Nghị quyết 121/2013/NQ-HĐND về giao dự toán thu, chi từ nguồn thu hoạt động xổ số kiến thiết tỉnh Long An năm 2014
Số hiệu | 121/2013/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 05/12/2013 |
Ngày có hiệu lực | 15/12/2013 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Long An |
Người ký | Đặng Văn Xướng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 121/2013/NQ-HĐND |
Long An, ngày 05 tháng 12 năm 2013 |
VỀ GIAO DỰ TOÁN THU, CHI TỪ NGUỒN THU HOẠT ĐỘNG XỔ SỐ KIẾN THIẾT CỦA TỈNH LONG AN NĂM 2014
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 68/2006/QH11 ngày 30/10/2006 của Quốc hội về việc Quy định nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết không đưa vào cân đối thu chi ngân sách địa phương của cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Sau khi xem xét Tờ trình số 4417/TTr-UBND ngày 29/11/2013 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu, chi từ nguồn thu hoạt động xổ số kiến thiết năm 2014; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND và ý kiến của Đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao dự toán thu từ hoạt động xổ số kiến thiết tỉnh Long An năm 2014 là 750 tỷ đồng.
Điều 2. Nguồn thu xổ số kiến thiết năm 2014 theo Điều 1 nêu trên được chi đầu tư các công trình, dự án phúc lợi xã hội; tập trung đầu tư các công trình, dự án thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục đào tạo và dạy nghề. Trong đó có 50 tỷ đồng đầu tư xây dựng nông thôn mới.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện. Việc phân bổ 50 tỷ đồng đầu tư xây dựng nông thôn mới phải đúng quy định pháp luật.
Điều 4. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực, các Ban và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Long An khóa VIII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2013./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2014 NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 121/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Nhóm công trình (A, B, C) |
Địa điểm XD |
Thời gian KC-HT |
Chủ đầu tư |
KH vốn năm 2014 |
Năm hoàn thành (thực tế) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
750.000 |
|
|
I |
Ngành Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
263.279 |
|
|
1.1 |
Dự án thanh toán khối lượng năm trước |
|
|
|
|
28.392 |
|
|
1.1.1 |
Đối ứng kiên cố hóa trường lớp học và nhà công vụ giáo viên |
|
|
|
|
2.962 |
|
|
|
Sở Xây dựng |
|
|
|
|
2.962 |
|
|
1 |
THPT Tân Trụ 2 |
C |
Tân Trụ |
2011-2012 |
Sở XD |
2.962 |
2013 |
|
1.1.2 |
Công trình giáo dục khác |
|
|
|
|
25.430 |
|
|
1 |
KTX & nhà xe Trường TCN Đồng Tháp Mười |
C |
Mộc Hóa |
2009-2012 |
Sở XD |
1.000 |
2012 |
|
2 |
Trường nuôi dạy trẻ khuyết tật |
C |
TPTA |
2003-2013 |
Sở XD |
977 |
2013 |
|
3 |
Trường dạy nghề Long An |
B |
TPTA |
2004-2013 |
Sở XD |
3.174 |
2013 |
|
4 |
Trang thiết bị nội thất cho sinh viên Long An tại ký túc xá Đại học Quốc gia TP. HCM |
C |
Bình Dương |
2012-2013 |
Sở XD |
2.000 |
2013 |
|
5 |
Trường THPT Gò Đen |
C |
Bến Lức |
2009-2013 |
UBND huyện Bến Lức |
7.100 |
2013 |
|
6 |
THPT Tân Thạnh |
C |
Tân Thạnh |
2008-2013 |
UBND huyện Tân Thạnh |
10.000 |
2013 |
|
7 |
Trường THCS Hưng Điền A |
C |
Vĩnh Hưng |
2009 |
UBND huyện Vĩnh Hưng |
1.179 |
2009 |
|
|
- Cổng, hàng rào, lối đi |
|
|
2009 |
UBND huyện Vĩnh Hưng |
76 |
|
|
|
- Nhà xe học sinh |
|
|
2009 |
UBND huyện Vĩnh Hưng |
170 |
|
|
|
- Hệ thống thoát nước, láng sân |
|
|
2009 |
UBND huyện Vĩnh Hưng |
933 |
|
|
1.2 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
92.800 |
|
|
1 |
Trường dạy nghề Đức Hòa |
B |
Đức Hòa |
2006-2013 |
Sở XD |
3.600 |
2014 |
|
2 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị thành phố Tân An |
C |
xã An Vĩnh Ngãi |
2012 |
UBND thành phố Tân An |
1.700 |
2014 |
|
3 |
Trường THPT Thạnh Hóa |
C |
Thạnh Hóa |
2009-2012 |
UBND huyện Thạnh Hóa |
5.000 |
2014 |
|
4 |
Trường Cao đẳng nghề Long An giai đoạn 2 (bồi thường, san lắp, hàng rào) |
C |
TP. Tân An |
2012-2014 |
Sở LĐTBXH |
1.000 |
2014 |
|
5 |
Xưởng thực hành Trường Cao đẳng nghề Long An |
B |
TP. Tân An |
2013-2014 |
Sở LĐTBXH |
8.500 |
2015 |
|
6 |
Trung tâm Dạy nghề huyện Đức Huệ |
B |
Huyện Đức Huệ |
2011-2015 |
Sở LĐTBXH |
5.000 |
2015 |
|
7 |
Trung tâm Dạy nghề huyện Vĩnh Hưng |
B |
Huyện Vĩnh Hưng |
2010-2015 |
Sở LĐTBXH |
5.000 |
2015 |
|
8 |
Trường THCS & THPT Mỹ Quý |
C |
Đức Huệ |
2011-2015 |
Sở XD |
10.000 |
2015 |
|
9 |
Trường THPT chuyên cấp tỉnh |
C |
TPTA |
2010-2015 |
Sở XD |
41.000 |
2015 |
|
10 |
Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu |
C |
Cần Giuộc |
2011-2015 |
Sở XD |
12.000 |
2015 |
|
1.3 |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
142.087 |
|
|
1.3.1 |
Hỗ trợ xây dựng trường chuẩn |
|
|
|
|
136.837 |
|
Theo lộ trình |
|
Thành phố Tân An |
|
|
|
|
4.700 |
|
|
1 |
Trường MG Rạng Đông |
C |
Phường 5 |
2014 |
UBND thành phố Tân An |
1.162 |
2014 |
UBND thành phố là cấp quyết định đầu tư |
2 |
Trường TH Phú Nhơn |
C |
Phường 5 |
2014 |
UBND thành phố Tân An |
3.538 |
2014 |
UBND thành phố là cấp quyết định đầu tư |
|
Thị xã Kiến Tường |
|
|
|
|
5.478 |
|
|
1 |
MG Bình Tân |
C |
xã Bình Tân |
2014 |
UBND thị xã Kiến Tường |
1.248 |
2014 |
UBND thị xã là cấp quyết định đầu tư |
2 |
THCS Tuyên Thạnh |
C |
xã Tuyên Thạnh |
2014 |
UBND thị xã Kiến Tường |
4.230 |
2014 |
UBND thị xã là cấp quyết định đầu tư |
|
Huyện Tân Hưng |
|
|
|
|
16.691 |
|
|
1 |
TH Thạnh Hưng |
C |
xã Thạnh Hưng |
2014 |
UBND huyện Tân Hưng |
2.928 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
2 |
THCS Vĩnh Đại |
C |
xã Vĩnh Đại |
2014 |
UBND huyện Tân Hưng |
4.200 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
3 |
THCS Vĩnh Lợi |
C |
xã Vĩnh Lợi |
2014 |
UBND huyện Tân Hưng |
4.200 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
4 |
Trường THCS thị trấn (dãy C) |
C |
xã Vĩnh Lợi |
2014 |
UBND huyện Tân Hưng |
5.363 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
|
Huyện Vĩnh Hưng |
|
|
|
|
1.272 |
|
|
1 |
MN Vĩnh Trị |
C |
xã Vĩnh Trị |
2014 |
UBND huyện Vĩnh Hưng |
1.272 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
|
Huyện Mộc Hóa |
|
|
|
|
2.790 |
|
|
1 |
THCS Tân Lập |
C |
xã Tân Lập |
2014 |
UBND huyện Mộc Hóa |
1.650 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
2 |
TH Bình Hòa Đông |
C |
xã Bình Hòa Đông |
2014 |
UBND huyện Mộc Hóa |
1.140 |
2014 |
UBND xã là cấp quyết định đầu tư |
|
Huyện Tân Thạnh |
|
|
|
|
10.242 |
|
|
1 |
TH Hậu Thạnh Đông |
C |
xã Hậu Thạnh Đông |
2014 |
UBND huyện Tân Thạnh |
1.296 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
2 |
THCS Kiến Bình |
C |
xã Kiến Bình |
2014 |
UBND huyện Tân Thạnh |
3.822 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
3 |
THCS Bắc Hòa |
C |
xã Bắc Hòa |
2014 |
UBND huyện Tân Thạnh |
5.124 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
|
Huyện Thạnh Hóa |
|
|
|
|
8.826 |
|
|
1 |
MG Tân Tây |
C |
xã Tân Tây |
2014 |
UBND huyện Thạnh Hóa |
1.236 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
2 |
TH Thạnh Phước B |
C |
xã Thạnh Phước |
2014 |
UBND huyện Thạnh Hóa |
1.400 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
3 |
THCS Tân Hiệp |
C |
xã Tân Hiệp |
2014 |
UBND huyện Thạnh Hóa |
1.690 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
4 |
THCS Thủy Đông |
C |
xã Thủy Đông |
2014 |
UBND huyện Thạnh Hóa |
4.500 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
|
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
7.734 |
|
|
1 |
TH Hiệp Thạnh |
C |
xã Hiệp Thạnh |
2014 |
UBND huyện Châu Thành |
1.872 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
2 |
THCS Vĩnh Công |
C |
xã Vĩnh Công |
2014 |
UBND huyện Châu Thành |
1.662 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
3 |
THCS Nguyễn Văn Thăng |
C |
xã Bình Quới |
2014 |
UBND huyện Châu Thành |
3.000 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
4 |
4 phòng chức năng trường mẫu giáo Hòa Phú |
C |
xã Hòa Phú |
2014 |
UBND huyện Châu Thành |
1.200 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
|
Huyện Tân Trụ |
|
|
|
|
1.268 |
|
|
1 |
TH Lữ Văn Khá |
C |
Nhựt Ninh |
2014 |
UBND huyện Tân Trụ |
1.268 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
|
Huyện Thủ Thừa |
|
|
|
|
16.399 |
|
|
1 |
MG Mỹ An |
C |
xã Mỹ An |
2014 |
UBND huyện Thủ Thừa |
1.236 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
2 |
TH Bình An |
C |
xã Bình An |
2014 |
UBND huyện Thủ Thừa |
3.060 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
3 |
THCS Long Thạnh |
C |
xã Long Thạnh |
2014 |
UBND huyện Thủ Thừa |
3.366 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
4 |
THCS Mỹ An |
C |
xã Mỹ An |
2014 |
UBND huyện Thủ Thừa |
5.232 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
5 |
THCS Bình Cang |
C |
xã Bình Thạnh |
2014 |
UBND huyện Thủ Thừa |
3.505 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
|
Huyện Bến Lức |
|
|
|
|
8.520 |
|
|
1 |
TH Long Phước |
C |
xã Long Phước |
2014 |
UBND huyện Bến Lức |
3.060 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
2 |
THCS Lương Bình |
C |
xã Lương Bình |
2014 |
UBND huyện Bến Lức |
2.316 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
3 |
THCS Thanh Phú |
C |
xã Thanh Phú |
2014 |
UBND huyện Bến Lức |
3.144 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
|
Huyện Đức Hòa |
|
|
|
|
2.076 |
|
|
1 |
TH Bình Hữu |
C |
thị trấn Đức Hòa |
2014 |
UBND huyện Đức Hòa |
756 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
2 |
TH Hựu Thạnh A |
C |
xã Hựu Thạnh |
2014 |
UBND huyện Đức Hòa |
180 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
3 |
TH Hòa Khánh Tây |
C |
xã Hòa Khánh Tây |
2014 |
UBND huyện Đức Hòa |
1.140 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
|
Huyện Đức Huệ |
|
|
|
|
1.638 |
|
|
1 |
TH Mỹ Quý Đông 2 |
C |
xã Mỹ Quý Đông |
2014 |
UBND huyện Đức Huệ |
852 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
2 |
THCS Mỹ Thạnh Bắc |
C |
xã Mỹ Thạnh Bắc |
2014 |
UBND huyện Đức Huệ |
786 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
|
Huyện Cần Đước |
|
|
|
|
7.301 |
|
|
1 |
MG Tân Lân |
C |
xã Tân Lân |
2014 |
UBND huyện Cần Đước |
1.228 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
2 |
THCS Tân Ân |
C |
xã Tân Ân |
2014 |
UBND huyện Cần Đước |
2.766 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
3 |
THCS Long Hòa |
C |
xã Long Hòa |
2014 |
UBND huyện Cần Đước |
3.307 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
|
Huyện Cần Giuộc |
|
|
|
|
18.039 |
|
|
1 |
MG Đông Thạnh |
C |
xã Đông Thạnh |
2014 |
UBND huyện Cần Giuộc |
1.228 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
2 |
MG Trường Bình |
C |
xã Trường Bình |
2014 |
UBND huyện Cần Giuộc |
1.360 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
3 |
TH Phước Hậu |
C |
xã Phước Hậu |
2014 |
UBND huyện Cần Giuộc |
1.426 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
4 |
TH Đông Thạnh |
C |
xã Đông Thạnh |
2014 |
UBND huyện Cần Giuộc |
3.366 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
5 |
THCS Tân Tập |
C |
xã Tân Tập |
2014 |
UBND huyện Cần Giuộc |
6.006 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
6 |
THCS Nguyễn Đình Chiểu |
C |
xã Mỹ Lộc |
2014 |
UBND huyện Cần Giuộc |
4.653 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
|
Sở Giáo dục Đào tạo |
|
|
|
|
23.863 |
|
|
1 |
Hỗ trợ cơ sở vật chất thiết bị các trường đạt chuẩn quốc gia năm 2014 |
C |
các huyện, thị xã, thành phố |
2014 |
Sở GD-ĐT |
23.863 |
|
Bố trí vốn cho từng trường theo lộ trình |
1.3.2 |
Dự án giáo dục khác |
|
|
|
|
5.250 |
|
|
1 |
Nhà công vụ giáo viên cho các trường THPT, THCS&THPT |
C |
Tân Thạnh, Cần Đước, Cần Giuộc |
2014-2015 |
Sở GD-ĐT |
1.350 |
2015 |
|
2 |
Trường Trung học Kinh tế kỹ thuật, hạng mục: Sân tập lái xe cơ giới đường bộ và mua sắm thiết bị (xe) |
C |
TP. Tân An |
2014-2015 |
Trường Trung học Kinh tế kỹ thuật Long An |
3.900 |
2015 |
|
II |
Ngành Y tế |
|
|
|
|
254.998 |
|
|
2.1 |
Dự án thanh toán khối lượng năm trước |
|
|
|
|
36.920 |
|
|
1 |
Bệnh viện đa khoa huyện Thạnh Hóa |
B |
Thạnh Hóa |
2001-2012 |
Sở XD |
1.100 |
2013 |
|
2 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Tân Thạnh |
B |
Tân Thạnh |
2008-2012 |
Sở XD |
13.000 |
2013 |
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng Trường trung học y tế Long An |
B |
TP. Tân An |
2002-2012 |
Sở XD |
1.270 |
2013 |
|
4 |
Bệnh viện đa khoa huyện Châu Thành |
B |
Châu Thành |
2010-2012 |
Sở XD |
4.050 |
2013 |
năm 2013 TW hỗ trợ 4,6 tỷ |
5 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Hưng |
B |
Vĩnh Hưng |
2009-2013 |
UBND huyện Vĩnh Hưng |
17.500 |
|
|
2.2 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
162.910 |
|
|
1 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Hậu Nghĩa |
B |
Đức Hòa |
2008-2012 |
Sở XD |
25.000 |
2014 |
|
2 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Đức Huệ |
B |
Đức Huệ |
2008-2012 |
Sở XD |
20.000 |
2014 |
|
3 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Bến Lức |
B |
Bến Lức |
2008-2012 |
Sở XD |
20.000 |
2014 |
|
4 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Tân Hưng |
B |
Tân Hưng |
2009-2013 |
UBND huyện Tân Hưng |
11.000 |
2014 |
|
5 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Thủ Thừa |
B |
Thủ Thừa |
2009-2013 |
Sở XD |
18.000 |
2015 |
|
6 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Tân Trụ |
B |
Tân Trụ |
2009-2013 |
Sở XD |
18.000 |
2015 |
|
7 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Cần Đước |
B |
Cần Đước |
2009-2013 |
Sở XD |
20.000 |
2015 |
|
8 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Cần Giuộc |
B |
Cần Giuộc |
2009-2013 |
Sở XD |
910 |
|
thanh toán CBĐT |
9 |
Bệnh viện Sản Nhi Long An |
A |
Tp. Tân An |
2011-2015 |
Sở Y tế |
30.000 |
2016 |
|
2.3 |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
55.168 |
|
|
2.3.1 |
Trạm y tế xã |
|
|
|
|
40.500 |
|
|
|
TP Tân An |
|
|
|
|
2.700 |
|
|
1 |
Trạm y tế xã Lợi Bình Nhơn |
C |
xã Lợi Bình Nhơn |
2014 |
UBND thành phố Tân An |
2.700 |
2014 |
UBND thành phố là cấp quyết định đầu tư |
|
Thị xã Kiến Tường |
|
|
|
|
2.700 |
|
|
1 |
Trạm y tế xã Bình Hiệp |
C |
xã Bình Hiệp |
2014 |
UBND thị xã Kiến Tường |
2.700 |
2014 |
UBND thị xã là cấp quyết định đầu tư |
|
Huyện Tân Hưng |
|
|
|
|
2.700 |
|
|
1 |
Trạm y tế xã Vĩnh Châu B |
C |
xã Vĩnh Châu B |
2014 |
UBND huyện Tân Hưng |
2.700 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
|
Huyện Vĩnh Hưng |
|
|
|
|
2.700 |
|
|
1 |
Trạm y tế xã Vĩnh Thuận |
C |
xã Vĩnh Thuận |
2014 |
UBND huyện Vĩnh Hưng |
2.700 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
|
Huyện Mộc Hóa |
|
|
|
|
2.700 |
|
|
1 |
Trạm y tế Bình Hòa Trung |
C |
xã Bình Hòa Trung |
2014 |
UBND huyện Mộc Hóa |
2.700 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
|
Huyện Tân Thạnh |
|
|
|
|
2.700 |
|
|
1 |
Trạm y tế xã Tân Bình |
C |
xã Tân Bình |
2014 |
UBND huyện Tân Thạnh |
2.700 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
|
Huyện Thạnh Hóa |
|
|
|
|
2.700 |
|
|
1 |
Trạm y tế xã Thuận Nghĩa Hòa |
C |
xã Thuận Nghĩa Hòa |
2014 |
UBND huyện Thạnh Hóa |
2.700 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
|
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
2.700 |
|
|
1 |
Trạm y tế Hòa Phú |
C |
xã Hòa Phú |
2014 |
UBND huyện Châu Thành |
2.700 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
|
Huyện Tân Trụ |
|
|
|
|
2.700 |
|
|
1 |
Trạm y tế xã Tân Phước Tây |
C |
xã Tân Phước Tây |
2014 |
UBND huyện Tân Trụ |
2.700 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
|
Huyện Thủ Thừa |
|
|
|
|
2.700 |
|
|
1 |
Trạm y tế xã Tân Thành |
C |
xã Tân Thành |
2014 |
UBND huyện Thủ Thừa |
2.700 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
|
Huyện Bến Lức |
|
|
|
|
2.700 |
|
|
1 |
Trạm y tế xã Thạnh Hòa |
C |
xã Thạnh Hòa |
2014 |
UBND huyện Bến Lức |
2.700 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
|
Huyện Đức Hòa |
|
|
|
|
2.700 |
|
|
1 |
Trạm y tế xã Đức Lập Hạ |
C |
xã Đức Lập Hạ |
2014 |
UBND huyện Đức Hòa |
2.700 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
|
Huyện Đức Huệ |
|
|
|
|
2.700 |
|
|
1 |
Trạm y tế xã Bình Hòa Nam |
C |
xã Bình Hòa Nam |
2014 |
UBND huyện Đức Huệ |
2.700 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
|
Huyện Cần Đước |
|
|
|
|
2.700 |
|
|
1 |
Trạm y tế xã Phước Tuy |
C |
xã Phước Tuy |
2014 |
UBND huyện Cần Đước |
2.700 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
|
Huyện Cần Giuộc |
|
|
|
|
2.700 |
|
|
1 |
Trạm y tế xã Mỹ Lộc |
C |
xã Mỹ Lộc |
2014 |
UBND huyện Cần Giuộc |
2.700 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
2.2.2 |
Dự án y tế khác |
|
|
|
|
14.668 |
|
|
1 |
Cải tạo Trung tâm y tế huyện Mộc Hóa |
C |
Mộc Hóa |
2014-2015 |
Sở Y tế |
2.168 |
2014 |
|
2 |
Cải tạo, sửa chữa bệnh viện Lao và bệnh phổi |
C |
Tp. Tân An |
2014-2015 |
Sở Y tế |
1.000 |
2015 |
|
3 |
Sửa chữa và mua sắm trang thiết bị y tế cho bệnh viện đa khoa tỉnh Long An |
C |
Tp. Tân An |
2014-2015 |
Sở Y tế |
5.500 |
2015 |
|
4 |
Trung tâm Y tế huyện Cần Giuộc |
B |
Cần Giuộc |
2012-2016 |
Sở Y tế |
6.000 |
2018 |
|
III |
Ngành Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
34.600 |
|
|
3.2 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
16.400 |
|
|
1 |
Nâng cấp và mở rộng Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh |
B |
TPTA |
2007-2013 |
Sở XD |
3.400 |
2014 |
Đã chuyển Sở LĐTBHXH thực hiện phần khối lượng 8,647 tỷ; Sở XD còn phải thực hiện 36,648 tỷ |
2 |
Cải tạo nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh Long An |
C |
TPTA |
2011-2015 |
Sở XD |
5.000 |
2015 |
|
3 |
Dự án nghĩa trang từ trần tỉnh Long An |
B |
Huyện Thạnh Hóa |
2012-2014 |
Sở LĐTBXH |
8.000 |
2015 |
|
3.3 |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
18.200 |
|
|
|
Đầu tư dự án các xã nghèo |
|
|
|
|
18.200 |
|
|
a) |
HUYỆN ĐỨC HUỆ (6 xã nghèo) |
|
|
|
|
15.600 |
|
|
|
Xã Bình Hòa Hưng |
|
|
|
|
2.600 |
|
|
|
- Giếng nước sạch mới chốt dân quân, ấp 1 |
C |
Ấp 1 |
2014 |
UBND huyện Đức Huệ |
950 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
|
- Giếng nước sạch mới khu vực cầu T2, ấp 4 |
C |
Ấp 4 |
2014 |
UBND huyện Đức Huệ |
950 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
|
- Xây dựng Cầu kênh 1 ấp 4 |
C |
Ấp 4 |
2014 |
UBND huyện Đức Huệ |
700 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
|
Xã Bình Hòa Nam |
|
|
|
|
2.600 |
|
|
|
- Đường giao thông nông thôn số 3, ấp 3 |
C |
Ấp 3-BHN |
2014 |
UBND huyện Đức Huệ |
2.600 |
2015 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
|
Xã Bình Thành |
|
|
|
|
2.600 |
|
|
|
- Nâng cấp, trải đá 0-4 Đường từ nhà 2 Bơi đến nhà Út Xích |
C |
Ấp 2-BT |
2014 |
UBND huyện Đức Huệ |
810 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
|
- Xây dựng mới trạm cấp nước khu vực Bào Sến, ấp 4 |
C |
BT |
2013 |
UBND huyện Đức Huệ |
980 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
|
- Nạo vét kênh Đìa Sậy kết hợp đắp đê |
C |
Ấp 4-BT |
2014 |
UBND huyện Đức Huệ |
810 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
|
Xã Mỹ Bình |
|
|
|
|
2.600 |
|
|
|
- Xây dựng nền hạ + Xây dựng Đường liên ấp 2, ấp 4, ấp 6 |
C |
Ấp 2, 4, 6-MB |
2014-2015 |
UBND huyện Đức Huệ |
2.600 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
|
Xã Mỹ Thạnh Bắc |
|
|
|
|
2.600 |
|
|
|
- Trải cấp phối đá dăm Đường từ nhà ông Ba Su đến nhà bà Sáu Hy (Giáp ĐT 838) |
C |
Ấp 4-MTB |
2014 |
UBND huyện Đức Huệ |
1.000 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
|
- Trải cấp phối đá dăm đường Rạch Cồn (đoạn còn lại). |
C |
MTB |
2014 |
UBND huyện Đức Huệ |
1.600 |
2015 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
|
Xã Mỹ Thạnh Tây |
|
|
|
|
2.600 |
|
|
|
- Trải đá 0-4 Đường từ ĐT 838B (Nhà thầy Niệu đến Nông trường mía) ấp Voi |
C |
Ấp Voi |
2014 |
UBND huyện Đức Huệ |
1.680 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
|
- Trải đá 0-4 Đường từ nhà ông Công đến Xóm Ba Đìa, ấp Mỹ Lợi |
C |
Ấp Mỹ Lợi |
2014 |
UBND huyện Đức Huệ |
350 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
|
- Trải đá 0-4 Đường từ ĐT 838B đến nhà ông Dũng, ấp Mỹ Lợi |
C |
Ấp Mỹ Lợi |
2014 |
UBND huyện Đức Huệ |
250 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
|
- Nâng cấp Trạm cấp nước ấp Voi |
C |
Ấp Voi |
2014 |
UBND huyện Đức Huệ |
320 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
b) |
HUYỆN TÂN THẠNH (1 xã nghèo) |
|
|
|
|
2.600 |
|
|
|
Xã Tân Bình |
|
|
|
|
2.600 |
|
|
|
- Đường Kênh Bắc Đông |
C |
xã Tân Bình |
2013-2014 |
UBND huyện Tân Thạnh |
1.100 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
|
- Đường kênh Lò Đường (bờ Nam) xã Tân Bình |
C |
xã Tân Bình |
2014 |
UBND huyện Tân Thạnh |
1.200 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
|
- Xây mới Cầu kênh 1000 xã Tân Bình |
C |
xã Tân Bình |
2014-2014 |
UBND huyện Tân Thạnh |
300 |
2015 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
IV |
Ngành Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
140.623 |
|
|
4.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
58.581 |
|
|
1 |
Nhà thiếu nhi Long An |
B |
TP Tân An |
2011-2014 |
Sở XD |
11.000 |
2014 |
|
2 |
Trung tâm Văn hóa Thể thao thành phố Tân An |
B |
TP Tân An |
2014-2016 |
UBND thành phố Tân An |
5.000 |
2015 |
|
3 |
Trung tâm luyện tập và sinh hoạt Đoàn Cải Lương |
C |
TP Tân An |
2011-2014 |
Sở VHTTDL |
5.000 |
2014 |
Tỉnh hỗ trợ 16,5 tỷ |
4 |
Khu công viên tượng đài Long An trung dũng kiên cường toàn dân đánh giặc |
B |
TP Tân An |
2003-2014 |
Sở VHTTDL |
7.000 |
2014 |
|
5 |
Khu Tượng đài Nghĩa sĩ Cần Giuộc |
C |
Cần Giuộc |
2012-2014 |
Sở VHTTDL |
4.881 |
2014 |
|
6 |
Khu di tích lịch sử Cách mạng tỉnh Long An |
B |
Đức Huệ |
2002-2015 |
Sở VHTTDL |
13.000 |
2015 |
|
7 |
Di tích lịch sử ngã tư Đức Hòa gđ 2 |
B |
Đức Hòa |
2013-2017 |
Sở VHTTDL |
5.000 |
2016 |
|
8 |
Dự án Di tích lịch sử vườn, nhà Ông Bộ Thỏ |
C |
Đức Hòa |
2013-2014 |
Sở VHTTDL |
2.700 |
2014 |
|
9 |
Hạ tầng kỹ thuật du lịch thuộc khu căn cứ Xứ ủy và Ủy ban hành chính kháng chiến Nam Bộ (1946-1949) |
B |
Tân Thạnh |
2013-2015 |
Sở VHTTDL |
5.000 |
2016 |
|
4.2 |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
82.042 |
|
|
4.2.1 |
Trung tâm Văn hóa Thể thao xã |
|
|
|
|
64.342 |
|
Theo lộ trình |
|
Thành phố Tân An |
|
|
|
|
2.700 |
|
|
1 |
Trung tâm VH-TT xã Bình Tâm |
C |
xã Bình Tâm |
2014 |
UBND thành phố Tân An |
2.700 |
2014 |
UBND thành phố là cấp quyết định đầu tư |
|
Thị xã Kiến Tường |
|
|
|
|
2.700 |
|
|
1 |
Trung tâm VH-TT xã Bình Hiệp |
C |
xã Bình Hiệp |
2014 |
UBND thị xã Kiến Tường |
2.700 |
2014 |
UBND thị xã là cấp quyết định đầu tư |
|
Huyện Tân Hưng |
|
|
|
|
2.700 |
|
|
1 |
Trung tâm VH-TT xã Hưng Thạnh |
C |
xã Hưng Thạnh |
2014 |
UBND huyện Tân Hưng |
2.700 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
|
Huyện Vĩnh Hưng |
|
|
|
|
5.400 |
|
|
1 |
Trung tâm VH-TT xã Vĩnh Bình |
C |
xã Vĩnh Bình |
2014 |
UBND huyện Vĩnh Hưng |
2.700 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
2 |
Trung tâm VH-TT xã Hưng Điền A |
C |
xã Hưng Điền A |
2014 |
UBND huyện Vĩnh Hưng |
2.700 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
|
Huyện Mộc Hóa |
|
|
|
|
5.400 |
|
|
1 |
Trung tâm VH-TT xã Bình Phong Thạnh |
C |
xã Bình Phong Thạnh |
2014 |
UBND huyện Mộc Hóa |
2.700 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
2 |
Trung tâm VH-TT xã Bình Thạnh |
C |
xã Bình Thạnh |
2014 |
UBND huyện Mộc Hóa |
2.700 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
|
Huyện Tân Thạnh |
|
|
|
|
2.020 |
|
|
1 |
Cải tạo, mở rộng Trung tâm VH-TT xã Tân Hòa |
C |
xã Tân Hòa |
2014 |
UBND huyện Tân Thạnh |
2.020 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
|
Huyện Thạnh Hóa |
|
|
|
|
3.713 |
|
|
1 |
Trung tâm VH-TT xã Thạnh An |
C |
xã Thạnh An |
2014 |
UBND huyện Thạnh Hóa |
2.667 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
2 |
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm VH-TT xã Thạnh Phú |
C |
xã Thạnh Phú |
2014 |
UBND huyện Thạnh Hóa |
1.046 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
|
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
5.400 |
|
|
1 |
Trung tâm VH-TT xã Phước Tân Hưng |
C |
xã Phước Tân Hưng |
2014 |
UBND huyện Châu Thành |
2.700 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
2 |
Trung tâm VH-TT xã Hòa Phú |
C |
xã Hòa Phú |
2014 |
UBND huyện Châu Thành |
2.700 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
|
Huyện Tân Trụ |
|
|
|
|
2.700 |
|
|
1 |
Trung tâm VH-TT xã Quê Mỹ Thạnh |
C |
xã Quê Mỹ Thạnh |
2014 |
UBND huyện Tân Trụ |
2.700 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
|
Huyện Thủ Thừa |
|
|
|
|
2.700 |
|
|
1 |
Trung tâm VH-TT xã Bình Thạnh |
C |
xã Bình Thạnh |
2014 |
UBND huyện Thủ Thừa |
2.700 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
|
Huyện Bến Lức |
|
|
|
|
5.400 |
|
|
1 |
Trung tâm VH-TT xã Thanh Phú |
C |
xã Thanh Phú |
2014 |
UBND huyện Bến Lức |
2.700 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
2 |
Trung tâm VH-TT xã An Thạnh |
C |
xã An Thạnh |
2014 |
UBND huyện Bến Lức |
2.700 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
|
Huyện Đức Hòa |
|
|
|
|
8.100 |
|
|
1 |
Trung tâm VH-TT xã Hòa Khánh Nam |
C |
xã Hòa Khánh Nam |
2014 |
UBND huyện Đức Hòa |
2.700 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
2 |
Trung tâm VH-TT xã Đức Lập Thượng |
C |
xã Đức Lập Thượng |
2014 |
UBND huyện Đức Hòa |
2.700 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
3 |
Trung tâm VH-TT xã Đức Lập Hạ |
C |
xã Đức Lập Hạ |
2014 |
UBND huyện Đức Hòa |
2.700 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
|
Huyện Đức Huệ |
|
|
|
|
2.624 |
|
|
1 |
Trung tâm VH-TT thị trấn Đông Thành |
C |
thị trấn Đông Thành |
2014 |
UBND huyện Đức Huệ |
2.624 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
|
Huyện Cần Đước |
|
|
|
|
8.100 |
|
|
1 |
Trung tâm VH-TT xã Long Hòa |
C |
xã Long Hòa |
2014 |
UBND huyện Cần Đước |
2.700 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
2 |
Trung tâm VH-TT xã Phước Đông |
C |
xã Phước Đông |
2014 |
UBND huyện Cần Đước |
2.700 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
3 |
Trung tâm VH-TT xã Long Sơn |
C |
xã Long Sơn |
2014 |
UBND huyện Cần Đước |
2.700 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
|
Huyện Cần Giuộc |
|
|
|
|
4.685 |
|
|
1 |
Trung tâm VH-TT xã Long Thượng |
C |
xã Long Thượng |
2014 |
UBND huyện Cần Giuộc |
2.700 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
2 |
Trung tâm VH-TT xã Tân Kim |
C |
xã Tân Kim |
2014 |
UBND huyện Cần Giuộc |
1.985 |
2014 |
UBND huyện là cấp quyết định đầu tư |
4.2.2 |
Dự án văn hóa - Thể thao và Du lịch khác |
|
|
|
|
17.700 |
|
|
1 |
Khu di tích lịch sử Gò Gòn |
C |
Tân Hưng |
2014-2016 |
UBND huyện Tân Hưng |
3.000 |
2015 |
|
2 |
Thư viện huyện Mộc Hóa |
C |
Thị xã Kiến Tường |
2014-2015 |
UBND thị xã Kiến Tường |
2.000 |
2015 |
|
3 |
Nhà thiếu nhi huyện Châu Thành |
C |
Châu Thành |
2014-2015 |
UBND huyện Châu Thành |
4.700 |
2016 |
|
4 |
Trung tâm VH-TT huyện Đức Huệ |
B |
Đức Huệ |
2014-2016 |
UBND huyện Đức Huệ |
8.000 |
2018 |
|
V |
Tỉnh đoàn |
|
|
|
|
6.500 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
6.500 |
|
|
1 |
Lâm viên Thanh niên |
B |
Thạnh Hóa |
|
Tỉnh đoàn LA |
6.500 |
2014 |
|
VI |
Hỗ trợ đầu tư các xã nông thôn mới |
|
|
|
|
50.000 |
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
50.000 |
|
|
1 |
Hỗ trợ đầu tư các xã nông thôn mới |
C |
các huyện, thị xã, thành phố |
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
50.000 |
2014 |
UBND các huyện, thị xã, thành phố là cấp quyết định đầu tư |
Ghi chú:
1. Đối với Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã: UBND huyện, thị xã, thành phố là cấp quyết định đầu tư; mức vốn đã bố trí cho công trình (kể cả thiết bị) là mức hỗ trợ tối đa. Phần kinh phí vượt định mức hỗ trợ (nếu có) và việc đầu tư các hạng mục phụ như hàng rào, sân đường, thoát nước,… do ngân sách huyện, thị xã, thành phố đảm nhận.
2. Đối với Trạm Y tế xã: UBND huyện, thị xã, thành phố là cấp quyết định đầu tư; mức vốn đã bố trí cho công trình là mức hỗ trợ tối đa. Phần kinh phí vượt định mức hỗ trợ (nếu có) và việc đầu tư các hạng mục phụ như hàng rào, sân đường, thoát nước,… do ngân sách huyện, thị xã, thành phố đảm nhận.
3. Đối với các công trình Hỗ trợ xây dựng trường chuẩn: UBND huyện, thị xã, thành phố là cấp quyết định đầu tư; mức vốn đã bố trí cho công trình là mức hỗ trợ tối đa. Phần kinh phí vượt định mức hỗ trợ (nếu có) và việc đầu tư các hạng mục phụ như hàng rào, sân đường, thoát nước,… do ngân sách huyện, thị xã, thành phố đảm nhận. Riêng thiết bị giáo dục do Sở Giáo dục và Đào tạo là chủ đầu tư và Sở Kế hoạch và Đầu tư là cấp quyết định đầu tư; mức vốn đã bố trí là mức tối đa.
4. Đối với phần vốn đầu tư hỗ trợ các xã nghèo: UBND huyện là cấp quyết định đầu tư.
5. Đối với các dự án hỗ trợ đầu tư các xã nông thôn mới: tỉnh sẽ có quyết định phân bổ chi tiết riêng.