Nghị quyết 138/NQ-HĐND năm 2022 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Khánh Hòa ban hành

Số hiệu 138/NQ-HĐND
Ngày ban hành 09/12/2022
Ngày có hiệu lực 09/12/2022
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Khánh Hòa
Người ký Trần Mạnh Dũng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 138/NQ-HĐND

Khánh Hòa, ngày 09 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Triển khai thực hiện Quyết định số 2562/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;

Xét Báo cáo số 322/BC-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 207/BC-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và ngân sách các huyện, thị xã, thành phố năm 2023 như sau:

I. Ngân sách cấp tỉnh

1. Tổng thu cân đối NS cấp tỉnh được hưởng

:

 10.765.187 triệu đồng

a) Thu cân đối NS cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

:

8.625.014 triệu đồng

b) Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

:

2.140.173 triệu đồng

2. Tổng chi ngân sách cấp tỉnh

:

11.984.487 triệu đồng

2.1. Chi cân đối ngân sách cấp tỉnh

:

9.375.439 triệu đồng

a) Chi đầu tư phát triển

:

5.646.268 triệu đồng

Trong đó: chi đầu tư từ nguồn bội chi

:

1.219.300 triệu đồng

b) Chi thường xuyên

:

3.245.846 triệu đồng

c) Chi trả nợ lãi vay

:

11.526 triệu đồng

d) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

:

1.170 triệu đồng

đ) Dự phòng chi cấp tỉnh

:

123.250 triệu đồng

e) Chi chương trình mục tiêu quốc gia

:

347.379 triệu đồng

2.2. Chi bổ sung cân đối cho ngân sách cấp dưới

:

2.609.048 triệu đồng

3. Bội chi ngân sách

:

1.219.300 triệu đồng

II. Ngân sách các huyện, thị xã, thành phố:

 

 

1. Thu NS các huyện, thị xã, thành phố

:

5.865.671 triệu đồng

a) Thu cân đối NS hưởng theo phân cấp

:

3.256.623 triệu đồng

b) Nguồn bsung từ ngân sách cấp trên

:

2.609.048 triệu đồng

2. Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố

:

5.865.671 triệu đồng

a) Chi đầu tư phát triển

:

932.000 triệu đồng

b) Chi thường xuyên

:

4.819.288 triệu đồng

c) Dự phòng chi

:

114.383 triệu đồng

(Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VII, nhiệm kỳ 2021 - 2026, Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Mạnh Dũng

 

PHỤ LỤC I

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CẤP HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 138/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2022

ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2022

DỰ TOÁN NĂM 2023

SO SÁNH%

Tuyệt đối

Tương đối

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

6.734.951

10.670.331

10.765.187

4.030.236

159,84

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

5.498.207

6.595.304

8.625.014

3.126.807

156,87

 

 - Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

795.240

1.043.880

1.403.410

608.170

176,48

 

 - Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %

4.702.967

5.551.424

7.221.604

2.518.637

153,55

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

1.236.744

1.536.565

2.140.173

903.429

173,05

 

 - Bổ sung cân đối ngân sách

 

 

 

 

 

 

 - Bổ sung có mục tiêu

1.236.744

1.536.565

2.140.173

903.429

173,05

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

4

Nguồn tăng thu

 

287.594

 

 

 

5

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước

 

1.503.000

 

 

 

6

Nguồn tiết kiệm chi

 

721.426

 

 

 

7

Nguồn cải cách tiền lương

 

24.959

 

 

 

8

Nguồn ngân sách cấp dưới nộp lên

 

1.340

 

 

 

9

Nguồn tài chính khác

 

143

 

 

 

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

7.007.551

10.913.110

11.984.487

4.976.936

171,02

1

Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh

4.875.206

6.573.542

9.233.594

4.358.388

189,40

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

2.107.357

3.242.471

2.609.048

501.691

123,81

a

Chi bổ sung cân đối ngân sách

2.107.357

2.107.357

2.609.048

501.691

123,81

b

Chi bổ sung có mục tiêu

 

1.135.114

 

 

 

3

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

 

 

 

 

4

Tăng thu dự toán chưa phân bổ

 

1.097.097

 

 

 

5

Chi trả nợ gốc các khoản vay

24.988

 

141.845

116.857

 

III

Bội chi ngân sách/bội thu ngân sách

-272.600

-242.779

-1.219.300

-946.700

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

5.729.562

9.461.270

5.865.671

136.109

102,38

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

3.622.205

5.342.718

3.256.623

-365.582

89,91

 

 - Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

1.186.460

1.644.000

1.362.690

176.230

114,85

 

 - Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %

2.435.745

3.698.718

1.893.933

-541.812

77,76

2

Bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.107.357

3.242.471

2.609.048

501.691

123,81

 

 - Bổ sung cân đối ngân sách

2.107.357

2.107.357

2.609.048

501.691

123,81

 

 - Bổ sung có mục tiêu

 

1.135.114

 

 

 

3

Nguồn ngân sách cấp dưới nộp lên

 

 

 

 

 

4

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước

 

170.873

 

 

 

5

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

 

 

 

 

6

Nguồn cải cách tiền lương

 

 

 

 

 

7

Nguồn NS huyện

 

705.208

 

 

 

II

Chi ngân sách

5.729.562

9.461.270

5.865.671

136.109

102,38

1

Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách huyện

5.729.562

9.461.270

5.865.671

136.109

102,38

2

Chi bổ sung NS cấp dưới

 

 

 

 

 

3

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

 

 

 

 

 

III

Kết dư

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

[...]