Nghị quyết 116/NQ-HĐND năm 2022 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 và Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu | 116/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 08/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 08/12/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Lê Trường Lưu |
Lĩnh vực | Đầu tư |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 116/NQ-HĐND |
Thừa Thiên Huế, ngày 08 tháng 12 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2021 - 2025 VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023 TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP LẦN THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Báo cáo số 457/BC-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phương án điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 – 2025 và phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 và Báo cáo số 504/BC-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phương án bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 – 2025 với tổng số tiền là 218,217 tỷ đồng.
(Chi tiết tại phụ lục đính kèm)
Điều 2. Thống nhất kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 tỉnh Thừa Thiên Huế là 5.923,257 tỷ đồng, bao gồm:
1. |
Vốn ngân sách địa phương: |
3.108,266 tỷ đồng. |
a) |
Chi xây dựng cơ bản nguồn tập trung trong nước: |
529,666 tỷ đồng. |
b) |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: |
2.000 tỷ đồng. |
c) |
Đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết: |
110 tỷ đồng. |
d) |
Đầu tư từ nguồn vốn vay lại: |
468,6 tỷ đồng. |
2. |
Vốn ngân sách trung ương: |
2.704,991 tỷ đồng. |
a) |
Vốn trung ương trong nước: |
1.654 tỷ đồng. |
b) |
Vốn nước ngoài ODA, vay ưu đãi: |
683,95 tỷ đồng. |
c) |
Chương trình mục tiêu quốc gia: |
367,041 tỷ đồng. |
3. |
Ngân sách tỉnh bổ sung: |
110 tỷ đồng. |
(Chi tiết tại các phụ lục đính kèm)
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp lần thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2022./.
|
CHỦ TỊCH |
BIỂU SỐ 1
TỔNG
HỢP NGUỒN VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
Kèm theo Nghị quyết số 116/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh
Thừa Thiên Huế
Đvt: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch năm 2023 (địa phương giao) |
Trong đó: |
Ghi chú |
|
NS tỉnh quản lý |
NS huyện |
||||
1 |
2 |
4 = 5+6 |
5 |
6 |
7 |
|
TỔNG SỐ |
5,923,257 |
4,777,231 |
1,146,026 |
|
I |
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
3,108,266 |
1,962,240 |
1,146,026 |
|
1 |
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước |
529,666 |
243,140 |
286,526 |
|
1.1 |
Chi cho các địa phương, hỗ trợ về nhà ở và bố trí cho các dự án |
513,007 |
226,481 |
286,526 |
|
a |
Phân cấp cho TP Huế, TX Hương Trà, TX Hương Thủy |
103,000 |
|
103,000 |
|
- |
Thị xã Hương Trà |
14,000 |
|
14,000 |
|
- |
Thành phố Huế |
75,000 |
|
75,000 |
|
- |
Thị xã Hương Thủy |
14,000 |
|
14,000 |
|
b |
Bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện |
170,666 |
|
170,666 |
|
- |
Huyện Phong Điền |
19,149 |
|
19,149 |
|
- |
Huyện Quảng Điền |
17,749 |
|
17,749 |
|
- |
Thị xã Hương Trà |
16,162 |
|
16,162 |
|
- |
Thành phố Huế |
23,859 |
|
23,859 |
|
- |
Thị xã Hương Thủy |
15,206 |
|
15,206 |
|
- |
Huyện Phú Vang |
17,698 |
|
17,698 |
|
- |
Huyện Phú Lộc |
19,046 |
|
19,046 |
|
- |
Huyện Nam Đông |
18,807 |
|
18,807 |
|
- |
Huyện A Lưới |
22,989 |
|
22,989 |
|
c |
Hỗ trợ về nhà ở đối với người có công với cách mạng |
12,860 |
|
12,860 |
Sở TC tham mưu |
d |
Bố trí cho các dự án thuộc kế hoạch đầu tư công ngân sách tỉnh |
226,481 |
226,481 |
|
|
1.2 |
Trả nợ vay nước ngoài |
16,659 |
16,659 |
|
Sở TC tham mưu |
2 |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
2,000,000 |
1,140,500 |
859,500 |
|
2.1 |
Nguồn thu sử dụng đất cấp tỉnh |
1,110,500 |
1,110,500 |
|
|
2.2 |
Nguồn thu sử dụng đất cấp huyện |
859,500 |
|
859,500 |
Sở TC tham mưu |
3.3 |
Chi nhiệm vụ khác: đo đạc bản đồ địa chính, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai ... |
30,000 |
30,000 |
|
Sở TC tham mưu |
3 |
Xổ số kiến thiết |
110,000 |
110,000 |
|
|
4 |
Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương (vốn vay lại) |
468,600 |
468,600 |
|
|
II |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
2,704,991 |
2,704,991 |
- |
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
367,041 |
367,041 |
|
|
- |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
120,432 |
120,432 |
|
|
- |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
154,709 |
154,709 |
|
1 |
- |
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới |
91,900 |
91,900 |
|
|
2 |
Vốn trong nước |
1,654,000 |
1,654,000 |
|
|
- |
Đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
743,000 |
743,000 |
|
|
- |
Đầu tư cho dự án trọng điểm có tính chất liên vùng |
500,000 |
500,000 |
|
|
- |
Từ nguồn vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
411,000 |
411,000 |
|
|
3 |
Vốn nước ngoài |
683,950 |
683,950 |
|
|
III |
NGÂN SÁCH TỈNH BỔ SUNG |
110,000 |
110,000 |
|
|
1 |
Chi đầu tư từ nguồn thu phí tham quan di tích (SN XDCB) |
110,000 |
110,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 2A
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 116/NQ-HĐND |
Thừa Thiên Huế, ngày 08 tháng 12 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2021 - 2025 VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023 TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP LẦN THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Báo cáo số 457/BC-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phương án điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 – 2025 và phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 và Báo cáo số 504/BC-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phương án bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 – 2025 với tổng số tiền là 218,217 tỷ đồng.
(Chi tiết tại phụ lục đính kèm)
Điều 2. Thống nhất kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 tỉnh Thừa Thiên Huế là 5.923,257 tỷ đồng, bao gồm:
1. |
Vốn ngân sách địa phương: |
3.108,266 tỷ đồng. |
a) |
Chi xây dựng cơ bản nguồn tập trung trong nước: |
529,666 tỷ đồng. |
b) |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: |
2.000 tỷ đồng. |
c) |
Đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết: |
110 tỷ đồng. |
d) |
Đầu tư từ nguồn vốn vay lại: |
468,6 tỷ đồng. |
2. |
Vốn ngân sách trung ương: |
2.704,991 tỷ đồng. |
a) |
Vốn trung ương trong nước: |
1.654 tỷ đồng. |
b) |
Vốn nước ngoài ODA, vay ưu đãi: |
683,95 tỷ đồng. |
c) |
Chương trình mục tiêu quốc gia: |
367,041 tỷ đồng. |
3. |
Ngân sách tỉnh bổ sung: |
110 tỷ đồng. |
(Chi tiết tại các phụ lục đính kèm)
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp lần thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2022./.
|
CHỦ TỊCH |
BIỂU SỐ 1
TỔNG
HỢP NGUỒN VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
Kèm theo Nghị quyết số 116/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh
Thừa Thiên Huế
Đvt: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch năm 2023 (địa phương giao) |
Trong đó: |
Ghi chú |
|
NS tỉnh quản lý |
NS huyện |
||||
1 |
2 |
4 = 5+6 |
5 |
6 |
7 |
|
TỔNG SỐ |
5,923,257 |
4,777,231 |
1,146,026 |
|
I |
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
3,108,266 |
1,962,240 |
1,146,026 |
|
1 |
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước |
529,666 |
243,140 |
286,526 |
|
1.1 |
Chi cho các địa phương, hỗ trợ về nhà ở và bố trí cho các dự án |
513,007 |
226,481 |
286,526 |
|
a |
Phân cấp cho TP Huế, TX Hương Trà, TX Hương Thủy |
103,000 |
|
103,000 |
|
- |
Thị xã Hương Trà |
14,000 |
|
14,000 |
|
- |
Thành phố Huế |
75,000 |
|
75,000 |
|
- |
Thị xã Hương Thủy |
14,000 |
|
14,000 |
|
b |
Bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện |
170,666 |
|
170,666 |
|
- |
Huyện Phong Điền |
19,149 |
|
19,149 |
|
- |
Huyện Quảng Điền |
17,749 |
|
17,749 |
|
- |
Thị xã Hương Trà |
16,162 |
|
16,162 |
|
- |
Thành phố Huế |
23,859 |
|
23,859 |
|
- |
Thị xã Hương Thủy |
15,206 |
|
15,206 |
|
- |
Huyện Phú Vang |
17,698 |
|
17,698 |
|
- |
Huyện Phú Lộc |
19,046 |
|
19,046 |
|
- |
Huyện Nam Đông |
18,807 |
|
18,807 |
|
- |
Huyện A Lưới |
22,989 |
|
22,989 |
|
c |
Hỗ trợ về nhà ở đối với người có công với cách mạng |
12,860 |
|
12,860 |
Sở TC tham mưu |
d |
Bố trí cho các dự án thuộc kế hoạch đầu tư công ngân sách tỉnh |
226,481 |
226,481 |
|
|
1.2 |
Trả nợ vay nước ngoài |
16,659 |
16,659 |
|
Sở TC tham mưu |
2 |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
2,000,000 |
1,140,500 |
859,500 |
|
2.1 |
Nguồn thu sử dụng đất cấp tỉnh |
1,110,500 |
1,110,500 |
|
|
2.2 |
Nguồn thu sử dụng đất cấp huyện |
859,500 |
|
859,500 |
Sở TC tham mưu |
3.3 |
Chi nhiệm vụ khác: đo đạc bản đồ địa chính, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai ... |
30,000 |
30,000 |
|
Sở TC tham mưu |
3 |
Xổ số kiến thiết |
110,000 |
110,000 |
|
|
4 |
Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương (vốn vay lại) |
468,600 |
468,600 |
|
|
II |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
2,704,991 |
2,704,991 |
- |
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
367,041 |
367,041 |
|
|
- |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
120,432 |
120,432 |
|
|
- |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
154,709 |
154,709 |
|
1 |
- |
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới |
91,900 |
91,900 |
|
|
2 |
Vốn trong nước |
1,654,000 |
1,654,000 |
|
|
- |
Đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
743,000 |
743,000 |
|
|
- |
Đầu tư cho dự án trọng điểm có tính chất liên vùng |
500,000 |
500,000 |
|
|
- |
Từ nguồn vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
411,000 |
411,000 |
|
|
3 |
Vốn nước ngoài |
683,950 |
683,950 |
|
|
III |
NGÂN SÁCH TỈNH BỔ SUNG |
110,000 |
110,000 |
|
|
1 |
Chi đầu tư từ nguồn thu phí tham quan di tích (SN XDCB) |
110,000 |
110,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 2A
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2023
Kèm theo Nghị quyết số 116/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh
Thừa Thiên Huế
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Thời gian KC- HT |
Quyết định đầu tư |
Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2022 |
KH đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch năm 2023 |
Ghi chú |
||||||||||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Giai đoạn 2021-2025 |
Trong đó: đã giao kế hoạch các năm 2021, 2022 |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
|||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||||||||
Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB |
Chuẩn bị đầu tư |
Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB |
Chuẩn bị đầu tư |
Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB |
Chuẩn bị đầu tư |
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
7,936,653 |
4,595,795 |
1,721,075 |
1,503,727 |
3,242,246 |
0 |
0 |
0 |
1,216,532 |
0 |
0 |
0 |
1,259,500 |
1,243,000 |
0 |
0 |
0 |
|
A |
Các hoạt động kinh tế: |
|
|
|
|
|
1,683,975 |
1,473,727 |
3,172,246 |
0 |
0 |
0 |
1,186,532 |
0 |
0 |
0 |
1,219,400 |
1,219,400 |
0 |
0 |
0 |
|
I |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
183,964 |
165,000 |
430,000 |
0 |
0 |
0 |
165,000 |
0 |
0 |
0 |
180,000 |
180,000 |
0 |
0 |
0 |
|
(1) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
183,964 |
165,000 |
430,000 |
0 |
0 |
0 |
165,000 |
0 |
0 |
0 |
180,000 |
180,000 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Hệ thống tiêu thoát lũ Phổ Lợi - Mộc Hàn - Phú Khê |
Huế |
2021-2024 |
2233 ngày 10/9/2021 |
285,000 |
220,000 |
93,894 |
85,000 |
220,000 |
|
|
|
85,000 |
|
|
|
80,000 |
80,000 |
|
|
|
|
2 |
Nâng cấp hệ thống đê sông Thiệu Hóa |
P.Vang |
2021-2024 |
2226 ngày 09/9/2021 |
130,000 |
110,000 |
50,070 |
50,000 |
110,000 |
|
|
|
50,000 |
|
|
|
50,000 |
50,000 |
|
|
|
|
3 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến Hói Hà, Hói Nậy, xã Phong Bình và xã Phong Chương |
P.Điền |
2022-2025 |
571 ngày 03/03/2022 |
125,000 |
100,000 |
40,000 |
30,000 |
100,000 |
|
|
|
30,000 |
|
|
|
50,000 |
50,000 |
|
|
|
|
II |
Giao thông |
|
|
|
|
|
1,246,919 |
1,108,765 |
2,390,646 |
0 |
0 |
0 |
841,765 |
0 |
0 |
0 |
915,903 |
915,903 |
0 |
0 |
0 |
|
(2) |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
56,151 |
54,097 |
90,000 |
0 |
0 |
0 |
84,097 |
0 |
0 |
0 |
5,903 |
5,903 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Đường phía Tây phá Tam Giang - Cầu Hai (đoạn Phú Mỹ-Phú Đa) |
P.Vang |
2021- 2024 |
2562 ngày 26/10/2016 |
105,000 |
90,000 |
56,151 |
54,097 |
90,000 |
|
|
|
84,097 |
|
|
|
5,903 |
5,903 |
|
|
|
|
(3) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
1,088,768 |
1,054,668 |
1,900,000 |
0 |
0 |
0 |
757,668 |
0 |
0 |
0 |
600,000 |
600,000 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Đường cứu hộ cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc |
P.Điền |
2021- 2024 |
1330 ngày 10/7/2015 609 ngày 5/3/2020 |
671,998 |
607,000 |
436,000 |
402,000 |
300,000 |
|
|
|
105,000 |
|
|
|
100,000 |
100,000 |
|
|
|
|
- |
Đường cứu hộ cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc |
P.Điền |
2021- 2024 |
609 ngày 5/3/2020 2267 ngày 14/9/2021; 1796 ngày 28/7/2022 |
648,900 |
583,912 |
426,000 |
392,000 |
|
|
|
|
95,000 |
|
|
|
90,000 |
90,000 |
|
|
|
|
- |
Tiểu dự án: Xây dựng các khu tái định cư và đường vào khu nghĩa trang xã Điền Lộc, huyện Phong Điền |
P.Điền |
2021- 2024 |
1796 ngày 28/7/2022 |
23,088 |
23,088 |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
|
10,000 |
|
|
|
10,000 |
10,000 |
|
|
|
|
2 |
Tuyến đường bộ ven biển đoạn qua tỉnh Thừa Thiên Huế và cầu qua cửa Thuận An |
PĐ-PL |
2021-2026 |
2012 ngày 16/8/2021 |
2,400,000 |
1,600,000 |
652,768 |
652,668 |
1,600,000 |
|
|
|
652,668 |
|
|
|
500,000 |
500,000 |
|
|
|
|
(4) |
Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
|
102,000 |
0 |
400,646 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
310,000 |
310,000 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Đường Nguyễn Hoàng và cầu Vượt sông Hương |
Huế |
2023-2026 |
2177 ngày 09/9/2022 |
2,281,696 |
800,000 |
102,000 |
|
400,646 |
|
|
|
|
|
|
|
310,000 |
310,000 |
|
|
|
TMĐT GĐ1: 1.855 tỷ đồng |
III |
Khu công nghiệp và khu kinh tế |
|
|
|
|
|
253,092 |
199,962 |
331,600 |
0 |
0 |
0 |
179,767 |
0 |
0 |
0 |
103,497 |
103,497 |
0 |
0 |
0 |
|
(2) |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
90,425 |
87,295 |
81,600 |
0 |
0 |
0 |
67,100 |
0 |
0 |
0 |
14,500 |
14,500 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Đường trục chính Khu đô thị Chân Mây |
P.Lộc |
2020- 2023 |
204 ngày 30/10/2018 |
104,987 |
101,795 |
90,425 |
87,295 |
81,600 |
|
|
|
67,100 |
|
|
|
14,500 |
14,500 |
|
|
|
|
(3) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
82,200 |
82,200 |
150,000 |
0 |
0 |
0 |
82,200 |
0 |
0 |
0 |
19,464 |
19,464 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Đường nối khu phi thuế quan với khu cảng Chân Mây |
P.Lộc |
2021- 2024 |
173 ngày 29/10/2019 |
150,000 |
150,000 |
82,200 |
82,200 |
150,000 |
|
|
|
82,200 |
|
|
|
19,464 |
19,464 |
|
|
|
|
2 |
Đê chắn sóng cảng Chân Mây - giai đoạn 2 |
P.Lộc |
2023-2026 |
67 ngày 25/4/2022 |
757,359 |
100,000 |
80,467 |
30,467 |
100,000 |
|
|
|
30,467 |
|
|
|
69,533 |
69,533 |
|
|
|
|
IV |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
20,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
20,000 |
20,000 |
0 |
0 |
0 |
|
(1) |
Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
20,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
20,000 |
20,000 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Triển khai chương trình Chuyển đổi số tỉnh Thừa Thiên Huế (Tên cũ: Số hoá dữ liệu tỉnh Thừa Thiên Huế) |
Huế |
2023-2026 |
|
100,000 |
20,000 |
0 |
0 |
20,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
20,000 |
20,000 |
0 |
0 |
0 |
|
- |
Nâng cấp hạ tầng số đáp ứng chương trình chuyển đổi số đến năm 2025 |
Huế |
|
644 ngày 14/3/2022 |
26,345 |
20,000 |
|
|
20,000 |
|
|
|
|
|
|
|
20,000 |
20,000 |
|
|
|
|
F |
Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
20,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10,100 |
3,600 |
0 |
0 |
0 |
|
(1) |
Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
20,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10,100 |
3,600 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2022-2025 |
tỉnh |
2023-2026 |
|
60,100 |
20,000 |
|
|
20,000 |
|
|
|
|
|
|
|
10,100 |
3,600 |
|
|
|
Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết các dự án thành phần |
G |
Quy hoạch |
|
|
|
|
|
37,100 |
30,000 |
50,000 |
0 |
0 |
0 |
30,000 |
0 |
0 |
0 |
30,000 |
20,000 |
0 |
0 |
0 |
|
(1) |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
37,100 |
30,000 |
50,000 |
0 |
0 |
0 |
30,000 |
0 |
0 |
0 |
30,000 |
20,000 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Dự án lập quy hoạch tỉnh Thừa Thiên Huế thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
tỉnh |
2021-2023 |
3100 ngày 09/12/2020 |
67,180 |
50,000 |
37,100 |
30,000 |
50,000 |
|
|
|
30,000 |
|
|
|
30,000 |
20,000 |
|
|
|
|
BIỂU SỐ 2B
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2023 THUỘC CHƯƠNG
TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
Kèm theo Nghị quyết số 116/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh
Thừa Thiên Huế
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Nhóm dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC- HT |
Quyết định đầu tư |
Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2022 |
KH Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
Kế hoạch 2023 cho nhiệm vụ, dự án từ nguồn vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
Ghi chú |
|||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: đã giao kế hoạch năm 2022 |
||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: Chuẩn bị đầu tư |
Tổng số |
Trong đó: Chuẩn bị đầu tư |
Tổng số |
Trong đó: Chuẩn bị đầu tư |
||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
459,000 |
411,000 |
0 |
0 |
411,000 |
0 |
0 |
0 |
411,000 |
0 |
|
A |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
160,000 |
160,000 |
0 |
0 |
160,000 |
0 |
0 |
0 |
160,000 |
0 |
|
I |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
160,000 |
160,000 |
0 |
0 |
160,000 |
0 |
0 |
0 |
160,000 |
0 |
|
1 |
Xử lý sạt lở bờ biển đoạn qua xã Phú Thuận, xã Phú Hải, huyện Phú Vang |
B |
P.Vang |
850m |
2022-2023 |
2809 ngày 21/11/2022 |
160,000 |
160,000 |
0 |
0 |
160,000 |
0 |
0 |
0 |
160,000 |
0 |
|
B |
Xã hội |
|
|
|
|
|
78,000 |
70,000 |
0 |
0 |
70,000 |
0 |
0 |
0 |
70,000 |
0 |
|
I |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
78,000 |
70,000 |
0 |
0 |
70,000 |
0 |
0 |
0 |
70,000 |
0 |
|
1 |
Dự án cơ sở trợ giúp xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế |
B |
TP Huế |
4.284m2 |
2022-2023 |
|
78,000 |
70,000 |
|
|
70,000 |
|
|
|
70,000 |
0 |
|
C |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
221,000 |
181,000 |
0 |
0 |
181,000 |
0 |
0 |
0 |
181,000 |
0 |
|
I |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
221,000 |
181,000 |
0 |
0 |
181,000 |
0 |
0 |
0 |
181,000 |
0 |
|
1 |
Dự án Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Thừa Thiên Huế |
B |
TP Huế |
10.192m2 |
2022-2023 |
|
95,000 |
79,500 |
|
|
79,500 |
|
|
|
79,500 |
0 |
Giao UBND tỉnh giao chi tiết các dự án sau khi Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch vốn của Chương trình |
2 |
Dự án đầu tư xây mới, nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho Bệnh viện đa khoa Bình Điền và Trung tâm Y tế huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
B |
H.Trà, Q.Điền |
3.313m2 |
2022-2023 |
2419 ngày 05/10/2022 |
75,000 |
55,000 |
|
|
55,000 |
|
|
|
55,000 |
0 |
|
3 |
Dự án đầu tư nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị 31 Trạm Y tế tuyến xã, tỉnh Thừa Thiên Huế |
B |
31 xã thuộc 9 huyện, thị xã, TP Huế |
31 trạm |
2022-2023 |
2418 ngày 05/10/2022 |
51,000 |
46,500 |
|
|
46,500 |
|
|
|
46,500 |
0 |
BIỂU SỐ 3
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023 (VỐN NƯỚC NGOÀI -VỐN ODA VÀ VỐN
VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI)
Kèm theo Nghị quyết số 116/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh
Thừa Thiên Huế
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Nhà tài trợ |
Thời gian KC-KT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023 |
Ghi chú |
||||||||||
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
Vốn đối ứng NSĐP |
Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW |
Vốn vay lại |
||||||||||||
Vốn đối ứng |
Tính bằng ngoại tệ |
Vốn nước ngoài Quy đổi ra tiền Việt |
||||||||||||||
Tổng |
Ngân sách TW |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
|||||||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
7,293,799 |
1,058,016 |
329,992 |
- |
6,235,783 |
5,404,086 |
831,697 |
1,203,150 |
50,600 |
683,950 |
468,600 |
|
1 |
Chương trình phát triển các đô thị II - các đô thị xanh |
ADB |
2018-2024 |
100/QĐ-UBND ngày 9/01/2020; 606/QĐ- UBND ngày 28/3/2017 |
1,617,196 |
263,809 |
|
60,69 tr. USD |
1,353,387 |
639,498 |
713,889 |
452,770 |
4,700 |
287,450 |
160,620 |
|
2 |
Dự án cải thiện môi trường nước thành phố Huế |
JICA |
2008-2024 |
483 ngày 25/2/2008 1653 ngày 12/8/2014, 1228/ QĐ-UB ngày 25/5/2021 |
5,052,036 |
659,984 |
329,992 |
20,8 tỷ Yên |
4,392,052 |
4,392,052 |
|
284,207 |
23,000 |
261,207 |
|
|
3 |
Dự án Hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển (tỉnh Thừa thiên - Huế) |
WB |
2018-2023 |
416/QĐ-UBND ngày 02/12/2020; 968/QĐ-UBND ngày 17/04/2019 |
442,862 |
97,985 |
|
15,1 tr. USD |
344,877 |
270,709 |
74,168 |
117,073 |
13,500 |
72,503 |
31,070 |
|
4 |
Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực Tiểu vùng Mê Công mở rộng - giai đoạn 2, dự án thành phần tỉnh Thừa Thiên Huế |
ADB |
2019-2023 |
2389/QĐ-UBND 25/10/2018 |
181,705 |
36,238 |
- |
6,44 tr. USD |
145,467 |
101,827 |
43,640 |
99,100 |
9,400 |
62,790 |
26,910 |
|
5 |
Vốn chưa phân khai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250,000 |
|
|
250,000 |
|
BIỂU SỐ 4
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
Nguồn vốn: Nguồn ngân sách địa phương
Kèm theo Nghị quyết số 116/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của HĐND
tỉnh Thừa Thiên Huế
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Th. gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Vốn bố trí đến 31/12/2022 |
Kế hoạch vốn đã giao các năm 2021,2022 |
Kế hoạch năm 2023 |
Ghi chú |
||||||
Số QĐ phê duyệt DA; ngày/tháng/năm |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Tr.đó: Năm 2022 |
TỔNG SỐ (các nguồn vốn trong nước) |
Trong đó vốn NSĐP |
||||||||||
Tổng số |
Tr.đó: NSTW |
Vốn tập trung trong nước |
Xổ số kiến thiết |
Nguồn thu sử dụng đất |
|||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
9,614,523 |
5,535,594 |
2,042,752 |
3,722,016 |
2,833,266 |
529,666 |
110,000 |
2,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Các hoạt động kinh tế: |
|
|
|
|
|
3,265,583 |
3,236,019 |
788,470 |
1,543,428 |
994,571 |
29,820 |
0 |
814,751 |
|
I |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
831,061 |
433,826 |
193,300 |
288,726 |
370,170 |
18,070 |
0 |
222,100 |
|
a |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
172,522 |
255,132 |
57,300 |
110,032 |
69,170 |
18,070 |
0 |
51,100 |
|
1 |
Dự án đầu tư Bảo vệ và Phát triển rừng vùng ven biển và đầm phá tỉnh Thừa Thiên Huế |
P.Đ,Q.Đ P.V, P.L,H.Trà |
2015-2024 |
1690 ngày 29/8/2015 |
105,466 |
83,515 |
17,898 |
97,368 |
4,800 |
9,800 |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
2 |
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Thừa Thiên Huế |
tỉnh |
2018-2022 |
1369 ngày 21/6/2018 |
16,595 |
16,596 |
9,800 |
13,522 |
4,300 |
8,800 |
1,000 |
1,000 |
|
|
Đối ứng ODA |
3 |
Dự án hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển (FMCR) |
tỉnh |
2018-2023 |
1968 ngày 20/12/2018 |
97,985 |
|
25,000 |
14,817 |
8,500 |
11,417 |
13,500 |
13,500 |
|
|
Đối ứng ODA |
4 |
Nạo vét và xây dựng Kè hói Đốc Sơ-An Hòa |
Huế |
2019-2023 |
2462 ngày 29/10/2016 |
48,635 |
|
35,000 |
27,607 |
3,000 |
14,000 |
21,000 |
|
|
21,000 |
|
5 |
Nâng cấp sửa chữa các công trình trạm bơm chống hạn Tây Nam Hương Trà, thị xã Hương Trà |
H.Trà |
2019-2022 |
2488 ngày 30/10/2018 |
14,673 |
|
7,474 |
11,900 |
1,400 |
5,400 |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
6 |
Tăng cường khả năng chống chịu với những tác động của biến đổi khí hậu cho các cộng đồng dễ bị tổn thương ven biển do Quỹ khí hậu xanh viện trợ không hoàn lại thông qua Chương trình Phát triển LHQ |
tỉnh |
2017-2022 |
935 ngày 03/5/2018 2963 ngày 20/12/2018 |
8,332 |
|
1,500 |
6,054 |
500 |
930 |
570 |
570 |
|
|
Đối ứng ODA |
7 |
Hệ thống thoát lũ Hói Ngã Tư, huyện Quảng Điền |
Q.Điền |
2021-2023 |
806 ngày 12/4/2021 |
49,135 |
|
45,000 |
41,835 |
28,000 |
41,835 |
3,100 |
|
|
3,100 |
|
8 |
Nâng cấp mở rộng kết hợp nạo vét gia cố bờ hói Hàng Tổng, huyện Quảng Điền |
Q.Điền |
2017-2023 |
2600 ngày 28/10/2016; 745 ngày 08/4/2021 |
51,088 |
|
10,850 |
34,979 |
4,800 |
10,800 |
15,000 |
|
|
15,000 |
|
9 |
Đê bờ hữu sông Đại Giang đoạn qua xã Thủy Tân, thị xã Hương Thủy |
H.Thủy |
2021-2023 |
1536 ngày 25/6/2021 |
20,000 |
|
20,000 |
7,050 |
2,000 |
7,050 |
12,000 |
|
|
12,000 |
|
b |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
568,032 |
177,194 |
136,000 |
177,194 |
269,000 |
0 |
0 |
139,000 |
|
1 |
Hệ thống tiêu thoát lũ Phổ Lợi - Mộc Hàn - Phú Khê |
Huế |
2021-2024 |
2233 ngày 10/9/2021 2859 ngày 08/11/2021 |
285,000 |
220,000 |
285,000 |
93,894 |
65,000 |
93,894 |
120,000 |
|
|
40,000 |
|
2 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến Hói Hà, Hói Nậy, xã Phong Bình và xã Phong Chương |
P.Điền |
2022-2025 |
571 ngày 03/03/2022 |
125,000 |
100,000 |
125,000 |
40,000 |
30,000 |
40,000 |
65,000 |
|
|
15,000 |
|
3 |
Nạo vét và gia cố các thủy đạo sau cống thoát lũ kết hợp giao thông (cống An Xuân, Hà Đồ, Mai Dương, Bàu Làng, Bạch Đằng, Bàu Sau và Quán Cửa) |
Q.Điền |
2022-2024 |
893 ngày 09/4/2022 |
90,000 |
|
60,000 |
14,400 |
14,000 |
14,400 |
30,000 |
|
|
30,000 |
|
4 |
Nạo vét, kè gia cố hói An Xuân và hói Kim Đôi, huyện Quảng Điền |
Q.Điền |
2022-2024 |
520 ngày 23/02/2022 |
28,600 |
|
28,600 |
11,500 |
11,000 |
11,500 |
15,000 |
|
|
15,000 |
|
5 |
Kè chống sạt lở bờ sông Tả Trạch đoạn từ Trung tâm Y tế huyện Nam Đông đến cầu Lê Nô |
N.Đông |
2022-2024 |
889 ngày 09/4/2022 |
14,500 |
|
14,500 |
3,300 |
3,000 |
3,300 |
10,000 |
|
|
10,000 |
|
6 |
Kè chống sạt lở bờ sông Truồi, đoạn qua xã Lộc An, xã Lộc Điền. |
P.Lộc |
2022-2024 |
890 ngày 09/4/2022 |
14,942 |
|
14,942 |
4,300 |
4,000 |
4,300 |
10,000 |
|
|
10,000 |
|
7 |
Kè chống sạt lở hai bờ sông Phù Bài, thị xã Hương Thủy |
H.Thủy |
2022-2024 |
1137 ngày 12/5/2022 |
25,000 |
|
25,000 |
5,400 |
5,000 |
5,400 |
12,000 |
|
|
12,000 |
|
8 |
Nạo vét gia cố mái các điểm xung yếu hói 5 xã, hói 7 xã thị xã Hương Trà |
H.Trà |
2022-2024 |
1144 ngày 16/5/2022 |
14,990 |
|
14,990 |
4,400 |
4,000 |
4,400 |
7,000 |
|
|
7,000 |
|
c |
Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
|
90,507 |
1,500 |
0 |
1,500 |
32,000 |
0 |
0 |
32,000 |
|
1 |
Kè sông Bồ qua phường Tứ Hạ, phường Hương Xuân, phường Hương Vân, thị xã Hương Trà |
H.Trà |
2023-2025 |
2594 ngày 14/10/2021 |
36,839 |
|
36,800 |
1,000 |
0 |
1,000 |
12,000 |
|
|
12,000 |
|
2 |
Hệ thống Kênh thoát lũ cách ly Phú Lương, Diêm Tụ - Phú Gia và nâng cấp đê Trường Lưu Phú Đa 2, đê Đại Giang đoạn từ hói Trường Lưu về cầu Đại Giang. |
P.Vang |
2022-2024 |
2373 ngày 30/9/2022 |
38,817 |
|
35,707 |
200 |
0 |
200 |
12,000 |
|
|
12,000 |
|
3 |
Hệ thống trạm bơm (Vụng Trẹn, Xuân Tùy, Pheo, xã quảng An), huyện Quảng Điền |
Q.Điền |
2023-2025 |
2567 ngày 21/10/2022 |
18,000 |
|
18,000 |
300 |
0 |
300 |
8,000 |
|
|
8,000 |
|
II |
Giao thông |
|
|
|
|
|
1,221,513 |
1,496,042 |
316,370 |
555,350 |
292,674 |
0 |
0 |
292,674 |
|
a |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
612,513 |
1,373,902 |
233,770 |
464,670 |
123,174 |
0 |
0 |
123,174 |
|
1 |
Đường mặt cắt 36m, nối từ đường Nguyễn Lộ Trạch đến đường ra sông Phát Lát nối dài |
Huế |
2016-2022 |
1890 ngày 18/9/2015 |
42,402 |
|
20,698 |
23,850 |
0 |
6,000 |
14,600 |
|
|
14,600 |
|
2 |
Đường 19/5 (đoạn từ QL1A đến cầu Ông Ân), thị xã Hương Trà |
H.Trà |
2019-2022 |
2458 ngày 14/10/2016 |
24,754 |
|
12,474 |
18,430 |
1,400 |
8,400 |
4,000 |
|
|
4,000 |
|
3 |
Đường Phú Mỹ - Thuận An, huyện Phú Vang |
P.Vang |
2018-2022 |
2601 ngày 28/10/2016 2356 ngày 11/10/2017 2110 ngày 30/8/2020 |
344,985 |
343,444 |
215,114 |
338,330 |
85,000 |
210,000 |
5,114 |
|
|
5,114 |
|
4 |
Dự án Cầu bắc qua sông Lợi Nông(nối từ đường 26m khu |
Huế |
2016-2020 |
2568 ngày 26/10/2016 |
100,085 |
|
60,000 |
80,004 |
14,800 |
48,000 |
12,000 |
|
|
12,000 |
|
5 |
Cầu đường bộ Bạch Hổ qua sông Hương |
Huế |
2010-2022 |
1130 ngày 03/6/2009 2987 ngày 21/12/2017 1465 ngày 22/6/2020 |
730,284 |
730,284 |
7,000 |
723,018 |
5,000 |
6,000 |
1,000 |
|
|
1,000 |
|
6 |
Đường trục chính khu trung tâm xã Phong An, huyện Phong Điền |
P.Điền |
2021-2023 |
746 ngày 8/4/2021 |
56,822 |
|
56,000 |
52,040 |
35,000 |
52,040 |
3,960 |
|
|
3,960 |
|
7 |
Nâng cấp, mở rộng đường Hà Công, thị xã Hương Trà |
H.Trà |
2021-2023 |
1518 ngày 23/6/2021 |
38,727 |
|
38,727 |
15,040 |
8,000 |
15,040 |
16,000 |
|
|
16,000 |
|
8 |
Đường ngoài hàng rào khu công nghiệp Tứ Hạ (đoạn nối ĐT 16 đến đường tránh Huế), thị xã Hương Trà |
H.Trà |
2018-2023 |
1327 ngày 18/6/2018 2421 ngày 05/10/2022 |
26,625 |
|
0 |
4,000 |
0 |
|
8,500 |
|
|
8,500 |
|
9 |
Hệ thống điện chiếu sáng QL1 đoạn qua huyện Phú Lộc |
P.Lộc |
2021-2024 |
1093 ngày 14/5/2021 |
87,000 |
|
70,000 |
56,570 |
46,570 |
56,570 |
13,000 |
|
|
13,000 |
|
10 |
Chỉnh trang vỉa hè, cây xanh trung tâm huyện A Lưới |
A.Lưới |
2021-2023 |
1501 ngày 23/6/2021 |
29,087 |
|
29,000 |
16,000 |
10,000 |
16,000 |
10,000 |
|
|
10,000 |
|
11 |
Chỉnh trang vỉa hè, cây xanh trung tâm huyện Nam Đông |
N.Đông |
2021-2023 |
1507 ngày 23/6/2021 |
35,384 |
|
35,000 |
16,040 |
10,000 |
16,040 |
10,000 |
|
|
10,000 |
|
12 |
Vỉa hè Quốc lộ 1A đoạn qua thị xã Hương Thuỷ |
H.Thủy |
2021-2023 |
1499 ngày 23/6/2021 |
30,630 |
|
30,500 |
14,040 |
8,000 |
14,040 |
15,000 |
|
|
15,000 |
|
13 |
Đường giao thông vành đai phía đông xã Lộc Sơn (GĐ2) |
P.Lộc |
2021-2023 |
802 ngày 12/4/2021 |
38,479 |
|
38,000 |
16,540 |
10,000 |
16,540 |
10,000 |
|
|
10,000 |
|
b |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
318,000 |
70,705 |
32,600 |
39,380 |
71,500 |
0 |
0 |
71,500 |
|
1 |
Đường Quang Trung, thị xã Hương Thủy |
H.Thủy |
2022-2025 |
1949 ngày 18/10/2010 |
107,658 |
|
75,000 |
31,325 |
|
0 |
1,500 |
|
|
1,500 |
|
2 |
Nút giao thông đường 2-9 và đường Nguyễn Tất Thành, thị xã Hương Thủy |
H.Thủy |
2021-2024 |
1751 ngày 25/7/2022 |
20,843 |
|
5,000 |
5,000 |
|
5,000 |
10,000 |
|
|
10,000 |
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Gia Thiều |
Huế |
2022-2025 |
1011 ngày 26/4/2022 |
165,212 |
|
100,000 |
15,640 |
14,600 |
15,640 |
40,000 |
|
|
40,000 |
|
4 |
Hạ tầng đô thị Phú Đa, huyện Phú Vang |
P.Vang |
2023-2026 |
2056 ngày 25/8/2022 |
100,000 |
|
100,000 |
8,400 |
8,000 |
8,400 |
10,000 |
|
|
10,000 |
|
5 |
Hệ thống đường giao thông (đường nội thị từ đường Hồ Chí Minh đi cầu Hồng Quảng giai đoạn 2, nâng cấp mở rộng đường nội thị Kim Đồng, đường nội thi A Sáp và đường Hồ Huấn Nghiệp) huyện A Lưới). |
A.Lưới |
2022-2024 |
3542 ngày 31/12/2021 |
38,902 |
|
38,000 |
10,340 |
10,000 |
10,340 |
10,000 |
|
|
10,000 |
|
c |
Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
|
291,000 |
51,435 |
50,000 |
51,300 |
98,000 |
0 |
0 |
98,000 |
|
1 |
Chỉnh trang, mở rộng nút giao Trần Phú - Đặng Huy Trứ - Đoàn Hữu Trưng, thành phố Huế |
Huế |
2023-2025 |
2465 ngày 30/10/2015 |
55,038 |
|
50,000 |
635 |
0 |
500 |
20,000 |
|
|
20,000 |
|
2 |
Đường Lâm Hoằng nối dài, thành phố Huế |
Huế |
2023-2025 |
1488 ngày 27/6/2022 |
53,147 |
|
50,000 |
400 |
0 |
400 |
20,000 |
|
|
20,000 |
|
3 |
Chỉnh trang đường Khúc Lý - Mỹ Xuyên (Tỉnh lộ 6B), huyện Phong Điền |
P.Điền |
2022-2025 |
1526 ngày 30/6/2022 |
77,304 |
|
75,000 |
40,000 |
40,000 |
40,000 |
28,000 |
|
|
28,000 |
|
4 |
Nâng cấp mở rộng đường ven sông Bồ đoạn Tứ Hạ- Hương Văn-Hương Xuân-Hương Toàn) |
H.Trà |
2023-2026 |
2451 ngày 10/10/2022 |
116,962 |
|
116,000 |
10,400 |
10,000 |
10,400 |
30,000 |
|
|
30,000 |
|
III |
Du lịch |
|
|
|
|
|
27,281 |
23,209 |
10,000 |
17,852 |
9,400 |
0 |
0 |
9,400 |
|
a |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
27,281 |
23,209 |
10,000 |
17,852 |
9,400 |
0 |
0 |
9,400 |
|
1 |
Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng- giai đoạn 2, dự án thành phần tỉnh TTH |
tỉnh |
2019-2023 |
2389 ngày 25/10/2018 |
36,238 |
|
27,281 |
23,209 |
10,000 |
17,852 |
9,400 |
|
|
9,400 |
Đối ứng ODA |
IV |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
112,800 |
4,320 |
800 |
4,320 |
67,910 |
10,750 |
0 |
37,160 |
|
a |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
2,800 |
840 |
800 |
840 |
1,960 |
1,960 |
0 |
0 |
|
1 |
Xây dựng Trung tâm điều hành y tế thông minh tại tỉnh Thừa Thiên Huế (tên cũ: Xây dựng hệ sinh thái Y tế thông minh) |
|
2022-2024 |
718 ngày 23/3/2022 |
3,000 |
|
2,800 |
840 |
800 |
840 |
1,960 |
1,960 |
|
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
90,000 |
3,440 |
0 |
3,440 |
53,950 |
8,790 |
0 |
25,160 |
|
1 |
Triển khai chương trình Chuyển đổi số tỉnh Thừa Thiên Huế (Tên cũ: Số hoá dữ liệu tỉnh Thừa Thiên Huế) |
|
|
|
100,000 |
20,000 |
90,000 |
3,440 |
0 |
3,440 |
53,950 |
8,790 |
0 |
25,160 |
|
1.1 |
Xây dựng hệ thống họp không giấy tờ e-Cabinet |
|
|
1464 ngày 22/6/2022 |
1,471 |
|
1,471 |
400 |
0 |
400 |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
1.2 |
Nâng cấp hệ thống lưu trữ hiện hành |
|
|
712 ngày 22/3/2022 |
1,027 |
|
1,027 |
400 |
|
400 |
600 |
600 |
|
|
|
1.3 |
Nâng cấp hệ thống Quản lý văn bản và điều hành đáp ứng một số nội dung chính về chức năng, tính năng kỹ thuật theo QĐ số 395/QĐ-BTTTT ngày 23/3/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông và đáp ứng một số nội dung chính theo Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 5/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư lưu trữ |
|
|
3230 ngày 09/12/2021 |
3,502 |
|
3,501 |
400 |
|
400 |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
1.4 |
Dự án Phát triển chính quyền số tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
|
|
21,500 |
|
19,511 |
400 |
0 |
400 |
6,900 |
0 |
0 |
6,900 |
Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết cho các tiểu dự án thành phần |
1.5 |
Xây dựng nền tảng chuyển đổi số tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
|
|
13,500 |
|
11,000 |
400 |
- |
400 |
3,700 |
- |
- |
3,700 |
Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết cho các tiểu dự án thành phần |
1.6 |
Dự án Triển khai mạng lưới phát thanh thông minh tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 1 |
|
|
2917 ngày 05/12/2022 |
5,500 |
|
5,500 |
300 |
0 |
300 |
3,500 |
3,500 |
|
|
|
1.7 |
Nâng cấp hạ tầng số đáp ứng chương trình chuyển đổi số đến năm 2025 (giai đoạn 1) |
|
|
644 ngày 14/3/2022; 1152 ngày 17/5/2022 |
26,344 |
20,000 |
25,000 |
440 |
|
440 |
24,560 |
|
|
4,560 |
|
1.8 |
Số hóa dữ liệu từ sổ hộ tịch giấy vào cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử toàn quốc tại tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
|
1401 ngày 13/6/2022 |
26,166 |
|
22,000 |
400 |
0 |
400 |
10,000 |
|
|
10,000 |
|
1.9 |
Xây dựng phần mềm Quản lý về công tác thanh tra, kiểm tra |
|
|
2657 ngày 20/10/2021 |
990 |
|
990 |
300 |
|
300 |
690 |
690 |
|
|
|
c |
Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
|
20,000 |
40 |
0 |
40 |
12,000 |
0 |
0 |
12,000 |
|
1 |
Tòa nhà Trung tâm Công nghệ Thông tin tỉnh TTH |
Huế |
2020-2023 |
1412 ngày 10/6/2021 |
50,500 |
|
20,000 |
40 |
0 |
40 |
12,000 |
|
|
12,000 |
|
V |
Công trình công cộng tại các đô thị |
|
|
|
|
|
932,928 |
808,120 |
178,000 |
560,780 |
231,417 |
1,000 |
0 |
230,417 |
|
a |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
174,500 |
237,685 |
18,400 |
105,980 |
80,000 |
1,000 |
0 |
79,000 |
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư TĐC2 - đô thị mới An Vân Dương |
Huế |
2015-2022 |
1932 ngày 30/9/2014 1700 ngày 01/8/2018 354 ngày 9/2/2021 |
88,477 |
|
15,000 |
76,205 |
3,000 |
10,000 |
5,000 |
|
|
5,000 |
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Tân Tô, xã Thủy Tân |
H.Thủy |
2019-2023 |
2494 ngày 10/10/2019 |
43,190 |
|
10,000 |
30,000 |
|
|
10,000 |
|
|
10,000 |
|
3 |
Hạ tầng khu TĐ5 thuộc khu B - An Vân Dương ( bao gồm tuyến đường 36m nối từ đường 100m Khu B vào Khu TĐ5) |
H.Thủy |
2018-2022 |
1501 ngày 03/7/2017 1132 ngày 8/5/2020 |
27,637 |
|
7,000 |
26,500 |
0 |
6,000 |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
4 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đất CX7 thuộc khu A – đô thị mới An Vân Dương |
Huế |
2020-2023 |
2432 ngày 18/9/2020 1229 ngày 24/5/2021 2635 ngày 01/11/2022 |
75,915 |
|
34,500 |
49,500 |
10,000 |
34,500 |
20,000 |
|
|
20,000 |
|
5 |
HTKT khu dân cư OTT4 thuộc khu E-An Vân Dương |
H.Thủy |
2021-2024 |
1972 ngày 10/8/2021 |
51,668 |
|
51,000 |
25,440 |
400 |
25,440 |
20,000 |
|
|
20,000 |
|
6 |
HTKT khu dân cư OTT8, OTT9, khu dịch vụ DV1 và cây xanh CX4 thuộc khu E-An Vân Dương |
H.Thủy |
2021-2024 |
2186 ngày 01/9/2021 |
57,055 |
|
57,000 |
30,040 |
5,000 |
30,040 |
24,000 |
|
|
24,000 |
|
7 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 9) |
Huế |
2021-2023 |
84 ngày 12/01/2021 |
125,600 |
|
112,250 |
74,650 |
0 |
74,250 |
38,000 |
|
|
38,000 |
|
8 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 10) |
Huế |
2021-2023 |
83 ngày 12/01/2021 |
137,000 |
|
120,650 |
89,050 |
0 |
88,650 |
32,000 |
|
|
32,000 |
|
9 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đất CL10 và BV thuộc khu A – đô thị mới An Vân Dương |
Huế, H.Thủy |
2020-2023 |
2431 ngày 18/9/2020 1230 ngày 24/5/2021 |
77,176 |
|
60,600 |
50,600 |
16,600 |
50,600 |
10,000 |
|
|
10,000 |
|
10 |
Hạ tầng kỹ thuật khu định cư Bàu Vá, giai đoạn 4 |
Huế |
2017-2023 |
2643 ngày 29/10/2016 204 ngày 24/01/2019 884 ngày 08/4/2022 |
75,335 |
|
30,872 |
64,040 |
0 |
24,000 |
6,000 |
|
|
6,000 |
|
11 |
Các khu tái định cư phục vụ dự án đường cao tốc Cam Lộ - La Sơn |
|
|
|
|
|
10,717 |
0 |
0 |
0 |
10,717 |
0 |
0 |
10,717 |
|
- |
Khu tái định cư xã Phú Sơn |
H.Thủy |
2020-2023 |
3045 ngày 29/11/2019 |
7,966 |
7,966 |
2,294 |
|
|
|
2,294 |
|
|
2,294 |
NS tỉnh 2,294 tỷ đồng |
- |
Khu tái định cư xã Thủy Bằng |
H.Thủy |
2020-2023 |
3046 ngày 29/11/2019 |
21,051 |
21,051 |
3,848 |
|
|
|
3,848 |
|
|
3,848 |
NS tỉnh 3,848 tỷ đồng |
- |
Khu tái định cư phường Hương Xuân |
H.Trà |
2020-2023 |
2980 ngày 25/11/2019 |
12,198 |
12,198 |
1,065 |
|
|
|
1,065 |
|
|
1,065 |
NS tỉnh 1,065 tỷ đồng |
- |
Khu tái định cư xã Phong Sơn |
P.Điền |
2020-2023 |
2317 ngày 23/9/2019 |
20,677 |
20,677 |
1,174 |
|
|
|
1,174 |
|
|
1,174 |
NS tỉnh 1,174 tỷ đồng |
- |
Khu tái định cư xã Phong Xuân |
P.Điền |
2020-2023 |
2318 ngày 23/9/2019 |
24,455 |
24,455 |
1,882 |
|
|
|
1,882 |
|
|
1,882 |
NS tỉnh 1,882 tỷ đồng |
- |
Khu tái định cư xã Phong Mỹ |
P.Điền |
2020-2023 |
2530 ngày 15/10/2019 |
9,631 |
9,631 |
454 |
|
|
|
454 |
|
|
454 |
NS tỉnh 454 triệu đồng |
b |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
423,339 |
292,095 |
143,000 |
217,300 |
54,700 |
0 |
0 |
54,700 |
|
1 |
Dự án "Chương trình phát triển các đô thị loại II(các đô thị xanh)-tiểu dự án Thừa Thiên Huế |
Huế- H.thủy |
2018-2024 |
894 ngày 29/4/2016 513 ngày 4/3/2019 100 ngày 09/01/2020 1139 ngày 11/5/2022 |
263,809 |
|
189,014 |
259,045 |
135,000 |
184,250 |
4,700 |
|
|
4,700 |
Đối ứng ODA |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Đại học Huế |
Huế |
2021-2024 |
2412 ngày 27/9/2021 |
255,191 |
|
234,325 |
33,050 |
8,000 |
33,050 |
50,000 |
|
|
50,000 |
|
VI |
Cấp nước, thoát nước |
|
|
|
|
|
140,000 |
470,502 |
90,000 |
116,400 |
23,000 |
0 |
0 |
23,000 |
|
a |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
140,000 |
470,502 |
90,000 |
116,400 |
23,000 |
0 |
0 |
23,000 |
|
1 |
DA cải thiện môi trường nước thành phố Huế |
Huế |
2008-2024 |
483 ngày 25/2/2008 1653 ngày 12/8/2014 1228 ngày 25/5/2021 |
659,983 |
329,992 |
140,000 |
470,502 |
90,000 |
116,400 |
23,000 |
|
|
23,000 |
Đối ứng ODA |
B |
Văn hóa, thông tin |
|
|
|
|
|
183,000 |
130,919 |
13,000 |
123,550 |
30,000 |
5,000 |
25,000 |
0 |
|
a |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
14,000 |
15,369 |
8,000 |
8,000 |
6,000 |
0 |
6,000 |
0 |
|
1 |
Bảo tồn, tu bổ di tích Đàn Nam Giao(giai đoạn 1) |
Huế |
2019-2023 |
2489 ngày 30/10/2018 |
23,898 |
|
14,000 |
15,369 |
8,000 |
8,000 |
6,000 |
|
6,000 |
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
159,000 |
115,000 |
5,000 |
115,000 |
19,000 |
0 |
19,000 |
0 |
|
1 |
Bảo tồn, tu bổ tổng thể di tích Điện Thái Hòa |
Huế |
2021-2024 |
1491 ngày 22/06/2021 |
128,783 |
|
128,000 |
100,000 |
|
100,000 |
28,000 |
|
13,000 |
|
|
2 |
Bảo tồn, tu bổ phục hồi di tích Hải Vân Quan |
Huế |
2021-2023 |
12 ngày 05/01/2021 |
42,091 |
|
31,000 |
15,000 |
5,000 |
15,000 |
11,000 |
|
6,000 |
|
|
c |
Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
|
10,000 |
550 |
0 |
550 |
5,000 |
5,000 |
0 |
0 |
|
1 |
Bảo tồn, tu bổ di tích Ưng Bình tại Châu Hương Viên |
Huế |
2022-2024 |
2461 ngày 01/10/2021 |
10,400 |
|
10,000 |
550 |
0 |
550 |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
C |
Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
|
16,000 |
200 |
0 |
200 |
10,000 |
10,000 |
0 |
0 |
|
a |
Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
|
16,000 |
200 |
0 |
200 |
10,000 |
10,000 |
0 |
0 |
|
1 |
Hệ thống quản lý tài nguyên truyền hình và trường quay tổng hợp Đài PTTH tỉnh |
Huế |
2023-2025 |
2767 ngày 16/11/2022 |
16,500 |
|
16,000 |
200 |
0 |
200 |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
D |
Thể dục, thể thao |
|
|
|
|
|
14,700 |
21,010 |
7,000 |
9,200 |
5,400 |
5,400 |
0 |
0 |
|
a |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
14,700 |
21,010 |
7,000 |
9,200 |
5,400 |
5,400 |
0 |
0 |
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp sân vận động Huế |
Huế |
2022-2024 |
2506 ngày 27/10/2017 2037 ngày 24/8/2022 |
30,500 |
|
14,700 |
21,010 |
7,000 |
9,200 |
5,400 |
5,400 |
|
|
|
Đ |
Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
118,233 |
85,005 |
18,465 |
49,540 |
68,660 |
4,960 |
0 |
63,700 |
|
a |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
118,233 |
85,005 |
18,465 |
49,540 |
68,660 |
4,960 |
0 |
63,700 |
|
1 |
Xử lý triệt để ô nhiễm môi trường do rác thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Huế và vùng phụ cận |
TP Huế |
2020-2022 |
56 ngày 05/6/2020 |
72,376 |
|
50,000 |
20,000 |
5,000 |
20,000 |
30,000 |
|
|
30,000 |
|
2 |
Xử lý triệt để ô nhiễm môi trường do rác thải sinh hoạt tại các khu vực trọng điểm trên địa bàn tỉnh |
tỉnh |
2018-2022 |
2564 ngày 30/10/2017 |
85,790 |
44,965 |
39,500 |
58,965 |
10,465 |
23,500 |
16,000 |
|
|
16,000 |
|
3 |
Bãi chôn lấp rác dự phòng Phú Sơn |
H.Thủy |
2021-2023 |
672 ngày 17/3/2022 |
28,733 |
|
28,733 |
6,040 |
3,000 |
6,040 |
22,660 |
4,960 |
|
17,700 |
|
E |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
54,000 |
0 |
73,531 |
56,450 |
19,500 |
23,981 |
37,000 |
0 |
37,000 |
0 |
|
a |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
19,531 |
45,000 |
8,500 |
12,531 |
7,000 |
0 |
7,000 |
0 |
|
1 |
Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh TTH |
Huế |
2016-2023 |
797 ngày 21/4/2016 2193 ngày 21/9/2017; 3255 ngày 10/12/2021 |
52,289 |
45,000 |
19,531 |
45,000 |
8,500 |
12,531 |
7,000 |
|
7,000 |
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
54,000 |
11,450 |
11,000 |
11,450 |
30,000 |
0 |
30,000 |
0 |
|
1 |
Mở rộng bệnh viện Mắt Huế |
Huế |
2022-2025 |
990 ngày 22/4/2022 |
54,000 |
|
54,000 |
11,450 |
11,000 |
11,450 |
30,000 |
|
30,000 |
|
|
F |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
115,770 |
0 |
149,600 |
72,277 |
47,237 |
72,077 |
36,000 |
0 |
36,000 |
0 |
|
a |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
59,100 |
44,540 |
27,100 |
44,340 |
12,185 |
0 |
12,185 |
0 |
|
1 |
Trường THCS Chu Văn An |
Huế |
2022-2024 |
2462 ngày 01/10/2021 |
11,700 |
|
11,700 |
5,240 |
5,000 |
5,240 |
5,000 |
|
5,000 |
|
|
2 |
Trường THCS Nguyễn Hoàng |
Huế |
2021-2023 |
2715 ngày 30/10/2019 |
9,453 |
|
9,200 |
8,000 |
4,000 |
8,000 |
500 |
|
500 |
|
|
3 |
Nhà thi đấu đa năng Trường THPT Tam Giang |
P.Điền |
2021-2023 |
2723 ngày 30/10/2019 |
15,882 |
|
14,700 |
13,596 |
6,400 |
13,400 |
985 |
|
985 |
|
|
4 |
Trường THPT Hai Bà Trưng |
Huế |
2021-2023 |
2724 ngày 30/10/2019 |
24,764 |
|
23,500 |
17,704 |
11,700 |
17,700 |
5,700 |
|
5,700 |
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
50,500 |
13,737 |
13,137 |
13,737 |
15,315 |
0 |
15,315 |
0 |
|
1 |
Trường THPT Thừa Lưu (giai đoạn 2) |
P.Lộc |
2022-2024 |
1138 ngày 13/5/2022 |
35,600 |
|
33,000 |
6,600 |
6,300 |
6,600 |
9,315 |
|
9,315 |
|
|
2 |
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ(giai đoan 2) |
Huế |
2022-2024 |
788 ngày 29/3/2022 |
18,371 |
|
17,500 |
7,137 |
6,837 |
7,137 |
6,000 |
|
6,000 |
|
|
d |
Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới |
tỉnh |
2021-2025 |
|
|
|
40,000 |
14,000 |
7,000 |
14,000 |
8,500 |
|
8,500 |
|
Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết |
G |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị-xã hội |
|
|
|
76,490 |
- |
76,200 |
29,627 |
18,244 |
29,344 |
41,801 |
41,801 |
0 |
0 |
|
a |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
27,200 |
16,627 |
10,544 |
16,344 |
10,800 |
10,800 |
0 |
0 |
|
1 |
Trụ sở Huyện ủy Phú Lộc |
P.Lộc |
2021-2023 |
2722 ngày 30/10/2019 |
21,890 |
|
21,600 |
13,883 |
8,100 |
13,600 |
8,000 |
8,000 |
|
|
|
2 |
Nâng cấp, cải tạo khối nhà làm việc UBND xã Thượng Quảng |
N.Đông |
2022-2024 |
1165 ngày 18/5/2022 |
5,600 |
|
5,600 |
2,744 |
2,444 |
2,744 |
2,800 |
2,800 |
|
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
43,000 |
12,700 |
7,700 |
12,700 |
27,001 |
27,001 |
0 |
0 |
|
1 |
Nhà khách Tỉnh ủy |
Huế |
2021-2023 |
1414 ngày 16/6/2020 |
43,000 |
|
43,000 |
12,700 |
7,700 |
12,700 |
27,001 |
27,001 |
|
|
|
c |
Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
|
6,000 |
300 |
0 |
300 |
4,000 |
4,000 |
0 |
0 |
|
1 |
Nâng cấp, cải tạo khối nhà làm việc UBND xã Thượng Long |
N.Đông |
2023-2025 |
1356 ngày 08/6/2022 |
6,000 |
|
6,000 |
300 |
0 |
300 |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
H |
Quốc phòng |
|
|
|
|
|
46,600 |
12,500 |
11,600 |
12,500 |
33,200 |
23,200 |
0 |
10,000 |
|
a |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
26,600 |
12,200 |
11,600 |
12,200 |
13,700 |
13,700 |
0 |
0 |
|
1 |
Nhà để xe, khu bảo dưỡng sửa chữa kỹ thuật, nhà ở và làm việc cán bộ chiến sỹ tổ quân y, đội vận tải và trung đội thông tin Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
Huế |
2022-2024 |
301 ngày 25/01/2022 |
10,000 |
|
10,000 |
3,200 |
3,000 |
3,200 |
6,500 |
6,500 |
|
|
|
2 |
Xây dựng 06 Nhà ở và làm việc CBCS: 03 trạm KSBP Hồng Bắc, Hương Phong, Bắc Thượng; 02 đội công tác biên phòng Điền Hương, Hồng Vân và Đội đặc nhiệm |
A L-PL QĐ-PV |
2022-2024 |
300 ngày 25/01/2022 |
8,600 |
|
8,600 |
5,800 |
5,600 |
5,800 |
2,600 |
2,600 |
|
|
|
3 |
Chốt chiến đấu của dân quân thường trực biên giới đất liền, thôn A Bả, xã Quảng Nhâm, huyện A Lưới |
A.Lưới |
2022-2024 |
204 ngày 23/6/2022 |
10,000 |
|
8,000 |
3,200 |
3,000 |
3,200 |
4,600 |
4,600 |
|
|
|
b |
Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
|
20,000 |
300 |
0 |
300 |
19,500 |
9,500 |
0 |
10,000 |
|
1 |
HTKT khu đất thao trường huấn luyện Phú Bài |
H.Thủy |
2023-2025 |
1210 ngày 24/5/2022 |
20,000 |
|
20,000 |
300 |
0 |
300 |
19,500 |
9,500 |
|
10,000 |
|
I |
An ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
242,400 |
124,599 |
113,899 |
114,599 |
47,500 |
35,200 |
0 |
8,700 |
|
a |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
107,400 |
94,800 |
84,500 |
84,800 |
22,600 |
13,900 |
0 |
8,700 |
|
1 |
Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ Công an tỉnh |
P.Vang |
2016-2020 |
244 ngày 30/10/2015 |
74,800 |
37,400 |
27,400 |
23,500 |
13,500 |
13,500 |
13,900 |
13,900 |
|
|
NS tỉnh 37,4 tỷ |
2 |
Đầu tư hỗ trợ trang thiết bị phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ của Công an tỉnh |
tỉnh |
2022-2025 |
3191 ngày 06/12/2021 |
80,000 |
|
80,000 |
71,300 |
71,000 |
71,300 |
8,700 |
|
|
8,700 |
|
b |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
100,000 |
29,699 |
29,399 |
29,699 |
14,800 |
14,800 |
0 |
0 |
|
1 |
Trụ sở công an các xã, thị trấn |
tỉnh |
2022-2025 |
1475 ngày 24/6/2022 |
44,586 |
|
100,000 |
29,699 |
29,399 |
29,699 |
14,800 |
14,800 |
|
|
|
K |
Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
35,000 |
100 |
0 |
100 |
10,100 |
6,500 |
0 |
0 |
|
1 |
Hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2022-2025 |
tỉnh |
2022-2025 |
|
60,100 |
20,000 |
35,000 |
100 |
0 |
100 |
10,100 |
6,500 |
|
|
TMĐT: 35 tỷ NSNN; 25,1 tỷ HTX và khác. Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết các dự án thành phần |
L |
Quy hoạch |
tỉnh |
|
0 |
|
|
146,885 |
66,791 |
35,400 |
43,400 |
65,249 |
10,000 |
0 |
35,249 |
|
1 |
Dự án lập quy hoạch tỉnh Thừa Thiên Huế thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
tỉnh |
2020-2022 |
3100 ngày 09/12/2020 |
67,180 |
50,000 |
65,000 |
37,100 |
30,000 |
35,000 |
30,000 |
10,000 |
|
|
|
2 |
Các dự án quy hoạch khác |
|
|
|
138,762 |
|
81,885 |
29,691 |
5,400 |
8,400 |
35,249 |
0 |
0 |
35,249 |
|
- |
Quy hoạch chung đô thị Thừa Thiên Huế |
|
|
1216//QĐ-TTg ngày 19/10/2022 |
35,586 |
|
|
1,200 |
1,000 |
1,200 |
30,000 |
|
|
30,000 |
|
- |
Các dự án quy hoạch khác |
|
|
|
103,176 |
|
|
28,491 |
4,400 |
7,200 |
5,249 |
|
|
5,249 |
Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết |
M |
Chuẩn bị đầu tư |
tỉnh |
|
|
|
|
|
2,000 |
2,000 |
2,000 |
2,500 |
2,500 |
|
|
Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết |
N |
Các dự án đã quyết toán |
tỉnh |
|
|
|
|
60,000 |
36,749 |
27,049 |
36,749 |
10,000 |
|
|
10,000 |
Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết |
O |
Hoàn ứng trước NSĐP |
tỉnh |
|
|
0 |
0 |
533,304 |
158,640 |
83,380 |
158,640 |
207,200 |
58,600 |
12,000 |
136,600 |
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 3) |
Huế |
|
|
|
|
71,693 |
0 |
0 |
0 |
20,000 |
20,000 |
|
|
Hoàn ứng NSĐP (trong đó hoàn ứng Quỹ Đầu tư phát triển và Quỹ Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa 20 tỷ đồng) |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 8) |
Huế |
|
|
|
|
51,000 |
32,000 |
32,000 |
32,000 |
19,000 |
19,000 |
|
|
Hoàn ứng NSĐP (trong đó hoàn ứng Quỹ Đầu tư phát triển và Quỹ Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa 18 tỷ đồng) |
3 |
QH chi tiết Khu dân cư Bắc Hương Sơ thuộc phường Hương Sơ và phường An Hòa(khu vực di dời dân cư Khu vực 1 di tích kinh thành Huế) |
Huế |
|
|
|
|
1,000 |
0 |
0 |
0 |
1,000 |
1,000 |
|
|
Hoàn ứng NSĐP |
4 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Tân Tô, xã Thủy Tân |
H.Thủy |
|
|
|
|
30,000 |
0 |
0 |
0 |
30,000 |
|
|
30,000 |
Hoàn ứng NSĐP 19,92 tỷ đồng; thanh toán KL 10,08 tỷ đồng |
5 |
Dự án đầu tư Bảo vệ và Phát triển rừng vùng ven biển và đầm phá tỉnh Thừa Thiên Huế |
tỉnh |
|
|
|
|
3,000 |
0 |
0 |
0 |
3,000 |
3,000 |
|
|
Hoàn ứng NSĐP |
6 |
Hệ thống tưới Thanh Lam - Phú Đa, huyện Phú Vang |
P.Vang |
|
|
|
|
2,900 |
2,000 |
0 |
2,000 |
900 |
900 |
|
|
Hoàn ứng NSĐP |
7 |
Các dự án hoàn ứng NSĐP khác |
|
|
|
|
|
373,711 |
124,640 |
51,380 |
124,640 |
133,300 |
14,700 |
12,000 |
106,600 |
Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết |
P |
Hỗ trợ về nhà ở đối với người có công với cách mạng |
|
|
|
|
|
0 |
15,440 |
15,440 |
15,440 |
12,860 |
12,860 |
|
|
|
Q |
Các Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
248,005 |
|
|
|
31,500 |
|
|
31,500 |
Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết |
R |
Chi nhiệm vụ khác (đo đạc bản đồ, ... ) |
|
|
|
|
|
0 |
115,000 |
115,000 |
115,000 |
30,000 |
|
|
30,000 |
|
S |
Chi đầu tư phát triển cấp huyện từ nguồn thu sử dụng đất |
|
|
|
|
|
3,143,682 |
1,001,800 |
459,500 |
1,001,800 |
859,500 |
|
|
859,500 |
|
T |
Trả nợ vay nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
15,600 |
15,600 |
15,600 |
16,659 |
16,659 |
|
|
|
U |
Bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện |
|
|
|
|
|
673,800 |
148,968 |
148,968 |
148,968 |
170,666 |
170,666 |
0 |
0 |
|
1 |
Huyện Phong Điền |
P.Điền |
|
|
|
|
75,615 |
16,714 |
16,714 |
16,714 |
19,149 |
19,149 |
|
|
|
2 |
Huyện Quảng Điền |
Q.Điền |
|
|
|
|
70,102 |
15,493 |
15,493 |
15,493 |
17,749 |
17,749 |
|
|
|
3 |
Thị xã Hương Trà |
H.Trà |
|
|
|
|
63,812 |
14,107 |
14,107 |
14,107 |
16,162 |
16,162 |
|
|
|
4 |
Thành phố Huế |
Huế |
|
|
|
|
94,169 |
20,826 |
20,826 |
20,826 |
23,859 |
23,859 |
|
|
|
5 |
Thị xã Hương Thủy |
H.Thủy |
|
|
|
|
60,043 |
13,273 |
13,273 |
13,273 |
15,206 |
15,206 |
|
|
|
6 |
Huyện Phú Vang |
P.Vang |
|
|
|
|
69,844 |
15,448 |
15,448 |
15,448 |
17,698 |
17,698 |
|
|
|
7 |
Huyện Phú Lộc |
P.Lộc |
|
|
|
|
75,183 |
16,625 |
16,625 |
16,625 |
19,046 |
19,046 |
|
|
|
8 |
Huyện Nam Đông |
N.Đông |
|
|
|
|
74,260 |
16,416 |
16,416 |
16,416 |
18,807 |
18,807 |
|
|
|
9 |
Huyện A Lưới |
A.Lưới |
|
|
|
|
90,772 |
20,066 |
20,066 |
20,066 |
22,989 |
22,989 |
|
|
|
VI |
Nguồn vốn phân cấp theo quy định |
|
|
|
|
|
623,000 |
206,000 |
103,000 |
206,000 |
103,000 |
103,000 |
0 |
0 |
|
3 |
Thị xã Hương Trà |
H.Trà |
|
|
|
|
85,000 |
28,000 |
14,000 |
28,000 |
14,000 |
14,000 |
|
|
|
4 |
Thành phố Huế |
Huế |
|
|
|
|
453,000 |
150,000 |
75,000 |
150,000 |
75,000 |
75,000 |
|
|
|
5 |
Thị xã Hương Thủy |
H.Thủy |
|
|
|
|
85,000 |
28,000 |
14,000 |
28,000 |
14,000 |
14,000 |
|
|
|
BIỂU SỐ 5
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
Nguồn vốn: Chi đầu tư từ nguồn thu phí tham quan di tích (SN XDCB)
Kèm theo Nghị quyết số 116/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của HĐND
tỉnh Thừa Thiên Huế
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Th. gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Vốn bố trí đến 31/12/2022 |
Kế hoạch vốn đã giao các năm 2021,2022 |
Kế hoạch năm 2023 |
Ghi chú |
||||
Số QĐ phê duyệt DA; ngày/tháng/năm |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Tr.đó: Năm 2022 |
TỔNG SỐ (các nguồn vốn trong nước) |
Trong đó: |
||||||||
Tổng số |
Tr.đó: NSTW |
Chi đầu tư từ nguồn thu phí tham quan di tích (SN XDCB) |
|||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
229,573 |
11,000 |
131,800 |
122,000 |
110,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
DỰ ÁN ĐỦ ĐIỀU KIỆN GIAO VỐN |
|
|
|
|
|
349,795 |
228,773 |
11,000 |
131,000 |
92,600 |
80,600 |
|
I |
Văn hóa, thông tin |
|
|
|
|
|
349,795 |
228,773 |
11,000 |
131,000 |
92,600 |
80,600 |
|
a |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
20,000 |
25,465 |
6,000 |
7,000 |
13,000 |
13,000 |
|
1 |
Bảo tồn, tu bổ và phát huy giá trị tổng thể di tích lăng vua Thiệu Trị(giai đoạn 2) |
H.Thủy |
2018-2023 |
2581 ngày 31/10/2017 |
45,812 |
|
20,000 |
25,465 |
6,000 |
7,000 |
13,000 |
13,000 |
|
b |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
231,000 |
203,308 |
5,000 |
124,000 |
38,000 |
26,000 |
|
1 |
Dự án Bảo tồn, tu bổ và tôn tạo hệ thống kinh thành Huế - Hợp phần tu bổ, tôn tạo di tích |
Huế |
2012-2025 |
1918 ngày 14/9/2011 334 ngày 01/02/2019 |
497,634 |
|
72,000 |
88,308 |
0 |
9,000 |
6,000 |
6,000 |
|
2 |
Bảo tồn, tu bổ tổng thể di tích Điện Thái Hòa |
Huế |
2021-2024 |
1491 ngày 22/06/2021 |
128,783 |
|
128,000 |
100,000 |
|
100,000 |
22,000 |
15,000 |
|
3 |
Bảo tồn, tu bổ phục hồi di tích Hải Vân Quan |
Huế |
2021-2023 |
12 ngày 05/01/2021 |
42,091 |
|
31,000 |
15,000 |
5,000 |
15,000 |
10,000 |
5,000 |
|
c |
Hoàn ứng trước NSĐP |
tỉnh |
|
|
|
|
98,795 |
0 |
0 |
0 |
41,600 |
41,600 |
|
1 |
Bảo tồn, tu bổ di tích Triệu Miếu(giai đoạn 2) |
Huế |
|
|
|
|
18,000 |
|
|
|
3,800 |
3,800 |
Hoàn ứng NSĐP |
2 |
Bảo tồn, tu bổ và phát huy giá trị tổng thể di tích lăng vua Thiệu Trị(giai đoạn 2) |
H.Thủy |
|
|
|
|
20,000 |
|
|
|
6,000 |
6,000 |
Hoàn ứng NSĐP |
3 |
Bảo tồn, tu bổ tổng thể khu di tích Lăng Đồng Khánh (phần còn lại) |
Huế |
|
|
|
|
7,500 |
|
|
|
7,500 |
7,500 |
Hoàn ứng NSĐP |
4 |
Bảo tồn, tu bổ hệ thống tường và cổng Tử Cấm Thành (giai đoạn 1) |
Huế |
|
|
|
|
12,000 |
|
|
|
2,000 |
2,000 |
Hoàn ứng NSĐP |
5 |
Bảo tồn, tu bổ di tích Đàn Nam Giao(giai đoạn 1) |
Huế |
|
|
|
|
14,000 |
|
|
|
8,000 |
8,000 |
Hoàn ứng NSĐP |
6 |
Bảo quản, tu bổ và phục hồi lăng vua Minh Mạng - Hạng mục: khu vực tẩm điện và sân Bái Đình |
H.Trà |
|
|
|
|
3,000 |
|
|
|
2,200 |
2,200 |
Hoàn ứng NSĐP |
7 |
Bảo tồn, tu bổ và phục hồi lăng Dục Đức(hạng mục: khu Tẩm điện, khu lăng mộ) |
Huế |
|
|
|
|
4,100 |
|
|
|
4,100 |
4,100 |
Hoàn ứng NSĐP |
8 |
Hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu vực Hoàng Thành |
Huế |
|
|
|
|
9,195 |
|
|
|
2,000 |
2,000 |
Hoàn ứng NSĐP |
9 |
Chiếu sáng mỹ thuật xung quanh Hoàng Thành |
Huế |
|
|
|
|
11,000 |
|
|
|
6,000 |
6,000 |
Hoàn ứng NSĐP |
B |
DỰ ÁN CHƯA ĐỦ ĐIỀU KIỆN GIAO VỐN |
|
|
|
|
|
61,900 |
800 |
0 |
800 |
29,400 |
29,400 |
|
I |
Văn hóa, thông tin |
|
|
|
|
|
61,900 |
800 |
0 |
800 |
29,400 |
29,400 |
|
a |
Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
|
61,900 |
800 |
0 |
800 |
29,400 |
29,400 |
|
1 |
Chiếu sáng mỹ thuật di tích Ngọ Môn |
Huế |
2023-2025 |
|
8,517 |
|
8,100 |
300 |
0 |
300 |
7,800 |
7,800 |
Giao UBND tỉnh bố trí vốn khi dự án đủ điều kiện theo quy định |
2 |
Bảo tồn, tôn tạo và phục hồi thích nghi di tích lịch sử Đàn Âm Hồn |
Huế |
2023-2025 |
|
8,878 |
|
8,800 |
|
|
|
8,000 |
8,000 |
Giao UBND tỉnh bố trí vốn khi dự án đủ điều kiện theo quy định |
3 |
Bảo tồn, tu bổ và phát huy giá trị tổng thể di tích lăng vua Thiệu Trị (giai đoạn 3) |
H.Thủy |
2023-2026 |
|
60,584 |
|
25,000 |
300 |
|
300 |
8,000 |
8,000 |
Giao UBND tỉnh bố trí vốn khi dự án đủ điều kiện theo quy định |
4 |
Tu bổ, phục hồi di tích Đàn Nam giao (phần còn lại) |
Huế |
2023-2025 |
|
40,382 |
|
20,000 |
200 |
|
200 |
5,600 |
5,600 |
Giao UBND tỉnh bố trí vốn khi dự án đủ điều kiện theo quy định |
ĐIỀU CHỈNH
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
Nguồn vốn: Nguồn ngân sách địa phương
Kèm theo Nghị quyết số 116/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của HĐND
tỉnh Thừa Thiên Huế
Đv: triệu đồng
Số TT |
Danh mục |
Địa điểm xây dựng |
Th. gian KC-HT |
Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021- 2025 đã giao |
Điều chỉnh Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Tăng (+) |
Giảm (-) |
Ghi chú |
||
Số QĐ phê duyệt DA; ngày/tháng/năm |
Tổng mức đầu tư |
||||||||||
Tổng số |
Tr.đó: NSTW |
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
691,538 |
691,538 |
218,217 |
-218,217 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Vốn tập trung trong nước |
|
|
|
|
|
19,300 |
19,300 |
5,400 |
-5,400 |
|
1 |
Sửa sữa, nâng cấp sân vận động Huế |
Huế |
2022-2024 |
2506 ngày 27/10/2017 2037 ngày 24/8/2022 |
30,500 |
|
9,300 |
14,700 |
5,400 |
|
|
2 |
Dự phòng vốn tập trung trong nước kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
10,000 |
4,600 |
|
-5,400 |
|
II |
Xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
171,248 |
171,248 |
15,800 |
-15,800 |
|
1 |
Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh TTH |
Huế |
2016-2023 |
2722 ngày 30/10/2019 |
52,289 |
45,000 |
12,531 |
19,531 |
7,000 |
|
|
2 |
Bảo tồn, tôn tạo và phục hồi thích nghi di tích lịch sử Đàn Âm Hồn |
Huế |
2023-2025 |
2643 ngày 01/11/2022 |
8,878 |
|
0 |
8,800 |
8,800 |
|
|
3 |
Dự phòng vốn xổ số kiến thiết kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
158,717 |
142,917 |
|
-15,800 |
|
III |
Nguồn thu sử dụng đất |
|
|
|
|
|
500,990 |
500,990 |
197,017 |
-197,017 |
|
1 |
Nâng cấp mở rộng kết hợp nạo vét gia cố bờ hói Hàng Tổng, huyện Quảng Điền |
Q.Điền |
2017-2023 |
2600 ngày 28/10/2016; 745 ngày 08/4/2021 |
51,088 |
|
10,850 |
25,850 |
15,000 |
|
|
2 |
Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập trung huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
P.Điền |
2022-2025 |
3210/QĐ-BNN-KH ngày 20/7/2021 |
82,500 |
80,000 |
0 |
2,500 |
2,500 |
|
NS tỉnh 2,5 tỷ đồng để GPMB; NSTW vốn Bộ NN&PTNT 80 tỷ đồng |
3 |
Nút giao thông đường 2-9 và đường Nguyễn Tất Thành, thị xã Hương Thủy |
H.Thủy |
2021-2025 |
1751 ngày 25/7/2022 |
20,843 |
|
5,000 |
20,000 |
15,000 |
|
|
4 |
Đường ngoài hàng rào khu công nghiệp Tứ Hạ (đoạn nối ĐT 16 đến đường tránh Huế), thị xã Hương Trà |
H.Trà |
2018-2023 |
1327 ngày 18/6/2018 2421 ngày 05/10/2022 |
26,625 |
|
0 |
8,500 |
8,500 |
|
NS tỉnh 12,5 tỷ đồng; NS TX Hương Trà và Cty TNHH Hello quốc tế VN |
5 |
Hệ thống thu gom, Khu xử lý nước thải cụm CN An Hòa (giai đoạn 1) |
Huế |
2023-2025 |
04 ngày 26/02/2021 |
47,470 |
|
0 |
20,000 |
20,000 |
|
|
6 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đất CX7 thuộc khu A – đô thị mới An Vân Dương |
Huế |
2020-2023 |
2432 ngày 18/9/2020 1229 ngày 24/5/2021 2635 ngày 01/11/2022 |
75,915 |
|
34,500 |
59,500 |
25,000 |
|
|
7 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 9) |
Huế |
2021-2023 |
84 ngày 12/01/2021 |
125,600 |
|
74,100 |
112,250 |
38,150 |
|
|
8 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 10) |
Huế |
2021-2023 |
83 ngày 12/01/2021 |
137,000 |
|
88,500 |
120,650 |
32,150 |
|
|
9 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đất CL10 và BV thuộc khu A – đô thị mới An Vân Dương |
Huế, H.Thủy |
2020-2023 |
2431 ngày 18/9/2020 1230 ngày 24/5/2021 |
77,176 |
|
50,600 |
60,600 |
10,000 |
|
|
10 |
Hạ tầng kỹ thuật khu định cư Bàu Vá, giai đoạn 4 |
Huế |
2017-2023 |
2643 ngày 29/10/2016 204 ngày 24/01/2019 884 ngày 08/4/2022 |
75,335 |
|
24,872 |
30,872 |
6,000 |
|
|
11 |
Xây dựng tổ chức chứng nhận VietGAP trong lĩnh vực trồng trọt |
Huế |
2023-2025 |
324 ngày 26/01/2022 |
17,230 |
|
0 |
7,000 |
7,000 |
|
|
12 |
Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm (ISO 22000, HACCP) và nâng cao năng lực thử nghiệm, đo lường phục vụ doanh nghiệp và quản lý nhà nước tại Trung tâm đo lường, thử nghiệm và thông tin khoa học tỉnh Thừa Thiên Huế |
Huế |
2023-2025 |
642 ngày 14/3/2022 |
19,000 |
|
0 |
7,000 |
7,000 |
|
|
13 |
Các khu tái định cư phục vụ dự án đường cao tốc Cam Lộ - La Sơn |
|
|
|
95,978 |
95,978 |
0 |
10,717 |
10,717 |
0 |
|
- |
Khu tái định cư xã Phú Sơn |
H.Thủy |
2020-2023 |
3045 ngày 29/11/2019 |
7,966 |
7,966 |
0 |
2,294 |
2,294 |
|
Thanh toán KLHT |
- |
Khu tái định cư xã Thủy Bằng |
H.Thủy |
2020-2023 |
3046 ngày 29/11/2019 |
21,051 |
21,051 |
0 |
3,848 |
3,848 |
|
Thanh toán KLHT |
- |
Khu tái định cư phường Hương Xuân |
H.Trà |
2020-2023 |
2980 ngày 25/11/2019 |
12,198 |
12,198 |
0 |
1,065 |
1,065 |
|
Thanh toán KLHT |
- |
Khu tái định cư xã Phong Sơn |
P.Điền |
2020-2023 |
2317 ngày 23/9/2019 |
20,677 |
20,677 |
0 |
1,174 |
1,174 |
|
Thanh toán KLHT |
- |
Khu tái định cư xã Phong Xuân |
P.Điền |
2020-2023 |
2318 ngày 23/9/2019 |
24,455 |
24,455 |
0 |
1,882 |
1,882 |
|
Thanh toán KLHT |
- |
Khu tái định cư xã Phong Mỹ |
P.Điền |
2020-2023 |
2530 ngày 15/10/2019 |
9,631 |
9,631 |
0 |
454 |
454 |
|
Thanh toán KLHT |
14 |
Hạ tầng kỹ thuật khu định cư Bàu Vá (giai đoạn 5 và 6) |
Huế |
2023-2026 |
|
63,000 |
|
63,000 |
0 |
|
-63,000 |
Chưa đủ điều kiện giao KH 2021-2025 |
15 |
Hạ tầng kỹ thuật khu vực phía Đông phường Hương Long giai đoạn 1 |
Huế |
2023-2026 |
|
48,590 |
|
48,590 |
14,573 |
|
-34,017 |
Chưa đủ điều kiện giao KH 2021-2025 |
15 |
Hạ tầng kỹ thuật khu vực Thủy Biều giai đoạn 1 |
Huế |
2023-2026 |
115 ngày 13/11/2020 |
150,978 |
|
100,978 |
978 |
|
-100,000 |
|