Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND về cơ chế nguồn thu tiền sử dụng đất của thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang để đầu tư xây dựng dự án: đường Nguyễn Văn Trỗi - Võ Thị Sáu

Số hiệu 12/2019/NQ-HĐND
Ngày ban hành 11/07/2019
Ngày có hiệu lực 21/07/2019
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Hậu Giang
Người ký Huỳnh Thanh Tạo
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 12/2019/NQ-HĐND

Hậu Giang, ngày 11 tháng 7 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ CƠ CHẾ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CỦA THỊ XÃ LONG MỸ ĐỂ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG DỰ ÁN: ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN TRỖI - VÕ THỊ SÁU

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA IX KỲ HỌP THỨ 12

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công;

Xét Tờ trình số 1522/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang đề nghị thông qua Nghị quyết về cơ chế nguồn thu tiền sử dụng đất của thị xã Long Mỹ để đầu tư xây dựng dự án: Đường Nguyễn Văn Trỗi - Võ Thị Sáu; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất về cơ chế nguồn thu tiền sử dụng đất thị xã Long Mỹ để đầu tư xây dựng dự án: Đường Nguyễn Văn Trỗi - Võ Thị Sáu, như sau:

Phân bổ lại cho Ủy ban nhân dân thị xã Long Mỹ 100% tiền sử dụng đất (theo Danh mục các khu đất khai thác của thị xã Long Mỹ) để đầu tư xây dựng dự án: Đường Nguyễn Văn Trỗi - Võ Thị Sáu sau khi trừ các khoản chi phí làm thủ tục thu tiền sử dụng đất và 15% để thực hiện công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

Tổng số tiền sử dụng đất để lại không vượt quá tổng mức đầu tư của dự án trên.

(Đính kèm Danh mục các khu đất khai thác của thị xã Long Mỹ)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa IX Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 21 tháng 7 năm 2019./.

 

 

Nơi nhận:
- UBTVQH;
- Văn phòng QH;
- Văn phòng CP (HN, TP.HCM);
- Bộ KH & ĐT;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQ VN và các đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND, UBMTTQVN cấp huyện;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Huỳnh Thanh Tạo

 

DANH MỤC

CÁC KHU ĐẤT KHAI THÁC CỦA THỊ XÃ LONG MỸ
(Kèm theo Nghị quyết số: 12/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)

STT

Nội dung

Địa điểm

Diện tích (khoảng m2)

Đơn giá tỉnh B hành (đồng)

Dự kiến giá đất thị trường (đồng)

Ước Tổng giá trị bán đấu giá (đồng)

Ghi chú

 

 

 

BÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

6,286

 

 

83,140,200,000

 

 

1

Khu đất Công viên 3/2 (Tổng diện tích khu 4.565m2)

KV2, P Thuận An

3,008

 

 

45,617,400,000

 

 

 

Vị trí 1 (Đường 30/4)

ODT

750

3,000,000

18,000,000

13,500,000,000

 

 

 

Vị trí 1 (Đường 3/2 và Nguyễn Quốc Thanh)

ODT

1,358

2,100,000

15,300,000

20,777,400,000

 

 

 

Vị trí 1 (Đường Nguyễn Huệ)

ODT

900

2,500,000

12,600,000

11,340,000,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khu đất Trung tâm Văn hóa (tổng khu 4.236m2)

KV2, P Thuận An

3,278

 

 

37,522,800,000

 

 

 

Vị trí 1 (Đường 30/4)

ODT

608

3,000,000

18,000,000

10,944,000,000

 

 

 

Vị trí 1 (Đường Nguyễn Huệ)

ODT

1,050

2,500,000

12,600,000

13,230,000,000

 

 

 

Vị trí 1 (Đường 3/2)

ODT

660

2,100,000

10,800,000

7,128,000,000

 

 

 

Vị trí bình quân trung tâm thương mại

TMD

960

1,260,000

6,480,000

6,220,800,000