Nghị quyết 133/2014/NQ-HĐND về mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Long An
Số hiệu | 133/2014/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 21/07/2014 |
Ngày có hiệu lực | 26/07/2014 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Long An |
Người ký | Đặng Văn Xướng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Giáo dục,Văn hóa - Xã hội |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 133/2014/NQ-HĐND |
Long An, ngày 21 tháng 07 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ MỘT SỐ MỨC CHI BẢO ĐẢM CHO CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT VÀ CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT CỦA NGƯỜI DÂN TẠI CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật ngày 20/6/2012;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27/01/2014 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở;
Sau khi xem xét Tờ trình số 1881/TTr-UBND ngày 19/6/2014 của UBND tỉnh về việc quy định một số mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Long An; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND và ý kiến của Đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất một số mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Long An (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực, các Ban và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Long An khóa VIII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 16 tháng 7 năm 2014./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
MỘT SỐ MỨC CHI BẢO
ĐẢM CHO CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT VÀ CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT CỦA
NGƯỜI DÂN TẠI CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 133/2014/NQ-HĐND ngày 21/7/2014 của HĐND tỉnh
Long An)
Số TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi (1.000đ) |
Ghi chú |
||
Cấp Tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
||||
1 |
Xây dựng Chương trình, Đề án, Kế hoạch của Ủy ban nhân dân. |
|||||
a |
Chi soạn thảo |
Trang A4 |
180 |
160 |
140 |
Tính theo trang chuẩn 350 từ/trang A4 - Cấp tỉnh mức chi tối đa không quá 1.080.000 đồng/văn bản; - Cấp huyện mức chi tối đa không quá 960.000 đồng/văn bản; - Cấp xã mức chi tối đa không quá 700.000 đồng/văn bản. |
b |
Tổ chức họp, tọa đàm góp ý |
|
|
|
|
|
|
+ Chủ trì |
Người/buổi |
150 |
100 |
70 |
|
|
+ Thành viên dự |
Người/buổi |
100 |
70 |
50 |
|
2 |
Chi thù lao báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật, người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật. |
|||||
a |
Thù lao báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật, người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật. |
Người/buổi |
Áp dụng theo Quyết định số 21/2011/QĐ-UBNĐ ngày 13/7/2011 của UBND tỉnh Long An |
|
||
b |
Thù lao cộng tác viên tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật |
Người/buổi |
Áp dụng mức chi quy định tại điểm a mục này |
|
||
c |
Thù lao báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật, người được mời tham gia phổ biến, giáo dục pháp luật, cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật cho các đối tượng đặc thù. |
Người/buổi |
Được hưởng thêm 20% so với mức thù lao quy định tại điểm a, b, mục này |
|
||
3 |
Biên soạn một số tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật đặc thù |
|||||
a |
Tờ gấp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) |
Tờ gấp đã hoàn thành |
1.000 |
700 |
|
|
b |
Tình huống giải đáp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) |
Tình huống đã hoàn thành |
300 |
200 |
|
|
c |
Câu chuyện pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) |
|
|
|
|
|
- |
Câu chuyện pháp luật phát thanh trên hệ thống loa, đài, trạm truyền thanh |
Câu chuyện đã hoàn thành |
1.000 |
700 |
500 |
|
- |
Câu chuyện pháp luật phát sóng trên đài phát thanh và truyền hình |
Câu chuyện đã hoàn thành |
1.500 |
1.000 |
700 |
|
d |
Tiểu phẩm pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia) |
|
|
|
|
|
- |
Tiểu phẩm pháp luật phát thanh trên hệ thống loa, đài, trạm truyền thanh |
Tiểu phẩm đã hoàn thành |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
|
- |
Tiểu phẩm pháp luật phát phát sóng trên đài phát thanh và truyền hình |
Tiểu phẩm đã hoàn thành |
5.000 |
3.500 |
2.500 |
|
4 |
Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
|||||
a |
Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật |
Người/ngày |
|
|
30 |
Không quá 01 ngày. |
b |
Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
Người/buổi |
|
|
10 |
|
5 |
Chi tổ chức cuộc thi, hội thi |
|||||
a |
Chi biên soạn đề thi, đáp án, bồi dưỡng Ban giám khảo, Ban tổ chức và một số nội dung chi khác |
|
Áp dụng Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26/4/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
|
||
b |
Chi tổ chức cuộc thi sân khấu, thi trên internet, có thêm mức chi đặc thù sau: |
|
|
|
|
|
- |
Thuê dẫn chương trình |
Người/ngày |
2.000 |
1.500 |
1.000 |
Không quá 02 người. |
- |
Thuê hội trường và thiết bị phục vụ cuộc thi sân khấu |
Ngày |
10.000 |
7.000 |
5.000 |
|
- |
Thuê văn nghệ, diễn viên |
Người/ngày |
300 |
200 |
100 |
Không quá 04 người. |
- |
Thi qua mạng điện tử (Thu thập thông tin, tư liệu, lập hệ cơ sở dữ liệu tin học hóa) |
|
Thực hiện theo Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính. |
|
||
c |
Chi giải thưởng |
|
|
|
|
Tùy theo quy mô và địa bàn tổ chức cuộc thi để quyết định mức chi giải thưởng cụ thể nhưng không vượt định mức chi tối đa quy định tại điểm này. |
|
- Giải nhất |
Giải thưởng |
|
|
|
|
|
+ Tập thể |
|
10.000 |
7.000 |
5.000 |
|
|
+ Cá nhân |
|
6.000 |
4.000 |
3.000 |
|
|
- Giải nhì |
Giải thưởng |
|
|
|
|
|
+ Tập thể |
|
7.000 |
5.000 |
3.000 |
|
|
+ Cá nhân |
|
3.000 |
2.000 |
1.500 |
|
|
- Giải ba |
Giải thưởng |
|
|
|
|
|
+ Tập thể |
|
5.000 |
3.000 |
2.000 |
|
|
+ Cá nhân |
|
2.000 |
1.500 |
1.000 |
|
|
- Giải khuyến khích |
Giải thưởng |
|
|
|
|
|
+ Tập thể |
|
3.000 |
2.000 |
1.500 |
|
|
+ Cá nhân |
|
1.000 |
700 |
500 |
|
|
- Giải phụ khác |
|
500 |
400 |
300 |
|
6 |
Chi hỗ trợ hoạt động truyền thông, phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật trên đài phát thanh xã, phường, thị trấn; trạm, loa truyền thanh cơ sở |
|||||
a |
Biên soạn, biên tập tài liệu phát thanh |
Trang A4 |
75 |
55 |
40 |
Tính theo trang chuẩn 350 từ/trang A4 và tối đa không quá 03 trang. |
b |
Bồi dưỡng phát thanh bằng tiếng Việt |
01 lần thu |
|
|
15 |
|
7 |
Chi phục vụ trực tiếp việc xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật |
|||||
a |
Chi hoạt động xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật hàng năm |
Tủ/năm |
|
|
2.000 |
Theo Quyết định số 06/2010/QĐ- TTg ngày 25/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ. |
b |
Rà soát, bổ sung, cập nhật sách định kỳ 06 tháng/lần |
Lần |
|
|
100 |
|
c |
Bồi dưỡng cán bộ tham gia luân chuyển sách |
Lần/người |
|
|
50 |
|
8 |
Chi thực hiện thống kê, rà soát, viết báo cáo đánh giá công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, Chương trình, Đề án, Kế hoạch đánh giá thực hiện chuẩn tiếp cận pháp luật |
|||||
a |
Thu thập thông tin, xử lý số liệu báo cáo của các sở, ngành, địa phương |
Báo cáo |
50 |
35 |
25 |
|
b |
Rà soát văn bản, tài liệu phục vụ hệ thống hóa, kiến nghị xây dựng thể chế, thực hiện chương trình, đề án |
Văn bản |
50 |
35 |
25 |
|
c |
Viết báo cáo của Ủy ban nhân dân |
|
|
|
|
|
- |
Báo cáo định kỳ hàng năm |
Báo cáo |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
|
- |
Báo cáo chuyên đề (Sơ kết, tổng kết) |
Báo cáo |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
|
- |
Báo cáo đột xuất |
Báo cáo |
1.000 |
700 |
500 |
|
9 |
Chi khen thưởng |
|||||
a |
Khen thưởng xã, phường, thị trấn; huyện, thị xã, thành phố được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công nhận đạt chuẩn tiếp cận pháp luật. |
Tương đương tập thể lao động xuất sắc |
|
Bằng 1,5 lần mức lương cơ sở |
Theo hướng dẫn hiện hành về mức tiền thưởng. |
|
b |
Khen thưởng xã, phường, thị trấn; huyện, thị xã, thành phố được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tặng Bằng khen tiêu biểu về tiếp cận pháp luật cấp tỉnh. |
Bằng khen |
|
Bằng 2 lần mức lương cơ sở |