HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 13/2021/NQ-HĐND
|
Đồng
Nai, ngày 30 tháng 7
năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU 02 LOẠI PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG NHẰM
HỖ TRỢ, THÁO GỠ KHÓ KHĂN CHO ĐỐI TƯỢNG CHỊU ẢNH HƯỞNG BỞI DỊCH COVID-19 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí ngày 25
tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP
ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 47/2021/TT-BTC
ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu một số khoản
phí, lệ phí nhằm hỗ trợ,
tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19;
Xét Tờ trình số 8905/TTr-UBND ngày
28 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo nghị quyết quy định mức
thu một số loại phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường nhằm hỗ trợ; tháo gỡ
khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế -
Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu hai
(02) loại phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó
khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid -19 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
như sau:
1. Mức thu bằng 80% mức thu phí tại
các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh gồm: Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 7 năm 2020 quy định phí đăng ký giao dịch bảo đảm và Nghị quyết số
16/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 quy định phí thẩm định hồ sơ, điều kiện, đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng khai thác, sử dụng
nước dưới đất; hành nghề khoan nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt và xả
nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
2. Mức thu phí được áp dụng đến hết
ngày 31 tháng 12 năm 2021 (chi tiết các Phụ lục I, II, III, IV, V đính kèm).
3. Các nội dung khác còn lại được thực
hiện theo Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND và Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND ngày
10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm
tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này, định kỳ có đánh giá và báo cáo kết
quả thực hiện theo quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân,
các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết theo
quy định.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam tỉnh, các tổ chức thành viên giám sát và vận động Nhân dân cùng tham gia
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng
và kiến nghị của Nhân dân đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp
luật.
Điều 3. Hiệu lực
thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 01
tháng 8 năm 2021 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2021.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Đồng Nai khóa X kỳ họp thứ 02 thông qua ngày 30 tháng 7 năm 2021.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội (A+B);
- Văn phòng Chính phủ (A+B);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VB.QPPL-Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh và các đoàn thể;
- Các sở, ban, ngành;
- VKSND,TAND, CTTHADS tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND cấp huyện;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Báo Đồng Nai, Đài PT-TH Đồng Nai;
- Lưu VT, PCTHĐND.
|
CHỦ
TỊCH
Thái Bảo
|
PHỤ LỤC I
BIỂU MỨC THU PHÍ ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND
ngày 30 tháng 7 năm 2021
của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT
|
LOẠI
HỒ SƠ
|
ĐVT
|
MỨC
THU PHÍ (đồng)
|
Tổ
chức
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
1
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
368.000
|
176.000
|
2
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với
đất
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
360.000
|
208.000
|
3
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất
đồng thời với tài sản gắn liền với đất
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
472.000
|
256.000
|
4
|
Đăng ký Thế chấp tài sản gắn liền với
đất hình thành trong tương lai
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
360.000
|
208.000
|
5
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất
đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai.
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
472.000
|
256.000
|
6
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng
nhà ở, dự án đầu tư xây dựng công trình xây dựng không phải là nhà ở, dự án đầu
tư xây dựng khác theo quy định của pháp luật
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
472.000
|
256.000
|
7
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp
đã đăng ký
|
|
|
|
a
|
Thay đổi nội dung thế chấp bằng giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
368.000
|
176.000
|
b
|
Thay đổi nội dung thế chấp riêng đối
với tài sản
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
360.000
|
208.000
|
c
|
Thay đổi nội dung thế chấp đối với
cả đất và tài sản gắn liền với đất, tài sản hình thành trong tương lai
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
472.000
|
256.000
|
8
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử
lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
|
|
|
a
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
bằng giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
328.000
|
144.000
|
b
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử
lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp riêng đối với tài sản
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
320.000
|
176.000
|
c
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử
lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp đối với cả đất và
tài sản gắn liền với đất, tài sản hình thành trong tương lai
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
424.000
|
224.000
|
9
|
Xóa đăng ký thế chấp giấy chứng nhận
đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
a
|
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử
dụng đất
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
368.000
|
176.000
|
b
|
Xóa đăng ký thế chấp riêng đối với
tài sản
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
360.000
|
208.000
|
c
|
Xóa đăng ký thế chấp giấy chứng nhận
đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
Hồ
sơ/Thửa/GCN
|
464.000
|
256.000
|
Trường hợp hồ sơ đăng ký thế chấp
có nhiều Giấy chứng nhận thì từ Giấy chứng nhận thứ hai trở đi thu thêm 32.000 đồng/Giấy chứng nhận.
PHỤ LỤC II
BIỂU MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN, BÁO CÁO
THĂM DÒ ĐÁNH GIÁ TRỮ LƯỢNG
KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị
tính: Đồng/đề án, báo cáo
Số
TT
|
Nội
dung thu
|
Mức
thu lần đầu
|
Mức
thu gia hạn, bổ sung
|
1
|
Thẩm định thiết kế giếng thăm dò nước
dưới đất (đối với công trình có quy mô nhỏ hơn 200 m3 /ngày đêm)
|
2.000.000
|
1.600.000
|
2
|
Thẩm định đề án thăm dò nước dưới đất
(đối với công trình có quy mô từ 200 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm)
|
6.000.000
|
4.800.000
|
3
|
Thẩm định báo cáo kết quả thi công
giếng khai thác (đối với công trình có quy mô nhỏ hơn 200 m3/ngày
đêm)
|
2.000.000
|
1.600.000
|
4
|
Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò
đánh giá trữ lượng nước dưới đất (đối với công trình có quy mô từ 200 m3
đến dưới 3.000 m3/ngày đêm)
|
6.000.000
|
4.800.000
|
5
|
Thẩm định báo cáo hiện trạng khai
thác nước dưới đất trường hợp công trình khai thác đang hoạt động (đối với
công trình có quy mô nhỏ hơn 200 m3/ngày đêm)
|
2.000.000
|
1.600.000
|
6
|
Thẩm định báo cáo hiện trạng khai
thác nước dưới đất trường hợp công trình khai thác đang hoạt động (đối với
công trình có quy mô từ 200 m3 đến dưới 3.000 m3 /ngày đêm)
|
6.000.000
|
4.800.000
|
PHỤ LỤC III
BIỂU MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ, ĐIỀU KIỆN
HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị
tính: Đồng/hồ sơ
Số TT
|
Nội
dung thu
|
Mức
thu lần đầu
|
Mức
thu gia hạn, bổ sung
|
1
|
Thẩm định hồ sơ hành nghề khoan nước
dưới đất với quy mô nhỏ (có đường kính ống chống hoặc ống vách nhỏ hơn 110mm và thuộc công trình
có lưu lượng nhỏ hơn 200m3/ngày đêm)
|
2.000.000
|
1.600.000
|
2
|
Thẩm định hồ sơ hành nghề khoan nước
dưới đất với quy mô vừa (có đường kính ống chống hoặc ống vách nhỏ hơn 250mm và thuộc công trình có lưu lượng từ 200m3/ngày
đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm).
|
6.000.000
|
4.800.000
|
PHỤ LỤC IV
BIỂU MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO KHAI
THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC MẶT
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị
tính: Đồng/đề án, báo cáo
Số
TT
|
Nội
dung thu
|
Mức
thu lần đầu
|
Mức
thu gia hạn, bổ sung
|
1
|
Thẩm định đề án khai thác, sử dụng
nước mặt (đối với trường hợp chưa có công trình khai thác)
|
6.000.000
|
4.800.000
|
2
|
Thẩm định báo cáo hiện trạng khai
thác, sử dụng nước mặt (đối với trường hợp đã có công trình khai thác)
|
6.000.000
|
4.800.000
|
PHỤ LỤC V
BIỂU MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH XẢ NƯỚC THẢI
VÀO NGUỒN NƯỚC, CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị
tính: Đồng/đề án, báo cáo
Số
TT
|
Nội
dung thu
|
Mức
thu lần đầu
|
Mức
thu gia hạn, bổ sung
|
1
|
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải
vào nguồn nước, công trình thủy lợi (đối với lưu lượng dưới 200 m3/ngày
đêm)
|
2.000.000
|
1.600.000
|
2
|
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải
vào nguồn nước, công trình thủy lợi (đối với lưu lượng từ 200 m3
/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm)
|
6.000.000
|
4.800.000
|
3
|
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải
vào nguồn nước, công trình thủy lợi đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản (với
lưu lượng từ trên 10.000m3/ngày đêm đến dưới 30.000 m3/ngày
đêm)
|
6.000.000
|
4.800.000
|