HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
HUYỆN NHÀ BÈ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
05/NQ-HĐND
|
Nhà
Bè, ngày 18 tháng 7 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-HĐND
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè về phê duyệt dự
toán thu, chi ngân sách năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 27/NQ-HĐND
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè về kế hoạch đầu tư
công năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND
ngày 05 tháng 11 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện
Nhà Bè về phê chuẩn điều chỉnh, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 của
Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 05 tháng 11 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện Nhà
Bè về điều chỉnh chủ trương đầu tư công năm 2021 (Nguồn vốn Huyện);
Xét Tờ trình số 1282/TTr-UBND ngày
08 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè về phê chuẩn quyết toán
ngân sách năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 26/BC-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của
Ban Kinh tế - Xã hội Hội đồng nhân dân Huyện và ý kiến của đại biểu Hội đồng
nhân dân Huyện.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2021 như sau:
1. Thu ngân sách
1.1. Thu ngân sách nhà nước năm 2021 là
830.007 triệu đồng, đạt 69,34% dự toán (1.197.000 triệu đồng).
1.2. Thu ngân sách địa phương năm
2021 là 1.384.447 triệu đồng, đạt 203,37% dự toán Ủy ban nhân dân Thành phố
giao (680.741 triệu đồng), đạt 191,68% dự toán Hội đồng nhân dân Huyện quyết định
722.280 triệu đồng).
1.2.1. Thu cân đối ngân sách là
1.284.447 triệu đồng, trong đó:
- Thu điều tiết theo phân cấp 101.151
triệu đồng, đạt 109,58% dự toán (92.308 triệu đồng)
- Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang: 82.975 triệu đồng
- Thu bổ sung từ
ngân sách Thành phố: 847.097 triệu đồng
- Thu kết dư ngân sách năm trước:
353.224 triệu đồng
1.2.2. Ghi thu: 0 triệu đồng
1.3. Thu ngân sách cấp Huyện:
1.291.633 triệu đồng
1.4. Thu ngân sách cấp Xã: 434.365
triệu đồng
2. Chi ngân sách
2.1. Chi ngân sách địa phương là
1.181.486 triệu đồng, đạt 173,56% dự toán Ủy ban nhân dân Thành phố giao (680.741 triệu đồng), đạt 163,58% dự toán Hội đồng nhân dân Huyện
quyết định (722.280 triệu đồng). Cụ thể:
- Chi đầu tư phát triển: 29.137 triệu
đồng, đạt 70,14% dự toán Hội đồng nhân dân Huyện quyết định (41.539 triệu đồng).
- Chi thường xuyên: 912.308 triệu đồng,
đạt 134,02% dự toán Ủy ban nhân dân Thành phố giao (680.741 triệu đồng), đạt
134,02% dự toán Hội đồng nhân dân Huyện quyết định (680.741 triệu đồng).
- Chi chuyển nguồn sang năm sau:
217.386 triệu đồng.
- Chi nộp ngân sách cấp trên: 22.655
triệu đồng.
2.2. Chi ngân sách cấp Huyện:
1.110.150 triệu đồng, đạt 173,83% dự toán Ủy ban nhân dân Thành phố giao
(638.631 triệu đồng) và bằng 163,22% dự toán Hội đồng nhân dân Huyện quyết định
(680.170 triệu đồng).
2.3. Chi ngân sách cấp Xã: 412.887
triệu đồng, đạt 485,4% dự toán Ủy ban nhân dân Thành phố giao (85.061 triệu đồng)
và bằng 468,2% dự toán Hội đồng nhân dân Huyện quyết định (88.186 triệu đồng).
3. Kết dư ngân sách: 202.961 triệu
đồng
3.1. Ngân sách cấp Huyện: 181.483 triệu
đồng
3.2. Ngân sách cấp xã: 21.478 triệu đồng
(Đính
kèm biểu báo cáo quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè tổ chức triển
khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân Huyện, các Ban Hội
đồng nhân dân Huyện và đại biểu Hội đồng nhân dân Huyện giám sát chặt chẽ quá
trình tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân huyện Nhà Bè khóa XI, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 18 tháng 7 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Thường trực HĐND TP;
- Thường trực UBND TP;
- Sở Tài chính TP;
- Thường trực Huyện ủy;
- Thường trực HĐND Huyện;
- UBND Huyện: CT, các PCT;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam Huyện;
- Vp Huyện ủy, Vp HĐND và UBND Huyện;
- Các phòng, ban chuyên môn thuộc Huyện;
- Đại biểu HĐND Huyện;
- Thường trực HĐND, UBND các xã, thị trấn;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Phạm Minh Huấn
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
Đơn vị:
đồng
STT
|
Nội dung chi
|
Dự toán năm
|
Quyết toán năm
|
So sánh (%)
|
Cấp trên giao (Ủy ban nhân dân Thành phố giao)
|
HĐND Quyết
định
|
Tổng số chi NSĐP
|
Chi NS cấp huyện
|
Chi NS cấp xã
|
Cấp
trên giao (Ủy ban
nhân dân Thành phố giao)
|
HĐND quyết định
|
Tổng số chi NSĐP
|
Chi NS cấp huyện
|
Chi NS cấp xã
|
Tổng số chi NSĐP
|
Chi NS cấp huyện
|
Chi NS cấp xã
|
Tổng số chi NSĐP
|
Chi NS cấp huyện
|
Chi NS cấp xã
|
Tổng số chi NSĐP
|
Chi NS cấp huyện
|
Chi NS cấp xã
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=7/1
|
11=8/2
|
12=9/3
|
13=7/4
|
14=8/5
|
15=9/6
|
A
|
CHI CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH
|
680.741.000.000
|
595.680.000.000
|
85.061.000.000
|
722.280.000.000
|
634.094.000.000
|
88.186.000.000
|
1.158.830.586.251
|
745.943.663.841
|
412.886.922.410
|
170,23
|
125,23
|
485,40
|
160,44
|
117,64
|
468,20
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
0
|
0
|
0
|
41.539.000.000
|
41.539.000.000
|
0
|
29.137.066.775
|
29.137.066.775
|
0
|
|
|
|
70,14
|
70,14
|
|
1
|
Chi đầu
tư phát triển cho chương trình, dự án theo lĩnh vực
|
0
|
0
|
0
|
39.539.000.000
|
39.539.000.000
|
0
|
27.137.066.775
|
27.137.066.775
|
0
|
|
|
|
68,63
|
68,63
|
|
1.1
|
Chi quốc
phòng
|
0
|
0
|
0
|
100.000.000
|
100.000.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
|
1.2
|
Chi an ninh
và trật tự an toàn xã hội
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Chi Giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
100.000.000
|
100.000.000
|
0
|
3.126.744.000
|
3.126.744.000
|
0
|
|
|
|
3,126,74
|
3,126,74
|
|
1.4
|
Chi Khoa học
và công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Chi Y tế, dân số
và gia đình
|
0
|
0
|
0
|
41.000.000
|
41.000.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
|
1.6
|
Chi Văn hóa
thông tin
|
0
|
0
|
0
|
127.000.000
|
127.000.000
|
0
|
2.276.691
|
2.276.691
|
0
|
|
|
|
1,79
|
1,79
|
|
1.7
|
Chi Phát
thanh, truyền hình, thông tấn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Chi Thể dục thể
thao
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Chi Bảo vệ
môi trường
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Chi các hoạt động
kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
21.604.000.000
|
21.604.000.000
|
0
|
7.887.512.945
|
7.887.512.945
|
0
|
|
|
|
36,51
|
36,51
|
|
1.11
|
Chi hoạt động
của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
0
|
0
|
0
|
17.567.000.000
|
17.567.000.000
|
0
|
16.120.533.139
|
16.120.533.139
|
0
|
|
|
|
91,77
|
91,77
|
|
1.12
|
Chi Bảo đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1.13
|
Chi ngành,
lĩnh vực khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu
tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp hoạt động công ích và
các quỹ
|
0
|
0
|
0
|
2.000.000.000
|
2.000.000.000
|
0
|
2.000.000.000
|
2.000.000.000
|
0
|
|
|
|
100,00
|
100,00
|
|
2.1
|
Chi hỗ trợ doanh
nghiệp và Quỹ tài chính của Nhà nước (Chi hỗ trợ cấp bù lãi
vay chính sách chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp đô thị)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Hỗ trợ hoạt động
tín dụng Nhà nước (Chi bổ sung nguồn vốn cho vay người nghèo và các đối tượng
chính sách khác)
|
0
|
0
|
0
|
2.000.000.000
|
2.000.000.000
|
0
|
2.000.000.000
|
2.000.000.000
|
0
|
|
|
|
100,00
|
100,00
|
|
3
|
Chi đầu
tư phát triển khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi trả nợ lãi vay theo quy định
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi thường
xuyên
|
667.826.000.000
|
582.765.000.000
|
85.061.000.000
|
667.826.000.000
|
581.282.109.000
|
86.543.891.000
|
912.307.561.949
|
543.160.519.707
|
369.147.042.242
|
136,61
|
93,20
|
433,98
|
136,61
|
93,44
|
426,54
|
2.1
|
Chi sự nghiệp quốc
phòng
|
16.093.000.000
|
3.000.000.000
|
13.093.000.000
|
16.352.763.000
|
3.700.000.000
|
12.652.763.000
|
27.561.346.298
|
18.141.796.784
|
9.419.549.514
|
171,26
|
604,73
|
71,94
|
168,54
|
490,32
|
74,45
|
2.2
|
Chi sự nghiệp
an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
6.595.000.000
|
3.000.000.000
|
3.595.000.000
|
5.894.453.000
|
2.300.000.000
|
3.594.453.000
|
7.589.867.402
|
3.413.742.165
|
4.176.125.237
|
115,09
|
113,79
|
116,16
|
128,76
|
148,42
|
116,18
|
2.3
|
Chi Sự nghiệp
Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
363.456.000.000
|
363.456.000.000
|
0
|
363.456.000.000
|
363.456.000.000
|
0
|
315.911.344.321
|
315.906.264.321
|
5.080.000
|
86,92
|
86,92
|
|
86,92
|
86,92
|
|
2.3.1
|
Chi sự nghiệp
giáo dục
|
360.143.000.000
|
360.143.000.000
|
0
|
359.304.038.000
|
359.304.038.000
|
0
|
313.406.369.796
|
313.401.289.796
|
5.080.000
|
87,02
|
87,02
|
|
87,23
|
87,22
|
|
2.3.2
|
Chi sự nghiệp
đào tạo và dạy nghề
|
2.462.000.000
|
2.462.000.000
|
0
|
3.177.762.000
|
3.177.762.000
|
0
|
2.361.929.843
|
2.361.929.843
|
0
|
95,94
|
95,94
|
|
74,33
|
74,33
|
|
2.3.3
|
Chi đào tạo
lại
|
851.000.000
|
851.000.000
|
0
|
974.200.000
|
974.200.000
|
0
|
143.044.682
|
143.044.682
|
0
|
16,81
|
16,81
|
|
14,68
|
14,68
|
|
2.3.4
|
Chi Chương trình đào tạo
nghề cho lao động nông thôn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Chi Sự nghiệp
khoa học và công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Chi Sự nghiệp
Y tế, dân số và gia đình
|
19.960.000.000
|
19.960.000.000
|
0
|
19.960.000.000
|
19.960.000.000
|
0
|
21.898.443.996
|
20.824.356.496
|
1.074.087.500
|
109,71
|
104,33
|
|
109,71
|
104,33
|
|
2.6
|
Chi sự nghiệp văn
hóa thông tin
|
5.935.000.000
|
5.935.000.000
|
0
|
5.876.256.000
|
5.576.256.000
|
300.000.000
|
5.050.715.123
|
4.743.291.923
|
307.423.200
|
85,10
|
79,92
|
|
85,95
|
85,06
|
102,47
|
2.7
|
Chi Sự nghiệp phát
thanh, truyền hình, thông tấn
|
2.395.000.000
|
2.395.000.000
|
0
|
2.685.974.000
|
2.685.974.000
|
0
|
2.514.867.738
|
2.514.867.738
|
0
|
105,00
|
105,00
|
|
93,63
|
93,63
|
|
2.8
|
Chi Thể dục thể thao
|
3.296.000.000
|
3.296.000.000
|
0
|
3.659.975.000
|
3.659.975.000
|
0
|
3.336.496.028
|
3.261.491.028
|
75.005.000
|
101,23
|
98,95
|
|
91,16
|
89,11
|
|
2.9
|
Chi Bảo vệ
môi trường
|
35.461.000.000
|
35.461.000.000
|
0
|
35.461.000.000
|
35.461.000.000
|
0
|
26.764.118.000
|
26.764.118.000
|
0
|
75,47
|
75,47
|
|
75,47
|
75,47
|
|
|
+ Chi quét thu
gom rác + Vận chuyển rác
|
35.361.000.000
|
35.361.000.000
|
0
|
35.361.000.000
|
35.361.000.000
|
0
|
26.754.946.000
|
26.754.946.000
|
0
|
75,66
|
75,66
|
|
75,66
|
75,66
|
|
|
+ Chi sự
nghiệp môi trường khác
|
100.000.000
|
100.000.000
|
0
|
100.000.000
|
100.000.000
|
0
|
9.172.000
|
9.172.000
|
0
|
9,17
|
9,17
|
|
9,17
|
9,17
|
|
2.10
|
Chi sự nghiệp
kinh tế
|
53.940.000.000
|
52.140.000.000
|
1.800.000.000
|
53.940.000.000
|
50.942.000.000
|
2.998.000.000
|
40.580.687.422
|
38.067.249.488
|
2.513.437.934
|
75,23
|
73,01
|
139,64
|
75,23
|
74,73
|
83,84
|
2.10.1
|
Chi sự nghiệp
nông, lâm, thủy lợi
|
500.000.000
|
500.000.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
2.10.2
|
Chi sự nghiệp thủy
sản
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2.10.3
|
Chi sự nghiệp
giao thông
|
18.576.000.000
|
18.576.000.000
|
0
|
18.576.000.000
|
18.576.000.000
|
0
|
18.091.686.759
|
18.091.686.759
|
0
|
97,39
|
97,39
|
|
97,39
|
97,39
|
|
|
Chi duy tu
giao thông
|
18.576.000.000
|
18.576.000.000
|
0
|
18.576.000.000
|
18.576.000.000
|
0
|
18.091.686.759
|
18.091.686.759
|
0
|
97,39
|
97,39
|
|
97,39
|
97,39
|
|
|
Chi khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2.10.4
|
Chi sự nghiệp
kiến thiết thị chính
|
23.288.000.000
|
23.288.000.000
|
0
|
23.288.000.000
|
22090.000.000
|
1.198.000.000
|
19.730.870.880
|
17.612.808.712
|
2.118.062.168
|
84,73
|
75,63
|
|
84,73
|
79,73
|
176,80
|
|
Tiền điện chiếu
sáng dân lập
|
1.198000.000
|
1.198.000.000
|
0
|
1.198.000.000
|
0
|
1.198.000.000
|
2.118.062.168
|
0
|
2.118.062.168
|
176,80
|
0,00
|
|
176,80
|
|
176,80
|
|
Chăm sóc công
viên cây xanh
|
9.563.000.000
|
9.563.000.000
|
0
|
9.563.000.000
|
9.563.000.000
|
0
|
5.158.922.629
|
5.158.922.629
|
0
|
53,95
|
53,95
|
|
53,95
|
53,95
|
|
|
Chi duy tu thoát nước
|
12.527.000.000
|
12.527.000.000
|
0
|
12.527.000.000
|
12.527.000.000
|
0
|
12.453.886.083
|
12.453.886.083
|
0
|
99,42
|
99,42
|
|
99,42
|
99,42
|
|
|
Khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2.10.5
|
Chi sự nghiệp
kinh tế khác
|
11.576.000.000
|
9.776.000.000
|
1.800.000.000
|
12.076.000.000
|
10.276.000.000
|
1.800.000.000
|
2.758.129.783
|
2.362.754.017
|
395.375.766
|
23,83
|
24,17
|
21,97
|
22,84
|
22,99
|
21,97
|
|
Cấp bù giá nước
sạch
|
3.000.000.000
|
3.000.000.000
|
0
|
3.000.000.000
|
3.000.000.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00
|
0,00
|
|
0,00
|
0,00
|
|
|
Xây dựng kế hoạch
sử dụng đất
|
372.000.000
|
372.000.000
|
0
|
372.000.000
|
372.000.000
|
0
|
324.971.887
|
324.971.887
|
0
|
87,36
|
87,36
|
|
87,36
|
87,36
|
|
|
Chi phí quản lý
bồn
|
1.447.000.000
|
1.447.000.000
|
0
|
1.447.000.000
|
1.447.000.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,00
|
0,00
|
|
0,00
|
0,00
|
|
|
KP ATGT nguồn TW
hỗ trợ
|
1.000.000.000
|
1.000.000.000
|
0
|
1.000.000.000
|
1.000.000.000
|
0
|
272.084.000
|
272.084.000
|
0
|
27,21
|
27,21
|
|
27,21
|
27,21
|
|
|
Kiểm kê đất đai
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
SNKT
khác
|
5.757.000.000
|
3.957.000.000
|
1.800.000.000
|
6.257.000.000
|
4.457.000.000
|
1.800.000.000
|
2.161.073.896
|
1.765.698.130
|
395.375.766
|
37,54
|
44,62
|
21,97
|
34,54
|
39,62
|
21,97
|
2.11
|
Chi hoạt động
của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
129.255.000.000
|
65.698.000.000
|
63.557.000.000
|
130.931.249.000
|
66.948.574.000
|
63.982.675.000
|
148.599.943.704
|
69.345.726.047
|
79.254.217.657
|
114,97
|
105,55
|
124,70
|
113,49
|
103,58
|
123,87
|
2.11.1
|
Chi Quản lý nhà nước
|
99.900.000.000
|
54.389.000.000
|
45.511.000.000
|
99.534.058.000
|
53.746.466.000
|
45.787.592.000
|
119.502.507.549
|
58.432.673.169
|
61.069.834.380
|
119,62
|
107,43
|
134,19
|
120,06
|
108,72
|
133,38
|
2.11.2
|
Chi hoạt động
Đảng, tổ chức chính trị
|
4.991.000.000
|
0
|
4.991.000.000
|
4.991.124.000
|
0
|
4.991.124.000
|
6.092.966.144
|
0
|
6.092.966.144
|
122,08
|
|
122,08
|
122,08
|
|
122,08
|
2.11.3
|
Chi hỗ trợ hội, đoàn
thể
|
24.364.000.000
|
11.309.000.000
|
13.055.000.000
|
26.406.067.000
|
13.202.108.000
|
13.203.959.000
|
23.004.470.011
|
10.913.052.878
|
12.091.417.133
|
94,42
|
96,50
|
92,62
|
87,12
|
82,66
|
91,57
|
2.12
|
Chi Bảo đảm xã hội
|
24.897.000.000
|
24.897.000.000
|
0
|
24.897.000.000
|
24.897.000.000
|
0
|
311.157.231.917
|
38.835.115.717
|
272.322.116.200
|
1.249,78
|
155,98
|
|
1.249,78
|
155,98
|
|
2.13
|
Chi khác
|
6.543.000.000
|
3.527.000.000
|
3.016.000.000
|
4.711.330.000
|
1.695.330.000
|
3.016.000.000
|
1.342.500.000
|
1.342.500.000
|
0
|
20,52
|
38,06
|
0,00
|
28,50
|
79,19
|
0,00
|
IV
|
Dự phòng
phí
|
12.915.000.000
|
12.915.000.000
|
0
|
12.915.000.000
|
11.272.891.000
|
1.642.109.000
|
0
|
0
|
0
|
0,00
|
0,00
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
V
|
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi chuyển
nguồn sang năm sau
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
217.385.957.527
|
173.646.077.359
|
43.739.880.168
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI BỔ
SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
42.951.000.000
|
42.951.000.000
|
0
|
46.076.000.000
|
46.076.000.000
|
0
|
341.551.168.275
|
341.551.168.275
|
0
|
795,21
|
795,21
|
|
741,28
|
741,28
|
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
42.951.000.000
|
42.951.000.000
|
0
|
44.878.000.000
|
44.878.000.000
|
0
|
44.878.000.000
|
44.878.000.000
|
0
|
104,49
|
104,49
|
|
100,00
|
100,00
|
|
2
|
Bổ sung có
mục tiêu
|
0
|
0
|
0
|
1.198.000.000
|
1.198.000.000
|
0
|
296.673.168.275
|
296.673.168.275
|
0
|
|
|
|
24.764,04
|
24.764,04
|
|
|
Trong đó: - Vốn trong
nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
296.673.168.275
|
296.673.168.275
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn ngoài nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C
|
CHI NỘP
NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
22.655.650.304
|
22.655.650.304
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG
SỐ (A+B+C)
|
680.741.000.000
|
638.631.000.000
|
85.061.000.000
|
722.280.000.000
|
680.170.000.000
|
88.186.000.000
|
1.181.486.236.555
|
1.110.150.482.420
|
412.886.922.410
|
173,56
|
173,83
|
485,40
|
163,58
|
163,22
|
468,20
|
Ghi chú :
Chi ngân sách địa phương bằng tổng
chi ngân sách cấp Huyện và chi ngân sách cấp
xã trừ đi chi bổ sung từ
ngân sách cấp Huyện cho ngân sách cấp xã
và chi ngân sách cấp xã nộp
ngân sách cấp huyện