HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
09/2021/NQ-HĐND
|
Trà Vinh, ngày
29 tháng 6 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ
QUYẾT SỐ 05/2020/NQ-HĐND NGÀY 17 THÁNG 7 NĂM 2020 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
QUY ĐỊNH CÁC LOẠI PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH TRÀ VINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ NHẤT
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn
cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng
6 năm 2020;
Căn cứ Luật Phí, lệ
phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn
cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
Xét Tờ trình số
2047/TTr-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7
năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định các loại phí thuộc lĩnh vực tài
nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; Báo cáo thẩm tra của Ban
Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 17 tháng
7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định các loại phí thuộc lĩnh vực tài
nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh:
1. Sửa
đổi điểm c, khoản 1, Điều 1, như sau:
“c) Thu, nộp, quản lý
và sử dụng tiền phí:
- Đơn vị thu: Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh.
- Nộp, quản lý và sử dụng
tiền phí:
+ Đơn vị thu phí nộp
100% tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước.
+ Đơn vị thu phí thực
hiện kê khai, nộp phí theo tháng, quyết toán phí năm theo quy định của pháp luật”.
2. Sửa
đổi, bổ sung điểm c, khoản 2, Điều 1, như sau:
“c) Thu, nộp, quản lý
và sử dụng tiền phí:
- Đơn vị thu: Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh.
- Nộp, quản lý và sử dụng
tiền phí:
+ Đơn vị thu phí nộp
100% tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước.
+ Đơn vị thu phí thực
hiện kê khai, nộp phí theo tháng, quyết toán phí năm theo quy định của pháp luật”.
3. Sửa
đổi, bổ sung điểm b, khoản 3, Điều 1, như sau:
“b) Mức thu
…
- Thẩm định hồ sơ cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất lần đầu:
ĐVT: đồng/hồ sơ
STT
|
Nội dung
|
Mức thu
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân:
|
Đất nông nghiệp
|
1
|
Diện tích dưới 100 m2
|
50.000
|
2
|
Diện tích từ 100 m2
đến dưới 300 m2
|
80.000
|
3
|
Diện tích từ 300 m2
đến dưới 500 m2
|
100.000
|
4
|
Diện tích từ 500 m2
đến dưới 1.000 m2
|
120.000
|
5
|
Diện tích từ 1.000 m2
đến 3.000 m2
|
140.000
|
6
|
Diện tích trên 3.000
m2
|
180.000
|
Đất ở, đất phi nông nghiệp
|
1
|
Diện tích dưới 100 m2
|
80.000
|
2
|
Diện tích từ 100 m2
đến dưới 300 m2
|
100.000
|
3
|
Diện tích từ 300 m2
đến dưới 500 m2
|
120.000
|
4
|
Diện tích từ 500 m2
đến dưới 1.000 m2
|
150.000
|
5
|
Diện tích từ 1.000 m2
đến 3.000 m2
|
180.000
|
6
|
Diện tích trên 3.000
m2
|
200.000
|
Đối với tổ chức:
|
Đất nông nghiệp
|
1
|
Diện tích dưới 100 m2
|
100.000
|
2
|
Diện tích từ 100 m2
đến dưới 300 m2
|
150.000
|
3
|
Diện tích từ 300 m2
đến dưới 500 m2
|
200.000
|
4
|
Diện tích từ 500 m2
đến dưới 1.000 m2
|
250.000
|
5
|
Diện tích từ 1.000 m2
đến dưới 3.000 m2
|
300.000
|
6
|
Diện tích từ 3.000 m2
đến dưới 10.000 m2
|
350.000
|
7
|
Diện tích từ 1 ha đến
dưới 10 ha
|
1.000.000
|
8
|
Diện tích từ 10 ha đến
dưới 50 ha
|
1.500.000
|
9
|
Diện tích từ 50 ha đến
dưới 100 ha
|
3.200.000
|
10
|
Diện tích từ 100 ha
đến 500 ha
|
4.200.000
|
11
|
Diện tích trên 500
ha
|
5.200.000
|
Đất ở, đất phi nông nghiệp
|
1
|
Diện tích dưới 100 m2
|
120.000
|
2
|
Diện tích từ 100 m2
đến dưới 300 m2
|
170.000
|
3
|
Diện tích từ 300 m2
đến dưới 500 m2
|
220.000
|
4
|
Diện tích từ 500 m2
đến dưới 1.000 m2
|
270.000
|
5
|
Diện tích từ 1.000 m2
đến dưới 3.000 m2
|
310.000
|
6
|
Diện tích từ 3.000 m2
đến dưới 10.000 m2
|
400.000
|
7
|
Diện tích từ 1 ha đến
dưới 10 ha
|
850.000
|
8
|
Diện tích từ 10 ha đến
dưới 50 ha
|
1.700.000
|
9
|
Diện tích từ 50 ha đến
dưới 100 ha
|
3.300.000
|
10
|
Diện tích từ 100 ha
đến 500 ha
|
4.300.000
|
11
|
Diện tích trên 500
ha
|
5.300.000
|
- Thẩm định hồ sơ cấp đổi,
cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở
và quyền sử dụng đất ở; Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng (kể cả
trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận cho người nhận thừa kế theo quy định của
pháp luật); Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất:
+ Không thay đổi tư
liệu đo đạc so với Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận quyền sở
hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở; Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng
(kể cả trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận cho người nhận thừa kế theo quy định
của pháp luật); Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất đã cấp:
ĐVT: đồng/hồ sơ
STT
|
Nội dung
|
Mức thu
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân:
|
Đất nông nghiệp
|
1
|
Diện tích dưới 100 m2
|
40.000
|
2
|
Diện tích từ 100 m2
đến dưới 300 m2
|
50.000
|
3
|
Diện tích từ 300 m2
đến dưới 500 m2
|
60.000
|
4
|
Diện tích từ 500 m2
đến dưới 1.000 m2
|
70.000
|
5
|
Diện tích từ 1.000 m2
đến 3.000 m2
|
80.000
|
6
|
Diện tích trên 3.000
m2
|
100.000
|
Đất ở, đất phi nông nghiệp
|
1
|
Diện tích dưới 100 m2
|
60.000
|
2
|
Diện tích từ 100 m2
đến dưới 300 m2
|
90.000
|
3
|
Diện tích từ 300 m2
đến dưới 500 m2
|
100.000
|
4
|
Diện tích từ 500 m2
đến dưới 1.000 m2
|
140.000
|
5
|
Diện tích từ 1.000 m2
đến 3.000 m2
|
180.000
|
6
|
Diện tích trên 3.000
m2
|
200.000
|
Đối với tổ chức:
|
Đất nông nghiệp
|
1
|
Diện tích dưới 100 m2
|
70.000
|
2
|
Diện tích từ 100 m2
đến dưới 300 m2
|
100.000
|
3
|
Diện tích từ 300 m2
đến dưới 500 m2
|
150.000
|
4
|
Diện tích từ 500 m2
đến dưới 1.000 m2
|
200.000
|
5
|
Diện tích từ 1.000 m2
đến dưới 3.000 m2
|
250.000
|
6
|
Diện tích từ 3.000 m2
đến dưới 10.000 m2
|
300.000
|
7
|
Diện tích từ 1 ha đến
dưới 10 ha
|
350.000
|
8
|
Diện tích từ 10 ha đến
dưới 50 ha
|
900.000
|
9
|
Diện tích từ 50 ha đến
dưới 100 ha
|
2.000.000
|
10
|
Diện tích từ 100 ha
đến 500 ha
|
2.700.000
|
11
|
Diện tích trên 500
ha
|
3.400.000
|
Đất ở, đất phi nông nghiệp
|
1
|
Diện tích dưới 100 m2
|
80.000
|
2
|
Diện tích từ 100 m2
đến dưới 300 m2
|
150.000
|
3
|
Diện tích từ 300 m2
đến dưới 500 m2
|
170.000
|
4
|
Diện tích từ 500 m2
đến dưới 1.000 m2
|
220.000
|
5
|
Diện tích từ 1.000 m2
đến dưới 3.000 m2
|
270.000
|
6
|
Diện tích từ 3.000 m2
đến dưới 10.000 m2
|
320.000
|
7
|
Diện tích từ 1 ha đến
dưới 10 ha
|
400.000
|
8
|
Diện tích từ 10 ha đến
dưới 50 ha
|
940.000
|
9
|
Diện tích từ 50 ha đến
dưới 100 ha
|
2.000.000
|
10
|
Diện tích từ 100 ha
đến 500 ha
|
2.800.000
|
11
|
Diện tích trên 500
ha
|
3.500.000
|
+ Có thay đổi tư liệu
đo đạc so với Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận quyền sở hữu
nhà ở và quyền sử dụng đất ở; Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng
(kể cả trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận cho người nhận thừa kế theo quy định
của pháp luật); Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất đã cấp:
ĐVT: đồng/hồ sơ
Số TT
|
Nội dung
|
Mức thu
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân:
|
Đất nông nghiệp
|
1
|
Diện tích dưới 100 m2
|
50.000
|
2
|
Diện tích từ 100 m2
đến dưới 300 m2
|
60.000
|
3
|
Diện tích từ 300 m2
đến dưới 500 m2
|
80.000
|
4
|
Diện tích từ 500 m2
đến dưới 1.000 m2
|
100.000
|
5
|
Diện tích từ 1.000 m2
đến 3.000 m2
|
120.000
|
6
|
Diện tích trên 3.000
m2
|
150.000
|
Đất ở, đất phi nông nghiệp
|
1
|
Diện tích dưới 100 m2
|
60.000
|
2
|
Diện tích từ 100 m2
đến dưới 300 m2
|
110.000
|
3
|
Diện tích từ 300 m2
đến dưới 500 m2
|
130.000
|
4
|
Diện tích từ 500 m2
đến dưới 1.000 m2
|
150.000
|
5
|
Diện tích từ 1.000 m2
đến 3.000 m2
|
200.000
|
6
|
Diện tích trên 3.000
m2
|
240.000
|
Đối với tổ chức:
|
Đất nông nghiệp
|
1
|
Diện tích dưới 100 m2
|
80.000
|
2
|
Diện tích từ 100 m2
đến dưới 300 m2
|
120.000
|
3
|
Diện tích từ 300 m2
đến dưới 500 m2
|
150.000
|
4
|
Diện tích từ 500 m2
đến dưới 1.000 m2
|
170.000
|
5
|
Diện tích từ 1.000 m2
đến dưới 3.000 m2
|
220.000
|
6
|
Diện tích từ 3.000 m2
đến dưới 10.000 m2
|
300.000
|
7
|
Diện tích từ 1 ha đến
dưới 10 ha
|
670.000
|
8
|
Diện tích từ 10 ha đến
dưới 50 ha
|
1.400.000
|
9
|
Diện tích từ 50 ha đến
dưới 100 ha
|
2.800.000
|
10
|
Diện tích từ 100 ha
đến 500 ha
|
3.700.000
|
11
|
Diện tích trên 500 ha
|
4.600.000
|
Đất ở, đất phi nông nghiệp
|
1
|
Diện tích dưới 100 m2
|
90.000
|
2
|
Diện tích từ 100 m2
đến dưới 300 m2
|
150.000
|
3
|
Diện tích từ 300 m2
đến dưới 500 m2
|
180.000
|
4
|
Diện tích từ 500 m2
đến dưới 1.000 m2
|
200.000
|
5
|
Diện tích từ 1.000 m2
đến dưới 3.000 m2
|
250.000
|
6
|
Diện tích từ 3.000 m2
đến dưới 10.000 m2
|
380.000
|
7
|
Diện tích từ 1 ha đến
dưới 10 ha
|
700.000
|
8
|
Diện tích từ 10 ha đến
dưới 50 ha
|
1.400.000
|
9
|
Diện tích từ 50 ha đến
dưới 100 ha
|
3.000.000
|
10
|
Diện tích từ 100 ha
đến 500 ha
|
3.800.000
|
11
|
Diện tích trên 500
ha
|
4.700.000
|
- Thẩm định hồ sơ cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất đối với trường hợp đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất:
+ Đăng ký biến động
đất đai, tài sản gắn liền với đất kèm cấp mới GCN:
ĐVT: đồng/hồ sơ
STT
|
Nội dung
|
Mức thu
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân:
|
Đất nông nghiệp
|
1
|
Diện tích dưới 100 m2
|
50.000
|
2
|
Diện tích từ 100 m2
đến dưới 300 m2
|
70.000
|
3
|
Diện tích từ 300 m2
đến dưới 500 m2
|
120.000
|
4
|
Diện tích từ 500 m2
đến dưới 1.000 m2
|
160.000
|
5
|
Diện tích từ 1.000 m2
đến 3.000 m2
|
200.000
|
6
|
Diện tích trên 3.000
m2
|
250.000
|
Đất ở, đất phi nông nghiệp
|
1
|
Diện tích dưới 100 m2
|
100.000
|
2
|
Diện tích từ 100 m2
đến dưới 300 m2
|
130.000
|
3
|
Diện tích từ 300 m2
đến dưới 500 m2
|
140.000
|
4
|
Diện tích từ 500 m2
đến dưới 1.000 m2
|
170.000
|
5
|
Diện tích từ 1.000 m2
đến 3.000 m2
|
220.000
|
6
|
Diện tích trên 3.000
m2
|
270.000
|
Đối với tổ chức:
|
Đất nông nghiệp
|
1
|
Diện tích dưới 100 m2
|
70.000
|
2
|
Diện tích từ 100 m2
đến dưới 300 m2
|
100.000
|
3
|
Diện tích từ 300 m2
đến dưới 500 m2
|
150.000
|
4
|
Diện tích từ 500 m2
đến dưới 1.000 m2
|
180.000
|
5
|
Diện tích từ 1.000 m2
đến dưới 3.000 m2
|
220.000
|
6
|
Diện tích từ 3.000 m2
đến dưới 10.000 m2
|
270.000
|
7
|
Diện tích từ 1 ha đến
dưới 10 ha
|
600.000
|
8
|
Diện tích từ 10 ha đến
dưới 50 ha
|
1.400.000
|
9
|
Diện tích từ 50 ha đến
dưới 100 ha
|
2.800.000
|
10
|
Diện tích từ 100 ha
đến 500 ha
|
3.700.000
|
11
|
Diện tích trên 500
ha
|
4.600.000
|
Đất ở, đất phi nông nghiệp
|
1
|
Diện tích dưới 100 m2
|
100.000
|
2
|
Diện tích từ 100 m2
đến dưới 300 m2
|
130.000
|
3
|
Diện tích từ 300 m2
đến dưới 500 m2
|
180.000
|
4
|
Diện tích từ 500 m2
đến dưới 1.000 m2
|
200.000
|
5
|
Diện tích từ 1.000 m2
đến dưới 3.000 m2
|
220.000
|
6
|
Diện tích từ 3.000 m2
đến dưới 10.000 m2
|
320.000
|
7
|
Diện tích từ 1 ha đến
dưới 10 ha
|
700.000
|
8
|
Diện tích từ 10 ha đến
dưới 50 ha
|
1.400.000
|
9
|
Diện tích từ 50 ha đến
dưới 100 ha
|
2.800.000
|
10
|
Diện tích từ 100 ha
đến 500 ha
|
3.800.000
|
11
|
Diện tích trên 500
ha
|
4.700.000
|
+ Đăng ký biến động
đất đai, tài sản gắn liền với đất không cấp mới GCN:
ĐVT: đồng/hồ sơ
STT
|
Nội dung
|
Mức thu
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân:
|
Đất nông nghiệp
|
1
|
Diện tích dưới 100 m2
|
40.000
|
2
|
Diện tích từ 100 m2
đến dưới 300 m2
|
60.000
|
3
|
Diện tích từ 300 m2
đến dưới 500 m2
|
90.000
|
4
|
Diện tích từ 500 m2
đến dưới 1.000 m2
|
100.000
|
5
|
Diện tích từ 1.000 m2
đến 3.000 m2
|
130.000
|
6
|
Diện tích trên 3.000
m2
|
150.000
|
Đất ở, đất phi nông nghiệp
|
1
|
Diện tích dưới 100 m2
|
70.000
|
2
|
Diện tích từ 100 m2
đến dưới 300 m2
|
120.000
|
3
|
Diện tích từ 300 m2
đến dưới 500 m2
|
130.000
|
4
|
Diện tích từ 500 m2
đến dưới 1.000 m2
|
160.000
|
5
|
Diện tích từ 1.000 m2
đến 3.000 m2
|
200.000
|
6
|
Diện tích trên 3.000
m2
|
250.000
|
Trường hợp đính chính;
thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận; xác nhận tiếp tục sử dụng
đất nông nghiệp khi hết hạn sử dụng đất; thay đổi nghĩa vụ tài chính; xóa
đăng ký cho thuê, cho thuê lại, xóa góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất.
|
20.000 đồng/hồ sơ
|
Đối với tổ chức:
|
Đất nông nghiệp
|
1
|
Diện tích dưới 100 m2
|
60.000
|
2
|
Diện tích từ 100 m2
đến dưới 300 m2
|
90.000
|
3
|
Diện tích từ 300 m2
đến dưới 500 m2
|
140.000
|
4
|
Diện tích từ 500 m2
đến dưới 1.000 m2
|
150.000
|
5
|
Diện tích từ 1.000 m2
đến dưới 3.000 m2
|
190.000
|
6
|
Diện tích từ 3.000 m2
đến dưới 10.000 m2
|
340.000
|
7
|
Diện tích từ 1 ha đến
dưới 10 ha
|
620.000
|
8
|
Diện tích từ 10 ha đến
dưới 50 ha
|
1.200.000
|
9
|
Diện tích từ 50 ha đến
dưới 100 ha
|
2.300.000
|
10
|
Diện tích từ 100 ha
đến 500 ha
|
3.000.000
|
11
|
Diện tích trên 500
ha
|
3.700.000
|
Đất ở, đất phi nông nghiệp
|
1
|
Diện tích dưới 100 m2
|
80.000
|
2
|
Diện tích từ 100 m2
đến dưới 300 m2
|
120.000
|
3
|
Diện tích từ 300 m2
đến dưới 500 m2
|
150.000
|
4
|
Diện tích từ 500 m2
đến dưới 1.000 m2
|
170.000
|
5
|
Diện tích từ 1.000 m2
đến dưới 3.000 m2
|
280.000
|
6
|
Diện tích từ 3.000 m2
đến dưới 10.000 m2
|
400.000
|
7
|
Diện tích từ 1 ha đến
dưới 10 ha
|
700.000
|
8
|
Diện tích từ 10 ha đến
dưới 50 ha
|
1.200.000
|
9
|
Diện tích từ 50 ha đến
dưới 100 ha
|
2.400.000
|
10
|
Diện tích từ 100 ha
đến 500 ha
|
3.000.000
|
11
|
Diện tích trên 500
ha
|
3.700.000
|
Trường hợp đính
chính; thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận; thay đổi nghĩa vụ
tài chính; xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, xóa góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
|
100.000 đồng/hồ sơ
|
- Mỗi hồ sơ tương ứng
là một thửa đất được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
- Đối với trường hợp thửa
đất có nhiều mục đích sử dụng đất khác nhau thì mức thu sẽ được tính số tiền của
một loại đất có giá cao nhất.
- Trường
hợp người sử dụng đất thực hiện đồng thời việc đăng ký biến động với thay đổi địa
chỉ thường trú, thay đổi địa chỉ thửa đất; thay đổi số chứng minh nhân dân;
thay đổi từ chứng minh nhân dân sang thẻ căn cước công dân: Chỉ thu phí và lệ
phí trường hợp biến động tương ứng, không thu phí và lệ phí nội dung thay đổi.
- Trường
hợp thay đổi số chứng minh nhân dân; thay đổi từ chứng minh nhân dân sang thẻ
căn cước công dân theo yêu cầu của người sử dụng đất thì chỉ thu lệ phí, không
thu phí thẩm định hồ sơ cấp giấy.
4. Sửa
đổi, bổ sung điểm c, khoản 3, Điều 1, như sau:
“c) Thu, nộp, quản lý
và sử dụng tiền phí
- Đơn vị thu:
+ Sở Tài nguyên và Môi
trường thu phí thẩm định hồ sơ trong trường hợp giao đất không thu tiền sử dụng
đất và thẩm định hồ sơ trong trường hợp giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho
thuê đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài.
+ Phòng Tài nguyên và
Môi trường các huyện, thị xã, thành phố thu phí thẩm định hồ sơ trong trường hợp
giao đất không thu tiền sử dụng đất và thẩm định hồ sơ trong trường hợp giao đất
có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư; thẩm định hồ sơ trong trường hợp chuyển mục đích phải xin phép của cơ
quan có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.
+ Văn phòng đăng ký đất
đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường thu phí: Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu; thẩm định hồ sơ cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Giấy
chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở; Giấy chứng nhận quyền sở
hữu công trình xây dựng (kể cả trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận cho người nhận
thừa kế theo quy định của pháp luật); Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối
với trường hợp đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với tổ
chức, cơ sở tôn giáo và hộ gia đình cá nhân.
- Nộp, quản lý và sử dụng
tiền phí:
+ Đơn vị thu (Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh và Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện,
thị xã, thành phố) nộp 100% tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước và thực hiện
kê khai, nộp phí theo tháng, quyết toán phí năm theo quy định của pháp luật.
+ Đơn vị thu phí (Văn
phòng đăng ký đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) trích để lại 80% trên
tổng số tiền phí thu được và nộp 20% còn lại vào ngân sách nhà nước; đồng thời
thực hiện kê khai, nộp phí theo tháng, quyết toán phí năm theo quy định của
pháp luật.
5. Sửa
đổi, bổ sung điểm b, khoản 4, Điều 1, như sau:
“b) Mức thu
STT
|
Loại tài liệu
|
Đơn vị tính
|
Tính cho 01 thửa/trang/mảnh
(bản gốc)
|
Tính cho thửa/trang/mảnh (bản chính)
|
Thông tin dạng giấy
|
Thông tin dạng số
|
Thông tin dạng giấy
|
I.
|
Cung cấp trực tiếp
|
1
|
Số liệu hồ sơ địa
chính
|
đồng/01 thửa
|
75.000
|
60.000
|
8.000
|
2
|
Hồ sơ tài liệu
|
đồng/01 trang
|
50.000
|
40.000
|
5.500
|
3
|
Các loại bản đồ
|
3.1
|
Bản đồ quy hoạch
sử dụng đất
|
đồng/01 mảnh
|
250.000
|
220.000
|
27.500
|
3.2
|
Bản đồ hiện trạng
sử dụng đất
|
đồng/01 mảnh
|
250.000
|
220.000
|
27.500
|
3.3
|
Bản đồ chuyên đề
|
đồng/01 mảnh
|
300.000
|
300.000
|
55.000
|
3.4
|
Bản đồ địa chính
|
đồng/01 mảnh
|
300.000
|
300.000
|
55.000
|
II.
|
Cung cấp qua đường
bưu điện, trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử
|
1
|
Số liệu hồ sơ địa
chính
|
đồng/01 thửa
|
80.000
|
65.000
|
8.500
|
2
|
Hồ sơ tài liệu
|
đồng/01 trang
|
55.000
|
50.000
|
6.000
|
3
|
Các loại bản đồ
|
3.1
|
Bản đồ quy hoạch
sử dụng đất
|
đồng/01 mảnh
|
255.000
|
225.000
|
28.000
|
3.2
|
Bản đồ hiện trạng
sử dụng đất
|
đồng/01 mảnh
|
255.000
|
225.000
|
28.000
|
3.3
|
Bản đồ chuyên đề
|
đồng/01 mảnh
|
505.000
|
475.000
|
55.500
|
3.4
|
Bản đồ địa chính
|
đồng/01 mảnh
|
505.000
|
475.000
|
55.500
|
6.
Sửa đổi, bổ sung điểm c, khoản 4, Điều 1, như sau:
“c) Thu, nộp, quản lý
và sử dụng tiền phí
- Đơn vị thu
+ Văn phòng đăng ký đất
đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường;
+ Trung tâm Công nghệ
thông tin tài nguyên và môi trường;
+ Ủy ban nhân dân các
xã, phường, thị trấn.…”
7. Sửa
đổi, bổ sung quy định về nộp, quản lý và sử dụng tiền phí tại điểm c, khoản 7,
khoản 8, khoản 9 và khoản 10, Điều 1, như sau:
“Nộp, quản lý và sử dụng
tiền phí: Đơn vị thu phí nộp 100% tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước và
thực hiện kê khai, nộp phí theo tháng, quyết toán phí năm theo quy định của
pháp luật”.
Điều 2. Bãi bỏ Điều 3
Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
quy định các loại phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn
tỉnh Trà Vinh.
Điều 3. Trách nhiệm tổ
chức thực hiện
- Giao UBND tỉnh triển khai, tổ chức thực hiện;
phân công cụ thể cơ quan, tổ chức thu các khoản thu theo Nghị quyết này và Nghị
quyết số 05/2020/NQ-HĐND.
- Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám
sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều
4. Điều khoản thi hành
1. Nghị quyết này có
hiệu lực từ ngày 09 tháng 7 năm 2021.
2. Nghị quyết này đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa X - kỳ họp thứ nhất thông qua ngày 25
tháng 6 năm 2021./.