Nghị quyết 116/NQ-HĐND năm 2022 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 và Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 tỉnh Thừa Thiên Huế

Số hiệu 116/NQ-HĐND
Ngày ban hành 08/12/2022
Ngày có hiệu lực 08/12/2022
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Lê Trường Lưu
Lĩnh vực Đầu tư

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 116/NQ-HĐND

Thừa Thiên Huế, ngày 08 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2021 - 2025 VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023 TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP LẦN THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Xét Báo cáo số 457/BC-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phương án điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 – 2025 và phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 và Báo cáo số 504/BC-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phương án bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 – 2025 với tổng số tiền là 218,217 tỷ đồng.

(Chi tiết tại phụ lục đính kèm)

Điều 2. Thống nhất kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 tỉnh Thừa Thiên Huế là 5.923,257 tỷ đồng, bao gồm:

1.

Vốn ngân sách địa phương:

3.108,266 tỷ đồng.

a)

Chi xây dựng cơ bản nguồn tập trung trong nước:

529,666 tỷ đồng.

b)

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất:

2.000 tỷ đồng.

c)

Đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết:

110 tỷ đồng.

d)

Đầu tư từ nguồn vốn vay lại:

468,6 tỷ đồng.

2.

Vốn ngân sách trung ương:

2.704,991 tỷ đồng.

a)

Vốn trung ương trong nước:

1.654 tỷ đồng.

b)

Vốn nước ngoài ODA, vay ưu đãi:

683,95 tỷ đồng.

c)

Chương trình mục tiêu quốc gia:

367,041 tỷ đồng.

3.

Ngân sách tỉnh bổ sung:

110 tỷ đồng.

(Chi tiết tại các phụ lục đính kèm)

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp lần thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã và Tp.Huế;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VP: Lãnh đạo và các CV;
- Lưu: VT, LT.

CHỦ TỊCH




Lê Trường Lưu

 

BIỂU SỐ 1

TỔNG HỢP NGUỒN VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
Kèm theo Nghị quyết số 116/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế

Đvt: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2023 (địa phương giao)

Trong đó:

Ghi chú

NS tỉnh quản lý

NS huyện

1

2

4 = 5+6

5

6

7

 

TỔNG SỐ

5,923,257

4,777,231

1,146,026

 

I

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

3,108,266

1,962,240

1,146,026

 

1

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

529,666

243,140

286,526

 

1.1

Chi cho các địa phương, hỗ trợ về nhà ở và bố trí cho các dự án

513,007

226,481

286,526

 

a

Phân cấp cho TP Huế, TX Hương Trà, TX Hương Thủy

103,000

 

103,000

 

-

Thị xã Hương Trà

14,000

 

14,000

 

-

Thành phố Huế

75,000

 

75,000

 

-

Thị xã Hương Thủy

14,000

 

14,000

 

b

Bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện

170,666

 

170,666

 

-

Huyện Phong Điền

19,149

 

19,149

 

-

Huyện Quảng Điền

17,749

 

17,749

 

-

Thị xã Hương Trà

16,162

 

16,162

 

-

Thành phố Huế

23,859

 

23,859

 

-

Thị xã Hương Thủy

15,206

 

15,206

 

-

Huyện Phú Vang

17,698

 

17,698

 

-

Huyện Phú Lộc

19,046

 

19,046

 

-

Huyện Nam Đông

18,807

 

18,807

 

-

Huyện A Lưới

22,989

 

22,989

 

c

Hỗ trợ về nhà ở đối với người có công với cách mạng

12,860

 

12,860

Sở TC tham mưu

d

Bố trí cho các dự án thuộc kế hoạch đầu tư công ngân sách tỉnh

226,481

226,481

 

 

1.2

Trả nợ vay nước ngoài

16,659

16,659

 

Sở TC tham mưu

2

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

2,000,000

1,140,500

859,500

 

2.1

Nguồn thu sử dụng đất cấp tỉnh

1,110,500

1,110,500

 

 

2.2

Nguồn thu sử dụng đất cấp huyện

859,500

 

859,500

Sở TC tham mưu

3.3

Chi nhiệm vụ khác: đo đạc bản đồ địa chính, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai ...

30,000

30,000

 

Sở TC tham mưu

3

Xổ số kiến thiết

110,000

110,000

 

 

4

Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương (vốn vay lại)

468,600

468,600

 

 

II

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

2,704,991

2,704,991

-

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia

367,041

367,041

 

 

-

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

120,432

120,432

 

 

-

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

154,709

154,709

 

1

-

Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

91,900

91,900

 

 

2

Vốn trong nước

1,654,000

1,654,000

 

 

-

Đầu tư theo ngành, lĩnh vực

743,000

743,000

 

 

-

Đầu tư cho dự án trọng điểm có tính chất liên vùng

500,000

500,000

 

 

-

Từ nguồn vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

411,000

411,000

 

 

3

Vốn nước ngoài

683,950

683,950

 

 

III

NGÂN SÁCH TỈNH BỔ SUNG

110,000

110,000

 

 

1

Chi đầu tư từ nguồn thu phí tham quan di tích (SN XDCB)

110,000

110,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 2A

[...]
4