Nghị quyết 07/2012/NQ-HĐND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí và lệ phí trong một số hoạt động tư pháp của tỉnh Hà Nam

Số hiệu 07/2012/NQ-HĐND
Ngày ban hành 13/07/2012
Ngày có hiệu lực 01/08/2012
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Nam
Người ký Trần Xuân Lộc
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 07/2012/NQ-HĐND

Hà Nam, ngày 13 tháng 7 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRONG MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG TƯ PHÁP

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHOÁ XVII - KỲ HỌP THỨ TƯ
(Ngày 12, 13/7/2012)

Căn cứ Lut T chc Hi đồng nhân dân và U ban nhân dân năm 2003;

Căn cứ Pháp lnh Phí và l phí năm 2001;

Căn cứ Thông tư s 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 ca Bộ Tài chính hưng dn v phí và l phí thuc thẩm quyền quyết định ca Hi đồng nhân dân tnh, thành ph trc thuc Trung ương;

Căn cứ Thông tư s 16/2010/TT-BTP ngày 08 tháng 10 năm 2010 ca B Tư pháp hưng dẫn việc ghi vào s h tch vic ly n đã tiến hành nước ngoài;

Căn cứ Thông tư liên tch s 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18 tháng 5 năm 2011 ca Liên B: B Tài chính và B Tư pháp hưng dn chế đ thu, nộp, qun lý và s dụng l phí đăng ký giao dch bo đảm, phí cung cp thông tin v giao dch bảo đảm và phí s dụng dch v khách hàng thưng xuyên;

Căn cứ Thông tư s 03/2012/TT-BTC ngày 05 tháng 01 năm 2012 ca Bộ Tài chính hưng dẫn mc thu, chế đ thu, nộp, quản lý và s dụng phí đu giá, phí tham gia đu giá và l phí cấp chứng ch hành nghđu giá;

Căn cứ Thông tư s 48/2012/TT-BTC ngày 16 tháng 3 năm 2012 ca Bộ Tài chính hưng dn việc xác đnh giá khi đim và chế đ tài cnh trong hot động đu giá quyền s dụng đt đ giao đt thu tiền s dng đt hoặc cho thuê đt;

Sau khi xem xét T trình s 1050/TTr-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2012 ca U ban nhân dân tỉnh v việc quy định p, l phí trong mt s hot động tư pháp; báo cáo thẩm tra ca Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến tho lun ca các đi biu Hi đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy đnh v mc thu l phí ghi vào s h tch việc ly n đã tiến hành ở nước ngoài, l phí và phí giao dịch bo đm, phí đấu giá tài sn, phí tham gia đu giá tài sn, phí tham gia đu giá quyền s dụng đt như sau:

1. Lệ phí ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài: 40.000 đ/trường hợp;

2. Lphí và phí giao dịch bảo đm:

a) Đăng ký giao dch bo đm: 80.000 đ/h sơ;

b) Đăng ký văn bn thông báo vviệc x lý tài sản bo đm: 70.000 đ/h sơ;

c) Đăng ký thay đổi ni dung giao dch bo đảm đã đăng ký: 60.000 đ/h sơ;

d) Xoá đăng ký giao dịch bảo đm: 20.000 đ/h sơ;

e) Phí cung cấp thông tin giao dch bo đm: 30.000 đ/ trưng hp.

3. Mức thu phí đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá tài sản:

a) Mc thu phí đấu giá tài sn:

- Trưng hp bán đu giá tài sn thành thì mc thu phí được tính trên giá tr tài sản bán đưc ca mt cuc bán đấu giá, theo quy định như sau:

STT

Giá trị tài sản bán được của một cuộc bán đấu giá

Mức thu

1

Dưới 50 triệu đồng

5% giá trị tài sản bán được

2

Từ 50 triệu đến 1 tỷ đồng

2,5 triệu đồng + 1,5% giá trị tài sản bán được vượt 50 triệu đồng

3

Từ trên 1 tỷ đến 10 tỷ đồng

16,75 triệu đồng + 0,2% giá trị tài sản bán được vượt 1 tỷ đồng

4

Từ trên 10 tỷ đến 20 tỷ đồng

34,75 triệu đồng + 0,15% giá trị tài sản bán được vượt 10 tỷ đồng

5

Từ trên 20 tỷ đồng

49,75 triệu đồng + 0,1% giá trị tài sản bán được vượt 20 tỷ đồng. Tổng số phí không quá 300 triệu/cuộc đấu giá

- Trưng hp bán đu giá tài sn không thành thì trong thi hn 7 ngày k tngày kết thúc phiên đu giá, ngưi có tài sn bán đu giá, cơ quan thi hành án, cơ quan tài chính thanh toán cho t chc bán đu giá tài sn, Hi đng bán đu giá tài sn c chi phí thc tế, hp lý quy định ti Điu 43 Nghđnh s17/2010/-CP ngày 04/3/2010, tr trưng hp c bên có tho thun hoc pháp lut có quy định khác.

b) Mc thu phí tham gia đu giá tài sn:

Mc thu phí tham gia đấu giá tài sản được quy định tương ng với giá khi điểm ca tài sn bán đu giá theo quy định như sau:

STT

Giá khi đim ca tài sản

Mức thu
(đồng/hồ sơ)

1

Từ 20 triu đồng trxuống

50.000

2

Từ tn 20 triu đồng đến 50 triu đồng

100.000

3

Từ tn 50 triu đồng đến 100 triu đồng

150.000

4

Từ tn 100 triu đồng đến 500 triu đồng

200.000

5

Tn 500 triu đồng

500.000

[...]