đầu tư tuyến điện trung thế vào Khu du lịch sinh thái Việt Úc

2019-2021

482/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018

4.000

4.000

 

 

4.000

4.000

4.000

 

5

Cải tạo, sửa chữa hệ thống thoát nước đường Võ Văn Kiệt (đoạn từ đường 3 tháng 2 đến kênh Ba Liên)

2019-2021

483/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018

6.300

6.300

 

 

6.300

6.300

6.300

 

II

Ban Qun lý dán đầu tư xây dựng công trình dân dng và công nghiệp tỉnh

 

 

388.491

110.491

54.000

54.000

50.474

50.474

50.474

54.000

1

Trạm y tế xã Tân Bình

2014-2016

924/QĐ-UBND 27/6/2014

5.993

1.993

 

 

428

428

428

 

2

Sửa chữa Trụ sở làm việc, Hội trường Tỉnh ủy và các hạng mục phụ trợ

2019-2021

17515/QĐ-UBND, 31/12/2018

23.024

23.024

 

 

20.722

20.722

20.722

 

3

Sửa chữa Trụ sở làm việc các Ban xây dựng Đng và Đoàn thể tỉnh

2019-2021

485/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018

11.974

11.974

 

 

11.974

11.974

11.974

 

4

Xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Vị Thanh

2013-2020

1473/QĐ-UBND ngày 04/10/2014

274.000

 

 

 

13.000

13.000

13.000

 

5

Đường số 3B, đợt 2 Cụm CNTT Đông Phú 1 - GĐ1

2018-2020

2122/QĐ-UBND 31/10/2017

65.000

65.000

54.000

54.000

 

 

 

54.000

6

Nhà tang lễ tnh Hậu Giang và một số hạng mục chức năng khác

2019-2020

504/QĐ-SKHĐT, 12/11/2018

8.500

8.500

 

 

4.350

4.350

4.350

 

III

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh

 

 

165.000

56.601

 

 

54.000

54.000

54.000

 

1

Hồ chứa nước ngọt, tỉnh Hậu Giang

2018 - 2020

1638/QĐ-UBND, 26/10/2018

165.000

56.601

 

 

54.000

54.000

54.000

 

IV

Công ty Công phần CTN - CTĐT Hậu Giang

 

 

270.937

3.340

-

-

3.340

3.340

3.340

-

1

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng và xử lý ô nhiễm môi trường bãi rác thải sinh hoạt Kinh Cùng

2015-2019

912/QĐ-UBND ngày 6/7/2015

55.974

3.000

 

 

3.000

3.000

3.000

 

2

Nhà máy nước Sông Hậu

2015-2019

596/QĐ-UBND 05/5/2015

214.963

340

 

 

340

340

340

 

V

Văn phòng Tỉnh ủy

 

 

84.249

84.249

75.824

64.824

82.824

71.824

7.000

-

1

Trụ sở làm việc các Ban xây dựng Đảng tnh Hậu Giang

2016-2018

297/QĐ-UBND, 29/02/2016

84.249

84.249

75.824

64.824

82.824

71.824

7.000

 

VI

Bchỉ huy Quân stỉnh

 

 

10.800

10.800

-

-

10.800

10.800

10.800

-

1

Ban chỉ huy quân sự huyện Lang Mỹ; Hạng mục: Giải phóng mặt bằng

2018-2020

399/QĐ-SKHĐT, 31/7/2018

10.800

10.800

 

 

10.800

10.800

10.800

 

VII

Công an tỉnh

 

 

75.700

16.332

-

-

13.000

13.000

13.000

-

1

Cơ sở làm việc Công an huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

2018-2020

6806/QĐ-BCA-H02 ngày 29/10/2018

75.700

16.332

 

 

13.000

13.000

13.000

 

VIII

Trung tâm Nước sạch và VSMT nông thôn tỉnh Hậu Giang

 

 

19.797

19.797

-

-

19.797

19.797

19.797

-

1

Nâng cấp, mở rộng phát triển tuyến ống cấp nước các xã nông thôn mới: Xã Vị Thanh, Vị Thủy, Vĩnh Thuận Tây, Vĩnh Trung, Vĩnh Tường, huyện VThủy

2018-2020

490/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018

4.800

4.800

 

 

4.800

4.800

4.800

 

2

Nâng cấp, mrộng phát triển tuyến ống cấp nước các xã nông thôn mới: Xã Long Trị, Tân Phú, Long Trị A, thị xã Long Mỹ

2018-2020

492/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018

4.800

4.800

 

 

4.800

4.800

4.800

 

3

Nâng cấp, mrộng phát triển tuyến ống cấp nước các xã nông thôn mới: Xã Hòa Mỹ, Tân Bình, huyện Phụng Hiệp

2018-2020

493/QĐ-SKHĐT,  31/10/2018

4.677

4.677

 

 

4.677

4.677

4.677

 

4

Nâng cấp, mrộng phát triển tuyến ống cấp nước các xã nông thôn mới: Xã Thuận Hưng, Vĩnh Viễn, Vĩnh Viễn A, Vĩnh Thuận Đông, huyện Long Mỹ

2018-2020

491/QĐ-SKHĐT,  31/10/2018

5.520

5.520

 

 

5.520

5.520

5.520

 

IX

Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang

 

 

31.074

31.074

 

 

27.967

27.967

27.967

 

1

San lp mặt bằng đường số 2, đường số 3, khu xử lý nước và rác thải; Khu thực nghiệm trình diễn cây trồng cạn và vi sinh; Xây dựng trụ sở tạm (thuộc Khu Trung tâm - Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang)

2019-2020

1714/QĐ-UBND, 31/10/2018

31.074

31.074

 

 

27.967

27.967

27.967

 

X

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

7.400

7.400

-

-

7.400

7.400

7.400

-

1

Trường THPT Phú Hữu, huyện Châu Thành

2018-2020

474/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018

600

600

 

 

600

600

600

 

2

Trường THPT Ngã Sáu, huyện Châu Thành

2018-2020

476/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018

1.000

1.000

 

 

1.000

1.000

1.000

 

3

Trường THPT Nguyễn Minh Quang, thị xã Ngã Bảy

2018-2020

475/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018

1.200

1.200

 

 

1.200

1.200

1.200

 

4

Trường THPT Lê Quý Đôn, thị xã Ngã Bảy

2018-2020

478/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018

1.200

1.200

 

 

1.200

1.200

1.200

 

5

Trường THPT Long Mỹ, thị xã Long Mỹ

2018-2020

477/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018

2.000

2.000

 

 

2.000

2.000

2.000

 

6

Trường THPT Tân Phú, thị xã Long Mỹ

2018-2020

473/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018

600

600

 

 

600

600

600

 

7

Trường THPT Trường Long Tây, huyện Châu Thành A

2018-2020

472/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018

500

500

 

 

500

500

500

 

8

Trường dạy trẻ khuyết tật tỉnh Hậu Giang

2018-2020

479/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018

300

300

 

 

300

300

300

 

**

Huyện quản lý

 

 

1.022.711

440.123

-

-

338.254

338.254

338.254

-

I

Thành phố Vị Thanh

 

 

859.451

289.451

-

-

187.834

187.834

187.834

-

1

Đường dẫn vào cầu dân sinh Đập Đá, phường III

2019-2020

3274/QĐ-UBND Ngày 25/10/2018

735

735

 

 

735

735

735

 

2

Đường số 6 trong Cụm Công nghiệp - Tiểu thcông nghiệp thành phố Vị Thanh

2019-2020

3276/QĐ-UBND Ngày 25/10/2018

14.999

14.999

 

 

14.999

14.999

14.999

 

3

Mở rộng, nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang

2017-2022

496/QĐ-UBND ngày 27/3/2017

834.617

264.617

 

 

163.000

163.000

163.000

 

4

Sửa chữa Quảng trường Hòa Bình, Công viên Chiến Thng, Công viên Xà No trên địa bàn thành phố Vị Thanh

2019-2020

3342/QĐ-UBND Ngày 31/10/2018

3.500

3.500

 

 

3.500

3.500

3.500

 

5

Trường Trung học cơ sở Châu Văn Liêm, phường IV

2018-2020

3349/QĐ-UBND Ngày 31/10/2018

1.400

1.400

 

 

1.400

1.400

1.400

 

6

Trường Mầm non Tương Lai, phường VII

2018-2020

3348/QĐ-UBND Ngày 31/10/2018

600

600

 

 

600

600

600

 

7

Đường Số 1, Số 2 và 02 tuyến đường dọc theo kênh hiện hữu Khu Tái định cư - Dân cư phường VII, thành phố Vị Thanh

2019-2020

3388/QĐ-UBND Ngày 31/10/2018

3.600

3.600

 

 

3.600

3.600

3.600

 

II

Thị xã Ngã Bảy

 

 

56.200

55.600

-

-

55.600

55.600

55.600

 

1

Trụ sUBND xã Đại Thành

2018-2020

2473/QĐ-UBND, 31/10/2017

10.000

10.000

 

 

10.000

10.000

10.000

 

2

Nâng cấp mở rộng 04 trục đường nội ô thị xã Ngã Bảy

2019-2020

2475/QĐ-UBND, 31/10/2017

15.000

15.000

 

 

15.000

15.000

15.000

 

3

Nâng cấp sửa chữa đường vào tuyến dân cư vượt Cái Côn

2019-2020

2754/QĐ-UBND, 31/10/2018

15.000

15.000

 

 

15.000

15.000

15.000

 

4

Trường Mẫu giáo Hoa Phượng

2018-2020

1495/QĐ-UBND, 12/6/2018

1.200

600

 

 

600

600

600

 

5

Bờ kè chống sạt lkênh Xáng Thổi, phường Ngã Bảy

2019-2020

2753/QĐ-UBND, 31/10/2018

15.000

15.000

 

 

15.000

15.000

15.000

 

III

Thị xã Long Mỹ

 

 

11.000

11.000

-

-

11.000

11.000

11.000

-

1

Trụ sở UBND xã Long Trị.

2019-2020

2930/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

11.000

11.000

 

 

11.000

11.000

11.000

 

IV

Huyện Vị Thủy

 

 

15.269

15.269

-

-

15.269

15.269

15.269

-

1

Sa chữa các trụ sở thuộc UBND huyện Vị Thủy. Hạng mục: Phòng Kinh tế và Hạ tầng, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Phòng Giáo dục và Đào tạo, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công an huyện, Trung tâm Văn hóa Thông tin - Thể thao, hàng rào Huyện ủy

2019-2020

3395/QĐ-UBND ngày 27/9/2018

4.303

4.303

 

 

4.303

4.303

4.303

 

2

Nâng cấp, sửa chữa các trsở UBND xã thuc huyện Vị Thủy. Hạng mục: UBND xã Vĩnh Thuận Tây, UBND xã Vị Bình, UBND xã Vĩnh Tường

2019-2020

3726/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

6.000

6.000

 

 

6.000

6.000

6.000

 

3

Các cầu trên tuyến đường kênh Ngang, huyện Vị Thủy. Hạng mục: Cầu kênh Trà Sắt, cầu kênh Trường học, cầu kênh Giải Phóng, cầu kênh 10 Nhóc, cầu kênh 5 Tre

2019-2020

3371/QĐ-UBND ngày 25/9/2018

4.966

4.966

 

 

4.966

4.966

4.966

 

V

Huyện Phụng Hiệp

 

 

28.636

19.675

-

-

19.423

19.423

19.423

-

1

Lắp đặt đèn chiếu sáng trên Quốc lộ 1 và Quốc Lộ 61

2019-2020

1043/QĐ-UBND ngày 11/7/2018

4.200

4.200

 

 

4.200

4.200

4.200

 

1

Trường Tiểu học Long Thạnh 3

2019-2020

4420/QĐ-UBND, 31/10/2018

500

500

 

 

500

500

500

 

2

Trường Mu giáo Long Thạnh (điểm kênh bà chủ)

2019-2020

4415/QĐ-UBND, 31/10/2018

250

250

 

 

250

250

250

 

3

Trường Tiểu học Thạnh Hòa 2

2019-2020

4425/QĐ-UBND, 31/10/2018

500

500

 

 

500

500

500

 

4

Trường Tiểu học Bình Thành

2019-2020

4416/QĐ-UBND, 31/10/2018

300

300

 

 

300

300

300

 

5

Trường Tiểu học Long Thạnh 1

2019-2020

4419/QĐ-UBND, 31/10/2018

400

400

 

 

400

400

400

 

6

Trường Tiểu học Phương Bình 1

2019-2020

4422/QĐ-UBND, 31/10/2018

400

400

 

 

400

400

400

 

7

Trường Tiểu học Tân Phước Hưng 2

2019-2020

4424/QĐ-UBND, 31/10/2018

600

600

 

 

600

600

600

 

8

Trường Tiểu học Tân Bình 4

2019-2020

4423/QĐ-UBND, 31/10/2018

600

600

 

 

600

600

600

 

9

Trường THCS Hòa Mỹ

2019-2020

4426/QĐ-UBND, 31/10/2018

500

500

 

 

500

500

500

 

10

Trường Tiểu học Mùa Xuân

2019-2020

4421/QĐ-UBND, 31/10/2018

700

700

 

 

700

700

700

 

11

Trường Tiểu học Hòa Mỹ 3

2019-2020

4418/QĐ-UBND, 31/10/2018

500

500

 

 

500

500

500

 

12

Trường Mu giáo Long Thạnh, đim Long Trưng 3, xã Long Thạnh, huyện Phụng Hiệp; hạng mục: Ci tạo 04 phòng học cũ thành 02 phòng học mẫu giáo và 01 phòng chức năng

2017-2019

1172/QĐ-UBND ngày 05/7/2017

617

261

 

 

261

261

261

 

13

Trường Mẫu giáo Tân Long, điểm Long Phụng, xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp; Hạng mục: 02 phòng học, sân chơi, hàng rào, đồ chơi ngoài trời.

2017-2019

301/QĐ-SKHĐT ngày 11/12/2017

1.713

1.053

 

 

1.053

1.053

1.053

 

14

Trường Mu giáo Tân Phước Hưng, điểm Thành Viên, xã Tân Phước Hưng, huyện Phụng Hiệp; Hạng mục: 02 phòng học, sân chơi, hàng rào, đồ chơi ngoài trời.

2017-2019

302/QĐ-SKHĐT ngày 11/12/2017

1.713

1.053

 

 

1.053

1.053

1.053

 

15

Trường Trung học cơ sở Hoà Mỹ, xã Hoà Mỹ, huyện Phụng Hiệp. Hạng mục: 04 phòng học, khu vệ sinh, hàng rào, sân chơi;

2017-2019

304/QĐ-SKHĐT ngày 11/12/2017

3.166

2.108

 

 

2.108

2.108

2.108

 

16

Trường Tiểu học Tân Phước Hưng 3, điểm Phó Đường, xã Tân Phước Hưng, huyện Phụng Hiệp. Hạng mục: 03 phòng học, sân chơi, khu vệ sinh, cổng trường, hàng rào, thiết bị;

2017-2019

303/QĐ-SKHĐT ngày 11/12/2017

2.176

1.375

 

 

1.375

1.375

1.375

 

17

Trường Mu giáo Hoà M, điểm ấp 4, xã Hoà Mỹ, huyện Phụng Hiệp. Hạng mục: 02 phòng học, sân chơi, thiết bị

2016-2017

1507/QĐ-UBND ngày 10/10/2016

1.312

525

 

 

525

525

525

 

18

Trường tiểu học Tân Bình 2; Hạng mục: 03 phòng học, nhà vệ sinh

2016-2017

967/QĐ-UBND ngày 16/7/2015

1.378

490

 

 

238

238

238

 

19

Trường Mu giáo Hiệp Hưng, ấp Long Phụng, xã Hiệp Hưng, huyện Phụng Hiệp. Hạng mục: 02 phòng học, sân chơi, thiết bị

2016-2017

1279/QĐ-UBND ngày 26/8/2016

1.297

519

 

 

519

519

519

 

20

Trường Mu giáo Tân Phước Hưng, điểm Phó Đường, xã Tân Phước Hưng, huyện Phụng Hiệp; hạng mục: 02 phòng học, khu vệ sinh, nhà kho, hàng rào, sân chơi

2018-2020

2322/UBND ngày 25/12/2017

1.346

606

 

 

606

606

606

 

21

Trường Tiểu học Phụng Hiệp, điểm Thắng Mỹ, xã Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp; hạng mục: 03 phòng học, thiết bị

2018-2020

2322/UBND ngày 25/12/2017

1.278

575

 

 

575

575

575

 

22

Trường Tiểu học Thạnh Hòa 1, đim ấp 3, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp; hạng mục: 03 phòng học, thiết bị

2018-2020

2322/UBND ngày 25/12/2017

1.278

575

 

 

575

575

575

 

23

Trường Tiểu học Thạnh Hòa 1, điểm ấp 3, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp; Hạng mục: 02 phòng học, thiết bị

2018-2020

2322/UBND ngày 25/12/2017

851

383

 

 

383

383

383

 

24

Trường Mu giáo Hòa Mỹ, điểm ấp 3, xã Hòa M, huyện Phụng Hiệp; hạng mục: 02 phòng học, sân chơi, hàng rào, thiết bị

2018-2020

861/UBND ngày 16/5/2018

1.061

702

 

 

702

702

702

 

VI

Huyện Châu Thành

 

 

26.000

26.000

-

-

26.000

26.000

26.000

-

1

Khu hành chính UBND xã Phú Hữu, huyện Châu Thành

2019-2020

4857/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

15.000

15.000

 

 

15.000

15.000

15.000

 

2

Đường giao thông nông thôn từ cầu Chữ Y đến xã Phú Tân

2019-2020

5748/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

11.000

11.000

 

 

11.000

11.000

11.000

 

VII

Huyn Châu Thành A

 

 

21.475

21.475

-

-

21.475

21.475

21.475

-

1

Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở UBND xã và trung tâm văn hóa xã Tân Hòa

2019-2020

2433/QĐ-UBND ngày 15/8/2018

3.975

3.975

 

 

3.975

3.975

3.975

 

2

Nhà văn hóa ấp 1B xã Tân Hòa

2019-2020

3296/QĐ-UBND ngày 24/10/2018

700

700

 

 

700

700

700

 

3

Nhà văn hóa p 2B xã Tân Hòa

2019-2020

3294/QĐ- UBND ngày 24/10/2018

700

700

 

 

700

700

700

 

4

Nhà văn hóa ấp 3B xã Tân Hòa

2019-2020

3298/QĐ-UBND ngày 24/10/2018

700

700

 

 

700

700

700

 

5

Nhà văn hóa p 4A xã Tân Hòa

2019-2020

3295/QĐ-UBND ngày 24/10/2018

300

300

 

 

300

300

300

 

6

Nhà văn hóa ấp 4B xã Tân Hòa

2019-2020

3294/QĐ-UBND ngày 24/10/2018

400

400

 

 

400

400

400

 

7

Nhà văn hóa ấp 5B xã Tân Hòa

2019-2020

3425/QĐ-UBND ngày 26/10/2018

700

700

 

 

700

700

700

 

8

Nâng cấp, sửa chữa Trường Mu giáo Tui Ngọc

2019-2020

2448/QĐ-UBND ngày 17/8/2018

3.800

3.800

 

 

3.800

3.800

3.800

 

9

Nâng cấp, sửa chữa Trường Tiểu học Kim Đồng

2019-2020

3424/QĐ-UBND ngày 26/10/2018

1.200

1.200

 

 

1.200

1.200

1.200

 

10

Nâng cấp tuyến đê bao GTNT kênh 4000 ấp 5B, xã Tân Hòa

2019-2020

2410/QĐ-UBND ngày 08/8/2018

2.000

2.000

 

 

2.000

2.000

2.000

 

11

Nâng cấp, sa chữa tuyến đường GTNT xã Trường Long A

2019-2020

2409/QĐ-UBND ngày 08/8/2018

7.000

7.000

 

 

7.000

7.000

7.000

 

VIII

Huyện Long M

 

 

4.680

1.653

-

-

1.653

1.653

1.653

-

1

Xây dựng 05 phòng học, khu vệ sinh tại Trường Tiểu học Thuận Hòa, điểm Mối, xã Thuận Hòa

2016-2018

1920/QĐ-UBND ngày 30/10/2016

2.242

897

 

 

897

897

897

 

2

Xây dựng 02 phòng học, sân chơi, thiết bị tại Trường Mu giáo Thuận Hòa, điểm Ổ Mối, xã Thuận Hòa

2016-2018

1942/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

1.299

520

 

 

520

520

520

 

3

Xây dựng 02 phòng học và các công trình phụ trợ tại trường Mu giáo Xà Phiên 1

2018-2020

110/QĐ-UBND ngày 17/7/2018

1.139

236

 

 

236

236

236

 

 

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2016 - 2020
(Nguồn: Thu vượt ngân sách năm 2017)
(Đính kèm Nghị quyết s: 14/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

[...]