Nghị quyết 135/NQ-HĐND thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất bổ sung thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Gia Lai

Số hiệu 135/NQ-HĐND
Ngày ban hành 08/07/2022
Ngày có hiệu lực 08/07/2022
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Gia Lai
Người ký Hồ Văn Niên
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 135/NQ-HĐND

Gia Lai, ngày 08 tháng 7 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ SÁU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bsung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 1212/TTr-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tnh Gia Lai về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đt bổ sung thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Gia Lai; Báo cáo thm tra số 120/BC-HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất bổ sung thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh với diện tích 4,31 ha để thực hiện 11 công trình, dự án; dự kiến kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng 19.593.385.000 đồng (ngân sách huyện 15.759.492.000 đồng và nguồn vốn khác 3.833.893.000 đồng) và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng thực tế thực hiện theo quyết định phê duyệt của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, cụ thể:

1. Huyện Kông Chro: 01 công trình, dự án với diện tích 0,09 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bng dự kiến 150.000.000 đồng (ngân sách huyện).

2. Huyện Đak Đoa: 02 công trình, dự án với diện tích 0,06 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bng dự kiến 100.000.000 đồng (vốn ngành điện).

3. Huyện Krông Pa: 02 công trình, dự án với diện tích 1,90 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 1.014.251.000 đồng (ngân sách huyện).

4. Thành phố Pleiku: 02 công trình, dự án với diện tích 0,54 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bng dự kiến 14.529.134.000 đồng (ngân sách Trung ương và ngân sách thành phố).

5. Huyện Ia Grai: 04 công trình, dự án với diện tích 1,72 ha và kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự kiến 3.800.000.000 đồng (ngân sách huyện).

(Có danh mục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XII, Kỳ họp thứ Sáu thông qua ngày 08 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các V
ăn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH tỉnh, HĐND tỉnh;
-
y ban MTTQ Việt Nam tnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở
, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Gia Lai, Đài PT-TH t
nh;
- Lưu: VT - HĐND.

CHỦ TỊCH




Hồ Văn Niên

 

DANH MỤC

CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 135/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai)

STT

Tên công trình dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

Hiện trạng

Cơ sở thực hiện

D kiến số tiền bồi thường giải phóng mặt bằng (đồng)

Ghi chú

Tng cộng

Ngân sách tnh

Ngân sách cấp huyện

Nguồn vốn khác

 

I

Huyện Kông Chro

 

0.09

 

 

150,000,000

 

150,000,000

 

 

1

Hoa viên đường Trn Hưng Đạo, Phan Bội Châu và Võ Thị Sáu

Thtrấn Kông Chro

0.09

Đất trồng cây lâu năm

Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 02/12/2021 của UBND huyện Kông Chro

Quyết định số 43/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của UBND huyện Kông Chro

150,000,000

 

150,000,000

 

 

II

Huyện Đak Đoa

 

0.06

 

 

100,000,000

 

 

100,000,000

 

1

Hoàn thiện lưới điện THA khu vực huyện Đak Đoa tỉnh Gia Lai năm 2022

Các xã: HNeng, Kon Gang, A Dơk và Ia Băng

0.03

Đất trng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn

Quyết định số 416/QĐ-HĐTV ngày 04/6/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Trung

50,000,000

 

 

50,000,000

Vn ngành điện

2

Khai thác sau TBA110KV Đak Đoa giai đoạn 1

Các xã: HNeng và Kon Gang

0.03

Đất trng cây lâu năm và đất ở tại nông thôn

Quyết định số 857/QĐ-HĐTV ngày 10/11/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Trung

50,000,000

 

 

50,000,000

Vn ngành điện

III

Huyện Krông Pa

 

1.90

 

 

1,014,251,000

 

1,014,251,000

 

 

1

Dự án nâng cấp, cải tạo mặt đường Trần Phú + Cách Mạng (đoạn: Hai Bà Trưng - Quang Trung)

Thị trấn Phú Túc

0.90

Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị

Quyết định s26/QĐ-UBND ngày 03/3/2022 của UBND huyện Krông Pa

Quyết định s 45/QĐ-UBND ngày 21/3/2022 của UBND huyện Krông Pa

364,251,000

 

364,251,000

 

 

2

Vỉa hè đường Thanh Niên (đoạn Hai Bà Trưng đến Kpă Tít) và va hè đường Nguyn Văn Tri (đoạn Lê Hng Phong đến Kpă Klơng)

Thị trấn Phú Túc

1.00

Đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm và đất ở tại đô thị

Quyết định số 103/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 của UBND huyện Krông Pa

Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 của UBND huyện Krông Pa

650,000,000

 

650,000,000

 

 

IV

Thành phố Pleiku

 

0.54

 

 

14,529,134,000

 

10,795,241,000

3,733,893,000

 

1

Đường nối từ đường Lê Thánh Tôn đến đường Trần Nhật Duật

Phường Ia Kring

0.27

Đất trồng cây hàng năm khác và đất ở tại đô thị

Quyết định số 4903/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của UBND thành phố Pleiku

Quyết định số 5026/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND thành phố Pleiku

10,795,241,000

 

10,795,241,000

 

 

2

Trụ sở làm việc của Cục Thi hành án dân sự tỉnh và Chi cục Thi hành an dân sự thành phố Pleiku

Xã Diên Phú

0.27

Đất trng cây lâu năm

Quyết định số 929/QĐ-BTP ngày 03/6/2021 của Bộ Tư pháp

Quyết định s1476/QĐ-BTP ngày 29/9/2021 của Bộ Tư pháp

Công văn s3728/BTP-KHTC ngày 15/10/2021 của Bộ Tư pháp

Công văn số 534/UBND-NL ngày 23/3/2022 của UBND tỉnh

3,733,893,000

 

 

3,733,893,000

Ngân sách Trung ương

V

Huyện Ia Grai

 

1.72

 

 

3,800,000,000

 

3,800,000,000

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đất Công ty cao su Chư Păh bàn giao về địa phương qun lý

Thtrấn Ia Kha

0.50

Đất trng cây lâu năm

Quyết định số 1229/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Ia Grai

Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 27/5/2022 của UBND huyện Ia Grai

2,000,000,000

 

2,000,000,000

 

 

2

Nhà qun lý bãi rác xã

Ia Bă

0.40

Đất trng cây lâu năm

Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 ca UBND huyện Ia Grai

Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 27/5/2022 của UBND huyện Ia Grai

600,000,000

 

600,000,000

 

 

3

Đường điện 3 pha vào bãi chôn lp rác thi xã

Ia Bă

0.02

Đất trng cây lâu năm

Quyết định số 1115/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 ca UBND huyện Ia Grai

Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 27/5/2022 của UBND huyện Ia Grai

200,000,000

 

200,000,000

 

 

4

Hàng rào bãi rác

Xã Ia Yok

0.80

Đất trng cây lâu năm

Quyết định số 171/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của UBND huyện Ia Grai

Quyết định s 917/QĐ-UBND ngày 27/5/2022 của UBND huyện Ia Grai

1,000,000,000

 

1,000,000,000

 

 

11

Tổng cộng

 

4.31

 

 

19,593,385,000

 

15,759,492,000

3,833,893,000