Nghị quyết 138/NQ-HĐND năm 2015 về đặt tên các công trình công cộng và tuyến đường thuộc thị trấn Đak Pơ, huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai
Số hiệu | 138/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 17/07/2015 |
Ngày có hiệu lực | 17/07/2015 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Gia Lai |
Người ký | Phạm Đình Thu |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 138/NQ-HĐND |
Gia Lai, ngày 17 tháng 07 năm 2015 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 9
(Từ ngày 15/7 đến ngày 17/7/2015)
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20/3/2006 của Bộ Văn hóa Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ;
Sau khi xem xét Tờ trình số 2147/TTr-UBND ngày 11/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua việc đặt tên các công trình công cộng và các tuyến đường thuộc thị trấn Đak Pơ, huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và các ý kiến thảo luận, thống nhất của các đại biểu tại Kỳ họp thứ 9, Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua việc đặt tên cho 03 công trình công cộng và 35 tuyến đường thuộc thị trấn Đak Pơ, huyện Đak Pơ như nội dung Tờ trình số 2147/TTr-UBND ngày 11/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh (có danh sách cụ thể kèm theo).
Điều 2. Giao UBND tỉnh và địa phương có liên quan triển khai thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa X, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2015./.
|
CHỦ TỊCH |
CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG VÀ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐẶT
TÊN TẠI THỊ TRẤN ĐAK PƠ, HUYỆN ĐAK PƠ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 138/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 của HĐND tỉnh
Gia Lai)
1. Danh sách các công trình công cộng:
Số TT |
Tên công trình |
Diện tích |
Hiện trạng |
01 |
Quảng trường 24 tháng 6 |
2,8 ha |
Quảng trường huyện Đak Pơ |
02 |
Công viên Đak Pơ |
Tổng diện tích: 14
ha |
Công viên trước khu hành chính |
03 |
Tượng đài Chiến thắng Đak Pơ |
Toàn khuôn viên di tích: 9,442m2 |
Đền tưởng niệm liệt sĩ và tượng đài chiến thắng Đak Pơ |
2. Danh sách các tuyến đường đặt tên mới:
Số TT |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Hiện trạng dân cư |
Hiện trạng tuyến đường |
Theo QĐ 696/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND huyện Đak Pơ |
Ghi chú |
|||
Chiều dài (m) |
Chiều rộng (m) |
Chiều dài (m) |
Chiều rộng (m) |
Chỉ giới XD (m) |
||||||
01 |
Hùng Vương |
Km 89 + 800 |
Km 94 |
Dân cư ổn định |
4200 |
9 |
4200 |
10,5x2; 24 |
36 |
BTN |
02 |
Lý Thái Tổ |
Km 89 + 800 |
Km 94 |
Đã có quy hoạch dân cư |
911 |
7 |
4550 |
21; 21; 7 |
50 |
BTXM |
03 |
Hàm Nghi |
Hùng Vương |
Hết khu dân cư thôn 01 |
Dân cư ổn định |
197 |
3 |
538 |
5.5 |
11.5 |
BTXM + Đất |
04 |
Hoàng Văn Thụ |
Hùng Vương |
Lý Thái Tổ |
Có dân cư |
553 |
3 |
516 |
5.5 |
11.5 |
BTXM |
05 |
Phan Bội Châu |
Nguyễn Văn Trỗi |
Khu dân cư thôn 02 |
Có dân cư |
350 |
3 |
350 |
5.5 |
11.5 |
Đất+BTXM |
06 |
Nguyễn Viết Xuân |
Trần Quang Khải |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Có dân cư |
237 |
3 |
237 |
5.5 |
11.5 |
BTXM |
07 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Hoàng Văn Thụ |
Bùi Thị Xuân |
Có dân cư |
216 |
5 |
216 |
5.5 |
11.5 |
Đất |
08 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Hoàng Văn Thụ |
Bùi Thị Xuân |
Có dân cư |
218 |
5 |
218 |
5.5 |
11.5 |
Đất |
09 |
Nguyễn Tri Phương |
Hùng Vương |
Hết khu dân cư thôn 02 |
Có dân cư |
170 |
3 |
170 |
5.5 |
11.5 |
BTXM |
10 |
Bùi Thị Xuân |
Hùng Vương |
Trần Quang Khải |
Có dân cư |
337 |
3 |
337 |
5.5 |
11.5 |
BTXM |
11 |
Cao Bá Quát |
Hùng Vương |
Nguyễn Tri Phương |
Có dân cư |
160 |
3 |
225 |
5.5 |
11.5 |
BTXM |
12 |
Nguyễn Lương Bằng |
Hùng Vương |
giáp Suối |
Dân cư ổn định |
433 |
3 |
433 |
5.5 |
11.5 |
BTXM |
13 |
Trần Quang Khải |
Nguyễn Lương Bằng |
Lý Thái Tổ |
Dân cư ổn định |
459 |
3 |
518 |
5.5 |
11.5 |
BTXM+Đất |
14 |
Phan Chu Trinh |
Trần Quang Khải |
Lý Thái Tổ |
Có dân cư |
300 |
3 |
324 |
5.5 |
11.5 |
BTXM+Đất |
15 |
Wừu |
Hùng Vương |
Hết khu dân cư hiện trạng |
Dân cư ổn định |
500 |
3 |
500 |
7 |
15 |
BTXM |
16 |
Đinh Núp |
Hùng Vương |
Lý Thái Tổ |
Dân cư ổn định |
1000 |
3 |
798 |
7 |
15 |
BTXM |
17 |
Võ Nguyên Giáp |
Lê Thánh Tông |
Kpă Klơng |
Có dân cư |
1535 |
8 |
1535 |
8 |
20 |
CPĐD Láng nhựa+BTXM+Đất |
18 |
Phạm Văn Đồng |
Đinh Núp |
Hùng Vương |
Có dân cư |
1646 |
7 |
1960 |
8; 7 |
15; 18 |
CPĐD Láng nhựa+Đất |
19 |
Trần Phú |
Đinh Núp |
Quang Trung |
Có dân cư |
505 |
7 |
680 |
8 |
20 |
CPĐD Láng nhựa+Đất |
20 |
Nguyễn Tất Thành |
Đinh Núp |
Hùng Vương |
Có dân cư |
2606 |
12; 8x2; 5,5 |
2606 |
12; 8x2; 5,5 |
11,5; 25 |
CPĐD Láng nhựa |
21 |
NTrang Lơng |
Đinh Núp |
Nguyễn Tất Thành |
Có dân cư |
425 |
3 |
453 |
5.5 |
11.5 |
BTXM |
22 |
Lê Hồng Phong |
Hùng Vương |
Lý Thái Tổ |
Có dân cư |
725 |
10 |
725 |
8 |
18 |
CPĐD Láng nhựa |
23 |
Nguyễn Trãi |
Lê Thánh Tông |
Đường số 21 hiện trạng |
Có dân cư |
350 |
7¸10 |
1060 |
8 |
18 |
CPĐD Láng nhựa |
24 |
Lê Thánh Tông |
Nguyễn Trãi |
Tràn bê tông xi măng |
Có dân cư |
2130 |
10 |
2130 |
8 |
18 |
CPĐD Láng nhựa |
25 |
Nguyễn Minh Châu |
Trần Phú |
Chu Văn An |
Có dân cư |
307 |
7 |
307 |
8 |
18 |
CPĐD Láng nhựa |
26 |
Trần Hưng Đạo |
Lý Thái Tổ |
Nguyễn Trãi |
Dân cư + Khu hành chính |
1111 |
10 |
1113 |
12 |
25 |
CPĐD Láng nhựa |
27 |
Quang Trung |
Lý Thái Tổ |
Nguyễn Trãi |
Trung tâm khu hành chính |
1030 |
8x2 |
1117 |
8x2 |
30 |
CPĐD Láng nhựa |
28 |
Chu Văn An |
Wừu |
Quang Trung |
Có dân cư |
565 |
8 |
565 |
8 |
18 |
CPĐD Láng nhựa |
29 |
Võ Thị Sáu |
Trần Hưng Đạo |
Quang Trung |
Có dân cư |
182 |
7 |
182 |
7 |
15 |
CPĐD Láng nhựa+BTXM |
30 |
Lý Tự Trọng |
Trần Hưng Đạo |
Quang Trung |
Có dân cư |
169 |
6 |
169 |
7 |
13 |
BTXM |
31 |
Lê Lợi |
Lý Thái Tổ |
Nguyễn Trãi |
Khu trung tâm hành chính |
1178 |
10 |
1154 |
12 |
25 |
CPĐD Láng nhựa |
32 |
Y Đôn |
Nguyễn Tất Thành |
Phạm Văn Đồng |
Khu văn hóa - thể thao |
279 |
5 |
369 |
5.5 |
11.5 |
BTXM |
33 |
Hồ Xuân Hương |
Nguyễn Tất Thành |
Tô Vĩnh Diện |
Có dân cư |
229 |
6 |
229 |
5.5 |
11.5 |
BTXM |
34 |
Tô Vĩnh Diện |
Nguyễn Tất Thành |
Lý Thái Tổ |
Có dân cư |
150 |
5 |
239 |
5.5 |
11.5 |
BTXM |
35 |
Kpă Klơng |
Hùng Vương |
Trạm biến áp Thôn 4 |
Có dân cư |
1500 |
3.5 |
1500 |
8 |
20 |
CPĐD Láng nhựa+Đất |