Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND quy định mức thu và tỷ lệ điều tiết phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang

Số hiệu 05/2017/NQ-HĐND
Ngày ban hành 13/07/2017
Ngày có hiệu lực 01/08/2017
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Giang
Người ký Bùi Văn Hải
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường

HỘI ĐNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 05/2017/NQ-HĐND

Bắc Giang, ngày 13 tháng 07 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH MỨC THU VÀ TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật tổ chức chính quyn địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 164/2016/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;

Xét Tờ trình số 121/TTr-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến tho luận của đại biểu HĐND tỉnh.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tnh Bắc Giang theo biu mức phí ban hành kèm theo Nghị quyết này.

Điều 2. Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản được nộp 100% vào ngân sách nhà nước và được điều tiết 50% vào ngân sách cấp huyện và 50% vào ngân sách cấp xã nơi có hoạt động khai thác khoáng sản.

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tnh Bắc Giang khoá XVIII, khọp thứ 3 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2017./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài chính;
- T
hường trực Tỉnh u, HĐND, UBND tỉnh;
- Đo
àn ĐBQH tỉnh Bắc Giang;
- Lưu: VT, TH.
B
n điện tử:
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan, sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- C
ng thông tin Đại biểu dân cử tỉnh Bắc Giang
- Trung tâm Thông tin, Văn phòng UBND tỉnh;
- Lãnh
đạo, chuyên viên VP.HĐND tỉnh.

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Hải

 

BIỂU MỨC PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG

(Kèm theo Nghị quyết số 05/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh)

STT

Loại khoáng sản

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

I

QUẶNG KHOÁNG SẢN KIM LOẠI

 

 

1

Quặng sắt

Tấn

60.000

2

Quặng vàng

Tấn

270.000

3

Quặng chì

Tấn

270.000

4

Quặng kẽm

Tấn

270.000

5

Quặng đồng, Quặng ni-ken (niken)

Tn

60.000

6

Quặng khoáng sản kim loại khác

Tấn

30.000

II

KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI

 

 

1

Sỏi, cuội, sạn

m3

6.000

2

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

m3

3.000

3

Đá vôi, đá sét làm xi măng, các loại đá làm phụ gia xi măng (laterit, puzolan), khoáng chất công nghiệp (barit, fluorit, bentônít và các loại khoáng chất khác)

Tấn

3.000

4

Cát vàng

m3

5.000

5

Các loại cát khác

m3

4.000

6

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

2.000

7

Đất sét, đất làm gch, ngói

m3

2.000

8

Cao lanh

m3

7.000

9

Các loại đất khác

m3

2.000

10

Sét chịu lửa

Tấn

30.000

11

Nước khoáng thiên nhiên

m3

3.000

12

Than các loại

Tấn

10.000

13

Khoáng sản không kim loại khác

Tấn

30.000

III

KHOÁNG SẢN TẬN THU

 

Bng 60% mức thu phí của loại khoáng sn tương ứng