Nghị quyết 13/2021/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu | 13/2021/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 12/11/2021 |
Ngày có hiệu lực | 01/12/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký | Hoàng Thị Thúy Lan |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Giáo dục |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2021/NQ-HĐND |
Vĩnh Phúc, ngày 12 tháng 11 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ điểm b khoản 6 Điều 99 Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá và Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ ban hành quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo;
Xét Tờ trình số 323/TTr-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Dự thảo Nghị quyết Quy định mức thu học phí trong các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, như sau:
1. Đối tượng áp dụng
a) Trẻ em, học sinh học tại các trường mầm non, trường tiểu học, trường tiểu học và trung học cơ sở, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông công lập; học sinh học chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông tại Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh, Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên các huyện, thành phố (sau đây gọi là cơ sở giáo dục công lập) trên địa bàn tỉnh.
b) Các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh.
c) Các cơ quan, tổ chức và cá nhân liên quan.
2. Cơ chế thu học phí
a) Các cơ sở giáo dục công lập được thu học phí để chi trả một phần hoặc toàn bộ chi phí của dịch vụ giáo dục, đào tạo. Mức học phí được xác định theo lộ trình bảo đảm chi phí dịch vụ giáo dục, đào tạo do Chính phủ quy định.
b) Các cơ sở giáo dục công lập thu học phí theo mức thu đối với từng vùng quy định tại khoản 3, khoản 4 Điều này. Việc phân chia các vùng trong tỉnh được xác định như sau:
Vùng dân tộc thiểu số và miền núi: Gồm các xã, thị trấn theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vực II, Khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025.
Vùng nông thôn: Gồm các xã, thị trấn không phải là vùng dân tộc thiểu số miền núi.
Vùng thành thị: Gồm các phường thuộc thành phố Vĩnh Yên và thành phố Phúc Yên.
c) Học sinh đóng học phí theo mức thu tại cơ sở giáo dục công lập nơi học sinh theo học.
d) Cơ sở giáo dục công lập thu học phí theo số tháng thực học nhưng không quá 09 tháng/năm học.
3. Mức thu học phí năm học 2021 - 2022 giữ nguyên như mức thu năm học 2020 -2021, cụ thể:
TT |
Bậc học |
Mức thu học phí (nghìn đồng/học sinh/tháng) |
||
Thành thị |
Nông thôn |
Dân tộc thiểu số và miền núi |
||
1 |
Mầm non: |
|||
Nhà trẻ bán trú |
160 |
100 |
60 |
|
Nhà trẻ không bán trú |
100 |
80 |
40 |
|
Mẫu giáo bán trú |
140 |
80 |
50 |
|
Mẫu giáo không bán trú |
100 |
60 |
30 |
|
2 |
Trung học cơ sở |
80 |
60 |
30 |
3 |
Trung học phổ thông, giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông |
120 |
90 |
60 |
Trường Trung học phổ thông Chuyên Vĩnh Phúc |
180 |
|
|
4. Mức thu học phí năm học 2022 - 2023
a) Đối với cơ sở giáo dục công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên: