HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
05/2022/NQ-HĐND
|
Vĩnh Phúc, ngày
20 tháng 7 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI CHUẨN BỊ, TỔ CHỨC VÀ THAM DỰ CÁC KỲ
THI, CUỘC THI, HỘI THI ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ khoản 13 Điều 8 và
khoản 4 Điều 9 Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi
áp dụng đối với giáo dục phổ thông;
Xét Tờ trình số 149/TTr-UBND
ngày 14 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo nghị quyết “Quy định
quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi đối
với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc”; Báo cáo
thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định nội
dung, mức chi chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi đối với
giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, cụ thể như
sau:
1. Mức tiền công cho các chức
danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ do địa phương chủ trì thực hiện đối với
các kỳ thi tuyển sinh đầu cấp; kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông; kỳ thi chọn
học sinh giỏi cấp huyện, cấp tỉnh các môn văn hóa, chọn học sinh giỏi cấp quốc
gia.
2. Nội dung, mức chi chuẩn bị,
tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi đối với giáo dục mầm non, giáo
dục phổ thông tại địa phương theo phân cấp tại khoản 4 Điều 9 Thông tư số
69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, bao gồm:
a) Các kỳ thi, cuộc thi, hội
thi cấp tỉnh: Thi khoa học kỹ thuật; thi vòng 2 chọn đội tuyển dự thi học sinh
giỏi quốc gia; thi nghề phổ thông; hội thao Giáo dục Quốc phòng và An ninh; hội
thi giáo viên dạy giỏi cơ sở giáo dục mầm non, giáo viên dạy giỏi, giáo viên chủ
nhiệm lớp giỏi cơ sở giáo dục phổ thông; hội thi giáo viên làm tổng phụ trách đội
giỏi; thi thiết kế bài giảng điện tử; hội thi văn nghệ đối với giáo viên, học
sinh.
b) Các kỳ thi, cuộc thi, hội
thi cấp huyện, các trường trung học phổ thông, Trung tâm giáo dục thường xuyên
tỉnh, các trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên các huyện,
thành phố: Thi khoa học kỹ thuật; thi nghề phổ thông; hội thao Giáo dục Quốc
phòng và An ninh; hội thi giáo viên dạy giỏi cơ sở giáo dục mầm non, giáo viên
dạy giỏi, giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi cơ sở giáo dục phổ thông; hội thi giáo
viên làm tổng phụ trách đội giỏi; thi thiết kế bài giảng điện tử; hội thi văn
nghệ đối với giáo viên, học sinh.
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
Nghị quyết này áp dụng đối với
các cơ quan quản nhà nước về giáo dục trên địa bàn tỉnh và các cơ quan, đơn vị,
cá nhân có liên quan được cơ quan có thẩm quyền giao thực hiện nhiệm vụ tại các
kỳ thi, cuộc thi, hội thi quy định tại Điều 1 Nghị quyết này.
Điều 3. Nội
dung và mức chi
1. Đối với các kỳ thi theo quy
định tại khoản 1 Điều 1 Nghị quyết này: Mức chi được quy định tại Phụ lục I,
ban hành kèm theo Nghị quyết này.
2. Đối với các kỳ thi, cuộc
thi, hội thi tại địa phương theo quy định tại khoản 2 Điều 1 Nghị quyết này:
a) Mức chi các kỳ thi, cuộc
thi, hội thi cấp tỉnh được quy định tại Phụ lục II, ban hành kèm theo Nghị quyết
này.
b) Mức chi các kỳ thi, cuộc
thi, hội thi cấp huyện, các trường trung học phổ thông, trung tâm giáo dục thường
xuyên tỉnh, các trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên các huyện,
thành phố được quy định tại Phụ lục III, ban hành kèm theo Nghị quyết này.
3. Mức chi trên thực hiện cho
những ngày làm việc thực tế. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau
trong một ngày chỉ được hưởng một mức thù lao cao nhất.
4. Các nội dung khác thực hiện
theo hướng dẫn tại Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính.
Điều 4. Nguồn
kinh phí
1. Nguồn ngân sách nhà nước
(ngân sách chi sự nghiệp giáo dục-đào tạo) theo quy định của Luật Ngân sách nhà
nước và phân cấp ngân sách hiện hành.
2. Nguồn tài trợ, hỗ trợ của
các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước; các nguồn vốn xã hội hóa, nguồn vốn
huy động hợp pháp, nguồn thu khác theo quy định của pháp luật.
Điều 5. Tổ
chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm
tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khóa XVII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 13 tháng 7 năm
2022 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2022./.
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Thị Thúy Lan
|
PHỤ LỤC I
NỘI DUNG, MỨC CHI CHUẨN BỊ, TỔ CHỨC ĐỐI VỚI KỲ THI TỐT NGHIỆP
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG (THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ DO ĐỊA PHƯƠNG CHỦ TRÌ); CÁC KỲ THI
TUYỂN SINH ĐẦU CẤP; KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN, CẤP TỈNH CÁC MÔN VĂN
HÓA, CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Số TT
|
Chức danh, nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Mức chi (Đơn vị: 1.000 đồng)
|
Thi tốt nghiệp trung học phổ thông, thi chọn học sinh giỏi cấp quốc
gia
|
Thi tuyển sinh trung học phổ thông, trung học phổ thông chuyên
|
Thi tuyển sinh lớp 6
|
Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh các môn văn hóa
|
Thi chọn học sinh giỏi cấp huyện các môn văn hóa
|
I
|
Chi tiền công cho các chức
danh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ban chỉ đạo thi
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Trưởng ban
|
Người/ngày
|
800
|
750
|
420
|
600
|
420
|
|
b) Phó Trưởng ban thường trực
|
Người/ngày
|
750
|
720
|
399
|
580
|
406
|
|
c) Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
700
|
675
|
378
|
540
|
378
|
|
d) Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
650
|
536
|
300
|
429
|
300
|
|
đ) Nhân viên phục vụ
|
Người/ngày
|
285
|
285
|
159
|
228
|
159
|
2
|
Hội đồng thi
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Chủ tịch
|
Người/ngày
|
750
|
675
|
378
|
540
|
378
|
|
b) Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
720
|
643
|
359
|
514
|
359
|
|
c) Ủy viên
|
Người/ngày
|
675
|
536
|
300
|
429
|
300
|
3
|
Hội đồng/Ban ra đề thi
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Chủ tịch/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
|
643
|
420
|
600
|
420
|
|
b) Phó chủ tịch/Phó Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
|
536
|
336
|
480
|
336
|
|
c) Ủy viên, thư ký, công an bảo
vệ vòng trong
|
Người/ngày
|
|
450
|
275
|
394
|
275
|
|
d) Ủy viên, thư ký vòng ngoài
|
Người/ngày
|
|
246
|
137
|
197
|
137
|
|
đ) Y tế, nhân viên phục vụ, bảo
vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
|
246
|
137
|
197
|
137
|
4
|
Hội đồng/Ban in sao đề
thi
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Chủ tịch/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
700
|
643
|
359
|
514
|
359
|
|
b) Phó Chủ tịch/Phó Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
650
|
536
|
300
|
429
|
300
|
|
c) Ủy viên, thư ký, công an
làm việc cách ly
|
Người/ngày
|
600
|
450
|
252
|
360
|
252
|
|
d) Công an vòng ngoài
|
Người/ngày
|
300
|
246
|
137
|
197
|
137
|
|
đ) Nhân viên phục vụ, bảo vệ
vòng ngoài
|
Người/ngày
|
300
|
246
|
137
|
197
|
137
|
5
|
Ban/Tổ vận chuyển đề
thi
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Trưởng ban/ Tổ trưởng
|
Người/ngày
|
643
|
514
|
378
|
514
|
378
|
|
b) Ủy viên, công an
|
Người/ngày
|
450
|
360
|
359
|
360
|
359
|
6
|
Ban Thư ký Hội đồng thi
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Trưởng ban
|
Người/ngày
|
643
|
600
|
359
|
514
|
359
|
|
b) Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
557
|
514
|
312
|
446
|
312
|
|
c) Ủy viên
|
Người/ngày
|
450
|
450
|
252
|
360
|
252
|
7
|
Hội đồng coi thi/Ban
coi thi
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Chủ tịch/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
643
|
600
|
336
|
480
|
336
|
|
b) Phó Chủ tịch/Phó Trưởng
ban thường trực
|
Người/ngày
|
590
|
550
|
329
|
470
|
329
|
|
c) Phó Chủ tịch/Phó Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
579
|
500
|
324
|
463
|
324
|
|
d) Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
450
|
450
|
252
|
360
|
252
|
|
đ) Cán bộ coi thi, giám sát,
công an trực 24h, kỹ thuật viên
|
Người/ngày
|
450
|
450
|
252
|
360
|
252
|
|
e) Công an, bảo vệ, trật tự
viên, kiểm soát viên
|
Người/ngày
|
246
|
246
|
137
|
197
|
137
|
|
f) Nhân viên y tế, phục vụ
|
Người/ngày
|
246
|
246
|
137
|
197
|
137
|
8
|
Ban/Tổ làm phách
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Trưởng ban/Tổ trưởng
|
Người/ngày
|
643
|
643
|
359
|
514
|
359
|
|
b) Phó Trưởng ban/Tổ phó
|
Người/ngày
|
536
|
536
|
300
|
429
|
300
|
|
c) Ủy viên, thư ký, công an
làm việc cách ly
|
Người/ngày
|
450
|
450
|
252
|
360
|
252
|
|
d) Nhân viên phục vụ, bảo vệ,
y tế
|
Người/ngày
|
246
|
246
|
137
|
197
|
137
|
9
|
Hội đồng/Ban chấm thi,
phúc khảo, thẩm định
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Chủ tịch/ Trưởng ban
|
Người/ngày
|
643
|
643
|
359
|
514
|
359
|
|
b) Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
thường trực
|
Người/ngày
|
600
|
600
|
329
|
470
|
329
|
|
c) Phó Chủ tịch/ Phó Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
536
|
536
|
300
|
429
|
300
|
|
d) Ủy viên, thư ký, kỹ thuật
viên, giám sát, công an trực 24h
|
Người/ngày
|
450
|
450
|
252
|
360
|
252
|
|
đ) Nhân viên phục vụ, công
an, bảo vệ, y tế
|
Người/ngày
|
246
|
246
|
137
|
197
|
137
|
II
|
Tiền công ra đề thi
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng và phê duyệt ma trận
đề thi và bản đặc tả đề thi (đối với đề tự luận và trắc nghiệm)
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Chủ trì
|
Người/ngày
|
|
800
|
560
|
800
|
560
|
|
b) Các thành viên
|
Người/ngày
|
|
560
|
336
|
560
|
336
|
2
|
Ra đề đề xuất đối với đề thi
tự luận
|
Đề
|
|
800
|
600
|
800
|
600
|
3
|
Chi tiền công cho cán bộ ra đề
thi chính thức và dự bị kèm theo đáp án, biểu điểm (đối với đề tự luận và trắc
nghiệm)
|
Người/ngày
|
|
800
|
560
|
800
|
560
|
III
|
Tiền công xây dựng ngân
hàng câu hỏi
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng và phê duyệt ma trận
đề thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Chủ trì
|
Người/ngày
|
|
600
|
560
|
600
|
560
|
|
b) Các thành viên
|
Người/ngày
|
|
520
|
364
|
520
|
364
|
2
|
Soạn thảo câu hỏi thô
|
Câu
|
|
70
|
39
|
70
|
39
|
3
|
Rà soát, chọn lọc, thẩm định
và biên tập
|
Câu
|
|
60
|
33
|
60
|
33
|
4
|
Chỉnh sửa câu hỏi sau thử
nghiệm
|
Câu
|
|
50
|
28
|
50
|
28
|
5
|
Chỉnh sửa lại câu hỏi sau thử
nghiệm đề thi
|
Câu
|
|
35
|
19
|
35
|
19
|
6
|
Rà soát, lựa chọn, nhập câu hỏi
vào ngân hàng
|
Câu
|
|
10
|
5
|
10
|
5
|
7
|
Thuê chuyên gia định cỡ câu
trắc nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Chủ trì
|
Người/ngày
|
|
800
|
560
|
800
|
560
|
|
b) Các thành viên
|
Người/ngày
|
|
520
|
364
|
520
|
364
|
IV
|
Tiền công chấm thi
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi tiền công cho cán bộ chấm
thi; phúc khảo bài thi tự luận
|
Người/ngày
|
504
|
403
|
352
|
800
|
560
|
2
|
Chi tiền công cho cán bộ chấm
bài thi nói; bài thi thực hành; phỏng vấn; bài tự luận tuyển sinh môn chuyên
|
Người/ngày
|
504
|
504
|
352
|
800
|
560
|
3
|
Chấm bài thi tin học
|
Người/ngày
|
504
|
504
|
352
|
800
|
560
|
4
|
Chấm thi, chấm phúc khảo bài thi
trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
504
|
403
|
352
|
403
|
352
|
5
|
Chấm thẩm định bài thi tự luận
|
Người/ngày
|
504
|
403
|
352
|
403
|
352
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG, MỨC CHI CHUẨN BỊ, TỔ CHỨC VÀ THAM DỰ KỲ THI, CUỘC
THI, HỘI THI CẤP TỈNH ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
TT
|
Chức danh, nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Mức chi (Đơn vị: 1000 đồng)
|
Thi vòng 2 chọn đội tuyển dự thi học sinh giỏi quốc gia
|
Thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh
|
Thi nghề phổ thông; hội thao Giáo dục Quốc phòng và An ninh; hội thi
giáo viên dạy giỏi cơ sở giáo dục mầm non, giáo viên dạy giỏi, giáo viên chủ nhiệm
lớp giỏi cơ sở giáo dục phổ thông; hội thi giáo viên làm tổng phụ trách đội
giỏi; thi thiết kế bài giảng điện tử; hội thi văn nghệ đối với giáo viên, học
sinh
|
I
|
Chi tiền công cho các chức
danh
|
|
|
|
|
1
|
Hội đồng thi
|
|
|
|
|
|
a) Chủ tịch
|
Người/ngày
|
|
|
514
|
|
b) Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
|
|
429
|
|
c) Ủy viên
|
Người/ngày
|
|
|
360
|
2
|
Hội đồng/Ban ra đề thi
|
|
|
|
|
|
a) Chủ tịch/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
600
|
|
420
|
|
b) Phó chủ tịch/Phó Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
480
|
|
336
|
|
c) Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
394
|
|
275
|
|
d) Y tế, nhân viên phục vụ, bảo
vệ
|
Người/ngày
|
197
|
|
137
|
3
|
Hội đồng/Ban in sao đề
thi
|
|
|
|
|
|
a) Chủ tịch/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
514
|
|
359
|
|
b) Phó Chủ tịch/Phó Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
429
|
|
300
|
|
c) Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
360
|
|
252
|
|
d) Nhân viên phục vụ, bảo vệ
|
Người/ngày
|
197
|
|
137
|
4
|
Ban Thư ký Hội đồng thi
|
|
|
|
|
|
a) Trưởng ban
|
Người/ngày
|
|
|
359
|
|
b) Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
|
|
312
|
|
c) Ủy viên
|
Người/ngày
|
|
|
252
|
5
|
Hội đồng coi thi/Ban
coi thi
|
|
|
|
|
|
a) Chủ tịch/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
|
|
336
|
|
b) Phó Chủ tịch/Phó Trưởng
ban thường trực
|
Người/ngày
|
|
|
329
|
|
c) Phó Chủ tịch/Phó Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
|
|
324
|
|
d) Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
|
|
252
|
|
đ) Cán bộ coi thi, giám sát,
kỹ thuật viên
|
Người/ngày
|
360
|
360
|
252
|
|
e) Y tế, nhân viên phục vụ, bảo
vệ
|
Người/ngày
|
197
|
197
|
137
|
6
|
Ban/Tổ làm phách
|
|
|
|
|
|
a) Trưởng ban/Tổ trưởng
|
Người/ngày
|
514
|
514
|
359
|
|
b) Phó Trưởng ban/Tổ phó
|
Người/ngày
|
429
|
429
|
300
|
|
c) Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
360
|
360
|
252
|
|
d) Nhân viên phục vụ, bảo vệ,
y tế
|
Người/ngày
|
197
|
197
|
137
|
7
|
Hội đồng/Ban chấm thi,
phúc khảo, thẩm định
|
|
|
|
|
|
a) Chủ tịch/ Trưởng ban
|
Người/ngày
|
514
|
514
|
359
|
|
b) Phó Chủ tịch/Phó Trưởng
ban thường trực
|
Người/ngày
|
470
|
470
|
329
|
|
c) Phó Chủ tịch/ Phó Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
429
|
429
|
300
|
|
d) Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
360
|
360
|
252
|
|
đ) Y tế, nhân viên phục vụ, bảo
vệ
|
Người/ngày
|
197
|
197
|
137
|
II
|
Tiền công ra đề thi
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng và phê duyệt ma trận
đề thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
|
|
a) Chủ trì
|
Người/ngày
|
800
|
|
560
|
|
b) Các thành viên
|
Người/ngày
|
520
|
|
364
|
2
|
Ra đề đề xuất đối với đề thi
tự luận
|
Đề
|
1000
|
|
750
|
3
|
Ra đề thi chính thức và dự bị
kèm theo đáp án, biểu điểm
|
Người/ngày
|
800
|
|
560
|
III
|
Tiền công xây dựng ngân
hàng câu hỏi
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng và phê duyệt ma trận
đề thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
|
|
a) Chủ trì
|
Người/ngày
|
800
|
|
560
|
|
b) Các thành viên
|
Người/ngày
|
520
|
|
364
|
2
|
Soạn thảo câu hỏi thô
|
Câu
|
70
|
|
56
|
3
|
Rà soát, chọn lọc, thẩm định và
biên tập
|
Câu
|
60
|
|
48
|
4
|
Chỉnh sửa câu hỏi sau thử
nghiệm
|
Câu
|
50
|
|
40
|
5
|
Chỉnh sửa lại câu hỏi sau thử
nghiệm đề thi
|
Câu
|
35
|
|
28
|
6
|
Rà soát, lựa chọn, nhập câu hỏi
vào ngân hàng
|
Câu
|
10
|
|
8
|
7
|
Thuê chuyên gia định cỡ câu
trắc nghiệm
|
|
|
|
|
|
a) Chủ trì
|
Người/ngày
|
800
|
|
560
|
|
b) Các thành viên
|
Người/ngày
|
520
|
|
364
|
IV
|
Tiền công chấm thi
|
|
|
|
|
1
|
Chấm thi; phúc khảo bài thi tự
luận; đánh giá hồ sơ dự án
|
Người/ngày
|
800
|
2.000
|
560
|
2
|
Chấm bài thi nói; bài thi thực
hành; phỏng vấn
|
Người/ngày
|
800
|
2.000
|
560
|
3
|
Chấm bài thi tin học
|
Người/ngày
|
800
|
|
560
|
4
|
Chấm thi, chấm phúc khảo bài
thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
504
|
|
352
|
5
|
Chấm thẩm định bài thi tự luận
|
Người/ngày
|
504
|
|
352
|
PHỤ LỤC III
MỨC CHI CHUẨN BỊ, TỔ CHỨC VÀ THAM DỰ KỲ THI, CUỘC THI, HỘI
THI CẤP HUYỆN; CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
TỈNH, TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP - GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN CÁC HUYỆN, THÀNH
PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
TT
|
Chức danh, nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Mức chi (Đơn vị: 1000 đồng)
|
Thi khoa học kỹ thuật
|
Thi nghề phổ thông; hội thao Giáo dục Quốc phòng và An ninh; hội thi
giáo viên dạy giỏi cơ sở giáo dục mầm non, giáo viên dạy giỏi, giáo viên chủ
nhiệm lớp giỏi cơ sở giáo dục phổ thông; hội thi giáo viên làm tổng phụ trách
đội giỏi; thi thiết kế bài giảng điện tử; hội thi văn nghệ đối với giáo viên,
học sinh.
|
I
|
Chi tiền công cho các chức
danh
|
|
|
|
1
|
Hội đồng thi
|
|
|
|
|
a) Chủ tịch
|
Người/ngày
|
|
360
|
|
b) Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
|
300
|
|
c) Ủy viên
|
Người/ngày
|
|
250
|
2
|
Hội đồng/Ban ra đề thi
|
|
|
|
|
a) Chủ tịch/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
|
290
|
|
b) Phó chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
|
235
|
|
c) Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
|
190
|
|
d) Y tế, nhân viên phục vụ, bảo
vệ
|
Người/ngày
|
|
100
|
3
|
Hội đồng/Ban in sao đề
thi
|
|
|
|
|
a) Chủ tịch/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
|
250
|
|
b) Phó Chủ tịch/Phó Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
|
210
|
|
c) Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
|
175
|
|
d) Nhân viên phục vụ, bảo vệ
|
Người/ngày
|
|
100
|
4
|
Ban Thư ký Hội đồng thi
|
|
|
|
|
a) Trưởng ban
|
Người/ngày
|
|
250
|
|
b) Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
|
215
|
|
c) Ủy viên
|
Người/ngày
|
|
175
|
5
|
Hội đồng coi thi/Ban
coi thi
|
|
|
|
|
a) Chủ tịch/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
|
235
|
|
b) Phó Chủ tịch/Phó Trưởng
ban thường trực
|
Người/ngày
|
|
230
|
|
c) Phó Chủ tịch/Phó Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
|
225
|
|
d) Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
|
175
|
|
đ) Cán bộ coi thi, giám sát,
kỹ thuật viên
|
Người/ngày
|
250
|
175
|
|
e) Y tế, nhân viên phục vụ, bảo
vệ
|
Người/ngày
|
130
|
100
|
6
|
Ban/Tổ làm phách
|
|
|
|
|
a) Trưởng ban/Tổ trưởng
|
Người/ngày
|
360
|
250
|
|
b) Phó Trưởng ban/Tổ phó
|
Người/ngày
|
300
|
210
|
|
c) Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
252
|
175
|
|
d) Nhân viên phục vụ, bảo vệ,
y tế
|
Người/ngày
|
130
|
100
|
7
|
Hội đồng/Ban chấm thi,
phúc khảo, thẩm định
|
|
|
|
|
a) Chủ tịch/ Trưởng ban
|
Người/ngày
|
360
|
250
|
|
b) Phó Chủ tịch/Phó Trưởng
ban thường trực
|
Người/ngày
|
330
|
230
|
|
c) Phó Chủ tịch/ Phó Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
300
|
210
|
|
d) Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
252
|
175
|
|
đ) Y tế, nhân viên phục vụ, bảo
vệ
|
Người/ngày
|
130
|
100
|
II
|
Tiền công ra đề thi
|
|
|
|
1
|
Xây dựng và phê duyệt ma trận
đề thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
|
a) Chủ trì
|
Người/ngày
|
|
390
|
|
b) Các thành viên
|
Người/ngày
|
|
255
|
2
|
Ra đề đề xuất đối với đề thi
tự luận
|
Đề
|
|
525
|
3
|
Ra đề thi chính thức và dự bị
kèm theo đáp án, biểu điểm
|
Người/ngày
|
|
390
|
III
|
Tiền công xây dựng ngân
hàng câu hỏi
|
|
|
|
1
|
Xây dựng và phê duyệt ma trận
đề thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
|
a) Chủ trì
|
Người/ngày
|
|
390
|
|
b) Các thành viên
|
Người/ngày
|
|
255
|
2
|
Soạn thảo câu hỏi thô
|
Câu
|
|
40
|
3
|
Rà soát, chọn lọc, thẩm định
và biên tập
|
Câu
|
|
30
|
4
|
Chỉnh sửa câu hỏi sau thử
nghiệm
|
Câu
|
|
25
|
5
|
Chỉnh sửa lại câu hỏi sau thử
nghiệm đề thi
|
Câu
|
|
20
|
6
|
Rà soát, lựa chọn, nhập câu hỏi
vào ngân hàng
|
Câu
|
|
5
|
7
|
Thuê chuyên gia định cỡ câu
trắc nghiệm
|
|
|
|
|
a) Chủ trì
|
Người/ngày
|
|
390
|
|
b) Các thành viên
|
Người/ngày
|
|
255
|
IV
|
Tiền công chấm thi
|
|
|
|
1
|
Chấm thi; phúc khảo bài thi tự
luận; đánh giá hồ sơ dự án
|
Người/ngày
|
1400
|
390
|
2
|
Chấm bài thi nói; bài thi thực
hành; phỏng vấn
|
Người/ngày
|
1400
|
390
|
3
|
Chấm bài thi tin học
|
Người/ngày
|
|
390
|
4
|
Chấm thi, chấm phúc khảo bài
thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
|
245
|
5
|
Chấm thẩm định bài thi tự luận
|
Người/ngày
|
|
245
|