Nghị quyết 12/2015/NQ-HĐND chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt dự án sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
Số hiệu | 12/2015/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 04/08/2015 |
Ngày có hiệu lực | 11/08/2015 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Nguyễn Văn Thông |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2015/NQ-HĐND |
Hưng Yên, ngày 04 tháng 8 năm 2015 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XV- KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Sau khi xem xét Tờ trình số 31/TTr-UBND ngày 10/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt các dự án sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh, Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế Ngân sách và ý kiến của Đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận Danh mục 66 dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh với diện tích 183,45 ha
(Chi tiết tại Phụ lục số 01 kèm theo).
Điều 2. Phê duyệt Danh mục 34 công trình, dự án sử dụng diện tích đất trồng lúa là 56,92 ha.
(Chi tiết tại phụ lục số 2 kèm theo).
1. Hội đồng nhân dân tỉnh ủy quyền Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất với UBND tỉnh xem xét, quyết định đối với các công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa phát sinh giữa hai kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Khi tổ chức thực hiện, Ủy ban nhân dân tỉnh kiểm tra, rà soát các dự án, công trình đảm bảo phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của tỉnh và các huyện, thành phố đã được phê duyệt khi thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất cho các chủ đầu tư; xác định nguồn lực đầu tư, tiến độ sử dụng đất đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV - Kỳ họp thứ mười thông qua ngày 01 tháng 8 năm 2015, có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT THUỘC THẨM QUYỀN HĐND TỈNH CHẤP THUẬN
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2015/NQ-HĐND
ngày 04/8/2015 của HĐND tỉnh)
TT |
Hạng mục |
Địa điểm |
Nhu cầu sử dụng (ha) |
I |
THÀNH PHỐ HƯNG YÊN |
|
25,30 |
1 |
Khu thương mại và dịch vụ giải trí Hồng Ngọc |
P. Hiến Nam |
0,81 |
2 |
Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên |
P. Hiến Nam |
1,00 |
3 |
Khu dân cư mới (giáp Trường Nghề) |
P. Hiến Nam |
0,92 |
4 |
Trụ sở Ban chỉ huy quân sự thành phố |
P. Hiến Nam |
0,84 |
5 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tại xã Bảo Khê (vị trí giáp Trường Văn hóa nghệ thuật và đường vào Trại giam) |
Xã Bảo Khê |
0,89 |
6 |
Khu tái định cư phục vụ GPMB đường trục Khu Đại học Phố Hiến |
Xã Liên Phương |
5,56 |
7 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở phường Hiến Nam (vị trí giáp trường THCS Hiến Nam) |
P. Hiến Nam |
0,02 |
8 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tại phường Hiến Nam (giáp Công an tỉnh) |
P. Hiến Nam |
0,18 |
9 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tại phường Hiến Nam (vị trí giáp Trường bồi dưỡng nghiệp vụ Công an tỉnh) |
P. Hiến Nam |
0,29 |
10 |
Khu dân cư Nam Đinh Điền |
P. Hiến Nam |
0,65 |
11 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở tại phường Hiến Nam (vị trí xen kẹp trong khu dân cư) |
P. Hiến Nam |
0,04 |
12 |
Khu dân cư mới phường Lam Sơn (vị trí giáp đường Sơn Nam) |
P. Lam Sơn |
1,94 |
13 |
Khu dân cư mới
phường Lam Sơn |
P. Lam Sơn |
1,43 |
14 |
Khu dân cư Nam Tiến |
P. Hồng Châu |
1,49 |
15 |
Khu dân cư mới phường Minh Khai (vị trí giáp Cửa khẩu) |
P. Minh Khai |
1,22 |
16 |
Khu dân cư đường Phạm Bạch Hổ |
P. Lam Sơn |
0,04 |
17 |
Mở rộng Chùa Diều |
P. An Tảo |
0,0068 |
18 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở (3 vị trí xen kẹp) |
P. Minh Khai |
0,10 |
19 |
Mở rộng đền Bà Chúa Kho |
P. Quang Trung |
0,03 |
20 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Phú Cường |
2,00 |
21 |
Khu dân cư Chùa Bồ Đề |
Xã Bảo Khê |
1,70 |
22 |
Khu nhà ở thương mại và dịch vụ |
P. Hiến Nam |
2,64 |
23 |
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở |
P. Hồng Châu |
1,50 |
II |
HUYỆN PHÙ CỪ |
|
2,02 |
1 |
Nhà máy Nước |
Xã Minh Tân |
0,48 |
2 |
Dự án xây dựng đường dây 220 kV Thái Bình -Kim Động |
Các xã: Minh Hoàng, Đoàn Đào, Đình Cao, Phan Sào Nam, Quang Hưng, Tống Trân, Tam Đa, Tống Phan, Tiên Tiến, TT Trần Cao |
1,54 |
III |
HUYỆN TIÊN LỮ |
|
8,91 |
1 |
Nhà máy May mặc Sơn Thịnh |
Xã Lệ Xá |
2,41 |
2 |
Bến bãi kinh doanh vật liệu xây dựng (Đất công ích) |
Xã Hải Triều |
1,35 |
3 |
Bãi rác thôn Nghĩa Chế, thôn Dị Chế |
Xã Dị Chế |
0,41 |
4 |
Đấu giá cho nhân dân làm nhà ở (khu xen kẹp) |
Xã Lệ Xá |
0,31 |
5 |
Đấu giá cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Thủ Sỹ |
0,87 |
6 |
Trường mầm non, nhà văn hóa thôn Nội Lễ |
Xã An Viên |
0,41 |
7 |
Sân thể thao thôn Nội Lễ, xã An Viên |
Xã An Viên |
0,48 |
8 |
Đấu giá cho nhân dân làm nhà ở |
Xã An Viên |
2,60 |
9 |
Đấu giá cho nhân dân làm nhà ở (khu xen kẹp) |
TT. Vương |
0,07 |
IV |
HUYỆN KIM ĐỘNG |
|
10,44 |
1 |
Đấu giá cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Nghĩa Dân |
1,63 |
2 |
Dự án xây dựng đường dây 220 kV Thái Bình -Kim Động |
Các xã: Toàn Thắng, Nghĩa Dân, Nhân La |
1,00 |
3 |
Xây dựng sân vận động |
Xã Vĩnh Xá |
0,35 |
4 |
Xây dựng chợ |
Xã Vĩnh Xá |
0,42 |
5 |
Xây dựng bãi đỗ xe |
Xã Vĩnh Xá |
0,43 |
6 |
Xây dựng quỹ tín dụng |
Xã Phú Thịnh |
0,04 |
7 |
Mở rộng trường học |
Xã Đức Hợp |
0,75 |
8 |
Mở rộng nghĩa trang |
Xã Đức Hợp |
0,32 |
9 |
Trường QS tỉnh và Trung tâm GD QP, AN |
Xã Hiệp Cường |
5,50 |
V |
HUYỆN KHOÁI CHÂU |
|
107,08 |
1 |
Chợ đầu mối nông sản Khoái Châu |
Xã An Vĩ |
1,56 |
2 |
Xây dựng trụ sở BCH quân sự huyện |
Xã An Vĩ |
1,13 |
3 |
Tái định cư cho 03 hộ để xây dựng cầu Sài Thị |
Xã Thuần Hưng |
0,60 |
4 |
Mở rộng xưởng sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ và hàng xuất khẩu |
Xã Tân Dân |
0,55 |
5 |
Công trình Trạm bơm Nghi Xuyên: hạng mục nạo vét, mở rộng kênh; xây dựng công trình trên kênh dẫn vào bể hút và cửa xả |
Các xã: Thuần Hưng, Thành Công, Chí Tân |
2,74 |
6 |
Dự án sân golf sông Hồng |
Các xã: Bình Minh, Dạ Trạch, Hàm Tử |
98,00 |
7 |
Trang trại chăn nuôi gia súc, nuôi trồng thủy sản và giống cây chất lượng cao Thành Phát Hưng Yên |
Xã Tân Châu |
2,50 |
VI |
HUYỆN YÊN MỸ |
|
1,38 |
1 |
Nhà máy nước Thịnh Phát |
Xã Yên Phú |
1,38 |
VII |
HUYỆN VĂN LÂM |
|
2,92 |
1 |
Trạm 500KV Phố Nối và các đường dây đấu nối (bổ sung) |
Xã Lương Tài |
0,06 |
2 |
Nhà máy sản xuất lắp ráp ô tô, xe máy |
Xã Lạc Hồng |
2,32 |
3 |
Siêu thị nội thất Bắc Việt |
TT Như Quỳnh |
0,54 |
VIII |
HUYỆN VĂN GIANG |
|
9,09 |
1 |
Nhà máy sản xuất các sản phẩm gốm sứ, sơn mài và mây tre đan |
Xã Tân Tiến |
4,49 |
2 |
Xây dựng cơ sở Viện ĐH Mở HN |
Xã Long Hưng |
4,60 |
IX |
HUYỆN MỸ HÀO |
|
4,00 |
1 |
Trường Tiểu học TT Bần Yên Nhân (phân hiệu 2) |
TT Bần Yên Nhân |
2,00 |
2 |
Trường THCS TT Bần Yên Nhân (phân hiệu 2) |
TT Bần Yên Nhân |
2,00 |
X |
HUYỆN ÂN THI |
|
12,31 |
1 |
Nhà máy sản xuất chế phẩm nhựa Plastic |
Xã Quang Vinh, Vân Du |
3,18 |
2 |
Nhà máy sản xuất bao bì Huy Phong |
Xã Phù Ủng |
2,46 |
3 |
Nhà máy sản xuất may mặc SmartShirt |
Xã Phù Ủng |
1,44 |
4 |
Nhà máy sản xuất túi nhựa xuất khẩu Hà Nội |
Xã Quang Vinh |
1,22 |
5 |
Trụ sở làm việc Ban Chỉ huy quân sự huyện Ân Thi |
Thị trấn Ân Thi |
1,50 |
6 |
Xây dựng trụ sở Đảng ủy - HĐND- UBND xã và Trạm y tế xã Tân Phúc |
Xã Tân Phúc |
0,16 |
7 |
Xây dựng Nhà văn hóa và điểm vui chơi thôn Bắc Cả, xã Đa Lộc |
Xã Đa Lộc |
0,30 |
8 |
Nhà máy SX và gia công các sản phẩm may mặc xuất khẩu Minh Khang |
Xã Quảng Lãng |
2,05 |
66 |
TỔNG |
|
183,45 |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG
ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10HA THUỘC THẨM QUYỀN HĐND TỈNH CHẤP THUẬN
(Kèm theo Nghị quyết số
12/2015/NQ-HĐND ngày 04/8/2015 của HĐND tỉnh)
TT |
Hạng mục |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Đất lúa (ha) |
Ghi chú |
I |
THÀNH PHỐ HƯNG YÊN |
|
7,50 |
6,89 |
|
1 |
Khu tái định cư phục vụ GPMB đường trục Khu Đại học Phố Hiến |
Xã Liên Phương |
5,56 |
5,00 |
|
2 |
Khu dân cư mới phường Lam Sơn (vị trí giáp đường Sơn Nam) |
P. Lam Sơn |
1,94 |
1,89 |
|
II |
HUYỆN PHÙ CỪ |
|
11,52 |
11,52 |
|
1 |
Dự án xây dựng đường dây 220 kV Thái Bình – Kim Động |
Các xã: Minh Hoàng, Đoàn Đào, Đình Cao, Phan Sào Nam, Quang Hưng, Tống Trân, Tam Đa, Tống Phan, Tiên Tiến, TT Trần Cao |
1,54 |
1,54 |
|
2 |
Khu chăn nuôi tập trung |
Xã Nguyên Hòa |
9,80 |
9,80 |
|
3 |
Trạm kinh doanh sản phẩm dầu khí |
Xã Đình Cao |
0,18 |
0,18 |
Nhận chuyển nhượng theo Điều 73 Luật Đất đai 2013 |
III |
HUYỆN TIÊN LỮ |
|
8,46 |
8,24 |
|
1 |
Nhà máy May mặc Sơn Thịnh |
Xã Lệ Xá |
2,41 |
2,41 |
|
2 |
Bãi rác thôn Nghĩa Chế, thôn Dị Chế |
Xã Dị Chế |
0,41 |
0,41 |
|
3 |
Đấu giá cho nhân dân làm nhà ở |
Xã Thủ Sỹ |
0,87 |
0,87 |
|
4 |
Trường mầm non, nhà văn hóa thôn Nội Lễ, xã An Viên |
Xã An Viên |
0,41 |
0,41 |
|
5 |
Sân thể thao thôn Nội Lễ, xã An Viên |
Xã An Viên |
0,48 |
0,48 |
|
6 |
Đấu giá cho nhân dân làm nhà ở |
Xã An Viên |
3,65 |
3,43 |
|
7 |
Trạm kinh doanh sản phẩm dầu khí |
Xã Ngô Quyền |
0,23 |
0,23 |
Nhận chuyển nhượng theo Điều 73 Luật Đất đai 2013 |
IV |
HUYỆN KIM ĐỘNG |
|
4,15 |
4,07 |
|
1 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tạo vốn XD NTM |
Xã Nghĩa Dân |
1,63 |
1,55 |
|
2 |
Dự án xây dựng đường dây 220 kV Thái Bình – Kim Động |
Các xã: Toàn Thắng, Nghĩa Dân, Nhân La |
1,00 |
1,00 |
|
3 |
Xây dựng sân vận động |
Xã Vĩnh Xá |
0,35 |
0,35 |
|
4 |
Xây dựng chợ |
Xã Vĩnh Xá |
0,42 |
0,42 |
|
5 |
Xây dựng bãi đỗ xe |
Xã Vĩnh Xá |
0,43 |
0,43 |
|
6 |
Mở rộng nghĩa trang |
Xã Đức Hợp |
0,32 |
0,32 |
|
V |
HUYỆN KHOÁI CHÂU |
|
4,76 |
4,76 |
|
1 |
Chợ đầu mối nông sản Khoái Châu |
Xã An Vĩ |
1,56 |
1,56 |
|
2 |
Xây dựng trụ sở BCH quân sự huyện Khoái Châu |
Xã An Vĩ |
1,13 |
1,13 |
|
3 |
Công ty may Phú Dụ |
Xã Phùng Hưng |
2,07 |
2,07 |
Nhận chuyển nhượng theo Điều 73 Luật Đất đai 2013 |
VI |
HUYỆN VĂN LÂM |
|
2,38 |
2,09 |
|
1 |
Trạm 500KV Phố Nối và các đường dây đấu nối (bổ sung) |
Xã Lương Tài |
0,06 |
0,06 |
|
2 |
Nhà máy sản xuất lắp ráp ô tô, xe máy |
Xã Lạc Hồng |
2,32 |
2,03 |
|
VII |
HUYỆN ÂN THI |
|
12,31 |
11,73 |
|
1 |
Nhà máy sản xuất chế phẩm nhựa Plastic |
Xã Quang Vinh, Vân Du |
3,18 |
2,94 |
|
2 |
Nhà máy sản xuất bao bì Huy Phong |
Xã Phù Ủng |
2,46 |
2,45 |
|
3 |
Nhà máy sản xuất may mặc SmartShirt |
Xã Phù Ủng |
1,44 |
1,28 |
|
4 |
Nhà máy sản xuất túi nhựa xuất khẩu Hà Nội |
Xã Quang Vinh |
1,22 |
1,20 |
|
5 |
Nhà máy sản xuất và gia công các sản phẩm may mặc xuất khẩu Minh Khang |
Xã Quảng Lãng |
2,05 |
2,00 |
|
6 |
Trụ sở làm việc Ban Chỉ huy quân sự huyện Ân Thi |
TT. Ân Thi |
1,50 |
1,40 |
|
7 |
Xây dựng trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã và Trạm y tế xã Tân Phúc |
Xã Tân Phúc |
0,16 |
0,16 |
|
8 |
Xây dựng Nhà văn hóa và điểm vui chơi thôn Bắc Cả, xã Đa Lộc |
Xã Đa Lộc |
0,30 |
0,30 |
|
VIII |
HUYỆN MỸ HÀO |
|
4,00 |
3,62 |
|
1 |
Trường Tiểu học TT Bần Yên Nhân (phân hiệu 2) |
TT. Bần Yên Nhân |
2,00 |
1,80 |
|
2 |
Trường THCS TT Bần Yên Nhân (phân hiệu 2) |
TT. Bần Yên Nhân |
2,00 |
1,82 |
|
IX |
HUYỆN VĂN GIANG |
|
4,60 |
4,00 |
|
1 |
Xây dựng cơ sở Viện ĐH Mở HN |
Xã Long Hưng |
4,60 |
4,00 |
|
34 |
TỔNG |
|
59,69 |
56,92 |
|