Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND quy định mức chi bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu 05/2012/NQ-HĐND
Ngày ban hành 18/07/2012
Ngày có hiệu lực 28/07/2012
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Tuyên Quang
Người ký Nguyễn Sáng Vang
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 05/2012/NQ-HĐND

Tuyên Quang, ngày 18 tháng 7 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI BẢO ĐẢM CHO CÔNG TÁC XÂY DỰNG VÀ HOÀN THIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 47/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 16 tháng 3 năm 2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;

Xét Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định một số mức chi bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 70/BC-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này Quy định một số mức chi bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (Có Quy định kèm theo).

Điều 2. Nguyên tắc áp dụng

1. Các hoạt động xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, nội dung chi, mức chi, việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân không được quy định tại Nghị quyết này thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 47/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 16 tháng 3 năm 2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân và các văn bản pháp luật hiện hành.

2. Mức chi bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Nghị quyết này là mức chi tối đa. Thủ trưởng cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật có trách nhiệm quyết định mức chi cho từng nội dung chi bảo đảm không vượt quá mức chi và định mức phân bổ theo quy định tại Thông tư liên tịch số 47/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 16 tháng 3 năm 2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp, các chế độ chi tiêu tài chính hiện hành và Nghị quyết này.

3. Kinh phí xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ở cấp nào do ngân sách nhà nước cấp đó bảo đảm theo quy định của pháp luật về ngân sách.

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định hiện hành của nhà nước.

Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 18 tháng 7 năm 2012 và thay thế Nghị quyết số 28/2009/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI về nội dung và mức chi đối với công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Chánh, Phó VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo Tuyên Quang;
- Lưu: VT, CV VP HĐND tỉnh.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Sáng Vang

 

QUY ĐỊNH

MỘT SỐ MỨC CHI BẢO ĐẢM CHO CÔNG TÁC XÂY DỰNG VÀ HOÀN THIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
 (Kèm theo Nghị quyết số 05/2012/NQ-HĐND ngày 18/7/2012 của HĐND tỉnh khóa XVII, kỳ họp thứ 4)

Đơn vị tính: đồng

TT

NỘI DUNG CHI

ĐƠN VỊ TÍNH

MỨC CHI (Tối đa)

CẤP TỈNH

CẤP HUYỆN

CẤP XÃ

1

Chi xây dựng đề cương chi tiết dự thảo văn bản:

1.1.

Nghị quyết của HĐND:

 

 

 

 

a

Nghị quyết mới hoặc thay thế

Đề cương

900.000

700.000

530.000

b

Nghị quyết sửa đổi, bổ sung

Đề cương

600.000

450.000

340.000

1.2.

Quyết định của UBND

 

 

 

 

a

Quyết định mới hoặc thay thế

Đề cương

850.000

640.000

480.000

b

Quyết định sửa đổi, bổ sung

Đề cương

550.000

420.000

320.000

1.3.

Chỉ thị của UBND

 

300.000

200.000

150.000

2

Chi soạn thảo văn bản:

 

 

 

 

2.1

Nghị quyết của HĐND

 

 

 

 

a

Nghị quyết mới hoặc thay thế

Văn bản

4.000.000

3.000.000

2.250.000

b

Nghị quyết sửa đổi, bổ sung

Văn bản

3.500.000

2.650.000

2.000.000

2.2

Quyết định của UBND

 

 

 

 

a

Quyết định mới hoặc thay thế

Văn bản

3.200.000

2.400.000

1.800.000

b

Quyết định sửa đổi, bổ sung

Văn bản

2.700.000

2.000.000

1.500.000

2.3

Chỉ thị của UBND

Văn bản

1.500.000

1.000.000

700.000

3

Chi soạn thảo các loại báo cáo phục vụ công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản:

3.1.

Báo cáo/bản tổng hợp các ý kiến góp ý về dự thảo văn bản

a

Báo cáo/bản tổng hợp các ý kiến góp ý về dự thảo nghị quyết, quyết định

báo cáo/bản tổng hợp

200.000

150.000

110.000

b

Báo cáo/bản tổng hợp các ý kiến góp ý về dự thảo chỉ thị

báo cáo/bản tổng hợp

150.000

120.000

100.000

3.2.

Báo cáo giải trình, tiếp thu ý kiến góp ý; ý kiến thẩm định, thẩm tra

a

Báo cáo giải trình, tiếp thu ý kiến góp ý; ý kiến thẩm định, thẩm tra dự thảo nghị quyết, quyết định

báo cáo

300.000

230.000

175.000

b

Báo cáo giải trình, tiếp thu ý kiến góp ý; ý kiến thẩm định dự thảo chỉ thị

báo cáo

250.000

180.000

150.000

3.3.

Báo cáo nhận xét, đánh giá, phản biện của chuyên gia độc lập; báo cáo của thành viên tham gia thẩm định, thẩm tra; báo cáo tham luận độc lập theo đặt hàng của cơ quan, đơn vị chủ trì soạn thảo:

a

Đối với dự thảo nghị quyết mới hoặc thay thế của HĐND, quyết định mới hoặc thay thế của UBND

báo cáo

300.000

225.000

165.000

b

Đối với dự thảo chỉ thị mới hoặc thay thế của UBND

báo cáo

150.000

120.000

100.000

c

Đối với văn bản sửa đổi, bổ sung

báo cáo

150.000

115.000

90.000

3.4.

Báo cáo theo dõi tình hình thi hành pháp luật

a

Báo cáo tổng hợp theo dõi tình hình thi hành pháp luật do Sở Tư pháp chủ trì xây dựng trình UBND cấp tỉnh gửi Bộ Tư pháp

báo cáo

3.000.000

 

 

b

Báo cáo theo dõi tình hình thi hành pháp luật do UBND cấp huyện tổng hợp; các sở, ban, ngành cấp tỉnh chủ trì xây dựng gửi Sở Tư pháp

báo cáo

1.500.000

1.500.000

 

c

Báo cáo theo dõi tình hình thi hành pháp luật do UBND cấp xã; các phòng, ban, ngành cấp huyện chủ trì xây dựng gửi Phòng Tư pháp.

báo cáo

 

800.000

800.000

4

Chi soạn thảo văn bản góp ý; báo cáo thẩm định, thẩm tra văn bản

Văn bản

 

 

 

4.1.

Văn bản góp ý

 

 

 

 

a

Đối với dự thảo nghị quyết của HĐND, quyết định của UBND

Văn bản

200.000

150.000

110.000

b

Đối với dự thảo chỉ thị của UBND

Văn bản

120.000

100.000

80.000

4.2.

Báo cáo thẩm tra dự thảo nghị quyết của Hội đồng nhân dân

báo cáo

500.000

380.000

 

4.3.

Báo cáo thẩm định

 

 

 

 

a

Đối với dự thảo nghị quyết của Hội đồng nhân dân, quyết định của UBND

báo cáo

500.000

380.000

 

b

Đối với dự thảo chỉ thị của UBND

báo cáo

300.000

200.000

 

5

Chi chỉnh lý hoàn thiện đề cương nghiên cứu, các loại báo cáo, bản thuyết minh, tờ trình, dự thảo văn bản

Lần chỉnh lý

150.000

110.000

80.000

6.

Chi cho cá nhân tham gia họp, hội thảo, tọa đàm, hội nghị

6.1

Chủ trì

Buổi/người

150.000

120.000

90.000

6.2.

Các thành viên tham dự

Buổi/người

100.000

75.000

50.000

6.3.

Ý kiến tham luận bằng văn bản của thành viên tham dự

văn bản

200.000

150.000

115.000

7

Chi thuê dịch và hiệu đính tài liệu (nếu có):

7.1

Dịch tài liệu từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt

Trang (350 từ)

120.000

120.000

120.000

7.2

Dịch tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài

Trang (350 từ)

150.000

150.000

150.000

7.3

Dịch tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc thiểu số

Trang (350 từ)

100.000

100.000

100.000

7.4

Hiệu đính tài liệu dịch

Trang (350 từ)

40.000

40.000

40.000

7.5

Đối với một số ngôn ngữ không phổ thông mức chi biên dịch được phép tăng tối đa 30% so với mức chi biên dịch nêu trên.

8

Định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản của HĐND, UBND

8.1

Văn bản ban hành mới, thay thế

a

Cấp tỉnh

 

 

 

 

a.1

Nghị quyết của HĐND

văn bản

9.000.000

 

 

a.2

Quyết định của UBND

văn bản

8.500.000

 

 

a.3

Chỉ thị của UBND

văn bản

3.500.000

 

 

b

Cấp huyện

văn bản

 

 

 

b.1

Nghị quyết của HĐND

văn bản

 

7.000.000

 

b.2

Quyết định của UBND

văn bản

 

6.500.000

 

b.3

Chỉ thị của UBND

văn bản

 

2.500.000

 

c

Cấp xã

văn bản

 

 

 

c.1

Nghị quyết của HĐND

văn bản

 

 

5.500.000

c.2

Quyết định của UBND

văn bản

 

 

5.000.000

c.3

Chỉ thị của UBND

văn bản

 

 

2.000.000

8.2

Văn bản sửa đổi, bổ sung (tính bằng 80% văn bản ban hành mới, thay thế)

văn bản

 

 

 

a

Cấp tỉnh

 

 

 

 

a.1

Nghị quyết của HĐND

văn bản

7.200.000

 

 

a.2

Quyết định của UBND

văn bản

6.800.000

 

 

b

Cấp huyện

 

 

 

 

b.1

Nghị quyết của HĐND

văn bản

 

5.600.000

 

b.2

Quyết định của UBND

văn bản

 

5.200.000

 

c

Cấp xã

văn bản

 

 

 

c.1

Nghị quyết của HĐND

văn bản

 

 

4.400.000

c.2

Quyết định của UBND

văn bản

 

 

4.000.000

8.3

Văn bản ban hành mới hoặc thay thế có nội dung phức tạp hoặc có nội dung liên quan đến nhiều cấp, ngành, lĩnh vực (Tăng thêm không quá 20% định mức).

a

Nghị quyết của HĐND

Văn bản

10.800.000

8.400.000

6.600.000

b

Quyết định của UBND

Văn bản

10.200.000

7.800.000

6.000.000

c

Chỉ thị của UBND

Văn bản

4.200.000

3.000.000

2.400.000

 

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 4