Nghị quyết 103/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung chi, mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Định
Số hiệu | 103/2017/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 08/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2018 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Nguyễn Thanh Tùng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước,Giáo dục |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 103/2017/NQ-HĐND |
Bình Định, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật phổ biến, giáo dục pháp luật ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Quyết định số 14/2017/QĐ-TTg ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về bãi bỏ Quyết định số 09/2013/QĐ-TTg ngày 24 tháng 01 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định về chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách Nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở;
Căn cứ Thông tư số 07/2017/TT-BTP ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ Tư pháp quy định về điểm số, hướng dẫn cách tính điểm các chỉ tiêu tiếp cận pháp luật, Hội đồng đánh giá tiếp cận pháp luật và một số nội dung về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật;
Xét Tờ trình số 149/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định nội dung chi, mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Định; Báo cáo thẩm tra số 46/BCTT-BPC ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này về quy định nội dung chi, mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
- Mức chi các nội dung khác trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật không được quy định tại Phụ lục kèm theo thì thực hiện theo quy định tại khoản 1, Điều 5 Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp.
- Khi các văn bản được viện dẫn để áp dụng trong Phụ lục Nghị quyết được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng các văn bản mới thì nội dung được dẫn chiếu áp dụng theo các văn bản mới đó. Trong trường hợp các văn bản mới quy định về nội dung chi, mức chi phải thông qua Hội đồng nhân dân tỉnh đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 05/2014/NQ-HĐND, ngày 10 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI, kỳ họp thứ 8 quy định mức chi thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XII Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
MỨC CHI ĐỐI VỚI CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC
PHÁP LUẬT VÀ CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 103/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 11 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi tối đa (Đơn vị tính 1.000đ) |
|||||
|
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
|||||
a |
Xây dựng đề cương |
|
|
|
|
|||
|
- Xây dựng đề cương chi tiết |
Đề cương |
1.000 |
800 |
600 |
|||
|
- Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát |
Đề cương |
1.500 |
1.000 |
800 |
|||
b |
Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
|
|
|
|
|||
|
- Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
2.500 |
2.000 |
1.500 |
|||
|
- Soạn thảo báo cáo tiếp thu, tổng hợp ý kiến |
Báo cáo |
350 |
250 |
150 |
|||
c |
Tổ chức họp, tọa đàm góp ý |
|
|
|
|
|||
|
Chủ trì |
Người/buổi |
200 |
|||||
|
Thành viên dự |
Người/buổi |
100 |
|||||
d |
Ý kiến tư vấn của chuyên gia |
Văn bản |
500 |
|||||
đ |
Xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
|
|
|||||
|
Chủ tịch Hội đồng |
Người/buổi |
200 |
|||||
|
Thành viên Hội đồng, thư ký |
Người/buổi |
150 |
|||||
|
Đại biểu được mời tham dự |
Người/buổi |
100 |
|||||
|
Nhận xét, phản biện của Hội đồng |
Bài viết |
300 |
|||||
|
Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng |
Bài viết |
200 |
|||||
c |
Lấy ý kiến thẩm định (Trường hợp không thành lập Hội đồng xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch) |
Bài viết |
500 |
|||||
d |
Xây dựng các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
Văn bản |
500 |
|||||
|
|
|
|
|||||
a |
Thù lao báo cáo viên cấp Trung ương, cấp tỉnh |
Người/buổi |
Áp dụng chế độ thù lao giảng viên quy định tại tiểu mục 1.1 mục 1 Điều 3 Thông tư số 139/2010/TT-BTC |
|||||
b |
Thù lao báo cáo viên cấp huyện, tuyên truyền viên, cộng tác viên thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật, tư vấn và tham gia các đợt phổ biến pháp luật lưu động, hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
Người/buổi |
300 |
|||||
c |
Thù lao cho người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật |
Người/buổi |
Tuỳ theo trình độ, áp dụng mức chi quy định tại điểm a, b của mục này |
|||||
d |
Thù lao báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật, người được mời tham gia phổ biến, giáo dục pháp luật, cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật cho các đối tượng đặc thù |
Người/buổi |
Được hưởng thêm 20% so với mức thù lao quy định tại điểm a,b,c mục này |
|||||
Biên soạn một số tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật đặc thù |
|
|
||||||
a |
Tờ gấp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) |
Tờ gấp đã hoàn thành |
1.000 |
|||||
b |
Tình huống giải đáp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) |
Tình huống đã hoàn thành |
300 |
|||||
c |
Câu chuyện pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) |
Câu chuyện đã hoàn thành |
1.500 |
|||||
d |
Tiểu phẩm pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia) |
Tiểu phẩm đã hoàn thành |
5.000 |
|||||
Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
|
|
|
|
||||
|
Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật (Không quá 1 ngày) |
Người/ngày |
30 |
|||||
|
Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
Người/buổi |
10 |
|||||
Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số, thuê người dẫn đường (Chỉ áp dụng đối với hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật lưu động, sinh hoạt chuyên đề pháp luật, sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt tại vùng núi cao, vùng sâu, vùng xa cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật) |
|
|
|
|
||||
a |
Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số kiêm người dẫn đường (đối với trường hợp phải thuê ngoài) |
Ngày |
Tối đa 250% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính |
|||||
b |
Chi thuê người dẫn đường (không phải phiên dịch) |
Ngày |
Tối đa 150% mức lương cơ sở tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính |
|||||
|
|
|
|
|||||
a |
Chi biên soạn đề thi, đáp án, bồi dưỡng Ban giám khảo, Ban tổ chức và một số nội dung chi khác |
|
Áp dụng Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGD&ĐT |
|||||
b |
Chi tổ chức cuộc thi sân khấu, thi trên internet, có thêm mức chi đặc thù sau: |
|
|
|
|
|||
|
- Thuê dẫn chương trình |
Người/ngày |
2.000 |
1.500 |
1.000 |
|||
|
- Thuê hội trường và thiết bị phục vụ cuộc thi sân khấu |
Ngày |
10.000 |
8.000 |
6.000 |
|||
|
- Thuê văn nghệ, diễn viên |
Người/ngày |
300 |
|||||
|
- Thu thập thông tin, tư liệu, lập hệ cơ sở dữ liệu tin học hoá (đối với cuộc thi qua mạng điện tử) |
|
Thực hiện theo Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính |
|||||
c |
Chi giải thưởng (Tùy theo quy mô và địa bàn tổ chức cuộc thi để quyết định mức chi giải thưởng cụ thể nhưng không vượt định mức chi tối đa quy định tại điểm này) |
|
|
|
|
|||
|
- Giải nhất |
Giải thưởng |
|
|
|
|||
|
+ Tập thể |
|
10.000 |
7.000 |
5.000 |
|||
|
+ Cá nhân |
|
6.000 |
4.000 |
3.000 |
|||
|
- Giải nhì |
Giải thưởng |
|
|
|
|||
|
+ Tập thể |
|
7.000 |
5.000 |
3.500 |
|||
|
+ Cá nhân |
|
3.000 |
2.000 |
1.500 |
|||
|
- Giải ba |
Giải thưởng |
|
|
|
|||
|
+ Tập thể |
|
5.000 |
3.500 |
2.500 |
|||
|
+ Cá nhân |
|
2.000 |
1.500 |
1.000 |
|||
|
- Giải khuyến khích |
Giải thưởng |
|
|
|
|||
|
+ Tập thể |
|
3.000 |
2.000 |
1.500 |
|||
|
+ Cá nhân |
|
1.000 |
700 |
500 |
|||
|
- Giải phụ khác |
|
500 |
350 |
250 |
|||
|
|
|
|
|||||
a |
Biên soạn, biên tập tài liệu phát thanh |
Trang (Tính theo trang chuẩn 350 từ) |
|
|
75 |
|||
b |
Bồi dưỡng phát thanh |
|
|
|
|
|||
|
Phát thanh bằng tiếng Việt |
Lần |
|
|
15 |
|||
|
Phát thanh bằng tiếng dân tộc |
Lần |
|
|
20 |
|||
Chi phục vụ trực tiếp việc xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật |
|
|
|
|
||||
|
Chi hoạt động xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật hàng năm (Theo Quyết định số 06/2010/QĐ-TTg ngày 25/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ) |
Tủ/năm |
|
|
2.000 |
|||
|
Rà soát, bổ sung, cập nhật sách định kỳ 06 tháng/lần |
Lần |
|
|
100 |
|||
|
Bồi dưỡng cán bộ tham gia luân chuyển sách |
Lần/người |
|
|
50 |
|||
|
|
|
|
|||||
a |
Thu thập thông tin, xử lý số liệu báo cáo của các sở, ngành, địa phương |
Báo cáo |
50 |
|||||
b |
Rà soát văn bản, tài liệu phục vụ hệ thống hóa, kiến nghị xây dựng thể chế, thực hiện chương trình, đề án |
Văn bản |
50 |
|||||
c |
Viết báo cáo |
|
|
|
|
|||
|
- Báo cáo tổng hợp trình, báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
Báo cáo |
4.000 |
|
|
|||
|
- Báo cáo định kỳ hàng năm của địa phương |
Báo cáo |
2.500 |
2.000 |
1.500 |
|||
|
- Báo cáo chuyên đề |
Báo cáo |
2.500 |
2.000 |
1.500 |
|||
|
- Báo cáo đột xuất |
Báo cáo |
800 |
600 |
600 |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|