HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 117/NQ-HĐND
|
Vĩnh Long, ngày
15 tháng 6 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 90/NQ-HĐND NGÀY
14/12/2022 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA TRONG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG ĐỂ THỰC HIỆN CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số
90/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua việc chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long để thực
hiện công trình, dự án;
Xét Tờ trình số 96/TTr-UBND
ngày 02/6/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Điều 1 Nghị
quyết số 90/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông
qua việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long để thực hiện công trình, dự án; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế -
Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày
14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua việc chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long để thực hiện công trình, dự
án, nội dung cụ thể như sau:
- Bổ sung 14 công trình, dự án
có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Long, với tổng diện tích đất thực hiện dự án là 34,28ha, trong đó diện tích đất
trồng lúa cần chuyển mục đích sử dụng đất là 7,55ha.
- Điều chỉnh diện tích 01 công
trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2023 trên địa bàn
tỉnh Vĩnh Long tại Phụ lục 8 của Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh.
(Kèm theo Phụ lục: Tổng hợp
danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa điều chỉnh, bổ
sung trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long; Phụ lục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,
8: Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa điều chỉnh, bổ
sung trong năm 2023 theo từng địa bàn huyện, thị xã, thành phố).
Các nội dung khác giữ nguyên
như Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh
Long.
Điều 2. Điều
khoản thi hành
1. Giao Ủy ban nhân dân
tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội
đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận
Tổ quốc Việt Nam tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội
đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long Khóa X, Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 15 tháng 6 năm 2023
và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực IX;
- Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Vĩnh Long;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH &HĐND, UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo tỉnh, Trang tin VP.Đoàn ĐBQH &HĐND;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Nghiêm
|
PHỤ LỤC
BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TRONG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH
LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 117/NQ-HĐND ngày 15 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Số lượng công trình, dự án
|
Diện tích đất thực hiện dự án (ha)
|
Trong đó: Diện tích đất trồng lúa (ha)
|
Ghi chú
|
|
Toàn tỉnh
|
15
|
44,19
|
8,19
|
|
I
|
Bổ sung công trình, dự án chuyển
mục đích đất trồng lúa trong năm 2023
|
14
|
34,28
|
7,55
|
|
1
|
Thành phố Vĩnh Long
|
1
|
4,90
|
0,08
|
Phụ lục 1
|
2
|
Thị xã Bình Minh
|
1
|
0,85
|
0,47
|
Phụ lục 2
|
3
|
Huyện Long Hồ
|
2
|
1,49
|
0,73
|
Phụ lục 3
|
4
|
Huyện Mang Thít
|
3
|
0,85
|
0,65
|
Phụ lục 4
|
5
|
Huyện Vũng Liêm
|
2
|
2,65
|
0,76
|
Phụ lục 5
|
6
|
Huyện Tam Bình
|
1
|
0,64
|
0,64
|
Phụ lục 6
|
7
|
Huyện Bình Tân
|
1
|
0,28
|
0,28
|
Phụ lục 7
|
8
|
Huyện Trà Ôn
|
3
|
22,63
|
3,94
|
Phụ lục 8
|
II
|
Điều chỉnh công trình, dự
án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2023
|
1
|
9,91
|
0,64
|
|
1
|
Huyện Trà Ôn
|
1
|
9,91
|
0,64
|
Phụ lục 8
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA BỔ SUNG TRONG NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ VĨNH LONG, TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 117/NQ-HĐND ngày 15 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm (xã/thị trấn)
|
Vị trí thực hiện dự án
|
Diện tích đất thực hiện dự án (ha)
|
Trong đó: Diện tích đất trồng lúa (ha)
|
Ghi chú (Ghi số, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn
bản)
|
|
Toàn thành phố
|
|
|
4,90
|
0,08
|
|
1
|
Khu tái định cư Phường 5, thành
phố Vĩnh Long
|
Phường 5
|
Tờ 31, 32, 34, 35
|
4,90
|
0,08
|
Quyết định số 1421/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 của UBND thành phố Vĩnh Long
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA BỔ SUNG TRONG NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ BÌNH MINH, TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 117/NQ-HĐND ngày 15 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm (xã/thị trấn/phường)
|
Vị trí thực hiện dự án
|
Diện tích đất thực hiện dự án (ha)
|
Trong đó: Diện tích đất trồng lúa (ha)
|
Ghi chú (Ghi số, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn
bản)
|
|
Toàn thị xã
|
|
|
0,85
|
0,47
|
|
1
|
Điểm trung chuyển rác thị xã
Bình Minh
|
Xã Thuận An
|
Tờ 24, 25
|
0,85
|
0,47
|
Quyết định số 1639/QĐ-UBND ngày 11/5/2022 của UBND thị xã Bình Minh
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA BỔ SUNG TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN LONG HỒ, TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 117/NQ-HĐND ngày 15 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm (xã/thị trấn/phường)
|
Vị trí thực hiện dự án
|
Diện tích đất thực hiện dự án (ha)
|
Trong đó: Diện tích đất trồng lúa (ha)
|
Ghi chú (Ghi số, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn
bản)
|
|
Toàn huyện
|
|
|
1,49
|
0,73
|
|
1
|
Trường THCS Đồng Phú
|
Xã Đồng Phú
|
Tờ 16
|
0,85
|
0,28
|
Quyết định số 2097/QĐ-UBND ngày 13/8/2020; 2209/QĐ-UBND ngày 24/8/2020
của UBND tỉnh
|
2
|
Trường mẫu giáo Phú Quới
|
xã Phú Quới
|
Tờ 12
|
0,64
|
0,45
|
Quyết định số 2547/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh
|
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA BỔ SUNG TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN MANG THÍT, TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 117/NQ-HĐND ngày 15 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm (xã/thị trấn/phường)
|
Vị trí thực hiện dự án
|
Diện tích đất thực hiện dự án (ha)
|
Trong đó: Diện tích đất trồng lúa (ha)
|
Ghi chú
(Ghi số, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản)
|
|
Toàn huyện
|
|
|
0,85
|
0,65
|
|
1
|
Nhà văn hóa, thể thao cụm ấp Phú
Thuận A - Phú Thuận B - Phú Quới - Phú Hòa, xã Nhơn Phú, huyện Mang Thít
|
Xã Nhơn Phú
|
Tờ 6
|
0,20
|
0,20
|
Quyết định số 1837/QĐ-UBND ngày 22/7/2020 của UBND tỉnh
|
2
|
Trung tâm Văn hóa- Thể thao
xã Nhơn Phú, huyện Mang Thít
|
Xã Nhơn Phú
|
Tờ 23, 24
|
0,25
|
0,25
|
Quyết định số 1838/QĐ-UBND ngày 22/7/2020 của UBND tỉnh
|
3
|
Trung tâm hành chính xã Tân
An Hội, huyện Mang Thít
|
Xã Tân An Hội
|
Tờ 11
|
0,40
|
0,20
|
Quyết định số 2089/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh
|
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA BỔ SUNG TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN VŨNG LIÊM - TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 117/NQ-HĐND ngày 15 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm (xã/thị trấn/phường)
|
Vị trí thực hiện dự án
|
Diện tích đất thực hiện dự án (ha)
|
Trong đó: Diện tích đất trồng lúa (ha)
|
Ghi chú (Ghi số, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn
bản)
|
|
Toàn huyện
|
|
|
2,65
|
0,76
|
|
1
|
Đường liên ấp Quang Trạch -
Quang Đức (Miễu Ông Tà) (dân hiến đất)
|
Xã Trung Chánh
|
Xã Trung Chánh
|
0,55
|
0,15
|
Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 08/5/2023 của UBND tỉnh
|
2
|
Sửa chữa kênh Ba Khương - từ
kênh Sầy Đồn đến kênh Tư Ty
|
Xã Trung Ngãi, Xã Trung Nghĩa
|
Xã Trung Ngãi, Xã Trung Nghĩa
|
2,10
|
0,61
|
Quyết định số 293/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của UBND tỉnh
|
PHỤ LỤC 6
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA BỔ SUNG TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN TAM BÌNH, TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 117/NQ-HĐND ngày 15 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm (xã/thị trấn/phường)
|
Vị trí thực hiện dự án
|
Diện tích đất thực hiện dự án (ha)
|
Trong đó: Diện tích đất trồng lúa (ha)
|
Ghi chú (Ghi số, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn
bản)
|
|
Toàn huyện
|
|
|
0,64
|
0,64
|
|
1
|
Trạm 110kV Tam Bình và đường dây
đấu nối
|
Xã Hòa Lộc, xã Hòa Hiệp
|
Xã Hòa Lộc, xã Hòa Hiệp
|
0,64
|
0,64
|
Quyết định số 3331/QĐ-BCT ngày 12/8/2016 của Bộ Công thương; Văn bản số
3496/UBND-KTN ngày 21/9/2018 của UBND tỉnh
|
PHỤ LỤC 7
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG
LÚA BỔ SUNGTRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN BÌNH TÂN, TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 117/NQ-HĐND ngày 15 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm (xã/thị trấn/phường)
|
Vị trí thực hiện dự án
|
Diện tích đất thực hiện dự án (ha)
|
Trong đó: Diện tích đất trồng lúa (ha)
|
Ghi chú (Ghi số, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn
bản)
|
|
Toàn huyện
|
|
|
0,28
|
0,28
|
|
1
|
Trường Mẫu giáo Tân Hưng, huyện
Bình Tân
|
Xã Tân Hưng
|
Tờ 18, 19
|
0,28
|
0,28
|
Quyết định số 2449/QĐ- UBND ngày 08/11/2018 của UBND tỉnh
|
PHỤ LỤC 8
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN TRÀ ÔN, TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 117/NQ-HĐND ngày 15 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm (xã/thị trấn)
|
Vị trí thực hiện dự án
|
Diện tích đất thực hiện dự án (ha)
|
Trong đó: Diện tích đất trồng lúa (ha)
|
Ghi chú (Ghi số, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn
bản)
|
|
Toàn huyện
|
|
|
32,54
|
4,58
|
|
I
|
Bổ sung công trình, dự án
chuyển mục đích đất trồng lúa trong năm 2023
|
|
|
22,63
|
3,94
|
|
1
|
Cầu Bưng Lớn, xã Tam Ngãi,
huyện Cầu Kè
|
Xã Vĩnh Xuân
|
Tờ 39
|
0,30
|
0,03
|
Quyết định số 1973/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của UBND tỉnh Trà Vinh; Công
văn số 800/UBND-KTNV ngày 28/02/2023 UBND tỉnh
|
2
|
Trạm 110kV Trà Ôn và đường
dây đấu nối
|
Xã Thiện Mỹ
|
Tờ 12, 18
|
0,35
|
0,35
|
Quyết định số 3331/QĐ-BCT ngày 12/8/2016 của Bộ công thương
|
3
|
Khu đô thị mới Mỹ Hưng, thị
trấn Trà Ôn, huyện Trà Ôn
|
Xã Thiện Mỹ, thị trấn Trà Ôn
|
Tờ 3, 7, 8, 11
|
21,98
|
3,56
|
Quyết định số 1746/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của UBND huyện Trà Ôn
|
II
|
Điều chỉnh công trình, dự
án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2023
|
|
|
9,91
|
0,64
|
|
1
|
Cầu và đường đến Trung tâm xã
Nhơn Bình, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long
|
Xã Thới Hòa, xã Trà Côn
|
Xã Thới Hòa, xã Trà Côn
|
9,91
|
0,64
|
Quyết định số 2798/QĐ-UBND ngày 17/11/2016; 2094/QĐ-UBND 05/8/2021 của
UBND tỉnh
|